Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A B


D <sub>E</sub> C


<i>Trờng THCS Tiên Thắng</i>



<i>Họ và tên: </i>

<i></i>

<i>.</i>



<i>Lớp :</i>



<i>Ngày / / 2008</i>

<b>Bµi kiểm tra</b>



<i>Môn : </i><b>Toán học kỳ I Thời gian 90</b>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<i><b>Phần I: </b></i><b>Trắc nghiệm(3Đ)</b>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng : </b></i>


1. KÕt qu¶ cđa ( x+1)2<sub> = ?</sub>


A. x2<sub>+1 ; B. x</sub>2<sub>+x+1 C. x</sub>2<sub>+2x+1 D. x+1</sub>


2. Kết quả phân tích đa thức x ( x - y ) – ( x - y ) thành nhân tử là :


A. ( x + 1) (x - y) B. ( x - 1) (x - y) C. (x -1) (y - x) D. x2<sub>-xy-x+y</sub>


<b>3.Kết quả của phép tính</b>:15x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub><sub>:3xyz là</sub><sub>:</sub>



A. 5xyz B.5x2<sub>y</sub>2<sub>z C.15xy D.5xy</sub>


<b>4. Phân thức đối của phân thức </b> 1


1


<i>x</i>


 lµ:
A 1


1


<i>x</i> B
1
1


<i>x</i>


 C
1


1


<i>x</i>


 D
1


1 <i>x</i>


.5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh : 1 2


2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 lµ:
A.


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  <sub> B. </sub>2 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>




 C.



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  <sub> D.-1+x </sub>


<b>6. Đa thức M trong đẳng thức</b>:
2 <sub>2</sub>


1 2 2


<i>x</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  lµ:


A:2x2<sub>-2 B</sub> <sub>: 2x</sub>2<sub>-4 C</sub><sub>: 2x</sub>2 <sub>+2 D</sub><sub>: 2x</sub>2<sub>+4</sub>


<b>7.Điều kiện xác định của phân thức</b>: <sub>2</sub> 1


1


<i>x</i>
<i>x</i>




 lµ:


A.x1 B.x -1 C.x=1 D.x1 và x-1
<b>8. Khẳng định nào sau đây </b><i><b>sai </b></i>?


A.Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là hình bình hành
B.Tứ giác có hai đờng chéo vng góc với nhau tại trung điểm mỗi đừơng là hình thoi
C.Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng


D.Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng gúc vi nhau l hỡnh vuụng


<b>9.Cho tam giác ABC vuông t¹i A,AC=3cm,BC=5cm.DiƯn tÝch tam gÝc ABC b»ng</b>:
A.6cm2<sub> B.10 cm</sub>2 <sub> C.12 cm</sub>2<sub> D.15 cm</sub>2


<b>10. Độ dài cạnh hình vng là 4 thì độ dài đờng chéo hình vng là</b>:
A. 4 B. <sub>32</sub> C.2 32
<b>11.Cho hình vẽ</b>: Biết ABCD là hình thang vng,


Tam giác BEC đều.Số đo góc ABC là:
A.60 B.130º º
D.150 D.120º
<b>12.Cõu no sau õy </b><i><b>sai ?</b></i>:


A.Diện tích hình chữ nhËt b»ng tÝch hai kÝch thíc


B.Diện tích tam giác bằng tích độ dài một cạnh và đờng cao tơng ứng
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau


D.Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai ng chộo



<i><b>Phần II: </b></i><b>tự luận(7đ)</b>


<b>Bài1 a) Phân tích đa thức a</b>2<sub>b ab</sub>2<sub> thành nhân tử</sub>


b) Thực hiÖn phÐp chia:(3x3<sub>+10x</sub>2<sub>-1):(3x+1) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B


A C


M


F
E


<b>Bµi2. Cho biĨu thøc M =</b> 1 1 : 2


1 1 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 




 



  


 


a)Tìm điều kiện xác định của biểu thức M


b)Rút gọn và tính giá trị của biểu thức M tại x= 2
c)Tìm các giá trị x nguyên để M nguyên


<b>Bµi3.</b> Cho ABCvuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC.Từ M kẻ MEAB,MFAC.
a) Chøng minh AM=EF


b)Chøng minh E lµ trung diểm AB,F là trung điểm AC


c) Cho AB = 6cm , diÖn tÝch cña ABC b»ng 24 cm2<sub>. TÝnh diƯn tÝch cđa tø gi¸c AEMF</sub>


.


Đáp án thang ®iĨm



<i><b>Phần trắc nghiệm</b></i><b>:Mỗi ý đúng 0,25 điểm</b>

<b> </b>



<b> </b>

1C 2B 3D 4A 5A 6B 7D 8C 9C 10B 11D 12C


<i><b>Phần tự luận</b></i>:


<b>Bài 1 : a) ab(a-b) 0,5 ® </b>


b) (3x3<sub>+10x</sub>2<sub>-1):(3x+1) = x</sub>2<sub>+3x-1 1đ</sub>



Bài 2: a) ĐKXĐ:x1,x-1 0,5 ®
b)Rót gän M = 6


1


<i>x</i> 0,75đ
Thay x=2 tính đợc M = 6 0,25đ


c)M nguyên khi x-1Ư(6)  x= 0;2;3;4;-2;-5;7 0,5đ
<b>Bài 3: Vẽ hình đúng 0,5 đ</b>


a) Chứng minh đợc AEMF là hình chữ nhật suy ra AM=EF 0,75đ
b)CM đợc <sub></sub>AMB cân tại M ,ME là đừơng cao đồng thời là trung tuyến


nên E là trung điểm AB.Tơng tự ta có F là trung điểm AC 1đ
c)Tính đợc AC = 8cm 0,25đ


Chứng minh đợc ME = 1


2AC vµ MF =
1


2AB  SAEMF = 12 cm


2 <sub> 1®</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×