Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

tuan 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.72 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:………..</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy:……….</i>


Tuaàn 22. Tieát 79 .


<b> </b>




I. Mục tiêu cần đạt .
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu rõ tác dụng, đặc điểm của câu nghi vấn .


- Ngồi chức năng hỏi, câu nghi vấn còn dùng để cầu khiến, khẳng định, phủ
định, đe doạ, bộc lộ tình cảm, cảm xúc.


<i><b>2. Kóõ naêng:</b></i>


- Rèn kĩ năng sử dụng câu nghi vấn trong khi viết văn bản .
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Biết sử dụng phù hợp với tình huống giao tiếp .
- Biết so sánh câu nghi vấn với các kiểu câu khác .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b>1. Giáo viên : Sgk, sgv, thiết kế dạy học Ngữ văn 8, bảng phụ .</b></i>
<i><b>2. Học sinh : Đọc, chuẩn bị bài theo định hướng câu hỏi sgk .</b></i>
<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học .</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1 : Khởi động</b></i>


<i><b>.(4’)</b></i>


<i>* Muïc tieâu :</i>


<i>- Tạo hứng thú, tâm thế</i>
<i>tìm hiểu bài mới.</i>


<i>- Kiểm tra kiến thức đã</i>
<i>học.</i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


2.1 Thế nào là câu ghi
vấn ? Nêu các dấu hiệu để
nhận biết câu nghi vấn ?


2.2 Đặt câu nghi vấn với


Thực hiện theo yêu cầu. Ghi nhớ ( Sgk / tr 11 ) .


<i>Câu nghi vấn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

từ nghi vấn “sao”
<i><b>3. Giới thiệu bài .</b></i>


Ở tiết trước chúng ta đã
đi vào tìm hiểu về đặc


điểm, chức năng của câu
nghi vấn. Và trong giao
tiếp các em có thể gặp rất
nhiều câu văn có hình thức
giống như một câu nghi
vấn, nhưng thực tế nó lại
khơng phải là một câu nghi
vấn đích thực … vì sao ?
Chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu
trong tiết học hơm nay.


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh tìm hiểu chức</b></i>
<i><b>năng khác của câu nghi</b></i>
<i><b>vấn . (15’ )</b></i>


<i>* Mục tiêu ;</i>


<i>Hiểu rõ tác dụng, đặc điểm</i>
<i>của câu nghi vấn . Ngoài chức</i>
<i>năng hỏi, câu nghi vấn còn</i>
<i>dùng để cầu khiến, khẳng</i>
<i>định, phủ định, đe doạ, bộc lộ</i>
<i>tình cảm, cảm xúc.</i>


1. Lệnh học sinh đọc các
ví dụ SGK.


2. Trong những ví dụ
trên, câu nào là câu nghi


vấn ?


Nghe.


Đọc ví dụ .
Xác định .


<b>III. Những chức năng</b>
<b>khác.</b>


<i><b>1. Tìm hiểu ví dụ .</b></i>


a. Những người muôn
năm cũ


Hồn ở đâu bây giờ ?
-> Bộc lộ tình cảm, cảm
xúc ( hồi niệm, nuối tiếc )


b. Mày định nói cho cha
mày nghe đấy à?


-> Đe dọa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3. Những câu nghi vấn
trên dùng với mục đích gì ?


4. Cho thêm ví dụ, treo
bảng phụ .



a. Anh có thể xem giúp
em mấy giờ rồi được khơng
?


b. Khơng chờ em thì chờ
ai nữa ?


c. Sao lại có một buổi
chiều đẹp như thế được
nhỉ ?


d.Ai lại bỏ về giữa chừng
bao giờ ?


e. Mày muốn ăn đòn hả ?
g. Sao anh khơng về chơi
thơn Vĩ ?


Nhìn nắng hàng cau nắng
mới lên


5. Yêu cầu học sinh cho
ví dụ .


Xác định mục đích dùng
của câu nghi vấn .


