Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giao an tuan 45 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.16 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn

:

11/09/2010


Ngày giảng :………

TiÕt 7


những hằng đẳng thức đáng nhớ(<b>Tiếp</b>

<b>)</b>



<b>A</b>


<b> . Mơc tiªu :</b>


1.<i>Kiến thức</i>: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân
biệt đợc sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2 lập phơng" với
khái niệm " lập phơng của 1 tổng" " lp phng ca 1 hiu".


2.<i>Kỹ năng</i>: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào giải
BT


3.<i>Thái độ:</i> Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.


<b>B.chuÈn bÞ:</b>


1. GV: Bảng phụ .
2.HS: 5 HĐT đã học + Bài tập.


<b> C. Tiến trình lên lớp</b>:<b> </b>


<b> </b> <b> I.Tỉ chøc: Líp 8A………Líp8B……….Líp 8C…………</b>


<b> </b> <b> II.Kiểm tra :</b> GV đa đề KT ra bảng phụ
HS1: Tính (3x-2y)3<sub> </sub>



Đáp án và biểu điểm : (3x - 2y) = 27x3<sub> - 54x</sub>2<sub>y + 36xy</sub>2<sub> - 8y</sub>3


<b> III. Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


<b>Hoạt động 1. XD hằng ng thc th 6:</b>


+ HS1: Lên bảng tính


-GV: Em nào phát biểu thành lời?


*GV: Ngời ta gọi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>- AB + B</sub>2


là các bình phơng thiếu của a-b & A-B
*GV chốt lại


+ Tổng 2 lËp ph¬ng cđa 2 sè b»ng tÝch cđa tỉng
2 số với bình phơng thiếu của hiệu 2 số


+ Tổng 2 lËp ph¬ng cđa biĨu thøc b»ng tÝch cđa
tỉng 2 biểu thức với bình phơng thiếu của hiệu
2 biểu thức.


<b>Hot động 2. XD hằng đẳng thức thứ 7:</b>


- Ta gäi (a2 <sub>+ab + b</sub>2<sub>) & A</sub>2 <sub>- AB + B</sub>2<sub> là bình </sub>


ph-ơng thiếu của tổng a+b& (A+B)
- GV: Em hÃy phát biểu thành lời


- GV chốt lại


(GV dùng bảng phô)
a). TÝnh:


(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) </sub>


b). ViÕt 8x3<sub> - y</sub>3<sub> díi d¹ng tÝch</sub>


6). <b>Tỉng 2 lËp ph ¬ng:</b>


Thùc hiƯn phÐp tÝnh sau víi a,b lµ
hai sè t ý: (a + b) (a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) =</sub>


a3<sub> + b</sub>3


-Víi a,b là các biểu thøc tuú ý ta
còng cã


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>


a). ViÕt x3 <sub>+ 8 díi d¹ng tÝch</sub>


Cã: x3<sub> + 8 = x</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> = (x + 2) (x</sub>2<sub> -2x</sub>


+ 4)


b).ViÕt (x+1)(x2<sub> -x + 1) = x</sub>3<sub> + 1</sub>3<sub>=</sub>


x3<sub> + 1</sub>



<b>7). HiƯu cđa 2 lËp ph ¬ng:</b>


TÝnh: (a - b) (a2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>) víi a,b</sub>


tuú ý


Cã: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a-b) (a</sub>2<sub> + ab) + b</sub>2<sub>)</sub>


Với A,B là các biểu thøc ta còng cã
A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>


+ Hiệu 2 lập phơng của 2 số thì
bằng tích của 2 số đó với bình
ph-ơng thiếu của 2 số đó.


+ Hiệu 2 lập phơng của 2 biểu thức
thì bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó
với bình phơng thiếu của tổng 2 biểu
thức đó


<b>¸</b>


<b> p dông</b>


a). TÝnh:


(x - 1) ) (x2<sub> + x + 1) = x</sub>3<sub> -1</sub>


b). ViÕt 8x3<sub> - y</sub>3<sub> díi d¹ng tÝch</sub>



8x3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x)</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>=(2x - y)(4x</sub>2<sub> + 2xy +</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c). Điền dấu x vào ơ có đáp số đúng của tích
(x+2)(x2<sub>-2x+4)</sub>


x3<sub> + 8</sub>




x3 - 8




(x + 2)3




(x - 2)3


- GV: ®a hệ số 7 HĐT bằng bảng phụ.
- GV cho HS ghi nhí 7 H§T§N


-Khi A = x & B = 1 thì các cơng thức trên đợc
viết ntn?


