Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.24 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ ( T2 )</b>
<i><b>I- Mục tiêu: </b></i>


- Biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để
giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
<i><b>II- Chuẩn bị.</b></i>


- Vở bài tập.


<i><b>III- Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A / KTBC</b><b> : </b><b> </b></i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Hãy kể những công việc hằng ngày giúp bố mẹ?
+ Tham gia làm việc nhà thể hiện như thế nào?
<i><b>B/ Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: Tự liên hệ.</b></i>


- Đánh giá viêc tham gia làm việc nhà của bản thân.
- Ở nhà đã tham gia làm những việc gì? Kết quả ra


sao?


- Những viêc đó do bố mẹ phân cơng hay tự làm?
- Bố mẹ có thái độ như thế nào?


* Tổ chức trình bày ý kiến và bổ sung các nhóm
<i><b>- GV kết luận :Tìm những việc nhà phù hợp với khả </b></i>
năng và bày tỏ khả năng muốn được tham gia đối với
cha mẹ


<i><b>3- Hoạt động 2</b><b> .</b><b> Đóng vai </b></i>
-Biết cách ứng xử cụ thể.


- Tổ chức thảo luận theo nhóm 4 ( 2 nhóm 1 tình
huống)


+ Tình huống 1. Hịa đang quét nhà thì bạn đến rủ đi
chơi.


+Tình huống 2: Anh (Hoặc chị ) của Hòa nhờ Hòa
gánh nước cuốc đất. Hịa sẽ …


-Cho các nhóm đóng vai
<b>*Thảo luận lớp</b>


-Em có đồng tình với cách ứng xử của các bạn lên
đóng vai khơng? Vì sao?


-Nếu ở vào tình huống đó em sẽ làm gì?
 GV Kết luận:



-Cần làm việc nhà rồi mới đi chơi


-Cần từ chối và giải thích rõ em cịn nhỏ chưa làm
được những công việc nặng nhọc như vậy.


<i><b>4/Hoạt động 3</b><b> :</b><b> Trị chơi: “Nếu … thì”</b></i>


Mục tiêu: Biết làm gì trong các tình huống để thể
hiện trách nhiệm của mình trong cơng việc


HỌC SINH
- 3 HS kể.


- Các bạn khác theo dõi.


-Thảo luận nhóm.


+ Rửa chén, quét nhà, xách
nước,…Cha mẹ hài lịng.
- Bố mẹ phân cơng hoăc tự làm
cũng có.


- Đồng tình và khen ngợi
- Trình bày kết quả thảo luận
- Thảo luận nhóm 4.


- Làm việc theo nhóm.
- Các nhóm đóng vai .



- Các nhóm khác theo dõi nhận
xét.


- Các cá nhân ý kiến .
- Các bạn khác theo dõi .


- Thảo luận nhóm.


<b>GHI CHÚ</b>
<i>Cho HS kể</i>


<i>Nhóm hỗ trợ </i>
<i>bạn nêu</i>
<i>-Nêu được ý </i>
<b>nghĩa của </b>
<b>làm việc nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV HD HS chơi.


-Nếu mẹ đi làm về tay sách túi nặng ….
-Nếu em bé muốn uống nước …


-Nếu nhà cửa bề bộn sau khi liên quan …


-Nêu anh hoặc chị của bạn quên làm việc nhà …
-Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu cơm …


-Nếu quần áo phơi ngồi sân đã khơ …


-Nếu bạn được phân cơng làm việc q sức của mình




-Nếu bạn muốn được tham gia làm việc khác ngoài
việc làm bố mẹ phân công ….


-GV nhận xét khi HS trình bày xong.


GV Kết luận : Tham gia làm việc nhà phù hợp với
khả năng và quyền lợi và bổn phận của trẻ em.
<i><b>5- Củng cố -Dặn dò :</b></i>


- Hỏi lại ND bài.
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm bắt đầu cùng chơi.


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TOÁN





36 + 15


<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 36 + 15


- Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
<i><b>II- Chuẩn bị:</b></i>


-65 que tính và bảng gài que tính.


<i><b>III-Các hoạt động dạy học:</b></i>
GIÁO VIÊN
<i><b>A/ KTBC :</b></i>


- GV đọc :


56+4 66+7 38+6
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>B/ Bài mới:</b></i>


<i><b>1/Giới thiệu phép cộng 36+ 15</b></i>


-GV nêu bài tốn: Có 36 que tính, thêm 15
que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính làm
tính gì?


- GV u cầu HS thao tác trên que tính để
tìm KQ.


- u cầu HS lên bảng thực hiện đặt tính
và tính.


-Hình thành đặt tính.


36 Viết 1 thẳng cột với 6 và 5.
+ Viết 3 cộng1 là 4 nhớ 1 là 5 viết 5
15 thẳng cột với 3 và 1 .


51



<i><b>3/Thực hành.</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


16 26 36 46 56
+ + + + +
29 38 47 36 25
45 64 83 82 81
<i><b>Bài 2: Đặt tính và tính.</b></i>


36 24
+ +
18 19
54 43
<i><b>Bài 3: GV HD HS giải.</b></i>


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


+ Muốn biết cả hai bao cân nặng bao nhiêu
kg gạo , ta thực hiện phép tính gì?


<i><b>HỌC SINH</b></i>


- 3 HS lên bảng làm .
- Cả lớp làm vào bảng con.
56 66 38
+ 4 + 7 + 6
60 73 44


+ Làm tính cộng.



-Thao tác bằng que tính.
36 + 15 = 51


- 1 HS lên thao tác trước lớp .
- 1 HS lên bảng làm.


- Vài HS nhắc lại cách tính và đặt tính.


-Thảo luận cả lớp.


- Lần lượt HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào bảng con.
-Làm việc theo nhóm.


- Đại diện nhóm lên bảng làm.


- Các nhóm theo dõi nhận xét.


- 3 HS nhìn tóm tắt đọc BT.
+ Thực hiện phép tính cộng.
- Cả lớp làm vào vở.


