Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA lop 2 tuan 8 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.89 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 08</b>



<i><b>(Từ ngày 06/10/2010 đến 10/10/2010 )</b></i>


<b>THỨ MƠN HỌC</b>

<b>BÀI DẠY</b>



<b>2</b>


<b>06/10</b>



<i><b>Chào cờ</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tốn </b></i>



Người mẹ hiền


Người mẹ hiền


36+15



<b>3</b>


<b>07/10</b>



<i><b>Chính </b></i>


<i><b>tả(TC)</b></i>


<i><b>Tốn </b></i>


<i><b>Kể chuyện</b></i>


<i><b>TN và HX</b></i>



Người mẹ hiền


Luyện tập


Người mẹ hiền


Ăn uống sạch sẽ




<b>4</b>


<b>08/10</b>



<i><b>Tập đọc</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>LTừ và câu</b></i>


<i><b>Mĩ thuật</b></i>



Bàn tay dịu dàng


Bảng cộng



Từ chỉ hoạt động,trạng thái. Dấu phẩy


TTMT: Xem tranh: Tiếng đàn bầu



<b>5</b>


<b>09/10</b>



<i><b>Tốn</b></i>


<i><b>Tập viết</b></i>


<i><b>Thủ cơng</b></i>


<i><b>Đạo đức</b></i>



Luyện tập


Chữ hoa G



Gấp thuyền phẳng đáy không mui.( T2)


Chăm làm việc nhà (T2)




<b>6</b>


<b>10/10</b>



<i><b>Tập làm văn</b></i>


<i><b>Tốn</b></i>



<i><b>Chính </b></i>


<i><b>tả(NV)</b></i>


<i><b>ATGT</b></i>



Mời, nhờ, u cầu,đề nghị.Kể ngắn theo câu


hỏi.



Phép cộng có tổng bằng100


Bàn tay dịu dàng



Phương tiện giao thông đường bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

Thư hai ngày 6 tháng 10 naêm 2010



Tập đọc :Tiết 1:

Người mẹ hiền


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


-Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS
nên người.( trả lời được các CH trong SKG)


<b>II. Chuẩn bị:GV: </b>Tranh, từ khó, câu, đoạn, bút dạ.



<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cũ (3’)</b> Thời khoá biểu
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới :28’ </b>


Giới thiệu (1’):Bài hát “ Cô và mẹ ” của nhạc sĩ Phạm
Tuyên có 2 câu rất hay: “ Lúc ở nhà mẹ cũng là cô
giáo , khi đến trường cô giáo như mẹ hiền .” Cô và mẹ
có điểm gì giống nhau ? Đọc truyện Người mẹ hiền
các em sẽ hiểu điều đó .


GV ghi bảng


<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


 <i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc:


GV đọc mẫu .Yêu cầu hs khá đọc


-Đọc câu trong đoạn.Kết hợp rút từ khó đọc
-Đọc đoạn trong bài.Kết hợp giải nghĩa từ.


GV rút ra từ cần luyện đọc :gánh xiếc, nén nổi , lỗ
tường thủng, xoa,khóc tống lên, giãy,nghiêm giọng ...


GV HD cách đọc các câu khó , đoạn khó .


GV giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ : SHS
-Đọc trong nhóm.(4 em)


-Thi đọc giữa các nhóm.


<i> 4. Củng cố – Dặn do<b>ø</b></i><b> </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2


- Hát


- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi ND


- 2 HS đọc lại đề bài
-Chú ý theo dõi


Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp
Nối tiếp đọc đoạn trong bài.


Luyện đọc từ khó
Luyện đọc câu khó


Tập đặt câu với từ :Tò mò, lách , lấm
lem , thập thò .


Tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trước lớp
Theo dõi nhận xét



Lưu ý
HS
yếu


<b>Tập đọc :(Tiết 2</b>

<b>) Người mẹ hiền</b>



<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Bài cu</b>õ<b> (2’)</b> đọc bài tiết 1.


<b>3. Bài mới</b> : GT bài


<i>Phát triển các hoạt động </i>(28’)


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu bài


- Gv cho HS đọc đoạn 1


- Giờ ra chơi , Minh rủ bạn Nam đi đâu ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
- GV cho HS đọc đoạn 2


- Khi Nam chui ra thì gặp sự việc gì ?
-GV cho HS đọc đoạn 3


- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo nói gì ?
làm gì?



- GV cho HS đọc đoạn 4


-Khi Nam khóc, cô giáo nói và làm gì?


-Lần trước khi bác bảo vệ giữ lại . Nam khóc vì
sợ . Lần này, vì sao Nam khóc?


- Cơ giáo phê bình các bạn như thế nào ?
-Các bạn trả lời ra sao?


- Người mẹ hiền trong bài là ai ?


<i>Hoạt động 2: </i>Luyện đọc lại


- Thi đọc toàn bộ câu chuyện theo vai


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b> (2’)</b></i>


- Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là mẹ
hiền?


- Chuẩn bị : Bàn tay dịu dàng


- 4 HS đọc lại bài


HS đọc đoạn 1


- Trốn học ra phố xem xếc
- Chui qua 1 cái lỗ tường thủng
HS đọc đoạn 2



- Bị bác bảo vệ phát hiện nắm 2 chân
lôi trở lại. Nam sợ khóc tống lên
HS đọc đoạn 3


- Cơ nói bác bảo vệ:“ Bác nhẹ tay kẻo
cháu đau.Cháu này là HS lớp tôi”. Cô
đỡ cậu dậy xoa đất cát dính bẩn trên
người cậu, đưa cậu trở về lớp.


HS đọc đoạn 4
- Cô xoa đầu Nam
- Vì đau – xấu hổ.


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
khơng?


- Thưa cô, không ạ, Chúng em xin lỗi cô
- Cô giáo


- HS đọc theo phân vai mỗi nhóm 5HS,
người dẫn chuyện, Minh , Nam, bác bảo
vệ , cô giáo


-Thực hiện YC


-Cô rất dịu hiền cô vừa yêu thương HS
vừa nghiêmkhắc dạy bảo HS .


