Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

0D6 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC của một CUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.84 KB, 20 trang )

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

TOÁN 10
0D6-2

ĐT:0946798489

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
TRUY CẬP ĐỂ ĐƯỢC NHIỀU
HƠN

Contents
PHẦN A. CÂU HỎI......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ............................................................................................ 1
DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CĨ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT .................................................. 2
DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ...................................................................................................................... 3
DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ....................................................................................................... 6
PHẦN B. LỜI GIẢI ......................................................................................................................................................... 9
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC ............................................................................................ 9
DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT ................................................ 10
DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC .................................................................................................................... 11
DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC ..................................................................................................... 15

PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC



 a   . Kết quả đúng là
2
A. sin a  0 , cos a  0 . B. sin a  0 , cos a  0 . C. sin a  0 , cos a  0 . D. sin a  0 , cos a  0 .



Câu 1.

Cho

Câu 2.

Trong các giá trị sau, sin  có thể nhận giá trị nào?
4
A. 0, 7 .
B. .
C.  2 .
3

D.

5
.
2

5
. Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a  0, cot a  0. B. tan a  0, cot a  0.
C. tan a  0, cot a  0. D. tan a  0, cot a  0 .

Câu 3.

Cho 2  a 


Câu 4.

Ở góc phần tư thứ nhất của đường trịn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. cot   0 .
B. sin   0 .
C. cos   0 .
D. tan   0 .

Câu 5.

Ở góc phần tư thứ tư của đường trịn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cot   0 .
B. tan   0 .
C. sin   0 .
D. cos   0 .

Câu 6.

Cho

Câu 7.

7
   2 .Xét câu nào sau đây đúng?
4
A. tan   0 .
B. cot   0 .

C. cos   0 .


D. sin   0 .

Xét câu nào sau đây đúng?

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
1


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489



A. cos 2 45  sin  cos 60  .
3

B. Hai câu A và
C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm.

D. Nếu a dương thì sin a  1  cos 2 a .



    . Kết quả đúng là:
2
A. sin   0 ; cos   0 . B. sin   0 ; cos   0 .
C. sin   0 ; cos   0 . D. sin   0 ; cos   0 .


Câu 8.

Cho

Câu 9.

Xét các mệnh đề sau:






I. cos      0 . II. sin      0 . III. tan      0 .
2

2

2

Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I.
B. Chỉ II.
C. Chỉ II và III.

Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây:







I. cos      0 . II. sin      0 . III. cot      0 .
2
2
2



Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III.
B. Cả I, II và III.
C. Chỉ I.

D. Cả I, II và III.

D. Chỉ I và II.





Câu 11. Cho góc lượng giác        . Xét dấu sin     và tan    . Chọn kết quả đúng.
2
2


 

 


 

 

sin      0
sin      0
sin      0
sin      0
2
2
2
2
A.  
.
B.  
. C.  
. D.  
.
 tan     0
 tan     0
 tan     0
 tan     0




DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 12. Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cot   tan  .

B. cos   sin  .
C. cos   sin  .

D. sin    cos  .

Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin 1800 – a   – cos a .
B. sin 1800 – a    sin a .
C. sin 1800 – a   sin a .

D. sin 1800 – a   cos a .

Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau


A. sin   x   cos x .
2



C. tan   x   cot x .
2




B. sin   x   cos x .
2




D. tan   x   cot x .
2


Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos   x    cos x .

B. sin  x     sin x .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
2


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489



D. sin   x    cos x .
2


C. cos   x    cos x .

Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin      sin  . B. cot      cot  . C. cos      cos  . D. tan      tan  .
Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin   x    s in x.


B. cos   x    cos x.

C. cot   x   cot x.

D. tan   x   tan x.

Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.
 3

A. tan 
 x   cot x .
 2

C. cos  3  x   cos x .
Câu 19. cos( x  2017 ) bằng kết quả nào sau đây?
A.  cos x .
B.  sin x .

B. sin  3  x   sin x .
D. cos   x   cos x .
C. sin x .

D. cos x .

B. 1 .

C. 0 .

D.


B.  3 .

C.

B. 0 .

C. –1 .

DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Câu 20. Giá trị của cot1458 là
A. 1.

cot
Câu 21. Giá trị
A.

89
6 là

3.

Câu 22. Giá trị của tan180 là
A. 1 .
Câu 23. Cho biết tan  

Câu 24. Cho sin  

4
.

5

3
.
3

D. –

3
.
3

D. Không xác định.

1
. Tính cot 
2

A. cot   2 .

A.

5 2 5 .

B. cot  

1
.
4


C. cot  

1
.
2

3

và     . Giá trị của cos là:
5
2
4
4
B.  .
C.  .
5
5

4

0  
5 với
2 . Tính sin  .
Câu 25. Cho
1
1
A. sin   .
B. sin    .
5
5


D. cot   2 .

D.