Lên bảng xác định .
<i>a. Cầu khiến .</i>



<i>b. Khẳng định .</i>
<i>c. Cảm thán .</i>


<i>d. Phủ định .</i>
<i>e. Đe dọa .</i>


<i>g. Bộc lộ tình cảm, cảm</i>
<i>xúc.</i>


Cho ví dụ .


<i>+ Anh có thể ngồi luiø vào</i>
<i>một tí được khơng ? ( Cầu</i>
<i>khiến )</i>


<i>+ Nó không lấy thì ai lấy ?</i>
<i>( Khẳng định )</i>


<i>+ Ai lại làm thế ? (Phủ</i>


tắc gì nữa à ?
-> Đe doạ.


d. Một người … hay sao?
-> Hàm ý khẳng định
e. Con gái tôi về đấy ư ?
Chả lẽ lại đúng là nó, cái
con Mèo hay lục lọi ấy !
-> Cảm thán, bộc lộ cảm
xúc ( sự ngạc nhiên ) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6. Có phải bao giờ câu
nghi vấn cũng được kết
thúc bằng dấu chấm hỏi
không ? Tại sao ?


7. Từ việc phân tích
những ví dụ trên em hãy
cho biết những chức năng
khác của câu nghi vấn ?


8. Câu nghi vấn được kết
thúc bằng những loại dấu
câu nào?


<i><b>Hoạt động 3 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh thực hành</b></i>
<i><b>đạt các u cầu bài tập .</b></i>
<i><b>(24’)</b></i>


<i>* Mục tiêu :</i>


<i>Xác đinh được câu nghi</i>
<i>vấn, tác dung của nó. Đặt câu</i>
<i>có nội dung nghi vấn.</i>


9. Lệnh học sinh đọc,
xác định yêu cầu bài tập 1.


10. Hãy xác định những


câu nghi vấn trong các
đoạn văn trên ?


- Cho biết chúng dùng
với mục đích gì ?


- Đặc điểm hình thức nào
giúp ta nhận ra chúng là
câu ghi vấn ?


Nhận xét , sửa chữa .


<i>định )</i>


Nhận xét .


<i>Khơng phải tất cả các câu</i>
<i>nghi vấn đều kết thúc bằng</i>
<i>dấu chấm hỏi .</i>


Trình bày .


Trình bày .


Đọc, xác định u cầu bài
tập .


<i>- Dựa vào các từ nghi vấn</i>
<i>và dấu chấm hỏi ở cuối</i>
<i>câu.</i>



<i><b>2. Ghi nhớ .</b></i>


- Trong nhiều trường
hợp, câu nghi vấn không
dùng để hỏi mà dùng để
cầu khiến, khẳng định, phủ
định, đe doạ, bộc lộ tình
cảm, cảm xúc và không
yêu cầu người đối thoại trả
lời .


- Nếu khơng dùng để hỏi
thì trong một số trường hợp,
câu nghi vấn có thể kết
thúc bằng dấu chấm than
hoặc dấu chấm lửng


<b>III. Luyện tập.</b>


<i><b>1. Xác định câu nghi</b></i>
<i><b>vấn và tác dụng .</b></i>


a. Con người .. ăn ư ?
-> Bộc lộ cảm xúc, thái
độ sự ngạc nhiên.


b. Nào đâu … còn đâu ?
( Trừ câu “ Than ôi !” )



-> Phủ định, bộc lộ tình
cảm, cảm xúc, thái độ bất
bình .


c. Sao ta … nhẹ nhàng
rơi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

11. Lệnh học sinh đọc,
xác định yêu cầu bài tập 2.


- Tìm những câu nghi vấn
có trong ví dụ trên ?


- Đặc điểm hình thức nào
cho biết đó là câu nghi
vấn ?


- Những câu nghi vấn đó
được dùng để làm gì ?


