Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.41 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phép trừ trong phạm vi 10</b>
<b> I . Mơc tiªu </b>
- TiÕp tơc cđng cè khái niệm về phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 .
<b> II. §å dïng d¹y häc .</b>
- Tranh trong SGK
- Bé § D H V líp 1
<b> III. Hoạt đông dạy học chủ yếu .</b>
GV HS
H§1 : Củng cố cách viết kết quả theo
cột dọc .
- GV ghi b¶ng : 8 9 6
3 2 4
- GV nhËn xÐt . Ghi ®iĨm
* GV giới thiệu bài , ghi bảng
HĐ2 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 8
a. Thµnh lËp phÐp trõ:10 - 1 = 9 ;10 - 9
= 1
B íc 1 :
- GV treo tranh1 vµ híng dÉn hs xem
tranh
B ớc 2 : Hớng dẫn hs tự trả lời câu hỏi
" Có 10 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại
mấy quả táo ? "
- GV nãi : " Cã 10 qu¶ táo , rơi 1 quả
táo , còn lại 9 quả táo "
- GV : Hay nói cách khác " 10 bít 1 cßn
9 "
B íc 3 :
- GV nªu tiÕp " 10 bít 1 cßn 9 " ta cã
thÓ viÕt : 10 - 1 = 9
- GV chỉ vào 10 - 1 = 9 - đọc mẫu
* GV yêu cầu hs q/s hình vẽ , tự nêu kết
quả của phép tính trừ : 10 - 9 = 1 .
b. GV giới thiệu phép trừ
10 - 2= 8 ; 10 - 8 = 2 ;10 - 3 = 7;10 - 7
= 3
10 - 4 = 6 ; 10 - 6 = 4 ; 10 - 5 = 5
( Hớng dẫn theo 3 bớc nh ở mục a .)
c. GV giữ lại công thức trên bảng
- GV cho hs đọc lại các phép tính và
ghi bảng : 10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
- GV chỉ vào các phép tính và yêu cầu
hs đọc
- HS ( 2 em ) lên bảng , ở dới làm vào
bảng con
- HS nhận xét .
- HS q/s tranh và nêu bài toán
" Có 10 quả táo trên cành cây , 1 quả rơi
xuống đất . Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhêu quả táo "
- HS : " Cã 10 qu¶ táo , rơi 1 quả táo .
Còn lại 9 quả táo . "
- HS theo dõi
- HS : " 10 bít 1 cßn 10 "
- HS theo dâi
- HS đọc " 10 trừ 1 bằng 9 "
* HS đọc : 10 - 9 = 1
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
HĐ3 . Thực hành .
B
íc 1 . HS lµm bµi tËp
* GV giao bµi tËp cho hs
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
em còn lúng túng trong khi làm bài .
* GV chấm bi, nhn xột .
- Gv chữa bài .
Bài 1. TÝnh
- GV gäi hs lªn bảng làm bài
- GV nhận xét và củng cố về phép trừ
trong phạm vi 10 , cách viết kết quả theo
cột dọc Bài 2 . Số ?
- GV gọi hs lên bảng
- GV nhËn xÐt . ChØnh sưa
Bµi 3 : ( > , < , = )
- GV nhËn xÐt vµ cđng cè vỊ so sánh
giữa hai số
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét và củng cố cách viết
phép tính thích hợp
B íc 2 . Hoµn thiƯn bµi häc
GV hoàn thiện bài học thông qua hệ
thống các bài tập
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng làm bài . Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nêu cách so sánh
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS nêu bài toán
- HS đổi vở tự kiểm tra . Nhận xét
IV . <b>Cñng cè , dặn dò </b>
- GV chỉ bảng hs đọc lại bảng trừ 9
- GV nhận xét tiết học
- Vè nhà làm lại bài tập vào vở ở nhà
Toán :
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 8
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố bảng cộng trong phạm</b></i>
<i><b>vi 8</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 8.
- GV nhËn xÐt.
H§2: <i><b>Lun tËp</b></i>.
- GV ghi đề huớng dẫn làmvở ơ li.
<b>**Bài1: Tính:</b>
- HS lên bảng đọc HTL bảng cộng trong
phạm vi 8
- HS lµm bµi cá nhân.
<b>**Bài 2: Tính. </b>
- HS nối tiếp nhau lên bảng làm (mỗi
HS một phép tính )
<b>**Bài 3: Điền dÊu <, >, = vào chỗ</b>
chấm:
<b>**Bài 4: §iỊn sè thÝch hợp vào chỗ</b>
chấm.
<b>**Bài 5: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.</b>
+ =
<b>Củng cố, dặn dò:</b>
- HS làm và nêu cách làm.
3 + 2 + 3 = 8 4 + 2 + 2 = 8
5 + 2 + 1 = 8 7 - 3 + 0 = 4
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu cách làm bài
4 + 4 > 3 + 3 4 + 3 < 7 + 1
7- 2 < 3 + 4 7 - 4 < 2 + 3
- HS đọc kết quả nêu lí do chọn số.
2 + 6 =8 0 + 8 = 8
3 + 5 = 8 1 + 7 = 8
- HS nh×n hình vẽ ghi phép tính thích
hợp: 4 + 4 = 8
- HS đọc lại bảng công trong phạm vi 8
<i>Thứ 3 ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>
Toán
<b> Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
<b> - Cđng cè phÐp céng trong ph¹m vi 8.</b>
- Ghi nhí phÐp cộng, làm tính cộng trong phạm vi 8.
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị </b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố bảng cộng trong phạm</b></i>
<i><b>vi 8</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 8.
- GV nhËn xÐt .
<b>H§ 2: </b><i><b>Lun tËp.</b></i>
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập,
sau đó làm bài tập vào vở.
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi đã học
để tính và đặt cột dọc các số thẳng
hàng với nhau ).
<b>Bµi 2: TÝnh. </b>
- Lu ý: Dựa vào phép cộng trong phạm
vi 7 để tính.
- Nếu thay đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả nh thế nào?
<b>Bµi 3: Tính.</b>
<b>Bài 4:Viết các phép tính thích hợp, Lu </b>
ý HS yếu đa về bài toán: Có 5 con vÞt
- HS lên bảng đọc bảng cộng trong
phạm vi đã học.
- HS đọc lại bảng cng trong phm vi 8.
- HS nêu yêu cầu của bµi.
- HS lµm bµi.
- HS làm bài bằng cách đặt cột dọc.
8
1
7
8
2
6
8
3
5
8
4
4
8
6
2
8
7
- HS làm và đọc kết quả.
1 + 7 =8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 - 1 = 6 6 - 2 = 4 5 - 3 = 2 0 + 4 = 4
- Kết quả không thay đổi.
- HS làm và nêu cách làm..
ang bơi, có 3 con chạy đến nữa. Hỏi
cịn lại có mấy con vịt ?
b) Cã 4 con thá, thêm 4 con thỏ nữa.
Hỏi tất cả có bao nhiêu con thỏ.
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 5: Số?</b>
<b>Bài 6: Điền dấu(+, -)thích hợp vào chỗ </b>
chấm
<b>Bài 7: Hình vẽ bên có ... hình tam giác.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét tiết học.
hợp.
5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
- HS làm và nêu cách làm.
- HS làm và chữa bài.
5 - 1 + 4 = 8 4 + 1 + 3 = 8
2 + 4 + 2 = 8 4 - 2 + 6 = 8
- HS suy nghĩ và trả lời.
Hình vẽ bên có 2 hình tam giác.
- Cho HS c li bng cng trong phm
vi 7.
- Về nhà xem lại bµi.
---Tiếng việt
Luyện đọc viết ung - ng.
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: ung - ng.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 54 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
+Đọc câu sau:
<b>Không sơn mà đỏ</b>
<b>Không gõ mà kêu</b>
<b> Không khều mà rụng.</b>
a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần ung?
b) Trong câu trên có mấy tiếng có vần ơng?
+ GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.
Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng.
+ HS gạch dới các tiếng có vần ung - ng
trong các câu sau:
- GV cïng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS c theo cỏ nhõn, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>c¸i vung cái lng thùng gỗ </b>
<b>rõng vµng trung thu vui mõng</b>
<b>rõng nói quả trứng cái thúng </b>
<b>cung ná lng chõng c©y sung</b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Sau nhà em có cây rau húng.
Di bin n cỏ ang tung tng bi
li
Mẹ đi chợ mua cñ gõng.
Hà vui mừng khi mẹ đi chợ về.
- HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc
trơn từng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng từ.</b></i>
5
7
4
8
+2 -3
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV nhận xét sau mỗi ln HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ:
- GV viết hớng dẫn quy trình viết)
- Yêu cầu HS viết vào vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong từng chữ
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nh luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và
tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan
- HS l¾ng nghe vµ ghi nhí
---TiÕng viƯt
<b>Luyện đọc viết eng - iêng.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: eng - iêng.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
II. Các hoat động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 55 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
+Đọc câu sau:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
<b>Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân </b>
a)Trong câu trên, mấy tiếng có vần ong?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần iêng?
