Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.98 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,... hằng ng y mà ột cách hợp lí.
HTV LTTGà ĐĐHCM . :Gíao dục cho học sinh tiết kiệm thời giờ theo gương BÁC HỒ .
<b>II. Tµi liƯu, ph¬ng tiƯn:</b>
- Bộ thẻ 3 màu: xanh, đỏ, trắng.
- Các câu chuyện, tấm gơng về tiết kiệm thời giờ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3)</b>
- Y/c HS nªu néi dung bµi giê tríc
<b>3. Bµi míi (25)</b>
A. Giíi thiƯu bµi:
<b>B. KĨ chun: “ Mét phót”</b>
<b>MT: Häc sinh hiĨu: thêi giê là cái quý nhất</b>
cần phải tiết kiệm.
- GV kể chuyện.
- Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm theo néi
dung c©u hái sgk.
- GV: Một phút đều đáng quý. Chúng ta
phải tiết kiệm thời giờ.
HT V LTTG à ĐĐHCM : Các em ạ thời giờ
rất quí khi đã trơi qua thì khơng bao giờ
lấy lại được . BÁC HỒ của chúng ta lúc còn
sống đã tiết kiệm thời giờ 1 cách hợp lý cô
mong rằng các em cũng sẽ tiết kiệm thời
giờ theo gương BÁC HỒ .
<b>C. Bµi tËp 2:</b>
<b>MT: HS hiểu đợc sự cần thiết phải tiết </b>
kiệm thời giờ.
- Tæ chøc cho h.a thảo luận nhóm 4.
- Yêu cầu: mỗi nhóm thảo luận vỊ mét t×nh
hng.
- GV kết luận chốt lại cách lm ỳng.
<b>Bi tp 2:</b>
- GV đa ra lần lợt các ý kiến, yêu cầu HS
- Nhận xét.
- GV kt luận: Việc làm đúng: d; việc làm
sai: a,b,c.
* Ghi nhớ: sgk.
- Liên hệ bản thân vỊ viƯc sư dơng thêi giê.
- LËp thêi gian biĨu hàng ngày của bản
thân.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- 3 HS lên bảng trình bày
- HS chú ý nghe kể.
- HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sgk.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Các nhóm thảo luận nêu cách xử lí tinhd
huống.
- HS bày tỏ ý kiến sau mỗi một ý mà GV đa
ra.
- HS nªu ghi nhí sgk.
- Biết được vì sao cần phải tiết kiệm thời
giờ.
hằng ng y mà ột cách hợp lí.
TẬP ĐỌC: (T 17)
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.
- Hiểu ND: Cương mơ ước trở th nh thà ợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ cũng
thấy nghề nghiệp n o cà ũng đáng quý. (tr li c cỏc CH SGK)
<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh đốt pháo hoa, giảng từ: đốt cây bông.
<b>III, Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (2)</b>
<b>2. Kiểm tra bi c (3)</b>
- Đọc nối tiếp đoạn bài Đôi giµy ba ta mµu
- NhËn xÐt.
<b>3. Bµi míi (30)</b>
A. Giíi thiƯu bµi:
B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bi:
a, Luyn c:
- Chia đoạn: 2 đoạn.
- T chc cho HS đọc đoạn.
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS.
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
- GVđọc mu.
b, Tìm hiểu bài:
- Cng xin m hc ngh rốn để làm gì?
- Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh thế nào?
- Em có nhận xét gì về cách trò chuyện
giữa hai m con Cng?
( Cách xng hô,cử chỉ trong lúc trò chuyện)
c, Đọc diễn cảm.
- GV hng dn HS tỡm đúng giọng đọc của
bài.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- NhËn xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò (5)</b>
- ý nghĩa của bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát
- HS c bi.
- HS chia ®o¹n.
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- HSđọc đoạn trong nhóm 2.
- HS chú ý nghe g.v đọc mẫu.
- Cơng thơng mẹ vất vả, muốn học nghề để
kiếm sống, Đỡ đần cho mẹ.
- HS nªu.
- Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những lời tha
thiết: nghề nào cũng đáng trọng…
- Cách xng hô: đúng thứ bậc trên dới trong gia
đình, Cơng xng hơ với mẹ lễ phép, kính trọng.
- Cử chỉ: thân mật, tình cảm. Mẹ xoa đầu
C-ơng, Cơng nắm tay mẹ, nói thiết tha
- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
- HS nªu.
TỐN : (T41 )
<i><b>HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
-Kiểm tra được hai đường thẳng vng góc với nhau bằng ê ke.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Ê ke, thước thẳng (cho GV và HS).
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- Nêu các loại góc đã học và đặc điểm của nó ?
- GV nhận xét
<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Giới thiệu hai đường thẳng vng góc :</b>
- GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD yêu cầu
HS nêu 4 góc.
- GV kéo dài cạnh DC, BC thành 2 đường thẳng,
vẽ phấn màu 2 đường thẳng (đã kéo dài)
- GV giới thiệu “ Hai đường thẳng DC và BC là
hai đường thẳng vng góc với nhau.”
- GV: dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh OM,
ON rồi kéo dài 2 cạnh góc vng để được 2 đường
thẳng OM và ON vng góc với nhau ( SGK/50)
- GV u cầu HS quan sát các đồ dùng học tập
của mình, quan sát lớp học để tìm hai đường thẳng
vng góc có trong thực tế cuộc sống.
- GV yêu cầu HS cả lớp thực hành vẽ đường thẳng
NM vng góc với đường thẳng PQ tại O.
<b>c.Luyện tập, thực hành :</b>
<b> * Bài 1: Hoạt động cá nhân.</b>
- Yêu cầu dùng ê ke kiềm tra xem hai đường
thẳng có vng góc vớí nhau khơng
- GV yêu cầu HS nêu ý kiến.
- GV nhận xét.
<b>* Bài 2: Hoạt động nhóm đơi.</b>
- u cầu HS dùng ê ke để kiểm tra từng cặp
cạnh vng góc với nhau.
- GV nhận xét và kết luận về đáp án đúng.
<b>* Bài 3a: Hoạt động nhóm bàn.</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Dùng ê ke để xác định được trong mỗi hình góc
nào là góc vng ?
- GV nhận xét chốt ý.
