Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Bài giảng Giáo án Lớp 2 Tuần 23 tích hợp đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.55 KB, 25 trang )

Tập đọc:
bác sĩ sói
I. Mục tiêu :
- CKT: Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mu lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị
ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
*HS khá giỏi: Biết tả lại cảnh sói bị ngựa đá(CH4).
- KNS: Ra quyết định (Tìm hiểu bài)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KTBC: - Yêu cầu HS đọc bài Cò và
Cuốc. Trả lời câu hỏi 3 SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: Giới thiệu chủ điểm và bài học
qua tranh minh hoạ.
HĐ1 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu - hớng dẫn giọng đọc
a) Đọc từng câu.
- GV theo dõi phát hiện từ HS đọc sai
ghi bảng- hớng dẫn đọc đúng.
b) Đọc từng đoạn trớc lớp:
- GV hớng dẫn học sinh ngắt nghỉ hơi
nhấn giọng 1 số câu dài, khó đọc.
- Ghi bảng từ giải nghĩa (SGK) và giải
nghĩa thêm từ "thèm rõ rãi" .
c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Theo dõi - nhận xét sửa sai.


d) Thi đọc giữa các nhóm.
e) Đọc đồng thanh đoạn 1, 2.
T iết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài.
- Chia nhóm yêu cầu HS đọc thầm
truyện thảo luận trả lời 5 câu hỏi.
- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói
khi thấy Ngựa?
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát tranh.
- lớp theo dõi.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết
- HS luyện đọc từ khó.
- HS luyện đọc câu dài.
+ Nó bèn.......lên đầu
+ Sói mừng rơn....đừng chạy
- HS đọc từ chú giải kèm theo đoạn đọc.
- Nghĩ đến món ăn ngon thèm đến nổi
nớc bọt trong miệng ứa ra.
- Chia nhóm, lần lợt từng bạn trong
nhóm đọc, các bạn còn lại nghe nhận
xét bạn đọc.
- Đại diện nhóm thi đọc trớc lớp.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện trả lời trớc lớp từng câu hỏi
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Thèm rỏ rãi
- HS nói lại nghĩa từ trên.
- Giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.

- 1 -
- Sói làm gì để lừa Ngựa?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau nh thế nào?
*HS khá giỏi :Tả lại cảnh Sói bị Ngựa
đá?
- Yêu cầu HS chọn tên truyện.
* Gợi ý HS rút ra nội dung bài. gọi HS
nhặc lại.
HĐ2: Luyện đọc lại.
- Yêu cầu HS phân vai trong nhóm thi
đọc truyện.
C. Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau,
nhờ Sói làm ơn giúp xem.
- Sói tởng đánh lừa đợc ngựa.... mũ văng
ra..
- Thảo luận chọn tên truyện và giải
thích vì sao chọn tên ấy.
VD: Chọn Sói và Ngựa vì tên ấy là 2
nhân vật của câu chuyện.
* Nội dung: Nh mục tiêu.

- Nhóm 4 phân vai thi đọc truyện.
- Về nhà luyện đọc bài - chuẩn bị cho
tiết kể chuyện.

Chính tả
Bác sĩ sói
I. Mục tiêu :

- Chép chính xác bài chính tả và trình bày đúng đẹp một đoạn tóm tắt trong bài
Bác sĩ Sói.
- Làm đợc bài tập2a, 3b.
II. đồ dùng dạy học:
- VBT.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KTBC: Đọc cho HS viết bảng con
3 tiếng bắt đầu bằng ch/tr.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1. Nghe viết
- GV Đọc bài chính tả
- Sự việc gì xảy ra với lão Sói khi lão
đang khám bệnh cho ngựa ?
- GV đọc cho HS viết bảng con từ dễ
sai.
- GV cho HS viết bài.
- Chấm, chữa bài.
+ Chấm 10 bài, nhận xét chữa lỗi phổ
biến cho HS.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- Bị Ngựa tung vó đá...............

