Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

NBV 56 câu hỏi VD VDC THỂ TÍCH KHỐI đa DIỆN (FULL đáp án CHI TIẾT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 61 trang )

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
56 CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
CHƯƠNG 4. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1.

(Chun Biên Hịa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A )
AB
AD
sao cho 2
3
 8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và
AM
AN
V
S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13
11
1
2
A.
.
B.
.
C. .
D. .
16
12


6
3

Câu 2.

(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD ,
SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số
.
V
3
1
2
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
3
3
8

Câu 3.

(Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vng
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB  (tham
  90 , BAA

tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
khảo hình vẽ). Biết CM vng góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.



3 1  33
A. V 
Câu 4.

8

.

B. V 

1  33
.
8



3 1  33
C. V 

4

.

D. V 


1  33
.
4

(Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3
A.
.
B.
24

Câu 5.

6a 3
.
6

C.

7 6a 3
.
24

D.

3a 3
.

3

(Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng
A.

a3 2
24

B.

a3
4

C.

a3
12

D.

a3
6

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


Câu 6.

(Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể
tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 15.

B. 24.

C. 20.

D. 18.

Câu 7.

(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
M , N , P , Q , B và D là
50
25
A. 9.
B.
C. 30.
D.
.
.
9
3


Câu 8.

(Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vng cạnh bằng 3, chiều cao bằng 8 . Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc SD sao cho


SN  2 ND . Thể tích của tứ diện ACMN bằng
A. V  9 .
B. V  6 .
C. V  18 .
D. V  3 .

Câu 9.

(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
A. 3 3 .

B.

3 3
.
2

C.

3
.

4

D.

3
.
2

Câu 10.

(Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
4 21
4 21
4 21
4 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
9
3
27

Câu 11.


(Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1. Gọi
M , N , P, Q lần lượt là tâm các hình vng ABBA, ABC D, ADDA và CDDC . Tính thể tích
MNPR với R là trung điểm BQ .
A.

3
.
12

B.

2
.
24

C.

1
.
12

D.

1
.
24

  60 ,
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD


AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABC D .
A. 4 2a3 .
B. 2 2a3 .
C. 8a3 .
D. 2a3 .
Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S. ABC , mặt phẳng  SBC  vng góc
  CSA
  600 . Gọi M , N lần lượt là các điểm
với mặt phẳng  ABC  , cạnh SB  SC  1 
ASB  BSC
Câu 12.

trên các cạnh SA, SB sao cho SA  xSM  x  0  , SB  2SN . Giá trị của x bằng bao nhiêu để thể
tích khối tứ diện SCMN bằng

2
32

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

5
A. .
2

CÂU 14.


B. 2 .

C.

D.

3
.
2

(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vng góc của đỉnh S


lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng

60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
2
6
Câu 15.

4
.
3


C.

a 3 15
.
6

D.

a 3 15
.
12

(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là

a3 3
A.
.
3

B. a

3

3.

a3 3
C.
.

6

a3 3
D.
.
2

Câu 16.

(Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là
  60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC
a 7
, AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  ,  ABC D 
ABBA, CDDC  . Biết AI 
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
3 3a 3
3a3
3a3
3a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
64

48
32
192

Câu 17.

(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình vng bằng nhau, mỗi hình vng có cạnh bằng
x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tơn không đáng kể).

A. x  2 .

B. x  3 .

C. x  4 .

D. x  6 .

Câu 18.

(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’.
Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4
1
1
8
A. .

B. .
C. .
D.
.
9
3
2
27

Câu 19.

(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vng cạnh a , SA vng
góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là
trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện SMNK bằng

m 3
.a với m, n  ,  m, n   1 . Giá trị m  n
n

bằng:

A. 28 .

B 12 .

C. 19 .

D. 32 .

Facebook Nguyễn Vương 3



TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D  có đáy là hình thoi có
  120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể tích khối da
cạnh 4a , AA  8a , BAD
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
Câu 20.

A. 12 3 a 3
Câu 21.

B.

28 3 3
a
3

C. 16 3 a 3

D.

40 3 3
a
3

(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vng,
tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh
3

CD . Biết khoảng cách từ A đến  SBM  là 2a
. Thể tích khối chóp SABCD bằng
19

A.

3a 3
.
6

B.

3

3a .

3a 3
C.
.
12

D.

2 3a 3
.
18

Câu 22.

