Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an phu dao hoc sinh yeu lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.79 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU LỚP 4D</b>
<b>I/ Kế hoạch chung:</b>


1/ Thời gian phụ đạo:


Vào mỗi thứ bảy hàng tuần ( mỗi tuần 2 tiết : 1 tốn; 1 TV)
2/ Hình thức thể hiện:


Dựa vào những mảng kiến thức còn yếu ở mỗi em để có kế hoạch phụ đạo
thích hợp ( thể hiện chi tiết trong giáo án).


Ngồi ra cịn cho các em học theo phong trào “ Đôi bạn cùng tiến” ở lớp
cũng như ở nhà nhằm tạo điều kiện cho các em biết giúp đỡ lẫn nhau để ngày
càng học tiến bộ.


Thường xuyên động viên nhắc nhở và gọi phát biểu xây dựng bài.


Phối hợp với phụ huynh để quan tâm đến việc học của các em nhiều hơn.
3/ Kế hoạch cụ thể: Được thể hiện ở mỗi tiết phụ đạo.


<b>II/Đặc điểm riêng cụ thể từng em:</b>


<b>Stt</b> <b>Họ và tên</b>


<b>Môn yếu</b>


<b>Biện</b>
<b>pháp</b>


<b>Tiếng viết</b> <b>Tốn</b>



<b>Đọc Viết</b>


<b>Số</b>
<b>học</b>


<b>Đại lượng</b>
<b>& đo</b>
<b>lường</b>


<b>Hình</b>
<b>học</b>


<b>Giải</b>
<b>tốn</b>
1 Trần Văn Bình


2 Đặng Văn Giang
3 Trần Võ Thái Huân
4 Nguyễn Văn Nguyên
5 Lê Thị Phước


<b>III/Tình hình chung của học sinh lớp 4D năm học 2010- 2011:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>IV/ Biện pháp thực hiện:</b>


1/ Tăng cường cơng tác chủ nhiệm lớp, rà sốt kĩ các em học yếu (cụ thể
yếu mơn nào) có hướng kèm thích hợp.


2/ Thường xuyên trao đổi về tình hình học tập của các em với gia đình các
em để có biện pháp giúp đỡ các em ngày tiến bộ.



3/ Tạo điều kiện cho HS khá giỏi giúp đỡ bạn. Tăng cường học nhóm,
phát động phong trào "Đơi bạn cùng tiến". Giúp đỡ nhau học tập tại nhà.


4/ Giáo viên tăng cường kiểm tra bài vở của HS yếu, tìm biện pháp giúp
đỡ tạo niềm tin học tập nơi các em. Giúp các em nắm kiến thức đã hỏng.


5/ Tạo các tình huống học tập thích hợp cho các em, thường xuyên tổ chức
các hình thức học tập mang tính chất: Học mà vui, vui mà học.


6/ Phối hợp với các tổ chức đoàn thể của nhà trường, đặc biệt là với Đội
TNTP HCM để tạo cho các em sân chơi lành mạnh, giúp các em sân chơi lành
mạnh, giúp các em yêu trường, yêu lớp để học tập tiến bộ hơn.


7/ Khen ngợi và khiách lệ các em kịp thời để các em cảm thấy tự tin hơn.
8/ Phụ đạo các ngày thứ bảy hằng tuần: mỗi tuần 2 tiết ( 1 toán, 1 TV).
9/ Mỗi tháng ra đề thi khảo sát để kiểm tra sự tiến bộ của học sinh.
<b>V/ Khảo sát đầu năm:</b>


HS lớp 4D có 22 em. Trong đó có 5 học sinh yếu (chiếm 11 %). Cụ thể:
+ Yếu môn TV : 5 em


+ Yếu mơn tốn : 1 em
+ Yếu cả mơn tốn và TV : 5


<b> Giáo viên chủ nhiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Số TT: Họ và tên: Trần Văn Bình</b>





<b>Tháng</b>


<b>TIẾNG VIỆT</b> <b>TOÁN</b>


Điểm kiểm tra và nhận xét Điểm kiểm tra và nhận xét


Điểm Nhận xét Điểm Nhận xét


8,9


10


11


12


1,2



3


4


5



* Nhận xét cơ bản về học lực và hạnh kiểm:
Giữa HKI:


Cuối HKI:
Giữa HKII:
Cuối HKII:




<b>Giáo viên chủ nhiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 10:</b>

Thứ bảy ngày 23 tháng 10 năm 2010


<b>Chính Tả</b>


<b>Bài: </b>

<b>Chiều trên quê hương</b>



I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Đọc và viết đúng bài chính tả “chiều trên quê hương”
- - Trình bày sạch đẹp bài chính tả.