HS: Y


HS: Y
HS: Y


HS: y


HS:KG
HSK,G


<b> </b>



<b> Toán :</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>36 + 15</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>-</b>Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15.</i>


<i>-Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.</i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bộ thực hành Tốn: 4 bó que tính + 11 que tính rời.


Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) HS đọc bảng cộng 6
- Đặt tính rồi tính:


16 + 4 56 +8



- Haùt
1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

36 + 7 66 + 9
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>
<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


<i>Hoạt động 1:</i> Giới thiệu phép cộng 36 +15


-GV nêu đề tốn: Có 36 que tính, thêm 15 que tính nữa.
Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?


-GV chốt:6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng 1 bó (10
que tính) và 1 que tính rời, được 51 que tính


36 + 15 = 51


-GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu cách tính
GV HD ghi bảng như SGK


<i>Hoạt động 2:</i> Thực hành


Bài 1: Tính (<b>dòng 1)</b>


GV nhận xét , ghi điểm


Bài 2: <b>(a,b)</b> Đặt phép cộng rồi tính tổng, biết các số


hạng


* GV löu ý cách đặt tính và cách cộng
GV nhận xét , ghi điểm


Bài 3: GV cho HS đặt đề tốn theo tóm tắt
GV nhận xét , ghi điểm


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>(3’)


- Thực hiện phép cộng , ta bắt đầu cộng từ đâu?
Chuẩn bị: Luyện tập. GV nhận xét giờ học


-HS thao tác trên que tính và nêu kết
quả


HS làm bảng con , 1 HS làm trên bảng
lớp trình bày cách thực hiện


Vài HS nhắc lại


HS làm bảng con, vài HS làm trên
bảng lớp nêu cách thực hiện


HS làm bảng con, 3 HS làm trên bảng
lớp nêu cách thực hiện


- HS đặt đề toán , vài HS đọc lại
HĐ cá nhân làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng lớp sửa bài , cả lớp nhận xét , đối


chiếu KQ


Từ phải sang trái


HS: TB


Lưu ý
HS yếu


HSK,G


<b>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</b>



<b>Chính tả:( T-C )</b>

<b> </b>

<b>Người mẹ hiền</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài.
-Làm được BT2; ( BT3) a/b


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: Bảng chép sẵn nội dung đoạn chép, bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) GV đọc,3 HS lên bảng viết . Cả lớp viết
vào giấy nháp:Vui vẻ, tàu thủy, lũy tre, che chở,
trăng sáng, trắng trẻo, con kiến, tiếng đàn.



<b>-</b>Nhận xét, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)Ghi đề


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.


-Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn văn tập
chép.


- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
- Trong bài có những dấu câu nào?


- Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
- Dấu chấm hỏi đặt ở đâu?


-Yêu cầu HS viết các từ khó, dễ lẫn: xấu hổ, xoa đầu,
cửa lớp, nghiêm giọng, trốn, xin lỗi, hài lòng, giảng
bài.


- GV chấm5,7 bài, nhận xét.


<i>Hoạt động 3:</i> Hướng dẫn làm bài tập chính tả.


Bài 2 Điền vào chỗ trống ao/ au.
- GV nhận xét , ghi điểm .


Bài 3: Điền vào chỗ trống :r,d,gi.


- GV nhận xét , ghi điểm .


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>GV hệ thống lại ND bài
Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.Nhận xét tiết học.


- 2 HS đọc , cả lớp theo dõi.
- Bài “Người mẹ hiền”


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm,
dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm
hỏi.


- Đặt ở trước lời nói của cơ giáo, của
Nam và Minh.


- Ơû cuối câu hỏi của cô giáo.


- HS viết bảng con.Luyện đọc lại
những chữ khó viết


- HS chép bài.


- HS sửa lỗi bằng bút chì.
-1 HS đọc đề bài.


-Cả lớp làm bài vào vở.2 HS lên bảng
làm bài.Cả lớp nhận xét sửa sai .
Luyện đọc lại bài đã hồn chỉnh


-HĐ nhóm 2 làm bài, HS lên bảng sửa


bài .Cả lớp nhận xét sửa sai .
Luyện đọc lại bài đã hồn chỉnh


Lưu ý
HS
yếu


<b> Toán :</b>

<b> </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>-<b>Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.</b></i>


<i><b>-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong 100.</b></i>
<i><b>-Biết giải toán nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.</b></i>
<i><b>-Biết nhận dạng hình tam giác. </b></i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ, bút daï.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) <b>36 + 15</b>


- GV nhận xét.



<b>3. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>Để củng cố kiến thức đã học, hôm nay
chúng ta luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động </i>(27’)


<b>Bài 1:</b> Tính nhẩm
- GV nhận xét


- Hát


- 3 HS lên bảng làm bài 2/36, cả
lớp làm vào BC


_ Neâu YC


HĐ cá nhân tự làm bài , nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: </b>Viết số thích hợp vào ơ trống


Làm thế nào để tìm tổng khi đã biết 2 số hạng ?
- GV nhận xét , ghi điểm


<b>Bài 4:</b>Giải toán


HD tìm hiểu đề bài


- GV nhận xét , ghi điểm



<b>Bài 5:a</b> Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>(3’)
- GV hệ thống lại ND bài


- Chuẩn bị: Bảng cộng.Nhận xét tiết học.


Luyện đọc lại bài đã hoàn thành
_ Nêu YC


HS neâu


HĐ cá nhân tự làm bài , 5 HS lên
bảng điền KQ, cả lớp nhận xét sửa
sai


- HS dựa tóm tắt đọc đề
- HS làm bài, sửa bài


HĐ nhóm 2 thảo luận, trình bày
trước lớp


- 3 hình tam giác
- 3 hình tứ giác


HS yếu
HSTB


HSK,G
HSTB



<b>Kể chuyện :</b>

<b> </b>

<b>Người mẹ hiền</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Dựa theo tranh minh hoạ , kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hền.
II. Chuẩn bị<b>: </b> GV: Tranh<b>.</b>


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Gv</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


<b>1.Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện Người thầy cũ.