(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho số a  0 . Trong số các tam giác vng có tổng một cạnh

góc vng và cạnh huyền bằng a , tam giác có diện tích lớn nhất bằng
3 2
3 2
3 2
3 2
a .
a .
a .
a .
A.
B.
C.
D.
3
6
9
18

Câu 23.

(Chun Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp

với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần

VSABFEN
bằng
VBFDCNE

A.


7
.
5

B.

7
.
6

C.

7
.
3

D.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
7
.
4


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

Câu 24.

(Chun Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh 2 2 . Cạnh bên

SA vng góc với đáy và SA  3 . Mặt phẳng   qua A và vng góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP

64 2
32
108
125
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
3
Câu 25. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại

BC nhọn. Mặt phẳng
ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B
A , cạnh BC  2a và 
 BCCB vng góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA tạo với  ABC  góc 450 . Thể tích khối

A.

lăng trụ ABC. ABC bằng
7a3
3 7 a3

A.
.
B.
.
7
7

C.

6 7a3
.
7

D.

7a3
.
21

Câu 26.

(Chuyên Thái Ngun - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân đỉnh
B , AB  4 , SA  SB  SC  12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
 . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
SB lấy điểm F sao cho
BS 3
8 34
4 34
8 34

16 34
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
9
9

Câu 27.

(Chun Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vng ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vng góc với
 ABCD  tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vng góc của A lên SB, SD
lần lượt tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3
a3 6
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
6
32
16
12

Câu 28.

(Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 .

Câu 29.

B. 2 3 .

C. 16 3 .

D. 8 3 .

(Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 ,G 2 , G3 , G4 là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
V
V
V
V
A.
.
B. .

C.
.
D.
.
12
4
27
18

Câu 30.

(ĐHQG Hà Nội - 2020) Hình lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có đáy AB  a. Trên BB ' lấy M sao
cho B ' M  2BM . Cho biết A ' M  B ' C. Tìm thể tích của lăng trụ đều.
3 3 2
3 3 3
3
3
A.
B.
C. a3 .
D. a 3 .
a .
a.
16
8
8
4

Câu 31.


(Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
A. 2 6a 3 .

Câu 32.

B. 8a 3 .

C.

2 6 3
a .
3

D.

7a3
.
12

(Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại
A, AB  a, BC  2 a . Hình chiếu vng góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của
cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 60 0 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng:

Facebook Nguyễn Vương 5


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


3 3a3
A.
.
4
Câu 33.

B.

3a3
.
8

3 3a3
C.
.
8

a3 3
D.
.
16

(Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vng góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với
cos 
A.

1
3


. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

a3 2
.
3

B. a3 2 .

C.

2 2a 3
.
3

D.

2a 3
.
3

Câu 34.

(Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có thể tích V . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB sao cho BM  2 MB  . Mặt phẳng ( ) đi qua M và vng góc với AC  cắt các
cạnh DD, DC , BC lần lượt tại N , P, Q . Gọi V1 là thể tích khối đa diện CPQMNC  . Tính tỷ số
V1
V
31
35
34

13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
162
162
162
162

Câu 35.

(Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vng góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng

Câu 36.

 AAC C  ,  AABB 

tạo với nhau góc 

ABCD. ABCD là
A. V  12 .

B. V  6 .


có tan  

3
. Thể tích của khối lăng trụ
4

C. V  8 .

D. V  10 .

(Sở Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác

BCD ;  P  là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa  P  và mặt phẳng  BCD  bằng 600 . Các
đường thẳng qua B; C; D song song với AA1 cắt  P  lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện

A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3
Câu 37.

B. 18

C. 9 3

D. 12

(Sở Bình Phước - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a,
cạnh bên bằng a 2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng

SCD  sao cho tổng


Q  MA 2  MB 2  MC 2  MD 2  MS 2 nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và
V
V2 là thể tích của khối chóp M .ACD. Tỉ số 2 bằng
V1
11
22
11
11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
140
35
70
35
Câu 38.

(Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S. ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
  SCB
  900 , góc giữa (SAB ) và (SCB ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SAB
A.

Câu 39.


3 2a 3
.
8

B.

2a 3
.
3

C.

2a 3
.
24

D.

9 2a 3
.
8

(Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng tại A ,

ABC  300 , BC  a , hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  cùng vng góc với mặt đáy, mặt bên  SBC 
tạo với đáy góc 450 . Thể tích khối chóp S . ABC là
a3
a3
a3
A.

.
B.
.
C.
.
64
16
9

D.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
a3
.
32


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

Câu 40.

(Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông

BC nhọn. Biết
tại A , cạnh BC  2a và 
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
 BCCB vng góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng
trụ ABC. ABC  bằng
a3
3a3

6a 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
7
3 7

Câu 41.

(Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 30 o , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp đều thứ hai O. A ' B ' C ' có S là tâm
của tam giác A ' B ' C ' và cạnh bên của hình chóp O. A ' B ' C ' tạo với đường cao một góc 60 o sao cho
mỗi cạnh bên SA, SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA ', OB ', OC '. Gọi V1 là phần thể tích phần
V
chung của hai khối chóp S.ABC và O. A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Tỉ số 1 bằng:
V2
9
9
1
27
.
A. .

B. .
C.
D.
.
64
16
4
64

Câu 42.

(Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của
SD và mặt phẳng  BMN  . Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .

A. V 

a3 2
.
18

B. V 

a3 2
.
24

C. V 

a3 2

.
12

D. V 

a3 2
.
36

Câu 43.

(Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2  BD 2  16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất
bằng
32 2
16 2
16 3
32 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3


Câu 44.

(Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với
đáy góc 60o . Mặt phẳng  P  chứa AB và tạo với đáy góc 30o và cắt SC , SD lần lượt tại M và
N . Tính thể tích V của khối chóp S . ABMN theo a .
a3 3
5a 3 3
a3 3
A. V 
.
B. V 
.
C. V 
.
6
48
8

Câu 45.

D. V 

a3 3
16

(Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S. ABC , đáy là tam giác ABC có AB  BC 5 ,

AC  2 BC 2 , hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A
đến  SBC  bằng 2 . Mặt phẳng  SBC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc  thay đổi. Biết rằng

giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng
Tổng a  b bằng
A. 8 .
Câu 46.

B. 7 .

a
, trong đó a, b  * , a là số nguyên tố.
b

C. 6 .

D. 5 .

(Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vng cân tại A ,
SA vng góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  để thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
A. cos  

Câu 47.

3
.
3

2
B. cos   .
3


1
C. cos   .
3

D. cos  

2
.
2

(Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao 8 và diện tích đáy
bằng 11. Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm trên cạnh BB  sao cho BN  3BN và P là
Facebook Nguyễn Vương 7


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

điểm trên cạnh CC  sao cho 6CP  5CP . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD  tại Q . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
88
220
A.
.
B. 42 .
C. 44 .
D.
.
3
3
Câu 48.


(Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, mặt bên
 SAB  là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy  ABCD  và có diện tích

27 3
(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
 ABCD  chia khối chóp S. ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S .

bằng

A. V  8 .
Câu 49.

C. V  36 .

D. V  12 .

(Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của
hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một
cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao
một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 450 . Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp đã cho?
3 2  3 a3
2  3 a3
9 2  3 a3
27 2  3 a 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
64
32
64
64



Câu 50.

B. V  24 .
















(Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a ,
cạnh bên SA  y  y  0  và vng góc với mặt đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và
đặt AM  x  0  x  a  . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
A.

Câu 51.

a3 3
.
9

B.

a3 3
.
3

C.

a3 3
.
8

D.

a3 3
.
5

(Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hình chóp S. ABC với các điểm M , N thứ tự nằm trên các

cạnh BC , AC (khác A, B, C ) và P là giao điểm của AM và BN (hình vẽ minh họa).

Biết thể tích các khối chóp SABP , SAPN , SCNP thứ tự là 30, 20,10 . Thể tích khối chóp S . ABC
thuộc khoảng nào sau đây?
A.  72;75 .
B. 65;69 .
C.  69;72 .
D.  75;78 .
Câu 52.

(Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi
V1 , V theo thứ tự là thể tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số 1 bằng
V2
3
1
1
2
A. .
B. .
C. .
D. .
8
2
3
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

Câu 53.

(Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
có diện tích bằng 12a 2 ; khoảng cách từ S tới mặt phẳng  ABCD  bằng 4a . Gọi L là trọng tâm
tam giác ACD ; gọi T và V lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng  LTV  chia
hình chóp thành hai khối đa diện, hãy tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S .
20a 3
28a 3
32a3
A.
.
B. 8a 3 .
C.
.
D.
.
3
3
3

Câu 54.

(Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có thể tích bằng 1.
Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm đối xứng của của A qua D . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp thành hai khối đa diện. Gọi ( H ) là khối đa diện có chứa đỉnh. Thể tích của khối đa
diện ( H ) bằng
7

4
5
3
A.
.
B. .
C.
.
D. .
12
7
12
7

Câu 55.

(Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P , Q , R lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AD, AC , DC , BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ).
Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V .
A

N

M
P
B

G
D


R
Q
C

A.
Câu 56.

V
.
2

B.

V
.
6

C.

V
.
3

D.

2V
.
5

(Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P

3
là các điểm nằm trên cạnh AB , BC  và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN  BC  và
4
1
BP  BC . Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng
4
AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng
23
59
23
19
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
6
12

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TỐN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
Facebook Nguyễn Vương 9



TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
56 CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
CHƯƠNG 4. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1.

(Chun Biên Hịa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với
AB
AD
A ) sao cho 2
3
 8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD
AM
AN
V
và S.MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13
11
1
2
A.
.
B.
.
C. .
D. .
16

12
6
3
Lời giải
Chọn A
S

D
N

A

Ta có:

C

M

B

VSADB
AD AB
2.VSADB
AD AB

.

 2.
.
VSANM AN AM

VSANM
AN AM

AD AB
1
V1 2. AN . AM  1
 
AD AB
AD AB
V
2.
.
2.
.
AN AM
AN AM
x  8  3x   1
AD
AB
V
1
Đặt x 
2
 8  3 x,  1  x  2  . Khi đó 1 
 1 2
AN
AM
V
x  8  3x 
3x  8 x

1
Đặt f  x   1  2
, 1  x  2 
3x  8 x
6x  8
6x  8
4
4
13
Ta có: f   x   
 f  x   0  
 0  x   f   
2
2
2
2
3
3
16
 
 3x  8x 
 3x  8 x 
V
AD AB
V  V1

 2.
.



V  V1
AN AM
V

Bảng biến thiên hàm số y  f  x 

Facebook Nguyễn Vương Trang 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
Câu 2.

13
4
tại x  .
16
3

V1
13

.
V
16

(Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai

cạnh SD , SB lần lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị
V
nhỏ nhất của tỉ số
.
V
3
1
2
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
3
3
8
Lời giải
Chọn B

Do   đi qua A , P , M , N nên bốn điểm này đồng phẳng.
Áp dụng công thức

VS . AMNP a  b  c  d
SA
SC
SD
SB

 a,

c,
d,
 b thỏa mãn
với
VS . ABCD
4.a.b.c.d
SA
SP
SM
SN

ac bd .
SA
SC
SD
SB
1,
 2 và đặt
 d  0,
b 0.
SA
SP
SM
SN
V  1 2  b  d

Khi đó:
với 1  2  b  d  b  d  3 .
V
4.1.2.b.d

V  1 2  b  d
V  1 2  3
V
3

 
 
Vậy ta có:
.
V
4.1.2.b.d
V
4.2.b.d
V 4bd
2
bd
V
3
3 4 1

9
1 4

 .  .
Theo bất đẳng thức cơ bản: bd 
 
 suy ra
V 4bd 4 9 3
4
4

bd 9
3
Dấu “=” xảy ra b  d  b  d  .
2
V
1
Vậy
có giá trị nhỏ nhất bằng .
V
3
Theo đề bài ta có:

Câu 3.

(Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB 
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vng góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020



3 1  33
A. V 

8


.

B. V 



3 1  33

1  33
.
8

C. V 

4

.

D. V 

1  33
.
4

Lời giải
Chọn C

Do AC  AB , AC  AA nên AC   ABBA  . Mà AB   ABBA  nên AC  AB .
Có AB  AC , AB  CM nên AB   AMC   AB  AM .

    1 
  
Đặt AA  x  x  0  . Ta có AB  AB  AA và AM  AB  BM  AB  AA .
2
 
    1  



1
1
Suy ra AB. AM  AB  AA  AB  AA   AB 2  AA2  AB. AA
2
2
2


1
1
1
1
  22  x 2  .2.x.cos120   1 x 2  1 x  4
 AB 2  AA2  AB. AA.cos BAA
2
2
2
2
2
2
 

1
1
1  33
Do AB  AM nên AB. AM  0   x 2  x  4  0  x 
.
2
2
2













3 1  33
  2. 1  33 .sin120 
Lại có S ABB A  AB. AA.sin BAA
(đvdt).
2
2
3 1  33 1  33
1
1

Do AC   ABBA  nên VC . ABBA  . AC.S ABB A  . 3.