+ GV đa các tiếng, từ có liên quan cho
HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.
+ HS g¹ch dới các tiếng có vần eng -
<b>iêng trong các câu sau:</b>
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lp.
- HS c và lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>xà beng bay liệng cái chiêng </b>
<b>lỡi xẻng lời biếng giếng khơi</b>
<b>đòn khiêng cái kiềng củ riềng </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Mai gõ kẻng báo cho mọi ngời dạy
Mẹ đi chợ mua cái kiềng mới.
Bầy ong siêng năng lao động.
Ra đến ngõ miệng liên hồi.
- HS tiếp nối đọc đánh vn v c trn
tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiÕng tõ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mi ln HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết.</b></i>
viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo
của từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu
lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dừi, un nn cho HS. Lu ý
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn
và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên
quan
- HS l¾ng nghe và ghi nhớ
<i>Thứ 7, ngày 28 tháng 11 năm 2009</i>
TiÕng viÖt
Luyện đọc viết ng - ơng.
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: ng - ơng.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 55 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
+Đọc câu sau:
Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín vàng.
<b>Trai gái bản mờng cùng nhau vào hội. </b>
a)Trong câu trên, mấy tiếng có vần ơng?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần ai?
+ GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tớch mt s
ting.
+ HS gạch dới các tiếng có vần uông - ơng
trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS c theo cỏ nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>buồng chuối luống rau luống cày </b>
<b>con mơng nơng rẫy nuông chiều </b>
<b>quả chuông rau muống đỗ tơng </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lªn bảng tìm và gạch:
Chị Na hay nhờng nhịn.
Trong ao bố thả bè rau muống.
Mùa đông s ơng<b> trên bãi cỏ.</b>
Nhà Mai có vờn rau muống.
Mẹ đi lên n<b> ơng .</b>
- HS tiếp nối đọc đánh vần v c
trn tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng tõ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép đợc.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo b¶ng phơ viÕt sẵn các chữ cần
viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo
của từng tiếng, từ:
- GV viÕt mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu
lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viÕt vµo vë.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong từng chữ
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- V nh luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn
và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên
quan
- HS l¾ng nghe vµ ghi nhí
---TiÕng viƯt:
<b> Luyện đọc viết ang - anh.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: ang - anh.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
+ GV cho HS đọc bài 57 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa li cho HS.
+Đọc câu sau: Không có chân có cánh
<b> Sao gọi là con sông</b>
<b> Không có lá cã cµnh</b>
<b> Sao gäi lµ ngän giã.</b>
a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần anh?
b) Trong câu trên có mấy tiếng có vần ơng?
c) Trong câu trên có mấy tiếng có vần ua?
+ GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một s
ting.
+ HS gạch dới các tiếng có vần ang - anh
trong các câu sau:
- HS c theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu
hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>càng cua quả chanh bánh mì cây</b>
<b>bàng cảng biển nhanh nhĐn </b>
<b>b¸nh chng chãi chang mang v¸c </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Sân trờng có cây bàng to.
Nhà bà có cây chanh sai trĩu quả.
Buổi sáng, mẹ ®i chỵ.
- GV cïng HS theo dâi và sửa lỗi.
Chú bé trở thành chàng trai dũng
<b>mảnh.</b>
i bàng dang đôi cánh rộng.
- HS tiếp nối đọc đánh vn v c
trn tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiÕng tõ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mi ln HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết.</b></i>
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần
viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo
của từng tiếng, từ:
- GV vit mu v hng dn quy trình viết.
<b>HĐ4: </b><i><b>HD làm bài tập</b></i>.
Bài 1: Nối chữ với chữ:
Bài 2: Điền ang hay anh.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- 2 HS c.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng
con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.
- HS làm và chữa bài tập
- HS làm và chữa bài.
Bánh cuốn càng cua m¹ng nhƯn
- NhËn xÐt tiÕt häc - HS lắng nghe và ghi nhớ
- V nh luyn vit li cho đúng, đẹp hơn
và tìm thêm một số tiếng, t khỏc cú liờn
quan
---Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
<b> - Cđng cè phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 8.</b>
- Viết phép tính phù hợp với tình huống.
<b> II. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị </b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố bảng cộng, trừ trong </b></i>
<i><b>phạm vi8.</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng cộng, trừ
trong phạm vi 8.
- GV nhËn xÐt .
- HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm
- HS đọc lại bng cng, tr trong phm
vi 8.
Chị Na gánh <sub>con về làng</sub>
mẩu bánh mì
con
B m u
<b>H§ 2: </b><i><b>Lun tËp.</b></i>
- GV cho HS nêu u cầu các bài tập,
sau đó làm bài tập vào vở.
<b>Bµi 1: TÝnh.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi đã học
để tính và đặt cột dọc các số thẳng
hàng với nhau ).
<b>Bµi 2: TÝnh. </b>
- Lu ý: Dựa vào phép cộng trong phạm
vi 8 để tính.
<b>Bµi 3: Nèi (Theo mÉu)</b>
<b>Bµi 4: Nèi ( Theo mẫu)</b>
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bi 5: Tỡm mt s biết rằng số đó cộng</b>
với 2 rồi trừ đi 3 thì đợc kết quả bằng 6.
<b>Bài 6:Viết các phép tính thích hợp.</b>
Tùng có 8 cái kẹo. Tùng ăn 5 cái và cho
bạn 2 cái. Hỏi Vũ còn mấy cái ko?
<b>Bi 7: in du(<, >, =).</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu của bµi.
- HS lµm bµi.
- HS làm bài bằng cách đặt cột dọc.
8
3
5
5
3
8
3
5
- HS làm và đọc kết quả.
8 - 4 - 2 = 2 4 + 3 + 1 = 8 2 + 6 - 5 = 3
8 + 0 - 5 = 3 8 - 6 + 3 = 5 5 + 1 + 2 = 8
7 - 3 + 4 = 8 3 + 3 - 4 = 2 8 - 0 + 0 = 8
- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.
> 5 + 2 > 5 + 2
< 8 - 0
8 - 5 < < 2 + 6
- HS suy nghĩ và trả lời.
Số cần tìm là: 6 + 3 - 2 = 7
- HS nêu đọc bài tốn và nêu phép tính
thích hợp: 8 - 5 - 2 = 1
- HS làm và nêu cách làm.
2 + 3 < 8 3 + 3 < 8 6 - 0 < 8
3 + 5 = 8 2 + 4 = 6 8 - 3 > 4
- Cho HS đọc lại các bảng trừ, cộng trong
phạm vi 7.
- VỊ nhµ xem lại bài.
<b>Toán: Lun tËp vỊ phÐp trõ trong phạm vi 8.</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
<b> - Cng c phép trừ trong phạm vi 8.</b>
- Viết phép tính phù hợp với tình huống.
<b> II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị </b>
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2. Bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi:
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học
<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố bảng cộng, trừ trong </b></i>
<i><b>ph¹m vi8.</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng cộng, trừ
trong phạm vi 8.
- GV nhËn xÐt .
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập,
sau đó làm bài tập vào vở.
<b>**Bµi 1: TÝnh.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài ( lu ý dựa
vào bảng cộng trong phạm vi đã học
để tính và đặt cột dọc các số thẳng
- HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm
vi đã học.
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phm
vi 8.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lµm bµi.
hµng víi nhau ).
<b>**Bµi 2: TÝnh. </b>
- Lu ý: Dựa vào phép cộng trong phm
vi 8 tớnh.
<b>**Bài 3: Tính.</b>
<b>**Bài 4:Viết các phép tính thích hợp.</b>
Tùng có 8 cái kẹo. Tùng ăn 5 cái và
<b>**Bài 5: Điền dấu(<, >, =).</b>
<b>3. Củng cố, dặn dß.</b>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
7
1
8
6
2
8
3
5
8
2
6
4
4
8
0
8
8
- HS làm và đọc kết quả.
8 - 4 - 2 = 2 8 - 3 - 1 = 4 8 - 4 - 1 = 3
8 - 5 - 1 = 2 8 - 1 - 3 = 4 8 - 2 - 4 = 2
- HS làm và chữa bài.
7 - 4 = 3 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 6 = 1
7 - 1 = 6 7 - 0 = 7 7 - 5 = 2 7 - 7 = 0
- HS nêu đọc bài tốn và nêu phép tính
thích hợp: 8 - 5 - 2 = 1
- HS lµm và nêu cách làm.
2 + 3 < 8 3 + 3 < 8 6 - 0 < 8
3 + 5 = 8 2 + 4 = 6 8 - 3 > 4
- Cho HS đọc lại các bảng trừ, cộng
trong phạm vi 7.
- VỊ nhµ xem lại bài.
<b>Toán : Luyện tập</b> <b>về phép cộng trong phạm vi 9.</b>
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Củng cố cách xem hình ghi phép tính thích hợp.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố bảng cộng trong phạm </b></i>
<i><b>vi 9.</b></i>
- GV cho HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 9.
