Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.29 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng I : Số hữu tỷ sè thùc</b>–


TuÇn: 1 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 1: TËp hỵp Q các số hữu tỷ


<b>a</b>. <b>Mục tiêu bài học : </b>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ ,cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ .Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số :


N

Z

Q


- Häc sinh biÕt biĨu diƠn số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ.


<b>B.Phơng pháp : </b>


- Đàm thoại , gợi mở, tơng tự hoá


<b>C. Chuẩn bị</b>


- GV: Bng phụ ghi sơ đồ quan hệ gữa ba tập hợp N, Z, Q, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: Ôn tập các biểu thức,phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số. Qui
đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyờn. So sỏnh 2 phõn s.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


I. n định tổ chức: 7A1: sĩ số: Vắng:
7A2: sĩ số: Vắng:


II. Kiểm tra: Kiểm tra SGK, đồ dùng học tập, nêu một số quy định bộ môn.
III. Bài mới:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Giới thiệu nội dung chơng I </b>(5’)


GV: Giới thiệu các nội dung cần tìm hiểu trong chơng I
Hoạt động 2:<b> Số hữu tỷ </b>(12’)
GV: Viết các số: 3; 0,5;


3
2


; 2
7
5
thành 3 phân số lần lợt bằng nó
? Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó


GV: L6 ta ó bit các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số. Số đó đợc gọi là số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ?


GV: Yªu cầu HS làm ?1.
GV: Yêu cầu HS làm ?2.
GV: Tóm lại


? Vậy em có thể nhận xét gì về mối
quan hÖ N,Z,Q?



GV: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa
3 tập hợp số.


HS: L¾ng nghe.
HS :3 =


1
3


=
2
6


=
3
9<sub>…</sub>
-0,5


=-2
1


=
-4
2


=
-6
3


=…



3
2


=
9
6


=
6
4


=….
2


7
5


=
7
19


=
7
19



=
14


38


=…
HS: Trả lời


HS: Ghi các số 3;-0,5 ;
3
2


; 2
7
5
là các sè h÷u tØ.


HS: Số hữ tỉ đợc viết dới dạng số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b

Z , b  0.
HS: Cả lớp cùng làm.
HS: Làm.


a

<sub></sub>

Z thì a=
1


<i>a</i>


a

<sub></sub>

Q víi n

<sub></sub>

N
th× n=


1


<i>n</i>


 n

Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động 3:<b> Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số </b>(10’)
GV: Vẽ trục số:


? HÃy biểu diễn các số nguyên 2,1 ,2
trên trục số .


GV: Tơng tự ta biểu diễn các số hữu tỉ
trên trục số.


Ví dụ: Biểu diễn số h.tỉ
4
5


trên trụcsố.
Y/c hs đọc cách biểu diễn trong sgk.
GV: Làm, y/c HS cả lớp làm theo.


Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu
số, xđ điểm biểu diễn theo t s.


Ví dụ 2:


-Viết 2/-3 dới dạng số hữu tỉ cã mÉu


d-¬ng.


? Điểm bd số hữu tỉ –2/3 đợc xđ nh thế
nào ?


GV cho HS lµm <i>bt2 sgk</i>.


HS: Lµm <i>bµi 1 (sgk)</i>


Hs:


HS: cả lớp đọc sgk.
HS: Làm.


VÝ dơ 2:biĨu diƠn
3
2


 trªn trơc sè
HS:


3
2


 = 3
2


- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
bằng nhau



- Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.


HS:


Hoạt động 4:<b> So sánh hai số hữu tỷ </b>(10’)
GV: Cho học sinh làm ?4


? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế
nào ?


? Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV: Giới thiệu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm, số 0.


GV: Rút ra nhận xét cho HS.


HS: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tØ


3
2



5
4

HS:



3
2


=
15


10


;
5
4


 = 5
4


=
15


12


Vì 10>-12 và 15>0 nên
3


2



>
5
4

HS: TL


HS: So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và
2
1

Ta cã : -0,6 =


10
6



2
1


 = 2
1


=


10
5



do đó
10


5


>
10


6


vËy
2
1


 >-0,6
HS: ghi (sgk)


<i>b</i>
<i>a</i>


> 0 nÕu a, b cïng dÊu


<i>b</i>
<i>a</i>


< 0 nÕu a,b kh¸c dÊu
IV. Cđng cè( 5’)



- ThÕ nào là số hữu tỉ ?


- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
So sánh hai số hữu tỉ 0,75 và


4
5


?


Biu din hai s đó lên trục số ?( HS tự biểu diễn)
V. HDVN:( 3’)


- Học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh
hai số hữu tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TuÇn: 1 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 2: Céng trõ sè h÷u tû


<b>a. <sub>Mơc tiêu bài học: </sub></b>


- Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ .Biết qui tắc
chuyển vế trong tập hợp các số hữu tØ .


- Có kĩ năng làm phép tốn cộng ,trừ nhanh v ỳng .


<b>B.Phơng pháp :</b>


Phơng pháp tơng tự hoá



<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Công thức cộng, trừ số hữu tỉ.Bảng chuyển vế các biểu thức.


- HS: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế và qui tắc dấu
ngoặc toán 6.


<b>D.Tiến trình dạy häc</b>


I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ::


- Thế nào là số hữu tỉ ? Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ .
- Gọi 1 HS khác lµm bµi 3.


III. Bµi míi :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Cộng </b>–<b> trừ hai số hữu tỷ </b>(13’)


GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dới
dạng


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a vµ b

Z ,b 0.



? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm


HS: Ta viÕt sè h÷u tỉ dới dạng phân
số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân
số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thế nào ?


GV: Nêu các qui tắc cộng hai phân số
cùng mÉu , céng 2 sè kh¸c mÉu?


GV: Nh vËy víi hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
viết :x=
<i>m</i>
<i>a</i>
;y=
<i>m</i>
<i>b</i>


(a,m

Z, b

Z ;
m >0 )


Em h·y thùc hiƯn: x+y vµ x-y = ?


GV:Em h·y nhắc lại tính chất cộng phân
số?


Ví dụ: a, b sgk
GV: Cho HS lµm



GV: Ghi bỉ sung vµ ghi là cách làm.
GV: Cho hs làm ?1


GV: Y/c hs làm tiÕp <i>bµi 6</i>


x=
<i>m</i>
<i>a</i>
;y=
<i>m</i>
<i>b</i>


(a,m

Z, b

Z ; m >0
)


HS: x+y =


<i>m</i>
<i>a</i>
+
<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
x-y =
<i>m</i>
<i>a</i>
-


<i>m</i>
<i>b</i>
=
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
HS: TL
VÝ dô:a)
3
7

+
7
4
=
21
12
49

=
21
37


b) (3) – (
-4
3
) =
4
)


3
(
12 


=
4


9

HS: C¶ líp làm vào vở , 2 hs lên
bảng :


a) 0,6 +
3
2


 = 5
3
+
3
2

=
15
)
10
(
9 



=
5
1

b)
3
1


- (-0,4) =
3
1
+
5
2
=
15
6
5
=
15
11


HS: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hoạt động 2:<b> Quy tắc chuyển v </b>(10)


GV: Xét bài toán sau :
Tìm : x

Z biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z.


Gv: Tơng tù trong Q ta cịng co qui t¾c


chun vÕ .


GV: Tãm l¹i
GV: Cho HS vÝ dơ


GV: Cho một HS c chỳ ý sgk


HS: x=17-5 =12
HS: Nhắc lại


HS: §äc qui t¾c chun vÕ trong
sgk.


HS: Ghi :x+y=z  x=z-y (x,y,z,



Q)


VÝ dô: x+ (
7
3

) =
3
1
 x=


3
1
+
7


3
=
21
16
IV. Cđng cè – lun tËp (10’)


GV: Cho Hs lµm <i>bµi 8(a,c)</i>


a)
7
3
+
(-2
5
)
(-5
3
)
c)
5
4

-(-7
2
)
-10
7


GV: ? Muèn céng trõ c¸c sè trong Q ta
làm thế nào?



? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
Tìm x biết


4
3
3
1


<i>x</i>
HS: Đọc


HS: a) =
70
30
+
70
175

+
70
42

=
70
187

=
10


47
2

c) =
70
56
+
70
20

-70
49
=
70
27


Đáp số x =
12


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát .


Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.


KT ngày / / 2010
Tổ trởng


Tuần: 2 Ngày so¹n: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010


TiÕt 3: Nh©n chia số hữu tỷ


a. <b>Mục tiêu bài học: </b>


- Nm vng các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ nhõn chia, s hu t nhanh v ỳng


<b>B.Phơng pháp </b>


- Tơng tự hoá


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập


- HS: Ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số, đ/n tỉ số L6.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


I. n nh t chc: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (7’)


- Muèn céng trõ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào ?Viết công thức tổng quát
- Phát biểu qui tắc + làm bµi 9d


III.Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Nhân hai số hữu t </b>(10)



GV: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có
phép nhân, chia số hữu tỉ


Ví dụ: - 0,2 .
4
3


. Em thùc hiƯn ntn?


? H·y ph¸t biĨu qui tắc nhân phân số ?


? Phép nhân phân số có những tính chất
gì?


GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c
nh vËy.


VÝ dô: - 0,2 .
4
3
HS: - 0,2 .


4
3


= -
5
1



.
4
3


=
20


3

HS: Phát biểu và ghi víi :
x=


<i>b</i>
<i>a</i>


;y =


<i>d</i>
<i>c</i>


(b,d 0 )
x .y =


<i>b</i>
<i>a</i>


.


<i>d</i>
<i>c</i>



=


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


.
.
HS: TL .


HS: Ghi :


Víi x,y,z

Q: x.y =y.x
(x.y).z =x(y.z) ;


x.1 =1.x ;
x.


<i>x</i>


1


=1(x 0)
Hoạt động 2:<b> Chia hai số hữu tỷ </b>(10’)
GV: Vi x=


<i>b</i>


<i>a</i>


, y=


<i>d</i>
<i>c</i>


( y 0)


áp dụng công thức chia phân số hÃy
viết x:y


GV: Cho HS làm vÝ dơ


HS: viÕt :víi x=


<i>b</i>
<i>a</i>


, y=


<i>d</i>
<i>c</i>


( y  0) Ta


x:y =


<i>b</i>


<i>a</i>


:


<i>d</i>
<i>c</i>


=


<i>cb</i>
<i>ad</i>


VÝ dơ: -0,4:
(-3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Cho HS lµm ? sgk T.11
GV: Cho Hs lµm <i>bµi 12</i> T.12 sgk


HS:=
5
2
.


2
3
= 5


3
HS: Lên làm .



HS viết c¸ch kh¸c :
a)


16
5


=
8
5
.


2
1


;
b)


10
5


=
8
5


: (-2)
Hoạt động 3:<b> Chú ý </b>(2’)



? H·y lÊy vÝ dơ vỊ tØ sè cđa hai sè?


HS: Chó ý: Víi x,y

Q ; y  0 tØ sè
x, y kÝ hiÖu <i><sub>y</sub>x</i> hay x:y


Hs:
5
2


75
,
8


; <sub>1</sub>0<sub>,</sub><sub>3</sub> …
IV. Cñng cè – lun tËp (12’)


GV: Tổ chức trị chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
V. Hớng dẫn về nhà(1’)


- Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)


Tuần: 2 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 4: <b>Giá trị tuyệt đối của một số hữu t</b>


<b>Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>
<b>a.</b> <b>Mục tiêu bài häc: </b>


- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .



- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, có kĩ nng cng, tr, nhõn, chia s
thp phõn.


<b>B.Phơng pháp </b>


Phơng pháp tơng tự hoá


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ.


- HS: ễn tp giá trị tuyệt đối của một số nguyên .qui tắc cng ,tr , nhõn , chia s
thp phõn.


<b>D.Tiến trình dạy häc</b>


I.ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (5’)


- HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2
- HS2 : Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ : 3,5 ;


2
1


;-2
III. Bµi míi :



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Giá trị tuyệt đối của một số hữu t </b>(12)


GV: Tơng tự nh số nguyên ta có :
GV: Gọi 1 HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Cho HS làm ?1


GV: Công thức xđ số hữu tỉ cũng gièng sè
nguyªn.


GV: Cho HS làm VD.
GV: Yêu cầu HS làm ?2
GV: Đa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô :
a) | x |  0 x

Q
b) | x |  x x

Q
c) | x | = -2  x = -2
d ) | x | = - | - x |
e) | x | = - x (x< 0)


đến điểm 0 trên trục số.
HS: Cả lớp cùng làm
x nếu x  0


| x | =


- x nÕu x < 0
HS: VD: |



3
2


| =
3
2


( v×
3
2


> 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( v× -5,75
<0 )


HS: Cả lớp làm và HS lên bảng .
HS : §iÒn


a) đúng
b) đúng
c) Sai
d) Sai
e) đúng


Hoạt động 2:<b> Cộng </b>–<b> trừ </b>–<b> nhân </b>–<b> chia số thập phân </b>(15’)
GV: Ví d:


a) 1,13 + ( -0, 264 )



Viết dới dạng phân số thập phân? Có cách
làm nhanh hơn?


GV: Hỏi tơng tù


b) 0, 245 – 2,134
c) ( -5,2) . 3,14


? Có cách nào làm nhanh hơn


GV: Vậy khi céng trõ nh©n chia 2 sè thËp
ph©n ta ¸p dơng nh sè nguyªn.


GV: ¸p dơng: ?3


a. – 3,116 + 0,263
b. (-3,7 ) . ( -2,16 )
GV: Cho HS lµm <i>bµi 18</i>


HS:
100


113


+
1000


264



=


1000
264
1130


= -1,
394


HS: Ta cộng nh 2 số nguyên.
HS: Đa về dạng phân số


HS: Làm


HS:


a. (3,116 -0,263 ) = -2.853
b. ( -3,7) . ( -2,16 ) = 7 ,992
HS: Làm.


IV. Củng cố (10)


- Nhắc lại công thức | x|


- Lµm bµi tËp 19 tr 15: NhËn xÐt bài giải của hai bạn học sinh.
V. Hớng dẫn về nhµ (2’)


- Học thuộc cơng thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ


- Bài tập :21,22,24,T15-sgk.


- TiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói.


KT ngµy / / 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TuÇn: 3 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 5: <b>Luyện tập</b>


<b>a.</b> <b>Mục tiêu bài học: </b>


- Cng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một s hu t


- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức ,tìm x, sư dơng m¸y
tÝnh bá tói .


- Ph¸t triĨn t duy hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức.


<b>B.Phơng pháp</b>


- Vn ỏp gi m, phõn tớch, tng hp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, máy tính
- HS: Máy tính bỏ túi .


<b>D.Tiến trình dạy học</b>



I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (7’)


HS1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ,chữa bài 24
Tìm x biết : a) | x | =2,1 b) | x | =


4
3


vµ x < 0
HS2 : c) | x | =


5
1
1


 d)| x | =0,35 vµ x > 0
III. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Luyện tập </b>(26’)


<i>Bµi 22(T16.sgk)</i> GV híng dÉn HS làm
- Gợi ý học sinh chia làm hai nhóm
Các số dơng, các số âm rồi so sánh
trong từng nhóm.


<i>Bài 22(T16.sgk) </i>



Xét ba số hữu tỉ âm ; 0,875
3


2
1
;
6


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Chữa <i>bài 27</i>


Tính bằng cách hợp lí


a) ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]


b) [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
GV: Cho HS điểm


<i>Bài 24 tr 16</i>


Cho học sinh lµm


- Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình
bày kết quả, cả lớp nhận xét.


GV: <i>Bµi 25.(T16-sgk)</i>


a. | x-1,7 | = 2,3



b. | x+
4
3


|-
3
1


= 0


c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0


GV: Hớng dẫn trị tuyệt đối của 1 số
hoặc biểu thức có giá trị ntn ?


? VËy | x-1,5 | +| 2,5 – x | =0
khi và chỉ khi nào?


GV: <i>Bài 32.a </i>: Tìm giá trị lín nhÊt cđa
biĨu thøc :A= 0,5 -| x-3,5 |


24
20
6


5


24
21
8



7
1000


875
875


,
0















Do đó


6
5
875
,
0


3
2


1   


Trong hai sè h÷u tØ d¬ng


130
39
10


3
3
,
0


130
40
13


4






VËy:


6


5
875
,
0
3
2


1   


 < 0 < 0,3 <
13


4


<i>Bài 27 (a,b) (T8.SBT)</i>


HS: Lên làm


a) = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
b) = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5)] =3
HS: Nhận xét bài của bạn.


<i>Bài 24 tr 16</i>


a)(-2,5. 0,38. 0,4 ) – [0,125. 3,15
.8 )] =( - 2,5 . 0.4 . 0,3.8) – [0,125.
(-8).3,15]


=(-1 . 0,38) – [-1 . 3,15]



= - 0,38 –( - 3,15 )= 3,15 – 0,38 =
2,77


b) [ (- 20,83 ) . 0,2 + ( -9,17 ) .0,2]:
[2,47 . 0,5 – ( - 3,53).0.5]


= 0,2.[- 20,83 – 9,17] : 0,5. [2,47-
( - 3,53)]


= 0,2 . (-30) : 0,5 . ( 2,47 +3,53 )
= - 6 : 0,5 . 6 = -72


<i>Bµi 25.(T16-sgk)</i>


HS: Lµm


a)  x= 2,4 + 1,7  x= 4
b) | x+


4
3


| =
3
1


 x+
4
3



=
3
1


 x =


12
5


Hc x+
4
3


=
-3
1


 x =
12


13


HS: Trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt
lớn hơn hoặc bằng 0.


| x-1,5|  0; | 2,5-x |  0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?| x- 3,5 | có giá trị nh thế nào?


? Vậy - | x-3,5 | có giá trị nh thế nào?


A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị nh thế
nào ?


GV: cho HS làm câu b tơng tự


2,5 –x =0 x =2,5


Vậy khơng có giá trị nào của x để thoả
mãn bt.


<i>Bµi 32 ( T 8-SBT )</i>


HS: TL | x-3,5 |  0  x


 - | x- 3,5 |  0  x


 A = 0,5 - | x – 3,5 |  0,5  x
A cã GTLN= 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x=
3,5


Hoạt động 2: <b>Sử dụng máy tính bỏ túi </b>(8’)
- Cho học sinh xem hng dn v lm <i>bi </i>


<i>26 tr 16</i>


Đáp sè
a) – 5,5497
b) 1,3138


c) – 0,42
d) -5,12.
IV. Cñng cè :(2’)


Nhắc lại các dạng toán đã làm, chú ý phơng pháp giải từng dạng đó.
- So sánh hai số hữu tỉ


- Tính tổng đại số của nhiều số hữu tỉ
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ


- Híng dÉn sử dụng máy tính bỏ túi.
V. Hớng dẫn về nhà(2)


- Xem lại bài tập đã làm


- Bµi tËp về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk), 27,28,29,31 SBT
- Ôn tËp l thõa bËc n cđa a, nh©n, chia l thừa cùng cơ số .


Tuần: 3 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 6: Lòy thừa của một số hữu tỷ


<b>A</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b>
Qua bµi nµy gióp HS


- HS hiĨu l thõa víi số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các qui tắc tính tích
và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số , qui tắc luỹ thõa cđa l thõa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Có thái yờu thớch mụn hc .


<b>B. Phơng pháp</b>



- m thoi , vấn đáp gợi mở, so sánh tơng tự


<b>C</b>.<b>ChuÈn bÞ</b>


- GV: Bảng phụ và máy tính .


- HS: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên , qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
M¸y tÝnh bỏ túi.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


I. n nh t chc: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bi c


- So sánh
5
4


và 1,1 bằng 2 c¸ch


- TÝnh nhanh 2,47 . 0,5 - ( - 3,53 ) . 0,5 ( KÕt qu¶ : 3)
III. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Lũy thừa với số mũ tự nhiờn </b>(7ph)


Cho a là số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n
của a là gì? Cho ví dụ?



GV: Tng t nh số tự nhiên hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n ( …)


cđa sè h÷u tØ x .


GV: Giới thiệu định nghĩa SGK
GV: Giới thiệu qui ớc .


? Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng a / b thì
x đợc tính ntn?


GV: Cho häc sinh ghi lại và làm ?1


Đáp án : a n <sub> =a.a....a ( n thõa sè a)</sub>


HS: Luü thõa bËc n cña số hữu tỉ x là
tích của n thừa số x .


C«ng thøc :

<i>x</i>

<i>n</i>


· = x.x..x víi n thõa sè x


(x

Q; n

N; n>1 )
x gäi lµ cơ số, n gọi là số mũ.


<i>x</i>

1


= x;

<i>x</i>

0 =1 ( x  0 )
HS:


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i> 







 =


<i>b</i>
<i>a</i>


.


<i>b</i>
<i>a</i>


.


<i>b</i>
<i>a</i> <sub>…</sub>


<i>b</i>


<i>a</i>


víi n thõa




<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


...
.
.


...
.
.


=


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>n</i>


<i>n</i>


, (


<i>b</i>


<i>a</i>

<i>n</i>


) =


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


Hoạt động 2:<b> Tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số </b>(8ph)
GV: Cho a

N ,m và n

N , m > n


th×:

<i>a</i>

<i>n</i> .

<i>a</i>

<i>m</i> =? ;

<i>a</i>

<i>m</i>:

<i>a</i>

<i>m</i>=?