16
.
25

cos  

cos   1
Câu 26. Tính  biết
A.   k  k    .

B.   k 2

C. sin  

3
.
5

3
D. sin    .
5

k   .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />

3


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

C.  


2

 k 2

ĐT:0946798489

k   .

D.     k 2

4
3
   2
5 với 2
Câu 27. Cho
. Khi đó:
4
5
A. sin   
, cos   
.
41

41
4
5
C. sin   
cos  
.
41
41

k   .

tan   

Câu 28. Cho cos150 

2 3
. Giá trị của tan15 bằng:
2

32

A.

Câu 29. Cho cos   

2 3
2

B.


B. 

Câu 30. Cho tan   5 , với    
A. 

C. 2  3

D.

2 3
4

2 

      . Khi đó tan  bằng
5 2


21
.
3

A.

4
5
, cos  
.
41
41

4
5
D. sin  
, cos   
.
41
41
B. sin  

6
.
6

B.

21
.
5

C.

21
.
5

D. 

21
.
2


3
. Khi đó cos  bằng:
2

6.

C.

6
.
6

D.

1
.
6

3
 90    180 . Tính cot  .
5
3
4
A. cot   .
B. cot   .
4
3
4
3

C. cot    .
D. cot    .
3
4

Câu 31. Cho sin  

Câu 32. Trên nửa đường trịn đơn vị cho góc  sao cho sin  
A.

2 5
.
5

B.

2 5
.
5

C.

2
và cos   0 . Tính tan  .
3

2
.
5


D. 1.

1

và     . Khi đó cos  có giá trị là.
3
2
2 2
2
8
A. cos    .
B. cos  
.
C. cos   .
3
9
3

Câu 33. Cho sin  

Câu 34. Cho cot   3 2 với
A. 2 19 .
Câu 35. Nếu sin   cos  



    . Khi đó giá trị tan

2
B. 2 19 .




 cot

2
C.  19 .

D. cos   


2

2 2
.
3

bằng:
D. 19 .

3
thì sin 2 bằng
2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
4


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


A.

5
.
4

ĐT:0946798489

B.

1
.
2

C.

13
.
4

D.

1

và 0  x  . Tính giá trị của sin x .
2
2
1 7
1 7
1 7

A. sin x 
.
B. sin x 
.
C. sin x 
.
6
6
4

9
.
4

Câu 36. Cho sin x  cos x 

1
. Tính giá trị của cos2 x .
2
3
3
A. cos 2 x 
B. cos 2 x 
2
4

D. sin x 

1 7
.

4

Câu 37. Cho sinx =

Câu 38. Cho P 
A.

8
.
9

C. cos 2 x 

1
4

D. cos 2 x 

3sin x  cos x
với tan x  2 . Giá trị của P bằng
sin x  2 cos x
2 2
8
B. 
.
C.
.
3
9


D.

1
2

5
.
4

1
sin x  cos x
và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A 
bằng
2
sin x  cox
A. 2  3
B. 2  3
C. 2  3
D. 2  3

Câu 39. Cho s inx 

Câu 40. Cho tan x  2 .Giá trị biểu thức P 
A. 2 .

4 sin x  5 cos x

2sin x  3cos x
C. 9 .


D. 2 .
 
 
 
Câu 41. Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức P  cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB
B. 13 .













.
A. P 

3
.
2

3
B. P   .
2


Câu 42. Cho tan a  2 . Tính giá trị biểu thức P 
A. P  2 .

B. P  1 .

C. P  

3 3
.
2

2sin a  cos a
.
sin a  cos a
5
C. P  .
3

D. P 

3 3
.
2

D. P  1.

Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x  2 .Giá trị của biểu thức M 
bằng
7
A.

.
30
Câu 44. Cho sin x 

B.

7
.
32

C.

7
.
33

D.

sin x  3cos3 x
5sin 3 x  2 cos x

7
.
31

1
sin x  cos x
và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A 
bằng
2

sin x  cos x

A. 2  3 .
Câu 45. Giá trị của biểu thức A 

B. 2  3 .

C. 2  3 .

D. 2  3 .

cos 7500  sin 4200
bằng
sin  3300   cos  3900 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
5


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

A. 3  3 .
Câu 46. Cho sin  
A.

2
.
57

ĐT:0946798489


B. 2  3 3 .

2 3
.
3 1

A. 5 .

B.

Câu 48. Giá trị của A  cos 2


8

A. 0 .
Câu 49. Rút gọn biểu thức A 
A. 2 .

 cot 44
Biểu thức B 
A. 1 .