II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1) Kiểm tra bài cũ
2) Bài mới:


Đọc bài chunh1 tả cần viết (STVT1/ 102)
- Cho Hs lần lược đọc bài cần viết


- Cho Hs gạch dưới các từ khó: xơ đuổi, trời xanh, vời vợi, vàng dịu, thoang
thoảng, ngậm đóng,………


- Cho Hs đọc và viết lại các từ khó.
- Đọc bài cho Hs viết


- Đọc bài cho Hs soát bài
- Cho Hs đổi chéo bài vở.
- Chấm bài và sửa bài cho Hs.



<b>3) Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn Hs đọc lại các bài tập đọc.
- Viết lại nhiều lần các từ viết sai.


************************
Mơn

:

Tốn


I/ <b>Mục tiêu: </b>Giúp Hs


- Dực vào cơng thức tìm hai chữ số khi biết tỗng và hiệu của hai số đó để
Làm bài.


- Rèn kĩ năng nhân số có hai chữ số.
II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


1) Kiểm tra bài cũ: Hỏi lại công thức tìm số bé, số lớn
2) Bài mới:


<b>Bài 1:</b> Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là
a) 24 và 6 b) 60 và 12


<b>Bài 2:</b> ( Tính ) Đặt tính rồi tính


a) 2152 x 2 b) 102 426 x 5
214 325 x 4 2150 x 3


<b>Bài 3:</b> Một trường học được cấp 980 quyển sách giáo khoa và số vở
gấp đơi số sách giáo khoa. Hỏi trường hơc đó được cấp bao nhiêu


quyển vở ?


<b>3) Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần 11:</b>

Thứ bảy ngày 30 tháng 10 năm 2010


<b>Tập làm văn</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Viết 1 lá thư theo đề bài cho sẵn.


- Trính bày sạch đẹp và rõ ráng 3 phần của 1 lá thư.
II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Lá thư gồm có mấy phần ?
- Nội dung chính của từng phần ?


( HS dựa vào ghi nhớ trang 34/ STV 4/ T1/ )
2. Dạy học bài mới:


Viết đề bài lên bảng:


Em hãy viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng)



Cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của (bạn) em .
- Cho HS đọc đề.


- Giúp hS phân tích đề
- Hướng dẫn trình bày
- Cho hs viết nháp


- Sửa bài cho hs trình bày vào vở.
- Chấm chữa bài cho hs


<b>3) Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét


- Dặn Hs về nhà kham khảo sách văn mẫu để tích lũy vốn từ.
***********************
Mơn: Tốn


<b>I/Mục tiêu: </b>


- Tiếp tục củng cốkĩ năng tính toán + ;

-

;<b> x</b> ;<b> :</b> ;
- Giải Tốn có lời văn.


II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Tiếp tục kiểm tra bảng nhân, chia
2. Bài mới:



<b>Bài 1:</b> Tính


a/ 21315 x 2 = b/ 20800 – 179 =
24816 : 2 = 19270 + 287 =


<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính


a/ 2412 x 13 b/ 428 x 39
17240 x 26 2057 x 23


<b>Bài 3:</b> Tính giá trị của biểu thức 45 xa với a bằng 13, 26, 39


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 12</b>

Thứ bảy ngày 06 tháng 11 năm 2010


<b>Luyện từ và câu</b>


I/ <b>Mục tiêu:</b> Giúp hs


- Nhớ lại các khái niệm danh từ, động từ, từ láy, từ ghép và làm các bài tập áp
dụng.


II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Thế nào là từ láy ? Thế nào là từ ghép ?
- Thế nào là danh từ ? Thế nào là động từ ?


<b>2) Bài mới:</b>



Bài 1: Sắp xếp các từ sau vào hai nhóm: từ láy và từ ghép.
( bát ngát, học sinh, cô giáo, xào xạc, lung linh, chăm học)
+ Từ láy:


+Từ ghép:


Bài 2: Chọn 1 từ láy ghép ở Bt1 đặt câu với các từ đó.
Bài 3: trong câu “Co giáo đang giảng bài”


- Danh từ là:
- Động từ là:


<b>3) Chấm bài – sửa bài – dặn dị Hs</b>


*************************
Mơn

:

Tốn


I/ <b>Mục tiêu:</b> Giúp HS


- Tiếp tục thực hiện cộng trừ có nhớ
- Thực hiện phép tính


- Vận dụng vào tìm thành phần chưa biết
- Giài tốn có lời văn.