<b>4.Củng cố- dặ n dị </b>
-2 HS nêu, bạn nhận xét.
-HS nghe.
- HS theo dõi.
- HS nêu : 4 góc A, B, C, D đều là góc
- HS kiểm tra bằng ê ke và nhận xét.
- Cả lớp cùng quan sát.
- HS nêu nhận xét
- HS neâu.
- HS theo dõi thao tác của GV và làm
theo vào vở nháp.
- 1 HS đọc dề.
1 HS kiểm tra ở bảng
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS nêu kết quả đã làm.
-1 HS đọc
- Nhóm đôi thảo luận ghi kết quả vào
phiếu học tập.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- 1 HS đọc đề.
- Các nhóm dùng ê ke kiểm tra và nêu.
- Dán kết quả và trình bày
<i><b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Chọn được câu chuyện có nội dung kể về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn bè, người
thân.
- Biết cách sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. Biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Ổn định.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Gọi HS lên bảng kể câu chuyện đã nghe (đã
dọc) về những ước mơ.
<b>C. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<b>a.Tìm hiểu bài:</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV đọc, phân tích đề bài, dùng phấn màu gách
chân dưới các từ: <b>ước mơ đẹp của em, của bạn</b>
<b>bè, người thân.</b>
- Hỏi : + Yêu cầu của đề bài về ước mơ là gì?
Nhân vật chính trong truyện là ai?
- Gọi HS đọc gợi ý 2.
- Treo bảng phụ.
- Em xây dựng cốt truyện của mình theo hướng
nào? Hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe.
<b>* Kể trong nhóm:</b>
<i>- </i>Chia nhóm 4 HS , yêu cầu các em kể câu
chuyện của mình trong nhóm. Cùng trao đổi, thảo
luận với các bạn về nội dung, ý nghĩa và cách đặt
tên cho chuyện.
- GV đi giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn.
<b>* Kể trước lớp:</b>
-Tổ chức cho HS thi kể.
- Mỗi HS kể GV ghi nhanh lên bảng tên HS , tên
truyện, ước mơ trong truyện.
- Sau mỗi HS kể, GV yêu cầu HS dưới lớp hỏi
- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu
ở các tiết trước.
- 1 HS lên bảng kể.
- 2 HS đọc thành tiếng đề bài.
- HS theo dõi
+ Đề bài yêu cầu đây là ước mơ phải
có thật.Nhân vật chính trong chuyện
là em hoặc bạn bè, người thân.
- 3 HS đọc thành tiếng.
-1 HS đọc nội dung trên bảng phụ.
- HS lần lượt nêu
- 4 HS ngồi 2 bàn kể chuyện, trao đổi
nội dung truyện , nhận xét, bổ sung
cho nhau.
- Nhiều HS tham gia kể. Các HS
khác cùng theo dõi để trao đổi về các
nội dung.
-Hỏi và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS .
<b>D. Củng cố - dặn dò:</b>
Thứ 3 ngày19 tháng 10 năm 2010
CHÍNH TẢ: (T9 )
NGHE VIẾT
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Nghe viết đúng bài chính tả,trình bày đúng các khổ thơ và dòng thơ 7 chữ.
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-Bài tập 2a viết vào giấy khổ to và bút dạ.
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>:
<b>Hoạt độngdạy </b> <b>Hoạt độnghọc </b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cuõ:</b>
- GV đọc cho HS viết các từ : <b>điện thoại, yên ổn,</b>
<b>bay liệng, biêng biếc.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
<b>* Tìm hiểu bài thơ:</b>
- Gọi HS đọc bài thơ.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Hỏi: +Những từ ngữ nào cho em biết nghề thợ
rèn rất vất vả?
+ Nghề thợ rèn có những điểm gì vui nhộn?
+ Bài thơ cho em biết gì về nghề thợ rèn?
<b>* Hướng dẫn viết từ khó:</b>
- Yêu cầu HS tìm, luyện viết các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
- GV đọc cho HS viết vào bảng con cacù tư ø:<b>trăm</b>
<b>nghề,bóng nhẫy, diễn kịch, nghịch </b>
- GV nhận xét.
<b>* Viết chính tả:</b>
- Hướng dẫn cách trình bày bài thơ.
- Nhắc tư thế ngồi viết.
- GV đọc cho HS viết.
<b>* Thu, chấm bài, nhận xét:</b>
- GV thu 10 bài chấm và nhận xét.
<b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>*Bài 2a</b>
- 1 HS viết ở bảng lớp, HS cịn lại viết
vào bảng con.
- Laéng nghe.
-2 HS đọc thành tiếng.
-1 HS đọc phần chú giải.
- HS nêu.
+ Nghề thợ rèn vui như diễn kịch, già trẻ
như nhau, nụ cười không bao giờ tắt.
+ Bài thơ cho em biết nghề thợ rèn vất
vả nhưng có nhiều niềm vui trong lao
động.
- HS nêu.
- HS viết vào bảng con, 1 HS lên bảng
viết.
- Nhận xét bạn viết ở bảng.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài.
- HS ở dưới lớp đổi chéo vở kiềm tra bài
cho nhau.
-1 HS đọc thành tiếng.
- Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm.
<i>Năm , lều , le te</i>,<i> lập loè</i>
<i>Lưng ,Làn , lóng lánh , loe.</i>
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
- Hỏi: +Đây là cảnh vật ở đâu? Vào thời gian
nào?
<b>4. Củng cố</b>
nhóm.
- Dán phiếu, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Đây là cảnh vật ở nơng thơn vào những
đêm trăng.
TỐN: (T42 )
<b>Hai đờng thẳng song song</b>
<b>I.Mơc tiªu: HS</b>
-Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
-Nhận biết được hai đường thẳng song song .
<b>II. Đå dïng:</b>
-Thước thẳng và ờ ke
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>I.Kiểm tra:</b>
-Y/c HS nêu tên các cặp cạnh vuông góc nhau, các
cặp cạnh cắt nhau mà khơng vng góc với nhau
trong hình
<b>II.Bài mới:</b>
<i><b>a/Giới thiệu bài</b></i>
-Nêu mục tiêu bài học- Ghi đề bài lên bảng.