- HS viết bảng con từ GV đọc.
- HS viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
- Sửa lỗi sai.

- 2 -
HĐ2: Làm bài tập chính tả.
Bài 1a: Phân biệt phụ âm đầu r/d/gi
Nhận xét đúng/sai
Bài 2b: Phân biệt /
- Theo dõi nhận xét đúng/sai.
(vẳng, thỏ thẻ, ngẩn)
C .Củng cố và dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dơng HS viết đúng đẹp.
- HS làm bài vào bảng con giơ bảng.
(reo, giật, gieo)
- 2 HS làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm chữa bài.
- Viết bài cha đạt về nhà viết lại.
Kể chuyện
bác sĩ sói
I. Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
*Khá giỏi: Biết phân vai để dựng lại câu chuyện.
II. đồ dùng dạy học:
- 4 tranh minh hoạ trong SGK.
II. Hoạt động dạy học:
Thầy Trò
A. KTBC : Yêu cầu 2 HS nối tiếp nhau
kể lại chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí
khôn.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.

HĐ1 : HS kể chuyện.
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu
chuyện.
- GV hớng dẫn HS quan sát tóm tắt các
sự việc vẽ trong tranh.
- Yêu cầu HS chia nhóm kể chuyện.
- Thi kể chuyện giữa các nhóm.
- GV và cả lớp nghe bình chọn ngời kể
đúng, hay.
*HS khá giỏi:Phân vai dựng lại câu
chuyện.
- Yêu cầu HS chia nhóm 3 kể chuyện.
Lu ý HS cách thể hiện điệu bộ, giọng
nói của từng vai.
- 2 HS kể mỗi em hai đoạn - nói lời
khuyên của câu chuyện.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài, quan sát
tranh nêu nội dung từng tranh.
- Chia nhóm 4, nhìn tranh kể chuyện
trong nhóm.
- Mỗi nhóm 4 HS nối tiếp nhau kể
chuyện trớc lớp.
- Chia nhóm 3 phân vai kể chuyện, sau
mỗi lần bạn kể cả nhóm nhận xét, góp
ý.
- Thi kể lại câu chuyện trớc lớp.
- 3 -
- GV lập tổ trọng tài, GV công bố điểm
của HS.
KL nhóm dựng lại câu chuyện tốt nhất.

C. Củng cố và dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- VN kể chuyện.

Tập đọc
Nội quy đảo khỉ
I. Mục tiêu:
- Biết nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch đợc từng điều trong bản nội quy.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.
*Khá giỏi: Trả lời đợc câu hỏi 3.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KTBC : Gọi 3 HS phân vai đọc
chuyện Bác sĩ Sói.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: GV dùng tranh giới thiệu bài.
HĐ1: Luyện đọc .
- GV đọc mẫu , hớng dẫn giọng đọc.
a) Đọc từng câu.
Ghi bảng: lên đảo, trêu chọc, khành
khạch, khoái chí.
b) Đọc từng đoạn trớc lớp
- Hớng dẫn đọc nội quy.
1. Mua vé tham quan trớc khi lên đảo.
2. Không trêu chọc thú nuôi trong
chuồng.
- GV cho HS nêu nghĩa từ phần chú
giải.
c) Đọc từng đoạn theo nhóm.

d) Thi đọc trớc lớp.
- Cả lớp và GV nghe nhận xét.
- HS đọc đồng thanh.
HĐ2: Tìm hiểu bài.
- Nội qui đảo khỉ có mấy điều?
- Em hiểu những điều qui định trên nói
gì?
- 3 HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
- HS khác nhận xét.
- HS quan sát nêu nội dung tranh.
- HS lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu hết.
- Nêu từ khó đọc.
- Luyện đọc từ khó.
+ Đ
1
: 3 dòng đầu.
+ Đ
2
: Nội quy
- 2 HS đọc chú giải ứng với từng đoạn .
- Chia nhóm 4 lần lợt từng em trong
nhóm đọc từng đoạn, HS khác nhận xét
góp ý cho bạn.
- Đại diện của nhóm thi đọc trớc lớp.
- Có 4 điều.
- Điều 1: Ai cũng phải mua vé, có vé
mới đợc lên đảo.
- Điều 2,3,4,...