- GV nhËn xÐt.
H§2: <i><b>Lun tËp</b></i>.
- GV ghi đề huớng dẫn làmvở ơ li.
<b>**Bài1: Tính:</b>
<b>**Bµi 2: TÝnh. </b>
- HS nối tiếp nhau lên bảng làm (mỗi
HS một phép tính )
<b>**Bài 3: Điền dÊu <, >, = vào chỗ</b>
chấm:
<b>**Bài 4: §iỊn sè thích hợp vào chỗ</b>
chấm.
<b>**Bài 5: Viết phép tính thích hợp.</b>
+ =
<b>Củng cố, dặn dò:</b>
- HS làm bài cá nhân.
1 + 8= 8 7 + 2 =9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
8 + 1 = 8 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 9 + 0 = 9
- HS làm và nêu cách làm.
5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 8 + 1 = 9 3 + 6 = 9
5 + 2 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
7 + 0 + 2 = 9 6 + 2 + 1 = 9 1 + 2 + 6 = 9
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS nêu cách làm bài
4 + 5 > 3 + 3 4 + 3 < 7 + 2
7- 2 < 3 + 4 7 - 4 < 2 + 3
- HS đọc kết quả nêu lí do chọn số.
<b>2 + 7 =9 0 + 9 = 9</b>
4 + 5 = 9 1 + 8 = 9
- HS nh×n h×nh vÏ ghi phÐp tÝnh thÝch
hỵp: 5 + 4 = 9
<b>Tiếng việt: đọc, viết bài ụn tp.</b>
<b>I. Mc tiờu: Giỳp HS:</b>
- Đọc, viết một cách chắc chắn từ có chứa các vần có kết thúc b»ng - ng vµ - nh.
- BiÕt ghÐp mét sè tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyn vit ỳng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Luyện đọc.</b></i>
* GV cho HS đọc bài 59 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
*Đọc câu sau:
Trên trời mây trắng nh bơng
<b>...đội mây về làng. </b>
a)Trong câu trên, mấy tiếng có vần ăng?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần ây?
c)Trong câu trên, mấy tiếng có vần
<b>ơng?</b>
* GV đa các tiếng, từ có liên quan cho
HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
ting.
* HS gạch dới các tiếng có vần kết thúc
bằng - nh, - ng trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.
- HS luyện đọc:
<b>siêng năng rừng xanh bông súng trờng </b>
<b>làng chang chang bánh dẻo ruộng </b>
<b>đồng đình làng nhà rông mơng máng </b>
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:
Tri nng chang chang bộ n trng mồ
hơi nhễ nhại.
Cánh đồng làng lúa đã chín vàng.
Trên nơng đang vào vụ.
- HS tiếp nối đọc đánh vần và c trn
tng cõu trờn.
<b>HĐ2</b><i><b>: Thực hành ghép tiếng từ.</b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghộp c.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện viết.</b></i>
viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo
của từng tiếng, từ:
- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý
điểm đặt bút và điểm kết thúc của con
chữ, vị trớ ca cỏc du thanh trong tng
ch.
<b>HĐ4: </b><i><b>HD làm bài tập</b></i>.
<b>**Bài 1: Nối chữ với chữ:</b>
<b>**Bài 2: Điền ang hay anh.</b>
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát và luyện viết bảng con
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cầu
của GV.
- HS làm và chữa bài tập
- HS làm và chữa bài.
Chỳ bé trở th<b>ành</b> ch<b>àng</b> trai dũng m<b>ảnh</b>.
Đại bàng dang đôi cỏnh rng.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết häc
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp
hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác có
liên quan
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<b>Toán:</b>
- Giúp HS nắm vững các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Hớng dẫn HS hoàn thành bµi tËp.
<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Ho</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Thực hành trên bộ mô hình học </b></i>
<i><b>toán.</b></i>
T tổ chức cho HS thi ghép phép tính trên
bộ mô hình học toán:
VD:T ly trong b mụ hỡnh một nhóm đồ
vật có số lợng là 5 , một nhóm có số
lợng là 1 yêu cầu HS ghép tính cộng.
Hoặc GV đọc phép tính yêu cầu HS ghộp
kt qu v ngc li...
HĐ2 :Hớng dẫn làm bài tËp
T híng dÉn H lµm bµi 46 trong vë BTT.
T tæ chøc cho H làm bài , chữa bài củng
cố kiến thức ở mỗi bài.
T thu vở chấm bài
H thực hiện cá nhân
H làm bài , chữa bài
lông
bằng
sóng
lăng
biển
HĐ3 : Ôn các phÐp céng, trõ trong ph¹m
vi 6.
T tổ chức thi đọc HTL.
* T nhận xét , dặn dò
H đọc cá nhân
<i> Thø hai, ngày 23 tháng 11năm 2009</i>
Tiếng Việt:
<b> Bµi 55: eng, iªng</b><i><b>.</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
<b> Lịng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.</b>
- Luyện nói tù 2 – 4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.
<b>II. §å dïng dạy học: </b>
Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu øng dơng, lun nãi.
Häc sinh: Bé ch÷ thùc hµnh TiÕng ViƯt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:(4’)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bµi(1’) </b>
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc
<b> HĐ1: </b><i><b>Dạy vần(22 )</b></i>
<b>+Vần eng.</b>
<i><b>a)Nhận diện vần.</b></i>
- Vn eng đợc tạo nên từ mấy âm?
- HS đọc SGK bài54.
- HS đọc lại: eng, iêng.
- So s¸nh eng với ong:
<i><b>b)Đánh vần tiếng và từ khoá.</b></i>
- GVHD HS đánh vần: e - ngờ - eng
- Đã có vần eng muốn có tiếng xẻng ta
thêm õm v du gỡ?
- Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
<b>xẻng?</b>
- GV cho HS quan sát tranh
- Trong tranh vÏ g×?
- Cã tõ lìi xẻng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>+ Vần iêng(Quy trình tơng tự vần eng) </b>
- So sánh iêng với eng.
<i>c) Đọc từ ngữ øng dông</i>(8’)
- GV ghi bảng: cái xẻng xà beng
<b> củ riềng bay liệng</b>
- GV đọc mẫu giải thích từ ngữ.
- GV gi HS c, nhn xột
<i><b>d)Viết bảng con</b></i>.
+Viết vần: eng, iêng.
- GV viết mẫu cho HS quan sát.
- GV cho HS viết bảng con.
- GVquan sát, nhận xét, sửa lỗi cho HS.
+Viết từ: lỡi xẻng; trống, chiêng.
(Quy trình tơng tự nh viết vần)
+ GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần
vừa học.
- HS cài vần eng.
+ Gièng nhau: cïng kÕt thóc b»ng ng.
+ Kh¸c nhau: eng mở đầu bằng e.
- HS nhìn bảng phát ©m(L - N - CN)
- Thªm ©m x, dÊu hỏi.
- HS cài tiếng xẻng.
- HS phát âm CN theo d·y.
- Có x đứng trớc eng đứng sau dấuhỏi
trên vần eng.
- HS đọc trơn: eng, sẻng
HS QS tranh.
- Tranh vÏ lìi xỴng.
- HS nhìn bảng phát âm(CN - L).
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng
+ Khác nhau:iêng bắt đầu bằng iê.
- HS gạch chân chữ chứa vần mới.
-3HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc CN - L.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
Lu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các
con chữ.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 2 tổ thi tìm.
<b>Tiết 2.</b>
<i><b>a)Luyện đọc</b></i>.(10’)
- GVu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GVyêu cầu HSQS tranh nêu nội dung cña
tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
<b> Dù ai nói ngả nói nghiêng</b>
<b> Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.</b>
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
+ Đọc SGK. GV tổ chức luyn c li bi.
<i><b>b)Luyện nói</b></i>(8)
- GVyêu cầu HSQS tranh và lun nãi theo
tranh víi gỵi ý:
<b>TÝch hỵp:- Trong tranh vÏ cảnh vật thờng</b>
thấy ở đâu?
- Ao, h, giếng đem đến cho con ngời
những ích lợi gì?
- Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng nh thế nào
để có nguồn nớc sạch sẽ, hợp vệ sinh?
- GV tổ chức nói trong nhóm, nói trớc lớp
- HS luyện đọc(cá nhân- nhóm - lớp).
- HSQS tranh và nêu nội dung ca
tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dơng
- HS luyện đọc(cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề: Ao, hồ, giếng
- HSQS tranh vào luyện nói theo
tranh.
- Ao, hå, giÕng
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi.
<i><b>c)Luyện viết và làm bài tập.</b></i> (15’)
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV híng dÉn HS làm và chữa bài tập.
- GV thu vở chấm bài.
<b>3. Củng cố dặn dò.(2)</b>
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS viÕt vµ vë tập viết
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- eng, iªng.
- Về nhà xem trớc bài 56.