II/ <b>Đồ dúng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>



1) Kiểm tra bài cũ
2) Bài mới:


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính.


a) 7128 + 32000 = b) 47200 – 823 =
23178 + 62327 = 58412 – 57614 =
<b>Bài 2:</b> Tìm X


a) 2150 + x = 6237 b) x + 326 = 14150
6237 – x = 2150 x – 2139 = 63275


<b>Bài 3:</b> Một quỹ tiết kiệm ngày đầu thu được 75500000 đồng, ngày thứ hai nhận
được 86950000 đồng. Hỏi cả hai ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tuần 13</b>

Thứ bảy ngày 13 tháng 11 năm 2010


<b>Chính tả</b>


<b>Bài viết: </b>

<b>NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC</b>



I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết đúng bài chính tả


- Viết đúng các tên riêng và chữ số có trong bài.
II/ <b>ĐDDH:</b> STV / 116


III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:
1) Kiểm tra bài cũ:



2) Dạy học bài mới:
- Đọc mẫu bài viết


- Cho HS gạch dưới các danh từ riêng với các từ từ ngữ khó viết
- Cho hs viết bảng con, giấy nháp các từ ngữ vừa gạch


- Cho hs đọc lại bài
- Đọc bài cho hs viết
- Đọc bài hs soát bài
- Chấm bài sửa lỗi cho Hs


- Dặn hs về nhà viết lại các từ hay mắc lỗi và viết lại bài nếu viết sai quá nhiều.
*************************


Mơn: Tốn
I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Cúng cố cách nhân số với số có hai chữ số.
- Vận dụng vào giải tốn có lời văn.


II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>2) Bài mới:</b>


<b>Bài 1</b>: Tính


a. 86 x 53 b. 157 x 24


33 x 44 1122 x 19


<b>Bài 2:</b> Tính gái trị của biểu thức 45 x a với a bằng 12 ; 25 ; 38.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 14:</b>

Thứ bảy ngày 20 tháng 11 năm 2010


<b>Tập đọc</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs


- Đọc đúng nội dung bài văn, bài thơ.


- Cảm thụ được nội dung các bài ở mức độ đơn giản.
II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b> Sách TV 4 /T1


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1) Kiểm tra bài cũ:
2) Bài mới:


- Các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 14
1. Ông trạng thả diều – trang 104
2. Có chí thì nên – trang 108


3. “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi - trang 115
4. Văn hay chữ tốt - trang 129
5. Chú Đất Nung - trang 134
6. Chú Đất Nung ( tiếp theo) - trang 138



- Cho HS thi nhau đọc các bài và sửa lỗi và hướng dẫn các em trả lời 1 vài câu
hỏi sau bài.


*********************
Mơn:Tốn


I/ <b>Mục tiêu:</b> Giúp hs


- Tiếp tục củng cố kĩ năng nhân với số có hai chữ số Tiến tới nhân với số có 3 chữ
số. Tìm thành phần chưa biết.


- Giải tốn có lời văn.
II<b>/ Đồ dùng dạy học</b>:


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1) <b>kiểm tra bài cũ</b>:


<b>2) Dạy học bài mới:</b>
<b>Bài 1</b>. Đặt tính rồi tính


a/ 278157 : 3 b/ 288 : 24
304968 : 4 397 : 56


<b>Bài 2</b>. Tìm X


a/ X x 34 = 714 b/ 846 : x = 18


<b>Bài 3</b>. Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp
được bao nhiêu bộ bàn ghế ?



- Chấm bài - sửa bài - nhận xét
3) <b>Củng cố - dặn dò</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tuần 15</b>

<b>:</b> Thứ bảy ngày 27 tháng 11 năm 2010


<b> Chính tả</b>


Bài :

<b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>


I/ <b>Mục tiêu:</b>


- HS nghe và viết đúng bài chính tả “ chiếc áo búp bê”
- Biết trình bày bài viết sạch đẹp, rõ ràng.


II/<b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>CÁc hoạt động dạy học:</b>


1) Kiểm tra bài củ: Cho hs lên bảng viết lại các từ đã mắc phải trong bài “ Người
chiến sĩ giàu nghị lực”


2) Bài mới:


- Đọc mẫu bài viết.


- Cho Hs lần lượt đọc lại các bài và gạch dưới các từ ngữ mà các em dễ mắc phải:
Phong Phanh, Váy mỏng, xa tanh loe, khuy lấm, cườm, nẹp áo,……


- Cho hs viết lại các từ đó vào bảng con hoặc giấy nháp.
- Đọc bài cho hs viết.



- Đọc bài cho hs soát bài.
- Cho hs đối chéo vở.
- Chấm – chửa bài cho hs.
- Nhận xét.


3) <b>Cũng cố dặn dò</b>.