A3<sub> + B</sub>3<sub> = (A + B) ( A</sub>2<sub> - AB + B</sub>2<sub>)</sub>


A3<sub> - B</sub>3<sub> = (A - B) ( A</sub>2<sub> + AB + B</sub>2<sub>)</sub>



+ Cïng dÊu (A + B) Hc (A - B)
+ Tổng 2 lập phơng ứng với bình
ph-ơng thiếu của hiệu.


+ Hiệu 2 lập phơng ứng với bình
ph-¬ng thiÕu cđa tỉng


Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x2<sub> + 2x + 1</sub>


( x - 1) = x2<sub> - 2x + 1</sub>


( x3<sub> + 1</sub>3<sub> ) = (x + 1)(x</sub>2<sub> - x + 1)</sub>


( x3<sub> - 1</sub>3<sub> ) = (x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>


(x2<sub> - 1</sub>2<sub>) = (x - 1) ( x + 1)</sub>


(x + 1)3<sub> = x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1</sub>


(x - 1)3<sub> = x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 3x - 1</sub>


<b>IV. Cñng cè</b>:
1). Chøng tá r»ng:
a) A = 20053<sub> - 1 </sub>


 2004 ; b) B = 20053 + 125  2010 c) C = x6 + 1  x2 + 1


2). Tìm cặp số x,y thoả mÃn : x2<sub> (x + 3) + y</sub>2<sub> (y + 5) - (x + y)(x</sub>2<sub>- xy + y</sub>2<sub>) = 0</sub>
 3x2<sub> + 5y</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = y = 0</sub>



<b>V. H íng dÉn HS học tập ở nhà</b>:


- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK.


- Lµm bµi tËp 20/5 SBT
* ChÐp n©ng cao


Tìm cặp số ngun x,y thoả mãn đẳng thức sau:


(2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) + (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 16x(x</sub>2<sub> - y) = 32 </sub>


* HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đa về dạng HĐT
Ngày soạn

:

11/09/2010


Ngày giảng:

<i> </i>

TiÕt 8


<b>luyÖn tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
2. Kỹ năng: Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.


3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, u mơn học.


<b> B.chn bị:</b>


1.GV: Bảng phụ.
2.HS: 7 H§T§N, BT.



<b> C.Tiến trình bài dạy:</b>


<b> I.Tỉ chøc: íp 8A………Líp8B……….Líp 8C…………</b>


<b> II. KiĨm tra: </b>


+ HS1: Rót gän c¸c biĨu thøc sau:


a). ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9) - ( 54 + x</sub>3<sub>)</sub>


b). (2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) - (2x + y)(4x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>


+ HS2: CMR: a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> - 3ab (a + b)</sub>


¸p dơng: TÝnh a3<sub> + b</sub>3<sub> biÕt ab = 6 vµ a + b = -5</sub>


+ HS3: ViÕt CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN:- Tổng, hiệu của 2 lËp ph¬ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
<b>*HĐ: Luyện tập </b>


GV gäi 1 HS lên bảng làm phần b ? Tơng tự bài
KT miệng ( khác dấu)


Chữa bài 31/16


Có thể HS lµm theo kiĨu a.b = 6
a + b = -5



 a = (-3); b = (-2)


 Cã ngay a3<sub> + b</sub>3<sub> = (-3)</sub>3<sub> + (-2)</sub>3<sub> = -27 - 8 = -35</sub>


* HSCM theo cách đặt thừa số chung nh sau
VD: (a + b)3<sub> - 3ab (a + b)</sub>


= (a + b) [(a + b)2<sub> - 3ab)]</sub>


= (a + b) [a2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> - 3ab]</sub>


= (a + b)(a2<sub> - ab + b</sub>2<sub>) = a</sub>3<sub> + b</sub>3


Ch÷a bµi 33/16: TÝnh
a) (2 + xy)2


b) (5 - 3x)2


c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) </sub>


d) (5x - 1)3


e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) </sub>


f) ( x + 3)(x2<sub> - 3x + 9)</sub>


- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ sai.
-Các em cã nhËn xÐt g× vỊ KQ phÐp tÝnh?