- Nhận xét và cho ñieåm HS.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta sẽ nhìn
tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
chuyện Người mẹ hiền.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Hướng dẫn kể lại từng đoạn.</b>


HD HS QS 4 tranh, đọc lời nhân vật trong tranh
+ 2 NV trong tranh là ai ? Nói cụ thể hình dáng


từng nhân vật?


+ Hai cậu trị chuyện với nhau những gì ?


Kể trong nhóm đơi từng đoạn câu chuyện dựa
theo từng tranh


<b>Tranh 1: (đoạn 1)</b>


-Minh đang thì thầm với Nam điều gì?
-Nghe Minh rủ Nam cảm thấy thế nào?


-2 bạn quyết định ra ngoài bằng cách nào? Vì
sao?


- Hát
- HS kể.


- Người mẹ hiền.


Nêu YC


HĐ chung cả lớp thực hiện YC


Minh , Nam . Minh mặc áo rằn, Nam đội


1,2 HS kể lại Đ1


-HĐ nhóm đơi thực hiện YC



HS lần lượt kể lại từng đoạn truyện theo
tranh.


HS: Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tranh 2: (đoạn 2)</b>


-Khi 2 bạn đang chui qua lỗ tường thủng thì ai
xuất hiện?


-Bác đã làm gì? Nói gì?


-Bị Bác bảo vệ bắt lại, Nam làm gì?


<b>Tranh 3: (đoạn 3)</b>


-Cơ giáo làm gì khi Bác bảo vệ bắt được quả tang
2 bạn trốn học.


<b>Tranh 4: (đoạn 4)</b>


-Cơ giáo nói gì với Minh và Nam?
-2 bạn hứa gì với cơ?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Dựng lại câu chuyện theo vai</b>


-Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS nhận các vai
còn lại.



-Lần 2: Thi kể giữa các nhóm HS.
Gv nhận xét , ghi điểm


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<i>- </i>Qua câu chuyện em rút ra bài học gì ?


-Dặn dị HS về nhà kể lại cho người thân nghe
câu chuyện này.Nhận xét tiết học


- Nối tiếp nhau kể từng đoạn cho đến hết
truyện.


HĐ nhóm 5HS Dựng lại câu chuyện theo
vai( dẫn chuyện, Minh, Nam, bác bảo
vệ, cô giáo )


- Thực hành kể theo vai.
HS nêu


HS: K,G


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>

:

<b> </b>

<b>Aên, uống sạch sẽ</b>



I. Mục tiêu:


Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ, không uống
nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau đại tiện, tiểu tiện.


<b>II. Chuaån bị</b>



- GV: Hình vẽ trong SGK, giấy, bút, viết, bảng, phiếu thảo luận.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSø</b> <b>BT</b>


<b>1.Ổn định :1’ </b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Aên, uống đầy đủ


- Thế nào là ăn uống đầy đủ (ăn đủ 3 bữa: thịt, trứng,
cá, cơm canh, rau, hoa quả.


- Không những ăn đủ 3 bữa, em cần uống nước ntn?


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)


-GV yêu cầu HS kể tên các thức ăn, nước uống hằng ngày.
Mỗi HS nói tên một đồ ăn, thức uống và GV ghi nhanh các ý
kiến (không trùng lặp) trên bảng.


-Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét xem các thức ăn, nước uống
trên bảng đã là thức ăn, nước uống sạch chưa.


-Nhận xét: Hôm nay chúng ta học bài ăn, uống sạch sẽ.


<b>Phát triển các hoạt động (28’)</b>



- Hát
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Hoạt động 1: Làm việc với SGK và thảo luận : Phải</b>
<b>làm gì để ăn sạch ?</b>


<b> Mục tiêu:</b> Biết được những việc cần làm để bảo đảm ăn


sạch.
+Bước 1:


- Thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi:
- Muốn ăn , uống sạch sẽ ta phải làm ntn?
GVKL


+Bước 2: Nghe ý kiến trình bày của các nhóm. GV ghi
nhanh các ý kiến (không trùng lặp) lên bảng.


+Bước 3: GV treo các bức tranh /18 và yêu cầu HS nhận xét:
Các bạn trong bức tranh đang làm gì? Làm như thế nhằm
mục đích gì?


Hình 1:


- Bạn gái đang làm gì?


- Rửa tay ntn mới được gọi là hợp vệ sinh?
- Những lúc nào chúng ta cần phải rửa tay?
Hình 2:



- Bạn nữ đang làm gì?


-- Theo em, rửa quả ntn là đúng?
Hình 3:


- Bạn gái đang làm gì?


- Khi ăn, loại quả nào cần phải gọt vỏ?
Hình 4:


- Bạn gái đang làm gì?


- Tại sao bạn ấy phải làm như vậy?


- Có phải chỉ cần đậy thức ăn đã nấu chín thơi khơng?
Hình 4:


- Bạn gái đang làm gì?


- Bát, đũa, thìa sau khi ăn, cần phải làm gì?
+Bước 4:


-Đưa câu hỏi thảo luận: “Để ăn sạch, các bạn HS trong tranh
đã làm gì?”.


-Hãy bổ sung thêm các hoạt động, việc làm để thực hiện ăn
sạch.



+Bước 5:


- GV kết luận: Để ăn sạch, chúng ta phải:


<i>+ Rửa tay sạch trước khi ăn.</i>


<i>+ Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn.</i>


<i>+ Thức ăn phải đậy cẩn thận, không để ruồi, gián,</i>
<i>chuột đậu hoặc bò vào.</i>


<i>+ Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.</i>


- HS thảo luận nhóm2. Mỗi nhóm
chuẩn bị trước 1 tờ giấy, lần lượt
ghi ý kiến của mình.