- Cho các em về nhà viết lại các từ viết sai và viết lại bài nếu sai nhiều.
************************


Mơn: Tốn
I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục lại kĩ năng tính + - x :
- Áp dụng vào giải tốn có lời văn.
II/ <b>ĐDDH:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


Hỏi lại cơng thức tính chu vi và diện tích hcn, hv


<b>2) Bài mới:</b>


Bài 1. Dặt tính rồi tính


a/ 27 x 23 b/ 621 : 23
152 x 134 20368 : 134



<b>Bài 2</b>. Tìm X


a/ 75 x X = 1800 b/ 1855 : X = 35


<b>Bài 3</b>. Một khu đất hình vng có cạnh dài 16m. tính chu vi và diện tích của
khu đất đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần 16:</b>

Thứ bảy ngày 04 tháng 12 năm 2010


<b>Tập làm văn</b>


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Thông qua dàn ý đã lập trên lớp về đề tài “ tả một đồ chơi mà em đã chọn” viết
một bài văn miêu tả ở mức độ đơn giản.


II/ <b>Đồ dụng dạy học</b>: VBT TVT1 ( học sinh ) đồ chơi của các em
III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


+ 1 bài văn miêu tả đồ vật gồm có mấy phần ?
+ Nội dung của từng phần ?


<b>2) Bài mới:</b>


- Viết bảng đề bài: “ Tả một đồ chơi mà em thích”
- Cho hs xác định đề bài và đọc lại dàn ý đã làm
- Hướng dẫn hs viết từng phần của bài văn.
- Học sinh làm bài



- Chấm bài, sửa bài, lưu ý cho hs cách dùng từ đặt câu.


<b>3) Củng cố - Dặn dò:</b>


- Dặn hs về nhà viết lại nếu bài viết chưa đạt.


*************************
Mơn: Tốn


I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhân chia với số có nhiều chữ số.
- Áp dụng vào giải tốn cól ời văn.


II/ <b>Đồ dùng dạy học:</b>


III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Cơng thức tính chu vi và diện tcih1 hcn, hv
2) <b>Dạy học bài mới</b>:


Bài 1/ a/ 5781 x 24 b/ 2488 : 35
9146 : 72 39870 : 123


Bài 2/ Người ta xêp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. hòi mỗi phòng xếp
được bao nhiêu bộ bàn ghế ?


Bài 3/ Người ta chia đều 18kg muối vào 240 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam
muối?



Củng cố, dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tuần 17:</b>

Thứ bảy ngày 11 tháng 12 năm 2010


<b> Đọc Hiểu</b>


I/ <b>Mục tiêu:</b> Giúp hs
- Hiểu bài văn (thơ)


- Làm quen với dạnh bài để kiểm tra học kì đạt kết quả cao.
II/ <b>Đồ dụng dạy học:</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Em hãy đọc 2 khổ thơ sau và khoanh tròn các chữ cái cái ( A, B, C, ) trước
câu trả lời đúng.


- Mẹ ơi, con tuổi gì? Mẹ ơi, con sẽ phi


- Tuổi con là tuổi ngựa Qua bao nhiêu ngọn gió
- Ngựa không yên một chỗ Gió Xanh miền trung du
- Tuổi con là tuổi đi…. Gió hồng vùng đất dỏ
Gió đen hút đại ngàn


Mấp mô trên miền núi đá
Co nmang về cho mẹ


Nọn gió của trăm miền
1/ Bạn nhỏ trong bài thơ tuổi gì ?



a. Tuổi mèo
b. Tuổi khỉ
c. Tuổi ngựa


2/ Bạn nhỏ theo ngọn gió rong chơi những đâu ?
a. Qua miền trung du, vùng vùng đất đỏ, triền núi đá
b. Qua miền đất đỏ, qua miền núi đá


c. Qua miền trung du, vùng đất đỏ, triền núi đá
3/ Bạn nhỏ mang gì về cho mẹ sau cuộc rong chơi ?
a. Hương hoa


b. Ngọn gió
c. Hương cỏ


4/ Trong câu “ Gió xanh miền trung du” Từ nào là tính từ ?
a. Gió


b. Xanh


c. Miền trung du


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tốn </b>


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs


- Ơn tập những kiến thức đã học để chuẩn bị thi học kì I
II/ <b>ĐDDH</b>:



III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:


<b>1) Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra bảng nhân chia ( cho hs tự kiểm tar chéo)
- Chu vi , diện tích hv, hcn


- Bảng đơn vị đo lường …………..