GV: Tơng tự x

Q ; m và n

N. HÃy
hoàn thành các công thức


xm<sub>. x</sub>n<sub> = ? </sub>


xm <sub> : x </sub>n <sub> = ?</sub>


GV: Cho HS lµm ?2


? Chọn câu trả lời đúng. GV đa lên


bảng phụ .


a)36<sub> . 3</sub>2<sub> = </sub>


A:34<sub>; B :3</sub>6<sub> ; C:3</sub>12<sub>; D :9</sub>8<sub>; E: 9</sub>12


b )22<sub>. 2</sub>4<sub> .2 </sub>3<sub> = </sub>


A :29<sub>; B:4</sub>9<sub>; C: 8</sub>9<sub> ;D: 2</sub>24<sub> ; E:8</sub>24<sub>;</sub>


HS: am <sub>. a</sub>n <sub>= a</sub>m + n <sub> ; a</sub>m <sub>: a</sub>n <sub> = a</sub> m - n


Ta cã : xm<sub>. x</sub>n<sub> =x</sub>m +n<sub> (víi x </sub>

<sub></sub>

<sub> Q, mµ x vµ </sub>


n

N)


xm <sub> : x </sub>n <sub> = x</sub>m - n<sub>(víi x </sub>

<sub></sub>

<sub> Q, mµ x vµ n</sub>

<sub></sub>



N)
?2 :


a)(-3)2<sub>(-3)</sub> 3<sub>= (-3)</sub>2+3 <sub>= (-3)</sub>5


b)( - 0,25)5<sub>: ( - 0,25 ) </sub>3 = <sub>( - 0,25) </sub>5 -3


= ( -0,25) 2


HS: Cả lớp làm bài. HS làm
a. B đúng



b. A đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a)

<sub>2</sub>

(2)3vµ

2

6


b)

)

]



2


1


(


[



2 5


<sub>vµ </sub>

<sub>)</sub>



2


1


(



10




? VËy khi tÝnh luü thõa cña 1 luü thõa
ta làm nh thế nào?


GV: Đa ra công thức :


GV: Cho HS lµm ?4



a) 






 















 


4
3
4


3 3 2



b)

 4



1
,
0


GV: Đa lên bảng phụ : “ đúng hay
sai?”


a)

2

3.

2

4= <sub>(</sub>

<sub>2</sub>

3

)

4
b)

5

2.

5

3=

(

<sub>5</sub>

2

)

3


GV: Nãi chung

<i>a</i>

<i>m</i>.

<i>a</i>

<i>n</i> 

(

<i>a</i>

<i>m</i>

)

<i>n</i>
? Khi nµo

<i>a</i>

<i>m</i>.

<i>a</i>

<i>n</i> =

(

<i><sub>a</sub></i>

<i>m</i>

)

<i>n</i>


a)

<sub>2</sub>

(2)3 =

2

2.

2

2.

2

2=

2

6


b)

)

]



2


1


(


[



2 5


<sub>=</sub>

<sub>)</sub>



2


1



(



2




.


)


2



1


(



2




.

)



2


1


(



2







)



2


1


(



2


<sub>.</sub>


)


2



1


(



2


<sub>=</sub>


)


2



1


(



10





HS: Khi tÝnh luü thõa cña 1 luü thừa ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ .
Công thức :

(

<i><sub>x</sub></i>

<i>m</i>

)

<i>n</i> =

<i>x</i>

<i>m</i>.<i>n</i>


HS: làm ? 4
Điền sè
a) 6
b) 2


HS: Sai v×

2

3.

2

4=

2

7;<sub>(</sub>

<sub>2</sub>

3

)

4=

2

12
a) Sai v×

5

2.

5

3 =

5

5;

(

<sub>5</sub>

2

)

3 =


5

6


HS: khi m+n = m.n thì m = n = 2 hoặc
m =n =0


IV.Cđng cè – lun tËp (10ph)


GV: ? Nhắc lại định ngiã luỹ thừa bậc n
của 1 số hữu tỉ x .Nêu qui tắc chia hai
luỹ thừa cùng cơ số


GV: Cho HS lµm <i>bµi 27</i> (T.19.sgk)


<i>Bài 33</i>: Sử dụng máy tính bỏ túi.
GV: Yêu cầu HS tự đọc sgk rồi tính
GV: Giới thiệu


HS: TL và ghi công thức


<i>x</i>

<i>n</i>


= x.x.x x (với n thừa số )


HS: 2 em lên bảng, HS ở díi lµm vµo vë

)



3


1


(



4




=


3


)


1



4
4
(

<sub></sub>



=
81


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

)


5



,


1



(

4


đợc tính:


1,5 SHI FT

<i>x</i>

<i>y</i> 4 = 5,0625

4

)



1


2


(



3


=

)



4


9


(



3




=


4


)


9



(



3
3


<sub>=</sub>


64
729


=


64
25
11


)


2


,


0



(

2


= 0,04 ;

(

<sub></sub>

5

,

3

)

0 =1
HS: Thùc hành trên máy tính .


5


,



3

2


= 12,25 ;

1

,

5

4 = 5,0625
V. Hớng dẫn về nhà (1ph)


- Học thuộc đinh nghĩa . l thõa bËc n cđa 1 sè h÷u tØ


- Bµi tËp sè 27,28,29,30,31, 32 ( T19 .sgk). §äc mơc: Cã thĨ em cha biÕt


KT ngµy / /2010


Tổ trởng


Tuần: 4 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 7: Lòy thõa của một số hữu tỷ (Tiếp)


<b>a.</b> <b>Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp HS:


- HS nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- HS có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán .


<b>B. Phơng pháp </b>


Đàm thoại gợi mở , so sánh tơng tự


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: bảng phơ
- HS: b¶ng nhãm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ ( 8’)


HS1: Ph¸t biĨu l thõa bËc n cđa 1 sè h÷u tØ x.


HS2: Viết công thức tính tích và thơng hai luỹ thõa cïng c¬ sè, tÝnh l thõa cđa 1
l thõa


III. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Lũy thừa của một tích </b>(12’)


GV: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính
nhanh tích ( 0,125)3 <sub>.8</sub>3 <sub>nh thÕ </sub>


nµo?


GV: Cho Hs lµm ?1
TÝnh và so sánh


a) (2.5)2 <sub>và 2</sub>2<sub>. 5</sub>2


b)
3
3
3
4
3


4
3
2
1




















2
1


? Muốn nâng một tích lên một
luỹ thừa, ta có thể làm nh thế


nào?


GV: Đa ra công thức


GV: Đa c/m ở bảng phụ lên
Ta cã :

(

<i>x</i>

.

<i>y</i>

)

<i>n</i> = (x.y) . (x.y)


(x.y)=




= ( x.x.x …x).( y.y .y … ) =

<i>x</i>

<i>m</i>
.

<i>y</i>

<i>n</i> (víi n thừa số )


GV: Cho HS áp dụng làm bài ?2
a) TÝnh 5


5
3
3
1







b) (1,5)3<sub>.8</sub>



GV: Lu ý t¸c dơng cả hai chiều .
? Viết các tích sau dới dạng luỹ
thừa của một số hữu tỉ


a) 108.28;
b) 254 <sub>. 2</sub> 8


c)158 <sub>. 9</sub> 4


HS:


a) 2.52 102 100


 ;


22.52 <sub></sub>4.25<sub></sub>100
VËy 2.5)2 <sub>=2</sub>2<sub>. 5</sub>2


b)
3
3
8
3
4
3
2
1














 =
512
27
3
3
3
3
3
4
3
2
1
4
3
2
1
512
27
64

27
8
1
4
3
2
1








































HS : Ta muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa ta
có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi
nhân các kết quả tìm đợc .


)


.


(

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>n</i>


=

<i>x</i>

<i>m</i>.

<i>y</i>

<i>n</i> víi n

N


HS: Lµm ?2


a) 5
5


3
3
1







 <sub>= </sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
3
1 5
5










b) b) (1,5)3<sub>.8 =(1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3<sub>=(1,5.2)</sub> 3


=33<sub>=27</sub>


HS: Lên bảng
Đáp số



a) 208


b) 1004<sub> hoặc 10</sub>8


c) 458


Hoạt động 2: <b>Lũy thừa của một thơng </b>(10’)
GV: Cho HS lm ?3


Tính và so sánh


a) <sub>3</sub>


3
3


3
3


2 -2










HS: Cả lớp cùng làm và hai HS lên bảng thực
hiện cách làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b)


5
5


5


2
10









2
10


? Qua bài toán trên em cho biÕt
mn tÝnh l thõa cđa mét
th-¬ng ta tÝnh ntn ?


GV: Ta cã c«ng thøc :
GB: Cho HS lµm ?4



GV: Ta thõa nhËn tÝnh chÊt sau :
a0; a 1 nÕu

<i>a</i>

<i>m</i> =

<i>a</i>

<i>n</i>
th× m = n


H·y t×m m biÕt :

)


2


1


(



<i>m</i>


=
32


1




3
3


3
2
3


.
3
.
3



)
2
).(
2
.(


2 







b)


5
5


5


2
10
2
10
2
10
2
10
2


10
2
10
2


.
2
.
2
.
2
.
2


10
.
10
.
10
.
10
.
10
2


10

















HS: Luü thõa cña một thơng bằng thơng các
luỹ thừa .


)


(



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>n</i>


=


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


(y 0)



HS: Lµm


HS:

)



2


1


(



<i>m</i>


=

)



2


1


(



5


 m = 5


IV. Cđng cè – lun tËp (13’)


Đa ra bảng phụ ghi một vế các công thức và yêu cầu học sinh hồn thành các cơng
thức đó


xm<sub>.x</sub>n<sub> =....</sub>


xm<sub>:x</sub>n <sub> = ....</sub>



(xm <sub>)</sub>n <sub>= ....</sub>


(x.y)n <sub> =....</sub>


(x:y)n <sub> = ....</sub>




áp dụng giải bài tập 36


Tính 158<sub>. 9</sub>4<sub>= ? ( §S : 15</sub>8<sub>.9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub>.(3</sub>2<sub>)</sub>4<sub>=15</sub> 8<sub>.3</sub>8<sub> = 45</sub>8<sub>)</sub>


272<sub>: 25</sub>3<sub> = ? ( 3</sub>3<sub>)</sub>2 <sub>: ( 5</sub>2<sub>)</sub>3<sub>= 3</sub>6<sub>: 5</sub>6<sub> =</sub>


6


5
3






 <sub> </sub>
V.Híng dẫn về nhà(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tuần: 4 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
Tiết 8: <b>Luyện tập</b>



<b>a.</b> <b>Mục tiêu bài học</b>


Củng cố các quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số , tính luỹ thừa cuả một
luỹ thừa, luỹ thừa cuả một tích, một thơng.


- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức viết dới
dạng luỹ thừa


<b>b.</b> <b>Phơng pháp </b>


- So sánh tơng tự , phân tích , tổng hợp


<b>c.</b> <b>Chuẩn bị</b>


- GV : Bảng ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa
- HS: học thuộc công thức, chuẩn bị bài tập


<b>d.</b> <b>Tiến trình dạy häc</b>


I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (8’)


- Hoµn thành các công thức
xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>


( x.y)n<sub> =</sub>


xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>



(x:y)m<sub> =</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>


- T×m m biÕt
32


1
2


1







 <i>m</i> <sub>( Đáp số m = 5)</sub>


<i>m</i>











5
9
25


81 <sub>( m = 2)</sub>


III. Bài míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Tính giá trị biểu thức </b>(20’)


<b> Bµi 40 tr 23 </b>


Gọi học sinh lên bảng tính , mỗi em làm
2 câu


4
5


5
5


4
4


2
2


5
6


3


10
,


4
.
25


20
.
5
,


6
5
4
3
,


2
1
7
3
,



































<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Bài 41 tr 23 </i>


- Cho học sinh đọc và nghiên cứu đề bài
rồi nêu phơng pháp làm bài


- Một học sinh lên trình bày lời giải
Tính giá trÞ biĨu thøc


3
2
3
2
2
1
:
2
,
4
3
5
4
4
1
3
2
1
,

























<i>b</i>
<i>a</i>
 
 
3
2560
3

10
4
3
10
5
6
3
10
3
10
5
6
3
10
5
6
3
10
,
100
1
100
100
4
.
25
20
.
5
4

.
25
20
.
5
,
144
1
12
1
12
10
12
9
6
5
4
3
,
196
169
14
13
14
7
14
6
2
1
7

3
,
4
4
4
4
4
5
5
4
5
4
5
5
4
4
2
2
2
2
2
2













 










 






 






 


























































<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

Đáp án
432
)
216
.(
2
216
1
:
2
6
1
:
2
6
4
6
3
:
2
3
2
2
1
:
2
,
4800
17
400

1
12
17
20
1
12
17
20
15
20
16
12
3
3
2
12
12
4
3
5
4
4
1
3
2
1
,
3
3
3

2
2
2










































































<i>b</i>
<i>a</i>


Hot ng 2:<b> Gii bi toỏn dạng đổi cơ số </b>( 13’)


<i>Bµi 38 tr 22 SGK</i>


ViÕt các số 2 27 <sub> và 3 </sub>18 <sub> dới dạng luỹ thừa</sub>


có cơ số là 9?
So sánh 227 <sub> và 3</sub> 18


<i>Bài 39 tr 22 </i>


Yêu cầu học sinh lên bảng làm


Điền vào ô vuông


<i>Bài 38:</i>



18
9
9
9
2
9
.
2
18
9
9
3
9
.
3
27
3
9
9
3
3
3
8
2
2

2











27
2
n

<i>do</i>


<i>Bài 39 :</i>


Học sinh làm bài . Đáp ¸n:
x10 <sub> = x</sub> 7<sub>. </sub>


x10<sub> =(x</sub>2<sub>)</sub>


x10<sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Bài 42 tr 22:</i> Tìm n biết




4
2
:
8
,


27
81


3
,


2
2
16
,









<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Lu ý học sinh có thể đa ra cách làm
khác.


<i>Bài 42:</i>


Đáp án






   


 


1
4
4


4
2
:
8


4
2


:
8
,


6


3
3


.
3
3


81
.
27
3


27
81


3
,


3


2
8
2
:


16
2


2
2
16
,


6
4


2
3











































<i>n</i>
<i>c</i>


<i>n</i>
<i>b</i>



<i>n</i>
<i>a</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


IV. Cđng cè (2’)


Khi tÝnh to¸n các bài tập có luỹ thừa cần vận dụng các c«ng thøc tÝnh luü thõa .
NÕu d·y tÝnh chØ có phép nhân hoặc chia các luỹ thừa nên vận dụng các công thức
luỹ thừa.


- Khi i c s cần chú ý các luỹ thừa âm và vận dụng công thức (xn<sub> )</sub>m <sub> = x</sub>m.n


V. HDVN (1’)


- Xem lại bài tập đã chữa.


- Bµi tËp 47, 48, 45 , 56, 59 SBT


KT ngµy / / 2010



Tỉ trëng


Tn: 5 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 9: <b>Tỷ lệ thức</b>


<b>A</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học : </sub></b>
Qua bài nµy gióp HS:


- Hs hiĨu râ thÕ nµo lµ tØ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỉ lÖ thøc


- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đàm thoại gợi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi bài tập


- HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ , định nghĩa hai phân số bằng nhau ,
viết tỉ số của hai phân số thành t s ca hai s nguyờn


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


I.n nh tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra (7’)


HS 1 : - TØ sè cña hai số a và b với b 0 là gì ? kÝ hiÖu
- So sánh tỉ số :



21
15


và <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5
Đáp án : ;<sub>17</sub>12<sub>,</sub><sub>57</sub>,5 <sub>7</sub>5


7
5
21
15





VËy :
21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5
III. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt ng 1: <b>nh ngha </b>( 8)


GV: Trong bài tập trên ta cã tØ sè
b»ng nhau:


21
15



= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,5<sub>5</sub>
Ta nói đẳng thức


21
15


= <sub>17</sub>12<sub>,</sub>,<sub>5</sub>5 lµ
mét tØ lƯ thøc .


VËy tØ lƯ thøc lµ g×?


? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và
điều kiện?


GV: Giíi thiƯu kÝ hiƯu cđa tØ lƯ
thøc, gọi tên các thành phần a, b,
c, d


GV: Cho HS làm ?1


GV: đa BT lên bảng phụ:


a) cho tỉ sè :1<sub>3</sub>,<sub>,</sub>2<sub>6</sub> h·y lËp ra 1
tØ lÖ thøc tõ tØ sè nµy ?
b) cho vÝ dơ vỊ tØ lÖ thøc


HS: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 hc a:b =c:d


a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức .
a và d gọi là ngoại tỉ


b và c gọi là trung tỉ


thức
lệ
tỉ
thành
lập
không
n



5
1
7
:
5
2
-2
7
:
2


1
3

-do


2
1
b,-3


thức
lệ
tỉ
thành
lập

8
:
8
4





















3
1
5
36
:
5


12
5


1
7
:
5
2
2


2
1
7
:


2
7
7
:
4
:
5
2


10
1
8
:
5
4


10
1
4
:
5
2
,


<i>a</i>


HS: a)<sub>3</sub>1,<sub>,</sub>2<sub>6</sub> <sub>2</sub>1 …<sub> cã rÊt nhiỊu tØ lƯ thøc </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Hoạt động 2:<b> Tính chất </b>(17’)
GV: Khi có tỉ lệ thức :



<i>b</i>
<i>a</i>


=


<i>d</i>
<i>c</i>



a, b, c, d <i>Z</i>


b ,d0 thì theo định nghĩa hai
phân số bằng nhau ta có ad =bc.
Ta hãy xét tính chất này có cịn
đúng với tỉ lệ thức nói chung hay
khơng ?


- xÐt tØ lÖ thøc :


36
24
27
18




GV: Cho Hs lµm ?2 vµ nêu kết
luận



GV: Ghi thành t/c :1


GV: Cho HS lµm?3


GV: Tơng tự từ ad =b.c và a,b,c, d
0 làm thế nào để có :


a)


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




b)


<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>


c)


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>





? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ , so
sánh víi biĨu thøc 1 .


GV: nªu t/c2 :


HS: xem sgk , một HS đọc to .


HS: Lµm ?2


Nhân với tích b.d ta đợc a.d = b.c
<i><b>Tính chất 1</b></i> : (tính chất cơ bản của TLT)
Nếu :


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 th× ad=bc.
HS: Làm ?3 vào vở nháp


a) chia c hai v cho c.d đợc


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



 (1)
b) chia cả 2 vế cho b.d đợc 


<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>


(2)
c) chia cả 2 vế cho c.a đợc


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 (3)


HS: có đổi chỗ


<i><b>TÝnh chÊt 2</b></i> : NÕu a.d = b.c th× :


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 ; 



<i>b</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
<i>c</i>


;


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 .(a,b,c,d 0)
IV.Cđng cè -Lun tËp ( 10’)


Tỉ chøc cho HS làm các bài tập 44a ,45 và 46 tại lớp


<i>Bài 44 a </i>


1,2 : 3,24 = 120 : 324 =10 : 27


<i>Bµi 45 </i>


Làm các phép chia ( lấy kết quả là phân số tối giản ) rồi so sánh ta đợc các tỉ lệ
thức 28:14 = 8:4 ; 3:10 = 2,1 :7


Dùng tính chất 2 ta viết đợc thêm các tỉ lệ thức khác .



<i>Bµi 46</i>


a) 15


6
,
3


27
.
2
6


,
3


2


27 







 <i>x</i>


<i>x</i>





b) – 0,52: x = - 9,36 : 16,38  x = (- 0, 52 . 16,38 ):( -9,36) = 0,91
V. Híng dÉn vỊ nhµ(2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

TuÇn: 5 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 10: <b>LuyÖn tËp</b>


<b>A</b>. <b>Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp Hs
- Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức .


- Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức , tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức từ các số , từ
các đẳng thc .


<b>B. Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C. Chuẩn bị</b>


Gv: bảng phụ ghi bài tập
Hs:học bài , làm bài tập


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vng:
II. Kim tra (10)


HS: - Định nghĩa tØ lÖ thøc
- Chữa bài 45(sgk)


III.Bài mới


<i><b>Hot ng ca giỏo viờn</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
Hoạt động 1:<b> Nhận dạng tỉ l thc</b> (13)


<i>Bài 49(T26.sgk)</i>


Từ các tỉ số sau đây có lập
đ-ợc tỉ lệ thức không ?


? Nêu cách làm bài này ?


GV: câu c,d làm tơng tự


<i>Bài 61 (T 12.SBT) </i>


Chỉ rõ tích ngoại tỉ và tích
trung tỉ cđa c¸c tØ lƯ thøc sau :
a) <sub>8</sub><sub>,</sub>5<sub>5</sub>,1 0<sub>1</sub>,69<sub>,</sub><sub>15</sub>






b)


3
2
80



3
2
14
4
3
35


2
1
6




c) –o,375: 0,875 = - 3,63 :8,


HS: CÇn xÐt xem hai tØ sè cã b»ng nhau
hay kh«ng ?


a )   


21
14
525
350
25
,
5


5
,


3


lập đợc tỉ lệ thức .
b)


4
3
262


5
.
10
390
5
2
52
:
10


3


39  


2,1: 3,5 =


5
3
35
21



  không lập đợc
tỉ lệ thức


Hs: tr¶ lêi miƯng tríc líp .
a)Ngoại tỉ là : -5,1 và -1,15
Trung tỉ là :8,5 và 0,69


b)Ngoại tỉ là :
2
1
6 vµ


3
2
80
Trung tØ lµ :


4
3
35 và


3
2
14
c) Ngoại tỉ là : - 0,37 và 8,47
Trung tØ lµ:0,875 vµ - 3,36


Hoạt động 2:<b> Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức </b>(10’)


<i>Bµi 50 ( T27.sgk) </i>



Đa đề bài ở bảng phụ
? Muốn tìm các số trong ơ
vng ta phải làm gì ? Nêu
cách làm?


