Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.78 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a) (m2<sub>+2)x - 2m = x -3</sub> <sub>b) m(x -m+3) = m(x -2) + </sub>
6
c) m2<sub>(x- 1) + m = x(3m -2)</sub> <sub>d) m</sub>2<sub>x = m(x + 1) -1</sub>
e) m2<sub>(x – 3) +10m = 9x + 3</sub> <sub>f) m</sub>3<sub>x –m</sub>2<sub> -4 = 4m(x – 1)</sub>
g) (m+1)2<sub>x + 1 – m = (7m – 5)x</sub> <sub>h) a</sub>2<sub>x = a(x + b) – b</sub>
3
3
1
<i>mx m</i>
<i>x</i>
3
2
2
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i>
d.
2
2
<i>mx m</i>
<i>x m</i>
<b>3 Giải và biện luận phương trình theo tham số m:</b>
a)mx2<sub> + 2x + 1 = 0</sub>
b)2x2 <sub>-6x + 3m - 5 = 0</sub>
c)(m2 <sub>- 5m -36)x</sub>2 <sub>- 2(m + 4)x + 1 = 0</sub>
<b>4.Tìm m th ỏa mãn các điều kiện sau:</b>
a. Định m để phương trình (m2- 3)x = -2mx+ m- 1 có tập nghiệm là R
b. Định m để phương trình (mx + 2)(x + 1) = (mx + m2)x có nghiệm duy nhất
c. Định a ; b đề phương trình (1 – x)a + (2x + 1) b= x + 2 vô số nghiệm xR
d. Định m để phương trình m2x = 9x +m2 -4m + 3 vô số nghiệm xR
e. Ptrình 2 1 1
1
<i>x m</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm duy nhất
f. Phương trình 2 2
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vô nghiệm
g. h) Pt 3 2 2 2 1
2 2
<i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm
h. Pt 2 2
1 1
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
vô nghiệm
i. Pt 2 1 1
1
<i>x m</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có nghiệm duy nhất
<b>5.</b> Cho a ; b ; c là 3 cạnh của . Chứng minh rằng phương trình sau vơ nghiệm
6. Cho a ; b ; c 0 và 3 phương trình ax2<sub> +2bx + c = 0</sub>
bx2<sub> +2cx + a = 0</sub>
cx2<sub> +2ax + b = 0</sub>
CMR ít nhất 1 trong 3 phương trình có nghiệm
<b>7.</b> Cho phương trình : x2<sub> + 2x = a. Bằng đồ thị , tìm các giá trị của a để phương trình </sub>
đã cho có nghiệm lớn hơn 1. Khi đó , hãy tìm nghiệm lớn hơn 1 đó
<b>8.</b> Giả sử x1 ; x2 là các nghiệm của phương trình : 2x2 - 11x + 13 = 0. Hãy tính :
a. x13 + x23
b. x14 + x24
c. x14 - x24
d.
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>9.</b>Các hệ số a, b , c của phương trình trùng phương : ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 phải thỏa điều kiện </sub>
gì để phương trình đó
a)Vô nghiệm b)Có một nghiệm c)Có hai nghiệm
d)Có ba nghiệm e)Có bốn nghiệm
(m-1)x2<sub> -2mx +m +1 = 0</sub>
11 Cho phương trình : x2<sub> -2(m-1)x +m</sub>2<sub> – 3m = 0</sub>
a)Định m để phương trình có nghiệm x1 = 0. Tính nghiệm x2.
b)Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x12 +x22 = 8
<b>12</b> Cho phương trình : mx2<sub> -2(m-3)x +m – 6 = 0</sub>
a. CMR: phương trình luôn có nghiệm x1 = 1 ; m. Tính nghiệm x2.
b. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa
1 2
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
c. Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu có giá trị tuyệt đối bằng nhau
13. Tìm m để phương trình
<b>a.</b> x2<sub> - 4x + m – 1 = 0 có nghiệm </sub><sub>x</sub>
12 +x22 = 40
<b>b.</b> x2 + 2mx + 4 = 0 có nghiệm thỏa |x1 – x2| = 17
<b>c.</b> x2<sub> – (m-2)x + m(m-3) = 0 có nghiệm x</sub>
13 + x23 = 0
<b>d.</b> (m+1)x2<sub> -2(m-1)x + m – 2 = 0 có nghiệm 4( x</sub>
1 + x2) = 7x1x2
<b>e.</b> x2-2mx + 3m – 2 = 0 có nghiệm x12 +x22 = x1x2 + 4
<b>f.</b> x2<sub> – (2m – 1)x + m + 3 = 0 có nghiệm 2x</sub>
1 + 3x2 = 13
<b>g.</b> 3x2 –(3m-2)x –m – 1 = 0 có nghiệm 3x1 - 5x2 = 6
<b>h.</b> 16. Cho phương trình x2<sub> – 2(m-1)x + m</sub>2<sub> -3m + 4 = 0</sub>
<b>i.</b> Xác định m để pt có nghiệm thỏa mãn x12 +x22 = 20
<b>j.</b> Tìm hệ thức giữa x1, x2 độc lập với m
<b>k.</b> Lập pt bậc hai khi biết 2 nghiệm của pt là X1 = 3x1 -1, X2 = 3x2 – 2
14. Giả sử phương trình ax2<sub> +bx + c = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt x</sub>
1 ; x2.