- 4 -
*HS khá giỏi:Vì sao đọc xong nội qui
Khỉ lại khoái chí?
- Tổ chức trò chơi: yêu cầu 3 HS đóng
vai và thể hiện lại câu chuyện.
*Tích hợp: Khi đến tham quan du lịch
tại đảo khỉ, chúng ta cần thực hiện đúng
nội quy của đảo chính là chúng ta đã có
ý thức bảo vệ môi trờng.
- GV cùng lớp theo dõi.
HĐ3: Luyện đọc lại
- Yêu cầu 3 cặp HS thi đọc lại bài.
- GV và cả lớp nhận xét bình chọn
ngời đọc tốt nhất.
C. Củng cố , dặn dò:
- Giới thiệu nội qui của trờng.
- Nhận xét giờ học.
- Vì bản nội qui này bảo vệ loài khỉ,
yêu cầu mọi ngời giữ sạch đẹp....
- HS
1
: ngời dẫn chuyện.
HS
2
: Cậu bé.
HS3: Bác bảo vệ
- 3 cặp thi đọc lại bài.
Một HS đọc lời dẫn truyện, 1 HS đọc 1
số điều trong bản nội qui.
- Về nhà đọc lại bài.


Luyện từ và câu
Tuần 23.
I. Mục tiêu:
- Xếp đợc tên một số con vật theo nhóm thích hợp.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào?
II. đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. KTBc: Gọi HS nối tiếp nhau hoàn chỉnh
thành ngữ BT2.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: HS làm bài tập.
Bài 1: Viết:
- Yêu cầu HS quan sát ảnh 16 loài thú.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Trả lời câu hỏi có cụm từ nh thế nào?
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát tranh 16 loài thú.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 3 HS lên bảng làm, chữa bài.
- Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu...
- Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa, khỉ.
- 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- 5 -
- Cả lớp và GV nhận xét đúng, sai.
Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ nh thế nào?

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
- GV ghi bảng 1 số câu trả lời hớng dẫn cả
lớp nhận xét.
C. Củng cố và dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp.
- Thỏ chạy nhanh nh bay/ nhanh nh tên/
nhanh nh tên bắn.
- 1 HS đọc đề.
- HS thảo luận nhóm 2 đặt câu hỏi cho
bộ phận in đậm.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
VD: Trâu cày rất khoẻ
Trâu cày nh thế nào?
a. Ngựa phi nhanh nh thế nào?
b. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn
cỏ, sói thèm nh thế nào?
c.Đọc xong nội quy khỉ Nâu cời nh thế
nào?
- VN hỏi thêm bố mẹ về các con vật
trong rừng.
Chính tả
Tuần 23- Tiết 2
I. Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài "Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên."
- Làm đúng bài tập2b SGK.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học :

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KTBC: GV đọc cho HS viết bảng
lớp, bảng con.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: nghe viết.
- GV đọc bài.
+ Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua
voi vào mùa nào?
+ Tìm câu tả đàn voi vào hội?
- 3 HS viết bảng lớp: củi , bắt chớc, nêu
gơng, ẩm ớt.
- 3 HS đọc lại bài.
- Mùa xuân
- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến
- HS quan sát lắng nghe.
- 6 -
- GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ
Việt Nam giới thiệu về TN: Gia Lai;
Kom Tum; Đăk Lắc; Lâm Đồng.
- Những chữ nào trong bài chính tả đợc
viết hoa?
- GV đọc từ khó cho HS viết.
Nhận xét sửa sai.
- GV đọc cho HS chép bài.
- Chấm, chữa bài.
+ Chấm 10 bài - nhận xét chữa lỗi phổ
biến.
HĐ2: Làm bài tập chính tả.
Bài 2b : Điền n hoặc l vào chỗ trống.