HS: Làm việc theo nhóm


HS: TL từng nhóm lên bảng phơ :
KÕt qu¶ :


N :14 ¬:
3
1


1 H:-25
C :16 B :


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

: -0,84 U :
4
3


Õ : 9,17
Y:


5
1



4 L: 0,3 T : 6


<i>Bài 69(T13.SBT) </i>


Tìm x biÕt :
a)


<i>x</i>


<i>x</i> 60


15




? Tõ tØ lÖ thøc ta suy ra điều gì
? Tính x?


HD:


a)

<i>x</i>

2<sub></sub><sub>(</sub><sub></sub><sub>15</sub><sub>).(</sub><sub></sub><sub>60</sub><sub>)</sub><sub></sub><sub>900</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>30</sub>
b)


-25
16
25


8


2


2








<i>x</i>



5
4
25


16


2







<i>x</i>

<i>x</i>


Hot động 3:<b> Lập tỉ lệ thức </b>(10’)


<i>Bµi 51 SGK</i>



Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
đợc ở các số sau


GV: gợi ý suy ra từ đẳng thức
dạng a.d = b.c


HS: 1,5.48=2.3,6 (7,2)
Các tỉ lệ thức lập đợc là :


5
,
1


2
6
,
3


8
,
4
;
5
,
1


6
,
3


2


8
,
4
;
8
,
4


2
6
,
3


5
,
1
;
8
,
4


6
,
3
2


5
,


1








IV. Củng cố: GV chốt lại các bài tập đã chữa.


V. Hớng dẫn về nhà(2’): Ôn lại các bài tập đã làm, làm bài 68, 69,70,71SBT
KT ngày / / 2010


Tæ trëng


TuÇn: 6 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 11: <b>TÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau</b>


<b>a</b>. <b><sub>Mơc tiªu bài học: </sub></b><sub>Qua bài này giúp HS:</sub>


- Học sinh nắm v÷ng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


- Häc sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp



<b>C. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi cách c/m dÃy tỉ số bằng nhau
- HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.


<b>D. Tiến trình dạy häc</b>


I. ổn định tổ chức: 7A1: Vắng:
7A2: Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ (7’)


- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tìm x biÕt 0,01 : 2,5 = x : 0,75
( §S : x = 0,003)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- ChØ râ trung tỉ ngoại tỉ của tỉ lệ thức và tìm x :
:0,1<i>x</i>


3
2
8
,
0
:
3
1
1 


(§S : x = 4)
III. Bµi míi



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


Hoạt động 1:<b> Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau </b>(20’)
GV: Yêu cầu HS làm ?1


Cho
6
3
4
2

So s¸nh
6
4
3
2



6
4
3
2



với các tỉ số
trên? Nêu nhận xét?



GV: Một c¸ch tỉng qu¸t:


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 cã thĨ suy ra:


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 hay kh«ng?


GV: Cho HS xem SGK cách c/m
sau ú HS lờn trỡnh by.


- T/c trên còn mở rộng cho d·y tØ
sè b»ng nhau.


? H·y nªu híng c/m.


GV: Đa bảng phụ có bài c/m lên


cho HS.


? Tơng tự các tỉ số trên còn bằng
các tỉ số nào?


GV: Lu ý tính tơng ứng của các số
hạng và dấu +, - trong các tỉ số


?1 Học sinh thực hiện ra nháp
Đáp án


2
1
2
1
6
4
3
2
2
1
10
5
6
4
3
2












NX :















2
1
6
3
4
2
6


4
3
2
6
4
3
2


Chứng minh :


Đặt <i>k</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



Ta có a = k . b ; c = k.d


 
  <i><sub>k</sub></i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>


<i>b</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>b</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>




















.
.
.
.
.
.


KÕt luËn :


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>







§k: <i>b</i> <i>d</i>


HS: <i>k</i>


<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>fk</i>
<i>e</i>
<i>bk</i>
<i>c</i>
<i>bk</i>



<i>a</i>  


 ; ;


HS: theo dõi và ghi vào vở.


Đặt: <i>k</i>


<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



<i>fk</i>
<i>e</i>
<i>dk</i>
<i>c</i>
<i>bk</i>


<i>a</i>


; ;


Ta có: <i>k</i>



<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>fk</i>
<i>dk</i>
<i>bk</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>










<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>









HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: đa t/c của d·y tØ sè.


? VËn dơng tÝnh chÊt trªn tõ d·y tØ
sè <sub>3</sub>1 <sub>0</sub>0<sub>,</sub>,15<sub>45</sub> <sub>18</sub>6 <sub> h·y viÕt thªm 2 tØ</sub>
sè b»ng chóng ?


....

















<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>


<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


- Học sinh trao đổi nhóm và viết


Hoạt động 2:<b> Chú ý </b>(10’)
GV: gt: Khi có dãy tỉ số:


5
3


2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 ta nãi c¸c sè a; b; c tØ lƯ
víi c¸c sè 2; 3; 5


Ta cịng viÕt a:b:c = 2:3:5
- Cho HS lµm ?2


- Nếu biết tổng số học sinh của ba
lớp thì em có tính đợc số học sinh
của mỗi lớp khơng?


- Nếu biết lớp 7A có ít hơn lớp 7B
4 học sinh thì em có tính đợc số
học sinh của mỗi lớp không ? Hãy
giải tiếp bài tốn đó ?


?2 :HS: Gäi sè HS cđa c¸c líp 7A, 7B, 7C
lần lợt là a,b,c thì ta có:


10
9
8



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>






IV. LuyÖn tËp – cđng cè (2’)


- Nªu tÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau ?
V. Híng dÉn häc ë nhµ(1’)


- ¤n tËp t/c cđa tØ lƯ thøc vµ t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


- Lµm bµi tËp 58, 59, 60 (T30 SGK) sè: 74, 75, 76 (T14 – SBT)


TuÇn: 6 Ngày soạn: / / 2010 Ngày dạy: / / 2010
TiÕt 12: <b>Luyện tập</b>


<b>a.</b> <b>Mục tiêu bài học:</b>


Qua bài này giúp HS:


- Cđng cè c¸c t/c cđa tØ lƯ thøc, cđa dÃy tỉ số bằng nhau.


- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.


<b>B.Phơng pháp</b>



- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ


- HS: ôn tập vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè bằng n hau.


<b>D. Tiến trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

II. Kiểm tra bài cũ (15)


- Nêu tính chất của d·y tØ sè b»ng nhau.
Tìm 2 số x và y biết 7 x = 3 y vµ x – y = 16
III. Bµi míi (26’)


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>LuyÖn tËp</b>


Gv: Thay tØ sè giữa các số hữu tỉ
bằng tỉ số giữa các số nguyên.


d) 2,04: (3,13)
e) ):1,25


2
1
1


(
f)
4
3
5
:
4
g)
14
3
5
:
7
3
10
<b>Dạng 2: </b>


Tìm x trong các tỉ lệ thức:
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:
.
3


1






<i><sub>x</sub></i>


- XĐ ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.


b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c) 2:0,02


4
1
:


8  




 <i><sub>x</sub></i>


d) :(6 )
4
3
4


1
2
:


3 <i>x</i>


<b>Dạng 3</b>: Toán chia tỉ lÖ


Gv: Đa đề bài ở bảng phụ yêu
cầu HS làm.


<b>Bài 64:</b> Gv đa đề ở bảng ph HS
gii.


HS lên bảng chữa


d)= 2<sub>3</sub>,04<sub>,</sub><sub>13</sub> 204<sub>313</sub> 17<sub>26</sub>





e)
5
6
5
4
.
2
3


4
5
:
2
3 





f)
23
16
4
23
:
4 

g)= 2
72
14
.
7
73
14
73
:
7
73




<b>Bµi 60 (T31. SGK)</b>


5
2
4
7
.
3
2
3
1


<i>x</i>
4
3
8
4
35
3
1
:
12
35



<i>x</i>



Sau đó 3 học sinh lên bảng làm các phần
còn lại.


b) : x = 15
c) x = 0,32
d)


32
3


<i>x</i>


<b>Bµi 58: (T30 SGK)</b>


- HS: Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A,
7B lần lợt là x, y.


5
4
8
,
0 

<i>y</i>
<i>x</i>


vµ y – x = 20
20


1
20
4
5
5


4   






 <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


 x = 4 .20 = 80 (c©y)
y = 5 . 20 = 100 (cây)


<b>Bài 64 (T31 </b><b> SGK):</b> Gọi số HS các
khối 6,7,8,9 lần lợt là a, b, c, d


Cã:
6
7
8
9
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 vµ b – d = 70
35
2
70
6
8
6
7
8


9   








</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

b = 35.8 = 250
c = 35.7 = 245
d = 35.6 = 210


Trả lời: Số HS các khối 6,7,8,9 lần lợt là:
315, 280, 245, 210 HS.


<b>IV. Củng cố(2 )</b>


Nêu tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau



<b>V. Híng dÉn häc ë nhà(1 )</b>


- ôn tập t/c tỉ lệ thức và t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau.


- Lµm bµi tËp: 58, 59, 60 (T30 + 31 SGK): Bµi 74, 75, 76 (T14 SBT


<i>Ngày soạn</i>: 28/ 9/2009


<i>Ngày dạy 5</i>/ 10 / 2009


<b>Tuần 7</b>


<b>TiÕt 13:</b> <b>Sè thËp phân hữu hạn </b>


<b> Số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


<b>a</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b>
Qua bài này giúp Hs


- HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phõn vụ hn tun hon.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi



- HS: Ôn lại đ/n số hữu tỉ, mang máy tính bỏ túi.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>


- Thế nào là sè h÷u tØ?


<b> I.ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra</b>


- Thùc hiƯn các phép chia 7:25 và 17: 12
ĐS: 0,28 và 1, 4166666….


III. Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Số thập phân hữu hạn </b>–<b> Số thập phân VHTT</b>


Gv: Ta đã biết, các số thập phân nh:
....


100
14
;
10


3


có thể viết đợc dới dạng số
thập phân 0,14



100
14
;
3
,
0
10


3




 c¸c sè


thập phân đó là số hữu tỉ. Cịn số thập
phân 0,323232… có phải là số hữu t
khụng?


Gv: Cho Hs làm ví dụ 1
? Nêu cách làm


GV: Các thập phân 0,15; 1,48 cịn đợc


VÝ dơ 1: ViÕt các phân số


25
37
;
20



3


dới
dạng số thập phân.


Hs: Ta chia tư cho mÉu
48
,
1
25
37
;
15
,
0
20


3





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

gäi lµ sè thËp phân hữu hạn.


?Em có nhận xét gì về phép chia này?
Gv: số 0,41666.. gọi là số thập phân vô
hạn tuần hoàn


Gv: Gii thiu : s 6 c gi l chu kỡ
ca s 0,416666...



? HÃy viết các phân số


11
17
;
99
1
;
9
1
dới
dạng số thập phân, chỉ ra chu kì của nó
rồi viết gọn lại.


Ví dụ 2: Viết phân số
12


5


dới dạng số
thập phân.


Hs: Phộp chia này không chấm dứt,
trong thơng chữ số 6 đợc lặp đi lặp lại.


....
41666
,
0


12
5


C¸ch viÕt gän: 0,41666… = 0,11(6)
gäi lµ sè thËp phân vô hạn tuần hoàn.
Số này có chu kì là 6.


Hs: 0,111... 0(1)
9


1




chu kì là 1


)
01
(
,
0
...
0101
,
0
99
1



chu kì là 01


)
54
(
1
...
5454
,
1
11
17






<b>Hot ng 2: Nhn xột</b>


- Cho hc sinh đọc nhận xét SGK


? Các p.số tối giản với mẫu dơng, phải
có mẫu ntn thì viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn?


Gv: Hái t¬ng tù với số thập phân vô hạn
tuần hoàn.


Gv: Cho Hs c vớ d



Gv: Cho Hs làm ?1
? Nêu cách làm


G v nêu nhận xét: Mọi số hữu tỉ đều viết
đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
số thập phân vơ hạn tuần hồn. Ngợc lại


NX: Phân số tối giản với mẫu dơng
mẫu chỉ có ớc ngun tố là 2 và 5 thì
phân số đó viết đợc dới dạng số thập
phân vơ hạn tuần hồn


Phân số tối giản với mẫu dơng mẫu có
ớc nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
đó viết đợc dới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn


Hs: VÝ dơ
25
2
75
6 



cã mÉu 25 = 52<sub> kh«ng cã íc</sub>


ng.tố khác 2 và 5 viết đợc dới dạng
phân số hữu hạn (- 0,08)



30
7


là phân số tối giản, có mẫu 30 =
2.3.5 có ớc nguyên tố 3 và khác 2 và 5
 viết đợc số thập phân vô hạn tuần
hoàn


Hs: Xét xem p.số đã tối giản cha?
Xét xem mẫu có chứa các ớc nh thế
nào để kết luận


2
1
14
7
;
5
.
3
11
45
11
;
5
17
125
17
;


5
.
2
13
50
13
;
3
.
2
5
6
5
;
2
1
4
1
2
3
2
2












Vậy các phân số viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn là


14
7
;
125
17
;
25
13
;
4
1 


các phân số viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hồn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

mäi sè thËp ph©n vô hạn hoặc hữu hạn
tuần hoàn biểu diễn 1 sè h÷u tØ


<b>IV. Lun tËp </b>–<b> Cđng cè</b>


- Những phân số nh thế nào viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn, viết đợc
dới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?


H·y viÕt sè 0,32 ; 0, (6)díi dạng phân số tối giản ?


ĐS: 0,32 =    


3
2
6
9
1
6
.
1
,
0
6
,
0
;
25


8
100


32










<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc thuéc lý thuyÕt


- Lµm bµi 68, 69, 70, 71 T34, 35 Sgk


<i>Ngày soạn</i>: 28/09/2009


<i>Ngày dạy 6 / 10 / 2009</i>
<b>Tn 7 </b>


<b>TiÕt 14</b> <b>Lun tập</b>


<b>a</b>. <b>Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp Hs


- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hon.


- Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn và ngợc lại.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>



<b>II. KiÓm tra:</b>


HS1 : - Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn


- LÊy vÝ dơ?


<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


Gv: Cho hs lµm bµi tập


Viết các thơng sau dới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn.


a) 8,5:3
b) 18,7:6
c) 58:11
d)14,2:3,33


Gv: Cho Hs làm bài 71
Viết các phân số:


999
1
;
99


1



dới dạng số
thập phân


Gv: Bi 85. SBT: Giải thích tại sao các
phân số sau viết đợc dới dạng số thập phân
hữu hạn rồi viết dới dạng đó:


25
14
;
40
11
;
125
2
;
16
7 


Gv: Cho Hs lµm bµi 87 (SBT)


Giải thích tại sao các phân số sau viết đợc
dới dạng số thập phân vô hạn tuần hồn
rồi viết chúng dới dạng đó:


11
3
;


15
7
;
3
5
;
6


5  


Gv: Cho Hs làm dạng 2
Gv: Cho Hs lên làm
Viết các phân số


999
1
;
99


1


díi d¹ng sè
thËp


ViÕt c¸c sè thËp phân hữu hạn sau dới
dạng phân số tối giản


a) 0,32
b) 0,124



Gv: Cho hs c


<i><b>Dạng 1: Viết phân số hoặc một </b></i>
<i><b>th-ơng dới dạng số thập phân</b></i>


<b>Bài 69 (T34 </b><b> Sgk)</b>


Hs: Lên bảng, dùng m¸y tÝnh thùc
hiƯn:


a)=2,8 (3) b) = 3,11(6) c) = 5,(27)
d) = 4,(264)


<b>Bµi 71 (T35 Sgk)</b>


Kq: 0,(001)


999
1
);
01
(
,
0
99
1



Hs: các phân số này đều ở dạng tối


giản, mẫu không chứa thừa số
nguyên tố nào khác 2 và 5


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>.5</sub>


125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


016
,
0
125
2
;
4375
,
0
16
7




56
,
0
25
14
;
275
,


0
10
11





<b>Bµi: 87 (SBT)</b>


Hs: Trả lời: Các phân số này đều ở
dạng tối giản, mẫu có chứa thừa số
nguyên tố khác 2 và 5.


6 = 2.3 ; 11
15 = 3.5 ; 3


)
3
(
8
,
0
6
5


 ; 1,(6)
3
5




)
6
(
4
,
0
15
7


 ; 0,(27)
11


3




<i><b>D¹ng 2: ViÕt số thập phân dới dạng</b></i>
<i><b>phân số</b></i>


<b>Bài 70 (T.35.SGK)</b>


Kq: 0,(001)
999
1
);
01
(


,
0
99
1



Phần c, d học sinh tự làm
a) 0,32 =


25
8
100


32

b) – 0,124 =


250
31
1000
124 



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

ViÕt c¸c sè thập phân sau dới dạng phân
số


a) 0, (5)



<b>Bài 89 </b>Ta làm tơng tự bài 88:


a) 0,0(8) chu kỳ của số thập phân này
không bắt đầu ngay sau dấu phẩy ta phải
biến đổi


b) 0,1(2) phải biến đổi thế nào để viết đợc
dới dạng p.số


<b>Bµi 72:</b> c¸c sè sau đây có bằng nhau
không?


0,(31) và 0,3(13)


Gv: Hớng dẫn bài <b>90( T15 SBT )</b>


tìm số hữu tỉ a sao cho


x < a < y biÕt x = 313, 3543…
y = -34, 9628…


a)0,(5) = 0,(1).5 = .5 5/9
9


1


<b>Bµi 89 (T15 SBT)</b>


a) 0,0(8) = .0,(1).8


10


1
)
8
(
,
0
.
10


1




45
4
8
.
9
1
.
10


1





b) 0,1(2) = .1,(2)


10


1




90
11
9
2
1
10


1
2
).
1
(
,
0
1
10


1

















<i><b>Dạng 3: Bài tËp vỊ thø tù</b></i>


<b>Bµi 72(T35.SGK)</b>


Ta cã: 0,(31) = 0,3131313…
0,3 (13) = 0,31313…
VËy 0,(31) = 0,3(13)


<b>Bài 90:</b>


a) Có vô số a ví dụ


a = 313,96; a = 314; a = 313, (97)


<b>IV. Cñng cè</b>


- Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng thp phõn ntn?


<b>V. Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Nắm vững kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày soạn</i>: 6/10/2009


<i>Ngày dạy </i>12/10/2009


<b>Tuần 8 </b>


<b>TiÕt 15</b> <b>Lµm tròn số</b>
<b>a</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b><sub>Qua bài này giúp Hs</sub>


- Hs có khái niệm về làm tròn số trong thùc tiÔn.


- Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài.


- Cã ý thøc vËn dơng c¸c quy íc làm tròn số trong đ/s hàng ngày


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gợi mở, vấn đáp, hợp tác theo nhóm


<b>C.Chn bÞ</b>


- Gv: bảng phụ, các bài tập, máy tính bỏ túi
- Hs: (su tầm về) máy tính bỏ túi.


- Su tầm về ví dụ thực tế về làm tròn số.


<b>D.Tin trỡnh dy học</b>
<b>I. ổn định </b>



<b>II. KiĨm tra:(4 )</b>’


- Ph¸t biĨu kÕt luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


<b>III. Bài mới</b>


<b>Hot ng 1 : Vớ d(15 )</b>
Gv: Đa ra 1 số ví dụ cụ thể về làm


trong số


? Em nêu thêm 1 số ví dụ về làm tròn
số.


Gv: Vẽ trục số và y/c hs lên biểu diễn
số thập phân 4,3 và 4,9 trên trục số
? NhËn xÐt sè thËp phân 4,3 gần số
nguyên nào nhất ? tơng tự với số 4,9
GV: Để làm tròn c¸c sè tù nhiªn ta
viÕt nh sau:


? Vậy để làm trịn 1 số thập phân đến
hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?
Gv: cho Hs làm ?1


Gv: Y/c hs làm tròn số và giải thích


1) ví dụ:



2) HS: Dự thi tốt nghiệp THCS năm
2002 2003 toàn quốc là hơn 1,35
triệu hs.


3) Hs: lấy ví dụ


Vớ d 1: Làm trong các số thập phân 4,3
và 4,9 n hng n v


Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất.


Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất, ta làm tròn
4,3 4; 4,9  5


kí hiệu “” đọc là “gần bằng” hoặc
“xấp xỉ”


Hs: TL


Hs: lên bảng


5,4 ; 5,8 
4,5  ; 4,5 
VÝ dô 2:


4<b>.</b> 4,3


<b>.</b>


4,95


<b>.</b>


5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở
kết quả?


72900 73000 vì 72900 gần 73000 hơn
là 72000


Vớ d 3: Lm trũn s 0,8134 n hng
phn nghỡn


0,8134 0,813 (giữ lại 3 chữ số thập
phân ở kết quả).


<b>Hot ng 2: Quy ớc làm tròn số (15 )</b>’
Gv: Ngời ta quy ớc làm trịn số nh thế


nµo?


( u cầu học sinh đọc quy ớc làm
tròn số tr 36 )


Xem vÝ dơ híng dÉn


Gv: Cho hs lµm ?2


Ví dụ: a) làm trịn số 86,149 đến chữ số
thập phân thứ nhất.



86,149  86,1


b) Làm tròn 542 đến hàng chục 54/2 
540


c) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập
phân thứ 2:


0,08/61  0,09


- Làm tròn số 1573 đến hàng trăm 15/73
 1600


Hs: lµm ?2


a) 79,3826  79,383
b) 79,3826  79,38
c ) 79,3826  79,4


<b>IV. Cđng cè </b>–<b> lun tËp(10 )</b>’


- Nªu quy íc làm tròn số. áp dụng làm bài 73 SGK


Hs1 HS2


7,923  7,92 50,401  50,40


17,418  17,42 0,155  0,16
79,1364  79,14 60,996  60,000



<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ(1 )</b>
- Học thuộc quy ớc làm tròn số
- Làm bài tËp trong SGK vµ SBT


<i>Ngày soạn</i>: 7 / 10 /2009


<i>Ngày dạy </i>13 / 10 / 2009


<b>TuÇn 8</b>


<b>TiÕt 16</b> <b>Số vô tỷ </b><b> khái niệm về căn bậc hai</b>


a. <b>Mục tiêu bài học : </b>


- Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số
không âm


- Bit s dng ỳng kớ hiu


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.