1 3
.
3

0


3sin   cos 
là:
sin   cos 

5
.
3

C. 7 .

3
5
7
 cos 2
 cos 2
bằng
8
8
8
B. 1 .
C. 2 .

Câu 52. Cho biết cot x 

D.

7
.
3


 cos 2

sin  2340   cos 2160
0

sin144  cos126
B. 2 .

0

 tan 2260  .cos 4060
cos 316
B. 1 .

0

D. 1 .

.tan 360 , ta có A bằng
C. 1 .

D. 1 .

 cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng
C.

1
.
2




Câu 51. Biết tan   2 và 180    270 . Giá trị cos   sin  bằng
3 5
3 5
A. 
.
B. 1 – 5 .
C.
.
5
2

A. 6.

D.

3
cot   2 tan 
và 900    1800 . Giá trị của biểu thức E 
là:
5
tan   3cot 
2
4
4
B.  .
C.
.
D.  .

57
57
57

Câu 47. Cho tan   2 . Giá trị của A 

Câu 50.

C.

D.

D.

1
.
2

5 1
.
2

1
2
. Giá trị biểu thức A 
bằng
2
2
sin x  sin x.cos x  cos 2 x
B. 8.

C. 10.
D. 12.

DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1 


A. sin 2   cos 2   1 . B. 1  tan 2  
    k , k    .
2
cos  
2

k
1


,k .
C. 1  cot 2  
D. tan   cot   1  
  k  , k    .
2
2
sin 


tan 2 a  sin 2 a
bằng:
cot 2 a  cos 2 a

B. cos 6 a .
C. tan 4 a .

Câu 54. Biểu thức rút gọn của A =
A. tan 6 a .

D. sin 6 a .

Câu 55. Biểu thức D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x không phụ thuộc x và bằng
A. 2.
B. –2 .
C. 3.
D. –3 .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
6


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

sin  328  .sin 958
0

Câu 56. Biểu thức A 

cot 572

A. 1 .

Câu 57. Biểu thức A 
A.

0

0

cos  508  .cos  1022
0



tan  212

B. 1 .

0

cot 4150.cot  5050   tan1970.tan 730

Câu 58. Đơn giản biểu thức A 
A. A  cos x  sin x .

B.

1
cos 2 550 .
2

2cos 2 x  1

ta có
sin x  cos x
B. A  cos x – sin x .





rút gọn bằng:
D. 2 .

C. 0 .

sin 5150.cos  4750   cot 2220.cot 4080

1 2 0
sin 25 .
2

0

C.

có kết quả rút gọn bằng

1
cos 2 250 .
2

C. A  sin x – cos x .


D.

1 2 0
sin 65 .
2

D. A   sin x – cos x .

2
. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai?
2
6
1
A. sin  .cos   – . B. sin   cos   
.
2
4
7
C. sin 4   cos 4   . D. tan 2   cot 2   12 .
8

Câu 59. Biết sin   cos  

Câu 60. Biểu thức:

2003

A  cos   26   2sin   7   cos1,5  cos   
2


kết quả thu gọn bằng:
A.  sin  .
B. sin  .
C.  cos  .


  cos   1,5  .cot   8 




D. cos  .

Câu 61. Đơn giản biểu thức A  1 – sin 2 x  .cot 2 x  1– cot 2 x  , ta có
A. A  sin 2 x .

B. A  cos 2 x .

C. A  – sin 2 x .

D. A  – cos 2 x .










Câu 62. Đơn giản biểu thức A  cos      sin      cos      sin     , ta có:
2

2

2

2

A. A  2sin a .
B. A  2 cos a .
C. A  sin a – cos a . D. A  0 .


 3

Câu 63. Biểu thức P  sin   x   cos   x   cot  2  x   tan 
 x  có biểu thức rút gọn là
2

 2

A. P  2sin x .
B. P  2sin x .
C. P  0 .
D. P  2cot x .

Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. A  B  C   .


B. cos  A  B   cos C . C. sin

A B
C
 cos . D. sin  A  B   sin C .
2
2



Câu 65. Đơn giản biểu thức A  cos      sin     , ta có
2

A. A  cos a  sin a .
B. A  2sin a .
C. A  sin a – cos a .

D. A  0 .

Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai?
C
 A B 
A. tan 
  cot .
2
 2 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
7



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

C
 A B 
B. cot 
  tan .
2
 2 
C. cot  A  B    cot C .

D. tan  A  B   tan C .
Câu 67. Tính giá trị của biểu thức A  sin 6 x  cos6 x  3sin 2 x cos 2 x .
A. A  –1 .
B. A  1 .
C. A  4 .