<b>2) Bài mới:</b> Cho hs chép đề vàc làm bài kiểm tar ở dạng trắc nghiệm
Phần I:


Bài 1: Kết quả của phép cộng: 25168 + 27012 là:


a. 52180 b. 51280 c.50180 d. 51170
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 62180 – 4217 là:


a. 56963 b. 57963 c. 57863 d. 56863
Bài 3: Kết quả của phép nhân: 22 x 48 là:


a. 1046 b. 1056 c. 956 d. 264
Bài 4: Kết quả của phép chia: 621 : 27 là:


a. 20 b. 25 c. 23 d. 24
Bài 5: 2m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = dm</sub>2


Số thích hợp viết vào chỗ trống là:


a. 25 b. 215 c. 250 d. 205
Phần 2: viết số thích hợpv ào chỗ chấm.



Bài 1. 1 thế kỉ = ……..năm 500cm = ……….m
2 phút 30 giây = ………giây 2kg = ……….g


Bài 2. Một khu vườn hinh chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 12m
a/ tính chu vi khu vườn đó ?


b/ Tính diện tích khu vườn đó ?


<b>3) Củng cố, dặn dị:</b>


- Chấm chữa bài, nhận xét và nhắc nhở các em ở các bài làm sai.
- Dặn dị về nhà ơn tập tốt để thi HKI đạt điểm cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tuần dự trữ 1:

Thứ bảy ngày 18 tháng 12 năm 2010


<b>Chính tả</b>


Bài viết:

ĐÔI QUE ĐAN


I/ <b>Mục tiêu</b>:


- Đọc, nghe và viết đúng bài chính tả Đơ que đan / SGKTV/T1/175.


- Chú ý và ghi ghi nhớ các từ ngữ dễ viết sai: giản dị, dẻo dai, đan, đỗ ngượng,
……….


II/ <b>ĐDDH:</b> Sách Tv4/T1
III/ <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1) <b>Kiểm tar bài cũ:</b> Cho hs viết lại các từ viết sai trong bài kiểm tra cuối HKI.


2) <b>Bài mới:</b> a/ Giới thiệu bài chính tả cần viết


b/ Cho hs lần lượt đọc bài viết “Đôi que đan”


- Chú ý cho hs các từ ngữ dễ viết sai (hs dùng bút chi gạch dưới các từ trong
SGK).


- Đọc và viết lại các từ ngữ đó vào bảng con hoặc giấy nháp
- Cho hs trình bày vở


- Đọc bài cho hs viết
- Đọc bài cho hs soát bài


- HS đổi chéo vở cho nhau kiểm tar


- GV chấm vở - nhận xét – cho hs viết lại các từ nếu viết sai


<b>3) Củng cố dặn dò:</b>


- Dặn hs về nhà viết lại bài nếu viết sai nhiều.


**************************
Mơn: Tốn


I/ <b>Mục tiêu:</b>


- Củng cố và giúp ghi nhớ các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3 và 9.
- Vận dụng vào làm bài tập


II/ <b>ĐDDH:</b>



III/ <b>Các hoạt động dạy học</b>:


1) <b>Kiểm tar bài cũ:</b> Cho HS nhắc lại các dấu hiệu chia hết


<b>2) Bài mới:</b>


3) Bài 1/ Trong các số 35; 280; 122; 346; 155; 248.
a/ số nào chia hết cho cho 2 ?


b/ Số nào chia hết cho 5 ?


Bài 2/ Trong các số 561; 798; 2235; 5055.
a/ Số nào chia hết cho 3 là:


b/ Số nào chia hết cho 9 là:


Bài 3/ a/ Hãy viết bà số có ba chữ số và chia hết cho 2.
b/ Hãy viết số có ba chữ số và chia hết cho 5.


<b>4) cũng cố, dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tuần dự trữ 2:

Thứ bảy ngày 25 tháng 12 năm 2010


<b> Chính tả</b>


Bài viết: CHIẾC XE ĐẠP CỦA CHÚ TƯ
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Nghe và viết đúng bài chính tả “ Chiếc xe đạp của chú Tư”


- Ghi nhớ các từ dễ viết sai.


II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS lên bảng viết lại các từ dễ viết sai ở bài chính tả trước.
2/ Bài mới:


- Cho HS lần lượt đọc bài viết.


- Lưu ý các từ học sinh dễ viết sai: sánh bằng, láng bóng, phủi, sạch sẽ, ngựa sắt.
- HS viết vào bảng con (giấy nháp) các từ đó.


- HS trình bày vở
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát bài
- HS đổi vở cho nhau kiểm tra
- Chấm bài và chữa bài cho HS


3/ Củng cố, dặn dò: -Nhận xét bài của học sinh


- Dặn HS về nhà viết lại bài ( nếu viết sai nhiều)
******************************


Mơn: Tốn
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Tiếp tục củng cố các dấu hiệu chia hết.