- Hs: ôn tập đ/n số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
Máy tÝnh bá tói.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra:(6 )</b>


? Thế nào là số hữu tỉ? Phát biĨu kÕt ln vỊ quan hƯ gi÷a sè h÷u tØ và số
thập phân


Trả lời :Số hữu tỉ là sè cã d¹ng


<i>b</i>
<i>a</i>


trong đó a,b Z, b  0


Mọi số hữu tỉ đều viết đợc dới dạng số thập phân (hoặc hữu hạn hoặc vơ hạn
tuần hồn ) và ngợc lại mọi số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn đều
viết đợc dới dạng phân số.


<b>III. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 1 : Số vơ tỷ(13 )</b>’
Gv: Đa bài toán h.5 Sgk lên bảng phụ.


- Tính S hình vng AEBF
- Tính độ dài đờng chéo AB.


Gv: gọi độ dài cạnh AB là x: điều kiện :
x>0. Hãy biểu thị S hình vng ABCD
theo x



Gv: Kh«ng có số hữu tỉ nào có bình
ph-ơng bằng 2.


Giới thiệu : Ngời ta tính đợc x là :
x = 1,414213562373095


Số x không phải là số thập phân vô hạn
tuần hoàn mà nó là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn. Ta gọi nó là số vô tỉ.
? Vậy số vô tỉ là gì?


? Số vô tỉ khác với sè h÷u tỉ ở điểm
nào?


Gv: nêu kí hiệu của tập số vô tỉ.


a) Diện tích hình vuông AEBF bằng
S = 1.1 = 1(m2<sub>)</sub>


S hình vuông ABCD gấp 2 lần hình
vuông AEBF, vậy S hình vuông ABCD
bằng 2.1 = 2 (m2<sub>)</sub>


- Ta cã: x2<sub> = 2</sub>


x = 1,414213562373095… (gäi lµ sè
v« tØ)


Số vơ tỉ viết đợc dới dạng số thập phân


vơ hạn khơng tuần hồn.


Cịn số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hn hay vụ hn tun
hon.


- Tập hợp số vô tØ kÝ hiƯu lµ I


<b>Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai (16 )</b>’
Gv: Hãy tính:


32 <sub>= ; </sub> <sub></sub>







 2


3


2 <sub> ; 0</sub>2<sub> = ; (-3)</sub>2<sub> = ;</sub>









  2


3


2 <sub>;</sub>


Gv: Ta nói 3 và -3 là căn bậc hai của 9.
? Vậy








3
2



3
2


; 0 là căn bậc hai của
số nào?


? Tìm x biết x2<sub> = -1</sub>


Nh vậy 1 không có căn bậc 2.


? Vậy căn bậc hai của một số a không


âm là 1 số ntn?


Gv: Cho Hs phát biểu đ/n.
? Tìm các căn bậc hai cña 16;


25
9


; -16


32<sub> = 9 ; </sub> <sub>;</sub>


9
4
3
2 2









 <sub> 0</sub>2<sub> = 0</sub>


(-3)2<sub> = 9 ; </sub>


9
4


3


2 2








3 là căn bậc hai của 9


3
2


là căn bậc hai của
9
4
0 Là căn bậc hai của 0


x=.Vì không có số nào bình phơng
bằng -1


- Căn bậc hai của 16 là 4 và - 4


5
3



25
9



5


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Vậy những số nào có căn bậc hai?
? Mỗi số dơng có bao nhiêu căn bậc hai?
Số 0 có bao nhiêu căn bËc 2?


Gv: Ngời ta đã chứng minh đợc rằng: số
dơng a chỉ có 2 căn bậc 2 là:


)
0
(
)


0


( vµ - a 


<i>a</i>


Gv: Cho vÝ dô:


<b>Chú ý:</b> <i>Không đợc viết </i> 4 2
GV: Đa đề bài lên bảng phụ.



Kiểm tra xem các cách viết sau cú ỳng
khụng?


a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 là 7
c) (<sub></sub>3)2 <sub></sub><sub></sub>3


d) - 0,010,1


không có căn bậc hai của 16 vì
không có số nào bình phơng lên bằng
16.


Số a>0 có 2 căn bậc 2 kÝ hiƯu lµ
0


<i>a</i> vµ  <i>a</i>0
VÝ dơ :


Sè 4 có hai căn bậc hai là:
2


2


4 và - 4 


<b>Chú ý:</b><i>Khơng đợc viết </i> 4 2


a) §óng



b) Thiếu: Căn bậc 2 của 49 là 7
c) Sai:  32 9 3






d) §óng


<b>IV. Cđng cè </b>–<b> Lun tập</b> <b>(8 )</b>
Bài 82 (T41 Sgk)


a) vì 52<sub> = 25 nên </sub> <sub>25</sub><sub></sub><sub>5</sub>


b) vì 72<sub> = 49 nên </sub> <sub>49</sub><sub></sub><sub>7</sub>


c) vì 12<sub> = 1 nên </sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>




<b>V. Hớng dẫn học ở nhà(1 )</b>


- Nắm vững căn bậc hai của một số a không âm.
- So sánh, phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.


- Bài 83, 84, 86. T41, 42 Sgk; 106, 107, 110 – T18, 19 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i> Ngày soạn</i>: 16 / 10 /2009



<i>Ngày dạy</i> 19 / 10 /2009


<b>TuÇn 9</b>


<b>TiÕt 17</b> <b>Sè thực</b>
<b>A</b>. <b>Mục tiêu bài học: </b>


- Hc sinh bit c số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết
đợc biểu diễn thập phân của số thực.


- Thấy đợc sự phát triển từ N n R.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp, hp tỏc theo nhúm


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
- HS: Thớc kẻ, compa, m¸y tÝnh bá tói.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. Kiểm tra: (8 )</b>


Hs1: Đ/n căn bậc hai của 1 số a không âm? Chữa bàii 107 T18 SBT
Hs2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân.


<b>III. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động 1 : Số thực(20 )</b>’
? Cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm,


ph©n sè, sè thËp ph©n hữu hạn, vô hạn
tuần hoàn, số vô tỉ viết dới dạng căn bậc
2?


? Trong các số trên số nào là số vô tỉ, số
nào là số hữu tỉ.


Gv: Cho Hs làm ?1


? Cách viết x  R cho ta biết điều gì?
Gv: Đa đề bài ở bảng phụ


Gv: Nãi: Víi hai sè thùc x, y bất kỳ ta
luôn có hoặc x = y hc x<y hc x>y


0 ; 2; -5;
3
1


;0,2; 1,(45); 3,21347…


....
3
;
2



Hs: Sè h÷u tØ: 0; 2; -5;
3
1


; 0,2; 1(45)
Số vô tỉ: 3,21347, 3; 2


Các sè : 0 ; 2; -5;
3
1


;0,2; 1,(45);


....
3
;


2 là các số thực.Tập hợp


các số thực ký hiƯu lµ R


Hs: Khi viÕt x  R ta hiĨu rằng x là
1 số thực.


x có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.
Điền cá dấu (,,) thích hợp vào
ô vuông:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ví dụ: so sánh



a) Số 0,3192… vµ 32(5)
b) 1,2598… vµ 1,24596…
Gv: Giíi thiƯu:


Víi a, b lµ 2 sè thùc d¬ng nếu a>b thì
<i>b</i>


<i>a</i>


? 4 và 13 số nào lớn hơn.


a) 0,3192< 0,32(5)
b) 1,24598 > 1,24596…


Hs: 4 = 16 cã 16 > 13  16  13
hay 4 > 13


<b>Hoạt động 2: Trục số thực (10 )</b>’
Gv: ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục


số vậy có biểu diễn đợc số vô tỉ 2 trên
trục số không?


Gv: cho Hs đọc Sgk và gọi 1 hs lên bảng
biểu diễn.


Gv: Giíi thiƯu : c¸ch biĨu diƠn.


Nh vậy các điểm biểu diễn số thực, đã lấp
đầy trục số. Vì thế trục số cịn gọi là trục


số thực.


? Ngồi số nguyên, trên trục số này có
biểu diễn số hữu tỉ nào? các số vơ tỉ nào?
Gv: Y/c Hs đọc chú ý” T44 Sgk


Hs:


Hs: Nghe để biết ý nghĩa của nó
Hs: Ngồi ra cịn biu din cỏc s


hữu tỉ: ;


3
1
2
;
3
,
0
;
5


3


4,1(6) các số vô
tỉ: - 2; 3


Hs: R: gồm Q và I



- Trục số là trục số thực vì các điểm
biểu diễn số thực lấp đầy trục số.


<b>IV. Củng cố :(5 )</b>


? tập hợp số thực bao gồm những số nào?
? Vì sao nãi tËp sè lµ tËp sè thùc?


GV: Cho Hs làm bài tập 89 trang 45 Sgk. (đa đề bài lờn mn hỡnh)
TL:


a) Đúng


b) Sai: vì số 0 không là số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dơng và cũng không
là số hữu tỉ âm.


c) Đúng


<b>V.Hớng dẫn häc ë nhµ(2 )</b>’


- Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và vô tỉ. Tất cả số thực đều là số thực. Nắm vững
cách co sánh số thực. Trên R cũng có phép tốn nh trong Q.


- Bµi tËp số: 90, 91 T45 Sgk.số: 117, 118, T20 Sgk


<i>Ngày soạn</i>: 16 / 10 /2009


<i>Ngày dạy</i> :19 /10 /2009



<b>Tuần 9</b>


<b>TiÕt 18</b> <b>LuyÖn tËp</b>
a. <b><sub>Mục tiêu bài häc: </sub></b>


- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z,
Q, I, R)


- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm
căn bậc hai dơng của 1 số .


- Hs thấy đợc sự phát triển của hệ thống số t N n Z; Q v R.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- Gv: Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Hs: Ôn tập đ/n giao của hai tập hợp, t/c của đẳng thức bất đẳng thức.


<b>D.Tiến trình dạy họ I. ổn định </b>
<b>II. Kiểm tra:(8 )</b>’


Hs1: Sè thùc lµ gì? Cho ví dụ về số vô tỉ, số hữu tỉ.


Hs2: Nêu cách so sánh 2 số thực? Chữa bài 118T 20 SBT



<b>III. Bài mới</b>


<b>Luyện tập</b>
<i>Dạng 1: So sánh các số thực:(10 )</i>


<b>Bài 91 T45 SGk</b>: Điền chữ số thích
hợp vào ô vuông.


a) 3,02 < -3, 1
b) – 7,5  8 > -7,513
c) – 0,4  854 < - 0,49826
d) – 1,  0765 < - 1,892


<b>Bài 92 . T45 - Sgk</b>


Sắp xếp các số thùc.
-3,2; 1;


2
1


 ; 7,4;0;-1,5


a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị
tuyệt đối của chúng.


<b>Bµi 122 T20 SBT.</b>



BiÕt r»ng: x + (-45) < y + (-4,5)
y + (6,5) < z + 6,8


sắp xếp, x, y, z theo thứ tự tăng dần.
? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong
đẳng thức và bất đẳng thc?


<i>Dạng 2: Tính giá trị của bt(10 )</i>


<b>Bài 90: T45 Sgk</b>


Thực hiệ các phép tính:


a)




















0,2


5
4
3
:
18
,
2
25


9


Nêu thứ tự thực hiện phép tính? Nhận
xét gì về mẫu các p.số trong biểu thức?
b)


5
4
.
5
,
4
25


7
:
456


,
1
18


5





<i>Dạng 3: Tìm x(10 )</i>


<b>Bài 93 T45 </b>–<b> Sgk</b>


a) 3,2.x + (-1,2)x+2,7 = -4,9
b) (-5,6)x+2,9x – 3,86 = -9,8


c) 3 .(10.x) = 111


Hs:


a) lµm díi sù híng dÉn cđa Gv:
-3,02 < -3,<b>0</b>1


b) – 7,5<b>1</b>8 < - 7,513
c) – 0,4<b>9</b>854 < - 0,49826
d) 1,<b>9</b>0765 < - 1,892


Hs: Lên làm
a) 3,2 <- 1,5 <



2
1


 <0<1< 7,4
b) 1 1,5 3,2 7,4


2
1


0        


Hs: Trong 1 bđt ta có thể chuyển vế, số
hạng, cộng (hoặc trừ) các số hạng.
x + (- 4,5) < y + (- 4,5)


x<y + (- 4,5) + 4,5  x<y (1)
y + 6,8 < z + 6,8


 y < z + 6,8 – 6,8  y < z (2)
Tõ (1) vµ (2)  x < y < z


a) = (0,36 – 36):(3,8+0,2)
= -35,64:4 = -8,91


b)


5
4
.
2


9
25


7
:
125
182
18


5





=


5
8
18


5
5
18
5
26
18


5







=


90
29
1
90
119
90


144
25









a) (3,2 – 1,2)x = -4,9-2,7
2x = -7,6  x = 3,8
b) (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86
- 2,7x = -5,94


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>D¹ng 4: Toán về tập hợp số(5 )</i>


<b>Bài 94 : SGK</b>



a) hÃy tìm tập hợp
Q I


Giao của 2 tập hợp là tập gì?
b) R I


? Em ó học những tập hợp nào?
Nêu quan hệ giữa các tập hợp đó?


x = 37 : 10 = 3,7
Hs:


Q  I = 


Giao của 2 tập hợp là tập hợp gồm các
phần tử chung của 2 tập hợp đó.


b) R  I = I


Ta đã học tập N, Z, Q, R, I
Mối quan hệ:


N  Z; Z  Q; Q  R, I  R


<b>IV. Híng dÉn häc ở nhà(1 )</b>


- Chuẩn bị ôn tập chơng I (từ C1 – C5)
- Xem trớc các bảng tổng kết 47, 48 Sgk



- Chuẩn bị máy tính Casio hoặc máy tính có chức năng tơng đơng để thực
hành gii toỏn


<i>Ngày soạn</i>: <i>22 / 10 /2009</i>
<i>Ngày dạy</i> <i>: 26/10/2009</i>
<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 19 </b>


<b>Thực hành sử dụng máy tính Casio hoặc máy tính có chức</b>
<b>năng tơng đơng để giải tốn.</b>


<b>A.Mơc tiªu bµi häc:</b>


Giúp học sinh biết sử dụng máy tính để gii cỏc bi tp


<b>B.Phơng pháp</b>


- Thuyết trình , trực quan , thực hành


<b>C.Chuẩn bị </b>


- GV : máy tÝnh bá tói
- HS: m¸y tÝnh bá tói


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiÓm tra</b> <b>(2 )</b>’



KiÓm tra sù chuẩn bị của học sinh
III. Bài mới


Hot ng 1 : Giới thiệu các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ Q(5’)
GV : Chúng ta đã biết mọi số hữu tỉ đều


có thể biểu diễn dới dạng phân số, do
vậy các phép tính với số hữu tỉ đều có
thể đa về thực hiện nh các phép tính đối
với phân số.


HS nghe


Hoạt động 2 : Rút gọn số hữu tỉ (7’)
VD : Rút gọn


126
26
;
72


6 




Lu ý cã thĨ viÕt


72
6


72


6




C¸ch 1 :Ên phÝm 6 ab<sub>/</sub>


c 72 =


KÕt qu¶ :
12


1


- Học sinh làm theo hớng dẫn của giáo
viên.


- Đọc kết quả
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cách 2 :


ấn phím - 6 ab<sub>/</sub>


c - 72 =


C¸ch 3:



Ên phÝm - 6 ab<sub>/</sub>


c - 72 = SHIFT d/c


T¬ng tù h·y rót gän số
125


25


bằng máy
tính ?


Tóm lại , muốn rút gọn số hữu tỉ viết dới
dạng phân sè ta dïng phÝm =


Hc phÝm SHIFT d/c


- Cách đổi phân số sang số thập phân
Chẳng hạn đổi


3
1


sang sè thËp ph©n
Ên 1 ab<sub>/</sub>


c 3 = ab/c


HÃy nêu kết quả ?



- Cách đổi số thập phân sang phân số :
VD đổi 0, 34 sang phân số


Ên 0,34 = ab<sub>/</sub>
c


- Học sinh thao tác và nêu kết quả


Kết quả
5


1


- Học sinh thao tác và nêu kết quả
( 0,3333....)


- Học sinh thao tác và nêu kết quả
(


50
17
)


Hot ng 3: Cỏc phộp tớnh về số hữu tỉ (7’)
Ví dụ : Tính <sub>15</sub>7 <sub>5</sub>2<sub>7</sub>3<sub> bằng máy</sub>


tÝnh ?



GV : Tổng trên có thể viết là
7
3
5
2
15


7
7


3
5


2
15


7










Cht li : Nhập các số và phép tính theo
đúng thứ tự viết của biểu thức :


- PhÐp céng +



- PhÐp trõ -
- PhÐp nh©n .
- PhÐp chia



- Phím - cịn để ghi số âm


- Phím dấu ngoặc ( đợc dùng để chỉ
thứ tự tính tốn , dấu đóng ngoặc )


VD : TÝnh


4
3
3
2
2
1


5
3





- H·y viÕt l¹i biểu thức trên bằng cách sử
dụng dấu ngoặc ?


- Nêu c¸ch nhËp ?



C¸ch 1 :
Ên 7 ab<sub>/</sub>


c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3 ab/c 7 =


C¸ch 2:
Ên 7 ab<sub>/</sub>


c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 =


KÕt qu¶
105


38


- Häc sinh viÕt lại :












4


3
3
2
2
1
:
5
3


- Cách nhập :
3 ab<sub>/</sub>


c 5

( 1 ab/c 2 + 2 ab/c 3 +3


ab<sub>/</sub>


c 4 =


KÕt qu¶:<sub>115</sub>36


Hoạt động 5 : Phép tính luỹ thừa của một số hữu tỉ(7’)
Ví dụ : Tính (3,5)2<sub> ; (- 0,12)</sub>3<sub> ;</sub>


4


4
3








 


GV giíi thiƯu: phÝm tÝnh l thõa bËc
hai x2<sub> hc ^ 2</sub>


- l thõa bËc 3 : x3<sub> hc^ 3 </sub>


- Luỹ thừa số mũ khác ^ n trong đó n là
bậc của luỹ thừa


Häc sinh tÝnh vµ nêu kết quả


ĐS: 12,25;- 0,001728;
256


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hot ng 5 : Phép khai phơng, khai căn bậc hai của một biểu thức số (15’)
- G V cho hc sinh nhc li nh ngha


căn bậc hai của một số không âm


- Giới thiệu phím lấy căn bậc hai dơng
của một số không âm : phím


- Để tính căn bậc hai dơng của 36 ta Ên
36


KÕt qu¶ : 6



- H·y tÝnh 225, 2025, 156,25<sub>?</sub>


Nêu cách nhập và đọc kết quả ?


Nêu cách nhập tính x = 15

32 42

:3




- Nghe giíi thiƯu vµ thùc hiƯn.


Ên 225
- KÕt qu¶ : 25;
Ên 2025
- KQ: 45;
Ên 156,25
KQ : 12,5


( 15 ( 3 x2<sub> + 4 x</sub>2<sub> ) </sub>

<sub></sub>

<sub> 3 )</sub>


=


KÕt qu¶ 11,18033989


<b>IV. Híng dẫn học ở nhà:(1 )</b>
- Ôn lại bài


- Dùng máy tính làm bài 26 Tr 16 , 33 tr 20, 86 tr 4295 tr 45


<i>Ngày soạn: 24 / 10 /2009</i>


<i>Ngày dạy27 / 10 / 2009</i>
<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 20:</b> <b>Ôn tập chơng I </b>(tiết 1)


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>


- H thng cho Hs các tập hợp số đã học.


- Ôn tập đ/n số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, quy tắc các
phép toán trong Q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- Gv: Các phép toán trên Q ở bảng phụ.


- Hs: Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng: (C1-C5). M¸y tÝnh bá tói.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. Kiểm tra:</b>


Kết hợp trong quá trình ôn tập chơng


<b>III. Bài mới</b>



<b>ôn tập lý thuyết</b>


? Hóy nờu tp hp cỏc số đã học và mối
quan hệ giữa các tập hợp số đó.


Gv: Vẽ sơ đồ ven và y/c Hs lấy ví dụ?


Gv: Gọi 1 hs đọc các bảng cịn lại trong
Sgk.T47


a) Đ/n số hữu tỉ? Nêu ba cách viết số hữu
tỉ


5
3


b)Thế nào là số hữu tỉ dơng? số hữu tØ ©m?


c) Số hữu tỉ nào khơng phải là số hữu tỉ
d-ơng cũng không phải là số hữu tỉ âm.
d) Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Gv: đa bảng phụ phép toán trong Q:
- Với a, b, c, d, m z, m>0


<i>1) Quan hệ giữa các tập hỵp sè N, </i>
<i>Z, Q, R</i>


Hs: Các tập hợp số đã học là:


Tập N: Các số tự nhiên


TËp Z: C¸c số nguyên
Tập Q: Các số hữu tỉ
Tập I: Các số vô tỉ
Tập R: Các số thực.


N Z; Z Q; Q  R; I  R, I 
Q = 


Hs: lÊy vÝ dơ theo y/c cđa Gv.