<i><b>GHI CHÚ </b></i>


<b>- giúp đỡ </b>
<i>HS thao </i>
<i>tác </i>



<i>HS yếu làm </i>
<i>bài1(dòng1)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chấm chữa bài
<i><b>4/Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Hỏi lại ND bài.
-Nhận xét tiết học .


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TẬP ĐỌC

NGƯỜI MẸ HIỀN
<i><b>I-Mục tiêu :</b></i>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời các
nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Cơ giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các
em HS nên người ( trả lời được các câu hỏi trong SGK )


<i><b>II- Chuẩn bị:</b></i>


Tranh minh họa bài đọc sách giáo khoa.
<i><b>III-HĐDH:</b></i>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>


<b>A-Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV nêu câu hỏi:


+ Yêu cầu HS đọc thời khoá biểu theo
từng ngày: buổi sáng, buổi chiều.
- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1-Giới thiệu bài.Nêu mục tiêu</b></i>
-Treo tranh.


-Tranh vẽ những ai ?
Đang làm gì?


-Muốn biêt những nhân vật trong tranh nói
Chuyện gì? Chúng ta cùng tìm hiểu bài
“Người mẹ hiền”


-Ghi tựa bài.
<i><b>2-Luyện đọc:</b></i>


<b> 2.1/Đọc mẫu: từ tốn ,vui vẽ,triều mến,lễ </b>
phép,cảm động giọng to rỏ.


2.2/Hướng dẫn phát âm từ khó
<i><b> a/ Đọc từng câu:</b></i>


- GV HD HS đọc các từ khó: gánh xiếc,
vùng vẫy, toáng lên, nghiêm giọng.
<i><b>b/ Đọc từng đoạn</b><b> :</b><b> </b></i>



- GV HS HD ngắt giọng:theo dấu câu và
cụm từ.


2.3/-Đọc từng đoạn trong nhóm:
-Chia nhóm: 3 nhóm.


2.4/ Thi đọc giữa các nhóm.


TIẾT 2
<i><b>3-Tìm hiểu bài:</b></i>


-Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu ?
-Hai bạn định ra ngoài bằng cách nào?
-Cho HS đọc đoạn 2, 3


<i><b> HỌC SINH</b></i>


- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


-Quan sát tranhVẽ


-Đang nói chuyện với nhau


-Vài HS lặp lại.
-Chú ý đọc


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài.



- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Từng nhóm đọc.


- Các nhóm phân vai đọc.


+ Minh rủ Nam trốn học, ra phố xem
xiếc


+ Chui qua chỗ tường thủng.


<b>GHI CHÚ </b>
<b>- </b>


<i>- GV HD </i>
<i>HS đánh </i>
<i>vần .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Ai là người phát hiện ra Nam và Minh
chui qua lỗ tường thủng?


-Khi đó bác làm gì?


-Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cơ đã làm
gì?


-Những việc làm của cô giáo cho em thấy
thầy cô là người như thế nào?


-Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?
-Lúc ấy Nam cảm thấy thế nào?



-Cịn Minh thì sao? Khi được cơ giáo gọi
vào em đã làm gì?


-Người mẹ hiền trong bài là ai?


-Theo em tại sao cơ giáo được ví như mẹ
hiền?


<i><b>4- Luyện đọc:</b></i>


-2, 3 nhóm phân vai đọc
<i><b>5- Củng cố-dặn dị ;</b></i>


-Qua bài tập đọc nầy các em học được
những đức tính gì?của ai ?


-Nhận xét tiết học.


+ Bác bảo vệ.


+Bác nắm chặt chân Nam và nói “Cậu
nào đây? Trốn học hả”


+Cô xin bác bảo vệ nhẹ tay để Nam
khỏi bị đau. Sau đó cơ nhẹ nhàng kéo
Nam lùi lại… đưa em về lớp.


+Cô rất dịu dàng và u thương học trị.
+Cơ xoa đầu và an ủi Nam



+Nam thấy xấu hổ


+Minh thập thò cùng Nam xin lỗi cô
+Là cô giáo


-HS tự do phát biểu.


- Các nhóm phân vai đọc lại truyện.
- HS lần lượt phát biểu.


<b>- HS khá </b>
<b>giỏi trả lời </b>
<b>câu 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KỂ CHUYỆN



NGƯỜI MẸ HIỀN
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


Dựa vào tranh minh họa, kể lại được từng đọan của câu chuyện: Người mẹ hiền
<i><b>II-Chuẩn bị:</b></i>


-4 tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
<i><b>III-Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A-Kiểm tra bài c ũ:</b></i>



- GV theo dõi nhận xét.
<i><b>B/ Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b><b> </b></i>


<i><b>2-Hướng dẫn kể chuyện </b></i>
<i><b>Bước 1</b><b> :</b><b> Kể trong nhóm </b></i>


- GV YC HS QS 4 tranh , đọc lời nhân vật
trong tranh , nhớ nội dung từng đoạn câu
chuyện.


- GV hỗ trợ HS KK bằng các câu hỏi gợi ý
như sau:


+ Hai nhân vật trong tranh là ai ?
+ Hai cậu trò chuyện như thế nào?
- GV nhắc HS : kể bằng lời của mình .
-Dựa vào tranh cho học sinh kể trứoc lớp
<i><b>Bước 2 :Kể trước lớp</b></i>


-Yêu cầu các nhóm cử trình bày (tổ)
-Cho học sinh nhận xét sau mỗi lần kể
<b>3-Phân vai dựng lại câu chuyện:</b>
-Giáo viên là người dẫn chuyện
-Thi kể giữa các nhóm


<i><b>4-Nhận xét dặn dị</b><b> :</b><b> </b></i>


-Khen những học sinh kể tốt khuyến khích


về kể thêm.


- Hỏi lại ND bài.
-Nhận xét tiết học


HỌC SINH


- 3 HS kể lại câu chuyện Người thầy cũ.


- Thảo luận nhóm 2.


- 1 HS giỏi kể lại đoạn 1 dựa vào tranh.
+ Minh và Nam.


+ Minh bảo Nam “ ngoài phố có gánh
xiếc” rủ Nam trốn học đi xem.


