<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PH</b>
<b>ƯƠ</b>
<b>NG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b><sub>I. Nêu tính chất hố học </sub></b></i>
<i><b>Của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính </b></i>
<i><b>chất viết một PT PƯ minh hoạ .</b></i>
1.Làm đổi màu qùi tím thành xanh ,Dd
phenolphtalein khơng màu thành màu đỏ .
2. <b>Tác dụng với axit</b> muối + nước .
Pthh : NaOH<sub>(dd)</sub> + HCl<sub>(dd)</sub> NaCl<sub>(dd)</sub> + H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
<b>3.Tác dụng với oxit axit</b> <b>muối T/Hoà + </b>
<b>nước</b> <b>hoặc muối axit</b> .
<b> 2NaOH + SO<sub>2</sub> </b><b> Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O</b>
<b>Hoặc: NaOH + SO<sub>2</sub> </b><b> NaHSO<sub>3</sub></b>
4. Tác dụng với dd muối <b>Bazơ mới</b>
<b>+ muối mới.</b> Pthh :
2NaOH<sub>(dd)</sub>+ FeCl<sub>2(dd)</sub> Fe(OH)<sub>2(r)</sub>+2NaCl<sub>(dd)</sub>
KIỂM TRA BÀI CŨ
Học sinh cả lớp làm bài
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG</b>
<b>pH</b>
<b>CTHH : Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>; PTK : 74</b>
<b>Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp) </b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b><sub>I. TÍNH CHẤT</sub></b></i>
<i><b>1. Pha chế dung dịch caxi</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<i><b>Em hãy quan sát hình 1.17 sgk và trình </b></i>
<i><b>bày cách pha chế dung dịch canxi </b></i>
<i><b>hiñroxit?</b></i>
Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit
(Ca(OH)<sub>2</sub>) ta lấy canxi hiđrôxit cho vào nước
khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất
lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi
hiđroxit (nước vôi trong)
<i>Học sinh tiến hành cách pha chế dung dịch </i>
<i>Ca(OH)<sub>2</sub>. Đại diện nhóm nêu cách pha chế. </i>
<b>Tiết 13:MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>Đổi màu chất chỉ thị :</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với axitác dụng với axit </b>
<b>3.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với oxit axit</b>
<b> </b>
<i><b><sub>I. TÍNH CHẤT</sub></b></i>
<b>Muối và nước</b>
<b>Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd</b>)
<b>CaSO<sub>4(i)</sub>+ 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub></b>
<b>Muối TH và nước</b>
<b>Ca(HSO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>
<b>dd Ca(OH)<sub>2</sub> đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc </b>
<b>đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu </b>
<b>đỏ</b>
PTHH :Ca(OH)<sub>2(dd)+</sub> 2HCl<sub>(dd)</sub> CaCl<sub>2(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub>
<b>PTHH : Ca(OH)<sub>2(dd)</sub>+ SO<sub>2(k)</sub> CaSO<sub>3(r)</sub>+ H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub></b>
<b>1</b> <b>:</b> <b>1</b> <b>Muối TH và nước</b>
<b>2</b> <b>: 1</b> <b>Muối axit</b>
<b>Hoặc muối axit</b>
<i><b>1. Pha chế dung dịch caxi</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG</b>
<b>pH</b>
<i><b>2. Tính chất hố học</b></i>
<b>Hoặc : 2Ca(OH)<sub>(dd)</sub>+ SO<sub>2(k</sub><sub>)</sub></b>
<b>Dựa vào TCHH </b>
<b>củabazơ . Hãy dự đoán </b>
<b>TCHH của Ca(OH)2 </b>
<b>viết PTPƯ minh hoạ. </b>
<b>Các nhóm thảo luận </b>
<b>báo cáo kết quả.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i>Số mol Ca(OH)</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> Số mol SO</i>
<i><sub>2</sub></i>
1
sản phẩm của phản ứng là
<b>CaSO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> và nước.</b>
Pthh:
Ca(OH)
<sub>2</sub>
+ SO
<sub>2</sub>
CaSO
<sub>3 </sub>
+ H
<sub>2</sub>
O
<i>Số mol Ca(OH)</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> Số mol SO</i>
<i><sub>2</sub></i>
0,5
sản phẩm của phản ứng là
<b>Ca(HSO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2.</sub></b>
Pthh : Ca(OH)
<sub>2</sub>
+ 2SO
<sub>2</sub>
Ca(HSO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
<i>Số mol Ca(OH)</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> Số mol SO</i>
<i><sub>2</sub></i>
1
sản phẩm của phản ứng
là
<b>Ca(HSO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>, CaSO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> và nước. </b>
