Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dia li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT BÌNH SƠN</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN II</b>
<b>NĂM HỌC 20072008</b>


<i><b>Môn: </b></i><b>ĐỊA LÝLỚP 9</b>


<i>Thời gian làm bài:</i>15 phút.


Họ và tên học sinh:………
Trường THCS:………


Giám thị 1
Số phách:


Giám thị 2


Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK Số phách:
<b>I. TRẮC NGHIỆM:</b> (3 điểm)


* <i>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.(Từ câu 1 đến câu 4) (1 điểm)</i>


Câu 1. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới là:


A. Tăng tỉ trọng khu vực nông-lâm- ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây
dựng;


B. Giảm tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây
dựng và dịch vụ;


C. Giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư
nghiệp và dịch vụ;



D. Giảm tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp-xây dựng, tăng tỉ trọng
khu vực dịch vụ.


Câu 2. Các trung tâm Công nghiệp lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội; B. Biên Hồ, Hải Phịng;
C. Đà Nẵng, Cần Thơ; D. Quảng Ninh, Thái nguyên.
Câu 3. Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở nước ta gồm các ngành :


A. Du lịch sinh thái biển, lấy tổ chim yến, nuôi trồng hải sản;
B. Du lịch biển-đảo, khai thác dầu khí, nuôi trồng thuỷ sản;


C. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản; du lịch biển-đảo, khai thác và chế biến
khống sản biển; giao thơng vận tải biển;


D. Hoạt động tắm biển, lặn biển, nuôi hải sản quý.


Câu 4. Hầu như tồn bộ lượng dầu thơ khai thác ở nước ta được :


A. Đưa về nhà máy lọc dầu số 1 Dung Quất để lọc; B. Chế biến ở cụm công nghiệp
Phú Mỹ ;


C. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ; D. Xuất khẩu.
Câu 5. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông trước mỗi ý sau:


A. Phát triển khai thác hải sản xa bờ, đẩy mạnh nuôi trồng hải sản ven bờ ;
B. Phát triển khai thác hải sản gần bờ để bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.


Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong mỗi câu sau :


A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm các tỉnh và thành phố : Thừa Thiên Huế,


Quảng Nam, Quảng Ngãi và thành phố...


B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm các tỉnh và thành phố : Bình Dương, Bình
Phước, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An và Thành phố ...
Câu 7. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho đúng và ghi kết quả vào cột C


Cột A (các hoạt động) Cột B (các đảo) Cột C (Kết quả)
1. Các đảo có đều kiện thích hợp để phát


triển tổng hợp các ngành kinh tế biển


a. Cát Bà, Côn Đảo, Lý Sơn 1 + ....
2. Các đảo có điều kiện thích hợp để phát


triển ngành nông-lâm nghiệp


b. Cát Bà, Lý Sơn, Côn Đảo,
Phú Quốc, Phú Quý


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Cát Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc


<b>PHỊNG GD & ĐT</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN II</b>


<b>BÌNH SƠN</b> <b>NĂM HỌC: 2007 – 2008 </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Mơn: Địa lí – Lớp 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút</i>


<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(7,0 điểm).</i>



<i><b>Câu 1: </b>(2,0 điểm)</i> Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ thay đổi như thế nào từ
sau khi đất nước thống nhất?


<i><b>Câu 2: </b>(2,0 điểm)</i> Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất cây công nghiệp lớn của cả nước?


<i><b>Câu 3: </b>(3,0 điểm)</i> Dựa vào bản số liệu sau: <b>Sản lượng thủy sản năm 2002</b> (%)


Loại Cả nước (%) Đồng bằng Sông Cửu Long (%)


Cá biển khai thác. 100 41,5


Cá nuôi. 100 58,4


Tôm nuôi. 100 76,7


a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi của đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước.


b) - Dựa vào biểu đồ đã vẽ cho biết tình hình sản xuất thủy sản của vùng đồng bằng
Sơng Cửu Long.


- Vùng đồng bằng Sơng Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy
sản.


<i></i>


<b>---PHỊNG GD & ĐT</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN II</b>



<b>BÌNH SƠN</b> <b>NĂM HỌC: 2007 – 2008 </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Mơn: Địa lí – Lớp 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút</i>


<b>B. TỰ LUẬN</b><i>(7,0 điểm).</i>


<i><b>Câu 1: </b>(2,0 điểm)</i> Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đông Nam Bộ thay đổi như thế nào từ
sau khi đất nước thống nhất?


<i><b>Câu 2: </b>(2,0 điểm)</i> Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản
xuất cây công nghiệp lớn của cả nước?


<i><b>Câu 3: </b>(3,0 điểm)</i> Dựa vào bản số liệu sau: <b>Sản lượng thủy sản năm 2002</b> (%)


Loại Cả nước (%) Đồng bằng Sơng Cửu Long (%)


Cá biển khai thác. 100 41,5


Cá nuôi. 100 58,4


Tôm nuôi. 100 76,7


a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm
nuôi của đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước.


b) - Dựa vào biểu đồ đã vẽ cho biết tình hình sản xuất thủy sản của vùng đồng bằng
Sông Cửu Long.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×