- Kể trong nhóm mỗi bạn kể 1 tranh.
-Các nhóm kể nối tiếp nhau


-Các nhóm khác theo dõi nhận xét .
- Các nhóm phân vai dựng lại câu chuyện
- Đại diện các nhóm kể.


- Các nhóm khác nhận xét.
-Nhập các vai


-Cử học sinh kể


<b>GHI CHÚ </b>



<i>- HS nêu </i>
<i>lại các </i>
<i>nhân vật </i>
<i>trong </i>
<i>truyện</i>


<i>- Gợi ý </i>
<i>choHS</i>
<i>nhìn tranh</i>
<i>k ể</i>


<b>HS khá </b>
<b>giỏi phân </b>
<b>vai dựng </b>
<b>lại câu </b>
<b>chuyện </b>
<b>(BT2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>


LUYỆN TẬP
<b>I-Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng 6,7,8,9 với một số


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
-Biết giải bài toán về nhiều hơn cho với dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


<b>II-Chuẩn bị: SGK</b>



<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A/ KTBC :</b></i>


- GV đọc :


34+37 36+26 39+26 46+24
- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>B/ Thực hành:</b></i>
Bài 1<i><b> :</b><b> Làm miệng</b></i>


-Giáo viên nêu công thức học sinh trả lời
-Ví dụ:


6 + 5 = ?
9 + 5 = ?


Bài 2 :Viết số thích hợp vào ơ trống.
- GV theo dõi nhận xét.




Bài 4 : GV ghi tóm tắt lên bảng.
+ Bài tốn này thuộc dạng toán nào ?


- GV chấm một số bài nhận xét.





Bài 5 : GV gợi ý nên đánh số vào hình rồi
điền.


- GV vẽ hình lên bảng .


-Có 3 hình tam giác 1,3 và hình lớn
 Củng cố - dặn dị:


- Hỏi lại ND bài.
-Nhận xét tiết học


<i><b> HỌC SINH</b></i>


- 4 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào bảng con.


34 36 39 46
+<sub> 37 +26 +26 + 24</sub>


71 62 65 70
- Thảo luận nhóm 2.


- HS 1 hỏi : 6+5=?
- HS 2 trả lời : 6+5=11.
- Từng cặp lên thực hiện.


- Các cặp khác theo dõi nhận xét.
- Thảo luận nhóm 4.



- Đại diện các nhóm lên bảng điền.
- Các nhóm khác theo dõi.


- 3 HS nhìn tóm tắt đọc bài tốn.
+ Bài tốn về dạng nhiều hơn.
- Cả lớp làm vào vở.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


Số cây đội hai trồng được :
46 + 5 = 51 ( cây)
Đáp số: 51 cây.


- Cả lớp QS hình.
- Cả lớp làm vào vở.
- Lần lượt HS đọc.
- HS nêu và chỉ số hình.
- HS nêu lại nội dung.


<b>GHI CHÚ </b>


<b>- HS lên bảng </b>
<b>làm, GV gợi ý </b>
<b>thêm</b>


<i>- HS yếu làm </i>
<i>bài 1 cột 1</i>


<b>- HS nhắc lại </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CHÍNH TẢ ( TC )

NGƯỜI MẸ HIỀN
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


-Chép lại chính chính xác bài chính tả người mẹ hiền , trình bày đúng lời nói nhân vật
trong bài.


-Làm được bài tập 2; BT3 (a)
- Không mắc quá 5 lỗi trong bài
<i><b>II-Chuẩn bị:</b></i>


-Bảng lớp chép bài bảng phụ ghi bài 2
<i><b>III-Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A-KTBC :</b></i>


- GV đọc : nguy hiểm , ngắn ngủi , cúi đầu, luỹ
<i>tre.</i>


- GV nhận xét.
<i><b>B-Bài mới:</b></i>


<i><b>1-Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> Nêu mục đích yêu cầu</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn tập chép:</b></i>


<i><b>@ Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc đoạn viết.



<i><b>@ Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài</b></i>
+Vì sao Nam khóc ?


+ Cơ giáo hỏi hai bạn thế nào?
<i><b>@ Hướng dẫn học sinh tập chép</b></i>


+ Trong bài chính tả có những dấu câu nào?
+ Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu câu, dấu
gì ở cuối câu ?


-GV HD HS viết tiếng khó: xoa đầu, bật khóc
<i><b> 3/ Viết bài</b></i>


-Chấm chữa bàãi


4/-Hướng dẫn làm bài tập:


<i><b>@ Bài tập 1: Điền vào chỗ trống ao hay au ?</b></i>
a/ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ


b/ Trèo cao ngã đau
- GV nhận xét.


<i><b> @Bài tập 2:</b></i>
b/Lựa chọn
-GV nhận xét.
<i><b>5/ Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Hỏi lại ND bài.
- Nhận xét tiết học.



<i><b>HỌC SINH</b></i>
- Cả lớp viết vào bảng con.


-2 học sinh đọc, lớp đọc thầm
+Vì đau và xấu hổ


+Từ nay các em có chốn học đi chơi
nữa không


+Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai
chấm,dấu gạch đầu hàng, dấu chấm
hỏi


+Dấu gạch ngang, dấu chấm hỏi
-Viết và phân tích


-Nhìn bảng sách chép
-HS sốt lại bài.
- Thảo luận cả lớp.


- Lần lượt HS thi nhau lên điền.
- Thảo luận nhóm


- Các nhóm lên bảng làm.


+Muốn biết phải hỏi muốn giỏi phải
học


+Khơng phải bị


Không phải trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn


<i><b>GHI CHÚ </b></i>
<i>- HS nhìn viết</i>


<i>- HS yếu đọc </i>
<i>1 câu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỰ NHIÊN& XÃ HỘI



ĂN UỐNG SẠCH SẼ
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kỹ, không uống
nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


<i><b>II-Chuẩn bị:</b></i>


-Hình vẽ trong sách giáo khoa
<i><b>III-Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A/ KTBC :</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


+Hằng ngày chúng ta cần ăn mấy bữa ? Đó


là những bữa nào?