- Các nhóm HS trình bày ý kiến.
- HS quan sát và lý giải hành động


của các bạn trong bức tranh.
- Đang rửa tay.


- Rửa tay bằng xà phịng, nước
sạch.


- Sau khi đi vệ sinh, sau khi nghịch
bẩn, . . .


- Đang rửa hoa, quả.



- Rửa dưới vòi nước chảy, rửa
nhiều lần bằng nước sạch.


- Đang gọt vỏ quả.
- Quả cam, bưởi, táo . . .
- Đang đậy thức ăn.


- Để cho ruồi, gián, chuột khơng
bị, đậu vào làm bẩn thức ăn.
- Khơng phải. Kể cả thức ăn đã


hoặc chưa nấu chín, đều cần phải
được đậy.


- Đang úp bát đóa lên giá.


- Cần phải được rửa sạch, phơi khơ
nơi khơ ráo, thống mát


- Các nhóm HS thảo luận theo
cặp .


- 1 vài nhóm HS nêu ý kiến.


- 1, 2 HS đọc lại phần kết luận. Cả
lớp chú ý lắng nghe.


Muốn uống sạch ta phải đun sơi
nước.



- Hình 6: Chưa hợp vệ sinh. Vì


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Hoạt động 2: Làm gì để uống sạch</b>
 Mục tiêu: Biết cách để uống sạch


Bước 1: Yêu cầu thảo luận cặp đôi câu hỏi sau: “Làm thế
nào để uống sạch?”


Bước 2: Yêu cầu HS thảo luận để thực hiện yêu cầu trong
SGK/19.


Bước 3: Vậy nước uống thế nào là hợp vệ sinh?


<b> Hoạt động 3: Ích lợi của việc ăn, uống sạch sẽ.</b>
 Mục tiêu: Tự giác thực hiện ăn, uống sạch.


- GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận.
- Tai sao chúng ta phải ăn sạch , uống sạch
- GV choát


- <i>Chúng ta phải thực hiện ăn, uống sạch sẽ để giữ gìn</i>


<i>sức khoẻ, khơng bị mắc 1 số bệnh như: Đau bụng, ỉa</i>
<i>chảy, . . . để học tập được tốt hơn.</i>


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(2’)



- Qua bài học này, em rút ra được điều gì?
- Nêu các cách thực hiện ăn sạch, uống sạch.
- Chuẩn bị: Đề phịng bệnh giun.


nước mía ép bẩn, có nhiều ruồi,
nhặng.


- Hình 7: Khơng hợp vệ sinh. Vì
nước ở chum là nước lã, có chứa
nhiều vi trùng.


- Hình 8: Đã hợp vệ sinh. Vì bạn
đang uống nước đun sôi để nguội.
-Là nước lấy từ nguồn nước sạch


đun sôi. Nhất là ở vùng nông
thôn, có nguồn nước khơng được
sạch, cần được lọc theo hướng dẫn
của y tế, sau đó mới đem đun sơi.
- HS thảo luận, sau đó cử đại diện
lên trình bày.




HS suy nghĩ trả lời


HSK


<b> </b>

<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>




<b>Tập đọc:</b>

<b> </b>

<b>Bàn tay dịu dàng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Ngắt , nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với ND.


-Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giáup đỡ An vượt qua nỗi buồn mmất bà và động
viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin của mọi người. ( trả lời được các CH trong
SKG).


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV :Tranh. Bảng cài :từ khó, câu, đoạn.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1.Ổn định :1’ </b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Người mẹ hiền
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


-GV treo tranh , giới thiệu bài: Bàn tay dịu dàng


<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc



-Gv đọc mẫu.


- +Đọc từng câu kết hợp đọc từ kho.ù


Nêu những từ cần luyện đọc :âu yếm, vuốt ve , dịu dàng
, trìu mến , lặng lẽ , nặng trĩu , kể chuyện.


Bài chia thành 3 đoạn


- Đoạn 1 : Từ đầu …….. vuốt ve.


- Đoạn 2 : Nhớ bà …….. chưa làm bài tập.
- Đoạn 3 : Phần còn lại


+ Luyện đọc đoạn
+ Luyện ngắt câu dài


Thế là / chẳng bao giờ / An còn được nghe bà kể
chuyện cổ tích , chẳng bao giờ/ An còn được bà âu
yếm , vuốt ve.


. Kết hợp giải nghĩa từ.


GV giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ :âu yếm , thì thào , trìu
mến


-Đọc trong nhóm


-Thi đọc giữa các nhóm



<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài


1.Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mất ?
- Vì sao An buồn như vậy ?


2.Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy ntn ?


- Vì sao thầy có thái độ như vậy ?


3. Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy đối với
An ?


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc lại


HD HS luyện đọc theo vai
- GVnhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Qua bøài học hôm nay , em thấy thầy giáo là người
như thế nào ?


- Nếu em là An em sẽ làm gì để thầy vui lịng ?
- Chuẩn bị : Ôn tập giữa HK1.Nhận xét tiết học.


Tiếp nối nhau đọc từng câu trước lớp
Luyện đọc cá nhân


Tiếp nối nhau đọc đoạn trước lớp .Mỗi
HS đọc 1 đoạn liên tiếp đến hết bài



- 1HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
- Lòng buồn nặng trĩu


- Bà mất , An khơng cịn được nghe bà
kể chuyện cổ tích , được bà âu yếm,
vuốt ve .


- Đọc đoạn 2,3


- Không trách , chỉ nhẹ nhàng xoa đầu
An bằng bàn tay dịu dàng , đầy trìu
mến , thương u.


- Thầy cảm thơng với nỗi buồn của An
, thầy hiểu An buồn nhớ bà nên không
làm bài tập .