(đvtt).
3
3
2
2
1
2
Mà VC . AB C   VABC . AB C   VC . ABB A  VABC . AB C   VC . AB C   VABC . AB C  .
3
3





3
3 1  33 3 1  33
Vậy VABC . AB C   VC . ABB A  .

(đvtt).
2
2
2
4
Câu 4.

(Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vng
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần


Facebook Nguyễn Vương 3


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3
A.
.
B.
24

6a 3
.
6

C.

7 6a 3
.
24

D.

3a 3
.
3


Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và
IC  60 .
 CI , C I  , suy ra C

IC 
Tam giác C IC vuông tại C nên C C  CI  tan C

 ABC 

là góc

AB
 tan 60  a 3 .
2

1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a3 3 .

Trong  ACC A , kéo dài AM cắt CC  tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1
1 1
1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3

3 2
3
1
1 1
1
Thể tích khối chóp VO.C ME   SC ME  OC    S ABC   OC   V .
3
3 8
24
1
1
7
7
7 3a 3
Do đó VC EM .CAN  VO. ACN  VO.C ME  V  V  V   a 3 3 
.
3
24
24
24
24
7 3a 3
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN 
.
24
Câu 5.

(Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu
đỉnh M , N , P, Q, R, S bằng


Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

A.

a3 2
24

B.

a3
4

a3
12
Lời giải
C.

D.

a3
6

Chọn D

Ta có: dễ thấy MNPQRS là bát giác đều nên V  VR.MNPQ  VS .MNPQ  2VR.MNPQ
Dễ thấy: RO 


a
2

Lại có hình chóp đều R.MNPQ có tất cả các cạnh bằng nhau nên: MR  OR 2 

a 2
2

1
a3
 2VR.MNPQ  2. .MN 2 .OR 
3
6
Câu 6.

(Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 ,
thể tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 15.

B. 24.

C. 20.
Lời giải

D. 18.

Chọn A


Facebook Nguyễn Vương 5


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

NP  CD  E. Đặt DC  2d , BC  2r.
3
5
S EMA  S ECBA  S EMC  S ABM  5dr  dr  dr  dr.
2
2
1
1
5
5
VNEAM  S EMA .d ( N , ( EMA))  S EMA .CC '  .4dr.CC '  VABCD. A ' B ' C ' D '  30.
3
3
24
24
1
VNPAM  VNEAM  15.
2
Câu 7.

(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
M , N , P , Q, B và D là
50

25
A. 9.
B.
C. 30.
D.
.
.
9
3
Lời giải
Chọn B

Theo tính chất trọng tâm của tam giác, ta có các đường thẳng BM , DQ, SA đồng quy tại trung
điểm E của SA . Tương tự, các đường thẳng BN , DP , SC đồng quy tại trung điểm F của
SC .
Ta phân chia khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm M , N , P , Q , B và D thành khối chóp
B.MNPQ và khối tứ diện BDPQ .
Cũng theo tính chất trọng tâm, ta có mặt phẳng  MNPQ  song song với mặt phẳng  ABCD 
4
4 1
2
S XYZT  . S ABCD  S ABCD (trong đó X , Y , Z , T lần lượt là trung điểm của
9
9 2
9
AB, BC , CD, DA ).
Hơn nữa,
1
1 2
1

d  B,  MNPQ    d  X ,  MNPQ    d  S ,  MNPQ    . d  S ,  ABCD    d  S ,  ABCD   .
2
2 3
3
1 2
2
Do đó, VB .MNPQ  . VS . ABCD  VS . ABCD 1 .
3 9
27
Lại có

và S MNPQ 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

4
4


VBDPQ  VBDEF  do S DPQ  S DEF 
9
9


4
 .2VODEF do d  B,  DEF    2d O,  DEF  
9
4 1

1


 .2. VSACD  do SOEF  S SAC 
9 4
4


4 1 1
1
 .2. . VS . ABCD = VS . ABCD  2 
9 4 2
9
trong đó, O là tâm của hình bình hành ABCD .
50
 2 1
 2 1 1
Từ 1 và  2 , ta được VMNPQBD     VS . ABCD     . .9.10 
(đvtt).
9
 27 9 
 27 9  3



Câu 8.



(Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình

vng cạnh bằng 3, chiều cao bằng 8 . Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc SD sao cho


SN  2 ND . Thể tích của tứ diện ACMN bằng
A. V  9 .
B. V  6 .
C. V  18 .
D. V  3 .
Lời giải
Chọn B

1
Ta có S ABCD  9  VS . ABCD  .9.8  24.
3
1
 VS . ABD  VS . ABCD  12;VS . ABO  VS . ADO  6.
2



SM 1 SN 2
Vì M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND 
 ,

SB 2 SD 3
V
SM SN 1 2 1
1
+) S . AMN 
.