- GT: Đây là đoạn thơ tả cảnh làng quê.
- Tổ chức trò chơi.
+ GV và cả lớp nhận xét.
C. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
- Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông, tên chỉ
vùng đất, dân tộc.
- Tây Nguyên, nờm nợp, Mơ-nông.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS đổi vở soát lỗi ghi ra lề.
- Chữa lỗi sai.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát lắng nghe.
- 3 dãy lên bảng thi làm bài tiếp sức.
- Những HS điền tiếng cuối đọc bài.
(năm, lều, le, loè, lng, làn, lánh,loe)
- Về nhà viết lại những chữ viết sai và
làm bài tập số 2a vào vở bài tập.
Tập viết
Chữ hoa t
I. Mục tiêu: Giúp HS:
Viết đúng chữ hoa T(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Thẳng(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng nh ruột ngựa (3 lần). Chữ viết rõ
ràng, tơng đối đều nét, thẳng hàng, biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết thờng
trong chữ ghi tiếng.
* HS khá giỏi: Biết viết đúng chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Chữ và câu ứng
dụng: Thẳng. Thẳng nh ruột ngựa cỡ vừa, cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu T trong khung chữ
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

A. KTBC: Yêu cầu HS viết bảng lớp,
bảng con từ "S - Sáo ".
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 : Viết chữ hoa.
- 2 HS viết bảng lớp
- HS theo dõi.
- HS quan sát
- 7 -
- Gắn chữ mẫu.
- Yêu cầu nêu cấu tạo chữ T
- Yêu cầu nêu cách viết chữ T.
- GV vừa viết mẫu chữ T trên bảng vừa
nói lại cách viết.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ T.
+ GV nhận xét sửa sai.
HĐ2. Viết cụm từ ứng dụng.
- Nêu cách hiểu cụm từ ứng dụng?
- Yêu cầu HS quan sát câu ứng dụng.
- Nêu độ cao các chữ cái, dấu thanh,
khoảng cách.
- GV viết mẫu chữ Thẳng.
- Yêu cầu HS viết chữ Thẳng bảng con.
- Theo dõi nhận xét.
HĐ3 : HS viết vào vở:
- Nêu yêu cầu viết.
- Lu ý: Cách trình bày, t thế ngồi.
C . Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện viết lại những chữ cha
đạt vào vở.
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, kết hợp
của ba nét cơ bản: nét cong trái nhỏ, nét
lợn ngang từ trái sang, nét cong trái to.
- HS lắng nghe rồi nhận xét, bổ sung..
- HS theo dõi.
- Viết 2 lợt chữ T
- Đọc: Thẳng nh ruột ngựa.
- Thẳng thắn, không ng điều gì là nói
ngay.
- HS nêu.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng
bằng 1 con chữ o.
- HS quan sát.
- Viết 2 lần.
- Viết theo yêu cầu.
- Về nhà luyện viết thêm trong vở.
Tập làm văn
đáp lời khẳng định viết nội quy
I. . Mục tiêu:
-CKT: Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trớc.
Đọc và chép lại đợc 2, 3 điều trong nội quy của trờng.
- KNS: Giao tiếp có văn hóa (Bài tập 2)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản nội qui trờng.
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KTBC: GV tạo ra 2 tình huống cần

nói lời xin lỗi cho 2 HS đáp lại.
- 2 HS thực hiện.
a. Em không thuộc bài.
- 8 -
B. Bài mới:
* GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HĐ1: Đọc lời các nhân vật trong tranh.
Bài 1 : GV nêu yêu cầu, hớng dẫn HS
quan sát kĩ bức tranh.
- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi
giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai hỏi đáp
theo lời nhân vật trong tranh .
Cả lớp và GV nhận xét.
HĐ2 : Nói lời đáp của em.
Bài 2:
- GV giúp HS nắm đợc các tình huống
và yêu cầu bài tập : giới thiệu tranh ảnh
hơu, sao, báo.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
- Cả lớp và GV bình chọn cặp HS nói
lời khẳng định và đáp lại lời khẳng định
phù hợp với tình huống.
HĐ3: Viết nội quy của trờng.
Bài 3:
- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu của bài
và treo bản nội quy của nhà trờng lên
bảng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