II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại các dấu hiệu.
2/ Bài mới:


Bài 1: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9:
31 35 2 5


Bài 2: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được ố chia hết cho 3 nhưng không
chia hết cho 9:


56 79 2 35
Bài 3: Trong các số: 7435; 2050; 35766; 4568; 155


a/ Số chia hết cho 2 là:
b/ Số chia hết cho 5 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3/ Củng cố, dặn dò: - Chấm bài – NX


- Dặn HS về nhà xem lại bài


<b>Tuần 19:</b>

Thứ bảy ngày 08 tháng 01 năm 2011


<b>Chính tả</b>


Bài viết:

KIM TỰ THÁP AI CẬP


I/ Mục tiêu: Giúp HS



- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Kim tự tháp Ai Cập
- Ghi nhớ các từ khó viết.


II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


Gọi HS lên bảng viết lại các từ dễ viết sai ở bài chính tả trước.
2/ Bài mới:


- Cho HS lần lượt đọc bài viết.


- Lưu ý các từ học sinh dễ viết sai: Ai Cập, nhằng nhịt, chuyên chở, quan tài…
- HS viết vào bảng con (giấy nháp) các từ đó.


- HS trình bày vở
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát bài
- HS đổi vở cho nhau kiểm tra
- Chấm bài và chữa bài cho HS


3/ Củng cố, dặn dò: -Nhận xét bài của học sinh


- Dặn HS về nhà viết lại bài ( nếu viết sai nhiều)
******************************


Mơn: Tốn
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS



- Nắm lại đơn vị đo diện tích km2<sub>, diện tích HBH. Biết tính diện tích HBH ở mức </sub>


độ đơn giản.
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: Hỏi lại các đơn vị đo độ dài đã học.
2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống


1km2 <sub>= …….. m</sub>2 <sub>1m</sub>2<sub> = …. dm</sub>2


5km2<sub> = …….. m</sub>2 <sub>3m</sub>2<sub> =…..cm</sub>2


Bài 2: tính diện tích hình bình hành, biết:
a/ Độ dài đáy 9cm, chiều cao 5cm


b/ Độ dài đáy là 4dm, chiều cao 34cm
3/ Củng cố, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tuần 20:</b>

<b> </b>

Thứ bảy ngày 15 tháng 01 năm 2011


<b> Luyện từ và câu</b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì với các từ cho sẵn.


II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bài mới:


Bài 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a/ Bốn anh em Cẩu Khây liền đuổi theo yêu tinh.
b/ Chủ nhật vừa rồi em về thăm bà.


c/ Cô giáo đang giảng bài.


Bài 2: Đặt câu với các từ sau theo mẫu Ai làm gì?
Con mèo, chú gà trống, cây hoa, bác nơng dân


100


80


;


33


19


;


17



8


;


9


5



3/ Củng cố, dặn dị: - Chấm điểm, sửa bài.


- Dặn dị.


******************************
Mơn: Tốn


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Củng cố về phân số. Làm các bài tập liên quan đến phân số
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: cơng thức tính diện tích hình bình hành
2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Bài 1: Viết các phân số
a/ Mười một phần mười hai
b/ Chín phần mười


c/ Năm mươi hai phần tám mươi tư
Bài 2: Đọc các phân số


100


80


;


33


19


;


17




8


;


9


5



Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c/ Viết 2 phân số bằng 1
3/ Củng cố, dặn dò:


HS nhắc lại các khái niệm đã học. Dặn dò


<b>Tuần 21:</b>

<b> </b>

Thứ bảy ngày 22 tháng 01 năm 2011


<b>Tập đọc</b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Rèn kĩ năng đọc đúng, rõ ràng các bài tập đọc từ tuần 19 đến 21
- Hiểu nội dung bài ở mức độ đơn giản.


II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Học sinh đọc lại các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 21
+ Bốn anh tài ( trang 4 và trang 13)



+ Chuyện cổ tích về lồi người (trang 9)
+ Trống đồng Đơng Sơn ( trang 17)


+ Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa (trang 21)
GV đặt vài câu hỏi liên quan đến bài học.


NX và giúp các em đọc tốt hơn.


**********************
Mơn: Tốn


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Rút gọn và quy đồng các phân số
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


Phân số lớn hơn 1, phân số bé hơn 1, phân số bằng 1.
2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Bài 1: Rút gọn các phân số
a) ;15<sub>25</sub>


8
12
;
6


4


b) ;<sub>72</sub>9
36
12
;
10


5


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số
a) <sub>6</sub>5<i>va</i><sub>4</sub>1<sub> b) </sub>


7
3
5
3


<i>và</i> <sub> c) </sub>


4
3
2
4


<i>và</i>
Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số


a) <sub>9</sub>7<i>và</i><sub>3</sub>2<sub> b) </sub>



20
11
10


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần 22:</b>

Thứ bảy ngày 12 tháng 02 năm 2011


<b>Tập làm văn</b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Viết mở bài theo kiểu trực tiếp cho bài văn miêu tả đồ vật.
- Viết kết bài theo kiểu không mở rộng.