 .   VS . AMN  VS . ABD  4
VS . ABD
SB SD 2 3 3
3
V
MB 1
1
+) M . AOB 
  VM . AOB  VS . AOB  3
VS . AOB
SB 2
2
VN . AOD ND 1
1
+)

  VN . AOD  VS . AOD  2
VS . AOD
SD 3
3
Ta có VC. AMN  2VO. AMN  2 VS . ABD  VS . AMN  VM . AOB  VN . AOD 
Vậy VC . AMN  2VO . AMN  2 12  4  3  2   6 .
Câu 9.

(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
A. 3 3 .

B.


3 3
.
2

C.

3
.
4

D.

3
.
2

Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương 7


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi O và O ' lần lượt là tâm đáy ABCD và A ' B ' C ' D ' .
ABC đều cạnh 4 , O là trung điểm BC  OB  2 3 , OC  2 .
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz , tia Ox trùng tia OC , tia Oy trùng tia OB , tia Oz trùng tia OO ' .
















Khi đó: C  2;0;0  , B 0; 2 3;0 , B ' 0; 2 3; 2 , C '  2;0;2  , D 0; 2 3; 0 , D ' 0; 2 3; 2





N là trung điểm C ' D '  N 1;  3; 2  .
P là trung điểm DD '  P  0; 2 3;1 .

M là trung điểm B ' C '  M 1; 3; 2 .

1

3

xQ 
x


2

0

2



Q

2
4


 3 
3 3
3


Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB  CQ  CB   yQ  0  2 3  0   yQ 
2
4
4


3
 zQ  0


 zQ  0  4  0  0 



1 3 3 
Suy ra Q  ;
; 0  .
2 2


  
1
Ta có: VMNPQ   MN , MP  .MQ
6


 
MN  0; 2 3;0 , MP  1; 3 3; 1   MN , MP   2 3;0; 2 3


















  1 3

MQ    ;
; 2  .
 2 2

 VMNPQ 

Câu 10.

1
3
3
 1
.
2 3.     0.
 2 3 .  2  
6
2
2
 2





(Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần

lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
4 21
4 21
4 21
4 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
3
27
9
Lời giải
Chọn D

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

S

D
E

B


A
O

C
Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO   ABC  .
   1      1  
Ta có AE  SE  SA  SC  SA ; BD  SD  SB  SA  SB .
2
2



Đật ASC  BSC  ASB   .
 
 1     1   
BD  AE  BD. AE  0   SA  SB   SC  SA   0
2
 2

1  1  2 1    
 SASC  SA  SB.SC  SA.SB  0
4
2
2
2
 cos   2  2 cos   4 cos   0  cos   .
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
8

2 6
AC 2  SA2  SC 2  2SA.SC.cos    AC 
.
3
3
2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC 
.
3
2 2 6 3 2 2
2 7
AO  .
.

; SO  SA2  AO 2 
.
3 3 2
3
3
1
1 2 3 2 7 4 21
.

Thể tích khối chóp S.ABC là V  SO.S ABC 
.
3
3 3
3
27
Câu 11.


(Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1. Gọi
M , N , P, Q lần lượt là tâm các hình vng ABBA, ABC D, ADDA và CDDC . Tính thể
tích MNPR với R là trung điểm BQ .
A.

3
.
12

Chọn D

B.

2
.
24

1
.
12
Lời giải
C.

D.

1
.
24


z

Facebook Nguyễn Vương 9


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

y

x

Dựng hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ. Tọa độ các điểm trong hình như sau:
A  0;0;0  ; B  0;1; 0  ; C 1;1; 0  ; D 1; 0; 0 
A  0;0;1 ; B  0;1;1 ; C  1;1;1 ; D 1;0;1

1  1 1 1 3 1
 1 1 1 1  1
M  0; ;  ; N  ; ;1 ; P  ; 0;  ; Q 1; ;  ; R  ; ;  .
2  2 2 2 4 4
 2 2 2 2   2
  1
1    1 1    1 1 1 
Ta có: MN   ;0;  ; MP   ;  ;0  ; MR   ; ;   .
2
2
2 2 
2 4 4
   1 1 1 
   1
  MN , MP    ; ;     MN , MP  .MR  .

