Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

PP day hoc VL o THCSQuang hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.01 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 6</b>



D Y H C



QUANG H C



THCS



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6.1.DẠY HỌC QUANG HỌC Ở LỚP 7</b>



<b>6.1.DẠY HỌC QUANG HỌC Ở LỚP 7</b>



<b>1. Nguồn sáng. Sự truyền thẳng của ánh sáng. Tia sáng, </b>
<b>chùm sáng. Nhật thực và nguyệt thực.</b>


<b>2. Sự phản xạ trên gương phẳng. Định luật phản xạ ánh </b>
<b>sáng. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.</b>


<b>3. Gương cầu lồi, gương cầu lõm.</b>


<b>4. Thực hành: Vẽ và quan sát ảnh của một vật tạo bởi </b>
<b>gương phẳng.</b>


<b>5. Kiểm tra.</b>


<b>6.1.1.CẤU TẠO CỦA CHƯƠNG TRÌNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>6.1.2.MỤC TIÊU</b>



<b>6.1.2.MỤC TIÊU</b>




<b>1. Nhận biết được rằng ta nhìn thấy một vật khi có ánh </b>
<b>sáng từ vật đó truyền vào mắt ta.</b>


<b>2. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.</b>


<b>3. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng. </b>
<b>Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng bằng đoạn </b>
<b>thẳng có mũi tên.</b>


<b>4. Nhận biết được ba loai chùm sáng: hội tụ, phân kỳ, </b>
<b>song song.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>7. Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng. Dựng </b>
<b>được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.</b>


<b>8. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương và ngược </b>
<b>lại.</b>


<b>9. Nêu được những đặc điểm của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và </b>
<b>gương cầu lõm.</b>


<b>10. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng </b>
<b>nhìn thấy rộng và của gương cầu lõm là tạo ta chùm phản xạ </b>
<b>hội tụ hoặc song song.</b>


<b>6.1.2.MỤC TIÊU</b>


<b>6.1.2.MỤC TIÊU</b>


<b>1.</b> <b>Nhận biết được rằng ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào </b>


<b>mắt ta.</b>


<b>2.</b> <b>Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.</b>


<b>3.</b> <b>Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng. Biểu diễn được đường truyền </b>
<b>của ánh sáng bằng đoạn thẳng có mũi tên.</b>


<b>4.</b> <b>Nhận biết được ba loai chùm sáng: hội tụ, phân kỳ, song song.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6.1.3.ĐẶC ĐIỂM VỀ NỘI DUNG</b>


<b>6.1.3.ĐẶC ĐIỂM VỀ NỘI DUNG</b>


<b>6.1.3.1.NHẬN BIẾT ÁNH SÁNG</b>


<b>-Ở THCS không đưa ra định nghĩa “Ánh sáng là gì?” vì:</b>


<b><sub>Phức tạp</sub></b>


<b><sub>Tùy theo lĩnh vực mà có nhiều cách định nghĩa khác </sub></b>


<b>nhau</b>


<b><sub>Phải dựa vào những đặc tính khác của ánh sáng.</sub></b>


<b>-</b><i><b>Chỉ đưa ra kiến thức : </b></i><b>Ta có thể nhận biết được ánh sáng </b>
<b>khi có ánh sáng truyền tới mắt ta.</b>


<i><b>-Đặc điểm của ánh sáng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>-Nhận biết ánh sáng: </b></i><b>Không trực tiếp nhìn thấy đường truyền của </b>
<b>ánh sáng nhưng có nhiều cách đánh dấu những điểm mà ánh sáng </b>


<b>đã đi qua,khi nối những điểm này ta sẽ có đường truyền của ánh </b>
<b>sáng. Cách đánh dấu dựa vào các đặc tính của ánh sáng</b>


<b>NHẬN BIẾT </b>
<b>ÁNH SÁNG</b>


<b>NHẬN BIẾT </b>
<b>ÁNH SÁNG</b>


<b>CÁCH 1:</b>



<b>Dựa vào đặc tính ta </b>


<b>chỉ thấy ánh sáng</b>


<b>khi nó truyền vào </b>



<b>mắt ta.</b>


<b>CÁCH 1:</b>



<b>Dựa vào đặc tính ta </b>


<b>chỉ thấy ánh sáng</b>


<b>khi nó truyền vào </b>



<b>mắt ta.</b>



<b>CÁCH 2: </b>



<b>Dựa vào đặc tính </b>


<b>tán xạ và</b>



<b>hắt lại ánh sáng khi </b>



<b>gặp vật chắn</b>



<b>CÁCH 2: </b>



<b>Dựa vào đặc tính </b>


<b>tán xạ và</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>6.1.3.2. TIA SÁNG VÀ SỰ TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH </b>
<b>SÁNG</b>


<i><b>***TIA SÁNG</b></i>


-Là mơ hình biểu diễn đường truyền của ánh sáng, là 1 đường thẳng
có mũi tên chỉ chiều của ánh sáng.


-Ta chỉ quan sát được 1 chùm sáng gồm nhiều tia sáng.Một chùm sáng
hẹp gồm nhiều tia sáng song song.