1  tan x 
A
2

Câu 68. Biểu thức

2

1
không phụ thuộc vào x và bằng

4 tan x
4sin x cos 2 x
1
1
B. –1 .
C. .
D.  .
4
4
2

A. 1 .
Câu 69. Biểu thức B 
A. 2 .

D. A  –4 .



2

cos 2 x  sin 2 y
 cot 2 x.cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng
sin 2 x.sin 2 y
B. –2 .
C. 1 .
D. –1 .
2

Câu 70. Biểu thức C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x  có giá trị không đổi và bằng

A. 2 .

B. –2 .

C. 1 .

D. –1 .

Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau:
tan x  tan y
A.
 tan x.tan y .
cot x  cot y
C.

sin 
cos 
1  cot 2 


.
cos   sin  cos   sin  1  cot 2 

2

 1  sin a
1  sin a 
2
B. 


  4 tan a .
1  sin a 
 1  sin a
sin   cos 
2 cos 

D.
.
1  cos 
sin   cos   1

98
thì giá trị biểu thức A  2sin 4 x  3cos 4 x bằng
81
103
603
105
605
107
607
B.
hay
.
C.
hay
.
D.
hay
.
81

405
81
504
81
405

Câu 72. Nếu biết 3sin 4 x  2 cos 4 x 
A.

101
601
hay
.
81
504

1
thì 3sin x  2 cos x bằng
2
5 7
5 7
5 5
5 5
A.
hay
. B.
hay
.
4
4

7
4
2 3
2 3
3 2
3 2
C.
hay
. D.
hay
.
5
5
5
5

Câu 73. Nếu sin x  cos x 

Câu 74. Biết tan x 
A. –a .

2b
. Giá trị của biểu thức A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x bằng
ac
B. a .
C. –b .
D. b .

sin 4  cos 4 
1

sin 8  cos8 


A

b
a  b thì biểu thức
a3
b3 bằng
Câu 75. Nếu biết a
1
1
1
1
A.
.
B. 2
.
C.
.
D. 3 3
2
3
2
a b
a b
 a  b
a  b

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />

8


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

9 
 

Câu 76. Với mọi , biểu thức: A  cos  + cos      ...  cos     nhận giá trị bằng:
5
5 


A. –10 .
B. 10 .
C. 0 .
D. 5 .
Câu 77. Giá trị của biểu thức A  sin 2
A. 2 .



8
B. 2 .

 sin 2

3

5
7
 sin 2
 sin 2
bằng
8
8
8
C. 1 .

2sin 2550 .cos  188
1
Câu 78. Giá trị của biểu thức A =

0
tan 368
2 cos 6380  cos 980
A. 1 .
B. 2 .
C. 1 .
0

0



D. 0 .

bằng:
D. 0 .


Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề:
BC
A
A B
C
 sin  II  tan
.tan  1  III  cos  A  B – C  – cos 2C  0
 I  cos
2
2
2
2
Mệnh đề đúng là:
A. Chỉ  I  .
B.  II  và  III  .
C.  I  và  II  .
D. Chỉ  III  .


 3

Câu 80. Rút gọn biểu thức A  cos      sin      tan 
   .sin  2    ta được
2

 2

A. A  cos  .
B. A   cos  .

C. A  sin  .
D. A  3cos  .

PHẦN B. LỜI GIẢI
Câu 1.

DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Chọn C

Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.



 a    sin a  0 , cos a  0 .
2
Chọn
A.
Vì 1  sin   1 . Nên ta chọn
A.
Chọn C
Đặt a  b  2
5
5

2  a 
 2  b  2 
 0b

2
2
2
Có tan a  tan(b  2 )  tan b  0
1
cot a 
0.
tan a
Vậy tan a  0, cot a  0 .


Chọn B
Nhìn vào đường trịn lượng giác:

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
9


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

ĐT:0946798489

-Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0
=> chỉ có câu A thỏa mãn.

Chọn D
- Ở góc phần tư thứ tư thì: sin   0;cos   0; tan   0;cot   0 .
 chỉ có C thỏa mãn.
Chọn C
7
3 
   2 
    2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A
4
2 4
Chọn A
2
7
A sai vì  
nhưng sin   cos =
0.
2
4
2
5
B sai vì  
nhưng sin   
 0.
2
4
1
 1


C đúng vì cos 2 45  , sin  cos 60   sin 

2
6 2
3


Câu 8.
Hướng dẫn giải
Chọn A

Câu 9.

2

    nên tan   0; cot   0

Chọn C


2

Câu 10.



   


2

   0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai.


Chọn B



  3

          
nên đáp án là D
2
2 2


Câu 11.

Chọn C

 3

 

   



cos      0
2
2
2
Ta có      

 
.
2
      
 tan     0


2
DẠNG 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Câu 12. Chọn D
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
10


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Câu 13.
Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.