+ Mỗi bữa ăn có những gì?


+ Ngồi ra các em có ăn uống gì khơng?
+ Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống đủ
chất.


- GV nhận xét.
<i><b>B/ Bài mới:</b></i>


<i><b> 1/ Giới thiệu bài : </b></i>


<b> 2/Hoạt động 1</b><i><b> :</b><b> làm việc sách giáo khoa và</b></i>
thảo luận


- Biết được những việc cần làm để bảo đảm
ăn uống sạch.


@/ Bước 1: Động não.


- Để ăn uống sạch ta cần phải làm những
việc gì?


- Ghi các ý kiến, sau đó chốt lại.


@/ Bước 2: Làm viêc sách giáo khoa và
theo nhóm.


- Rửa tay như thế nào là sạch và hợp vệ


sinh?


- Rửa quả như thế nào là đúng?


-Bạn gái đang làm gì? Việc làm đó có ích
lợi gì? Kể tên một số loại quả trước khi ăn
cần gọt vỏ?


- Tại sao thức ăn phải để trong bát sạch,
mâm đậy lồng bàn hoăc vải đậy lại?


- Bát, đỉa, thìa, … trước và sau khi ăn phải
làm gì?


<b> @/Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


- Tổ chức cho một số nhóm trình bày kết
quả quan sát và phân tích tranh.


-Cả lớp xem tranh bổ sung ý kiến .”Để ăn
sạch phải làm gì”


<i><b> HỌC SINH</b></i>
- 4 HS trả lời.


- Quan sát hình và trả lời câu hỏi khai thác
tranh.


- Dùng nước sạch, Đậy thức ăn đồ uống,
Rửa tay trước khi ăn uống….



- Rửa nhiều lần với xà phòng và nước
sạch.


- Thảo luận nhóm’


- Đại diện nhóm trình bày.


- Trước khi ăn phải để nơi khô ráo, sau
khi ăn phải rửa bằng xà phịng


- Bổ sung nếu có: Rửa tay sạch trước khi
ăn,rửa rau quả và gọt ,đậy thức ăn cẩn
thận, bat đủa và dụng cụ nhà bếp phải
sạch sẻ.


- HS tự do phát biểu ý kiến.


<b>GHI CHÚ </b>
<i>HS nhắc </i>
<i>lại</i>


<i>HS nêu </i>
<i>được 1,2 </i>
<i>việc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3/ Hoạt động 2: Xem sách thảo luận.Phải
làm gì để uống sạch?


@/Bước 1: Làm việc theo nhóm.



- Từng nhỏm trao đổi và nêu ra những đồ
uống mà thường dùng trong ngày mà mình
ưa thích?.


+ Loại nào nên uống và loại nào không
nên uống vì sao?


@/Bước 2: Lớp quan sát tranh 6,7,8 trang
<i>19.</i>


- Lấy nước sạch, không bị ô nhiểm, đun sôi
để nguội rồi uống.


<i><b> 4/ Hoạt động 3</b><b> : Thảo luận về lợi ích ăn </b></i>
uống sạch sẽ


@/ Bước 1<i><b> :</b><b> Làm việc theo nhóm</b></i>
- Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?


- Gợi ý tác hại của ăn uống mất vệ sinh.
<i>@/ </i>


<i><b> Bước 2</b><b> :</b><b> Làm việc cả lớp.</b></i>
- Từng nhóm trình bày


<i><b>-GV kết luận : Ăn uống sạch sẽ phòng </b></i>
được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng,
tiêu chảy, gium sán…



5/ Củng cố -dặn dò<i><b> :</b><b> </b></i>
- Hỏi lại ND bài.
- Nhận xét tiết học


- Bạn nào hợp, bạn nào chưa hợp và giải
thích.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm báo cáo KQ.
+ Để phịng bệnh.


- Cả lớp QS tranh 6,7,8.
- Lần lượt HS trả lời.


- Thảo luận nhóm 2.
- Các nhóm lên trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ ngày tháng năm 20</b>
TẬP ĐỌC





BÀN TAY DỊU DÀNG
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời các
nhân vật phù hợp với nội dung.



- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thầy giáo làm cho An vượt qua nổi buồn mất bà và
động viên bạn học tập tốt hơn, không phụ lòng tin yêu của mọi người ( trả lời được
các câu hỏi trong SGK )


<b>II- Chuẩn bị:</b>


Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa..
<b>III- Các hoạt đông dạy học:</b>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A- KTBC</b><b> : </b><b> Người mẹ hiền</b></i>
- GV nêu câu hỏi:


+ Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cơ giáo làm
gì?


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>B- Bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>2- Luyện đọc:</b></i>


2.1/ GV đọc mẫu với giọng thong thả, nhẹ
nhàng, tình cảm.


-Cho học sinh tìm từ khó.



<b>2.2/Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ.</b>
<b> a/ Đọc từng câu:</b>


- GV HD HS đọc các từ khó.
<b>b/ Đọc từng đoạn :</b>


- GV HD HS đọc ngắt câu:


- Thế là/ chẳng bao giờ / An còn được nghe/
<i>bà kể chuyện cổ tích/chẳng bao giờ /An được </i>
<i>bà âu yếm/ vuốt ve…</i>


<i>- Thưa thầy/ hôm nay/ em chưa làm bài tập//</i>
<i>- Tốt lắm thầy biết em/ nhất định sẽlàm//</i>
<i>- Thầy khẽ nói với an//</i>


- Đọan 1:Mới mất, đám tang, âu yếm
-Đoạn 2:Lặng lẽ, thì thào


-Đoạn 3:Triều mến


<b>c/ Đọc từng đoạn trong nhóm</b>


- GV theo dõi HD các nhóm đọc đúng.
<i><b>d/Thi đọc giữa các nhóm:</b></i>


- Cả lớp và GV nhận xét.
<i><b>e/Cả lớp đồng thanh</b></i>


HỌC SINH


- HS đọc và trả lời câu hỏi


- HS KK chỉ đọc 1 câu bắt kì trong
bài.