<i><b>b/Giới thiêu hai đường thẳng song song</b></i>
<b> -Vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng, Y/c HS đọc tên</b>
hình
-Dùng phấn màu kéo dài 2 cạnh đối diện AB và
-Tương tự cho hs kéo dài 2 cạnh AD và BC về 2
phía, thì cạnh AD và BC có song song nhau khơng?
-Nêu: Hai đường thẳng song song không bao giờ
gặp nhau
-Cho hs liên hệ các hình ảnh 2 đường thẳng song
song ở xung quanh ta.
-Cho hs tập vẽ hai đường thẳng song song
c/Thực hành
<b>Bµi 1:</b>
-Gọi HS đọc đề bài.
a/Vẽ hình chữ nhật ABCD ,Y/c HS nêu các cặp
cạnh song song có trong hình đó
b/Tương tự, Y/c hs nêu các cặp cạnh song song có
- 2 hs trình bày.
A B
C
E D
A
D
-Hình chữ nhật ABCD.
-Theo dõi GV thực hiện.
-1hs lên thực hiện và trả lời câu hỏi.
-Vài hs nhắc lại.
-2 cạnh đối diện của bảng đen, 2 mép đối
diện của vở, các chấn song cửa sổ…..
-Tập vẽ vào vở nháp
-1hs đọc
a/AB song song DC
AD song song BC
trong hình vng MNPQ
Bài 2:
-Gọi hs đọc đề bài
-Y/c hs quan sát hình và nêu các cặp cạnh song
song với cạnh BE
Bài 3:(a)
-Cho hs đọc nội dung bài
a/Trong hình MNPQ & EDIHG có các cặp cạnh
nào song song với nhau?
<b>III.Củng cố-Dặn dò</b>
-Thế nào là hai đường thẳng song song nhau?
-Nhn xột gi hc
-Về nhà làm các bài còn lại,chun b: V hai ng
thng vuụng gúc.
b/ MN song song PQ
MQ song song NP
-Cạnh AB và CD song song với cạnh BE
-1hs đọc , lớp đọc thầm.
a/-Trong hình MNPQ có cạnh MN & QP
song song nhau
-Trong hình EDIHG có cạnh ID song song
với cạnh DH
-Là 2 đường thẳng không bao giờ cắt nhau
- HS nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (T17 )
<b>I/MỤC TIÊU.</b>
- Biết thêm một số từ ngữ øthuộc chủ điểm:Trên đôi cánh ước mơ.
- Bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ (BT 1,2), ghép được những từ sau
ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của những từ ngữ đó(BT3), nêu ví dụ minh họa về
một loại ước mơ(BT4), hiểu được ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm.
II<b>/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>.
- Từ điển TV.
- Phiếu khổ to.
III/
<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
A. Ổn định
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
Hỏi : Dấu ngoặc kép có tác dụng gì ?
- Gọi HS lên bảng đặt câu.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>C/</b> <b>Bài mới.</b>
<b>1.Giới thiệu bài. </b>
- Mở rộng vốn từ : ước mơ
- Ghi tựa bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>* Bài 1</b>: <b>Hoạt động cá nhân</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài:
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- 1 HS neâu.
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp đặt câu vào vở
nháp.
- Nhận xét bài bạn.
- HS nghe.
- HS nhắc lại.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Hỏi : Mơ ước có nghĩa là gì ?
- Yêu cầu HS đặt câu với từ :mong ước
- Mơ tưởng có nghĩa là gì ?
* <b>GV chốt lại lời giải đúng.</b>
<b>* Bài 2: Hoạt động nhóm đơi.</b>
- HS trao đổi thảo luận nhóm và ghi kết
quả vào phiếu.
* <b>GV choát</b>
<b>* Bài 3: Hoạt động nhóm bàn</b>
- HS các nhóm thảo luận làm bài trên
phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* GV chốt lại lời giải đúng.
<b>*Bài 4: Hoạt động nhóm đơi.</b>
- Gọi HS đọc u cầu của bài 4.
- Từng cặp HS trao đổi. Mỗi em nêu
một ví dụ về một ước mơ.
<b>* GVchốt</b>.
<b>D/ Củng cố - dặn dò.</b>
- Nhận xét bài bạn.
- HS nêu..
- HS đặt câu.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- 1 HS đọc
- HS thảo luận theo cặp và ghi kết quả vào
phiếu học tập.
- Dán phiếu, trình bày.
- HS nghe.
- 1 HS đọc .
- Thảo luận nhóm bàn và ghi kết quả vào
phiếu.
- Dán phiếu trình bày, nhóm khác nhận
xeùt.
- HS nhắc lại.
- 1 HS đọc.
- Thảo luận cặp đơi.
- Lần lượt các nhóm nêu.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện.
KHOA HỌC: (T17 )
<i><b> PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
-Nêu được một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước.
- Thực hiện được các quy tắc an tồn phịng tránh đuối nước.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK (phóng to hình nếu có điều kiện).
- Phiếu ghi sẵn các tình huống.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Em hãy cho biết khi bị bệnh cần cho người bệnh
ăn uống như thế nào ?
+ Khi người thân bị tiêu chảy em sẽ chăm sóc như
thế nào ?
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>C. Dạy bài mới:</b>
- 2 HS trả lời.
- HS nhận xét.
<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>a.Hoạt động 1: Thảo luận về các biện pháp</b>
<b>phòng tránh tai nạn đuối nước : Hoạt động</b>
<b>nhóm đơi.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
- Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi theo các câu
hỏi:
+ Hãy mô tả những gì em nhìn thấy ở hình vẽ 1, 2,
3. Theo em việc nào nên làm và không nên làm ?
Vì sao ?
+ Theo em chúng ta phải làm gì để phịng tránh
tai nạn đuối nước ?
- GV nhận xét ý kiến của HS.
- Gọi HS đọc trước lớp ý 1, 2 mục Bạn cần biết.
<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận về một số nguyên</b>
<b>tắc khi đi bơi hoặc tập bơi : Hoạt động nhóm</b>
<b>bàn.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn.
-u cầu HS các nhóm quan sát hình 4, 5 SGK/ 37
thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
+ Hình minh hoạ cho em biết điều gì ?
+ Theo em nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu ?
+ Trước khi bơi và sau khi bơi cần chú ý điều
gì ?