Đạo đức
<b>Tiết 14: Đi học đều và đúng giờ.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- HS thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
<b>II. Chuẩn bị : Bài hát: Tới lớp tới trờng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị: (3’)</b>
- Vì sao cần đứng nghiêm trang khi cho
- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài(1)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1: </b><i><b>Quan sát tranh bài tập 1 và thảo</b></i>
<i><b>luận.(10 )</b></i>
- GVgiới thiệu tranh bài tập 1. Thỏ và
Rùa là 2 bạn th©n cïng häc 1 líp. Thá
nhanh nhĐn rïa vèn tÝnh cẩn thận, chậm
chạp. HÃy đoán xem chuyện gì xảy ra
với 2 b¹n?
- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học
muộn, Rùa châm chạp nhng lại đi học
đúng giờ?
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào ỏng
khen, vỡ sao?
<b>HĐ2: </b><i><b>Đóng vai theo tình huống</b></i>: Trớc
<b>giờ đi häc” BT2(10’)</b>
- GV phân 2 HS ngồi cạnh nhau đóng
vai 2 nhân vật trong tình huống .
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói với bạn
điều gì?
- GV nhận xét.
<b>HĐ3: </b><i><b>Liên hệ</b></i>.(10)
-Bn no lp mỡnh luụn i học đúng giờ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng
giờ?
- GV kết luận: Đợc đi học là quyền lợi
trẻ em , đi học đúng giờ giúp các em
thực hiện tốt quyền đi học của mình
<b>3.Củng cố, dn dũ.(1)</b>
- Hôm nay học bài gì?
- GV nhận xét tiÕt häc.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nhắc lại đề bài.
- HS làm việc theo nhóm đơi.
- HS trình bày kết hợp chỉ tranh: Đến giờ
vào học, bác Gấu đánh trống vào lớp,
Rùa đã ngồi vào bàn học, Thỏ đang la cà
nhởn nhơ ngoài đờng hái hoa bt bm
ch-a vo hc.
- Thỏ la cà nên ®i häc muén.
- Bạn Rùa đáng khen tuy chậm chạp nhng
- HS đóng vai trớc lớp, HS khác nhận xét.
- HS trả lời.
- HS liên hệ bản thân.
- Soạn sách vở trớc, chuẩn bị quần áo
sẵn...
- HS tr li.- HS c ghi nhớ SGK.
- Tiết sau học bài 7 tiết 2
<i>¬</i>
Tù nhiên và x hội:<b>Ã</b>
<b> Tiết 14: An toµn khi ë nhµ.</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS biÕt:</b>
- BiÕt gäi ngời lớn khi có tai nạn xảy ra.
<b>* HS khỏ, giỏi: Nêu đợc cách xử lý đơn giản khi bị bỏng, đứt tay,</b>…
<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>
GV: su tầm 1 số ví dụ về những tai nại xảy ra đối với các em nhỏ ngay trong nhà ở.
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị (3’)</b>
- Kể tên cơng việc em thờng làm ở nhà
giúp gia đình.
- GV nhËn xét tuyên dơng.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.(1)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp.
<b>HĐ1: </b><i><b>Quan sát tranh </b><b>sgk</b></i> (12)
Mc tiêu: Biết đợc các vật dẽ gây đứt tay
và cách phòng tránh.
<i>Bớc1</i>: GVHD quan sát tranh 30 SGK
GVQS giúp đỡ cỏc cp.
- Điều gì xảy ra với các bạn trong mỗi
hình?
- Khi dựng dao hoc dựng sc, nhn
bn cn chú ý điều gì?
<i>Bíc 2</i>: GV nhËn xÐt .
<b>KL: Khi dùng dao, đồ dễ vở sắc nhọn, </b>
phải cẩn thận để tránh bị đứt tay. Những
đồ dùng trên để xa tầm tay trẻ nhỏ.
<b>HĐ 2: </b><i><b>Thảo luận nhúm</b></i>(15)
Mục tiêu: HS biết cách phòng tránh một
<i>Bớc 1</i>:- GV chia nhãm.
- GV giao nhiƯm vơ cho các nhóm:
Quan sát các hình ở trang 31 SGK và trả
lời câu hỏi sau:
+ Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh
trên?
+ Nu iu khụng may xảy ra em sẽ làm
gì, nói gì lúc đó?
<i>Bớc 2</i>: GV gọi đại diện các nhóm lên chỉ
vào tranh và trỡnh by ý kin ca nhúm
mỡnh.
- GV đa thêm hƯ thèng c©u hái:
- Trờng hợp có lửa cháy các đồ vật trong
nhà , em làm nh thế nào?
- Địa phơng em có số điện thoại cứu hoả
không?
<b>Kt lun: + Không đợc để đèn dầu và </b>
các vật gây cháy khác trong màn hay để
gần những đồ dễ bt la.
+ Nên tránh xa các vật và những nơi có
thể gây bỏng và cháy.
+ Khi s dng đồ điện phải cẩn thận,
khơng sờ và phích cắm, ổ điện dây dẫn
đề phòng chúng bị hở. Điện git cú th
gõy cht ngi.
+Phải lu ý không cho em bé chơi gần
những vật dễ cháy và gần điện.
<b>3. Củng cố, dặn dò.(4): </b><i><b>Trò chơi Sắm</b></i>
<i><b>vai</b></i>
- 2 HS tr¶ lêi.
- HS đọc lại tên bài.
- HS quan sát tranh 30 SGK
- HS chỉ và nói các bạn ở mỗi hình làm
gì?
- HS trình bày trớc lớp về từng công
việc thể hiện trong mỗi hình và điều
xảy ra với những ngời trong hình vÏ.
- HS lµm viƯc theo nhãm 4.
- HS thảo luận nhóm và tìm ra hớng
giải quyết tốt nhất nếu nh cháy màn,
em bé bị bỏng và bị điện giật.
- HS trả lời - nhóm khác nghe và nhận
xét,bổ sung.
- HS liên hệ cá nhân.
- GV chia nhóm. Phân cho mỗi nhóm 1
t×nh hng.
- GV gọi các nhóm đọc tình huống và
cách giải quyết của nhóm mình.
- Hơm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.
- HS thảo luận tìm ra cách giải quyết tốt
nhất sau đó đóng vai.
a) Đang nấu cơm giúp mẹ, chẳng may
em bị siêu nớc nóng đổ vào chân. Em
sẽ làm gì khi đó?
b) Lan đang ngồi học bài thì em
H-ơng(em gái của Lan) bị đứt tay do em
cầm dao gọt táo. Nếu là Lan em sẽ làm
gì khi đó?
- HS cử đại diện nhóm trình bày- Nhóm
- An toµn khi ë nhµ.
- TiÕt sau häc bµi 15.
<i>---Thø ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</i>
Toán
Phép trừ trong phạm vi 8
<b>I . Mục tiêu </b>
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>* HS khá, giỏi làm thêm Bài 3 cột 2,3.</b>
<b>II. §å dïng d¹y häc .</b>
- Tranh trong SGK
- Bé § D H V líp 1
<b> III. Hoạt đơng dạy học chủ yếu .</b>
GV HS
1. Bài cũ:
- GV ghi bảng : 6 – 3; 7 – 2; 6 - 4
- GV nhận xét . Ghi điểm
2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi bảng
HĐ1 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 8
a. Thµnh lËp phÐp trõ : 8 - 1 =7; 8-7 = 1
B íc 1 :
- GV treo tranh1 vµ híng dÉn hs xem
tranh
B íc 2 : Hớng dẫn hs tự trả lời câu hỏi
" Có 8 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại
mấy quả táo ? "
- GV nói : " Có 8 quả táo , rơi 1 quả táo ,
còn lại 7 quả táo "
- GV: Hay nói cách khác "8 bớt 1 còn7 "
B íc 3 :
- GV nêu tiếp " 8 bớt 1 còn 7 " ta cã
thÓ viÕt : 8 - 1 = 7
- GV chỉ vào 8 - 1 = 7 - đọc mu
- GV yêu cầu hs q/s hình vẽ, tự nêu kết
b. GV giíi thiƯu phÐp trõ
8 - 2= 8 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 =
3; 8 - 4 = 4
(Híng dÉn theo 3 bíc nh ở mục a)
c. GV giữ lại công thức trên bảng
- HS ( 3 em ) lên bảng , ở dới làm vào
bảng con
- HS nhận xét .
- HS qs tranh và nêu bài toán
" Có 8 quả táo trên cành cây, 1 quả rơi
xuống đất. Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhêu quả táo? "
- HS : " Cã 8 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn
lại 7 quả táo. "
- HS theo dõi
- HS : " 8 bít 1 cßn 7 "
- HS theo dâi
- HS đọc " 8 trừ 1 bằng 7 "
- GV cho hs đọc lại các phép tính và
ghi bảng : 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1
8- 2 = 6 8 - 6 = 2
8 - 3 = 5 8- 5 = 3
8 - 4 = 4
- GV chỉ vào các phép tính và yêu cầu
hs đọc
H§2: Thực hành .