-2 HS đọc lại
- Đọc và tìm từ
- Đọc nối tiếp nhau


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
đoạn


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- Vài HS đọc.


- Lần lượt HS trong nhóm đọc.


<b>GHI CHÚ </b>


<i>- HS đọc </i>
<i>1-2 câu.</i>


<i>.HS yếu </i>
<i>đánh vần</i>


<i>- HS đọc </i>
<i>1-2 câu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>-3-Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


+Chuyện gì xảy ra với An và gia đình ?
+Từ ngữ nào cho thấy An rất buồn khi bà
mất ?


+Khi biết An không làm bài tập, thái độ của
thầy giáo thế nào ?


+Vì sao thầy có thái độ như vậy ?
+An trả lời thầy thế nào ?


+Vì sao An hứa với thầy sáng mai sẽ làm bài
tập ?


+Những từ nào cho thấy thái độ của thầy giáo
+Em thấy thầy giáo của An là người thế nào ?
<i><b>4-Luyện đọc:</b></i>


-Nhận xét, kết luận, nhóm đọc
<i><b>5- Củng cố - Dặn dị:</b></i>


-Hỏi lại ND bài.
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm thi đọc.
+ Bà của An mới mất


+Lòng nặng triũ, nổi buồn, nhớ bà,
lặng lẽ, thì thào, buồn bã…



+Thầy khơng trách mà dùng bàn tay
nhẹ nhàng trìu mến xoa đầu An


+ Vì thầy thơng cảm với nổi buồn của
An


+An hứa sáng mai làm bài


+Vì An cảm nhận được tình u và
lịng tin tưởng của thầy.


+ Là người luôn yêu thương quý mến,
biết chia sẽ và thông cảm với học sinh.
- Các nhóm phân vai đọc lại bài.


<b>- Gợi ý HS</b>
<i>trả lời câu</i>
<i>hỏi 1</i>
<b>- HS khá </b>
<b>giỏi trả </b>
<b>lời câu </b>
<b>hỏi 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BẢNG CỘNG
<b>I-Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng đã học



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Biết nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.


<b>II- Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ que tính.


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A/ KTBC:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc lại bảng cộng 9,8,7,6.
- GV nhận xét.


<i><b>B/ Thực hành:</b></i>


<i><b>@ Bài 1</b><b> :</b><b> GV HD HS lập bảng cộng.</b></i>
- GV ghi bảng cộng 9 lên bảng.


- Phối hợp trực quan và ghi bảng: 9 + 2 = ?
9 + 2 = 11 Vậy 2 + 9 = ?


- GV ghi KQ lên bảng.


- GV che kín KQ để hS đọc thuộc bảng cộng
9.


- GV chia nhóm cho HS lập bảng cộng 8,
bảng cộng 7, bảng cộng 6.



<i> Nhóm 1: lập bảng cộng 8+3=;…..8+5=</i>
Nhóm 2: lập bảng cộng 8+7= ;….8+8=
Nhóm 3: lập bảng cộng 7.


Nhóm 4: lập bảng cộng 6.


8+3=11 7+4=11 6+5=11
8+4=12 7+5=12 6+6=12
8+5=13 7+6=13


8+6=14 7+7=14
8+7=15


8+8=16


b/ Yêu cầu HS thảo luận cặp.
2+9=11 3+8=11
3+9=12
4+7=11 5+6=11
4+8=12 5+7=12
4+9=13 5+8=13
5+9=14
<b>@ Bài 2</b><i> : Đặt tính rồi tính.</i>
15 26 36
9 17 8
<b>@Bài 3: GV ghi tóm tắt lên bảng.</b>
Hoa : /---/


<i><b> HỌC SINH</b></i>
- Lần lượt HS đọc.



- HS nhẩm 9+2=11
- Thảo luận cả lớp.
- Lần lượt HS nêu KQ.
- Cá nhân đọc.


- Cả lớp đọc.


- Cá nhân đọc thuộc bảng cộng 9.
- Thảo luận nhóm 4


- Từng nhóm lên báo cáo,
- Các nhóm khác theo dõi.


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện nhóm lên bảng ghi KQ
- Các nhóm khác nhận xét.


Thảo luận nhóm 4, mỗi nhóm làm 1
bài.


- Đại diện nhóm lên bảng giải.
- Các nhóm khác nhận xét.
- 2 HS đọc BT.


+ Làm tính cộng.


<b>GHI CHÚ </b>



<i>- GV giúp </i>
<i>đỡ HS </i>
<i>thao tác </i>
<i>trên que </i>
<i>tính </i>


<i>- HS yếu </i>
<i>làm bài 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Mai : /---/----/
- GV HD HS giải.


+ Muốn biết Mai cân nặng bao nhiêu kg , ta
làm tính gì ?


- GV chấm 5-7 bài nhận xét.
<i><b>3/ Củng cố- dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>


- Hỏi lại ND bài.
-Nhận xét tiết học


- Cả lớp làm vào vở.


- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải


Mai cân nặng là
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số: 31 kg



<b>bài 3</b>




LUYỆN TỪ VÀ CÂU



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I-Mục tiêu:</b>


-Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự
vật trong câu ( BT1,2 ).


-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT3 ).
<b>II-Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ viết bài tập 1, 2
-Vở bài tập


<b>III-Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i>A/Kiểm tra bài c ũ: </i>


a/Thầy Thái dạy mơn tốn
b/Bạn Hạnh đọc truyện .
- GV nhận xét.


<i>B/Bài mới</i>
<i>1/Giới thiệu bài: </i>


<i><b>2/Hướng dẫn làm bài tập</b></i>



<i><b>@Bài 1: Giáo viên hướng dẫn câu a</b></i>
a/Con trâu ăn cỏ


+Từ nào chỉ lồi vật?
+Con trâu đang làm gì?


Ăn: chính là từ chỉ hoạt động của con trâu
- GV chốt lại lời giải đúng : a/ ăn ; b/ uống ;
c/ toả ;


<b>@ Bài 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc </b>
đơn để điền vào chỗ trống : ( giơ, đuôi,
chạy, nhẹ, luồn).