- Trong những câu nghi
vấn trên, câu nào có thể
thay thế được bằng một câu
không phải là câu nghi vấn
mà có ý nghĩa tương
đương ?


Đọc, xác định, thực hiện
theo yêu cầu .



<i>- Cụ không phải lo xa quá</i>
<i>như thế .</i>


<i>- Khơng nên nhịn đói mà để</i>
<i>tiền lại cho con .</i>


<i>- Aên hết thì lúc chết khơng</i>
<i>có tiền để mà lo liệu .</i>


<i>- Giao đàn bị cho thằng bé</i>
<i>khơng ra người không ra</i>
<i>ngợm ấy chăn dắt thì chẳng</i>
<i>yên tâm chút nào .</i>


<i>- Cũng như con người, thảo</i>
<i>mộc tự nhiên ln có tình</i>
<i>mẫu tử .</i>


d. Ôi … bóng bay ?


-> Phủ định, bộc lộ tình
cảm, cảm xúc.


<i><b>2. Xác định câu nghi</b></i>
<i><b>vấn, đặc điểm hình thức,</b></i>
<i><b>thay thế câu có ý nghĩa</b></i>
<i><b>tương đương .</b></i>


a.



* Câu nghi vấn :
- Sao cụ lo xa quá ?
- Tội gì bây giờ nhịn đói
mà tiền để lại ?


- Ăn mãi hết đi thì đến
lúc chết lấy gì mà lo liệu?”


* Hình thức : kết thúc
bằng dấu chấm hỏi, các từ
nghi vấn ( sao, vì)


* Tác dụng ý nhóa phủ
định


b.


* Câu nghi vấn :
Cả đàn bị … làm sao?
* Hình thức : kết thúc
bằng dấu chấm hỏi, cụm từ
nghi vấn ( làm sao).


* Tác dụng : bộc lộ sự
băn khoăn, ngần ngại.


c.


* Câu nghi vấn :



Ai dám bảo thảo mộc tự
nhiên khơng có tình mẫu tử
?


* Hình thức : Có dấu
chấm hỏi và đại từ phiếm
chỉ .


* Tác dụng : Có ý nghóa
khẳng định .


d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

12. Lệnh học sinh đọc và
thực hiện theo yêu cầu bài
tập 3 .


Sửa chữa, nhận xét .


13.Lệnh học sinh đọc,
thực hiện theo yêu cầu bài
tập 4 .


<i><b>Hoạt động 4 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn công việc ở nhà . (2’) </b></i>


<i>* Mục tiêu:</i>


<i>Giúp học sinh có tâm thế,</i>
<i>cách chuẩn bị bài ở nhà.</i>



Chuẩn bị phần học : “


Đặt câu , sửa chữa .


Nhận xét, bổ sung .


- Thằng bé kia, mày có
việc gì ?


- Sao lại đến đây mà
khóc ?


* Hình thức : Dấu chấm
hỏi và các từ nghi vấn ( gì ,
sao )


* Tác dụng : để hỏi .
* Những câu dùng để hỏi
không thể thay thế bằng
những câu tương đương .


<i><b>3. Đặt hai câu nghi vấn</b></i>
<i><b>không dùng để hỏi .</b></i>


a. Bạn có thể kể cho
mình nghe nội dung của bộ
phim “Cánh đồng hoang” ,
“ vợ chồng A Phủ” được
không .



- Lão Hạc ơi ! Sao đời
lão khốn cùng đến thế ?


- Sao cuộc đời chị Dậu
khốn khổ đến thế ?


<b>4.</b>


Trong nhiều trường hợp
giao tiếp những câu như
vậy thường dùng để chào
hỏi, người nghe không nhất
thiết phải trả lời mà có thể
đáp lại bằng một câu chào
khác ( có thể cũng là câu
nghi vấn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thuyết minh về một
phương pháp ( cách làm )”


+ Đọc các ngữ liệu, rút ra
kết cấu của bài thuyết
minh về cách làm .