b. Em làm rơi vỡ cái bát.
- HS quan sát tranh đọc lời các nhân vật
trong tranh.
- Cuộc trao đổi giữa các bạn HS đi xem
xiếc với cô bán vé...
- 1 HS là bạn HS, 1 HS là cô bán vé.
- Từng cặp HS lần lợt trình bày.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nghe - quan sát tranh ảnh.
- 1 cặp HS đóng vai mẹ và con.
- Thảo luận nhóm 2 thực hành hỏi đáp.
- Từng cặp HS lần lợt hỏi đáp trớc lớp.
a. Nó giỏi quá , mẹ nhỉ./ ồ nó thật giỏi./
Nó trèo giống khỉ hả mẹ.
b. Cháu xin phép bác lên gặp Lan ạ!/...
- 1-2 HS đọc bản nội qui.
- HS tự chọn và chép vào vở 2,3 điều
trong bản nội quy.
- HS đọc bài làm - giải thích lí do chọn.
- Thực hành những điều đã học ghi nhớ
tuân theo nội quy của nhà trờng.
Toán:
Số bị chia - Số chia - Thơng
I. Mục tiêu : - Giúp HS:
- Nhận biết đợc số bị chia, số chia, thơng.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
*Khá giỏi: Làm thêm BT3.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
A. KTBC: Yêu cầu HS làm tính:

18 : 2 14 : 2
- Theo dõi nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm, lớp theo dõi nhận
xét.
- 9 -
B. Bài mới:
* GTB : GV giới thiệu qua phép tính
của bài cũ.
HĐ1: Giới thiệu tên gọi, thành phần
và kết quả của phép chia.
- GV nêu phép chia: 6 : 2
- GV chỉ vào từng số trong phép chia
và nêu tên gọi.
- GV nêu rõ thuật ngữ Thơng.
- Kết quả của phép chia (3) gọi là th-
ơng.
Ta có 6 : 2 cũng là thơng.
- Yêu cầu HS lấy VD về phép chia.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Củng cố chia nhẩm.
- GV cho HS làm bài VBT, đọc kết
quả, lớp theo dõi nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm
Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân
chia.
- Yêu cầu tự làm bài.

- GV chấm bài cho HS (có nhận xét
cụ thể từng bài)
*Khá giỏi:

BT3:1HS đọc kết quả. HS khác nhận
xét, bổ sung.
C. Củng cố, dặn dò:
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- HS theo dõi.
- Tìm kết quả của phép chia.

6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thơng
Đọc: sáu chia hai bằng ba.
- HS quan sát - lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại tên gọi ,TP và kết quả.
- HS lấy ví dụ và nêu tên gọi của từng số.
- 1 HS chữa bài trên bảng
P. chia Sốbịchia Số chia Thơng
8:2 8 2 4
10:2 10 2 5
14:2 14 2 7
18:2 18 2 9
20:2 20 2 10
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Nêu yêu cầu.
- Tìm kết quả của phép chia, phép nhân
ghi vào vở - chữa bài, nhận xét.
2x3=6 2x4=8 2x5=10 2x6=12
6:2=3 8:2=4 10:2=5 12:2=6

Pnhân Pchia SBC SC thơng
2x4=8 8:2=4 8 2 4

8:4=2 8 4 2
2x6=12 12:2=6 12 2 6
12:6=2 12 6 2
2x9=18 18:2=9 18 2 9
18:9=2 18 9 2
- Về nhà làm BT trong Vở bài tập.
- 10 -

×