- nhẹ nhàng , xoa đầu , dịu dàng , trìu
mến , thương yêu, khen


HĐ nhóm 3 phân vai ( Người dẫn
chuyện , An , Thầy giáo) đọc toàn bộ
câu chuyện


- Lớp nhận xét


- Thầy: Quan tâm đến HS , an ủi động
viên HS.



- HS nêu


Lư ý HS
yếu


HS:TB,
K


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tốn:</b>

<b> </b>

<b>Bảng cộng </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


-Thuộc bảng cộng đã học.


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải tốn về nhiều hơn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV:Bảng phụ, bút dạ


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Luyện tập
- Gvnhận xét


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’) Để củng cố dạng tốn cộng với


1 số hơm nay ta lập bảng cộng.


<i>Phát triển các hoạt động</i> (27’)


<b>Bài 1</b>:Tính nhẩm
2+9 = 9+2 . . .


<b>Bài 2</b>:Tính( <b>3 phép tính đầu)</b>
<b>Bài 3</b>:Giải tốn


Bài tốn cho gì? Bài tốn hỏi gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b> (3’)</i>


- GV hệ thống lại ND bài .Xem lại bài
- Chuẩn bị : Lít .Nhận xét tiết học.


- Hát


- HS sửa bài 4 .Bạn nhận xét.


Nêu YC, HĐ cá nhân nhẩm tìm
KQ, nối tiếp nhau nêu KQ
- HS đọc lại bảng cộng


HĐ cá nhân làm BC, vài hs làm
trên bảng lớp , nêu cách thực hiện
- HS đọc đề


- HS neâu



- HĐ cá nhân làm bài , 1 hs làm
trên bảng lớp , cả lớp nhận xét đối
chiếu KQ làm vở nháp


HSTB
HSY


HSK,G


<b>Luyện từ và câu :</b>

<b>Từ chỉ hoạt động ,trạng thái ,dấu phẩy</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ ngữ chỉ hoạt động trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu


( BT1, BT2 ).


- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3)


<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1.</b>


<b> Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cũ</b> (3’)


GV cho HS 1 số câu, HS điền từ chỉ hoạt động thích
hợp cho câu đủ ý


- Tổ trực nhật ... lớp


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bạn Hòa đang ……… truyện
- Thầy Thái ... mơn tốn


3. Bài mới Giới thiệu (1’)Hơm nay chúng ta tìm hiểu tiếp
về ĐT với từ chỉ hoạt động của loài vật, cách sử dụng dấu
phẩy


<b>Phát triển các hoạt động (27’)</b>


Bài 1:Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của lồi vật và
sự vật


- GV nhận xét.Ghi ñieåm


Bài 2 : Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ
trống: (đuổi, giơ, nhe, chạy , luồn)


GV nhận xét.Ghi điểm


Bài 3:Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong mỗi câu


- Hướng dẫn HS thực hiện


a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.


b) Coâ giáo chúng em yêu thương , qúy mến HS.


c) Chúng em luôn kính trọng , biết ơn các thầy giáo , cô
giáo.


<i><b>4. </b></i><b>Củng cố – Dặn dò</b><i>(3’)</i>


- Xem lại bài


- Chuẩn bị : Đồ dùng trong nhà – ĐT
- Nhận xét tiết học


- Thảo luận từng đôi một
- HS trình bày


a) ăn c) tỏa b) uống


- HS làm cá nhân , trình bày trước
lớp , cả lớp nhận xét , bổ sung
5 HS đọc 5 câu


- HĐ cá nhân làm vở


-3 HS lên bảng làm , cả lớp nhận xét
, đối chiếu



Đọc lại bài đã hoàn chỉnh


HSTBK


HSK,G


<b>Tiết 8</b>

<b> </b>

<i>Thờng thức mĩ thuật</i>

Xem tranh tiếng đàn bầu



I: Mục tiêu


- HS làm quen, tiếp xc tỡm hiu vẻ đẹp trong tranh cđa häa sÜ
- Mô tả được các hình ảnh , các hoạt động và màu sắc trong tranh


II


: ChuÈn bÞ


- GV: Tranh Tiếng đàn bầu


- Mét sè tranh kh¸c cđa häc sÜ SÜ Tốt
- HS: Đồ dùng học tập


III: Tiến trình bài dạy- häc


Nội dung Họa động của thầy Hoạt động của trị


Ktra bµi cị
Bµi míi.
Giíi thiƯu bµi



1: Xem tranh:
Tiếng đàn bầu


Nêu cách vẽ tranh đề tài ?
GV ktra ĐDHT của hs


GV giới thiệu 1 số tranh với đề tài khác nhau
Tên của bức tranh là gì?


Các hình ảnh, màu sắc trong tranh thế nào?
Các hình ảnh chính, hình ảnh phụ có rõ khơng?
Bây giờ chúng ta sẽ tập quan sát tranh Tiếng đàn bầu
của họa sĩ Sĩ Tốt


GV treo tranh


Tên bức tranh và tên họa sĩ?
Tranh vẽ mấy ngời?


Anh bộ đội và hai em bé đang làm gì?
Màu sắc trong tranh ntn?


Em có thích tranh Tiếng đàn bầu của họa sĩ Sĩ Tốt
khơng?Vì sao?


GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa hs
GV bỉ xung:


HSTL



HS để ĐDHT lên bàn
Hs quan sát tranh
HSTL


HSTL
HSTL


Hs quan s¸t tranh HSTL
HSTL


HSTL
HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2: Nhận xét, ỏnh
giỏ


Họa sĩ Sĩ Tốt quê ở làng Cổ Đô, huyện Ba Vì, Tỉnh Hà
Tây


+Ngoi bc tranh Ting n bu , ơng cịn nhiều tác
phẩm hội họa khác nh:Em nào cũng đợc đi học cả: Ơ!
Bố:…


+Bức tranh Tiếng đàn bầu của ông vẽ về đề tài bộ đội.
Hình ảnh chính là anh bộ đội ngồi trên chiếc võng tre
đang say mê gảy đàn. Trớc mặt anh là hai em bé, một
em quỳ bên chõng, một em nằm trên chõng, tay tì vào
má chăm chú lắng nghe.Màu sắc ở bức tranh trong
sáng, đậm nhạt nổi rõ làm cho hình ảnh chính của tranh
rất sinh động. Tiếng đàn bầu là bức tranh đẹp, nói lên


tình cảm thắm thiết giữa bộ đội và thiếu nhi


+Trong bức tranh cịn có cơ thơn nữ đang đức bên cửa
ra vào vừa hong tóc, vừa lắng nghe tiếng đàn bầu. Hình
ảnh này càng tạo cho Tiếng đàn hay hơn và khơng khí
thêm ám áp.Ngồi ra bức tranh dân gian Gà mái treo
trên tờng khiến cho bố cục thêm chặt chẽ và nội dung
phong phỳ hn


Còn thời gian gv cho hs tập quan sát tranh khác của họa
sĩ Sĩ Tốt


Củng cố- dặn dò


Su tầm thêm tranh , ảnh của họa sĩ Sĩ Tốt
Chuẩn bị bài sau


HS lắng nghe và ghi nhớ


<b> </b>

<b>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Toán :</b>

<b> </b>

<b>Luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


+Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm , cộng có nhớ trong
phạm vi 100


Biết giải bài tốn có một phép cộng


<b>II. Chuẩn bị:</b> GV: Bảng phụ. Bộ thực hành Toán.



<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu</b>õ:<b> </b> Bảng cộng (3’)


- Gọi 2 HS lên bảng KT học thuộc bảng cộng
- 1HS làm lại bài 3


- Nhận xét cho điểm HS


<b>3. Giới thiệu</b>: Ghi đề bài lên bảng (1’)


<b> Phát triển các hoạt động </b>(27’)


<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>


-u cầu từng cặp đơi hỏi đáp lẫn nhau.Lớp nhận xét
-GV nhận xét


<i>-Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì</i>
<i>tổng không thay đổi.</i>


-<i>Chốt lại : Trong phép cộng , nếu 1 số hạng khơng thay đổi</i>
<i>, cịn số hạng kia tăng thêm ( hoặc bớt ) mấy đơn vị thì</i>
<i>tổng tăng thêm ( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị</i>



- Hát
- 2HS đọc.


- 1HS làm lại bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3 :Tính </b>


u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
GV nhận xét.


<b>Bài 4 Giải toán </b>


- Gọi 1 HS đọc đề.
- Tóm tắt:


- Mẹ hái : 38 quả bưởi
- Chị hái : 16 quả bưởi


- Mẹ và chị hái : … quả bưởi?
Bài toán cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


-Thu bài chấm- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 100


1 HS đọc đề.
Hslàm bảng con



3hs lên bảng giải.Lớp làm vào vơ.û


HS: Y,
TB


HSK,G


<b>Tập viết </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> Chữ hoa G </b>



<b>I. Mục tiêu</b>


+Viết đúng chữ hoa G ( 1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) : chữ và câu ứng dụng :Góp ( 1
dịng cỡ vùa , 1 dịng cỡ nhỏ) Góp sức chung tay ( 3 lần )


II. Chuẩn bị: <b>GV: Chữ mẫu </b>

<b>G </b>

<i> .</i><b> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</b>
<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>
<b>2. Bài cu </b>õ (3’)


- Kiểm tra vở viết ở nhà .


- Hãy nhắc lại từ và câu ứng dụng của tiết trước .
- Yêu cầu viết:


- GV nhận xét, cho điểm.



<b>3. Bài mới</b> : Giới thiệu: (1’)Ghi đề
Phát triển các hoạt động (27’)


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa</b>


1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ G


- Chữ G<i> </i>cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ Gvà miêu tả:


+ Gồm 2 nét : Nét 1 là kết hợp của nét cong dưới và
cong trái nối liền tạo vòng xoắn to ở đầu chữ ( Giống
chữ hoa C ). Nét 2 là nét khuyết ngược.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.


- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


- Hát
- HS nêu .


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.E, Ê . Em



- HS quan saùt
- 8 li


- 9 đường kẻ ngang.
- 2 nét


- HS quan saùt


- HS quan saùt.


- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu


HSK,G


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Treo bảng phu.ï Giới thiệu câu:

<b>Góp sức chung tay</b>


1. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?.


- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
-GV viết mẫu chữ:

<b>Góp</b>

lưu ý nối nét G<i> </i>và op.
HS viết bảng con:

<b>Góp </b>



- GV nhận xét và uốn nắn.



<b> Hoạt động 2: Viết vở</b>


- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)
- Thu bài chấm – nhận xét


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


<i>- </i>

<b>G</b>

<i>:4 li</i>


<i>- </i>h, g, y : 2,5 li
- p: 2 li


- t :1,5 li
- s : 1,25 li


- a, o, n, u, ư, c : 1 li
- Dấu sắc (/) trên o vàư
- Khoảng chữ cái o
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vở


HSTB



<b>Thủ công</b>

<b> :</b>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy không mui(tiết 2 )</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


<b>II. Chuẩn bị : </b>GV : Mẫu thuyền phẳng đáy không mui gấp bằng giấy thủ công.
Tranh quy trình . Dụng cụ thực hành


HS :dụng cụ thực hành


<b>III. Các HĐ dạy học :</b>
<b>1.Ổn định :1’</b>


<b>2. </b>KTBC: Kiểm tra giấy màu của hs


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động hs</b> <b>HĐBT</b>


2/ Bài mới
a/ GTB: Ghi đề
b/ Phát triển bài:


* Hoạt động 1: Thực hành


-Gọi hs nhắc lại thao tác gấp thuyền phẳng đáy khơng
mui



-HS nhìn qui trình nhắc lại.


Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều
2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
-Tổ chức gấp theo nhóm


-_Tổ chức hs trang trí, trưng bày sản phẩm theo nhóm.