<i>2) ¤n tËp sè h÷u tØ.</i>


Hs: Số hữu tỉ viết đợc dới dạng p.số


<i>b</i>
<i>a</i>


víi a, b  z , b 0
Ba cách viết số


5
3




Viết dới dạng số thập phân là - 0,6;
Viết dới dạng phân số thập phân là



10
6


;


Viết dới dạng phân số


- Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn
0. VD:


3
2


- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
VD:


5
4

- Số 0.


R


Q
Z
N


I



i


i
i


i
i


i


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho HS làm bài 101


<b>Bài 101 T49 Sgk</b>


Tìm x biÕt:
 x = 2,5
x = -1,2


 x  + 0,573 = 2
d) <i>x</i><sub>3</sub>1 - 4 = -1


D¹ng 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a)
21
16
5
,
0
23


4
21
5
23
4


1    


b) (-6,37 . 0,4) . 2,5


c)   :( 2)


6
1
3
1
3
:
5
3
5
,


0  





















D¹ng 2: Tìm y
a)
33
31
1
8
3
:
<i>y</i>
b)
6
5
25
,
0
12
11




<i>y</i>


Dạng 3: Phát triÓn t duy
a) Chøng minh: 106 <sub></sub> 57 :59
b) So sánh: 35


5

91
2
-







0


x


nếu


x


-0


x


nÕu


<i>x</i>


<i>x</i>



+ PhÐp céng:



<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> 



+ PhÐp trõ:


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> 


+ PhÐp nh©n:


)
0
,
(
.
.



.  <i>b</i> <i>d</i> 


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


+ PhÐp chia:


)
0
,
,
(
.


:   <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 


<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


- PhÐp luü thõa


Víi x, y  Q, m, n  N
xm <sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n<sub> (x  0, m > n)</sub>


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n<sub> ; </sub> <sub></sub> <sub>(</sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>








<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



<i>3) Bài tập</i>


a) <i>x</i> 2,5 <i>x</i>2,5


b) <i>x</i> 1,2 khônggiátrịcủa x


c) <i>x</i> 0,5732<sub> </sub> <i>x</i> 2 0,573
427
,
1


<i>x</i>
d)
3
1


<i>x</i> - 4 = -1 3
3
1


<i>x</i>
x +
3
2
2
3
3


1


 <i>x</i>
3
1
3
3
3
1





 <i>x</i>
<i>x</i>


Hs lµm: = 0,5


21
16
21
5
23
4
23
4


1 

















= 1 + 1 + 0,5 = 2,5
=
12
1
3
1
)
3
(
:
5
3
2
1











 =
12
1
3
1
3
1
.
10
11







 

=
60

37
12
1
3
1
10
11



Hs: Lµm
11
8



<i>y</i> ;


11
7



<i>y</i>


Hs:a) 106 57 (2.5)6 57 56(26 5)








</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

b) Ta cã: <sub>2</sub>91 <sub>2</sub>90 <sub>(</sub><sub>2</sub>5<sub>)</sub>18 <sub>32</sub>18







<sub>5</sub>35 <sub>5</sub>36 <sub>(</sub><sub>5</sub>2<sub>)</sub>18 <sub>25</sub>18







Cã <sub>32</sub>18 <sub>25</sub>18 <sub>2</sub>91 <sub>5</sub>35






<b>IV. Híng dÉn học ở nhà</b>


- Ôn tập lý thuyết câu hỏi từ 6  10.
- Bµi 99, 100, 102 T49, 50 Sgk


<i>Ngày soạn</i>: 28 / 10 /2009



<i>Ngày dạy</i> <i>:</i> 2 /11 2009


<b>TuÇn 11</b>


<b>TiÕt 21</b> <b>Ôn tập chơng I </b>(tiết 2)


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>


- Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, k/n số vô tỉ, số thực, căn bậc
hai.


<b>- </b>Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép toán cho Hs.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp, hp tỏc theo nhúm


<b>C.Chuẩn bị</b>


- Gv: Đèn chiếu, bảng phụ


- Hs: làm câu hỏi ôn tập chơng từ câu 6 10, máy tính bỏ túi.


<b>D.Tin trỡnh dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra:</b>


Hs: - ViÕt c¸c công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nâng luỹ thừa lên một
luỹ thừa, nhân chia hai luỹ thừa cùng số mũ .



Đáp án :
xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>:x</sub>n <sub> = x</sub>m-n


(xm <sub>)</sub>n <sub>= x</sub>m.n


(x.y)n <sub> = x</sub> n<sub> .y</sub> n


(x:y)n <sub> = x</sub> n<sub>: y</sub> n


III. Bài mới


<b>Ôn tập chơng I</b>


? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b
(b 0)


? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/c cơ bản


<b>1) Ôn tập về tỉ lệ thức, dÃy tỉ số b»ng</b>
<b>nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cđa tØ lƯ thøc?


? ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn t/c cđa d·y tØ
sè b»ng nhau?


<b>Bµi 102 tr 50 SGK</b>



? Tõ tØ lÖ thøc


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 víi a,b,c,d  0
h·y


phÐp chia a cho b (b 0)


- Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh 1 tØ lƯ
thøc


- T/c cđa tØ lÖ thøc: <i>ad</i> <i>bc</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




Hs: <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i> <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>














<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


 suy ra a.d = b.c ,


Cộng hai vế đẳng thức với b.d và chia
hai vế cho b.d ta đợc


suy ra c¸c tỉ lệ thức


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




; <i>a<sub>a</sub></i> <i>b</i> <i>c</i><i><sub>c</sub>d</i>


<b>Bài 133-T22.SBT:</b>


Tìm x trong c¸c tØ lƯ thøc:
a) x: (-2,14) = (-3,12):1,2
b) :( 0,06)


12
1
2
:
3
2


2 <i>x</i>


<b>Bài 81 </b><b> T14 .SBT</b>


Tìm c¸c sè a, b, c biÕt r»ng:
4
5
;
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



 a – b + c = - 49


?Đ/n căn bậc hai của 1 số không âm a


<b>Bài 105 </b><b> T50 Sgk</b>


Tính giá trị của Bt
a) 0,01 0,25


b) 0,5.


4
1
100


? Thế nào là số vô tỉ, cho ví dụ?
? Số thực là gì?


Gv: tất cả cá số gọi chung là số thực, tập
số thực lấp đầy trục số.


d
d
c




b


b
a

hay
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
.
.
.
.
.
.


Tơng tự ta có a.c – b.c = a.c – a.d
Do đó
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i> 




a
b

-a
hay

.
.
.
.
.
.


Hs: ch÷a bài
a) x = 5,564
b) x = - 48/625



Hs: chữa.
15
10
3
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



12
15
4
5
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>



12
15
10
12
15



10 








 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


7
7
49





 a = -70; b = -105; c = - 84


<b>2) Ôn tập về căn bậc hai số vô tỉ,</b>
<b>số thực</b>


)
0
(
<i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i> sao cho x2<sub> = a</sub>



Hs lµm:


a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) = 0,5.10 - 4,5


2
1
5
2
1



Hs:


- số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn khơng tuần hồn .
Các căn bậc hai của các số khơng
chính phơng là số vơ tỉ ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Gv: Ta có sơ đồ ven


<b>Bài tập thêm</b>: Tính giá trị của Bt chính
xác đến 2 chữ số thập phân


13
,
1
.
6


,
8


43
,
2
27


<i>A</i>


- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung lµ sè
thùc.


Hs:


I  R, Q  R


Trong đó I  Q = 


78
,
0
7847
,
0
718


,
9



43
,
2
196
,
5








<i>A</i>


<b>Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Ơn tập lý thuyết và câu hỏi đã làm để tiết sau kiểm tra.
- Làm tiếp các bài tập còn li ca chng(Trong SGK+SBT)




<i>Ngày soạn</i> : 29 / 10 /2009


<i>Ngày dạy</i> : 3 / 10 2009


<b>TuÇn 11</b>


<b>TiÕt 22</b> <b>Kiểm tra chơng I (45 phút)</b>


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>


- Kiểm tra k ỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ , tìm x trong tỉ lệ thức và
dÃy tỉ số bằng nhau, tìm căn bậc hai của một số .


<b>- </b>Rèn luyện kỹ năng tính toán và trình bày bài giải chính xác, khoa học cho Hs.


<b>B.Chuẩn bị</b>


-HS : ¤n bµi theo híng dÉn


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV: Đề bài, thang điểm, đáp án
C. Tiến trình lên lớp


I. ổn định
II. Kiểm tra


Ma trận đề kiểm tra


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Số hữu tỉ, sốvô tỉ, số


thực, căn bậc hai 1 0,5 1 0,5 2 1


C¸c phÐp tÝnh trong



Q 3 1,5 3 3 2 2 9 6,5


TØ lÖ thøc vµ d·y tØ


sè b»ng nhau 1 0,5 1 2 2 2,5


Tæng 5


2,5 1 3,5 3 4 13 10


<b>I. Phn bi</b>


A.Trắc nghiệm khách quan<sub> (3 điểm)</sub>


<b>Câu 1</b>(0.5điểm) : HÃy điền dấu (

;,

) thích hợp vào ô vuông
-5


3
1


Z ; 25 N; Q R; 1,(3) Q


<b>C©u 2</b>(0.5 điểm) : Giá trị x trong phép tính


3
1
4


3



<i>x</i> là
A.
12
5

B.
12
5
C.1 D.2


<b>Câu 3</b>(0.5 điểm) : Kết quả cđa phÐp tÝnh : 35<sub>.3</sub>6<sub>.3 lµ :</sub>


A. 330 <sub>B.27</sub>11 <sub>C.3</sub>11 <sub>D.3</sub>12


<b>Câu 4</b>(0.5 điểm) : Điền số thích hợp vào ô vu«ng.
a)  3 


3
,


0 = (0,3)12


b)
10
2
1







 <sub>.2 = </sub> <sub>1</sub>


<b>Câu 5</b>(0.5 điểm) : Cho ba sè
12
9
;
101
1

;
5
2


thứ tự nào sau đây là đúng
A.
12
9
>
101
1

>
5
2
B.
12
9


>
5
2
>
101
1

C.
5
2
>
12
9
>
101
1


D.
101
1

>
5
2
>
12
9


<b>Câu 6</b>(0.5 điểm) : Giá trị x trong tỷ lệ thức



5
.
0
5
4


<i>x</i>
là:
A.
-2
5


B. 40 C.-40 D.-20


B. Phần tự luận<sub> (7 điểm)</sub>


<b>Câu 7</b>(3điểm) : Thực hiện các phép tính
a) (-8,43.25).(0,4) b)


5
1
26
.
4
3
-
5
1


44
.
4
3
c)
2
5
2





<sub>+ </sub>
2
1


1 .(4,5-2) +


)
4
(


23




<b>Câu 8</b>(2 điểm) : Tìm x biÕt r»ng a)


4


1
1
2
5
1



 <i>x</i> b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 9</b>(2điểm) : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và
tỷ số giữa chiều rộng và chiều dài là


3
2


. Hãy tính diện tích hình ch nht ú.
A.Trc nghim khỏch quan<sub> (3 im)</sub>


<b>Câu 1</b>(0.5điểm) : HÃy điền dấu (

;,

) thích hợp vào ô vuông
-5


3
1


N ; 25 I ; Q R; 1,(3) Q


<b>C©u 2</b>(0.5 điểm) : Kết quả của phép tính : 35<sub>.3</sub>6<sub>.3 là :</sub>


A. 330 <sub>B.27</sub>11 <sub>C.3</sub>11 <sub>D.3</sub>12



<b>Câu 3</b>(0.5 điểm) : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) 3


3
,


0 = (0,3)6


b)
10
2
1






 <sub>.2 = </sub> <sub>1</sub>


<b>Câu 4</b>(0.5 điểm) : Giá trị x trong phép tính


3
1
4


3

<i>x</i> là


A.
12
5

B.
12
5
C.1 D.2


<b>Câu 5</b>(0.5 điểm) : Cho ba sè
12
9
;
101
1

;
5
2


thứ tự nào sau đây là đúng
A.
12
9
>
101
1

>
5


2
B.
12
9
>
5
2
>
101
1

C.
5
2
>
12
9
>
101
1


D.
101
1

>
5
2
>

12
9


<b>C©u 6</b>(0.5 điểm) : Giá trị x trong tỷ lệ thức


2
2
,
0
4
<i>x</i>
là:
A.
-2
5


B. 40 C.-40 D.-20


B. Phần tự luận<sub> (7 điểm)</sub>


<b>Câu 7</b>(3điểm) : Thực hiện các phép tính
a) (-9,54.25).(0,4) b)


5
1
26
.
4
3
-


5
1
44
.
4
3
c)
2
5
2





<sub>+ </sub>
2
1


1 .(4,5-2) +


)
4
(


23




<b>Câu 8</b>(2 điểm) : T×m x biÕt r»ng a)



2
1
1
3
5
1



 <i>x</i> b)


5
2
5
1


<i>x</i>


<b>Câu 9</b>(2điểm) : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và
tỷ số giữa chiều rộng và chiều dài là


3
2


. Hãy tính diện tích hình chữ nhật đó.


<b>Thang điểm , đáp án</b>
<b>Trắc nghiệm </b>



Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm


đề 1


1 -  ; ;

;



2 – B
3- D
4 – 4;10
5 - B


6 – C
<b>Tù luËn </b>


<b>Câu 7</b> : Mi ý ỳng c 1 im


Đáp số


a ) - 8,43 b


)-2
27
c )1,91


<b> Câu 8</b> : Mỗi ý đúng đợc 1 điểm
Đáp số :


a) x = - 0,725
b) 1 hc



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>C©u 9 : </b>


Diễn đạt chính xác đợc chiều rộng và
chiều dài của hình chữ nhật và lập đợc
tỉ lệ thức đúng đợc 0,75 điểm


Vận dụng tính chất dãy tỉ số để tìm
đ-ợc chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật đợc 1 im


Trả lời 0,25 điểm


Đề 2


1 -  ; ;

;



2 – D


3 - a) 2 b) 10


4 – B
5 – B
6 – B


<b>C©u 7</b> – a)- 9,54 b
)-2
27
c )1,91



<b>C©u 8 </b>


a) - 17 / 90
b )


5
1

-hoặc


5
3


<b>Câu 9</b>


- Din t chớnh xỏc đợc chiều rộng
và chiều dài của hình chữ nhật và lập
đợc tỉ lệ thức đúng đợc 0,75 điểm
Vận dụng tính chất dãy tỉ số để tìm
đ-ợc chiều dài và chiều rộng của hình
chữ nhật c 1 im


Trả lời 0,25 điểm


<i>Ngày soạn</i>: 5 / 11 /2009


<i> Ngày dạy :</i> 9 /11 / 2009


<b>Chng II : Hàm số và đồ thị</b>
<b>Tuần 12</b>



<b>TiÕt 23</b> Đại lợng tỷ lệ thuận
<b>A.Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp Hs


- Hs bit đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận.


- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ thuận hay khơng? Và hiểu đợc các t/c của 2 đại
l-ợng tỉ lệ thuận.


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận,
tìm giá trị của 1 đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của i lng kia.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp, hp tỏc theo nhúm


<b>C.Chuẩn bị</b>


- Gv: Bảng phụ - M¸y tÝnh


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra</b> <b>:</b>
<b>III. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV giới thiệu sơ lợc nội dung chơng II
- Nhắc lại khái niệm hai đại lợng tỉ lệ
thuận đã học ở tiểu học



- Häc sinh lắng nghe
- Nhớ lại


<b>Hot ng 2 : nh nghĩa (10 )</b>’
GV: Cho Hs làm ?1


? Em rót ra nhận xét về sự giống nhau
giữa các công thøc?


Gv: Hai đại lợng tỉ lệ thuận liên hệ với
nhau nh thế nào ?


Khi k > 0 : x tăng thì y nh thế nào ?
x giảm thì y nh thế nào ?
Khi k < 0 : x tăng thì y nh thÕ nµo ?
x giảm thì y n h thế nào ?


Hs: lµm
a) S = 15.t


b) m = D.V = 7800 V


Hs: Đại lợng này bằng đại lợng kia
nhân với 1 số  0


Hs: đọc đ/n


Y tû lƯ thn víi x  y = kx


GV : nh vậy hai đại lợng tỉ lệ thuận mà ta


học ở tiểu học chỉ là trờng hợp riêng .
Gv: Cho Hs làm ?2


Gv: y tØ lƯ víi x theo hƯ sè tØ lƯ k (k0)
th× x tØ lƯ víi y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?


Gv: Cho Hs lµm ?3


Cho x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với
nhau


? 2 : Hs: <i>y</i> .<i>x</i>


5
3


 (v× y tØ lƯ thn
víi x)


<i>y</i>
<i>x</i>


3
5




VËy x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ



<i>k</i>


<i>a</i> 1


5
3
:
1
3


5








<i><b>Tỉng qu¸t</b></i> : y tØ lƯ víi x theo hƯ sè tØ
lƯ k (k0) th× x tØ lƯ víi y theo hƯ sè
tØ lƯ


<i>k</i>


1
? 3 :Hs:


Cét a b c d



ChiỊu cao (mm) 10 8 50 30
Khèi lỵng (tÊn) 10 8 50 30


<b>Hoạt động 3: Tính chất( 15 )</b>’
? 4 Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau


a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối vi
x?


b) Điền số thích hợp vào chỗ ...?


c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị
t-ơng ứng?


Vận dụng trong trờng hợp tổng quát và
nêu nhận xét ?


Hs:


a) Vỡ y v x là hai đại lợng tỉ lệ thuận
 <i>y</i>1 <i>kx</i>1 hay 6 = k.3  k=2 Vậy hệ


sè tØ lÖ lµ 2.


b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8


y3 = 2.5 = 10; y4 = 2.6 = 12


c) 2



4
4
3
3
2
2
1
1







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


(Đây lµ hƯ sè tØ lƯ)
X x1=3 x2=4 x3=5 x4=6


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Gv: x và y là 2 đại lợng tỉ lệ thuận với
nhau: y = kx. Giá trị x1, x2… 0 ca x ta


có 1 giá trị tơng ứng y1 = kx1…



* <i>k</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





 ...


3
3
2
2
1
1


* Có


2
2
1
1


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


hoán vị trung tỉ


2
1
2


1
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>







2
1



x
x
hay


Hs: ghi


- <i><b>TÝnh chÊt </b></i>: SGK


<b>IV. Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>


Bài 1: (Sgk T53): Cho biết 2 đại lợng x
và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì
y = 4


a) T×m hƯ sè tØ lƯ?


b) H·y biểu diễn y theo x


c) Tính giá trị của y khi x=9; x=15


x = 12


Hs: Lµm


a) vì y và x là 2 đại lợng tỉ lệ thuận nên:
y = kx thay x=6; y=4 vào CT ta có: 4 =
k.6


3
2



 <i>k</i>
b) <i>y</i> <i>x</i>


3
2


 c) x=9 .9 6
3
2




 <i>y</i>
x=15 .15 10


3
2





 <i>y</i>


x=12 .12 8
3
2






 <i>y</i>


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Häc bµi.Lµm bµi trang SBT : 1, 2, 4, 5, 6. (T42, 43)
- Nghiên cứu bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Ngày soạn</i>: 6 / 11 /2009


<i> Ngày dạy :</i> 10 /11 / 2009


<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 24: </b> <b>Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận</b>
<b>A.Mục tiêu bài học : </b>Qua bài này giúp Hs


-HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng t l thun v chia t l.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV : bảng phụ.


<b>D.Tin trỡnh dạy học</b>
<b>I . ổn định </b>



<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


HS1: Định nghĩa 2 đại lợng tỷ lệ thuận? Chữa bài 4 SBT-T43.
HS2: Phát biểu tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận.


III. Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Bài toán 1(18 )</b>’
GV: đa bài toán ở bảng ph cho HS.


? Bài toán cho ta biết gì? tìm g×?


? Khối lợng và thể tích của chì là 2 thanh
kim loại đồng chất là hai đại lợng ntn?
? Nếu gọi khối lợng của 2 thanh chì lần lợt
là m1 (g) và m2(g) thì ta có tỉ lệ thức nào?


? Làm thế nào để tìm đợc m1, m2?


Gv: Gỵi ý làm cách khác bằng cách điền
vào bảng.


V(cm3<sub>) 12</sub> <sub>17</sub> <sub>1</sub>


m(g) 56,5


Nêu ?1 : tóm tắt


Thanh thÓ tÝch khèi lỵng (g)
1 10 cm 3<sub> ...</sub>



2 15 cm3<sub> ...</sub>


Tỉng khèi lỵng hai thanh : 222,5 g
Gv: Bài ?1 có thể phát biểu dới dạng chia
số 222,5 thành 2 phần tỉ lệ với 10 và 15.
Gv: Đa bài toán 2 lên bảng phụ.


Gv: y/c Hs gi¶i


Hs: n/c
Hs: TL


Hs: Là 2 đại lợng tỉ lệ thuận.
Hs: <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> 56,5<i>g</i>


17


12 1


2
1





 vµ m2


Hs: 113,



5
6,
56
12
17
17
12


1
2
2
1







<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


6
,
135
3
,
11
.
12



1  


 <i>m</i>


m2 = 17 .11,3 = 192,1


Hs: Lµm


V(cm3<sub>) 12</sub> <sub>17</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub>


m(g) 135,6 192,1 56,5 11,3


Hs: Làm bài
Đáp án :


Gi x và y là khối lợng tơng ứng của
hai thanh kim loại đó ta có


15
10


<i>y</i>
<i>x</i>


 vµ x + y = 222,5


áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta tìm đợc



x = 89 g ; y = 133,5 g


Trả lời: Thanh thứ nhất nặng 89 g
Thanh thø hai nỈng 133,5 g


<b>Hoạt động 2: Bài toán 2(6 )</b>’


HS đọc đề bài và giải?