- GV nhận xét các ý kiến của HS.
* Kết luận: Các em nên bơi hoặc tập bơi ở nơi có
người và phương tiện cứu hộ. Trước khi bơi cần
vận động, …
<b>c. Hoạt động 3: Đóng vai.</b>
<b>* Cách tiến hành:</b>
- GV chia lớp thành 3 nhóm, giao mỗi nhóm một
tình huống
+Nhóm 1: Bắc và Nam vừa đi đá bóng về. Nam rủ
Bắc ra hồ gần nhà để tắm cho mát. Nếu em là
Bắc em sẽ nói gì với bạn ?
+Nhóm 2: Đi học về Nga thấy mấy em nhỏ đang
tranh nhau cúi xuống bờ ao gần đường để lấy quả
bóng. Nếu là Nga em sẽ làm gì ?
+Nhóm 3: Minh đến nhà Tuấn chơi thấy Tuấn vừa
nhặt rau vừa cho em bé chơi ở sân giếng. Giếng
xây thành cao nhưng khơng có nắp đậy. Nếu là
- Tiến hành thảo luận sau đó trình
bày trước lớp.
- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc.
- HS tiến hành thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận
- HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-Cả lớp lắng nghe.
- Lớp chia 3 nhóm , bầu nhóm
trưởng.
- Mỗi nhóm cùng xây dựng lời
thoại và phân vai nhân vật.
- Các nhóm thực hiện tiểu phẩm
của mình.
Minh em sẽ nói gì với Tuấn ?
- GV nhận xét chung.
<b>D. Cuûng cố ,d ặ n dò </b>
Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010
KỶ THUẬT: (T9 )
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>
- Mẫu đường khâu đột thưa được khâu bằng len hoặc sợi trên bìa, vải khác màu (mũi khâu ở
mặt sau nổi dài 2,5cm).
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A.Ổn định:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
-Nêuqui trình thực hiện khâu đột thưa.
- Kiểm tra dụng cụ học tập
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: <b>HS thực hành khâu đột thưa</b>
- Hỏi: Các bước thực hiện cách khâu đột thưa.
- GV nhận xét và củng cố kỹ thuật khâu mũi đột
thưa qua hai bước:
+ Bước 1:Vạch dấu đường khâu.
+ Bước 2: Khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
- GV hướng dẫn thêm những điểm cần lưu ý khi
thực hiện khâu mũi đột thưa.
- GV quan sát uốn nắn thao tác cho những HS còn
lúng túng hoặc chưa thực hiện đúng.
* <b>Hoạt động 4:</b> <b>Đánh giá kết quả học tập của</b>
<b>HS</b>
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm thực
hành.
- 1 HS nêu.
- Cả lớp.
- HS laéng nghe.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ
- HS laéng nghe.
- GV nêu tiêu chẩn đánh giá sản phẩm:
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của
HS.
- HS tự đánh giá các sản phẩm theo
các tiêu chuẩn trên.
TẬP ĐỌC: (T18 )
<i><b>ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI - ĐÁT</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1.Bước đầu Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật.
2.. Hiểu ý nghĩa : Những ước muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con
ngườøi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh SGK /90.
<b>III.</b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
<b>A/ Ổn định </b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đọc hiểu bài: Thưa chuyện với mẹ.
<b>C/. Dạy bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<b>a) Luyện đọc:</b>
- Ỵêu cầu 1 HS đọc toàn bài
- GV hướng dẫn HS ngắt đoạn :
<b>* Đọc nối tiếp lần 1,</b>GV sửa lỗi HS phát âm
<b>* Đọc nối tiếp lần 2 </b>và giải thích các từ
<b>* Đọc nối tiếp lần 3.</b>
- GV đọc mẫu: thể hiện giọng đọc như u cầu
SGV /200.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>
<b>* Đoạn 1 : Hoạt động cá nhân.</b>
- Gọi HS đọc đoạn 1
Hỏi :+ Vua Mi- đát xin thần Đi- ô- ni- dốt điều
gì?
+ Thoạt đầu, điều ước được thực hiện tốt đẹp
như thế nào?
<b>*Đoạn 2 : Hoạt đơng nhóm đơi</b>
- Gọi HS đọc đoạn 2.
Hỏi :+ Tại sao Vua Mi- đát xin thần lấy lại điều
ứơc?
<b>* Đoạn 3 :Hoạt động cá nhân.</b>
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS nghe.
- 1 HS đọc bài.
- HS dùng bút chì tách đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- 3 HS phát âm nối tiếp
- 3 HS đọc và giải nghĩa từ.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- HS laéng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm đoạn 1.
- HS lần lượt nêu, bạn nhận xét.
Hỏi :+ Vua Mi- đát đã hiểu ra được điều gì?
- GV nhận xét chung.
<b>c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm (</b>Thực hiện
tương tựnhư các bài trước)
<b>D/. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Vì đụng vào đâu cũng biến thành vàng
,ơng ta đói bụng quá…
- 1 HS đọc đoạn 3.
- Hạnh phúc…. Ước muốn tham lam.
-HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc phân vai.
TỐN: (T43 )
<i><b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một đường thẳng cho trước.
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DA</b>ÏY HỌC:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Hướng dẫn vẽ đường thẳng CD đi qua một</b>
<b>điểm E và vng góc với đường thẳng AB cho</b>
<b>trước :</b>
- GV thực hiện các bước vẽ như SGK đã giới
thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS cả
lớp quan sát (vẽ theo từng trường hợp).
- GV tổ chức cho HS thực hành vẽ.
+ Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB bất kì.
+ Lấy điểm E trên đường thẳng AB (hoặc nằm
ngoài đường thẳng AB).
+ Dùng ê ke để vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
và vng góc với AB.
- GV nhận xét và giúp đỡ các em còn chưa vẽ
được hình.
<b> c.Hướng dẫn vẽ đường cao của tam giác </b>
- GV vẽ lên bảng tam giác của ABC – Nêu bài
toán.
- Dùng phấn màu vẽ đoạn thẳng AH
- Giới thiệu : Đoạn thẳng AH là đường cao của
hình tam giác ABC.
- HS nghe.
- Theo dõi thao tác của GV.
-1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
bảng con.