- GV cho HS làm việc theo nhóm và HS lên bảng


điền kết quả đã làm.


Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a). (a + b)2<sub> - (a - b)</sub>


b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3


c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)</sub>2


- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 ý.
TÝnh nhanh


a). 342<sub> + 66</sub>2<sub> + 68.66 </sub>


b). 742 <sub>+ 24</sub>2<sub> - 48.74 </sub>


- GV em hãy nhận xét các phép tính này có đặc
điểm gì? Cách tính nhanh các phép tính này ntn?
Hãy cho biết đáp số ca cỏc phộp tớnh.


Tính giá trị của biểu thức:


a) x2<sub> + 4x + 4 T¹i x = 98</sub>


b) x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 T¹i x =99</sub>


- GV: Em nào hÃy nêu cách tính nhanh các giá trị
của các biểu thức trên?



- GV: Cht li cỏch tớnh nhanh đa HĐT
( HS phải nhận xét đợc biểu thức có dạng ntn?
Có thể tính nhanh giá trị của biểu thức này đợc
khơng? Tính bằng cách nào?


- HS ph¸t biểu ý kiến.


- HS sửa phần làm sai của mình.


1. Cha bi 30/16 (ó cha)
2. Cha bi 31/16


3. Chữa bài 33/16: TÝnh
a) (2 + xy)2<sub> = 4 + 4xy + x</sub>2<sub>y</sub>2


b) (5 - 3x)2<sub> = 25 - 30x + 9x</sub>2


c) ( 2x - y)(4x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) = (2x)</sub>3


- y3<sub> = 8x</sub>3<sub> - y</sub>3


d) (5x - 1)3<sub> = 125x</sub>3<sub> - 75x</sub>2<sub> + 15x - </sub>


1


e) ( 5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2)<sub>) = 5</sub>2<sub> - (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub>= 25 </sub>


- x4


g)(x +3)(x2<sub>-3x + 9) = x</sub>3 <sub>+ 3</sub>3<sub> = x</sub>3



+ 27


4. Chữa bài 34/16


Rút gọn các biểu thức sau:


a)(a + b)2<sub>-(a - b)</sub>2 <sub>= a</sub>2 <sub>+ 2ab+b</sub>2<sub> - a</sub>2


+2ab - b2<sub> = 4ab</sub>


b). (a + b)3<sub> - (a - b)</sub>3<sub> - 2b</sub>3


= a3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + b</sub>3<sub> - a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b - 3ab</sub>2<sub> +</sub>


b3<sub> - 2b</sub>3


= 6a2<sub>b</sub>


c). (x + y + z)2<sub> - 2(x + y + z)(x + </sub>


y) + (x + y)2<sub> = z</sub>2


5. Chữa bài 35/17: Tính nhanh
a)342<sub>+66</sub>2<sub>+ 68.66 = 34</sub>2<sub>+ 66</sub>2<sub> + </sub>


2.34.66


= (34 + 66)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10.000</sub>



b)742 <sub>+24</sub>2<sub> - 48.74 = 74</sub>2<sub> + 24</sub>2<sub> - </sub>


2.24.74


= (74 - 24)2 <sub> = 50</sub>2<sub> = 2.500</sub>


6. Chữa bài 36/17


a) (x + 2)2<sub> = (98 + 2)</sub>2<sub> = 100</sub>2<sub> = </sub>


10.000


b) (x + 1)3<sub> = (99 + 1)</sub>3<sub> = 100</sub>3<sub> = </sub>


1000.000


<b>IV. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV: Chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán)
+ Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2)
( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là ngời giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của nhóm 2
dán nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ nh vậy đến hết.