4
4 4 4
1   
1
Vậy VMNPR   MN , MP  .MR 
.
6
24
Câu 12.

(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết

BAD  60 , 
AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A. 4 2a3 .
B. 2 2a3 .
C. 8a3 .
D. 2a3 .
Lời giải
Chọn A

B'

C'

A'

D'


B
A

C
H

D

Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , AAD và AAB là các tam giác đều.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

 AA  AB  AD nên hình chiếu H của A trên mặt phẳng  ABCD  là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác đều ABD .
2
3 2 3
 AH  .2a.

a
3
2
3
2 6
 AH  AA2  AH 2 
a.
3
2 6
4a 2 . 3

Thể tích của khối hộp ABCD. ABCD : V  AH .S ABCD 
a.2.
 4 2a 3 .
3
4
Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S. ABC , mặt phẳng  SBC  vng góc
  CSA
  600 . Gọi M , N lần lượt là các
với mặt phẳng  ABC  , cạnh SB  SC  1 
ASB  BSC
điểm trên các cạnh SA, SB sao cho SA  xSM  x  0  , SB  2SN . Giá trị của x bằng bao nhiêu
để thể tích khối tứ diện SCMN bằng
A.

5
.
2

B. 2 .

2
32

C.

4
.
3

D.


3
.
2

Lờigiải
Chọn B

Vì mặt phẳng  SBC  vng góc với mặt phẳng  ABC  , cạnh SB  SC  1 , nên gọi H là trung
điểm của BC thì SH   ABC  .
Từ giả thiết ta có SBA  SCA  BA  CA  AH  BC .
Đặt SA  a , ta có: SA2  SH 2  HA2  SH 2   AC 2  HC 2  .
Trong tam giác SAC có: AC 2  SA2  SC 2  2.SA.SC.cos 600  a 2  1  a
3
Tam giác SBC đều cạnh bằng 1 nên SH 
.
2
2

 3
1
3
6
2
Vậy ta có: a  
  a  1  a   a   HA 
4
2
2
 2 

1
1
2
 VS . ABC  .SH . . AH .BC 
.
3
2
8
2

Facebook Nguyễn Vương 11


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

VS .CMN SM SN 1

.
  x  2.
VS .CAB
SA SB 4

Câu 14.

(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vng cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vng góc của đỉnh S


lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC 
bằng 60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
2
6

C.

a 3 15
.
6

D.

a 3 15
.
12

Lời giải
Chọn C

1
1
AB. AC  .a 2.a 2  a 2 .
2
2
a

BC  2a , IA  a, IH  .
2

S ABC 

a2
5a 2
a 5
 a2 
 HC 
.
4
4
2
  SH  SH  HC.tan SCH
  a 5 . 3  a 15 .
tan SCH
HC
2
2
3
1
1 a 15 2 a 15
Vậy VS . ABC  .SH .S ABC  .
.a 
.
3
3 2
6


Tam giác HIC vng tại I ta có HC 2  HI 2  IC 2 

Câu 15.

(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là
A.

a3 3
.
3

B. a 3 3 .

C.

a3 3
.
6

D.

a3 3
.
2

Lời giải
Chọn A

Chia khối đa diện ABCSB ' C ' thành 2 khối là khối chóp A.BCC ' B ' và khối chóp S.BCC ' B '

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020

VABCSB 'C '  VABCC ' B '  VS . BCC ' B '
Gọi M là trung điểm BC.

AM  BC 
a 3
.
  AM   BCC ' B ' . Tam giác ABC đều  AM 
AM  BB '
2
Thể tích khối chóp A.BCC ' B ' là:
1
1 a 3 2 a3 3
VA.BCC ' B '  AM .SBCC ' B '  .
.a 
.
3
3 2
6
Thể tích khối chóp S .BCC ' B ' là:
1
d S ; BCC ' B '  .S BCC ' B '
VS . BCC ' B ' 3  

VA. BCC ' B ' 1 d A; BCC ' B ' .S
  BCC ' B '
 

3
d  S ;  BCC ' B '  SI


 1.
d  A;  BCC ' B '  AI
Ta có:

 VS . BCC ' B '  VA. BCC ' B ' 
Câu 16.

a3 3
a3 3 a3 3 a3 3
 VABCSB 'C '  VA. BCC ' B '  VS .BCC ' B ' 


6
6
6
3

(Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD
  60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
là hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC
a 7
ABBA, CDDC  . Biết AI 
, AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  ,  ABC D 
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
3 3a 3