+ Tìm, sưu tầm giới thiệu
các món ăn quen thuộc .


Nghe .



<b>* Nhận xét – Rút kinh nghiệm . </b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Ngày soạn:………..</i> <i> </i>
<i>Ngày dạy:……….</i>



Tuần 22. Tiết 80 .


<b> </b>
<b> </b>






<b>I. Mục tiêu cần đạt .</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết cách thuyết minh phương pháp một thí nghiệm, một trị chơi, một món
ăn, ... từ mục đích, yêu cầu đến việc chuẩn bị, quy trình tiến hành, u cầu sản
phẩm .


<i><b>2. Kóõ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng trình bày lại một cách thức, một phương pháp, làm việc với mục
đích nhất định


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Ý thức, hứng thú trong sưu tầm, tìm hiểu cuộc sống .
<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b>1. Giáo viên : Sgk, sgv, tạp chí khoa học và đời sống, hạnh phúc gia đình, phụ </b></i>
nữ Việt Nam .



<i><b>2. Học sinh : Đọc, chuẩn bị bài theo câu hỏi định hướng sgk, sưu tầm một số </b></i>
cách nấu ăn.


<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Khởi</b></i>


<i><b>động.(2’)</b></i>
<i>* Mục tiêu :</i>


<i>- Tạo hứng thú, tâm thế</i>
<i>tìm hiểu bài mới.</i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức . </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. </b></i>
<i><b>3. Giới thiệu bài .</b></i>


Muốn làm thành công <sub>Nghe .</sub>


<i>Thuyết minh về một phương pháp </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

một việc gì thì phải có
phương pháp phù hợp mới
đi đến kết quả tốt. Vậy
thuyết minh một phương
pháp tức là thuyết minh về
một cách làm nào đó. Bài
học hơm nay giới thiệu cho
chúng thuyết minh về một


phương pháp.


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh nắm được</b></i>
<i><b>cách thực hiện giới thiệu</b></i>
<i><b>một phương pháp .(16’)</b></i>


<i>* Mục tiêu :</i>


<i>Nắm được bố cục, cách làm.</i>
1. Lệnh học sinh đọc văn
bản : cách làm đồ chơi trẻ
em.


2. Văn bản thuyết minh
hướng dẫn cách làm đồ
chơi gì ?


3. Văn bản trên gồm mấy
phần ? Đó là những phần
nào ? Trong những phần
trên phần nào quan trọng
nhất ?


4. Phần nguyên vật liệu
nêu ra để làm gì ? Có cần
thiết khơng ?


<i><b>Lưu ý: khi tiến hành làm</b></i>
<i>cần kiểm tra các nguyên</i>


<i>liệu cần sử dụng: từ vật</i>
<i>liệu chính: quả thơng, hạt</i>
<i>nhãn vãi -> vật liệu phụ:</i>


Đọc văn bản .
Xác định .
Xác định .


Trình bày .


<i>Phần I : nguyên vật liệu -></i>
<i>không thể thiếu vì nếu</i>
<i>khơng thuyết minh giới</i>
<i>thiệu đầy đủ các nguyên</i>
<i>vật liệu thì khơng có điều</i>
<i>kiện vật chất để tiến hành</i>
<i>chế tác sản phẩm.</i>


<b>I. Giới thiệu một</b>
<b>phương pháp ( Cách làm )</b>


<i><b>1. Tìm hiểu ví dụ .</b></i>


a. “ Em bé đá bóng
bằng quả khơ”.


- Văn bản thuyết minh
một phương pháp đồ chơi:
em bé đá bóng .



- Gồm 3 phần :
+ Nguyên vật liệu.


+ Cách làm ( quan trọng
nhất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>tâm tre, keo dán, mãnh gỗ</i>
5. Phần cách làm được
trình bày như thế nào ?
Theo trình tự nào ?