1 (x-y)(x2<sub>+xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>B</sub> <sub> x</sub>3<sub> + y</sub>3 <sub>A</sub>


2 (x + y)( x -xy) D x3 <sub>- y</sub>3 <sub>B</sub>


3 x2<sub> - 2xy + y</sub>2 <sub>E</sub> <sub>x</sub>2 <sub>+ 2xy + y</sub>2 <sub>C</sub>


4 (x + y )2 <sub>C</sub> <sub> x</sub>2<sub> - y</sub>2 <sub>D</sub>



5 (x + y)(x2<sub> -xy+y</sub>2<sub>)</sub> <sub>A</sub> <sub> (x - y )</sub>2 <sub>E</sub>


6 y3<sub>+3xy</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>y+3x</sub>3 <sub>G</sub> <sub>x</sub>3<sub>-3x</sub>2<sub>y+3xy</sub>2<sub>-y</sub>3 <sub>F</sub>


7 (x - y)3 <sub> F</sub> <sub>(x + y )</sub>3 <sub>G</sub>


<b>V. H íng dÉn häc sinh häc tËp ë nhà</b>


- Học thuộc 7 HĐTĐN.


- Làm các BT 38/17 SGK - Làm BT 14/19 SBT


Ngày soạn

:

15/9/2010 <b>Tuần 5</b>


Ngày giảng:

TiÕt 9

:


<b>phân tích đa thức thành nhân tö</b>


<b> </b>

<b>bằng phơng pháp đặt nhân tử chung</b>



<b>A. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


<b>1. </b><i><b>Kiến thức</b></i>: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó
thành tích của đa thức. HS biết PTĐTTNT bằng p2<sub>đặt nhân tử chung.</sub>


2. <i><b>Kỹ năng</b></i>: Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức
khơng qua 3 hạng tử.



<b>B. chn bÞ:</b>


1. GV: Bảng phụ, sách bài tập, sách nâng cao.
2.HS: Ôn lại 7 HĐTĐN.


<b>C. Tiến trình bài dạy.</b>


<b>I. Tổ chức</b>.<b> Líp 8A………Líp8B……….Líp 8C…………</b>
<b>II. KiĨm tra: HS1: Viết 4 HĐT đầu. áp dụng</b>


CMR (x+1)(y-1)=xy-x+y-1


- HS2: Viết 3 HĐTcuối. Khi y=1 thì các HĐT trên viết ntn?
<b> III. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


.<b>HĐ1`</b>: <i><b>Hình thành bài míi tõ vÝ dơ</b></i>


- H·y viÕt 2x2<sub> - 4x thµnh tích của những đa thức.</sub>


+ GV chốt lại và ghi b¶ng.
- Ta thÊy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>


4x = 2x.2  2x là nhân tử chung.
Vậy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2).</sub>


+ GV: Việc biến đổi 2x2<sub> - 4x= 2x(x-2). c gi l </sub>



phân tích đa thức thành nhân tử.


+ GV: Em hãy nêu cách làm vừa rồi( Tách các số
hạng thành tich sao cho xuất hiện thừa số chung,
đặt thừa số chung ra ngoài dấu ngoặc của nhân tử).
+GV: Em hãy nêu đ/n PTĐTTNT?


+ Gv: Ghi b¶ng.


+ GV: trong đa thức này có 3 hạng tử (3số h¹ng)


<b>1) VÝ dơ 1</b>:SGKtrang 18
Ta thÊy: 2x2<sub>= 2x.x</sub>


4x = 2x.2 2x là nhân tö
chung.


VËy 2x2<sub> - 4x = 2x.x-2x.2 </sub>


= 2x(x-2).


<i>- Phân tích đa thức thành nhân tử </i>
<i>( hay thừa số) là biến đổi đa thức </i>
<i>đó thành 1 tích của những đa </i>
<i>thức.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HÃy cho biết nhân tử chung của các hạng tử là nhân
tử nào.


+ GV: Nói và ghi bảng.



+ GV: Nếu kq bạn khác làm là


15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x = 5</sub><sub>(3x</sub>3<sub> - x</sub>2 <sub>+ 2x) thì kq đó đúng </sub>


hay sai? V× sao?


+ GV: - Khi PTĐTTNT thì mỗi nhân tử trong tích
khơng đợc cịn có nhân tử chung nữa.