Con mèo con mèo
<i><b>Đuổi</b></i>theo con chuột


Giơ vuốt nhe<i><b> nanh</b></i>
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc


<b>@ Bài 3: Hướng dẫn làm bài</b>
-HS tìm từ chỉ hoạt động câu a


Muốn tách giữa 2 từ cùng chỉ hoạt động
trong câu người ta dùng dấu phẩy


-Vậy ta đặt dấu phẩy vào đâu ở câua?
- GV chấm điểm một số bài.



<i><b>3/Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Hỏi lại ND bài.
-Nhận xét tiết học


HỌC SINH


- 2 HS lên bảng điền từ chỉ hoạt động.


+Con trâu
+Ăn cỏ


- Thảo luận nhóm 4.


- Các nhóm lên bảng trình bày.
-Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
- 1 đọc yêu cầu bài.


- Thảo luận cả lớp.


- Lần lượt HS lên bảng điền.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


-Đọc đề bài


-Tìm: học tập, lao động …


-Viết vào giữa học tập và lao động
- Cả lớp làm vào vở BT câu b và câuc



<b>GHI CHÚ </b>


<i>-HS đọc </i>
<i>lại từ vừa </i>
<i>điền</i>
<i>- HS yếu </i>
<i>làm </i>
<i>BT1câu a </i>


<b>- HS khá </b>
<b>giỏi làm </b>




<b>TẬP VIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHỮ HOA: </b>

<b>G</b>



<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


- Viết đúng chữ hoa <i>G</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nho)û , chữ và câu ứng dụng Gĩp (1
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Gĩp sức chung tay (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<i><b>II-Chuẩn bị:</b></i>


- Mẫu chữ cái viết hoa chữ G đặt trong khung.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ hao G.



- Vỡ tập viết.


<i><b>III-Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i> <b>GHI CHÚ </b>


<i><b>A/KTBC:</b></i>


- GV yêu cầu viết E, Ê , Em.
- Gv nhận xét.


<i><b>B/Bài mới:</b></i>
<b> 1/Giới thiệu bài: </b>


<i><b> 2/Hướng dẫn viết chữ cái hoa.</b></i>


<b>-Giới thiệu khung chữ và cấu trên bìa </b>
<i><b>chữmẫu </b></i>


<b>(cao 5 ơ li gồm một nét là kết hợp giữa 2 </b>
nét cơ bản:Cong dưới và công trái nối liền
nhau tạo thành vong xoắn ở đàu chữ .Giống
chữ C. Nét 2 là nét khuyết ngược.


<b>-Hướng dẫn cách viết.</b>
Nét 1 viết như chữ C


 Nét2 nối nét 1 chuyển xuống thành
khuyết ngược.



-Viết mẫu: Vừa viết vừ viết lại cách viết.


-HD HS viết bảng con.


- Cả lớp viết vào bảng con E, Ê,
và Em.


- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát nhận xét .


-HS lắng nghe .


- HS quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại qui trình.
<i><b>3/Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b></i>
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng


-Giảng nghĩa từ ứng dụng ( Cùng nhau
đoàn kết làm việc)


- Hướng dẫn quan sát nhận xét cụm từ ứng
dụng


Cao 1 li ?
Cao 1,25 li?
Cao 1,5 li?
Cao 2 li ?
Cao 2,5li?



- Khoảng cách giữa các con chữ băng chữ o
-Viết mẫu câu ứng dụng


Góp





- Hướng dẫn viết bảng con ứng dụng.
- GV theo dõi HD HS KK viết.
<i><b>4/Hướng dẫn viết vào vở .</b></i>
-GV yêu cầu HS viết.
Như MĐ-YC


- GV theo dõi uốn nắn HS KK viết yếu.
5/ Chấm chữa bài.


- GV chấm 5-7 bài.
<i><b>6/ Củng cố –Dặn Dò:</b></i>
- Hỏi lại ND bài .
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp viết vào bảng con.
-Quan sát nêu nhận xét
- HS đọc: Góp sức chung tay
- Vài HS lặp lại.


- o, ư, c, u, n, a,
- s



- t
- p
-h, g, y,


- Quan sát cách viết


- HS viết vào bảng con.


- Cả lớp viết vào vở TV. <i><sub>HS khaù, </sub></i>


<i>giỏi viết </i>
<i>như trong </i>
<i>vở TV</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

TOÁN

LUYỆN TẬP
<i><b>I-Mục tiêu:</b></i>


-Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm, cộng có nhớ
trong phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn có phép cộng.
<i><b>II-Chuẩn bị:</b></i>


<i><b>III-Các hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A/ KTBC :</b></i>


- GV nhận xét cho điểm.


<i><b>B/ Thực hành :</b></i>


<b>@Bài 1: Tính nhẩm.</b>


a/ 9+6= 15 7+8=15 6+5=11
6+9=15 8+7=15 5+6=11
- GV ghi bảng: 7+8= 15 ; 8+7= 15
- GV nêu câu hỏi HS nhận xét.


+ Vì sao hai phép tính trên có KQ đều bằng
15 ?


b/ 3+8=11 4+7=11 2+9=11 6+7=13
8+3=11 7+4=11 5+9=14 7+7=14
<i><b>@ Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b></i>


36 35 69 9 27
+ + + + +
36 47 8 57 18
72 82 77 66 45


- GV theo dõi HD HS KK làm.


<i><b>-@ Bài 4: GV ghi tóm tắt lên bảng.</b></i>
Tóm tắt


Mẹ hái : 38 quả bưởi


<i><b>HỌC SINH</b></i>



- HS đọc thuộc bảng cộng 9,8,7,6.
-Thảo luận cặp


- Các nhóm lên trình bày. 1 HS hỏi, 1
HS trả lời.


- Các nhóm khác theo dõi nhận xét.
+ Khi thay đổi chỗ các số hạng trong
phép cộng thì tổng không thay đổi.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận cả lớp .


- Lần lượt HS lên bảng chữa.
Cả lớp theo dõi nhận xét.


- 1 HS đọc bài toán.


