Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

KHUNG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.27 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS DI N B CHỄ</b> <b>Í</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS1:Tập hợp các số nguyên bao gồm những loại số nào ?


HS2:Vẽ trục số và vẽ ba cặp điểm biểu diễn số nguyên cách


đều điểm 0


HS3: Tìm số đối của các số: 7, 3 , 0, -20


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


<b>KiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trên tia số điểm 3 hay điểm 5 nằm


bên trái nhỉ!số 3 hay số 5 nhỏ hơn?



<b>1</b>

<b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN


<i><b>-Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm </b></i>
<i><b>bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.</b></i>


-Kí hiệu: a<b (hoặc b>a)


3


0


1 2 4 5


-1
-2


-3
-4


-5
-6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>

<b>Xem trôc sè n»m ngang(h.42). Điền các từ:</b>

<i><b>bên phải</b></i>

<i><b>, </b></i>


<i><b>bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn</b></i>

<b> hoặc các dấu: > , < </b>“ ” “ ”


<b> vào chỗ trống d ới đây cho đúng: </b>


<b>a) §iĨm -5 nằm</b>..<b> điểm -3, nên -5</b>...<b>-3 </b>
<b>và viết: -5</b>.<b>-3</b>


<b>b) Điểm 2 nằm</b><b>điểm -3, nên 2</b><b>-3 </b>
<b>và viết 2</b><b>-3</b>


<b>c) Điểm -2 nằm</b>...<b>điểm 0, nên -2</b>...<b>0 </b>
<b>và viết -2</b><b>0</b>


<i><b>bên trái</b></i>

<i><b>nhỏ hơn</b></i>




<b><</b>


<i><b>lớn hơn</b></i>


<i><b>bên phải</b></i>



<b>></b>


<i><b>bên trái</b></i>

<i><b>nhá h¬n</b></i>



<b><</b>


3
0


1 2 4 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN


<b>1/ So sánh hai số nguyên</b>


3
0


1 2 4 5


-1
-2



-3
-4


-5
-6


<i>Chú ý:</i>


Số nguyên b gọi là <b>số </b>

<i><b>liền sau của số nguyên a nếu </b></i>

<b>a < b</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>So sánh:</i>


a) 2 và 7; b) -2 vaø -7; c) -4 vaø 2
d) -6 vaø 0 e) 4 vaø -2; g) 0 vaø 3


<i>Baøi laøm:</i>


a) 2. . . . .7< b) -2 . . . . -7> c) -4 . . . 2<sub><</sub>


d) -6 . . . . .0<sub><</sub> e) 4. . . . -2<sub>></sub> g) 0 . . . .3<


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN


<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUN


<b>1/ So sánh hai số nguyên</b>


<i>Nhận xét:</i>


- Mọi số ngun dương đều lớn hơn 0.


- Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0.


- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bµi tËp 11-SGK T73</b>


a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:

2; -17; 5 ; 1; -2 ; 0



b.

Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự gi m dần:
-101; 15; 0; 7; -8; 2001


<b>Đáp Án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6


<b> </b>

<i><b>Tr¶ lêi:</b></i>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm -1 và điểm 1 đến điểm 0 là 1 đơn vị.</b>


<i><b>Khoảng cách</b></i><b> từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vị.</b>


<b>0</b>


<i>H×nh 43</i>


3 (đơn vị) 3 (đơn vị)


2/. Giá trị tuyệt đối của mt s nguyờn




<b>Tìm </b>


<b>Tìm </b><i><b>khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 </b><b>khoảng cách</b></i><b> từ mỗi ®iÓm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 </b>


<b>đến điểm 0.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ


NGUYEÂN


<i>TiÕt 41:</i> THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ


NGUYEÂN


<b>2/. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên</b>


<i><b>a/ Khái niệm</b></i>:


Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là
giá trị tuyệt đối của số ngun a


- Ký hiệu:


<b>1/. So sánh hai số nguyên:</b>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhãm:


<b> Th¶o luận nhóm và điền vào chỗ trống: </b>



<b>a.</b> <b>Giỏ tr tuyệt đối của 0 là …………..</b>


<b>b. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên d ơng là………</b>


<b>c. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là………….</b>


<b>d.Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đáp án Biểu điểm


<b>a. </b>Giá trị tuyệt đối của 0 là<b> 0</b> <sub>2 điểm</sub>


<b>b.</b> Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
d ơng là <b>chính nó</b>


2 điểm


<b>c.</b> Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm
là <b>s i ca nú</b>