6. Phần cách làm trên
được giới thiệu mấy bước ?


7. Phần yêu cầu thành
phẩm có cần thiết không ?
Vì sao?


<i>Khi thuyết minh một</i>
<i>phương pháp, một cách làm</i>
<i>chúng ta phải biết quan sát,</i>
<i>không phải là khách thể</i>
<i>bên ngồi mà là hoạt động</i>
<i>của mình.</i>


8. Lệnh học sinh đọc ví
dụ b .


9. Văn bản thuyết minh
về vấn đề gì ?



10.Văn bản này có mấy
phần ? Đó là những phần
nào?


Trình bày .


<i>Phần II : Nội dung phần</i>
<i>này giới thiệu đầy đủ cách</i>
<i>chế tác hoặc cách chơi,</i>
<i>cách tiến hành để người</i>
<i>đọc có thể làm theo. Cách</i>
<i>trình bày phần này cần rất</i>
<i>cụ thể, tỉ mĩ, dể hiểu để</i>
<i>người đọc cứ theo đó mà</i>
<i>làm .</i>


Nhận xét


<i>Thực hiện theo 5 bước :</i>
<i>cách tạo: thân, đầu, làm</i>
<i>mũ, cách làm: bàn tay,</i>
<i>chân, cách làm quả lồng,</i>
<i>gắn hình ngươi lên sân cỏ</i>
<i>(mãnh gỗ)</i>


Trình bày .


<i>Phần III : yêu cầu thành</i>
<i>phẩm, yêu cầu tỉ lệ các bộ</i>


<i>phận hình dáng, chất lượng</i>
<i>sản phẩm, phần này cũng</i>
<i>rất cần thiết giúp người</i>
<i>làm so sánh và điều chỉnh</i>
<i>sửa chửa thành phẩm của</i>
<i>mình.</i>


Đọc văn bản .
Xác định .
Xác định .


b. Cách nấu canh rau
ngót với thịt lợn nạc.


- Giới thiệu thuyết minh
“Cách nấu canh rau ngót
với thịt lợn nạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11. Phần ngun liệu
được giới thiệu có gì khác
so với văn băn (a) ? Vì sao?
12. Phần cách làm như
thế nào ?


13. Phần u cầu thành
phẩm có gì khác so với văn
bản trên ? Tại sao ?


<i>Đây là văn bản thuyết</i>
<i>minh cách làm một món ăn</i>


<i>nên khác so với văn bản</i>
<i>làm đồ chơi, khác về cả</i>
<i>nguyên liệu cách làm, yêu</i>
<i>cầu thành phẩm.</i>


14. Em có nhận xét như
thế nào về lời văn của văn
bản a, b.


15. Khi giới thiệu một
phương pháp cần nắm vững
điều gì?


<i><b>Hoạt động 3 : Hướng</b></i>


Nhận xét .


<i>Phần I : Ngun liệu -> nói</i>
<i>rõ định lượng bao nhiêu,</i>
<i>tuỳ theo số bát, đĩa, số</i>
<i>mâm, người ăn.</i>


Trình baøy .


<i>Phần II : Cách làm -> chú</i>
<i>ý trình tự trước sau, thời</i>
<i>gian của mỗi bước ( không</i>
<i>được phép thay đổi tùy tiện</i>
<i>nếu không muốn thành</i>
<i>phẩm kém chất lượng ) .</i>



Trình bày .


<i>Phần III : Yêu cầu thành</i>
<i>phẩm</i>


<i>-> Chú ý 3 mặt : trạng thái,</i>
<i>màu sắc, mùi vị .</i>


Nhận xét .
Trình bày .


- Lời văn ngắn gọn chính
xác.


<i><b>2. Ghi nhớ.</b></i>


- Khi giới thiệu một
phương pháp ( cách làm )
nào, người viết phải tìm
hiểu, nắm chắc phương
pháp ( cách làm ) đó .