Pthh :
Ca(OH)
<sub>2</sub>
+ 2SO
<sub>2</sub>
Ca(HSO
<sub>3</sub>
)
<sub>2</sub>
Ca(OH)
<sub>2</sub>
+ SO
<sub>2 </sub>
CaSO
<sub>3</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O
0,5
<i><b>*Lưu ý:</b></i>
<i>Dung dịch Ca(OH)</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> phản ứng với SO</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i>:</i>
-Nếu
-Nếu
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>Đổi màu chất chỉ thị :</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với axitác dụng với axit </b>
<b>3.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với oxit axit</b>
<b> </b>
<i><b><sub>I. TÍNH CHẤT</sub></b></i>
<b>Muối và nước</b>
<b>Ca(OH)2(dd)+ H2SO4(dd) </b>
<b>CaSO4(i)+ 2H2O(l)</b>
<b>Muối TH và nước</b>
<b>Ca(HSO<sub>3</sub>)<sub>2</sub></b>
<b>dd Ca(OH)<sub>2</sub> đổi màu quỳ tím thành xanh, hoặc </b>
<b>đổi màu dd phenolptalein không màu thành màu </b>
<b>đỏ</b>
<b>PTHH :Ca(OH)<sub>2(dd)+</sub> 2HCl<sub>(dd)</sub> CaCl<sub>2(dd)</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub></b>
<b>PTHH : Ca(OH)<sub>2(dd)</sub>+ SO<sub>2(k)</sub> CaSO<sub>3(r)</sub>+ H<sub>2</sub>O<sub>(l)</sub></b>
<b>1</b> <b>:</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>Muối TH và nước</sub></b>
<b>2</b> <b>: 1</b> <b>Muối axit</b>
<b>Hoặc muối axit</b>
<i><b>1. Pha chế dung dịch caxi</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG PH</b>
<i><b>2. Tính chất hố học</b></i>
<b>Hoặc : 2Ca(OH)<sub>(dd)</sub>+ SO<sub>2(k)</sub></b>
<b>* </b>
<b>Lưu ý</b>
<b>:</b>
<b>Tuỳ theo tỉ lệ số mol của </b>
<b>Ca(OH)<sub>2</sub> với số SO<sub>2</sub> mà có thể tạo </b>
<b>muối trung hồ và nước , muối axit </b>
<b>Hoặc cả hai muối.</b>
<b>4.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với dung dịch muối</b>
<b>PTHH : </b>
<b>Ca(OH)<sub>2(dd)</sub>+Na<sub>2</sub>SO<sub>3(k)</sub> 2NaOH<sub>(dd)</sub> +CaSO<sub>3(r)</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b><sub> BÀI TẬP:</sub></b>
<b>Bài tập 1:</b>
Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một trong ba chất
rắn màu trắng sau : CaCO
<sub>3</sub>
,CaO và Ca(OH)
<sub>2</sub>
. Hãy chọn câu trả
lời đúng. Để phân biệt ba lọ hoá chất trên
.
<b>A. Nước</b>
<b>B. Quỳ tím</b>
O
<b>C. Cả A và B</b>
<b>D.</b>
<b>Tất cả đều sai</b>
a. NaOH + H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
NaHSO
<sub>4</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O
<b>Bài tập 2:</b>
Hãy viết các phương trình hố học của phản ứng khi
dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4</sub>
tạo ra :
a) Muối natri hiđrosunfat b) Muối natri sunfat
<i><b><sub>Các phương trình hóa học:</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>Đổi màu chất chỉ thị :</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với axitác dụng với axit </b>
<b>3.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với oxit axit</b>
<b> </b>
<i><b><sub>I. TÍNH CHẤT</sub></b></i>
<b>Muối và nước</b>
<b>Muối TH và nước</b>
<b>Hoặc muối axit</b>
<i><b>1. Pha chế dung dịch caxi</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH</b>
<i><b>2. Tính chất hố học</b></i>
<b>4.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với dung dịch muối</b>
<b>Bazơ mới </b>
<i><b>3. Ứng dụng</b></i>
<b> và muối mới</b>
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải trong công nghiệp, diệt
trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật …
Học sinh thảo luận
nhóm và nêu ứng
dụng của canxi
hiđroxit
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>Đổi màu chất chỉ thị :</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với axitác dụng với axit </b>
<b>3.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với oxit axit</b>
<b> </b>
<i><b><sub>I. TÍNH CHẤT</sub></b></i>
<b>Muối và nước</b>
<b>Muối TH và nước</b>
<b>Hoặc muối axit</b>
<i><b>1. Pha chế dung dịch caxi</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH</b>
<i><b>2. Tính chất hố học</b></i>
<b>4.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với dung dịch muối</b>
<b>Bazơ mới </b>
<i><b>3. Ứng dụng</b></i>
<b> và muối mới</b>
<i><b>( SGK )</b></i>
<i><b><sub>II. THANG pH</sub></b></i>
Học sinh nghiên cứu SGK .