II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: - Có mấy cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật
- Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật
2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Ghi bảng đề bài: Em hãy tả chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
a/ Hãy viết mở bài trực tiếp cho đề bài trên


b/ Hãy viết kết bài không mở rộng cho đề bài trên.


- Chấm bài, sửa lỗi dùng từ đặt câu và sai lỗi chính tả. Dặn HS về nhà viết lại nễu
chưa đạt u cầu.



**********************
Mơn: Tốn


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Rút gọn và quy đồng các phân số
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: - Cách rút gọn phân số.
- Qui đồng phân số.
2/ Dạy học bài mới:


Bài 1: so sánh hai phân số
a)


7
5
7
3


<i>và</i> <sub> b) </sub>


3
2
3
4



<i>và</i> <sub> c) </sub>


8
5
8
7


<i>và</i>
Bài 2: Viết được phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) ;<sub>5</sub>3


5
4
;
5
1


b) ;10<sub>11</sub>
11
16
;
11
12
Bài 3: So sánh hai phân số:
a) <sub>4</sub>3<i>và</i><sub>5</sub>4 <sub> b) </sub>


8
7
6
5



<i>và</i> <sub> c) </sub>


10
3
5
2


<i>và</i>
3/ Chấm chữa bài NX Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tuần 23:</b>

Thứ bảy ngày 19 tháng 02 năm 2011


<b>Chính tả</b>


Bài viết:

<b>HOA HỌC TRỊ</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Nghe và viết đúng đoạn văn từ “Phượng khơng phải là… đến đậu khít nhau”
trong bài Hoa học trò.


II/ ĐDDH: Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
- Cho HS lần lượt đọc bài viết.


- Lưu ý các từ học sinh dễ viết sai: đóa, xịe, mn ngàn, khít nhau.


- HS viết vào bảng con (giấy nháp) các từ đó.


- HS trình bày vở
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát bài
- HS đổi vở cho nhau kiểm tra
- Chấm bài và chữa bài cho HS


3/ Củng cố, dặn dò: -Nhận xét bài của học sinh


- Dặn HS về nhà viết lại bài ( nếu viết sai nhiều)
**********************


Mơn: Tốn
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Rút gọn và quy đồng các phân số
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


Bài 1: Tính


a) <sub>5</sub>2<sub>5</sub>3 b)


5
5
5
4



 c)


8
7
8
6



Bài 2: Tính


a) <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>3 b)


4
2
5
3


 c)


7
4
2
5



Bài 3: Một xe ô tô chạy được


8
3



quảng đường, giờ thứ hai chạy được
7
2


quãng
đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường ?
2/ củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 24:</b>

Thứ bảy ngày 26 tháng 02 năm 2011


<b>Luyện từ và câu</b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Củng cố về kiểu câu Ai thế nào?
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Bài 1: Tìm các câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn sau:


Cánh đại bàng rất khỏe. mỏ đại bàng dài và rất cứng. Đơi chân của nó giống
như cái móc hàng của cần cẩu. Đại bàng rất ít bay. Khi chạy trên mặt đất, nó giống
như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.


Bài 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu vừa tìm được.



Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai là gì? Với các từ sau: bác nông dân, mẹ em, hoa
hồng


3/ Chấm chữa bài- Nhận xét- Dặn dị học sinh


**********************
Mơn: Tốn


I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Rút gọn và quy đồng các phân số
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


- Cho HS nhắc lại qui tắc hai phân số cùng mẫu.
2/ Dạy học bài mới:


Bài 1: Tính
a)


2
3
2
5


 = ;



4
7
4
13


 = ; b)


5
2
5
4


 = ;


41
15
41
27


 =


Bài 2: Rút gọn rồi tính


a) 16<sub>24</sub>  1<sub>3</sub>= b)


60
12
5
4



 =


Bài 3: Hưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hịa Bình ngày thứ nhất có
23


8
số
tr3 em trong xã đã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã tiêm chủng nhiều
hơn bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 25</b>

:

<b> </b>

Thứ bảy ngày 05 tháng 03 năm 2011


<b>Tập làm văn</b>


I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Viết một đoạn văn nói về một loại cây mà em yêu thích ở mức độ đơn giản.
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Đề bài: Hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loại cây mà em biết.
- HD cho HS cách viết câu mở đoạn và kết thúc đoạn văn, cách sử dụng từ đặt


câu.