- Cả lớp quan sát cách vẽ đường cao
của tam giác ABC.
GV : Độ dài đoạn thẳng AH là “ Chiều cao” của
tam giác ABC.
<b>d. Hướng dẫn thực hình :</b>
* <b>Bài 1: Hoạt động cá nhân.</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Vẽ đường thẳng AB qua điểm E và vng góc
với CD , dùng ê ke kiểm tra.
- Em hãy nêu cách vẽ thẳng AB đi qua E và
vng góc với CD
- GV nhận xét chung.
* <b>Bài 2 : Hoạt động nhóm bàn.</b>
- Yêu cầu vẽ đường cao AH của tam giác ABC, sử
dụng ê ke để kiểm tra góc vng.
- Nêu cách vẽ đường cao của tam giác ABC.
- GV nhận xét chung.
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
- 1 HS đọc
- Cả lớp dùng ê ke để kiểm tra và vẽ
theo yêu cầu đề bài.
- 2 HS lên bảng vẽ
- Bạn nhận xét
- HS nêu.
- 1 HS đọc
- Nhóm bàn thảo luận cách vẽ và
dùng ê ke để vẽ.
- Dán kết quả lên bảng, bạn nhận xét.
- Lần lượt 3 HS nêu và vẽ lại.
TẬP LÀM VN: (T17 )
- Dạ vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bớc đầu kể lại câu chuyện theo trình tự
không gian.
- Quan sỏt tranh v k li đợc câu chuyện theo trình tự khơng gian
- Biết dùng từ ngữ chính xác, sáng tạo, lời kể hấp dẫn sinh động
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Tranh trun Ỹt Kiªu trong SGK.
- Bảng phụ viết cấu trúc 3 đoạn của bài theo trình tự không gian.
- Bảng phụ thứ 2 chép VD chuyển lời thoại (bài tập 2)
<i><b>III. Cỏc hot ng dy- hc:</b></i>
GV HS
<b>I. Kiểm tra:</b>
<b>II. Dạy bài mới</b>
1. Giới thiệu bµi
- GV dùng tranh Yết Kiêu đục thuyền giặc, giới
thiệu về Yết Kiêu.
2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bµi tËp 1
- Gọi 4 em đọc phân vai
- Cảnh 1 có nhân vật nào ?
- Cảnh 2 có nhân vật nào ?
- Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- Cha Yết Kiêu là ngời thế nào ?
- V kch đợc diễn ra theo trình tự nào ?
Bài tập 2
- Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
- Treo b¶ng phơ
- Hớng dẫn kể theo trình tự thời gian đảo lộn.
- 1 em kĨ ë V¬ng quốc Tơng Lai theo trình
tự thời gian
- Quan sát tranh, nghe giíi thiƯu
- Lớp đọc thầm u cầu bài 1
- 4 em đọc phân vai
- Nghe
- 2 nhân vật: ngời cha và Yết Kiêu
- 2 nhân vật: nhà vua và Yết Kiêu
- HS
- HS
- Trình tự thời gian
- 1 em đọc yêu cầu
GV nhËn xÐt
- H/dẫn kể theo trình tự không gian
Cách 1: Có lời dẫn gián tiếp thấy Yết Kiêu xin
đi đánh giặc, nhà vua bảo chàng nhận 1 loại binh
khí.
C¸ch 2: Cã lêi dÉn trùc tiÕp nhà vua thấy vậy
bèn bảo: Trẫm cho nhà ngơi nhận 1 lo¹i binh
khÝ ”.
- GV nhËn xÐt
3. Cđng cố, dặn dò
- NX tiết học. Dặn về nhà hoàn chỉnh bài.
- Tham khảo cách kể
- Chia nhãm theo cỈp, kĨ trong nhãm
- Tõng nhãm kĨ tríc líp
- NhËn xÐt
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (T18 )
- Hiểu thế nào là động từ (từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật: ngời, sự vật, hiện tợng).
- Nhận biết đợc động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh vẽ (BT mục III).
- Tìm đợc ĐT trong câu văn, đoạn văn.
<b>II. Đồ dùng : </b>
- Bảng phụ ghi đoạn văn ở bài tập 3(2b)
<i><b>III. Các hoạt động dạy học :</b></i>
GV HS
<b>I. KiÓm tra bµi cị:</b>
- GV gäi 1 HS lµm bµi 4:
<b>II. Dạy bài mới:</b>
1. Gii thiu bi: Nờu mc ớch, yêu cầu
2. Phần nhận xét:
- Hớng dẫn học sinh làm bài 1 và 2
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Hớng dẫn học sinh rút ra nhn xột
3. Phn ghi nh: SGK
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1
- Chia líp theo nhãm
- GV nhËn xÐt
Bµi tËp 2
- Yêu cầu học sinh đọc bài
- Cho học sinh làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
a) Các động từ: đến, yết kiến, cho, nhận, xin,
làm, dùi, có thể, lặn.
b) Các động từ: mỉm cời, thử, bẻ, biến thành,
ngắt, thành, tng, cú.
Bài tập 3: Tổ chức trò chơi xem kịch câm
- GV phổ biến cách chơi
- GV nhận xét
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc ND ghi nhớ, học thuộc ghi nhớ.
- Gạch dới các danh từ chung, danh tõ
riªng.
- Nghe giíi thiƯu
- 2 em nối tiếp đọc bài 1và 2
- HS phát biểu về động từ
- 4 em đọc ghi nhớ
- 2 em nêu VD về động từ chỉ hoạt động,
động từ chỉ trạng thái.
- HS đọc yờu cu
- Thảo luận nhóm, viết bài ra nháp
- Vài em nêu bài làm.
- HS c yờu cầu bài 2
- HS làm bài cá nhân ra nháp
- 1 em chữa trên bảng
- Nhiều em đọc
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Nghe phổ biến cách chơi
- Quan s¸t tranh sgk, 2 em ch¬i thư
- Líp nhËn xÐt.
- NhiỊu häc sinh ch¬i
TỐN: (T 44)
<i><b>VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b></i>
<b>I.MỤC TIEÂU:</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
- HS cả lớp cùng làm bài tập vẽ 1 đường thẳng ø
CD đi qua điểm E và vng góc với đường thẳng
MN.
- GV nhận xét chung.