HSnêu
HS đọc


HS thực hành


HS: K,G


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VD: trên thuyền làm gì để che cho mát?


( Làm thêm mui thuyền đơn giản gằng miếng giấy
hình chữ nhật nhỏ gài vào hai khe ở 2 bên mạn
thuyền).


-Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương
-GVđánh giá kết quả học tập,
c<b>/ Củng cố – Dặn dị</b>


-GV nhận xét tuyên dương


Về nhà chuẩn bị giấy nháp hơm sau gấp thuyền phẳng


đáy có mui


-HS tự chọn bài trong nhóm. Nêu lí do em


chọn HS: G


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)
- GV hệ thống lại ND bài


Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy có mui T1


<b>Đạo đức </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Chăm làm việc nhà ( tiết 2 )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đpữ ông
bà, cha mẹ.


-Tham gia một số việc phù hợp với khả năng.


<b>II. Chuẩn bị: GV: SGK, tranh, </b>


<b> HS : Vật dụng: chổi, khăn lau bàn………</b>
<b>II. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>BT</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Chăm làm việc nhà.



-Ở nhà em tham gia làm những việc gì? Kết quả các cơng việc đó?
GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu:<i> (1’)</i>Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Chăm
làm việc nhà.


<i>Phát triển các hoạt động (28’)</i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Xử lí tình huống .</b>


 <i>Mục tiêu:</i> Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm việc


nhà của bản thân.


<b>Bài tập 5/ VBT</b>: Hồ đang làm việc nhà thì bạn đến rủ đi chơi.
Theo em , Hồ nên làm gì ? ( Hãy đánh dấu + vào ô trống trước ý
kiến em tán thành và giải thích vì sao ) . GV phát phiếu bài tập cho
HS


* Kết luận: Khi được giao làm bất cứ cơng việc nhà nào, em cần phải
hồn thành cơng việc đó rồi mới làm những cơng việc khác.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Điều này đúng hay sai.</b>


- Hát
- HS nêu


HĐ nhóm 2 thực hiện YC
- Đại diện các nhóm trình bày


kết quả thảo luận, giải thích



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Mục tiêu:</i> HS biết cách ứng xử đúng trong các tình huống cụ thể.
<b>Bài tập 4 VBT:</b>Hãy đánh dấu + vào ô trống trước ý kiến mà em tán
thành


a. Làm việc nhà là trách nhiệm của người lớn trong gia đình.


b. Trẻ em có bổn phận làm những việc nhà phù hợp với khả năng của
mình.


c. Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở


d.Cần làm tốt việc nhàkhi có mặt cũng như khi vắng mặt người lớn.
e. Tự giác làm những việc nhà phù hợp với khả năng là yêu thương
cha mẹ.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Thảo luận cả lớp.</b>


 <i>Mục tiêu:</i> HS biết cần phải làm gì trong các tình huống để thể


hiện trách nhiệm của mình với cơng việc gia đình


GV nêu các câu hỏi để HS tự nhìn nhận, đánh giá sự tham gia làm
việc nhà của bản thân.


1. Ở nhà em đã tham gia làm những cơng việc gì? Kết quả của những
cơng việc đó ra sao?


2. Những cơng việc đó do bố mẹ em phân công hay em tự giác làm?
3. Trước những công việc em đã làm, bố mẹ em tỏ thái đội ntn?


4. Em có mong ước được tham gia vào làm những cơng việc nhà nào?
Vì sao?


- GV khen những HS đã chăm chỉ làm việc nhà.
- <b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


- Hãy tìm những việc nhà hợp với khả năng và bày tỏ nguyện
vọng muốn được tham gia của mình đối với cha mẹ.


- Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập.Nhận xét tiết học.


HĐ cá nhân làm bài ,trình
bày trước lớp , cả lớp bổ sung


-


H H Đ chung cả lớp , trả lời


HSY


<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b>



<b>Tập làm văn</b>

<b> :</b>

<b>Mời nhờ , u cầu , đề nghị . Kể ngắn</b>



<b>theo câu hỏi</b>


<b>Mục tiêu</b>



+Biết nói lời mời u cầu , đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản BT1.


+øTtrả lời câu hỏi.về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1 của em BT2 viết được khoảng 4, 5 câu nói


về cơ giáo ( thầy giáo ) lớp 1 BT3


<b>II. Chuẩn bị:GV: </b>Bảng ghi sẵn các câu hỏi bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Kể ngắn theo tranh - TKB


- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu đọc thời khoá biểu
ngày hơm sau của lớp


- Ngày thứ hai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?
Em cần mang những quyển sách gì đến trường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xeùt.


<b>3. Bài mới</b>


Giới thiệu: (1’)ghi đề bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (28’)


Bài 1: Tập nói những câu mời, nhờ, yêu cầu , đề nghị.
- Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách đến


nhà các em cần mời chào sao cho thân mật, tỏ
rõ lòng hiếu khách của mình.



- u cầu HS suy nghĩ và nói lời mời (cho nhiều
HS phát biểu)


- Yêu cầu: Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp
mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng
vai theo tình huống, một bạn đến chơi và một
bạn là chủ nhà.


- Nhận xét và cho điểm HS


- Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại.


Bài 2: Trả lời câu hỏi.


-Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu cho HS trả lời.
Mỗi câu hỏi được nhiều HS trả lời .


- Yêu cầu trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của HS. Khuyến khích các
em nói nhiều, chân thực về cô giáo.


Bài 3:Viết một đoạn văn khoảng 5 câu nói về cơ giáo(
thầy giáo ) cũ của em


- Yêu cầu HS viết các câu trả lời bài 3 vào vở.
Chú ý viết liền mạch.


- GV nhận xét , ghi điểm



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(2’)


- Dặn HS khi nói lời chào, mời, đề nghị…phải
chân thành và lịch sự. Chuẩn bị: Ơn tập.