+ GV: Lu ý hs : Khi trình bài không cần trình bày
riêng rẽ nh VD mà trình bày kết hợp, cách trình bày
áp dụng trong VD sau.


<b>HĐ2</b>: <i><b>Bài tập áp dụng</b></i>


Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2<sub> - x </sub>


b) 5x2<sub>(x-2y)-15x(x-2y</sub>


b) 3(x- y)-5x(y- x


+ Gv: Chốt lại và lu ý cách đổi dấu các hạng tử.
GV cho HS làm bài tập áp dụng cách đổi dấu các
hạng tử ?


GV yêu càu HS làm bài tập ?3 SGK trang 19
Gọi 3 HS lên bảng



Mỗi HS làm 1 phần


( Tích bằng 0 khi 1 trong 2 thõa sè b»ng 0 )


15x3<sub> - 5x</sub>2<sub> + 10x= 5x(3x</sub>2<sub>- x + 2 )</sub>


<b>2. ¸p dụng</b>


PTĐT sau thành nhân tö
a) x2<sub> - x = x.x - x= x(x -1)</sub>


b) 5x2<sub></sub>


(x-2y)-15x(x-2y)=5x.x(x-2y)-3.5x(x-2y) = 5x(x- 2y)(x- 3)
c)3(x-y)-5x(y- x)=3(x- y)+5x(x- y)
= (x- y)(3 + 5x)


VD: -5x(y-x) =-(-5x)[-(y-x)]
=5x(-y+x)=5x(x-y)


<b>* Chú ý: </b>Nhiều khi để làm xuất
hiện nhận tử chung ta cần đổi dấu
các hạng tử với t/c: A = -(-A).
?2 Phân tích đa thức thành nhân
tử:


a) 3x(x-1)+2(1- x)=3x(x- 1)- 2(x-
1) = (x- 1)(3x- 2)


b)x2<sub>(y-1)-5x(1-y)= x</sub>2<sub>(y- 1) </sub>



+5x(y-1) = (y- +5x(y-1)(x+5).x


c)(3- x)y+x(x - 3)=(3- x)y- x(3- x)
= (3- x)(y- x)


T T×m x sao cho: 3x2<sub> - 6x = 0</sub>


+ GV: Muốn tìm giá trị của x thoả
mãn đẳng thức trên hãy PTĐT
trên thành nhân tử


- Ta cã 3x2<sub> - 6x = 0</sub>


 3x(x - 2) = 0  x = 0
Hc x - 2 = 0  x = 2
VËy x = 0 hc x = 2


<b>IV Cđng cè: </b>


GV: Cho HS lµm bµi tËp 39/19
a) 3x- 6y = 3(x - 2y) ; b) 2


5x


2<sub>+ 5x</sub>3<sub>+ x</sub>2<sub>y = x</sub>2<sub>(</sub>2


5 + 5x + y)
c) 14x2<sub>y- 21xy</sub>2<sub>+ 28x</sub>2<sub>y = 7xy(2x - 3y + 4xy) ; d) </sub>2



5x(y-1)-
2


5y(y-1)=
2


5(y-1)(x-1)
e) 10x(x - y) - 8y(y - x) = 10x(x - y) + 8y(x - y) = 2(x - y)(5x + 4y)


<b>V. H ớng dẫn học sinh học tập ở nhà:</b>-<b> </b> Làm các bài 40, 41/19 SGK - Chú ý nhận tử
chung có thể là một số, có thể là 1 đơn thức hoặc đa thức( cả phần hệ số và biến - p2


đổi dấu)



Duyệt của tổ chuyên môn


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>


---Ngày soạn

:

15/09/2010

<b> </b>



<i>Ngày giảng: </i>

<i></i>

<i><b>Tiết 10</b></i>


<b>phân tích đa thức thành nhân tö</b>


<b>bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức</b>


<b>A. </b>



<b> </b>

<b>Mơc tiªu:</b>




<i><b>1.K</b></i>iến thức: HS hiểu đợc các PTĐTTNT bằng p2<sub> dùng HĐT thơng qua các ví dụ cụ thể.</sub>


<i><b>2.</b></i>KÜ năng: Rèn kỹ năng PTĐTTNT bằng cách dùng HĐT.
3.Giáo dục: Giáo dục tính cẩn thận, t duy.