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV theo dõi và giúp đỡ thêm cho các
em còn lúng túng trong khi làm bài
Bài 1. Tính
- GV gäi hs lªn bảng làm bài
- GV nhận xét. Chỉnh sửa
Bµi 2 . TÝnh
- GV gäi hs lên bảng
- GV nhận xét và củng cố về mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bµi 3 : TÝnh
- GV nhËn xÐt vµ cđng cè phÐp trõ trong
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét và củng cách viết phép
tính thích hợp.
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi</b></i>
Bài 2 cột 2, 3:
3. Củng cố , dặn dò
- GV ch bảng hs đọc lại bảng trừ 8
- GV nhận xét tit hc
- Về nhà làm lại bài tập vào vë ë nhµ.
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- HS nhận và đọc yêu cầu từng bài
- HS tự làm bài vào vở.
- HS lªn bảng làm bài. Nhận xét
7
1
8
6
2
8
5
3
8
4
4
8
3
5
8
1
7
8
- HS lên bảng làm bµi . NhËn xÐt
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 8 = 0
- HS nêu miệng kết quả - HS nhận xÐt .
8 – 4 = 4 8 – 5 = 3 8 – 8
= 0
8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 3 = 3 8 –
0 = 8
8 – 2 – 2 = 4 8 – 1 – 4 = 3 8 +
0 = 8
- HS nªu miƯng phÐp tÝnh .
8 - 4 = 4 5 - 2 = 3
8 - 3 = 5 8 - 6 = 2
- HS đọc.
- Lắng nghe.
- Thùc hiện theo yêu cầu của GV
---Tiếng Việt:
<b> Bài 56: uông, ơng.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Hc sinh đọc và viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nơng đã chín. Trai gái bản
<b>mờng cùng nhau vào hội.</b>
- Luyện nói từ 2 – 4 cõu theo ch : ng rung.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Giáo viên: Bộ chữ dạy Tiếng Việt.
Học sinh: Bộ chữ thực hµnh TiÕng ViƯt.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:(4’)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài(1)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<b>HĐ1: </b><i><b>Dạy vần</b></i>(22)
<i><b>+ Vần uông.</b></i>
<i><b>a)Nhận diện vần.</b></i>
- Vn uụng c to nên từ mấy âm?
- So sánh uông với iêng.
<i><b>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khoá.</b></i>
- GVHD HS đánh vần: - ngờ- ng
- Đã có vần ng muốn có tiếng chuụng
ta thờm õm gỡ?
- Đánh vần: chờ - uông - chuông.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
<b>chuông?</b>
- GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?
- Có từ: quả chuông. GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>+ Vần ơng</b>
(Quy trình tơng tự vần uông)
- So sánh ơng với uông
<i><b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>(8)
- GV ghi b¶ng:
<b> rau muống luống cày</b>
<b> nhà trờng nơng rẫy</b>
- GV đọc mẫu giải thớch t ng.
<b>rau muống: một loại rau ăn, thờng trồng ở</b>
ao, sông hoặc ruộng
<b>lung cy: Khi cy t lt lờn tạo thành</b>
từng đờng rãnh.
<b>nhµ trêng: trêng häc.</b>
<b>nơng rẫy: Đất trồng trọt trên đồi núi của</b>
đồng bào miền núi.
- GV gọi HS đọc, nhận xét.
<i><b>d)ViÕt b¶ng con.</b></i>
- GV viÕt mÉu cho HS quan sát.
- GV cho HS viết bảng con.
- GVquan sát, nhận xét, sửa lỗi cho HS.
- GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa
học.
- Gồm 2 âm:uô, ng.
- HS cài vần uông.
+ Giống nhau: cùng kết thúc bằng ng.
+ Khác nhau: uông mở đầu bằng uô.
- HS nhìn bảng phát âm(L - N - CN)
- Thêm âm ch.
- HS cài tiếng chuông.
- HS phát âm.
- ch đứng trớc uông đứng sau.
- HS đọc trn: uụng, chuụng.
- HS QS tranh.
- Tranh vẽ quả chuông.
- HS nhìn bảng phát âm(CN - L)
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống: Đều kết thúc bằng ng.
+ Khác: uông bắt đầu bằng uô, ơng bắt
đầu bằng ơ.
- HS gch chõn ch chứa vần mới.
- 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: uông, ơng.
- HS ln lt viết: quả chng, con đờng
Lu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con
chữ.
- 2 tỉ thi víi nhau.
TiÕt 2
<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập.</b></i>
<i><b>a)Luyện đọc</b></i>.(10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GVyêu cầu HSQS tranh nêu nội dung
cña tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng: Nắng đã
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc, nhận xét.
+ Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
<i><b>b)Lun nãi</b></i> (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh víi gỵi ý:
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-HSQS tranhvà nêu nội dung của tranh.
- HS tìmvà nêu tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng(CN - N - L)
- HS luyện đọc (CN - N - L)
- Trong tranh vẽ những gì?
- Lỳa, ngụ, khoai, sắn đợc trồng ở đâu?
- Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
- Các em ở nông thôn hay thành phố?
- Nếu khơng có các bác nơng dân trồng
- GV tỉ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp.
<i><b>c)Luyện viết và làm bài tập.</b></i> (15’)
- GVtổ chức hớng dẫn viết bài.
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp(nÕu cã thể).
<b>3. Củng cố dặn dò.(2 ) </b>
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiƯn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Cảnh nơng dân đang vào mùa cấy.
- Trồng ở ngoài đồng(nơng bãi, rẫy).
- Ngời nơng dân.
- ë n«ng th«n.
- Kh«ng.
- T«n träng c«ng việc.
- Đại diện 1 nhóm trình bày .
- HS viết vào vở tập viết.
- HS làm và chữa bài.
- uông, ¬ng.
- VỊ nhµ xem tríc bµi 57.
<i>---Thø 4 ngµy 25 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Toán: </b>
<b> TiÕt 54: lun tËp.</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Thực hiện đợc phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>* HS khá, giỏi làm thêm Bài 1 cột 3,4; Bài 3 cột 3, 4; Bài 5.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ.
- Häc sinh: Bé ch÷ thùc hành Toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc: </b>
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:(4’)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ
trong phạm vi 8
- GV theo dâi nhËn xÐt sưa sai cho
HS
<b>H§ 2: </b><i><b>Lun tËp</b></i>.(20’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài
tập, sau đó làm bài,chữa bài.
<b>Bài 1: Tính.</b>
- GV u cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
để tính).
<b>Bµi 2: Số?</b>
- Dựa vào bảng cộng trừ điền kết quả
vào ô trống cho hợp lý.
<b>Bài 3: Tính.</b>
- Với phép tính 2 + 6 - 5 = ... ta lµm
nh thÕ nµo?
- HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
- HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
- HS đọc kết quả bài làm.HS khác nhận xét
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 - 4 = 4
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 + 0 = 8
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 0 = 8
- HS làm và nêu cách làm.
+ 3 + 6 - 2
- 4 - 5 + 4
- HS làm và nêu cách lµm.
- LÊy 2 + 6 = 8, 8 - 5 = 3.VËy 2 + 6 - 5 = 3
4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2 2 + 6 - 5 = 3
5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5 7 - 3 + 4 = 8
5
8
8 <sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>8</sub> <sub>6</sub>
- PhÐp tÝnh sau t¬ng tự.
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
Lu ý HS đa về bài toán: Có 8 quả
cam rơi 2 quả ra ngoài. Hỏi còn lại
bao nhiêu quả?
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 1 cột 3,4; Bài 3 cột 3, 4.</b>
<b>Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.(1 )</b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS đọc lại các bảng cộng, trừ 8.
- Về nhà xem lại bài.
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp.
8 - 2 = 6
- Đáp án nh đã làm ở trên.
- HS thi nối nhanh - đúng.
> 5 + 2
< 8 - 0
> 8 + 0
---TiÕng ViÖt:
<b>Bµi 57: ang, anh.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng: Khơng có chân có cánh
<b> Sao gọi là con sông</b>
<b> Khơng có lá có cành</b>
<b> Sao gọi là ngọn gió.</b>
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>
Giáo viên: Bộ mơ hình Tiếng Việt.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cũ:(4)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:(1)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<b> HĐ1: </b><i><b>Dạy vần</b></i> (22)
<i><b>+ </b></i><b>Vần ang.</b>
<i><b>a)Nhận diện vần.</b></i>
- Vn ang đợc tạo nên từ mấy âm?
- So sánh ang với ong:
b)Đánh vần, đọc trơn tiếng và từ khoá.
- GVHD HS đánh vần: a- ngờ- ang.
- Đã có vần ang muốn có tiếng bàng ta
thờm õm, du gỡ?
- Đánh vần bờ - ang - bang - huyền -
<b>bàng</b>
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
<b>bàng?</b>
- GV cho HS quan s¸t tranh
- Trong tranh vÏ gì?
- Có từ cây bàng. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS đọc SGK bài 56.
- HS đọc lại: ang, anh.