2 im


d.Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị


<b> </b>tuyt i nhỏ hơn thì <b>lớn hơn</b> 2 điểm
e.Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối


<b> b»ng nhau</b> 2 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
<i>NhËn xÐt:</i>


<b> -</b>

<b>Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</b>


<b> - Giá trị tuyệt đối của một số </b><i><b>nguyên d ơng là chính nó</b></i><b>.</b>
<b> - Giá trị tuyệt đối của một số </b><i><b>nguyên âm là số đối ca </b></i>


<i><b>nó</b></i><b> (và là một số nguyên d ơng).</b>


<b> - Trong hai số nguyên âm số nào có </b><i><b>giá trị tuyệt đối nhỏ </b></i>
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kiến thức cần nhớ


<b>1. So sánh hai số nguyên</b>


<b> - Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0.</b>
<b> - Mọi số nguyên âm đều bé hơn 0.</b>


<b> - Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên</b> dương.


2. <b>Về giá trị tuyệt đối</b>


<b> - Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.</b>


<b> - Giá trị tuyệt đối của một số </b><i><b>ngun d ơng là chính nó</b></i><b>.</b>
<b> - Giá trị tuyệt đối của một số </b><i><b>nguyên âm là số đối của nó</b></i>


<b>(vµ lµ mét sè nguyên d ơng).</b>



<b> - Trong hai s nguyờn âm số nào có </b><i><b>giá trị tuyệt đối nhỏ hơn</b></i>


<b>th× </b><i><b>lín h¬n.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>



BµiBµi Sè a nhá h¬n sè b nÕu trªn trơc sè( n»m ngang): Số a nhỏ hơn số b nếu trên trục số( n»m ngang):
<b>A</b>
<b>AA</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


§iĨm a n»m bên trái điểm b.


Điểm a nằm bên trái điểm b. <i>Hoan hô bạn đã đúng</i>


<b> </b>


<b> </b>Điểm b nằm bên trái điểm 0 Điểm b nằm bên trái điểm 0


<i>Rt tic bn sai ri </i>



<b>1</b>


Điểm a nằm bên phải ®iÓm b


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a. -3

b. 1


c. 2 d. -1



Rất tiếc, bạn

đ

ã sai rồi



Hoan hô, bạn đã trả lời đúng



<b>2</b>


<b>Sè liỊn tr íc sè 0 lµ:</b>


<b>Sè liỊn tr íc sè 0 lµ:</b>


0,5
1’


0’


Times


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Các câu sau đúng hay sai?</b>


<b>Các câu sau đúng hay sai?</b><i><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>


<b>A</b>


<b>A</b>. Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.. Mọi số nguyên d ơng đều lớn hơn số 0.


<b>B.</b>


<b>B. </b>Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.


<b>C.</b>


<b>C. </b>Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số tự nhiên.Mọi số nguyên âm đều lớn hn s t nhiờn.


<b>D</b>


<b>D..</b><i><b> Bất kì số nguyên d ơng nào cũng lớn hơn mọi số</b></i>Bất kì số nguyên d ¬ng nµo cịng lín h¬n mäi sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>D</b>


<b>DD</b>


<b>D</b>




Hãy chọn đáp án đúngHãy chọn đáp án đúng


<b>A</b>
<b>AA</b>


<b>A</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>
<b>B</b>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>


<i>Hoan hô bạn đã đúng</i>


<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>
<i>Rất tiếc bạn sai rồi </i>
<b>4</b>


2


2



2



2



2


2



0




2



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

>


=


<



3 . . . .5< -3 . . . .-5>
4. . . .-6<sub>></sub> 10. . . . .-10>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

a.

<b>|3| = |-3|</b>

<b><sub>|3| = |-3|</sub></b>

b.

<b>|-542| < 1</b>

<b><sub>|-542| < 1</sub></b>





c.

<b>|-15| > |14|</b>

<b><sub>|-15| > |14|</sub></b>

d.

<b>|-5| > 0</b>

<b><sub>|-5| > 0</sub></b>



Rất tiếc, bạn

đ

ã sai rồi



Hoan hô, bạn đã trả li ỳng



1
2


0


Times


<b>6</b>


<b> Câu nào sau đây sai?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HNG DẪN vỊ NHAØ:


-Nắm vững cách so sánh hai số nguyên và kháI niệm
giá trị tuyệt đối của một số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là………. từ
điểm …..đến điểm 0 trờn trc s


a)Điền từ thích hợp vào dấu ba chấm


Khoảng c¸ch


<b>a </b>



<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×