<b>B.chuẩn bị:</b>

.



1. GV: Bảng phụ.


2. HS: Làm bài tập về nhà+ thuộc 7 HĐTĐN.

<b>C. Tiến trình bài dạy</b>



<b>I. Tổ chức: Lớp 8ALớp8B.Lớp 8C</b>


<b>II. Kiểm tra:</b>


- HS1: Chữa bài 41/19: T×m x biÕt


a) 5x(x - 2000) - x + 2000 = 0 b) x3<sub>- 13x = 0</sub>


- HS2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x2<sub>y + 6xy</sub>2<sub> </sub>


b) 2x2<sub>y(x - y) - 6xy</sub>2<sub>(y - x)</sub>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


<b>HĐ1</b>: <i><b>Hình thành phơng pháp PTĐTTNT</b></i>



GV: Lu ý với các số hạng hoặc biểu thức không
phải là chính phơng thì nên viết dới dạng bình
ph-ơng của căn bậc 2 ( Với các số>0).


Trên đây chính là p2<sub> phân tích đa thức thành nhân tử</sub>


bằng cách dùng HĐT áp dụng vào bài tập.
Gv: Ghi bảng và chốt lại:


+ Trc khi PTTTNT ta phi xem a thức đó có
nhân tử chung khơng? Nếu khơng có dạng của
HĐT nào hoặc gần có dạng HĐT nào Biến đổi
về dạng HĐT đó Bằng cách nào.




GV: Ghi bảng và cho HS tính nhẩm nhanh.


<b>H2</b>: <i><b>Vn dụng PP để PTĐTTNT</b></i>


+ GV: Muèn chøng minh 1 biểu thức số4 ta phải


làm ntn?


+ GV: Cht li ( muốn chứng minh 1 biểu thức số
nào đó 4 ta phải biến đổi biểu thức đó dới dạng


tích có thừa số là 4.


<b>1) Ví dụ</b>:



Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2<sub>- 4x + 4 = x</sub>2<sub>- 2.2x + 4 = (x- </sub>


2)2<sub>= (x- 2)(x- 2)</sub>


b) x2<sub>- 2 = x</sub>2<sub>- </sub>


22 <sub>= (x - </sub>


2)(x +
2)


c) 1- 8x3<sub>= 1</sub>3<sub>- (2x)</sub>3<sub>= (1- 2x)(1 + </sub>


2x + x2<sub>)</sub>


<b>Phân tích các đa thức </b>
<b>thành nhân tử.</b>


a) x3<sub>+3x</sub>2<sub>+3x+1 = (x+1)</sub>3


b) (x+y)2<sub>-9x</sub>2<sub>= (x+y)</sub>2<sub>-(3x)</sub>2


= (x+y+3x)(x+y-3x)


<b>TÝnh nhanh:</b> 1052<sub>-25 </sub>


= 1052<sub>-5</sub>2<sub> =(105-5)(105+5)</sub>



= 100.110 = 11000


<b>2) ¸p dơng</b>:
VÝ dô: CMR:
(2n+5)2<sub>-25</sub>


4 mäi nZ


(2n+5)2<sub>-25 </sub>


= (2n+5)2<sub>-5</sub>2


= (2n+5+5)(2n+5-5)
= (2n+10)(2n)
= 4n2<sub>+20n </sub>


?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= 4n(n+5)4


<b>IV. Cñng cè: </b>


<b> * HS lµm bµi 43/20 (theo nhóm)</b>
Phân tích đa thức thành nhân tử.
b) 10x-25-x2 <sub>= -(x</sub>2<sub>-2.5x+5</sub>2<sub>) </sub>


= -(x-5)2<sub>= -(x-5)(x-5)</sub>


c) 8x3<sub>-</sub>1



8 = (2x)


3<sub>-(</sub>1


2)


3


<sub>= (2x-</sub>1


2)(4x


2<sub>+x+</sub>1


4)


<b>V. H íng dÉn häc sinh häc tËp ë nhµ:</b>


- Häc thuéc bµi


- Làm các bài tập 44, 45, 46/20 ,21 SGK
- Bµi tËp 28, 29/16 SBT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×