Gọi số đo các góc của ABC là:
A,B,C theo đk của đề bài ta có:


0
0


30
60
180
3


2
1
3
2


1    








<i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i>


0
0<sub>.</sub><sub>1</sub> <sub>30</sub>


30 


 <i>A</i>


<sub>2</sub><sub>.</sub><sub>30</sub>0 <sub>60</sub>0





</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<sub>3</sub><sub>.</sub><sub>30</sub>0 <sub>90</sub>0





<i>C</i>


VËy sè ®o 3 gãc của ABC lần lợt
là: 300<sub>, 60</sub>0<sub>, 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>IV. Củng cố - Luyện tập</b>


<b>GV: Đa bài 5 (T55 Sgk):</b>


Hai i lng x và y có tỉ lệ thuận với
nhau hay khơng nu:


b) Tơng tự:


<b>Bài 6 (T55Sgk):</b> Cho biết mỗi mét dây
thép nặng 25g.


a) G.sử x mét dây nặng y gam. H·y
biĨu diƠn x theo y.


b) Cuộn dây dài? m nếu nặng 4,5kg


Hs:


a) x và y tØ lƯ thn v×:
9
... <sub>5</sub>


5
2


2


1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


b) x và y không tỉ lệ thuận vì:
9


90
6
72
5
60
2
24
1
12






Hs:


a) y = k y = 2.5x
b) Vì y = 25x


nên khi y = 4,5 kg = 4500g th× x =


4500:25 = 180


VËy cuộn dây dài 180m


<b>V. Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Ôn lại bài


- Làm bài tập trong Sgk: 7, 8, 11 (T56)
- Lµm bµi tËp trong SBT: 8, 10, 11, 12 (T44)


<i>Ngày soạn</i>: 12 / 11 /2009


<i> Ngày dạy :</i> 16 /11 / 2009


<b>Tn 13</b>


<b>TiÕt 25</b> <b>Lun tập</b>


<b>A</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b><sub>Qua bài này giúp Hs</sub>


- Hs làm thành thạo các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng thành thạo t/c của dãy tỉ s bng nhau gii
toỏn.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vấn đáp, hợp tác theo nhóm



<b>C.Chn bÞ</b>


- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Bài tập đã giao


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I . ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cũ</b>


Hs1: Chữa bài 5 SGK T55.


<i>Đáp số </i> a) x vµ y tØ lƯ thn


x 1 2 5 6 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

b) x và y không tØ lƯ thn v× 90 : 9  72 : 6
Hs2: Chữa bài 6 Sgk T55


<i>Đáp số</i> a) y = 25 . x
b) dây dài 180 m


<b>III. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1 : Luyện tập </b>
<b>Bài 7.T56.Sgk</b>: Gv đa bng ph cú


bài lên


? HÃy lập tỉ lệ thøc råi t×m x.



? Vậy bạn nào nói đúng?


<b>Bài 9 (T56 Sgk):</b> Đa đề bài lên màn
hình.


? Bài tốn này có thể phát biểu đơn giản
ntn?


? Hãy áp dụng t/c của tỉ lệ thức để giải.


<b>Bµi 10: (T56,Sgk)</b>


Gv: Cho Hs đọc đề.


GV đa (đề) bài giải của 1 Hs nh sau:
5
9
45
4
3
2
4
3


2    








<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


 x = 2.5 = 10 (cm)
y = 3.5 = 15 (cm)
z = 4.5 = 20 (cm)


? HÃy sửa lại cho chính xác?


Hs: đọc đề bài


Hs: 2 kg dâu cần 3 kg đờng
2,5 kg dâu cần 3 kg đờng


Khối lợng dâu và đờng là 2 đại lợng tỉ
lệ thuận.
75
,
3
2
3
.
5
,
2
3
5


,
2
2



 <i>x</i>
<i>x</i>


Hs: Vậy bạn Hạnh nói đúng


Hs: chia 150 thµnh 3 phần tỉ lệ với 3, 4
và 13


Gii: Gi K.lng (kg) của niken, kẽm,
đồng lần lợt là x, y, z.


Theo đề bài ta có.
x + y + z = 150 và


13
4
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



Theo t/c d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:


5
,
7
2
150
13
4
3
13
4


3    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


VËy 7,5 22,5
3  <i>x</i>


<i>x</i>


30
5



,
7


4   <i>y</i> 


<i>y</i>
5
,
97
5
,
7


13  <i>z</i>


<i>z</i>


Vậy khối lợng của niken, kẽm, đồng
là: 22,5 kg, 30 kg, 97,5 kg.


Hs: lµm.


Kq’: độ dài 3 cạnh lần lợt là:
10 cm, 15 cm, 20 cm.


Hs: sưa l¹i:


5
9
45


4
3
2
4
3


2    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


từ đó mới tìm x, y, z.


<b>IV. Cđng cè </b>


- Hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận thì liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x
trong đó a là hằng số khác 0


- NÕu biÕt y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè k thì

<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>







;
2
1
2
2
1
1
2
1

x
x



<b>V</b>. <b> Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Ơn lại các dạng tốn đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận.
- Ôn lại đại lợng tỉ lệ nghịch (tiểu học).


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày soạn</i>: 13 / 11 /2009


<i> Ngày dạy :</i> 17 /11 / 2009


<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 26</b> <b>Đại lợng tỷ lệ nghịch</b>
<b>A.Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp hs


- Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.
- Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng?


- Hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ v giỏ
tr tng ng ca i lng kia.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp



<b>C.Chuẩn bị</b>


- Gv : Bảng phụ – m¸y tÝnh


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I . ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


- Thế nào là hai đại lợng TLT cho ví dụ?
- Nêu t/c hai đại lợng TLT


<i>Tr¶ lêi</i>:


- Hai đại lợng y và x tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi cơng thức


y = a.x trong đó a là hằng số khác 0. VD : quãng đờng và thời gian trong
chuyển động đều.


- Tính chất : Tỉ số hai giá trị tơng ứng của hai đại lợng tỉ lệ thuận luôn luôn
không đổi , tỉ số giữa hai giá trị bát kì của đại lợng này bằng tỉ số giữa hai
giá trị tơng ứng của đại lợng kia .


<b>III. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động 1 : Định nghĩa( 15 )</b>’
Cho Hs làm ?1


? c«ng thøc tính S


? Số gạo có bao nhiêu?


? Cụng thc tớnh quãng đờng?


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ sự giống
nhau giữa các công thức trªn.


VD: a) DiƯn tÝch hcn:
S = xy = 12 (cm2<sub>) </sub>


<i>x</i>
<i>y</i>12


b) Lợng gạo trong tất cả các bao là:
xy = 500 (kg)


<i>x</i>
<i>y</i>500


c) QĐ đi đợc của vâth c/đ đều là:
v.t = 16 (km)


<i>t</i>
<i>v</i>16




</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Gv: Ta gọi đó là 2 ĐLTLN.


Vậy thế nào là 2 ĐLTLN?
Gv: Nhấn mạnh:


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i> hay yx = a
(a)


Gv: Cho Hs lµm ?2


? NÕu y tØ lƯ víi x theo hƯ sè K th×
x tØ lƯ víi y theo hƯ sè nào?


? Điều này khác với ĐLTLT ntn?


i lng kia.
- /n (Sgk)


Hs: làm ?2


y tỉ lệ nghịch với x theo hệ sè tØ lÖ -3,5


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 3,5  3,5<sub> </sub>


 x tØ lƯ nghÞch víi x theo hÖ sè -3,5


Hs: x : y = K


<i>K</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>K</i>
<i>x</i>


<i>y</i> 1






<b>Hoạt động 2: Tính chất(15 )</b>’
Gv: Cho Hs làm


Gv: Gi¶ sư y vµ x lµ 2 §LTLN


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>y</i>  khi đó với mỗi giá trị x1, x2,


x3 …  0 của x ta có 1 giá trị


t-ơngứng cđa y.
....
,



2
2
1
1


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>  


do đó x1y1 = x2y2=….. = a




1
2
2
1
2
2
1
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   


T¬ng tù:


1
3
3
1
3
3
1
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>   


Hs: a) x1y1 =a  a = 2.30 =60



b) y2 = 20; y3 = 15; y4 = 12


c) x1y1 = x2y2 = x3y3 = x4y4 = 60


b»ng hÖ sè tØ lÖ


Hs: đọc 2 t/c
Hs:


<b>IV. Lun tËp </b>–<b> cđng cè(8 )</b>’


<b>- Bµi 12 T58 Sgk</b>


Cho biết 2 đại lợng x và y tỉ lệ nghịch
với nhau và khi x = 8, thì y = 15


b) BiĨu diƠn y theo x
c) t×m y khi x = 6, x = 10


a) vì x và y là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>


 Thay x = 8 vµ y = 15 ta cã: a =
x.y = 15.8 = 120


b)



<i>x</i>
<i>y</i>120


c) 20


6
120


6 


 <i>y</i>


<i>x</i>
<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ(2 )</b>’


- Nắm vững đ/n và t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.


- Bµi 15. T58 Sgk, Bµi 18, 19, 20, 21, 22 – T45, 46 SBT


<i>Ngày soạn</i>: 19 / 11 /2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>TuÇn 14</b>


<b>Tiết 27</b> <b> Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ nghch</b>


<b>a</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b><sub>Qua bài này giúp Hs</sub>


Hc xong bài này Hs cần phải biết cách làm các bi toỏn c bn v i lng
t l nghch.



<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV : Bảng phụ – M¸y tÝnh


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I . ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


Hs1: Đ/n đại lợng tỉ lệ thun, LTLN


Hs2: Nêu t/c của 2 ĐLTLT, ĐLTLN. So sánh sự khác nhau giữa chúng ?


<i>Trả lời : </i>


a) Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x ( a là hằng số
khác 0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ thuận


Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =


<i>x</i>
<i>a</i>


( a là hằng số khác
0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ nghịch



b) x, y tỉ lệ thuận thì
3
3
2
2
1
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


y và x tỉ lệ nghịch thì : x1 y1= x2 y2 = x3 y3 = .... = a


<b>Hoạt động 1: Bài toán 1</b>


Gv: Đa đề bài lên bảng phụ.


Gv: Ta gäi vËn tốc cũ và mới của ô
tô lần lợt là v1, v2 (km/h). Thời gian


tơng ứng với các vận tốc là t1 và t2.


HÃy tóm tắt tồi lập tỉ lệ thức của bài
toán.


Gv: Vỡ v và t là 2 đại lợng tỉ lệ


nghịch nên tỉ số giữa 2 giá trị bất kì
của đại lợng này bằng nghịch đảo tỉ
số 2 giá trị tơng ứng của đại lng
kia.


GV: Nếu v2 = 0,8v1 thì t2 là ba


<b>Bài toán 1</b>:


Hs: ụ tụ i t A n B.


Víi vËn tèc v1 th× thêi gian t1


Víi vËn tèc v2 th× thêi gian t2


Vận tốc và thời gian đi là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch nên:


1
2
2
1


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


 mµ t1 = 6, v2 = 1,2 v1



do đó: 5


2
,
1
6
2


,
1
6


2
2






 <i>t</i>


<i>t</i>


VËy nếu đi với vận tốc mới thì ô tô đi tõ A
 B hÕt 5h


Hs: 0,8


1
2


2
1





<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


5
,
7
8
,
0


6


2  


 <i>t</i>


<b>Hoạt động 2: Bài toán 2</b>


Gv: Đa đề bài ở bảng phụ lên
? Hãy tóm tắt đề bài.


Gọi số máy của mỗi đội là x, y, z, t


ta có điều gì?


? Số máy cày và số ngày là 2 đại
l-ng gỡ? ỏp dng t/c ta cú iu gỡ?


<b>Bài toán2:</b>


Hs: 4 đội có 36 máy cày (cùng nx nh
nhau)


Đội 1: HTCV trong 4 ngày
Đội 2: HTCV trong 6ngày
Đội 3: HTCV trong 10 ngày
Đội 4: HTCV trong 12 ngày
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy.
Hs: x + y + z + t = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Gv: Qua bài toán trên ta thấy nếu y
tỉ lệ nghịch với x thì y tØ lƯ thn víi


<i>x</i>


1


Gv: Cho Hs lµm


Cho 3 đại lợng x, y, z biết:


a) x vµ y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ
nghịch.



b) x và y tỉ lệ nghịch, y và z tØ lƯ
thn


nghÞch víi nhau.


Ta cã: 4<i>x</i> 6<i>y</i> 10<i>z</i> 12<i>t</i>
12
/
1
10
/
1
6
/
1
4
/
1


<i>t</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>








= 36 60


12
/
1
10
/
1
6
/
1
4
/


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>60</sub>36 




<i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i>


VËy x = 60 .1/4 = 15
y = 60 .1/6 =10


z = 60 .1/10 = 6
t = 60.1/12 = 5


Tl: Số máy của 4 đội lần lợt là: 15, 10, 6, 5


Hs: Làm


a) <i>x</i><i>a<sub>y</sub></i> <sub> ; </sub>


<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>


b) <i>x</i> <i>a<sub>y</sub></i> <sub> ; y = b.z</sub>


b
a
xz


hay 





<i>z</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


. hc <i>x</i> <i><sub>z</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>



 vËy x tØ lƯ


nghÞch víi z.


<b>IV. Lun tËp </b>–<b> cđng cè</b>


Gv : Cho học sinh làm các bài tập : 16,18,19 SGK


<b>V. Hớng dÉn häc ë nhµ</b>


- Xem lại các bài tốn đã giải. Biết chuyển từ bài toán chia tỉ lệ nghịch sang
chia tỉ lệ thuận.


- Bµi 19, 20, 21 T61 Sgk, bài 25, 26, 27 T46 SBT


<i> Ngày soạn</i>: 19 / 11 /2009


<i> Ngày dạy :</i> /11 / 2009


<b>Tn 14</b>


<b>TiÕt 28</b> <b>Lun tập </b>


<b>a</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học</sub></b>


- Hc sinh c cng cố định nghĩa, tính chất về đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch,
biết xác định quan hệ giữa hai đại lợng đã cho là tỉ lệ thuận hay nghịch và
giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch .


Có kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập nhanh


và đúng


- Học sinh đợc mở rộng vốn sống thông qua cỏc bi toỏn thc t


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV : Bảng phụ Máy tính


<b>D.Tin trình dạy học</b>
<b>I . ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Nêu tính chất của hai đại lợng tỉ lệ ngịch
Trả lời :


y vµ x tỉ lệ nghịch thì : x1 y1= x2 y2 = x3 y3 = .... = a


III. Bµi míi :


<b>Hoạt động 1: lập bảng giá trị của hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch </b>


Bài 1 : Hãy điền vào bảng sau để hai đại
lợng x,y trong bảng


x -2 -1 3 5



y -4 2 4


a) tØ lÖ thuËn
b) tỉ lệ nghịch
gợi ý:


Nếu x,y tỉ lệ thuận thì nó phải thoả mÃn
điều gì?


- Nếu x,y tỉ lệ nghịch thì nó phải thoả
mÃn điều gì ?


Đáp ¸n
a)


x -2 -1 1 2 3 5


y -4 -2 2 4 6 10


b)


x -2 -1 4 2 3 5


y - 4 -8 2 4 8/3 8/5


<b>Hoạt động 2</b> <b>: giải bài toán về hai đại lợng tỉ lệ nghịch </b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt đề



Tiền mua 51 mét vải loại 1 mua đợc x
mét vải loại 2( giá bằng 85 % giá vải
loại 1) . Tìm x ?


- Xác định quan hệ giữa hai đại lợng giá
tiền và số mét vải mua c?


- HÃy giải bài toán trên ?


- gi học sinh tóm tắt đề


§éi I cã x máy làm xong trong 4 ngày
Đội II: y máy làm xong trong 6 ngày
Đội III: z máy làm xong trong 8 ngày
x= ? , y=? , z= ?


BiÕt x – y = 2


? HÃy tự giải bài toán ?


<b>Bài tập 19 tr 61 </b>


Gọi x là số mét vải loại 2 mua đợc . Do
số mét vải và giá tiền là hai đại lợng tỉ lệ
nghịch với nhau nên ta có


100
85
51





<i>x</i>


60
85


100
.
51





 <i>x</i>


Vậy với cùng số tiền đó có thể mua đợc
60 m vải loại 2


<b>Bµi tËp 21 tr 61 </b>


Gọi x , y,z là số máy tơng ứng ca cỏc
i .


Do số máytỉ lệ nghịch với sè ngêi nªn
ta cã


4.x = 6.y = 8.z
mµ x – y = 2



tõ 4x =6y = 8z chia từng vế cho 24 ta
đ-ợc


3
4
6


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





Theo tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau ta cã
1


2
2
4
6
3
4


6   







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


Suy ra x=6, y= 4 , z= 3


Trả lời : số máy của các đội I, II, III lần
lợt là 6, 4, 3 máy


<b>IV. Cđng cè</b> <b>:</b>


x, y tØ lƯ thn th×   
3
3
2
2
1
1


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- NÕu y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè k th× x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè


<i>k</i>



1
- NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hÖ sè a


<b>V. HDVN</b> <b>:</b>


- Xem lại bài tập đã chữa


- Lµm bµi 22,23 SGK, 28,32,34 SBT


<i>Ngày soạn</i>: 25 / 11 /2009


<i> Ngày dạy :</i> /11 / 2009


<b>Tuần 15 </b>


<b>Tiết 29:</b> <b>Hµm sè</b>


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp Hs
- HS biết đợc khái niệm hàm số.


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không khi cho
bảng hoc cụng thc


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV: bảng phụ, thớc thẳng



HS: Thớc thẳng Xem trớc bµi 5


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định (2 )</b>’


<b>II. KiĨm tra bµi cị(6 )</b>’


- Thế nào là hai đại lợng TLT, 2 đại lợng TLN ? Cho ví dụ?


a) Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y = a.x ( a là hằng số
khác 0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ thuận


b)Hai đại lợng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =


<i>x</i>
<i>a</i>


( a là hằng số
khác 0)gọi là hai đại lợng tỉ lệ nghịch


ví dụ vận tốc và thời gian của một vật chuyển động đều trên một quãng đờng
không đổi là hai đại lợng tỉ lệ nghịch.


Quãng đờng và thời gian của một vật chuyển động đều với vận tốc không
đổi là hai đại lợng tỉ lệ thuận


III. Bµi míi


<b>Hoạt động 1 : Một số ví dụ về hàm số (15 )</b>’


GV: Giới thiệu và (treo bảng phụ hình 1


T62)


?Nhiệt độ trong bảng cao nhất khi nào?
và thấp nhất khi nào?


GV: gọi 1 hs đọc đề bài VD 2 trong
SGK.


<b>VD 1:</b>


HS: TL.


nhiệt độ cao nhất lúc 12h tra (260<sub>)</sub>


Nhiệt độ thấp nhất lúc 4h sáng (180<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Em h·y lËp c«ng thøc tÝnh m


?Cơng thức này cho biết m và v là 2 đại
lợng ntn?


? H·y tÝnh c¸c giá trị tơng ứng của m khi
v=1, 2, 3, 4.


GV: gọi 1hs đọc đề VD3


? Quãng đờng không đổi, thời gian và
vận tốc là đại lợng ntn?



? LËp bảng tính giá trị tơng ứng của t khi
biết v= 5; 10; 25; 50.


? Nhìn vào bảng 1 em cho biết tại thời
điểm t có mấy nhiệt độ T tơng ứng? Lấy
VD.


? Tơng tự nh ở bảng 2 ứng với mỗi vận
tốc thì thời gian đi hết quãng đờng đã
cho là nh thế nào ? .


GV: ta nói nhiệt độ T là hàm số của thời
điểm t, khối lợng m là hàm số của thể
tích V.


? ở vd 3 thời gian t là hàm số của đại
l-ng no?


Vậy hàm số là gì?


HS: m=7,8.V


- m v V là đại lợng tỉ lệ thuận vì CT
có dạng: y=kx với k=7,8


V 1 2 3 4


m 7,8 15,6 23,4 31,2



<b>VD 3:</b> Quãng đờng không đổi, thời
gian và vận tốc là 2 đại lợng tỉ lệ
nghịch và có cơng thức liên hệ


<i>V</i>


50


T


V(m/s) 5 10 25 50


t(h) 10 5 2 1


b¶ng 1


HS: Ta xd đợc 1 giá trị tơng ứng của T
t = 0 (h)  T= 200<sub>C</sub>


t = 12 (h)  T= 260


b¶ng 2
HS: TL.


HS: thêi gian t lµ hµm sè cđa vËn tèc v


<b>Hoạt động 2: Khái niệm hàm số (15 )</b>’
Vậy hàm số là gì?



? Qua các VD trên, hãy cho biết đại
l-ợng y đợc gọi là hàm số của đại ll-ợng x
thay đổi khi nào?


GV: Đa k/n HS lên bảng phụ
GV cho HS ghi: đề:


GV: Giíi thiƯu phÇn ” chó ý”
T63 SGK


3/ Lun tËp:


? Cho vÝ dơ vỊ hs b»ng c«ng thức?


? Cho các bảng sau: bảng nào là 1 HS cđa y
vµ x


x 4 4 9 16


y -2 2 3 4


x -2 -1 0 1 2


y 1 1 1 1 1


HS: TL


HS: ghi: Để ý là hàm số của x cần có
các



điều kiện sau:


- x v y u nhn các giá tị số.


- Đại lợng y phụ thuộc vào đại lợng x
- Với mỗi giá trị của x chỉ có thể tìm
đợc duy nhất 1 giá trị của y tơng ứng.
HS: đọc phần chú ý.