<b>3.Bài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Hướng dẫn vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E</b>
<b>và song song với đường thẳng AB cho trước :</b>
- GV nêu đề bài toán rồi hướng dẫn và thực hiện
vẽ mẫu trên bảng ( thực hiện từng bước như SGK)
<b> c.Luyện tập, thực hành :</b>
* <b>Bài 1: Hoạt động cá nhân.</b>
- GV vẽ lên bảng đường thẳng CD và lấy một
điểm M nằm ngồi CD như hình vẽ trongbài tập 1.
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đề và tự vẽ đường thẳng
AB đi qua M và song song với đường thẳng CD
- GV nhận xét chung.
* <b>Bài 3: Hoạt động nhóm bàn.</b>
- GV chốt ý.
<b>4.Củng cố</b>
- 1 HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp vẽ
vào bảng con.
-HS nghe.
- Theo dõi thao tác của GV.
-HS lắng nghe.
-1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
giấy nháp.
- 1 HS đọc đề.
- HS quan sát
-HS nêu
-1 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào
vở.
- Kiểm tra bằng ê ke, bạn nhận xét.
- 1 HS đọc đề.
-Nhoùm bàn thảo luận và vẽ hình vào
phiếu học tập.
- Đại diện nhóm dán kết quả ø
KHOA HỌC: (T18 )
<i><b> ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
- Ơn tập các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể người vớiø mơi trường.
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
+ Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dường và các bệnh lây qua
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Ổn định </b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>:
<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>a.Hoạt động 1: Trị chơi ai nhanh, ai đúng</b>
<b>* Cách tiến hành: Hoạt động nhóm </b>
- GV chia lớp thành 4 tổ, cử 5 HS làm giám
khảo.
- GV phổ biến cách chôi:
Khi nghe câu hỏi, tổ nào lắc chuông trước thì tổ
đó được quyền trả lời.
- Ưu tiên các đội có nhiều người trả lời.
- GV bốc thăm đọc câu hỏi.
- Đánh giá kết quả và cho điểm.
<b>b. Hoạt động 2: Tự đánh giá</b>
<b>* Cách tiến hành</b>:
- Gọi HS đọc đề SGK/39.
- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học và chế
độ ăn uống của mình trong tuần để đánh giá.
+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn chưa?
+ Đã ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo
thực vật chưa?
- GV nêu lưu ý SGV/83.
- GV tổng hợp ý kiến của HS và nhận xét.
<b>c.</b> <b>Hoạt động 3: Trò chơi ai chọn thức ăn hợp</b>
<b>lý</b>
<b>* Cách tiến hành</b>: <b>Hoạt động theo nhóm</b>
- u cầu HS nhận xét các bữa ăn của các nhóm
đã đủ chất dinh dưỡng chưa?
- GV chốt ý SGV / 83.
<b>d.</b> <b>Hoạt động 4: Thực hành ghi lại và trình bày</b>
<b>10 lời khun dinh dưỡng hợp lý.</b>
<b>* Cách tiến hành</b>: <b>Làm việc </b>cá<b> nhân</b>.
- Gọi HS đọc u cầu đề
- u cầu ghi lại 10 lời khuyện dinh dưỡng.
- Gọi HS đọc 10 lời khuyện.
<b>D. Củng cố- Dặn dò:</b>
-HS lắng nghe.
- Nhận tổ
- HS lắng nghe.
- HS làm giám khảo ghi chép câu trả
lời của các tổ.
- Các tổ hội ý trao đổi các kiến thức đã
học.
- Các nhóm giành quyền ưu tiên trình
bày.
- Ban giám khảo tính điểm
- HS đọc đề bài.
- Cả lớp tự đánh giá vào bảng ghi lại
- Trao đổi với bạn ngồi cạch về các
tiêu chí đã nêu.
- Đại diện HS trình bày.
- Bạn khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- 4 nhóm mang thức ăn hoặc thực
phẩm, tranh ảnh để trình bày bữa ăn.
- Đại diện nhóm bày mâm thức ăn và
giới thiệu các món ăn.
LỊCH SỬ: (T 9)
<i><b>ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QN</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
- Nắm được những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
- Đôi nét vềĐinh Bộ Lĩnh.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu :</b>
<b>b. Giảng bài</b>:<b> </b>
<b>*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân </b>
- GV cho HS đọc SGK và trả lời câu hỏi :
- Sau khi Ngơ Quyền mất ,tình hình nước ta như thế
nào ?
- GV nhận xét kết luận .
<b>*Hoạt động 2: Làm việc cả lớp </b>
- GV hoûi :
+ Em biết gì về Đinh Bộ Lónh ?
+Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
+Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã làm
gì ?
GV giải thích các từ :
+Hồng, Đại Cồ Việt,Thái Bình
<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm </b>
- GV yêu cầu các nhóm lập bảng so sánh tình hình
đất nước trước và sau khi được thống nhất theo mẫu :
Thời gian
Các mặt Trướcthống nhất khi Sau khi thốngnhất
-Đất nước
-Triều đình
-Bị chia thành
12 vùng.
-Lục đục.
-Đất nước quy về
một mối
-Được tổ chức lại
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- Triều đình lục đục, tranh
nhau ngai vàng ,đất nước bị
chia cắt thành 12 vùng , dân
chúng đổ máu vô ích ,
ruộng đồng bị tàn phá ,
quân thù lăm le bờ cõi ).
- HS thảo luận trả lời .
Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn
lên ở Hoa Lư , Gia Viễn,
Ninh Bình . Truyện cờ lau
tập trận nói lên từ nhỏ Đinh
Bộ Lĩnh đã tỏ ra có chí
lớn .
-Đinh Bộ Lĩnh đã xây dựng
lực lượng đem quân đi dẹp
loạn 12 sứ quân .Năm 968
ông đã thống nhất được
giang sơn
-Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua
,lấy niên hiệu là Đinh Tiên
Hồn,đóng đơ ở Hoa Lư ,
đặt tên nước là Đại Cồ
Việt , niên hiệu Thái Bình .
- HS lắng nghe.
- Các nhóm thảo luận và lập
thành bảng .