-1 HS đọc u cầu.
-1 HS đọc tình huống a.
- HĐ cá nhân trả lời trước lớp


- Chào bạn! Mời bạn vào nhà tớ chơi!
- A, Ngọc à, cậu vào đi . . .


- HS đóng cặp đơi với bạn bên cạnh, sau
đó một số nhóm lên trình bày. VD:
a) HS 1: Chào cậu! Tớ đến nhà cậu chơi


đây.


HS 2: Ôi, chào cậu! Cậu vào nhà
đi!


b) HS 1: Hà ơi, tớ rất thích bài hát… Cậu
có thể chép hộ tớ không?


HS 2: Ngọc có thể chép giúp mình bài
hát Chú chim nhỏ dễ thương…được
khơng, mình rất muốn có nó!…


c) Nam ơi, cơ giáo đang giảng bài, bạn


đừng nói chuyện nữa để mọi người cịn
nghe cơ giảng./ Nam à, trong lớp phải
giữ trật tự để nghe cô giảng bài./ Đề
nghị bạn giữ trật tự trong lớp…


_1 HS đọc yêu cầu của bài.


- Nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi trong
bài.


- Thực hành trả lời cả 4 câu hỏi


- Viết bài sau đó 5 đến 7 em đọc bài
trước lớp cho cả lớp nhận xét.


Lưu ý
HS
yếu


HSK,G


HS: TB,
K


<b>Tốn </b>

<b>: Phép cộng có tổng bằng 100 </b>



<b>I</b>

<b>. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100



<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng phụ, bút dạ. Bộ thực hành Toán.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Luyện tập


- Gọi3 HS lên bảng làm bài 3,4
- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>3. Bài mới</b> Giới thiệu: (1’)
Phát triển các hoạt động (27’)


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 83 + 17 =?</b>


-YC HS tìm kết quả phép tính trên
-Thực hiện phép tính


83
+ 17
100


GV ghi bảng như SGK


<b> Hoạt động 2: Luyện tập và thực hành</b>


Bài 1: Tính:



GV nhận xét , ghi điểm
Bài 2: Tính nhẩm


- Yêu cầu HS nêu cách làm bài mẫu
- HD cách nhẩm


- YC HS nhẩm ,nêu KQ
GV nhận xét , ghi điểm


Bài 4:


- Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
- Tóm tắt :


- Sáng bán : 85 kg


- Chiều bán nhiều hơn sáng : 15 kg
- Chiều bán : …… kg ?


- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?
GV nhận xét , ghi điểm


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính , thực hiện
phép tính 83 + 17


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Lít


- Hát


- HS làm . Bạn nhận xét.


- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp
- HS trình bày cách thực hiện phép tính


Vài HS nhắc lại cách coäng


- HĐ cá nhân làm ở BC , vài HS làm trên
bảng lớp , nêu cách làm


Yêu cầu HS đọc đề.


- Nêu KQ trước lớp , cả lớp nhận xét , bổ
sung


- 1 HS đọc đề


- Bài toán về nhiều hơn



- HS neâu.


- - HĐ cá nhân làm bài vào vở , 1 HS lên
bảng làm , cả lớp nhận xét , sửa bài


HSTB



Lưu ý
HS
yếu


HSK,G


<b>Chính tả :( n-v )</b>

<b> </b>

<b>Bàn tay dịu dàng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


+Nghe và viết lại chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi ; biết ghi đúng các dấu
câu trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Chuẩn bị:</b>GV: Bảng ghi các bài tập chính tả, bảng phụ, bút dạ.
HS: Vở chính tả, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ổn định :1’</b>


<b>2. Bài cu </b>õ (3’) Người mẹ hiền.


2 HS lên bảng, HS viết các từ khó:Xấu hổ, đau chân,
con dao, tiếng rao, muộn, mng thú .


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới</b> :Giới thiệu: (1’) Bàn tay dịu dàng.


Phát triển các hoạt động (27’)


<b> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>


- GV đọc đoạn viêt CT và hỏi:


- An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập?
- Lúc đó Thầy có thái độ ntn?


- Tìm những chữ viết hoa trong bài?
- Những chữ nào thì phải viết hoa?


- Khi xuống dịng, chữ đầu câu phải viết thế nào?
- Yêu cầu HS viết từ khóbảng con , đọc từ khó.


- GV đọc bài cho HS viết.
- GV chấm 1/3 số vở . Nhận xét


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>


Bài 2:Tìm 3 tiếng mang vần ao, 3 tiếng mang vần au
- ao cá, gáo dừa, hạt gạo, nói láo, ngao, ...


- cây cau, cháu chắt, số sáu, đau chân, trắng phau,
lau chùi . .


- Gv nhận xét.
Bài 3<b>b:</b>


GV nhận xét.- Đồng <b>ruộng</b> quê em<b> luôn</b> xanh tốt


Nước từ trên nguồn đổ <b>xuống</b>, chảy <b>cuồn</b> cuộn.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>(3’)
- GV hệ thống lại ND bài
- Chuẩn bị: Bài luyện tập.


- Hát


Cả lớp viết BC


- 1HS đọc lại.


- An buồn bã nói: Thưa Thầy, hôm nay
em chưa làm bài tập.


- Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa đầu em mà
khơng trách gì em.


- Đó là: An, Thầy, Thưa, Bàn.
- Chữ cái đầu câu và tên riêng.
- Viết hoa và lùi vào 1 ô li.


+ Vào lớp, làm bài, thì thào, xoa đầu,
yêu thương, kiểm tra, buồn bã, trìu
mến.


- HS viết bài.
- Sốt lại bài


_ Chữa lỗi CT bằng bút chì .


HĐ nhóm 2 thực hiện YC
Tiếp nối nhau nêu trước lớp
- Luyện đọc lại những từ vừa tìm
- HĐ cá nhân làm bài


- Lên bảng điền vần thích hợp , cả lớp
nhận xét đối chiếu KQ


HSK
HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×