- Gåm 2 âm: a và ng.
-HS cài vần ang.
+ Gièng nhau: cïng kÕt thóc b»ng ng.
+ Khác nhau: ang mở đầu bằng a, còn
<b>ong mở đầu bằng o.</b>
- HS nhìn bảng phát âm(L - N - CN)
- Thêm âm b, dấu huyền.
- HS cµi tiÕng bµng.
- HS nhìn bảng phát âm(L - N - CN)
- b đứng trớc ang đứng sau, dấu huyền
trên vần ang.
- HS đọc trơn: ang, bng.
- HS quan sỏt tranh
- Vẽ cây bàng.
- HS nhìn bảng phát âm(L - N - CN)
7
<b>+ Vần anh(Quy trình tơng tự vần ang)</b>
- So sánh anh và ang.
<b>c</b><i><b>) Đọc từ ng÷ øng dơng</b></i> (8’)
- GV ghi bảng: bn làng hải cảng
<i><b>d) HD viết bảng con.</b></i>
- GV viết mẫu HD quy trình viết: ang,
<b>anh</b>
<b>- GV hớng dẫn viết: cây bàng, cành </b>
<b>chanh. </b>
- GVnhËn xÐt.
<b>+ GV cho HS thi t×m tõ, tiếng có vần vừa </b>
học.
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: mở đầu bằng a.
+ Kh¸c nhau: anh kÕt thóc b»ng nh,
<b>ang kÕt thóc b»ng ng.</b>
- HS gạch chân chữ chứa vần mới.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HSQS quy trình viết.
- HS viết bảng con: ang, anh.
- HS viết bảng con: cây bàng, cành
<b>chanh</b>
Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
- 2 tổ thi với nhau.
<b>Tiết 2</b>
<b>H§2: </b><i><b>Lun tËp.</b></i>
<i><b>a)Luyện đọc.(</b></i>10’)
- GV u cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu néi dung
cña tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV gọi HS đọc, nhận xét.
+ Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bài.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS,khuyến
khích đọc trơn.
<i><b>b)Lun nói</b></i> (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì? Đây là cảnh
nông thôn hay thành phố ?
-Trong bức tranh mọi ngời đang đi đâu?
Vào thời gian nào ?
- ở nhà em buổi sáng mỗi ngời đều làm
việc. Vậy em làm những việc gì?
-Em thÝch nhÊt bi s¸ng ma hay nắng?
Vào mùa nào?
-GVtổ chức nói trong nhãm, nãi tríc líp
<i><b>c)Luyện viết và làm bài tập.</b></i> (15’)
- GVtổ chức hớng dẫn viết bài.
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV hớng dẫn HS làm bàig tập.(Nếu còn
thời gian)
<b>3. Củng cố dặn dò.(2) </b>
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-HSQS tranhvà nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng(CN - N - L).
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- Cảnh nhà cửa, con ngời, là cảnh nông
thôn.
- Ngi ang ra ng vo lúc sáng sớm
- HS tự trả lời.
- HS tr¶ lêi.
- Đại diện 1 nhóm trình bày .
- HS viết vào vë tËp viÕt
- HS lµm theo híng dÉn cđa GV.
- ang, anh.
- Về nhà xem trớc bài 58.
<i>---Thứ năm, ngày 26 thắng 11 năm 2009</i>
<b>I. Mục tiªu: </b>
- Học sinh đọc và viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khờnh
<b> Đứng mà không tùa ng· kỊnh ra ngay.</b>
- Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
Học sinh: Bộ chữ thực hành TiÕng ViÖt.
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b> </b></i>TiÕt 1
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bài cũ (4’)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài:(1)</b>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học
<b>HĐ1: Dạy vần (22)</b>
+ <i><b>VÇn inh </b></i>
<i><b>a)NhËn diƯn vÇn.</b></i>
- Vần inh đợc tạo nên từ mấy âm?
- So sánh inh với anh.
<i><b>b) Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khoá.</b></i>
- GVHDHS đánh vần: i- nhờ- inh
- Đã có vần inh muốn có tiếng tớnh ta
thờm õm, du gỡ?
- Đánh vần: tờ - inh- tinh- sắc- tính.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng
tính ?
- GV cho HS quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì?
Có từ máy vi tính. GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS.
<b>+Vần ênh(quy trình tơng tự vần inh)</b>
- So sánh ênh và inh.
<i><b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i> (8)
- GV ghi bảng: đình làng bệnh viện
<b> thông minh ểnh ơng</b>
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu, hớng dẫn hiểu từ.
- GV gọi đọc, nhận xét.
<i><b>d)HD viÕt </b></i>
- GV viÕt mÉu HD quy tr×nh viÕt: inh,
<b>ênh, máy vi tính, dòng kênh.</b>
- GV nhận xét.
+ GV cho HS thi tìm từ, tiếng có vần vừa
học.
- HS đọc sách giáo khoa bài 57.
HS đọc lại : inh, ờnh.
- Gồm 2 âm: i, nh
- HS cài tiếng inh
+ Gièng nhau: cïng kÕt thóc b»ng nh
+ Kh¸c nhau: inh mở đầu bằng i
- HS nhìn bảng phát âm.
-Thêm âm t, dấu sắc.
- HS cài tiếng tÝnh
- Âm t đứng trớc, inh đứng sau dấu sắc
trên vần inh.
- HS đọc trơn: inh, tính
- HS quan sát tranh
- Vẽ máy vi tính
- HS nh×n bảng phát âm: cá nhân, lớp.
- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống nhau: Kết thúc bằng nh
+ Khác nhau: ênh mở đầu bằng ê, inh
mở ®Çu b»ng i.
-HS gạch chân chữ chứa vần mới.
- 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc cỏ nhõn, lp.
- HSQS quy trình viết.
-HS viết bảng con: inh,
<b>ênh, máy vi tính, dòng kênh.</b>
- Lu ý: nét nối giữa các con chữ.
- 2 tổ thi víinhau.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>HĐ2 : </b><i><b>Luyện tập.</b></i>
<i><b>a)Luyện đọc</b></i> (10’)
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu ND câu
ứng dụng.
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
Cái gì cao lớn lênh khªnh
<b>Đứng mà khơng tựa ngã kềnh ra ngay</b>
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.
+ Đọc SGK: GV tổ chức đọc lại bi SGK
<i><b>b)Luyện nói</b></i> (8)
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:
- Quan sỏt tranh SGK loi mỏy no em ó
bit?
-Máy cày thờng làm gì, em thấy ở đâu?
- Máy nổ dùng làm gì?
- Máy khâu dùng làm gì?
- Máy tính dùng làm gì?
- Em cũn bit nhng mỏy gỡ na? chúng
dùng để làm gì?
- GVtỉ chøc nãi trong nhãm, nãi tríc líp.
<i><b>c)Luyện viết và làm bài tập</b></i>(15’)
- GVhớng dẫn, giúp đỡ HS.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
- GV cỏ th, chm bi.
<b>3. Củng cố dặn dò(2)</b>
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- Tuyên dơng HS thực hiÖn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS QS tranh và nêu ND tranh vẽ.
- HS tìm, đọc tiếng mới.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân –lớp).
- HS đọc tên chủ đề .
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
- Máy cày, máy nổ, máy kh©u,
-Dùng để cày ruộng.
- Phát điện.
- Dùng để may quần áo.
- Máy tính dùng để tính tốn.
- Đại diện 1 nhóm nói trớc lớp.
- HS viết vào vë tËp viÕt
- HS lµm theo híng dÉn cđa GV.
- inh, ênh.
- Về nhà xem trớc bài 59.
---Toán:
<b>TiÕt 55: Phép cộng trong phạm vi 9</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợcphép tính thích hợp với hình vẽ.
* HS khá, giỏi làm Bài 2 cột 3; Bài 3 cột 2,3.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cũ:(3)</b>
- GV nhận xét, ghi điểm.
<i><b>a)Lập công thức 8+ 1 = 9</b></i>
- HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu
bài toán .
- GV HDHS m s m c 2 nhóm.
- GV gợi ý 8 và 1 là mấy? GV nhấn
mạnh 8 và 1 có nghĩa 8 cộng 1 bằng 9
-HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mt.
- GV cho HS xem tranh và nêu bài toán:
Nhóm bên trái có 8 cái mũ, thêm 1 cái
mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ?
- HS đếm số mũ cả 2 nhóm rồi nêu câu trả
lời đầy đủ: 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Có
tất cả có 9 cái mũ.
- GV viÕt c«ng thøc 8 + 1 = ?; 1 + 8=
b)<i><b>Thành lập công thức 7+ 2 = 9, 6 + </b></i>
<i><b>3 = 9, 5 + 4 = 9, 3 + 6 = 9, 4 + 5 = 9</b></i>
(Tiến hành tơng tự nh công thức 8 + 1 =
Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán .
<i><b>c)Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9</b></i>
- GV có thể nêu 1 số câu hỏi:
8 cộng 1 bằng mấy ?