-Chú ý:


+Dù hẹp nhưng chùm sáng hẹp gọi là tia sáng vẫn có kích thước.
+Khơng thể tạo ra 1 chùm sáng quá hẹp.


+Trong TN ở THCS, 1 chùm sáng hẹp song song có kích thước 1-2mm
là 1 tia sáng.


<i><b>***SỰ TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG</b></i>


-Định luật: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh
sáng truyền theo đường thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>6.1.3.3.KHÁI NIỆM ẢNH TRONG QUANG HỌC</b>



<i><b>***KHÁI NIỆM VẬT SÁNG</b></i>


<b>-Gọi là vật sáng khi có những tia sáng hay đường kéo dài của chúng đi </b>
<b>thẳng từ vật đến mắt hay đến dụng cụ quang học.</b>


<b>-Vật sáng ở trước mắt hay trước dụng cụ quang học(theo hướng của tia </b>
<b>sáng) thì gọi là vật thật.</b>


<i><b>***KHÁI NIỆM ẢNH</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1-Ảnh thật</b>


<b>-Khi 2 tia sáng cùng xuất phát từ 1 điểm sáng S, sau khi đi qua </b>
<b>dụng cụ quag học và đồng quy tại 1 điểm S’ </b><b> S’ là ảnh thật của S.</b>
<b>-Có 2 cách nhận biết ảnh thật:</b>


<b>***Cách 1</b><i><b>: </b><b>Đặt mắt trên đường truyền của ánh sáng ở phía sau S’</b></i>


<b>khó thực hiện vì phải để mắt trong chùm tia ló mới thấy S’</b>


s







</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>***Cách 2: </b><i><b>Đặt 1 màn chắn ở S’ sẽ nhìn thấy điểm sáng S’ </b></i>


<i><b>do ánh sáng tán xạ từ S’(Có thể hứng được trên màn)</b></i>




<b>Ở trường THCS, dùng cách này để nhận biết ảnh thật vì dễ thực hiện</b>


s



Màn chắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> 2-Ảnh ảo</b>



<b> -Khi đường kéo dài (ngược chiều truyền của ánh </b>


<b>sáng ) của các tia sáng lọt vào mắt đi qua S’ </b>

<sub></sub>

<b> S’ là </b>


<b>ảnh ảo.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>6.1.3.4.CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG </b>


<b>HìNH HỌC</b>



<b>-Hai đặc tính quan trọng của định luật cần cho HS hiểu:</b>


• <b>Tính phổ biến.</b>


• <b>Tính khách quan.</b>


<b>QUANG HÌNH HỌC </b>
<b>DỰA TRÊN </b>


<b>3 ĐỊNH LUẬT</b>



<b>QUANG HÌNH HỌC </b>
<b>DỰA TRÊN </b>


<b>3 ĐỊNH LUẬT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>GIAI ĐOẠN 1: </b></i>


<b>QUAN SÁT-PHÁT HIỆN VẤN ĐỀ-NÊU </b>
<b>CÂU HỎI</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 1: </b></i>


<b>QUAN SÁT-PHÁT HIỆN VẤN ĐỀ-NÊU </b>
<b>CÂU HỎI</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 2:</b></i>


<b>ĐƯA RA DỰ ĐOÁN</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 2:</b></i>


<b>ĐƯA RA DỰ ĐOÁN</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 3:</b></i>


<b>TỪ DỰ ĐOÁN SUY RA HỆ QUẢ</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 3:</b></i>


<b>TỪ DỰ ĐOÁN SUY RA HỆ QUẢ</b>



<i><b>GIAI ĐOẠN 4:</b></i>


<b>ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THÍ NGHIỆM </b>
<b>KIỂM TRA</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 4:</b></i>


<b>ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THÍ NGHIỆM </b>
<b>KIỂM TRA</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 5</b>:</i>


<b>KẾT LUẬN</b>


<i><b>GIAI ĐOẠN 5</b>:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>6.1.3.5.CÁC LOẠI GƯƠNG</b>



<i><b>***GƯƠNG PHẲNG</b></i>


<b>-Không đưa ra định nghĩa,chỉ yêu cầu nhận biết gương phẳng.</b>
<b>-Áp dụng định luật phản xạ ánh sáng để nghiên cứu sự tạo ảnh </b>
<b>bởi gương phẳng.</b>


<b>-Tất cả các mặt phẳng có khả năng phản xạ ánh sáng thẹo định </b>
<b>luật phản xạ ánh sáng đều gọi là gương phẳng.</b>


<b>-Định luật phản xạ ánh sáng cùng kiến thức toán học cho ta xác </b>
<b>định được tính chất+vị trí+độ lớn của ảnh tạo bởi gương phẳng.</b>



<i><b>****GƯƠNG CẦU LỒI VÀ GƯƠNG CẦU LÕM</b></i>


<b>-Không áp dụng định luật phản xạ ánh sáng, dùng trong thí </b>
<b>nghiệm nghiên cứu sự phản xạ.</b>


<b>-Không yêu cầu dựng ảnh, xác định độ lớn, vị trí của ảnh 1 cách </b>
<b>chính xác.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×