ĐT:0946798489

Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau
Nghĩa là cos   sin  ; cot   tan  và ngược lại.
Chọn
C.
Theo công thức.
Chọn

D.
Chọn C
Ta có cos   x    cos x .
Chọn C
Dễ thấy C sai vì cos     cos  .
Chọn A
Ta có: sin   x    s in x .

Câu 18.

Chọn C
cos  3  x   cos   x    cos x .

Câu 19.

Chọn A
Ta có cos  x  2017    cos x .

Câu 20.

DẠNG 3. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
Chọn D

cot1458  cot  4.360  18   cot18  5  2 5 .
Câu 21. Chọn B
89

 

 

 cot    15   cot      cot   3 .
Biến đổi cot
6
6
 6

 6
Câu 22. Chọn B
Biến đổi tan180  tan  0  180   tan 0  0 .
Câu 23.

Chọn A
Ta có: tan  .cot   1  cot  

Câu 24.

Chọn

1
1
  2.
tan  1
2

B.

4

cos  


9 16
5

Ta có: sin 2   cos 2   1  cos 2  =1  sin 2  1 

.
25 25
 cos    4

5

4
Vì      cos   .
2
5
Câu 25. Chọn C
2

9
3
4
 sin    .
Ta có: sin   1  cos   1    
25
5
5

3
Do 0    nên sin   0 . Suy ra, sin   .
2

5
Chọn
C
Câu 26.
2

2

Ta có: cos   1   


2

 k 2

k   .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
11


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

Câu 27.
Chọn C

1
16

1
1
41
25
5
 1



 cos 2  
 cos   
2
2
2
cos 
25 cos 
cos  25
41
41
25 16
4
sin 2   1  cos 2   1 

 sin   
41 41
41
5

cos   0  cos  


3
41
   2  
4 .
2

sin   0  sin    41

1  tan 2  

Câu 28.
Chọn C
tan 2 150 
Câu 29.

Câu 30.

1
4
1 
1  2  3
2
0
cos 15
2 3






2

 tan150  2  3 .

Chọn D

Với      tan   0 .
2
21
1
1
25
21
Ta có 1  tan 2  
.
 tan   
 tan 2  
1 
1 
2
2
2
cos 
cos 
4
4
Chọn A
2
1
2


1

tan

Ta có

1

5
 6.
cos 2 
6
3
Mặt khác    
nên cos   
.
6
2
Chọn C
1
16
4
2
2
Ta có: 1  cot  
 cot  
 cot    .
2
sin 

9
3
4
Vì 90    180 nên cot    .
3
Chọn A
2
Có cos 2   1  sin 2  , mà sin   .
3
5
5
Suy ra cos 2   , có cos   0  cos   
.
3
9
sin 
2 5
Có tan  
.

cos 
5
Chọn D

Vì     nên cos  0 .
2
8
Ta có sin 2   cos 2  1  co 2 s  1  sin 2  
9


 

Câu 31.

Câu 32.

Câu 33.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
12


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489


8 2 2

l 
 cos  
9
3


8
2 2

 tm 
 cos   

9
3

Câu 34.
Chọn A
1
1
1
 1  cot 2   1  18  19  sin 2  
 sin   
2
sin 
19
19


1
     sin   0  sin  
2
19
Suy ra tan

Câu 35.


2

 cot



2

sin 2


2

sin

 cos2


2

cos




2 

2
 2 19 .
sin 

2

Chọn A
Ta có: sin   cos  


Câu 36.



3
9
9
5
2
  sin   cos     1  sin 2   sin 2  .
2
4
4
4

Chọn C

1
1
 cos x   sin x (1) .
2
2
2
2
Mặt khác: sin x  cos x  1 (2) . Thế (1) vào (2) ta được:

1 7
sin x 
2


3
1

4
sin 2 x    sin x   1  2sin 2 x  sin x   0  
4

2

1 7
sin x 

4

1 7
Vì 0  x   sin x  0  sin x 
.
2
4
Chọn A
1 3
Ta có: cos 2 x  1  sin 2 x  1   .
4 4
Chọn D
3sin x  cos x 3 tan x  1 3.2  1 5


 .
Ta có P 
sin x  2 cos x tan x  2

22 4
Chọn A
Vì cosx nhận giá trị âm.
1
3
Ta có: cos x   1  sin 2 x   1   
4
2
1
3

1 3
Suy ra: A  2 2 
 2  3
1
3 1 3

2 2
Chọn C
Ta có: tan x  2  cos x  0 .Chia tử và mẫu cho cos x
Từ sin x  cos x 

Câu 37.

Câu 38.

Câu 39.

Câu 40.


Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
13


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Suy ra: P 
Câu 41.