HS: y= f(x) = 3 x
y= g (x)= 12/x.


HS: Đây không phải là 1 hàm số vì
ứng với


1 giá trị của x = 4 có 2 giá trị của y =2
và -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

trị của x có giá trị t¬ng øng cđa y=1


<b>IV. Lun tËp </b>–<b> Cđng cè (6 )</b>


Cho học sinh làm các bài tập 24,25 SGK


<b>V. Hớng dÉn häc ë nhµ (1 ) </b>’


- Nắm vững khái niệm hàm số, vân dụng các điều kiện để y là một hàm số
của x.


- Lµm bµi 26, 27, 28 ,29, 30 T64 SGK





<i>Ngày soạn: 26 / 11 / 2009</i>
<i>Ngày dạy: / 12 /2009 </i>
<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 30</b> <b>Luyện tập</b>


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>Qua bài này giúp Hs
- Củng cố khái niƯm hµm sè


- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay
khơng? (Theo bảng, cơng thức, sơ đồ)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo biến s v ngc li


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu
HS: Thớc thẳng.


<b>D.Tin trình dạy học </b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cò</b>



HS1: - Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x.
- Chữa bài tập 26


HS 2: - Cho HS: y= f (x)=x2<sub>-2. TÝnh f (2), f(0), f(-), f(-2)</sub>


<b>III. Bµi míi </b>


<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>


Bµi 30. T 64: SGK.


Cho HS: y= f(x)=1 –8x.K/đ nào sau đây
là đúng?a, f(-1)= 9, b, f(1/2)= -3, c, f(3)
=25


Bµi 31 (T65 SGK) Cho HS: y= 2x/3. Điền
số thích hợp vào b¶ng sau:


HS: ta có: f(-1)= 1-8(-1)=9  a
đúng


f(1/2)= 1-8(-1/2)= -3  b đúng
f(3)= 1-8(-3)= -23  c sai


HS: thay giá trí của x vào ct: y= <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

x -0,5 4,5 9


y -2 0 .



? BiÕt x tÝnh y ntn? BiÕt y, tÝnh x ntn?


GV: giới thiệu cho HS cách tơng ứng bằng
sơ đồ ven.


Trong sơ đồ trên giá trị tơng ứng của a là
gì ? của n là gì?...


Vậy sơ đồ trên có biểu diễn một hàm số
không ?


Trong các sơ đồ sau, sơ đồ nào biểu thị 1
hàm số?


a/


Bµi 42: T49 SBT:
Cho HS y= f(x) =5- 2x
a/ TÝnh f(-2), f(-1), f(0), f(3)
b/ TÝnh x khi y= 5; 3; 1


c/ Hái x và y có tỉ lệ thuận không? có tỉ lệ
nghịch không? vì sao?


HS: từ y= <i>x</i>


3
2



x =3y/2
Thay y vào CT ta tính đợc x.
Kết quả: y1= -1/3, y4=3, y5=6


x2=-3, x3=0


HS:


a/ tơng ứng với a là m...


ta thy sơ đồ trên biểu diễn một hàm
số .


a/ Sơ đồ a khơng bd 1 hàm số vì ứng
với 1 giá trị của x ta XĐ đợc 2 giá trị
của y (x=3  y=0 và y=5).


b/ Sơ đồ b biểu diển 1 hàm số vì ứng
với 1 giá trị của x ta xác định đợc
duy nhất 1 giá trị tơng ứng của y.


HS:


f(-2)= 9, f(-1)=7, f(0)= 5, f(3)=-1
y= 5  x= 0, y=3  y= 1; y= -1 
x= 3


HS: y và x không tỉ lệ nghịch vì:
1



7
2
9






y và x không tỉ lệ nghịch vì
(-2).9 (-1).7


<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Bài tập số: 36, 37, 38, 39 ,3 T48, 49, SBT
- Đọc trớc bài mặt phẳng toạ độ.


a
b
c
d
®


m
n

p

f


1


2

3


2
-1
0
5


1
-1


5
6
-5


1
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Ngày soạn</i>: 27 / 11 /2009


<i>Ng y d¹y /12 /2009à</i>
<b>TuÇn 15</b>


<b>Tiết 31</b> <b>Mặt phng ta </b>


<b>a</b>. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b><sub>Qua bài này gióp Hs</sub>


- Biết vẽ hệ trục toạ độ.Biết biểu diễn một cặp số (a,b) trên mặt phẳng tọa độ
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi bit to ca nú.



Biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.
- <b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV: Phấn màu, thớc chia khoảng, com pa.


HS: Thớc chia khoảng, com pa, giấy kẻ ô vuông.


<b>D.Tin trỡnh dy hc</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiÓm tra (6 )</b>’


HS1 : - Cho hàm số y=f(x) đợc xác định bởi công thức f(x)=


<i>x</i>


15
.
Điền giá trị tơng ứng của hàm số y= f(x) vào bảng.


x -5 -3 -1 1 3 5 15


y


<b>III. Bài míi </b>



<b>Hoạt động 1 : Đặt vấn đề ( 5 )</b>’
GV: gọi học sinh đọc VD1 trong SGK


và giới thiệu VD1 đó.


GV: Toạ độ địa lí của mũi Cà Mau là
bao nhiêu?


VD2: GV: Cho HS quan s¸t vÏ xem
phim:Em h·y cho biÕt trªn vÐ, sè ghÕ
H1 cho ta biết điều gì?


GV: cho HS ly 1 s VD về việc xác
định vị trí của 1 điểm hay 1 điểm trên
mặt phẳng toạ độ.


HS: Đọc VD1 và nghe GV giới thiệu ví
dụ đó.


HS: 1040<sub>40’ Đ (kinh đơ)</sub>


80<sub>30’ B (Vĩ độ)</sub>


VD 2: HS quan sát vẽ.
HS:


Chữ H chỉ số thứ tự dÃy ghế H.


Ch÷ sè 1 chØ thø tù cđa ghÕ trong d·y.



<b>Hoạt động 2: Mặt phẳng tọa độ(7 )</b>’


GV: giới thiệu mặt phẳng toạ độ. - Hai trục 0x và 0y: 0x 0y tại 0.


0 gọi là góc toạ độ  x0y là hệ trục toạ
độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV: hai trục toạ độ chia mặt phẳng
thành 4 góc I, II, III, IV


GV: lu ý các đơn vị chia độ dài trên 0x
và 0y là nh nhau (nếu khơng nới gì
thêm)


GV: y/c HS vẽ toạ độ 0xy


- 0y là trục tung (thẳng đứng)


- Hệ trục toạ độ 0xy gọi là mặt phẳng
toạ độ.


<b>Hoạt động 3: Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ (17 )</b>’
GV: Cho HS lấy điểm P nh SGK rồi


giíi thiƯu
cho HS.


Tõ P bất kì hạ với 0x, 0y cắt 0x tại
1,5, cắt 0y tại 3.



GV: cho HS làm ?1


(GV hớng dẫn nếu HS khơng làm đợc)


GV: cho HS lµm ?2


Cặp số (1,5; 3) gọi là toạ độ của điểm P
kí hiệu P (1,5; 3)


1,5 gọi là hoành độ.
3 gọi là tung độ.
HS: cả lớp cùng làm
Trên mặt phẳng toạ độ


Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0;; y0).


Mỗi cặp số (x0;; y0) xác định 1 điểm M.


Cặp số (x0;; y0) gọi là toạ độ điểm M


x0 là hoành độ, y0 gọi là tung độ của


®iĨm M.


- Điểm M có toạ độ (x0;; y0) đợc kí hiệu


lµ M(x0;; y0)


HS: toạ độ điểm gốc toạ độ 0 là: O(0;0)



<b>IV. Lun tËp cđng cè (5 )</b>’


- Vẽ hệ toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm A(3;
2
1


) B(0;5) C(-4; 0)


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


- Học lí thuyết kĩ để áp dụng vào làm bài tập.
- Bài tập số 34, 35 T 68 SGK.


- Sè: 44, 45 , 46 T 49 SBT


<i>Ngày soạn</i>: 2 / 12 /2009


<i>Ngày dạy 7 /12/ 2009</i>
<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 32</b> <b>Luyện tập</b>


a. <b><sub>Mục tiêu bài học : </sub></b>




3

2



1


P


1,5
1


0 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- HS có khả năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trong mặt
phẳng toạ độ khi bit to ca nú .


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ vẽ sẵn bài 35 trang 68 SGK, bài 38 trang 68 SGK
HS: Làm các bài tập phần luyện tập


<b>D.Tin trỡnh dy hc</b>
<b>I. n nh </b>


<b>II. Kiểm tra (6 )</b>


HS: Chữa bài 35 trang 68 SGK.


<b>Hoạt động 1 : Luyện tập</b>



GV: Gäi 1 HS lªn lµm bµi 36


? Biết toạ độ của 1 điểm. Biểu din im
ú nh th no?


? Tứ giác ABCD là hình g×?


<b>Bài 37:</b> SGK. GV đa đề ở bảng phụ.
Cho HS y ở bảng sau:


x 0 1 2 3 4


y 0 2 4 6 8


a. Viết tất cả các cặp số tơng ứng của
(x;y)


GV: Gọi HS lên biểu diễn câu b.


? HÃy nối các điểm 0, A, B, C, D có
nhận xét gì về 5 điểm này.


GV: Treo bảng phụ bài 38.
Gọi 1 HS lên giải.


? Lm th no để biết đợc ai là ngời cao
nhất?


3. Cđng cè:



Bµi 50( Trang 51- SBT)


Vẽ một hệ trục toạ độ và đờng phân giác
của góc phần t thứ I, Thứ III


GV: Cho HS đọc có thể em cha biết.


<b>Bµi 36:</b> HS lên làm


HS: Tứ giác ABCD là hình vuông
HS: Lên làm.


a) (0;0); (1;2); (2;4); (3;6); (4; 8)


HS: 5 Điểm này thẳng hàng


<b>Bài 38</b>:
HS: Tự làm.


a) Đào là ngời cao nhất vµ cao 15 dm
b) Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt và Hồng
11 tuổi.


c) Hồng cao hơn Liên và Liên nhiỊu
ti h¬n Hång.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn học nh</b>



- Xem lại bài


- Bài tập 47, 48, 49, 50 ( T50, 51 SBT)


- Đọc trớc bài Đồ thị của hàm số y = ax(a0)




<i>Ngày soạn</i>: 4 / 12 /2009


<i>Ngày dạy 8/12/2009</i>
<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 33</b> <b>Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 )</b>


<b>A</b>. <b>Mục tiêu bài học: </b>


- Hc sinh hiu c khái niệm đồ thị của HS, đồ thị của HS y = ax(a0)
- HS thấy đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


- GV: phấn màu, thớc thẳng.
- HS :thớc thẳng



<b>D.Tin trỡnh dy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị(5 )</b>’


HS1: Vẽ hệ trục toạ độ 0xy và đánh dấu các điểm có toạ độ (-2,3),


<b>(-1;2); (0;-1); (0,5;1), (1,5;-2).</b>


<b>Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì?(15 )</b>’
- Yêu cầu HS làm bài tập ?1


+ Viết tập hợp các cặp số (x,y) tơng ứng?
+ Biểu diễn các điểm có tọa độ là các cặp
số trên


=> Tập hợp các điểm A,B,C,D,E đợc gọi là
đồ thị của hàm số y = ax.


y


3


A


B 2


D



1




-2 -1 0 0,5 1,5 x


-1 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Vậy đồ thị của hàm số y= f(x) là gì? Hs: Đồ thị của hàm số là tập hợp
biểu diễn các cặp giá trị tơng ứng
(x,y) trên mặt phẳng toạ độ.


<b>Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax (20 )</b>’
GV: Xét hàm số: y= 2x có dạng y = ax với


a= 2. ? Hàm số này có bao nhiêu cặp số
(x; y)?


GV: Cho HS lµm ?2


? các điểm cịn lại có nằm trên đờng thẳng
đi qua 2 điểm (-2; -4) và (2; 4).


GV: Ngời ta đã c/m đợc rằng hàm số y =
ax(a0) là một đờng thẳng đi qua gc to
.


GV: yêu cầu HS nhắc lại.


? Vy vẽ đợc đồ thị của hàm số



y = ax(a0) ta cần biết mấy điểm của đồ
thị?


GV: Cho HS suy nghÜ lµm ?3,?4


GV: Yêu cầu HS đọc phần nhận xét SGK.
GV: hãy vẽ đồ thị của hàm số


y= -1,5x và nêu cách vẽ?


Hsố này có vô số cặp ( x; y)
HS: Làm ?2


HS: Cỏc im cũn li nằm trên đờng
thẳng đi qua 2 điểm:


(-2; -4) và (2; 4)
HS: Nhắc lại.


HS: ta cần biết 2 điểm phân biệt của
đồ thị.


HS: Cả lớp cùng làm.
HS: lên làm


a) A(2; 1)





HS: §äc .


Ví dụ 2: Vẽ đồ thị của hàm số y
=1,5 x


HS: - Vẽ hệ trục tọ độ Oxy


- Xác định một điểm 0 thuộc đồ
thị hàm số A(2; -3)


- vẽ đờng thẳng OA đờng này là
đồ thị hàm số y= -1,5x.


HS: Nêu định nghĩa SGK


<b>IV.Cđng cè - Lun tËp(5 )</b>’


Đồ thị của hàm số là gì?Đồ thị của hàm số y = ax(a0) là đờng nh thế nào?Muốn
vẽ đồ thị hàm số cần mấy bớc?


<b>Bµi 39 Trang 71 SGK</b>:


Vẽ đồ thị hàm số: y = x và y = -x.


<b>V. Híng dÉn häc ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b> </b>Ngày soạn<i>: 5 / 12 /2009 </i>


Ngày dạy : / 12 / 2009



<b>TuÇn 16</b>


<b>TiÕt 34</b> <b>Ôn tập chơng II </b>


a. <b><sub>Mục tiêu bài học: </sub></b>


- Hệ thống hoá kiến thức của chơng về hai đại lợng TLT, TLN.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lợng TLT, TLN


- Thấy rõ ý nghĩa thực t ca toỏn hc i vi i sng.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>


GV: Bảng tổng hợp t/c, đ/n, thớc thẳng, máy tính.
HS: Làm các câu hỏi ôn tËp ch¬ng.


<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bài cũ</b>


<b> - GV giới thiệu nội dung ôn tập.</b>


<b>Hot ng 1 : ễn tp chng II</b>


<b>Đại lợng TLT</b> <b>Đại lợng TLN</b>



Đ/n


- nu i lng y liờn h
vi đại lợng x theo cơng thức


y = kx(k0) th× ta nãi y
TLT víi x theo hƯ sè tû lÖ k


- Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng
x theo công thức y = a/x hay yx= a (a


0) ta nãi y tû lƯ nghÞch víi x theo
hƯ sè tû lƯ a


Chó ý <i>k</i> <i>x<sub>y</sub></i> <i><sub>k</sub></i>


<i>x</i>


<i>y</i> 1





 <sub>y.x=a  x.y=a</sub>


VÝ dô


Chu vi y của đều tỷ lệ
thuận với độ dài cạnh x của 


đều:


y= 3x


Diện tích của hình chữ nhật là a
Độ dài 2 cạnh là x, y của hình chữ
nhật tỷ lƯ nghÞch víi nhau: xy=a


T/c


a) <i>x</i> <i>k</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





 ...


2
2
1
1


b)


3
1


3
1
2
1
2


1 <sub>,</sub>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





a) <i>y</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>1</sub> <i>y</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>2</sub> ...<i>a</i>


b)


1
3
3
1
1
2


2


1 <sub>,</sub>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





GV: Nêu bài toán;
Cho x,y là 2 đại lơng tỉ lệ
thuân, Điền vào ô trng
trong bng


2. Giải bài toán
Bài toán 1:


HS: 2


1
2









<i>x</i>
<i>y</i>
<i>k</i>


x -4 -1 0 2 5 x -4 -1 0 2 5


y 2 y 8 2 0 -4 -10


GV: cho x và y là hai đại
l-ợng tỉ lệ nghịch. Điền vo ụ
trng trong bng.


X - -


-Bài toán 2:


HS: a= xy = (- 3).(- 10) = 30
x


x



-- 5




-3



-2


1
1


6
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

x -5 -3 -2
Y


y




-10 30


GV: Chia sè 156 thành 3
phần


a. Tỉ lệ thuận víi 3, 4, 6


b. TØ lƯ nghÞch víi 3: 4: 6


y -6 -10 -15 30 5
Bµi 3:



HS: Gọi 3 số lần lợt là a, b, c


Ta cã: 12


13
156
4


3
6
4


3    








<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


=> a = 3.12 = 36
b = 4.12 = 48


c = 6.12 = 72


HS: Gọi 3 số lần lợt là x, y, z chia 156 thành 3
phần tỉ lệ nghịch với 3:4:6


3x = 4y = 4z


6
1
4
1
3
1


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






3
2
34
208
.
6
1



52
208
.
4
1


3
1
69
208
.
3
1


208
4


3
156
6
1
4
1
3
1























<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học nh</b>


- Ôn tập và làm các bài tập chơng .
- Tiết sau kiểm tra 45 phút (chơng II)


<i>Ngày soạn</i>: / 12 /2009



<i>Ngày dạy / 12 / 2009</i>
<b>TuÇn 17</b>


<b>TiÕt 35</b> <b>Kiểm tra 45 phút</b>


A. <b><sub>Mục tiêu bài häc: </sub></b>


Kiểm tra kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, giải bài toán về hai
đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, xác định giá trị của một hàm số , vẽ đồ thị hàm số
y = ax


B.<b><sub>Chn bÞ</sub></b>


- Học sinh : ơn tập theo hớng dẫn
- Đề bài, thang điểm , đáp án
C.<b><sub>Tiến trình dạy học</sub></b>


<b>I. ổn định</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


Ma trận đề kiểm tra


Chủ đề TNNhận biếtTL Thông hiểuTN TL TNVận dụngTL Tổng
Đại lợng tỉ lệ thuận 1


0,5 1 3 2 3,5


Đại lợng tỉ lệ nghịch 1



0,5 1 2 2 2,5


Hàm số, đồ thị hàm số 3


1,5 1 1 1 0,5 1 1 6 3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

1 1,5 1 0,5 6 10
Đề 1


A.Trắc nghiệm khách quan<sub> (3 điểm)</sub>


<b>Cõu 1</b>(0.5im) : Cho x,y là hai đại lợng tỷ lệ thuận, hãy điền số thích hợp vào ơ
trống trong bảng sau


x - 4 -1 2009


y 8


<b>Câu 2</b>(0.5 điểm) : Cho biết x, y là hai đại lợng tỷ lệ nghịch và có các giá trị cho ở
bảng


x - 4 12


y - 6


<b>Câu 3</b>(0.5 điểm) :Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(-2;4) khi đó giá trị của a là


A. 2 B.-2 C.


2


1


D. -
2
1


<b>Câu 4</b>(0.5 điểm) : Cho hàm số y = f(x) = 1 – 3x, khi đó


A.f(0) = -3 B.f(1) = - 4 C.f(-1) = 4 D.f(2) = 6


<b>Câu 5</b>(0.5 điểm) :


a) Nếu M là một điểm trên trục tung thì điểm M có hồnh độ là...
b) Nếu N là một điểm trên trục hồnh thì điểm N có tung độ l...


<b>Câu 6:</b> ( 0,5 điểm)


im no sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x
A B C D (1;3)
B. Phần tự luận<sub> (7 điểm)</sub>


<b>C©u 6</b>(2điểm) : Cho hàm số y = (2k+1)x


a/ Xỏc nh k để đồ thị hàm số đi qua điểm A(-3;9)
b/ V th hm s y =- 3x


<b>Câu 7</b>(3 điểm) : T×m ba sè x,y,z biÕt chóng tû lƯ thn víi 3;5;7 vµ z-x = 2


<b>Câu 8</b>(2điểm) : Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày.Hỏi 18 cơng
nhân xây ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày?(giả sử năng xuất làm việc của mỗi công


nhân l nh nhau)


Đề 2
A.Trắc nghiệm khách quan<sub> (3 điểm)</sub>


<b>Cõu 1</b>(0.5im) : Cho x,y là hai đại lợng tỷ lệ thuận, hãy điền số thích hợp vào ơ
trống trong bảng sau


x - 6 - 4


y 3 2009


<b>Câu 2</b>(0.5 điểm) : Cho biết x, y là hai đại lợng tỷ lệ nghịch và có các giá trị cho ở
bảng


x 4 16


y - 8


<b>Câu 3</b>(0.5 điểm) :Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(8;4) khi đó giá trị của a là


A. 2 B.-2 C.


2
1


D. -
2
1



<b> Câu 4</b>(0.5 điểm) : Cho hàm số y = f(x) = 1 – x , khi đó


A.f(0) = -3 B.f(1) = 0 C.f(-1) = 2 D.f(2) = 5


<b>Câu 5</b>(0.5 điểm) :


a) Nu M l mt im trên trục tung thì điểm M có hồnh độ là...
b) Nếu N là một điểm trên trục hồnh thì điểm N có tung độ là...


<b>C©u 6:</b> ( 0,5 ®iÓm)


Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x


A B C D


B. PhÇn tù luËn<sub> (7 điểm)</sub>


<b>Câu 7</b>(2điểm) : Cho hàm số y = (2k+1)x


a/ Xỏc định k để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;- 6)
b/ Vẽ đồ thị hàm số y =- 3x


<b>Câu 8</b>(3 điểm) : Tìm ba số x,y,z biết chúng tỷ lệ thuận với 3;4;6và z-x = 6


Giá trị ở ô trống trong bảng là:


A. -18 B.18 C.2 D.-2


Giá trị ở ô trống trong bảng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Cõu 9</b>(2im) : Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày.Hỏi cần bao
nhiêu công nhân xây xong ngơi nhà đó trong 75 ngày?(giả sử năng xuất làm việc
của mỗi công nhân là nh nhau)


Thang điểm và ỏp ỏn


<b>Phần trắc nghiệm </b>: mỗi câu 0,5 điểm.