<b>GHI CHÚ </b>


<i>- HS yếu làm</i>
<i>bài 1 cột 3</i>


<b>- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chị hái : 16 quả bưởi
Mẹ và chị : …...quả bưởi ?
- GV HD HS giải.



+ Muốn biết mẹ và chị hái được bao nhiêu
quả bưởi, ta thực hiện phép tính gì ?
- GV chấm điểm một số bài nhận xét.


<b>3/ Củng cố - dặn dò:</b>
- Hỏi lại ND bài.
-Nhận xét tiết học


- Cùng nêu tóm tắt
+ Làm phép tính cộng .
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm .


Bài giải


Mẹ và chị hái được là:
38 + 16 = 54 (quả)


Đáp số: 54 quả




CHÍNH TẢ (N – V)



BÀN TAY DỊU DÀNG
<i><b>I-Mục đích yêu cầu:</b></i>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi, biết ghi đúng các
dấu câu trong bài.



- Làm được BT2; BT3a


- Không mắc quá 5 lỗi chính tả trong baøi.
<i><b>II-Chuẩn bị:</b></i>


-Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a hoặc 3b
-Vở bài tập


<i><b>III-Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>


<i><b>A/Ki</b><b>ể</b><b> m tra </b><b>bài</b><b> cuõ: </b></i>


- GV đọc : xấu hổ , trèo cao, tiếng rao, giao,
muông thú.


- GV nhận xét.
<i><b>B/Bài mới: </b></i>
<i><b>1/Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2/Hướng dẫn nghe viết</b></i>
<i><b>2.1/Hướng dẫn chuẩn bị</b></i>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1
-Giúp HS nắm nội dung bài


+An buồn bã nói với thầy điều gì?


+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy
giáo như thế nào?



<i><b>2.2/Hướng dẫn HS nhận xét</b></i>
+Bài có những chữ nào viết hoa?


+ Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế
nào?


-GV HD HS phân tích từ khó: buồn bã, trìu
mến,.


<i><b>HỌC SINH</b></i>


- 3 HS lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào bảng con.


-2 HS đọc lại


+Thưa thầy hôm nay em chưa làm
bài tập


+Không trách, nhẹ nhàng xoa đầu,
đầy tình mến thân yêu


+Chữ đầu dịng, tên An
+Viết hoa, vào 1 ơ


<b>GHI CHÚ </b>


<i>- HS nhìn </i>
<i>viết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> 2.3/Viết bài: </b></i>


-GV đọc cho HS viết , xong giáo viên đọc lại cho
HS soát lại bài


<i><b>2.4/Chấm chữa bài :</b></i>


- GV chấm 5-7 bài nhận xét.
<i><b>3/Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<i><b>@ Bài tập 2</b><b> :</b><b> Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao ; 3 từ</b></i>
có tiếng mang vần ao.


-Vần ao: lào, cáo, chào, dao …
-Vần au: cau, đau rau …


<i><b>@ Bài tập 3: Tìm tiếng có vần n hay ng </b></i>
thích hợp với mỗi chỗ trống


Đồng ……… quê em …….. xanh tốt.


Nước từ trên nguồn đổ ……. ; chảy …. cuộn .
<i>4/ Củng cố - dặn dò:</i>


- Hỏi lại ND bài .
-Nhận xét tiết học .


- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài .



- HS soát bài .
- Thảo luận cặp.


- Đại diện các cặp lên trìnbày.
- Các cặp khác nhận xét.
- Thảo luận cả lớp.


- Lần lượt HS lên bảng điền.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Cả lớp làm vào vở BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>



MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI
<i><b> I-Mục đích</b><b> :</b><b> </b></i>


- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1)
-Trả lời câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo ) lớp 1 của em(BT2); viết được khoản 4,5 câu
nói về cơ giáo (thầy giáo ) lớp 1 (BT3)


II-Chuẩn bị:


-Bảng lớp chép sẳn các câu hỏi bài tập 2
<i><b> III-Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A-Kiểm tra bài </b><b>cuõ:</b><b> </b></i>


- GV nêu yêu cầu HS đọc thời khố biểu của


ngày hơm sau (BT2 )


- GV nêu câu hỏi :


+ Ngày mai có mấy tiết ? Đó là những tiết
gì?


<i><b>B-Bài mới:</b></i>
<i><b>1-Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>2-Hoạt động làm bài tập:</b></i>


<i><b>@ /Bài 1:Gọi học sinh đọc yêu cầu</b></i>
-Cho học sinh đọc tình huống a


-Yêu cầu học sinh suy nghĩ và nói lời mời .
Khi đón bạn đến nhà chơi hoặc đón khách
đến nhà, các em cần chào mời sao cho thân
mật, tỏ rỏ lịng hiếu khách của mình


-GV theo dõi nhận xét .


<i><b>@ Bài 2</b><b> :</b><b> Trả lời câu hỏi theo gợi ý sau:</b></i>
a/ Cô giáo lớp 1 của em tên là gì ?


b/ Tình cảm của cơ đối với em nhu thế nào ?
c/ Em nhớ nhất điều gì ở cơ ?


d/ Tình cảm của em đối với cơ giáo như thế



<i><b> HỌC SINH</b></i>
- 3 HS đọc thời khoá biểu.
- Vài HS trả lời.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
-Nhiều HS phát biểu .


+ Chào các bạn! mời các bạn vào
nhà tớ chơi.


+A Ngọc ơi cậu vào nhà đi .
- Thảo luận cặp.


- Từng cặp HS lên đóng vai theo các
tình huống


- Các cặp khác theo dõi nh xét.


<b>GHI CHÚ </b>
<i>- HS đọc lại</i>


<i>- HS nói lại</i>


<i>- HS yếu </i>
<i>làm BT 2 </i>
<i>câu a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nào?