ĐT:0946798489

4sin x  5cos x 4 tan x  5 4.2  5


 13 .
2 sin x  3cos x 2 tan x  3 2.2  3

Chọn B



 





 






 



0
Ta có: P  cos AB, BC  cos BC, CA  cos CA, AB  3cos120  

Câu 42.

Chọn B
Ta có: P 

Câu 43.

3
2

2sin a  cos a 2 tan a  1 2.2  1


 1.
sin a  cos a
tan a  1
2 1

Chọn A
Do tan x  2  cos x  0 .


1
tan x. 2  3
tan x 1  tan 2 x   3
sin x  3cos3 x
7
cos
x

Ta có M 


.
3
3
2
5sin x  2 cos x 5 tan 3 x  2
5 tan x  2 1  tan x  30
cos 2 x
Câu 44. Chọn A
1
3
Vì cos x nhận giá trị âm nên ta có cos x   1  sin 2 x   1   
4
2
1
3

1 3
Suy ra: A  2 2 

 2  3 .
1
3 1 3

2 2
Câu 45. Chọn
A.
0
cos 30  sin 600
2 3
A

 3  3 .
0
0
sin 30  cos30 1  3
Câu 46. Chọn
B.
4

cos 

9 16
5

sin 2   cos 2   1  cos 2  =1  sin 2   1 

25 25
cos   4


5
4
3
4
Vì 900    1800  cos   . Vậy tan    và cot    .
5
4
3
4
 3
  2.   
cot   2 tan 
3
 4  2 .
E

3
tan   3cot 
57
 4
  3.   
4
 3
Câu 47. Chọn
C.
3sin   cos  3 tan   1
A

 7.
sin   cos 

tan   1
Câu 48. Chọn
C.

3 

3
3


A  cos2  cos 2
 cos 2
 cos 2  A  2  cos 2  cos 2

8
8 
8
8
8
8




 A  2  cos 2  sin 2   2 .
8
8

Câu 49. Chọn
C.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
14


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
0

A

0

ĐT:0946798489
0

0

 sin 234  sin126
2 cos180 .sin 54
.tan 360  A 
.tan 360
0
0
0
0
cos54  cos126
2sin 90 sin  36 

 A

1.sin 540 sin 360

 A  1.
.
0
1sin  360  cos 36

Câu 50.

Chọn
B.
0
cot 44  tan 460  .cos 460

2 cot 440.cos 460
0
0
B

cot
72
.tan
72

B

1  B  2 1  1.
cos 440
cos 440
Câu 51. Chọn A
Do 180    270 nên sin   0 và cos   0 . Từ đó
1

1
1
 1  tan 2   5  cos 2    cos   
Ta có
.
2
cos 
5
5
2
 1 
sin   tan  .cos   2.  

5
5

2
1
3 5
Như vậy, cos   sin   


.
5
5
5
Câu 52. Chọn C
 1
2
2 1  

2
2
1

cot
x
2

   4   10.
2
sin x
A


2
2
2
2
sin x  sin x.cos x  cos x 1  cot x  cot x 1  cot x  cot x 1  1  1
2 4
DẠNG 4. RÚT GỌN BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC
Câu 53. Chọn D
k


,k  .
D sai vì: tan  .cot   1  
2



Câu 54. Chọn A
 1

sin 2 a 
 1
2
2
2
2
2
tan a  sin a
cos a  tan a.tan a

A
 A

 tan 6 a .
2
2
2
cot a  cos a
cot a
 1

cos 2  2  1
 sin a 
Câu 55. Chọn A
D  cos 2 x.cot 2 x  3cos 2 x – cot 2 x  2sin 2 x  cos 2 x  2  cot 2 x  cos 2 x  1

 cos 2 x  2  cot 2 x.sin 2 x  cos 2 x  2  cos 2 x  2 .

Câu 56. Chọn A
sin  3280  .sin 9580 cos  5080  .cos  10220 
sin 320.sin 580 cos 320.cos 580
A

 A

cot 5720
cot 320
tan 320
tan  2120 
sin 320.cos 320 cos 320.sin 320

  sin 2 320  cos 2 320  1.
0
0
cot 32
tan 32
Chọn
C.
sin 250.   sin 250   cot 420.tan 420
sin1550.cos1150  cot 420.cot 480
A
 A
cot 550.tan 550  1
cot 550.cot  1450   tan170.cot170
A
Câu 57.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />

15


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
2

0

ĐT:0946798489
2

0

 sin 25  1
cos 25
 A
.
2
2
Câu 58. Chọn B
2
2
2
2 cos 2 x  1 2 cos x   sin x  cos x  cos 2 x  sin 2 x
Ta có A 


sin x  cos x
sin x  cos x
sin x  cos x

 cos x  sin x  cos x  sin x   cos x  sin x

sin x  cos x
Như vậy, A  cos x – sin x .
Câu 59. Chọn D
2
1
1
1
2
  sin   cos     1  2sin  cos    sin  cos   
Ta có sin   cos  
2
2
2
4
6
2
 1 6
  sin   cos    1  2sin  cos   1  2      sin   cos   
2
 4 4
 A