7 céng 2 b»ng mÊy ?
6 céng 3 b»ng mÊy ?
5 céng 4 b»ng mÊy ?
4 céng 5 b»ng mÊy ?
9 b»ng mÊy céng víi mÊy?
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng
trong phạm vi 9.
<b>H§2: </b><i><b>Lun tËp</b></i>.(15’)
- GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập,
sau đó làm bài tập vào vở.
<b>Bµi 1: TÝnh. </b>
- Lu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải
thẳng với nhau dựa vào bảng cộng
trong phạm vi 9
<b>Bµi 2: TÝnh.</b>
- GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa vào
bảng cộng trong phạm vi 9 để tính).
<b>Bài 3: Tính.</b>
-Lu ý: Muốn làm đợc phép tính 6 + 1 +
2= ...ta làm thể nào?
- C¸c phÐp tÝnh kh¸c tơng tự.
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
- GV lu ý HS:
a)Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn .
Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
b) Có 7 bạn đang chơi,thêm 2 bạn dang
tới. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn?
- Điền phép tính vào các ô vuông cho
thích hợp.
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
<b>Bài 2</b> cột 3; <b>Bài 3</b> cột 2,3.
<b> 3. Củng cố, dặn dò.(</b>1)
- GV nhận xét tiết học.
-HS nêu kết quả phép tính 1 + 8 = 9.
8 céng 1 b»ng 9
7 céng 2 b»ng 9
6 céng 3 b»ng 9
5 céng 4 b»ng 9
4 céng 5 b»ng 9
9 bằng 8 cộng 1, 4 cộng 5...
- HS đọc bảng cộng 9.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự làm và nêu kết quả.
9
8
1
8
5
3
9
5
4
9
- HS là và nêu kết quả.
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9 8 + 1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8 5 + 2 = 7
8 - 5 = 3 7 - 4 = 3 0 + 8 = 8 6 - 1 = 5
- HS làm và nêu cách làm.
- Ly 6 +1 = 7, sau đó lấy 7+ 2 = 9
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
4 + 3 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9
- HS làm và đọc phép tính.
8 + 1 = 9
7 + 2 = 9
Đáp án nh đã làm ở trên.
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi
9.
- VỊ nhµ xem bài sau.
<b>---Thủ công: </b>
<b>Tit 14: Gấp các đoạn thẳng cách đều</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- HS biết cách gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ. Các nếp gấp có
thể cha thẳng, phẳng.
* Với HS khéo tay gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo đờng kẻ. Các nếp gp tng
i thng, phng
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
- Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:(3’)</b>
- GV kiểm tra đồ dùng học tập.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài (1)</b>
- GV gii thiu trc tip bi hc.
<b>HĐ1:</b><i><b>HDHS quan sát nhận xét mẫu</b></i>(3)
<b>HĐ 2: </b><i><b>HD mẫu cách gấp</b></i> (15)
<i><b>a) GÊp nÕp gÊp thø nhÊt</b></i>.
- GV ghim tê giÊy mµu lên bảng mặt màu
áp sát vào bảng.
- GV gp mộp giấy vào 1 ô li theo đờng
dấu. Chú ý: khoảng cách ô đủ lớn để HS
dễ quan sát.
<b>b</b><i><b>)GÊp nÕp gÊp thø 2</b></i>
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt màu
ở phía ngồi để gấp nếp gấp thứ 2, gấp gần
giống nếp gấp thứ 1.
<i><b>c)GÊp nÕp gÊp thứ 3.</b></i>
- GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên
bảng, gấp vào 1 ô nh 2 nếp gấp tríc.
d. C¸c nÕp gÊp tiÕp theo.
- C¸c nÕp gÊp tiÕp theo thùc hiƯn theo c¸c
nÕp gÊp tríc.
GV hớng dẫn cho HS các nếp gấp và rút ra
nhận xét: Chúng cách đều nhau , có thể chồng
khít lên nhau khi xếp chỳng li.
<b>HĐ3</b>: <i><b>Thực hành.(</b></i>10)
- GV cho HS thực hành.
- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<b>3. Nhận xét, dặn dò (3’)</b>
- GV hớng dẫn HS chuẩn bị bài để học ở
tiết sau.
- HS lấy đồ dùng học tập.
- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS chú ý QS
- HS quan s¸t GV thùc hiƯn.
- HS quan s¸t GV thùc hiƯn.
- HS quan s¸t GV thùc hiÖn.
- HS thực hành từng nếp gấp vào giấy
- HS thu gom đồ dùng tiết học
- HS nhận xét và chọn ra sản phẩm
đẹp nhất.
- HS về xem lại bài
<i>---Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009.</i>
TiÕng viƯt
<b>Bµi 59 : Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS c c cỏc vần kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52
đến bài 59.
- Viết đợc cácvần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe, hiểu và kể lại đợc 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
<b>* HS khá, giỏi kể đợc 2 - 3 đoạn truyn theo tranh.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Giáo viên: Bảng ôn.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học: </b>
<b>TiÕt 1</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Bµi cị:(4’)</b>
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>2. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi:(1’)</b>
- GV giíi thiƯu trùc tiếp bài học.
<b>HĐ1: </b><i><b>Ôn tập</b></i> (30)
- GV gắn bảng ôn
a<i><b>)Ôn các vần vừa học.</b></i>
- GV chỉ hàng ngang, cột dọc yêu cầu - HS
- HS c cỏc TN ứng dụng, câu ứng
dụng bài 58.
c.
<i><b>b)Ghép âm thành vần.</b></i>
- GV theo dõi nhận xét, sửa sai cho HS.
<i><b>c)Đọc từ ngữ ứng dụng</b></i>.
- GVghi b¶ng:
<b>bình minh nhà rơng nắng chang chang</b>
- GV giúp HS hiểu từ ngữ.
- GV gọi HS đọc lại.
<i><b>d)TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng.</b></i>
- GVhớng dẫn viết: bình minh, nhà rông.
- GV lu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối
giữa các ch÷.
- GV nhËn xÐt.
- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần:
- HS đọc: CN, L, B.
- HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dịng ngang của bảng
ơn(đọc đánh vần, đọc trơn)
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS hiểu từ: bình minh, nhà rông,
nắng chang chang.
- HS đọc cá nhân, lp.
- HS viết bảng con: bình minh, nhà
<b>rông.</b>
<b>Tiết 2</b>
<i><b>a)Luyện đọc.(</b></i>15’)
- GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.
- GV nhận xét các HS đọc cỏc ting trong
bng ụn.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV cho HS th¶o luËn nhãm.
- GV giới thiệu câu ứng dụng, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa cho HS.
<i><b>b)KĨ chun</b></i> (15’)
- GV kĨ chun, kÌm theo tranh.
- GV híng dÉn, tỉ chøc kĨ chun.
- GV gọi đại diện mỗi nhóm thi kể chuyện
* Kể đợc 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
- GV nêu
<i><b>c) Lun viết và làm bài tập</b></i>.
- GV nhắc lại cách viết.
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- HS c cỏc tiếng trong bảng ôn và
các từ ngữ ứng dụng theo nhúm, bn,
cỏ nhõn.
- HS thảo luận nhóm và nêu nhËn xÐt
trong tranh minh ho¹.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc tên câu chuyện: Quạ và
<b>Cơng</b>
- HS thảo luận nhóm và cử đại din thi
ti:
<i><b>Tranh 1</b></i>: Quạ vẽ cho công trớc . Quạ
vẽ rÊt khÐo tho¹t tiªn nã dïng màu
xanh tô đầu và cổ mình. công tỉa vẽ
đuôi , mỗi chiếc lông là 1 màu...
<i><b>Tranh 2</b></i><b>: vẽ xong công xoè đuôi cho</b>
khô.
<i><b>Tranh 3</b></i>: Cụng khuyờn qu , nú nh
lm theo bn
<i><b>Tranh 4:</b></i> Cả bộ lông quạ trở nên xám
xịt nhem nhuốc.
- Mỗi HS kể 1 đoạn theo tranh.
- HS xung phong kể.
- Lắng nghe.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.
- HS làmtheo hỡng dẫn của GV.
- HS đọc lại bài.
- Về nhà đọc bài 60
---Toán
<b>Phép trừ trong phạm vi 9</b>
<b> I . Mơc tiªu </b>
- Viết đợc phép tớnh thớch hp vi hỡnh v.