3a3
3a3
3a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
64
48
32
192
Lời giải
Chọn C
A'

D'

C'

B'
I

J
D

A

O
B

C

AA2  AB 2 AB 2

 AB 2  2  AA2  AB 2   4 AI 2  3a 2  AB  a 3
2
4
a2 3
Do AB 2  AB 2  AA2 nên tam giác AAB vuông tại B  S AAB 
2
2
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 
4
Theo đề góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  ,  ABC D  bằng 60 , nên suy ra
Ta có AI 2 

VAABC 

2S AAB .S ABC sin 60 a3 3

3 AB
8
Facebook Nguyễn Vương 13


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


1
1 1
1
1
1
a3 3
VAOIJ  d  O;  IAJ   .S IAJ  . d  B;  BAD   . S BAD  VBABD  VAABC 
3
3 2
2
4
4
32
Bổ sung: Công thức tính nhanh thể tích tứ diện theo góc giữa hai mặt phẳng
Cho tứ diện ABCD có diện tích tam giác ABC bằng S1 , diện tích tam giác BCD là S 2 và góc
2S S .sin 
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (DBC) là  . Khi đó ta có: VABCD  1 2
3BC
A

D

B

φ

H

I

C

Chứng minh: Gọi H là hình chiếu của A lên (BCD), kẻ HI BC tại I thì AIBC và
AIH   ; AH  AI sin 
  ABC  ;  DBC     AI ; HI   

VABCD 
Câu 17.

1
1
1 2S ABC
2S S sin 
AH .S DBC  AI sin .S2 
.sin .S2  1 2
3
3
3 BC
3BC

(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhơm hình vng cạnh 12 cm.
Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhơm đó bốn hình vng bằng nhau, mỗi hình vng có cạnh
bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp khơng nắp( tham khảo hình vẽ bên).
Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).

A. x  2 .

B. x  3 .

C. x  4 .

Lời giải

D. x  6 .

Chọn A
Hình hộp có đáy của là hình vng cạnh bằng 12  2x , chiều cao bằng x .
Điều kiện 0  x  6
x

12 –2x

2

2

Thể tích khối hộp là V  12  2 x  . x  4  6  x  .x .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương

3

 6  x  6  x  .2 x 

 6  x  6  x  2x

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
3


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2020
2


  6  x  6  x  .2 x  43  4  6  x  . x  2.43  V  128 (hằng số).

Dấu  xảy ra  6  x  2x  x  2 .
Vây thể tích khối hộp lớn nhất khi x  2 .
Câu 18.

(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N,
P. Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’,
N’, P’. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4
1
1
8
A. .
B. .
C. .
D.
.
9
3
2
27
Lời giải
Chọn A

SM
SN
SP

 x  0  x  1 
x
SA
SB
SC
1

S MNP 2 NM .NP.sin MNP NM NP



.
 x2
1
S ABC
BA
BC

BA.BC.sin ABC
2
 S MNP  x 2 .S ABC

Gọi

Gọi chiều cao của hình chóp là SH , chiều cao của lăng trụ là MH  :
MH  AM


 1  x  MH '  1  x  SH
SH

AS
1
 VS . ABC  SH .S ABC  1  SH .S ABC  3
3
 VMNP.M ' N ' P '  MH '.SMNP  1  x  SH .x 2 .SABC  x 2 .1  x  .SH .SABC = x 2 .1  x  .3
Xét hàm số: f  x   3x 2  3x3 với x   0;1
 x  0 (loai )
 f ' x  6x  9x  f ' x   0  
2
x 
3

Bảng biến thiên:
2

Facebook Nguyễn Vương 15


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

x

2

0

+

f'(x)


1

3

0

-

4
9

f(x)

4
Vậy: maxVMNP.M ' N ' P '  .
9

Câu 19.

(Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vng cạnh a , SA
vng góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác

SAB, SCD ; N

là trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện SMNK

bằng

m 3
.a với

n

m, n  ,  m, n   1 . Giá trị m  n bằng:

A. 28 . B 12 .

C. 19 .

D. 32 .

Lời giải
Chọn A

1
a3
Ta có: VS . ABCD  SA.S ABCD  .
3
3
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của CD . Ta có: SMN đồng dạng với SIJ
2

theo tỉ số

4
2
2
. Do đó VSMNK  VP.SMN    VP.SIJ  VP.SIJ .
3
9
3


Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

×