-Đời sống
của nhân
dân
-Làng mạc,
đồng ruộng bị
tàn phá, dân
nghèo khổ, đổ
máu vơ ích.
quy cuû
-Đồng ruộng trở
lại xanh tươi,
ngược xuôi buôn
bán, khắp nơi
chùa tháp được
xây dựng
- GV nhận xét và kết luận .
<b>4.Củng cố - Dặn dò:</b>
báo kết quả làm việc của
nhóm trước lớp .
- Các nhóm khác nhận xét
và bổ sung cho hồn chỉnh .
-3 HS đọc .
Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010
TẬP LÀM VĂN: (T 18)
<i><b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
- Xác định được mục đích trao đổi,vai trong cách trao đổi.
- Lập được dàn ý rõ nội dung của bài trao đổi để đạt được mục đích.
- Bước đầu đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ cư chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Bảng lớp ghi sẵn đề bài.
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Ổn định :</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>C. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Hướng dẫn làm bài</b><i><b>:</b></i>
<b>* Tìm hiểu đề:</b>
- Gọi HS đọc đề bài trên bảng.
- GV đọc lại, phân tích, dùng phấn màu gạch
chân những từ ngữ quan trọng
- Gọi HS đọc gợi ý: yêu cầu HS trao đổi và trả lời
câu hỏi.
<b>* Trao đổi trong nhóm:</b>
- Chia nhóm 4 HS . Yêu cầu 1 HS đóng vai anh
(chị) của bạn và tiến hành trao đổi. 2 HS còn lại
sẽ trao đổi hành động , cử chỉ, lắng nghe, lời nói
để nhận xét, góp ý cho bạn.
<b>* Trao đổi trước lớp:</b>
- Tổ chức cho từng cặp HS trao đổi.
-Yêu cầu HS dưới lớp theo dõi, nhận xét cuộc
- 2 HS đọc thành tiếng.
- Lắng nghe.
trao đổi theo các tiêu chí sau:
+ Xác định được nội dung cần trao đổi.
+ Lời xưng hơ đã phù hợp chưa.
+ Nêu được lí do thuyết phục để người thân đơng ý với
mình.
- Gv theo dõi, giúp đỡ
- GV nhận xét khen ngợi
D. C ủ ng c , dố ặ n dị.
- HS lần lượt nêu.
*<i>Em muốn đi học múa vào buổi chiều</i>
<i>tối.</i>
<i>* Em muốn đi học vẽ vào các buổi sang</i>
<i>thứ bảy và chủ nhật.</i>
<i>* Em muốn đi học võ ở câu lạc bộ võ</i>
<i>thuật.</i>
- HS dùng giấy khổ to để ghi những ý
kiến đã thống nhất.
- Từng cặp HS trao đổi.
- HS nhận xét sau từng cặp.
TỐN: (T45 )
<i><b>THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
- Biết sử dung thước và ê ke để vẽ hình chữ nhật ,hình
vng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Thước thẳng và ê ke (cho GV và HS).
- <b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Bài mới : </b>
<b> a.Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài</b>
<b>các cạnh :</b>
- GV nêu VD: Vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 4 cm và chiều rộng 2 cm.
- GV hướng dẫn và vẽ mẫu
+Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài 4 cm.
+Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại D,
trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 2
cm.
+Vẽ đường thẳng vng góc với DC tại C,
trên đường thẳng đó lấy CB = 2 cm.
+Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD.
<b>c.Luyện tập, thực hành :</b>
* <b>Bài 1a(54): Hoạt động cá nhân</b>
- Cả lớp lắng nghe.
- HS nghe.
- Cả lớp cùng quan sát.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS đọc kĩ đề tự vẽ hình chữ
nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm, sau
đó đặt tên cho hình chữ nhật.
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ của mình
trước lớp.
* <b>Bài 2a(54): Hoạt động nhóm bàn.</b>
- GV u cầu HS tự vẽ hình chữ nhật vào
phiếu học tập có kích thước chiều dài AB =
4cm; chiều rộng BC = 3 cm.
*Bài 1a(55):Hoạt động cá nhân.
* <b>Bài 2a(55) : Hoạt động cá nhân.</b>
- Gọi HS đọc đề.
- GV yêu cầu HS quan sát hình thật kĩ rồi vẽ
vào vở theo mẫu ở SGK
- Tứ giác nối trung điểm các cạnh của hình
vng là hình gì ?
- GV chốt ý .
<b>4. Củng cố</b>
- 1 HS đọc trước lớp.
- HS vẽ vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- HS nêu các bước như phần bài học
của SGK.
- HS nêu.
- 1 HS đọc đề.
- Nhóm bàn làm việc theo yêu cầu.
- Đại diện nhóm dán kết quả
- HS thực hành vẽ vào vở
- 1 HS đọc.
- HS cả lớp cùng thực hiện; 1 HS
vẽ ở phiếu học tập
- Dán kết quả, trình bày, bạn nhận
xét.
DỊA LÝ: (T 9)
<i><b> HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở </b></i>
<i><b> TÂY NGUYÊN</b><b> (TIẾP THEO</b></i><b>)</b>
<b> ( Tích HỢp BVMT- BỘ PhẬn)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên.
- Nêu được vai trò của rừng đối với đời sống sản xuất.
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng.
- Mô tả sơ lược đặc điểm sông ở Tây Nguyên.
- Mô tả sơ lược về rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.
- Chỉ trên bản đồ và kể tên những con sông bắt nguồn từ Tây Nguyên.
* HS khá, giỏi: Quan sát hình và kể các cơng việc cần làm trong quy trình sản xuất ra các sản
phẩm đồ gỗ. Giải thích nguyên nhân khiến rừng ở Tây Nguyên bị tàn phá.
*BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.
- Tranh, ảnh nhà máy thủy điện và rừng ở Tây Nguyên (nếu có)
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3.Bài mới :</b>
<b>b.Giảng bài</b>:
<b>3/.Khai thác nước</b> :
<b>*Hoạt động1: Làm việc nhóm 6</b>
GV cho HS làm việc trong nhóm theo gợi ý
sau :
- Quan sát lược đồ hình 4 , hãy :
+ Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên .
-Tại sao các sông ở Tây Nguyên lắm thác
ghềnh?
- Người dân tây Nguyên khai thác sức nước
để làm gì ?