<i><b> @/Bài 3</b><b> :</b><b> Yêu cầu học sinh viết các câu trả </b></i>


lời vào vở chú ý viết liền mạch


-Nhận xét


<i><b>3-Nhận xét dặn dò</b><b> :</b><b> </b></i>
-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài


-Học sinh trả lời
-Học sinh làm bài


-3 ,4 em đọc lại bài vừa viết


<b>giỏi viết </b>


TOÁN



PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100
<b> I-Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100.
<b> II-Chuẩn bị:</b>


-Bộ đồ dùng dạy học


<b> III-Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>1-Giới thiệu bài:</b></i>


Hướng dẫn học sinh tự thực hiện
-Giáo viên nêu: 83 + 17 = ?


83 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ 1
+


17 8 cộng với 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 viết
100


-Giáo viên nhắc lại cách tính
<i><b>2-Thực hành:</b></i>


-Hướng dẫn học sinh thực hành


<i><b>@ /Bài 1</b><b> :</b><b> Học sinh lên bảng vừa làm vừa nhắc lại</b></i>
cách làm và đặt tính


<i><b>@/Bài 2</b><b> :</b><b> Học sinh làm theo mẫu</b></i>
Mẫu:60 + 40 = ?


Nhẫm 6 chục cộng 4 chục bằng 10 chục bằng
100


Vậy :60 + 40 = 100


<i><b>@/Bài 4:Học sinh làm vào vở</b></i>
Bài giải:



Buổi chiều cửa hàng bán được là:
85 + 15 = 100 (kg)


<i><b>HỌC SINH</b></i>


-Nêu cách thực hiện
-Học sinh quan sát


-Học sinh nhắc lại


-Học sinh lên bảng làm, lớp quan
sát và làm nháp


-Học sinh là vào vở


-Học sinh thực hiện


<b>GHI CHÚ </b>
<b>- HS nêu </b>
<b>lại cách </b>
<b>thực hiện.</b>


<i>- HS yếu </i>
<i>làm bài 1 2 </i>
<i>cột đầu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Đáp số : 100 kg
<i><b>3-Nhận xét dặn dò:</b></i>



-Nhận xét tiết học
-Về nhà xem lại bài


THỦ CÔNG



GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (T2)
<b>I-Mục tiêu:</b>


- Biết gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp thuyền được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>II-Chuẩn bị:</b>


-Qui trình minh họa cho từng bước gấp
<b>III-Các ho t ạ động d y h c:ạ</b> <b>ọ</b>


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>
<i><b>A/ KTBC:</b></i>


<i><b>@ /HS thực hành</b><b> :</b><b> </b></i>


-Giáo viên thao tác các bước gấp t1
-Treo tranh quy trình nhắc lại
+Bước 1: Các nếp cách đều nhau
+Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui
-Tổ chức thực hành theo nhóm 4


-Nhận xét đánh giá sản phẩm


<b>@/Nhận xét dặn dò:</b>


-Nhận xét chung về giờ học


-Dặn dò sau mang giấy nháp theo để học
bài


“Gấp thuyền phẳng đáy có mui”


<i><b>HỌC SINH</b></i>


-Quan sát và nhận xét
-Lặp lại


-Thực hành


<b>GHI CHÚ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

THỦ CÔNG



GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY, KHÔNG MUI (T1)
I-Mục tiêu:


- Biết gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp thuyền được thuyền phẳng đáy không mui, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
II-Chuẩn bị:


-Mẩu thuyền, giấy nháp



-Quy trình gấp thuyền, có hình minh họa cho từng bước gấp
III-Hoạt động dạy học:


<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>


<i>A/ KTBC :</i>


- GV kiểm tra ĐDHT của HS .
- GV nêu câu hỏi:


+ Gấp máy đi rời gồm mấy bước ? Đó là những bước
nào ?


- GV nhận xét cho điểm.
<i>B/ Bài mới :</i>


<i>1/ Giới thiệu bài :</i>


<i>2/ Hướng dẫn quan sát và nhận xét</i>


- GV đặt mẫu lên bàn cho cả lớp QS , sau đó GV đặt câu
hỏi:


+ Thuyền phẳng đáy không mui gồm những phần nào?
+ Thuyền dùng để làm gì ?


+ hình dáng thuyền như thế nào?
+ Thuyền thường có màu gì ?



+ Người ta dùng vật liệu gì để đóng thuyền ?


- GV mở dần thuyền mẫu ra đến khi trở lại tờ giấy HCN
ban đầu.


<i><b>HỌC SINH</b></i>


+ Gồm 4 bước đó là các
bước sau :


Bước 1: Cắt tờ giấy HCN
thành 1 HV và 1 HCN .
Bước 2 : Gấp đầu và cánh
máy bay.


Bước 3: Làm thân và đuôi
máy bay.


Bước 4 : Lắp máy bay hoàn
chỉnh và sử dụng.


- Cả lớp QS hình mẫu.
+ Mạn thuyền, đáy thuyền,
mũi thuyền.


+ Chở người , đồ vật.
+ to , nhỏ.


+ Màu nâu .
+ Gỗ.



<b>GHI CHÚ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Muốn gấp thuyền phẳng đáy không mui , ta dùng tờ
giấy hình gì ?


<i>3/ Hướng dẫn mẫu</i>


- GV HD các cách gấp , GV vừa làm vừa nói cho cả lớp
xem.


- GV ghi các bước gấp lên bảng:
<i> Bước 1: Các nếp gấp cách đều nhau</i>
Bước 2 :Gấp tạo thân và mũi thuyền
Bước 3 : Tạo thuyền phẳng đáy


- GV HD các thao tác 2 lần , lần một thao tác chậm cho
HS nắm được từng bứơc , lần hai thao tác nhanh hơn.
- GV nhắc HS sau mỗi bước gấp cần miết mạnh đường
mới gấp cho phẳng.


- GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đáy không
mui theo các bước đã HD bằng giấy nháp.


- GV đến từng bàn để HD các HS KK gấp.
<i>3/Củng cố - Dặn dò: </i>


+ Tờ giấy HCN.


- Cả lớp cùng QS theo dõi


GV làm mẫu.


- Gọi 2 , 3 HS lên thao tác lại
cho cả lớp xem.


- Cả lớp nhận xét các thao
tác của bạn.


- Cả lớp cùng thực hiện.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×