2

 1 7
 sin   cos    sin   cos    2sin  cos   1  2    
 4 8
7

4
4
sin


cos

 tan 2   cot 2  
 8 2  14
sin 2  cos 2 
 1
 
 4
2
2
Như vậy, tan   cot   12 là kết quả sai.
Câu 60. Chọn B


A  cos   26   2sin   7   cos 1,5   cos    2003   cos   1,5  .cot   8 
2



 


A  cos   2sin      cos    cos(     cos     .cot 
2
2

2


A  cos   2 sin   0  sin   sin  .cot   cos   sin   cos   sin  .
Câu 61. Chọn A
A  1– sin 2 x  .cot 2 x  1 – cot 2 x   cot 2 x  cos 2 x  1  cot 2 x  sin 2 x .
4

Câu 62.

Chọn

Câu 63.

Chọn B

4

2

2

2

2

2

A.
A  sin   cos   sin   cos   A  2sin  .




 3

P  sin    x   cos   x   cot  2  x   tan 
 x    sin x  sin x  cot x  cot x  2 sin x.
2

 2

Câu 64. Chọn B
Xét tam giác ABC ta có:
  
 

A B C    A B   C .
 cos  A  B   cos    C    cos C .

Câu 65.

Chọn

D.



A  cos      sin     A  sin   sin   0 .
2


Câu 66. Chọn D
Do A,B,C là ba góc của một tam giác nên A  B  C    A  B    C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
16


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

C
 A B 
 C 
tan 
  tan     cot .
2
 2 
2 2
C
 A B 
 C 
cot 
  cot     tan .
2
 2 
2 2
cot  A  B   cot   C    cot C .

tan  A  B   tan   C    tan C  tan C . Chọn D

Trong tam giác ABC ta có A  B  C    A  B    C
Do đó tan  A  B   tan   C    tan C .
Câu 67. Chọn B
3

3

Ta có A  sin 6 x  cos6 x  3sin 2 x cos 2 x   sin 2 x    cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x
3

  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x.cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x   3 sin 2 x cos 2 x  1 .
Câu 68.

Chọn B

1  tan x 
A
2

Ta có

2

4 tan 2 x
2

2

2
1  tan 2 x 


1
1
 1 





4 sin 2 x cos 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x  cos 2 x 

2

2

1  tan x   1  tan x   1  tan x   1  tan x 

2

2

2

2

2




4 tan 2 x
 1 .
4 tan 2 x

4 tan 2 x
4 tan 2 x
4 tan 2 x
Câu 69. Chọn D
cos 2 x  sin 2 y
cos 2 x  sin 2 y cos 2 x.cos 2 y
2
2
Ta có B 

cot
x
.cot
y


sin 2 x.sin 2 y
sin 2 x sin 2 y
sin 2 x.sin 2 y

Câu 70.

cos 2 x 1  cos 2 y   sin 2 y
sin 2 x sin 2 y




2
2
cos 2 x sin 2 y  sin 2 y sin y  cos x  1

 1 .
sin 2 x sin 2 y
1  cos2 x  sin 2 y

Chọn C
2

Ta có C  2  sin 4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x  –  sin 8 x  cos8 x 
2

2
2
 2  sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x cos 2 x  –  sin 4 x  cos 4 x   2sin 4 x cos 4 x 

 

2

2
2
 2 1  sin 2 x cos 2 x  –  sin 2 x  cos 2 x   2 sin 2 x cos 2 x   2sin 4 x cos 4 x


2


2

 2 1  sin 2 x cos 2 x  – 1  2 sin 2 x cos 2 x   2sin 4 x cos 4 x
 2 1  2 sin 2 x cos 2 x  sin 4 x cos 4 x  – 1  4 sin 2 x cos 2 x  4sin 4 x cos 4 x   2 sin 4 x cos 4 x
1

.
Câu 71.

Chọn D
A đúng vì VT 

tan x  tan y
 tan x.tan y  VP
1
1

tan x tany

B đúng vì
2

2

1  sin a   1  sin a   2  2  2sin 2 a  2  4 tan 2 a  VP
1  sin a 1  sin a
VT 

2

1  sin a 1  sin a
1  sin 2 a
cos 2 a
 sin 2   cos 2  sin 2   cos 2  1  cot 2 
C đúng vì VT 


 VP .
cos 2   sin 2 
sin 2   cos 2  1  cot 2 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
17


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

Câu 72.

