Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết giữa HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 898

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.45 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN ĐỊA LÍ – Khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

TỔ ĐỊA LÍ
(Đề thi có 04 trang)

Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................

Mã đề 898

Câu 1. (0.25 điểm) Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho Lào?
A. Hải Phòng.

B. Cửa Lò.

C. Nha Trang.

D. Đà Nẵng.

Câu 2. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 4-5, thành phố trực thuộc Trung Ương nào sau đây của nước ta
giáp biển:
A. Hà Nội.

B. Cần Thơ.


C. Vũng Tàu.

D. Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 3. (0.25 điểm) Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một
đặc điểm là:
A. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sơng.
B. Có hệ thống sơng ngịi chằng chịt.
C. Có địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.
Câu 4. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta
A. địa hình ít chịu tác động của con người.
B. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
D. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 5. (0.25 điểm) Đặc điểm “địa hình cao nhất cả nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc đông nam” là của vùng núi
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.

Câu 6. (0.25 điểm) Vùng biển tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200
hải lí tính từ đường cơ sở là
A. nội thủy.
C. lãnh hải.

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.

D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 7. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển nước ta:
A. do các sông lớn bồi đắp.
B. chỉ có vài đồng bằng nhỏ mở rộng ở các cửa sông lớn.
C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. hẹp ngang.
Câu 8. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào sau
đây?
A. cửa Hội .

B. cửa Nhượng.

C. cửa Gianh.

1/4 - Mã đề 898

D. cửa Tùng.


Câu 9. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất
liền?
A. Tràm Chim.

B. Côn Đảo.

C. Cát Bà.

D. Phú Quốc.


Câu 10. (0.25 điểm) Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 11. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết crơm có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu.

B. Tiền Hải.

C. Cổ Định

D. Thạch Khê.

Câu 12. (0.25 điểm) Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa
là:
A. hải sâm, bào ngư.

B. sinh vật phù du.

C. chim yến.

D. các rạn san hơ.

Câu 13. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “thấp và hẹp ngang, cao ở hai đầu và thấp ở giữa” là của vùng
núi
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Nam.


C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 14. (0.25 điểm) Đặc điểm khơng phải là của Đồng bằng sơng Cửu Long
A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. thấp, khá bằng phẳng.

B. có diện tích khoảng 40.000km2.
D. có hệ thống đê điều ven sông.

Câu 15. (0.25 điểm) Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi
A. động đất, trượt lở đất.
C. sương muối, rét hại

B. lũ quét, lũ ống.
D. triều cường, ngập mặn.

Câu 16. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đèo nào sau đây không nằm trong vùng núi Trường Sơn
Bắc:
A. Keo Nưa.

B. Pha Đin.

C. Ngang.

D. Mụ Giạ.

Câu 17. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “gồm các khối núi và cao nguyên” là của vùng núi
A. Đông Bắc.


B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Nam.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 18. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 23, cảng nào sau đây là cảng quốc tế của nước ta:
A. Mỹ Tho.

B. Cam Ranh.

C. Sài Gòn.

D. Vũng Tàu.

Câu 19. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, sông Tiên Yên là thung lũng sông thuộc vùng núi
A. Trường Sơn Nam.

B. Đông Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Tây Bắc.

Câu 20. (0.25 điểm) Ý nào dưới đây khơng đúng khi nói về đồng bằng châu thổ Sơng Hồng
A. Có đất phù sa sơng màu mỡ.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.
C. Do hệ thống sông Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp.
D. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 21. (0.25 điểm) Vùng biển nào nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc
phòng, kiểm sốt thuế quan, các quy định về y tế mơi trường, nhập cư...
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. Lãnh hải.

B. nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
2/4 - Mã đề 898


Câu 22. (0.25 điểm) Hệ sinh thái nào không phải là hệ sinh thái vùng ven biển của nước ta:
A. rừng trên các đảo.
C. rừng ngập mặn.

B. trên đất phèn.
D. rừng trên núi đá vôi.

Câu 23. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Phú Vang.

B. Quỳ Châu

C. Thạch Khê.

D. Lệ Thuỷ.

Câu 24. (0.25 điểm) Ý kiến nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng về Biển Đơng đối với khí
hậu nước ta:
A. làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương nên điều hịa hơn.
B. làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra

C. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
D. làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.
Câu 25. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 14, đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Vọng Phu.

B. Ljang Bjang.

C. Ngọc Linh.

D. Chử Yang Sin.

Câu 26. (0.25 điểm) Hiện nay diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do:
A. chiến tranh.
C. cháy rừng.

B. để nuôi tôm, cá.
D. khai thác gỗ, củi.

Câu 27. (0.25 điểm) Thảm thực vật nước ta xanh tốt là
A. Liền kề vành đai sinh khoáng.
B. Do nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
C. Do giáp biển.
D. Do vị trí và hình thể.
Câu 28. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 6 -7, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta:
A. Ninh Thuận.

B. Bình Định.

C. Phú n.


D. Khánh Hịa.

Câu 29. (0.25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
A. Giàu tài nguyên động vật.
C. Có nhiều lồi cây gỗ q.

B. Cho năng suất sinh vật cao.
D. Phân bố ở ven biển.

Câu 30. (0.25 điểm) Cao nguyên đất đỏ bazan rộng lớn nhất ở nước ta là:
A. Mộc Châu.

B. Sơn La.

C. Tà Phình.

D. Đắc Lắc.

Câu 31. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đỉnh Puxalaileng thuộc vùng núi nào
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Đông Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 32. (0.25 điểm) Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:
A. Nam Côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai.
C. Cửu Long và Thổ Chu-Mã Lai.


B. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Cửu Long và sông Hồng.

Câu 33. (0.25 điểm) Vùng biển nào của nước ta được xem như là một bộ phận lãnh thổ trên đất liền
A. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. lãnh hải.
D. nội thủy

Câu 34. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm trên đường biên
giới Việt Nam - Trung Quốc
A. Tây Trang.

B. Mường Khương.

C. Hữu Nghị.

D. Móng Cái.

Câu 35. (0.25 điểm) Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta là ở:
A. Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Bắc Bộ.
3/4 - Mã đề 898

D. Nam Bộ.



Câu 36. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm ở vùng núi nào của nước
ta:
A. Tây Bắc.

B. Trường Sơn Nam.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Đơng Bắc.

Câu 37. (0.25 điểm) Khống sản có trữ lượng lớn và có giá trị lớn nhất của vùng biển nước ta là:
A. dầu khí.

B. sa khống.

C. muối.

D. cát.

Câu 38. (0.25 điểm) Hết vùng nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển
A. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. vùng đặc quyền kinh tế.
D. nội thủy.

Câu 39. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới giáp
với Trung Quốc- Lào

A. Sơn La.

B. Điện Biên.

C. Hà Giang.

D. Lai Châu.

Câu 40. (0.25 điểm) Ở Đông Nam Bộ với bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan
ở độ cao khoảng 200m là địa hình
A. bán bình nguyên.

B. cao nguyên.

C. đồng bằng.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 898

D. đồi trung du.



×