<b>* HS khá, giỏi làm thêm Bài 2 cột 4; Bài 3 bảng 2.</b>
<b>II. Đồ dïng d¹y häc .</b>
- Tranh trong SGK
- Bé § D H V líp 1
<b> III. Hoạt đông dạy học chủ yếu .</b>
GV HS
1. Bài cũ: Đặt tính rồi tính:
7 – 3; 7 – 2; 6 - 4
- GV nhận xét . Ghi điểm
2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi bảng
<i><b>HĐ1 :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b></i>
<i><b>trong phạm vi 8 </b></i>
a. Thµnh lËp phÐp trõ : 9 - 1 = 8 ; 9 - 8
= 1
B íc 1 :
- GV treo tranh1 vµ híng dÉn hs xem
tranh
B íc 2 : Híng dÉn hs tự trả lời câu hỏi
" Có 9 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn lại
mấy quả táo ? "
- GV nói : " Có 9 quả táo , rơi 1 quả táo
- GV : Hay nãi c¸ch kh¸c " 9 bít 1 cßn
8 "
B íc 3: - GV nªu tiÕp " 9 bít 1 cßn 8 "
ta cã thĨ viÕt: 9 - 1 = 8
- GV chỉ vào 9 - 1 = 8 - đọc mẫu
- GV yêu cầu hs q/s hình vẽ , tự nêu
kết quả của phép tính trừ : 9 - 8 = 1 .
b. GV giới thiệu phép trừ
9 - 2= 7 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 3 = 6 ; 9- 6 = 3
9 - 4 = 5 ; 9 - 5 = 4
(Hớng dẫn theo 3 bớc nh ở mục a)
c. GV giữ lại công thức trên bảng
- GV cho hs đọc lại các phép tính và
ghi bảng: 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1
9- 2 = 7 9 - 7 =2
9 - 3 = 6 9- 6 = 3
9 - 4 = 5 9 - 5 = 4
- GVchỉ vào các phép tính và YChs c
<i><b> HĐ2</b><b> . Thực hành.</b></i>
- GVgiao bi tập cho hs- Theo dõi và
giúp đỡ thêm cho các em còn lúng túng
Bµi 1. TÝnh
- GV gäi hs lên bảng làm bài
- GV nhận xét . Chỉnh sưa
Bµi 2 . TÝnh
- GV gọi HS lên bảng
- GV nhận xét và củng cố về mối quan
hệ giữa phép cộng và phÐp trõ
Bµi 3 : TÝnh
- HS(3 em ) lên bảng, ở dới làm vào bảng
con
- HS nhận xét .
- HS q/s tranh và nêu bài toán
" Có 9 quả táo trên cành cây , 1 quả rơi
xuống đất . Hỏi trên cành cây còn lại bao
nhêu quả táo "
- HS : " Có 9 quả táo , rơi 1 quả táo . Còn
lại 8 quả táo . "
- HS theo dõi
- HS : " 9 bít 1 cßn 8 "
- HS theo dâi
- HS đọc " 9 trừ 1 bằng 8 "
- HS đọc : 9 - 8 = 1
- HS nối tiếp nhau đọc
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- HS nhận và đọc yêu cầu từng bài
- HS t lm bi vo v .
- HS lên bảng lµm bµi . NhËn xÐt
- GV nhận xét và củng cố phép trừ trong
phạm vi 8
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét và củng cố cách viết
phép tính thích hợp
<i><b>* Dành cho HS khá, giỏi:</b></i>
Bài 2 cột 4; Bài 3 bảng 2.
3. Củng cố , dặn dò
- GV chỉ bảng hs đọc lại bảng trừ 9
- GV nhn xột tit hc
- Về nhà làm lại bài tập vào vở
9
0
9
- HS lên bảng làm bài. Nhận xét
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 –
4 = 5
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 9 –
5 = 4
- HS nêu miệng kết quả - HS nhận xÐt .
9 7<sub>2</sub> 4<sub>5</sub> 3<sub>6</sub> 8<sub>1</sub> 4<sub>4</sub>
9 8 7 6 5 4
5 4 3 2 1 0
7 6 5 4 3 2
- HS nêu bài to¸n
- HS đổi vở tự kiểm tra. Nhận xét
Đáp án nh đã làm ở trên.
- HS đọc đồng thanh.
- Thùc hiƯn theo yªu cÇu cđa GV.
Mü thuËt
Bµi 14: <b><sub>vÏ mµu vào các họa tiết ở hình vuông</sub></b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nhn biết đợc vẻ đẹp của trang trí hình vng.
- Biết cách vẽ màu vào các họa tiết ở hình vng.
<b>*HS khá, giỏi: Biết cách vẽ màu vào các họa tiết ở hình vng. tơ màu đều, gọn gàng</b>
<b>II. đồ dùng dy - hc</b>
<i><b>GV chuẩn bị: </b></i>- Khăn vuông có trang trí, viên gạch hoa có trang trí và không trang trí.
Tranh, ảnh có trang trí hình vuông; Một số bài trang trí hình vuông của HS năm trớc
<i>- HS chuẩn bị</i>: Vở Tập vẽ 1, Màu vẽ.
<b>III. cỏc hot ng dạy học - chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1. ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Giới thiệu bài mới
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b></i>
- Cho HS xem viên gạch hoa cha trang trí
và so sánh với viên gạch có trang trí hoạ
tiết, màu sắc để các em thấy trang trí sẽ
làm cho mọi vật thêm đẹp.
+ Quan sát viên gạch có trang trí và
viên gạch khơng trang trí để so sánh.
<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ màu</b></i>
Tríc khi vÏ mµu, gióp HS nhËn ra các hình
vẽ trong hình vuông (H.5)<i>Vở Tập vẽ 1</i>
- Hình cái lá ở 4 góc.
- Hình thoi ở giữa hình vuông.
- Hình tròn ở giữa hình thoi.
+ Quan s¸t H.5, <i>Vë TËp vÏ 1:</i>
* Hớng dẫn HS xem hình 3, 4 để các em + Quan sát hình 3, 4 trong <i>Vở Tập vẽ </i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
biết cách vẽ màu: các hình giống nhau nên
vẽ cùng một màu nh hình 3, không nên vẽ
màu khác nhau ở góc 4 nh hình 4.
<i>1, bài 14.</i>
- Gợi ý HS lựa chọn màu để vẽ vào hình 5
theo ý thích. Ví dụ:
+ Bèn c¸i l· vÏ cïng mét mµu.
+ Bèn gãc vÏ cïng mét mµu, nhng khác
màu của lá.
+ Vẽ màu khác ở hình thoi.
+ Vẽ màu khác ở hình tròn.
+ Lắng nghe.
<i><b>Hot ng 3: Thực hành</b></i>
- Yêu cầu HS tự chọn màu để vẽ vào các
hoạ tiết ở hình 5, bài 14. + Tự chọn màu để vẽ vào các hoạ tiết ở hình 5, bài 14, <i>Vở Tập vẽ 1.</i>
- Theo dõi, gợi ý HS tìm màu và vẽ màu.
* Biết cách vẽ màu vào các họa tiết ở hình
vng. tơ màu đều, gọn gàng.
- Chó ý c¸ch cầm bút, cách đa nét (bút dạ,
- HS thực hiẹn theo yêu cầu.
<i><b>Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giá</b></i>
Hớng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ về:
- Cách chọn màu (tơi sáng, hài hồ).
- Vẽ màu có đậm nhạt, tơ đều, khơng ra
ngồi hình vẽ.
+ NhËn xét một số bài vẽ:
<i><b>Dặn dò HS </b></i>
- Quan sỏt màu sắc xung quanh (gọi tên
màu ở các đồ vật và hoa lá, quả cây).
<i><b>Thø t, ngµy 03 tháng 12 năm 2008.</b></i>
<b>Toán: Lun tËp (chiỊu)</b>
I: Mơc tiªu:
- Củng cố kiến thức đã học cho HS.
- Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
II: Các hoạt động dạy học.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ1: </b><i><b>Củng cố bảng cộng, trừ trong </b></i>
<i><b>phạm vi 8.</b></i>
- GV cho HS đọc bảng cộng, trừ 8.
- GV nhn xột.
<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>.
Bài 1:Tính :
8 - 1 8 - 5 8- 6
8 - 2 8- 4 8 - 7
8- 3 8 - 0 8 - 5
Bµi 2:TÝnh:
8 - 1- 1 8- 3- 1
8- 2- 1 8- 4- 1
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
8 - ... = 1 8 - ... = 2
....- 2 = 6 ... - 1= 7
- HS đọc HTL bảng cộng, trừ trong
phạm vi 8.
- HS lµm bài tập sau vào vở ô li.
- HS làm và chữa bài.
8 - 1= 7 8 - 5 = 3 8- 6= 2
8 - 1- 1 = 6 8- 3- 1= 4
8- 2- 1 = 5 8- 4- 1= 3
8 - ...= 3 8- ....= 3
Bµi 4: §iỊn dÊu thÝch hợp vào chỗ
chấm.
8 - 1.. 2 - 1 8 - 2... 7 - 1
8- 2.... 5 - 5 7 - 5....5 - 2
8- 1... 3 - 1 8 - 6 ... 5- 2
GV nhËn xÐt .
2. Cñng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
8- 2 = 6 8- 1= 7
8 - 5= 3 8- 5 = 3
Bài 4: Điền dÊu thÝch hỵp vào chỗ
chấm.
8 - 1> 2 - 1 8 - 2 < 7 - 1
8- 2 > 5 - 5 7 - 5 <5 - 2
8- 1 > 3 - 1 8 - 6 < 5- 2