Đề 1


1 - 2vµ 4018 2 - C 3- B 4 - C 5 - 0 vµ 0 6- A
Đề 2 :


1- 2 và 4018 2-D 3 - C 4- B 5- 0vµ 0 6- A


<b>Phần tự luận:</b>


Câu 7 : 2 điểm


Mi ý ỳng cho 1 im


Đề 1 :k = -2 Đề 2: k = 2


Câu b học sinh tù vÏ


Câu 8 : lập luận và viết đợc dãy tỉ số bằng nhau cho 1 điểm


Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm đợc x,y,z cho 1,5 điểm
Trả lời bài toán 0,5 điểm



Đề 1 : đáp số x = 1,5 ; y = 2,5 z = 3,5
Đề 2: ĐS : x = 6 ; y = 8 ; 12


Câu 9 : Lập luận đúng số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc từ đó viết
đúng tỉ lệ thức : 1 điểm


Tính đúng, trả lời đúng 1 điểm.
ĐS :


§Ị 1 : 75 ngày


Đề 2 : 18 ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>Ngày soạn</i>: / 12 /2009


<i>Ngày dạy / 12 / 2009</i>
<b>Tuần 17 </b>


<b>Tiết 36</b> <b>Ôn tập học kỳ I</b>


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>


- Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị cđa biĨu thøc
– Gi¸o dơc tÝnh hƯ thèng, khoa häc, chính xác cho học sinh.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoi gi m, vn ỏp


<b>C.Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dÃy tỉ số bằng nhau.
- HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính.


<b>D.Tin trỡnh dy hc</b>
<b>I. n nh</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập
III. Bài mới


<b>Hot ng 1 : ễn tp chng I</b>


GV nêu câu hỏi sau:
? Số hữu tỉ là gì?


? Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân nh
thế nào?


? Số vô tỉ là gì?
? Tập số thực là gì?


? Trong tp hp cỏc s thực, em đã biết
những phép toán nào?


? Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ
thừa, định nghĩa căn bậc hai.


Bài tập:



1. Thực hiện các phép toán sau:
a) –0,75. <sub>.(</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2


6
1
.
4
.
5
12



b) .75,2


25
11
)
8
,
24
.(
25
11


c)
3
2


:
7
5
4
1
3
2
:
7
2
4
3



















d) (-2)2<sub>+</sub> <sub>36</sub><sub></sub> <sub>9</sub><sub></sub> <sub>25</sub>


e) <sub></sub> <sub></sub>







 <sub></sub>


2
2
2
2
7
91
39
3
HS: TL


HS: TL nh sgk


Hs: lªn lµm
<i><b> =</b></i>
2
1
7
2


25
1
.
6
25
.
5
12
.
4
3





= . 24,8 75,2 44
25
11




= 0
3
2
:
0
3
2


:
7
5
4
1
7
2
4
3












=4+6-3+5=12
=
2
1
84
42
7
91
39

3





Bài 2: Tìm x và y biết: 7x=3y
Và x-y=16


Bài 3: So sánh các số a,b,c biÕt


HS: Tõ 7x=3y


7
3
<i>y</i>
<i>x</i>


= 4
4
16
7


3  
 <i>y</i>
<i>x</i>
28
)
4


.(
7
,
12
)
4
.(


3     


 <i>x</i> <i>y</i>


HS: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>





Bµi 4: Tìm x biết:
a)


5
3


:
3
1
3
2




<i>x</i>


b) 2<i>x</i> 114


c) 53 64




<i>x</i>


Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất vµ bÐ nhÊt
cđa bt:


a)A= -0,5- <i>x</i> 4


b) B=  5 <i>x</i>


3
2


c)C= 5(x-2)2<sub> +1</sub>



<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> 


a)x=-5


b)x=2 hc x=-1
c)x=-9


a) Amax=0,5 <i>x</i>4


b)Bmin= 5


3
2



 <i>x</i>
c)Cmin=1 <i>x</i>2


V× (x-2)2 <sub></sub><sub>0</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub><sub>.(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>






 <i>C</i> <i>x</i>



dÊu = x¶y ra khi 5.(x-2)2<sub> =0 hay x=2</sub>


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học ở nhà</b>


- Ôn lại kiến thức và các dạng bài tập trong Q,R
- Ôn lại về đại lợng TLT,TLN, hàm số và đồ thị.
- Bài tập: 57 (T54) , 61 (T55) 68,70 (T58) SBT.


<i>Ngày soạn 11/12/2009</i>
<i>Ngày dạy / 12 / 2009</i>
<b>Tuần 17</b>


<b>Tiết 37</b> <b> Ôn tập học kỳ I</b>


<b>A.Mục tiêu bài học: </b>


- ễn tp v i lng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giả toán về quy tắc tam suất thuận, nghịch, vẽ đồ thị hàm số,
xét xem một điểm cho trớc có thuộc đồ thị hàm số khơng?


– Gi¸o dơc tÝnh hƯ thống, khoa học, chính xác cho học sinh.


<b>B.Phơng pháp</b>


- m thoại gợi mở, vấn đáp


<b>C.ChuÈn bÞ</b>


- GV: Bảng tổng kết về đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.



- HS: Ôn tập về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.


<b>D.Tiến trình dạy hc</b>
<b>I. n nh</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b>


Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>H1: ụn tp về đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch( 25)</b>


Kẻ bảng làm 2 cột yêu cầu học sinh
điền các nội dung : CT liên hệ, tính chất,
ví dụ của hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch
Giải bài toán


BT 1 : x¸t 100 kg thãc cho 60 kg gạo
Hỏi xát 2bao thóc mỗi bao nặng 60 kg
thì cho bao nhiêu gạo ?


Hc sinh nờu túm tắt đề , xác định quan
hệ giữa các đại lợng? Nêu cách giải?


BT 2 : đào một con mơng cần 30 ngời
làm trong 8 giờ . Hỏi tăng thêm 10 ngời
thì giảm đợc mấy giờ làm?


Học sinh nêu tóm tắt đề , xác định quan
hệ giữa các đại lợng? Nêu cách giải?



Gọi x là số kg gạo thu đợc khi xát 2 bao
thóc .Số kg gạo tỉ lệ thuận với số kg
thóc do đó ta có =  x= 79 kg


Gäi y là số giờ làm việc khi có thêm 10
ngời , do sè ngêi tØ lƯ nghÞch víi thêi
gian làm xong việc nên


30 . 8 = ( 30 + 10 ) . y  y = 6 giờ
Số giờ giảm đi là : 2 giờ.


<b> HĐ2:Ôn tập về hàm số (15 )</b>
Nhắc lại khái niệm hàm số


Đồ thị hàm số là gì?


Đồ thị hàm số y = ax có dạng nh thế
nào?


Bi tp 1:cho hm số y = -2x
a) tìm f(2), f ( 0) , f ( -3 ) ?
b) vẽ đồ thị hàm số y = - 2x ?


c) Biết A ( 3; y0)thuộc đồ thị , tìm y0


d) điểm B ( 5 ; -8 ) có thuộc đồ thị hàm
số y = - 2x không ?


<b>- </b>HS nhắc lại khái niệm hàm số , đồ thị


hàm số


- Đồ thị hàm số y = ax có dạng là một
đ-ờng thẳng đi qua gốc toạ độ.


Bµi tËp


a) f(2)=-2 .2 = - 4
f(0) = -2 .0 = 0
f ( -3) = -2 .(-3) = 6
b ) häc sinh tù vÏ.


c)A ( 3; y0)thuộc đồ thị nên


y0 = -2 .3 = -6


d) f( 5) = -2 . 5 = -10 <b>≠</b> -8 Vậy điểm
B ( 5 ; -8 ) không thuộc đồ thị hàm số y
= - 2x


<b>IV. Cñng cè :</b>


- Ghi nhớ các t/c của hai đại lợng tỉ lệ thuận, nghịch


- cách vẽ đồ thị hàm số y = a x , xét xem điểm A ( x0;y0) có thuộc đồ thị hàm số đã cho


kh«ng?


<b>V. HDVN:</b>



<b>- x</b>em lại các bài tập ó cha, chun b kim tra hc k.


Đại lợng
tỉ lệ thuận


Đại lợng tỉ
lệ nghịch
CT


y= k.x
k<b></b> 0,
khụng i


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Ngày soạn


Ngày dạy 19 / 12 /2009


<b>TiÕt38,39</b> : <b>KiÓm tra häc kú I ( 90 phút)</b>
<b>A.Mục tiêu bài học: </b>


- Kim tra ỏnh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì I.


- Phát hiện sai sót về kiến thức, kĩ năng từ đó điều chỉnh việc dạy và học


<b>B. Chn bÞ</b>


<b>C.Tiến trình dạy học</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra </b>



<i>Ma trận đề kiểm tra</i>


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dng Tng


TN TL TN TL TN TL


Số hữu tỉ, sốvô tØ, sè
thùc, c¸c phÐp tính
trong Q


2


1 2 2 2 2 2 1


Đại lợng tỉ lệ thuận
và tỉ lệ nghịch, toán
về chia tỉ lệ


2


1 1 1 9 6,5


Hai đờng thẳng
song song - Hai tam
giác bằng nhau.


1


0,5 3 3 2 2,5



Hai góc đối đỉnh,
tổng các góc trong
tam giác.


2
1


Tỉng 7


3,5 2 2 6 6 13 10


<b>đề kiểm tra học kì I</b>
<b> I</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 2 điểm )</b>


<b>Khoanh tròn chữ cái trớc đáp án đúng </b>
<b>Câu 1</b>: Số 36 có các căn bậc hai là


A. 6 B. -6 C. 18 D. 6


<b>C©u 2</b>: ABC nh hình vẽ :
Số đo của góc B là


A.50o


B.65O


C. 70O



D. 75O


<b>Câu 3</b>:


Công thức nào sau đây cho ta quan hệ tỉ lệ nghÞch
a) y= 3.x b)


<i>x</i>


<i>y</i> 1 c) y = - 2x d ) y = <i>x</i>
5
1


<b>C©u 4</b> :


A


400


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

ABC bằng tam giác có ba đỉnh là M, N, P . Biết rằng <i>A</i>ˆ <i>N</i>ˆ;<i>AB</i><i>PN</i>;trong các cách


viết sau cách viết nào là đúng ?


a) ABC =  NPM b) ABC = PNM c) ABC = MPN d) ABC = NMP


<b>Câu 5</b>: Đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng x theo hệ số k = 2. Nếu x tăng lên 5 lần thì a)


y gi¶m 5 lần b) y tăng 10 lần



c) y không tăng cũng không giảm d) y tăng 5 lần


<b>Câu 6</b> :


ng thng xy gi l ng trung trực của đoạn thẳng AB nếu
a)xy vuông góc với AB.


b) xy ®i qua trung ®iĨm cđa AB


c) xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
d) xy vuông góc với AB tại điểm A


<b>Câu 7</b> :


Biểu thức nào là tích của ( -2) . ( -2 ) 6


a) ( -2 ) 7 <sub> b) ( -2) </sub> 6 <sub>c) ( -4) </sub> 6 <sub> b) ( -4) </sub> 7


<b>C©u 8</b>:


Hình vẽ sau có số cặp góc đối đỉnh là :
a) 1 cặp


b) 2 cỈp
c) 3 cặp
d) 4 cặp


<b>Phần II</b> <b>: tự luận ( 8 điểm )</b>
<b>Câu 9(2đ</b>): Tìm x,y biết :
a)



6
1
4
3












<i>x</i> b) <sub>5</sub>4


<i>y</i>
<i>x</i>


và y x = 0,5


<b>Câu10(2đ</b>) :


Thực hiện phép tính
a) <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>2


5
4


:
8
,


0









b)


5
1
4
7
3
5
1
6
7
3







<b>Câu 11(1đ)</b>:


Tìm số đo các góc của tam giác ABC biết số đo các góc A,B,C lần lợt tỉ lệ thuận với
4,8,6


<b>Câu 12(3đ): </b>


Cho tam giỏc MNQ , trờn các tia đối của tia NM và NQ vẽ các đoạn thẳng NE và NF
sao cho NE = NM, NF = NQ .


a) Chøng minh : MNQ = ENF
b) Chøng minh MQ // EF


c) Chứng minh QMF = FEQ


<b>Đề II</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 2 ®iĨm )</b>


<b>Khoanh trịn chữ cái trớc đáp án ỳng </b>


<b>Câu 1</b>: Công thức nào sau đây cho ta quan hÖ tØ lÖ thuËn
a) y= 3.x b)


<i>x</i>


<i>y</i>1 c) y = d ) y = : x


<b>C©u 2</b>: ABC nh hình vẽ :
Số đo của góc B là



A.50o


B.65O


C. 75O


D. 55O


<b>C©u 3</b>:Sè 16 có các căn bậc hai là


A. 4 B. 4 C. 8 D.-4


<b>Câu 4</b> : Đờng thẳng xy gọi là đờng trung trực của đoạn thẳng AB nếu


1


2 3


M4


A


50o


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

a)xy vu«ng gãc víi AB.


b) xy ®i qua trung ®iĨm cđa AB



c) xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
d) xy vuông góc với AB tại điểm A


<b>Cõu 5</b>:i lợng y tỉ lệ nghịch với đại lợng x theo hệ số k = 2. Nếu x tăng lên 5 ln thỡ a)


y giảm 5 lần b) y tăng 10 lần


c) y không tăng cũng không giảm d) y tăng 5 lần


<b>Cõu 6</b> :ABC bng tam giác có ba đỉnh là M, N, P . Biết rằng <i>A</i>ˆ <i>N</i>ˆ;<i>AB</i><i>PN</i>;<sub>trong các</sub>


cách viết sau cách viết nào là đúng ?


a) ABC =  NPM b) ABC = PNM c) ABC = MPN d) ABC = NMP


<b>C©u 7</b> :


BiĨu thøc nµo lµ tÝch cđa ( -3) . ( -3 ) 4


a) ( -3 ) 5 <sub> b) ( -3) </sub> 4 <sub>c) ( -9) </sub> 4 <sub> b) ( -9) </sub> 5


<b>C©u 8</b>:


Hình vẽ sau có số cặp góc đối đỉnh là :
a) 1 cặp


b) 2 cặp
c) 3 cặp
d) 4 cặp



<b>Phần II</b> <b>: tự luận ( 8 điểm )</b>
<b>Câu 9(2đ</b>): Tìm x,y biÕt :
a)
8
1
4
3









<i>x</i> b) <sub>5</sub>2


<i>y</i>
<i>x</i>


vµ y – x = 0,6


<b>Câu10(2đ</b>) :


Thực hiện phép tính
a) <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>2


5
4


:
8
,


0







b)
5
1
4
17
13
5
1
6
17
13




<b>Câu 11(1đ)</b>:


HÃy chia số 120 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2,5,8.



<b>Câu 12(3đ): </b>


Cho tam giỏc MNQ , trên các tia đối của tia NM và NQ vẽ các đoạn thẳng NE và NF
sao cho NE = NM, NF = NQ .


a) Chøng minh : MNQ = ENF
b) Chøng minh MQ // EF


c) Chứng minh QMF = FEQ


<b>Đáp án </b>


Đề I


Phần trắc nghiệm
Mỗi ý đúng 0,25 điểm


1- D; 2- C ; 3 – b ; 4 – a ; 5 – d ; 6 – c ; 7 – a ; 8 – b .
Tù luËn Mỗi ý 1 điểm


<b>Câu 9 : 2đ</b>


12
11
12
9
12
2
4
3


6
1
6
1
4
3
)







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
25
,
1
5
.
25
,
0
1
4
.

25
,
0
25
,
0
1
5
,
0
4
5
5
4
5
4
5
4
)















<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>b</i>

1


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

 
 
25
,
2
25
,
0
2
25
,


0
)
4
,
0
(
:
8
,
0
25
,
0
2
,
1
8
,
0
:
8
,
0
5
,
0
2
,
1
5

4
:
8
,
0
) 2



















<i>a</i>

7
6
2

7
3
5
1
4
5
1
6
7
3
5
1
4
7
3
5
1
6
7
3
)
















<i>b</i>


<b>Câu 11: 1đ</b>


Gọi x ,y,z là số đo các góc A, B, C của tam giác ABC .(x,y,z >0)
Theo bài ra x,y,z tỉ lệ với 4,5,9 nên ta có


9
5
4
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



Mặt khác x,y,z là số đo các góc của một tam giác nên x + y+ z = 180o


Theo tính chất cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã


90
10
.
9


50
10
.
5
40
10
.
4
10
18
180
9
5
4
9
5
4
















<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Câu 12 : 3đ</b>


a) MNQ v ENF cú
MN= NE ; NQ = NF ( GT)
MNQ = FNE ( Đối đỉnh )
Vậy MNQ = ENF (c . g . c )
b) Vì MNQ = ENF nên


 QMN = F EN ( hai gãc t¬ng øng )
Suy ra MQ // FE v× cã hai gãc so le trong
b»ng nhau


c)


QMF vµ FEQ cã
FQ lµ cạnh chung (1)
Vì MNQ = ENF nên
MQ = FE (2)


MQN = EF N (3)


<i><b>Tõ (1), (2), (3) ta suy ra </b></i><i><b>QMF = </b></i><i><b>FEQ (c.g. c)</b></i>
<b>Đề II</b>


Trắc nghiệm


1-a; 2- b; 3-b; 4 - c; 5 - a; 6 - a; 7 - a; 8- b
Tù luËn


<b>C©u 9</b>


Mỗi ý đúng 1 điểm
a) x+ =


 x = - = - b) §S : x = 0,4 ; y = 1


<b>Câu 10</b>


Mi ý ỳng 1 im


ĐS : a) - 2,25 b) 2


<b>Câu 11:</b>


Gọi x ,y,z là các pohần tỉ lệ thuận với 2,5,8 .(x,y,z >0)
Theo bµi ra ta cã = =


Mặt khác x +y +z = 120



Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè bằng nhau ta có


Vậy ba số phải tìm là 16,40,64


<b>C©u 12 </b>


Mỗi ý đúng 1 diểm.
Tơng tự nh 1


<i>Ngày soạn 18 / 12 / 2009</i>
<i>Ngày dạy / 12 / 2009</i>


<b>TuÇn 18 </b>


<b>TiÕt 40: Trả bài kiểm tra</b>
<b>A . Mục tiêu :</b>


- Thông báo kết quả bài kiểm tra học kì.


- Giúp học sinh nhận rõ u điểm, khuyết điểm, những sai lầm mắc phải trong bài
kiểm tra để rút kinh nghiệm


- Phát hiện bài làm tốt để học sinh hc tp .


<b>B.Phơng pháp :</b>
<b>C. Chuẩn bị :</b>


- GV: Chấm bài, thống kê điểm, những sai sót của học sinh mắc phải.
- HS: Tự làm lại bài kiểm tra.



<b>D. Tiến trình lên lớp :</b>
<b>I. ổn định</b>


<b>II. KiĨm tra:</b>


Kh«ng kiĨm tra
III. Bài mới:


<b>HĐ1 : Chữa bài kiểm tra</b>


M


Q


N


F


E


64
8
.
8


40
8
.
5



16
8
.
2


8
15
120
8
5
2
8
5
2























<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Yêu cầu häc sinh theo dõi chữa bài
Phần trắc nghiệm


- GV đọc câu hỏi, gọi học sinh trả lời
đáp án, giải thích rõ tại sao lại chọn đáp
án đó


PhÇn tù luËn


<b>Bài 1</b>: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học
sinh làm một đề


- NhËn xÐt


+ Số bài làm đúng
+ Số bài làm sai


Trong đó sai về kin thc


Sai về kỹ năng trình bày , tính to¸n



<b>Bài 2</b>: Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học
sinh làm một đề


- NhËn xÐt


+ Số bài làm đúng
+ Số bài làm sai


Trong đó sai về kiến thc:


Sai về kỹ năng trình bày , tính toán:


<b>Bi 3</b> Gọi 2 học sinh lên bảng mỗi học
sinh làm một đề


- NhËn xÐt


+ Số bài làm đúng
+ Số bài làm sai


Trong đó sai về kiến thc


Sai về kỹ năng trình bày , tính toán


<b>Đáp ¸n </b>


§Ị 1:


1- D; 2- C ; 3 – b ; 4 – a ;


5 – d ; 6 – c ; 7 – a ; 8 – b .
§Ị 2


1-a; 2- b; 3-b; 4 - c; 5 - a;
6 - a; 7 - a; 8- b


- Học sinh đối chiếu kết quả


<b>H§2 : NhËn xÐt chung </b>


+ ¦u ®iĨm


- Đa số học sinh lớp A,E nắm vững quy
tắc tính tốn đối với các số hữu tỉ, nhân
hai luỹ thừa, giải toán về tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng nhau, giải toán chia tỉ lệ.
+ Nhợc điểm :


- Mét sè häc sinh cßn tính toán nhầm,
tính sai thứ tự thực hiện phép tính


- Nhầm lẫn giữa quan hệ tỉ lệ thuận và tØ
lƯ nghÞch.


- Cha phân biệt đợc căn bậc hai dơng và
căn bậc hai của một số thực khơng âm.
Trình bày sai về tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau chẳng hạn


= = =


thì lại viết + + =


- Häc sinh l¾ng nghe và rút kinh nghiệm


IV.Kết quả chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×