- Khi thuyết minh, cần
trình bày rõ điều kiện, cách
thức, trình tự ……….. làm ra
sản phẩm và yêu cầu chất
lượng đối với sản phẩm đó .
- Lời văn cần ngắn gọn
rõ ràng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>dẫn học sinh thực hành</b></i>
<i><b>đạt u cầu bài tập .(25’)</b></i>


<i>* Mục tiêu :</i>


<i>Xác định bố cục, phương</i>
<i>pháp thuyết minh; giới thiệu</i>
<i>một món ăn, một trị chơi.</i>


16. Lệnh học sinh đọc
văn bản “ Phương pháp
đọc nhanh”.


- Hướng dẫn học sinh lập
dàn ý .


+ Hãy chỉ ra cách đặt vấn
đề, các cách đọc nội dung
và hiệu quả của phương
pháp đọc nhanh được nêu
trong bài ?


+ Phương pháp thuyết
minh trong bài là gì ?


<i>Các con số cụ thể có ý</i>
<i>nghĩa rất lớn, nhằm chứng</i>
<i>minh cho sự cần thiết, yêu</i>
<i>cầu, cách thức, khả năng,</i>


<i>tác dụng của phương pháp</i>
<i>đọc nhanh là hồn tồn có</i>
<i>cơ sở và hồn tồn có thể</i>
<i>học tập , rèn luyện được</i>
<i>đối với mỗi người .</i>


<i>Đọc to, đọc thành tiếng</i>
<i>không thể đọc nhanh, đọc</i>
<i>diễn cảm không thể đọc</i>
<i>nhanh. Đọc nhanh chủ yếu</i>
<i>nhằm tiết kiệm thời gian,</i>
<i>trong một khoảng thời gian</i>
<i>ngắn nhất có thể nắm bắt</i>
<i>được chính xác những</i>
<i>thơng tin cơ bản nhất.</i>


Đọc văn bản, nắm ý lập
dàn ý .


Nghe .


<i><b>* Laäp dàn ý.</b></i>


- Ngày nay … được vấn
đề -> yêu cầu thực tiễn
cấp thiết buộc phải cách
đọc nhanh.


- Có nhiều cách đọc … ý
chí -> Giới thiệu những


cách đọc hiện nay. Hai
cách đọc thầm theo dòng
và theo ý . Những yêu cầu
và hiệu quả của phương
pháp đọc nhanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Nhưng muốn đọc nhanh chỉ</i>
<i>có thể đọc thầm, đọc bằng</i>
<i>mắt và đọc theo ý , theo</i>
<i>đoạn , theo trang. Muốn thế</i>
<i>phải rèn luyện khả năng</i>
<i>dịch chuyển bao quát của</i>
<i>mắt khi đọc, phải tập trung</i>
<i>tư tưởng cao độ. Nhưng yêu</i>
<i>cầu của đọc nhanh là vẫn</i>
<i>phải hiểu rõ vấn đề chủ</i>
<i>chốt. Điều này khác với</i>
<i>cách đọc nhanh, đọc lướt</i>
<i>qua, đại khái nên chỉ nắm</i>
<i>vấn đề hời hợt hoặc sai lạc.</i>


17. Hãy giới thiệu một
trị chơi hoặc một món ăn


mà em biết . <i><sub>a.Thuyết minh một trị chơi</sub></i>Giới thiệu .
<i>thơng dụng của trẻ em .</i>
<i>* Mở bài : Giới thiệu khái</i>
<i>qt trị chơi.</i>


<i>* Thân bài :</i>



<i>- Số người chơi, dụng cụ</i>
<i>chơi .</i>


<i>- Cách chơi ( luật chơi) thế</i>
<i>nào là thắng thế nào là</i>
<i>thua, thế nào là phạm</i>
<i>lụât) .</i>


<i>- u cầu đối với trò chơi .</i>
<i>* Kết bài : Ý nghĩa của trò</i>
<i>chơi.</i>