- Cho các em viết vào giấy nháp, GV sửa bài cho các em viết vào vở.


3/ Nhận xét, dặn dị.


********************
Mơn: Tốn


I/Mục tiêu


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân phân số, phép chia phân số
- Áp dụng vào giải tốn có lời văn.


II/ Các hoạt động dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ: - HS nhắc lại qui tắc nhân hai phân số, chia hai
phân số.


2) Dạy học bài mới:
Bài 1: Tính


a) <sub>5</sub>4 <i>x</i><sub>7</sub>3 <sub> = b) </sub>


8
3
5
1


<i>x</i> <sub> = c) </sub>


3
1
9


4


<i>x</i> <sub> = d) </sub>


2
1
9
1


<i>x</i> <sub>=</sub>
Bài 2:


a)
7
5
:
28
15


= ;
4
3
:
28
15


= b)
7
1
:


35


1


= ;
5
1
:
35


1
=
Bài 3: Tính diện tích HCN có chiều dài <sub>9</sub>8 m và chiều rộng <sub>11</sub>7 m
3/ Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần 26:</b>

Thứ bảy ngày 12 tháng 03 năm 2011


<b>Chính tả</b>


Bài viết: <b> </b>

<b>THẮNG BIỂN</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Nghe và viết đúng đoạn văn từ “ Mặt trời …chống giữ”
- II/ ĐDDH: Bảng con.


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


- Cho HS lần lượt đọc bài viết.


- Lưu ý các từ học sinh dễ viết sai: ầm ĩ, nuốt tươi, gận dữ, điên cuồng…
- HS viết vào bảng con (giấy nháp) các từ đó.


- HS trình bày vở
- Đọc bài cho HS viết
- Đọc bài cho HS soát bài
- HS đổi vở cho nhau kiểm tra
- Chấm bài và chữa bài cho HS


3/ Củng cố, dặn dò: -Nhận xét bài của học sinh


- Dặn HS về nhà viết lại bài ( nếu viết sai nhiều)
**********************


Môn: Toán
I/ <b>Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Rút gọn và quy đồng các phân số
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:


HS nhắc lại 4 qui tắc thực hiện phép tính của phân số.
2/ Dạy học bài mới:


Bài 1: Tính
a)  



7
3
7
4


b)  


4
3
8
3
c)  


12
1
16


1


d)  


5
9
7
13
Bài 2: Tính


a) 



6
5
3
2


<i>x</i> <sub> b) </sub> 12 


4
3<i><sub>x</sub></i>


c) 


3
2
:
5
6


d) 8:2
3


Bài 3: Một HBH có diện tích <sub>6</sub>1 m2<sub>, chiều cao </sub>


3
1


m. tính độ dài đáy của hình đó.
3/ Củng cố, Dặc dị: Chấm bài chữa bài cho HS – Dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tập làm văn</b>



I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Viết một bài văn miêu tả cây cối đủ 3 phần chuẩn bị cho bài thi giữa HKII
II/ ĐDDH:


III/ Các hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: Một bài văn miêu tả cây cối có mấy phần? Nội dung từng phần.
2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học


Đề bài: Em hãy tả một cây có bóng mát mà em biết.
Cho HS đọc đề và xác định đề bài


HD cho HS viết từng phần vào nháp


Sửa bài cho HS- HS hoàn thành bài làm vào vở.
3/ Nhận xét, dặn dị


********************
Mơn: Tốn


I/ Mục tiêu: Giúp HS


- Tiếp tục ôn tập về các mảng kiến thức liên quan đến phân số.
- Giải tốn có lời văn.


II/Đồ dùng dạy học:


1) Kiểm tra bài cũ:



- Hỏi các mảng kiến thức liên quan đến phân số.
2) Dạy học bài mới:


Bài 1: Rút gọn các phân số: ;<sub>35</sub>25
10
14
;
16
14
;
40
19


Bài 2: Tính


a)<sub>2</sub>5<i>x</i><sub>4</sub>1  <sub>8</sub>1 b)


8
1
4
1
2
5


<i>x</i>

c) : <sub>4</sub>1 <sub>8</sub>1


2


5


 d)


8
1
:
4
1
2
5




Bài 3: Một tàu vủ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết <sub>5</sub>3 khối lượng hàng là thiết
bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ chở bao nhiêu tấn thiết bị thay thế ?


3/ Củng cố - Dặn dò:


- Chấm chữa bài – NX – Dặn dò HS


</div>

<!--links-->

×