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
* Thang pH dùng để làm gì ?
* Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ?
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ?
*Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ
của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>HS làm thí nghiệm đo độ pH của nước </b></i>
<i><b>chanh ép với giấm . So sánh độ axit của các </b></i>
<i><b>chất đó .</b></i>
<i><b><sub>II. THANG pH</sub></b></i>
- Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ
của dung dịch
* Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính
* Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính bazơ
* Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
<i><b>Độ axit của nước chanh ép mạnh hơn giấm</b></i>
<i><b>Học làm thí nghiệm đo độ pH của </b></i> <i><b>dung</b></i> <i><b>dịch </b></i>
<i><b>NH</b><b><sub>3 </sub></b><b> với dung dịch NaOH 1M . So sánh độ </b></i>
<i><b>bazơ của các chất đó .</b></i>
<i><b>Độ bazơ của dung dịch NaOH 1M mạnh </b></i>
<i><b>hơn dung dịch NH</b><b><sub>3</sub></b><b> .</b></i>
<i><b>Qua đó em rút ra được điều gì từ mối liên hệ </b></i>
<i><b>giữa độ pH với độ mạnh yếu của axit và bazơ ? </b></i>
- Nếu pH càng lớn, độ bazơ của dung dịch càng
lớn và ngược lại
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1</b>
<b>.</b>
<b>Đổi màu chất chỉ thị :</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với axitác dụng với axit </b>
<b>3.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với oxit axit</b>
<b> </b>
<i><b><sub>I. TÍNH CHẤT</sub></b></i>
<b>Muối và nước</b>
<b>Muối TH và nước</b>
<b>Hoặc muối axit</b>
<i><b>1. Pha chế dung dịch caxi</b></i>
<i><b>hiđroxit</b></i>
<b>B. CANXI HIĐROXIT – THANG pH</b>
<i><b>2. Tính chất hố học</b></i>
<b>4.</b>
<b>T</b>
<b>ác dụng với dung dịch muối</b>
<b>Bazơ mới </b>
<i><b>3. Ứng dụng</b></i>
<b> và muối mới</b>
<i><b>( SGK )</b></i>
<i><b><sub>II. THANG pH</sub></b></i>
<i><b><sub> GHI NHỚ</sub></b></i>
<i><b>1. Dung dịch canxi hiđroxit là dung dịch </b></i>
<i><b>kiềm (đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với </b></i>
<i><b>oxit axit, axit, muối). Canxi hiđroxit có </b></i>
<i><b>nhiều ứng dụng trong đời sống và sản </b></i>
<i><b>suất .</b></i>
<i><b>2. pH của một dung dịch cho biết độ axit </b></i>
<i><b>hoặc độ bazơ của dung dịch : </b></i>
<i><b>Trung tính: pH = 7 ; Tính axit : pH < </b></i>
<i><b>7 ;</b></i>
<i><b>Tính bazơ : pH > 7 .</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CaO</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CaCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Ca(NO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i><b> Viết các phương trình hóa học để hồn </b></i>
<i><b>thành sơ đồ chuyển hóa sau:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b><sub>CaO</sub></b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>CaCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Ca(NO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>CaO</b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CaCO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Ca(OH)</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>HNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>+</b>
<b>HCl</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b><sub>O CO</sub></b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b><sub>+</sub></b>
<i><b><sub>Các phương trình hóa học:</sub></b></i>
<i><b>(r)</b></i>
<i><b><sub>(r) </sub></b></i>
<i><b>(k)</b></i>
<i><b>(r)</b></i>
<i><b>(l)</b></i>
<i><b>(dd)</b></i>
<i><b>(dd)</b></i>
<i><b>(k)</b></i>
<i><b>(r)</b></i>
<i><b>(l)</b></i>
<i><b>(r)</b></i>
<i><b>(dd)</b></i>
<i><b>(dd)</b></i>
<i><b>(l)</b></i>
<i><b>(k)</b></i>
<i><b>(dd)</b></i>
<i><b>(dd)</b></i>
<i><b><sub>(dd)</sub></b></i>
<i><b>(l)</b></i>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
• Học kỹ bài, nắm vững tính chất hóa học của
Canxihiđroxit.
• Hồn thành các bài tập 3-4 SGK trang 30
Và các BT trong SBT
</div>
<!--links-->