<i>b.Bánh đậu phộng</i>
<i>* Vật liệu : </i>


<i>- 3 trồng đỏ hột gà.</i>
<i>- 4 muỗng súp đường cát.</i>
<i>- Vanill, bột nổi, đậu phộng</i>
<i>* Cách làm:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Rau má với mùa hè .
<i>Rau má, người Tày gọi là</i>
<i>Phắc chèn. Cịn có tên là</i>
<i>Tích tuyết thảo, Liên tiền</i>
<i>thảo, Ngoạn nguyệt thái.</i>
<i>Rau má thuộc loại cỏ, thân</i>
<i>mọc bò, phân nhiều nhánh</i>
<i>trên mặt đất. Rau má mọc</i>
<i>rất khỏe khắp nơi trên đất</i>


<i>nước ta. Một số xã ngoại</i>
<i>thành Thành phố Hồ Chí</i>
<i>Minh trồng để cung cấp</i>
<i>cho quán giải khát làm</i>
<i>nước sinh tố .</i>


<i>Tồn cây rau má tươi có</i>
<i>vị đắng nhẹ, hăng hăng, khi</i>
<i>cây khơ chỉ cịn mùi cỏ, thu</i>
<i>hái quanh năm. Rau má</i>
<i>dùng dưới dạng tươi hoặc</i>
<i>phơi khô, sao vàng. Rau má</i>
<i>tính mát, có tác dụng giải</i>
<i>nhiệt, lợi tiểu, tiêu viêm,</i>
<i>sát trùng, cầm máu .</i>


<i>Rau má là một vị thuốc</i>
<i>mát dùng để chữa sốt, chữa</i>
<i>bệnh về gang, thổ huyết,</i>
<i>chảy máu cam, tả, lị, khí hư</i>
<i>bạch đới ... Ngày dùng</i>
<i>30 – 40 gam tươi vò nát, vắt</i>
<i>lấy nước uống hoặc sắc</i>
<i>uống. Thuốc rau má không</i>
<i>độc, phụ nữ có thai dùng</i>
<i>được.</i>


<i>Chữa đau bụng đi lị :</i>


<i>đường vào đánh tan; cho</i>


<i>đậu phộng, vanille bột nổi</i>
<i>trộn đều. Độ đặc liệu lấy</i>
<i>tay vo viên được. Thoa chút</i>
<i>bột lên tay vo từng viên</i>
<i>bằng trái chanh đem nướng</i>
<i>* Yêu cầu thành phẩm:</i>
<i>Bánh nổi xốp thơm thì ngon</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>dùng cả lá và dây, rửa</i>
<i>sạch, giã nhỏ, lọc lấy nước</i>
<i>hịa thêm đường uống. Có</i>
<i>thể luộc ăn như ăn rau,</i>
<i>hoặc ăn sống như ăn rau</i>
<i>sống trong bữa ăn. Ngày</i>
<i>dung 30 – 40 gam chữa lậu</i>
<i>nhiệt, tiểu tiện đục, sỏi</i>
<i>thận, sỏi bàng quan khi bị</i>
<i>mẫn ngứa, rôm sẩy, ăn rau</i>
<i>má trộn dầu dấm hoặc</i>
<i>dùng rau má xay nhỏ làm</i>
<i>nước uống hàng ngày. Rau</i>
<i>má còn dùng để đắp ngoài</i>
<i>chữa tổn thương do ngã</i>
<i>bong gân, ung nhọt, gẫy</i>
<i>xương.</i>


<i>( Theo DS Trần Vân ,</i>
<i>Báo Phụ nữ Việt Nam</i>
<i>3/6/2004 ) </i>



<i><b>Hoạt động 4 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn công việc ở nhà . (2’) </b></i>


<i>* Mục tiêu:</i>


<i>Giúp học sinh có tâm thế,</i>
<i>cách chuẩn bị bài ở nhà.</i>


- Thực hiện bài tập 1 .
- Sưu tầm những bài
thuyết minh về món ăn, bài
thuốc chữa bệnh, ...