CMR phương trình cx2<sub> +bx + a = 0 cũng có 2 nghiệm dương phân biệt x</sub>
3 ; x4.
CMR x1 + x2 + x3 + x4 4
<b>15.</b> Cho phương trình (m +2)x2<sub> -2(4m – 1)x -2m + 5=0</sub>
Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
Tìm hệ thức độc lập đối với m giữa các nghiệm . suy ra nghiệm câu a
<b>16.</b> Cho 2 số x1; x2 thỏa hệ
a. (x1+ x2) - 2 x1 x2 = 0
b. m x1x2 – (x1+ x2) = 2m + 1 (Với m 2)
c. lập phương trình có 2 nghiệm x1; x2
d. Định m để phương trình có nghiệm
e. Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 2 cạnh tam giác vng có cạnh
f. huyền = 2
<b>17.</b> Cho 2 phương trình x2<sub> +b</sub>
1x + c1 = 0 và x2 +b2x + c2 = 0 thỏa b1b2 2(c1 + c2 )
Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 2 phương trình có nghiệm
a. Định m để phương trình có 2 nghiệm thỏa x12 + x22 = 20
b. Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
c. Tìm hệ thức độc lập giữa 2 nghiệm. Suy ra giá trị nghiệm kép
19 Tìm m để pt:
a. x2<sub> - mx + m + 1 = 0 có 2 nghiệm trái dấu</sub>
b. x2<sub> – 2x + 2m -1 = 0 có 2 nghiệm dương</sub>
c. x2<sub> + 4x + m – 1 = 0 có 2 nghiệm âm</sub>
d. 21. Tìm m để pt ( m- 1)x2<sub> + 2(m-3)x +m +3 = 0</sub>
e. có 2 nghiệm trái dấu
f. có 2 nghiệm phân biệt
g. có 2 nghiệm âm phân biệt
h. có đúng 1 nghiệm âm
i. 23.Cho phương trình mx2<sub> -2(m-2)x + m – 3 = 0. Tìm m để pt:</sub>
j. Có 2 nghiệm trái dấu
k. Có 2 nghiệm dương phân biệt
l. Có đúng 1 nghiệm âm
20. Cho pt mx2<sub> + 2(m+3)x + m = 0. Tìm m để pt :</sub>
a. Có 2 nghiệm cùng dấu
b. Có 2 nghiệm âm phân biệt
21. Tìm m để pt sau có đunngs 1 nghiệm dương:
mx2<sub> – 2(m-3)x + m – 4 = 0</sub>
22. Tìm m để phương trình 2x4<sub> -2mx</sub>2<sub> + m</sub>2<sub> -3m – 3 = 0</sub>
a. Có 4 nghiệm phân biệt
b. Có 3 nghiệm phân biệt
c. Có 2 nghiệm phân biệt
d. Có 1 nghiệm
e. Vơ nghiệm
a. 1 3 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b. 1 2 4 5
2 3 5 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
c. (1 1 ) : (1 1) 3
1 1 1 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d.
2
2
2 1 2 1 8
2 1 2 1 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
e.
2
3 2
2 5 1 4
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
24. Giải các phương trình sau:
a. x2 x 1 3 x
b. 7 + = 2x
c. =
d. x2 <sub></sub>6x<sub></sub>9<sub></sub>2x<sub></sub>1
e. = 2
f. |2x – 3| = 3x + 2
g. |x2<sub> – x – 2| - x = 2</sub>
h. |3x2<sub>– 2| = |6 – x</sub>2<sub>| </sub>
i. 4 2 7 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
25. Giải các phương trình sau bằng cách chia khoảng
a. 2|5x + 2| + |3x – 4| =4x +5
b. |5 – x|+ |x – 1| = |x – 6|
c. 3 1 3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
26. Giải pt sau:
a. - = 2
d. + = 2
e. + = 2
27. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:
a. 4x2<sub> – 12x - 5 +15 = 0</sub>
b. x2<sub> -4x – 6 = </sub>
c. 2x(x-1) +1 =
d. + = 2
e. x2 +3 x - 10 + 3 x(x 3) = 0
f. x2 – x +
g. x2 + 2