ĐT:0946798489

Chọn D

98
98
 A  cos 2 x  A 
81
81
1
1  98
1 1

1  98
98


5  sin 4 x  cos 4 x    A  1  sin 2 2 x    A    cos 2 2 x    A 
2
5  81
2 2
5  81
81



Ta có sin 4 x  cos 4 x 

2

98  2 
98  2 
98  392

   A     A     A   
81  5 
81  5 
81  405

 13
t  45
98
2

13
2
0 
Đặt A   t  t  t 
81
5 405
t  1
 9
13
607
 A
+) t 
45
405
1
107
.
+) t   A 
9
81
Câu 73. Chọn A
1
1
3
3
2
sin x  cos x    sin x  cos x     sin x.cos x    sin x.cos x  
2
4
4

8

1 7
sin x 

1
3
4
Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X 2  X   0  
2
8

1 7
sin x 

4
1
Ta có sin x  cos x   2  sin x  cos x   1
2
1 7
5 7
 3sin x  2 cos x 
+) Với sin x 
4
4
1 7
5 7
 3sin x  2 cos x 
+) Với sin x 
.

4
4
Câu 74. Chọn B
A
 a  2b tan x  c tan 2 x
A  a cos 2 x  2b sin x.cos x  c sin 2 x 
cos2 x
2
  2b 2 
2b
 2b 
2
2
 a  2b
 c
 A 1  tan x   a  2b tan x  c tan x  A 1  

  a  c  
ac
 ac 


2

 a  c    2b 
A
2
a  c
2


 a  c    2b 
A
2
a  c
Câu 75.

2

2


2

a  a  c   4b 2  a  c   c 4b 2

a  c

2

2



a  a  c   4b 2 a

a  c

2






2

a.  a  c   4b 2

a  c

2

  Aa.

Chọn C
Đặt cos 2   t 

1  t 
a

2



t2
1

b ab

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
18



CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

ab
ab
ab
 at 2  bt 2  2bt  b 
  a  b  t 2  2bt  b 
ab
ab
ab
b
2
  a  b  t 2  2b  a  b  t  b2  0  t 
ab
b
a
;sin 2  
Suy ra cos 2  
ab
ab
8
8
sin  cos 
a
b
1

Vậy:




.
4
4
3
3
3
a
b
 a  b  a  b  a  b
2

 b 1  t   at 2 

Câu 76.

Chọn C

9 
 

A  cos  + cos      ...  cos    
5
5 




9  
 
4 
5  


A  cos   cos       ...   cos      cos   

5 
5 
5  



 
9 
9
9 
7
9 




A  2 cos   
 2 cos   
 ...  2 cos   
 cos
 cos

 cos
10 
10
10 
10
10 
10



9  
9
7
5
3
 

A  2 cos   
 cos
 cos
 cos
 cos 
  cos
10  
10
10
10
10
10 


9  

2



9 


A  2 cos   
 2cos cos  cos   A  2cos   
  2 cos cos
 .0  0.
10  
2
5
2
5
2
10 


Câu 77. Chọn A

3
5
7
1  cos
1  cos
1  cos

1  cos
4
4 
4 
4  2  1  cos   cos 3  cos 5  cos 7 
A


2
4
4
4
4 
2
2
2
2
1

3
3

 2   cos  cos
 cos
 cos   2.
2
4
4
4
4

Câu 78. Chọn D
2sin 25500.cos  1880 
1
A

tan 3680
2 cos 6380  cos 980
2sin  300  7.3600  .cos  80  1800 
1
1
2sin 300.cos80
 A


A


tan 80 2 cos 820  sin 80
tan  80  3600  2 cos  820  2.3600   cos  900  80 
1
2sin 300.cos80
1
2sin 300.cos80
 A

 A

tan 80 2 cos  900  80   sin 80
tan 80 2sin 80  sin 80
 A  cot 80 

Câu 79.

1.cos80
 cot 80  cot 80  0 .
0
sin 8

Chọn C
+) Ta có: A  B  C    B  C    A 

BC  A
 
2
2 2

A
 BC 
 A
cos 
  cos     sin nên  I  đúng
2
 2 
2 2
A B  C
 
+) Tương tự ta có:
2
2 2

 I


Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />
19


CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

ĐT:0946798489

A B
C
A B
C
C
C
 C 
.tan  cot .tan  1
 tan     cot  tan
2
2
2
2
2
2
2 2
nên  II  đúng.
+) Ta có
A  B  C    2C  cos  A  B  C   cos   2C    cos  2C 
tan


 cos  A  B  C   cos  2C   0

nên  III  sai.
Câu 80. Chọn B
cos        cos 

sin       cos 

  2

Ta có 
 A   cot  .sin    cos 
 tan  3     tan          tan       cot 






  2

2

2



sin  2      sin 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: />

20



×