- Các hồ chứa nước do nhà nước và nhân dân
xây dựng có tác dụng gì ?
- Chỉ vị trí nhà máy thủy điện Y-a-li trên lược
đồ hình 4 và cho biết nó nằm trên con sơng
nào ?
GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .
GV sửa chữa, giúp HS hồn thiện phần trình
bày .
GV gọi HS chỉ 3 con sông Xê Xan , Ba ,
Đồng Nai và nhà máy thủy điện Y-a-li trên
BĐ Địa lí tự nhiên VN.
<b>4/.Rừng và việc khai thác rừng ở Tây</b>
<b>Nguyên:</b>
<b> *Hoạt động 2: Làm việc từng cặp :</b>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 6, 7 và đọc
mục 4 trong SGK ,trả lời các câu hỏi sau :
+ Tây Nguyên có những loại rừng nào ?
+ Vì sao ở Tây Ngun lại có các loại rừng
khác nhau ?
+ Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp dựa
vào quan sát tranh, ảnh
- Cho HS lập bảng so sánh 2 loại rừng: Rừng
rậm nhiệt đới và rừng khộp (theo môi trường
sống và đặc điểm).
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời .
- GV giúp HS xác lập mối quan hệ giữa khí
- HS thảo luận nhóm .
Sơng Mê Cơng, Xrê Pook, sơng Ba, Sơng
Đồng Nai
- Vì nó chảy qua nhiều vùng có độ cao khác
nhau.
- Để chạy tua bin sản xuất ra điện.
- Để giữ nước, hạn chế những cơn lũ bất
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình .
- Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
- HS lên chỉ tên 3 con sông .
- HS quan sát và đọc SGK để trả lời .
- HS đại diện cặp của mình trả lời .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS xác lập theo sự hướng dẫn của GV.
- HS đọc SGK và quan sát tranh,ảnh để
trả lời .
- HS khác nhận xét, bổ sung.
hậu và thực vật .
<b>* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp :</b>
+BVMT: Rừng Tây Nguyên có giá trị gì?
+ Gỗ được dùng để làm gì?
+ Kể quy trình sản xuất ra sản phẩm đồ gỗ
+Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng ở
Tây Nguyên?
- GV giải thích thêm về hiên tượng du canh, du
+BVMT:Chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?
<b>4.Củng cố -Dặn dò:</b>
- 1 HS đọc mục 2
- Cho nhiều sản vật quý, nhất là gỗ
- hs phát biểu.
- HS khá, giỏi nêu
- Do khai thác rừng bừa bãi, đốt phá rừng làm
nương rẫy,…du canh, du cư.
- HS lắng nghe.
- HS nêu
<b>HO</b>
<b> ẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP TUẦN 9:</b>
<b>BÀI 5 : GIẢM THIỂU RÁC THẢI</b>
I.M
ục đích:
-G iúp HS hiểu được khái niệm rác thải.
-Hiểu được tác hại của rác thải đến sức khỏe của con người.
-Có hành động giảm thiểu rác thải trong sinh hoạt hàng ngày.
II. Thời gian: 40 phút.
III.Địa điểm: trong lớp học.
IV.Đối tượng : HS lớp 4.
V.Chuẩn bị:
-GV: Tìm hiểu khái niệm về rác thải.
-HS: Tìm hiểu tên các loại rác thải và tác hại của rác thải đối với đời sống của con người.
VI.Hệ thống làm việc.
HOẠT ĐỘNG HỌC
*Việc 1: Tìm hiểu về rác sinh hoạt( 10
phút)
- GV chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm 5
em, số HS còn lại làm khán giả.
- GV chia bảng làm đơi, ghi nhóm 1, nhóm
2. Giao nhiệm vụ cho hai nhóm lấy ví dụ
về tên các loại rác sinh mà gđ em thường
thải ra.
+ Rác thải có đặc điểm gì?
- GV kết luận: rác thải là những thứ con
người không dùng nữa và thải ra môi
trường.
*Việc 2:Kể chuyện theo tranh(15ph)
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy A1 và 1
tập tranh có đánh số từ 1 đến 6, yêu cầu
viết lời cho từng tranh để tạo thành một câu
chuyện hồn chỉnh.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS về vị trí của nhóm mình.
- Hai nhóm thực hiện nhiệm vụ của
mình
- Đó là những thứ mà con người không
dùng nữa.
- HS lắng nghe.
-HS các nhóm nhận giấy lắng nghe yêu
cầu.
+ GV kết luận: rác thải là một vấn đề cần
quan tâm, giải quyết.
*Việc 3: Thảo luận( 15 phút)
-Chúng ta có thể làm gì ngay bây giờ để có
+GV tóm tắt các ý kiến đưa ra giải pháp
4T: Từ chối, Tiết kiệm ,Tái sử dụng và tái
- Đại diện nhóm trình bày.
chế.
VII. Tổng kết bài. - HS lắng nghe.
- HS thảo luận theo nhóm.
-Từng nhóm trình bày, nhận xét.
- Hs lắng nghe.
SINH HOẠT LỚP: (T 9)
I. MỤC TIÊU:
- HS tự nhận xét tuần 8
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Tổ chức sinh hoạt Đội.
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
<b>. Sơ kết lớp tuần 8</b>
<b>1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ</b>
<b>2.Lớp tổng kết :</b>
<b>-Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng</b>
<b>bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ. Đem đầy</b>
<b>đủ tập vở học trong ngày theo thời khoá biểu.</b>
<b>-Nề nếp:</b>
<b>+Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.</b>
<b>+ Hát văn nghệ đầu giờ, giữa giờ tốt.</b>
<b>-Vệ sinh:</b>
<b>+Vệ sinh cá nhân tốt</b>
<b>+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.</b>
<b>3.Công tác tuần tới:</b>
<b>-Khắc phục hạn chế tuần 8</b>
<b>-Thực hiện thi đua giữa các tổ.</b>
<b>*Hoạt động 2:</b>
<b> .Sinh hoạt Đội: </b>
<b>Đại hội liên đội</b>
<b>-5 đội viên tham gia đại hội Liên đội</b>
<b>-Các tổ trưởng báo cáo.</b>
<b>-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.</b>
<b>-Lắng nghe giáo viên nhận xét</b>
<b>chung.</b>