- Chuẩn bị phần học : “
Tức cảnh Pác Bó”


+ Tìm đọc tuyển tập thơ
Hồ Chí Minh .


+ Phân tích tính cổ điển
và hiện đại trong thơ Bác .


+ Phong cách thơ Bác .


Nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

...
...


<i>Ngày soạn:………..</i> <i> </i>


<i>Ngày dạy:……….</i>


Tuần 22. Tiết 81 .


<b> </b>


<b> </b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt .</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Cảm nhận cảnh sinh hoạt và làm việc của Bác Hồ trong những ngày ở Pác
Bó.


- Niềm vui của con người cách mạng, niềm vui được hòa hợp với thiên nhiên
trong cuộc sống gian khổ.


- Vẽ đẹp thơ tứ tuyệt, lời thơ bình dị xúc cảm hồn nhiên mà sâu sắc, sự kết
hợp hài hịa miêu tả với biểu cảm.


<i><b>2. Kóõ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm, phân tích thơ tứ tuyệt Đường luật .
- Kĩ năng tìm hiểu và phân tích nghệ thuật thể thơ Đường luật .


<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Kính yêu Bác Hồ.


- u quí thiên nhiên, rèn luyện quí trọng cách sống giản dị.


- Yêu quí những thành quả cách mạng của những người đi trước.
<b>II. Chuẩn bị .</b>


<i><b>1. Giáo viên : Sgk , sgv , những bài thơ của Bác : Chùm thơ Việt Bắc , những </b></i>
bài thơ cùng chủ đề của các tác giả khác , tranh ảnh .


<i><b>2. Học sinh : Đọc và tham khảo các câu hỏi sgk, vẽ tranh về Bác .</b></i>
<b>III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần dạt</b>
<i><b>Hoạt động 1: Khởi động.</b></i>


<i><b>(5’)</b></i>


<i>* Mục tiêu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>- Tạo hứng thú, tâm thế</i>
<i>tìm hiểu bài mới.</i>


<i>- Kiểm tra kiến thức đã</i>
<i>học.</i>


<i><b>1. Ổn định tổ chức .</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ .</b></i>


2.1 “ Khi con tu hú” được
viết bằng thể thơ gì ?


a. Thơ tám chữ .
b. Thơ thất ngôn .


c. Thơ lục bát .
d. Thơ tự do .


2.2 Nêu chủ đề bài thơ “
Khi con tu hú”.


<i><b>3. Giới thiệu bài .</b></i>


Ở lớp 7 các em đã học
hai bài thơ rất hay của Bác
Hồ. Hãy nêu tên, hoàn
cảnh sáng tác và thể loại
của hai bài thơ đó ? (Rằm
<i>tháng giêng , Cảnh khuya )</i>


Vâng, đó là những bài
thơ nổi tiếng của Chủ tịch
Hồ Chí Minh viết vào thời
kỳ đầu của cuộc kháng
chiến chống Pháp. Hôm
nay chúng ta rất sung
sướng được gặp lại Bác ở
suối Lênin, hang Pác Bó
qua bài thơ tứ tuyệt đường
luật “Tức cảnh Pác Bó”


<i><b>Hoạt động 2 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh khái quát vài</b></i>
<i><b>nét về tác giả, tác phẩm .</b></i>
<i><b>(5’)</b></i>



<i>* Mục tiêu :</i>


<i>Khái qt nắm những nét</i>
<i>chính về tác giả, hồn cảnh ra</i>
<i>đời tác phẩm, xác định thể</i>
<i>thơ.</i>


Thực hiện theo yêu cầu .


Nghe .


2.1 c.


2.2 Bài thơ thể hiện nỗi
nhớ da diết đồng quê, lòng
uất hận bị giam cầm và
khao khát tự do cháy bỏng
của người chiến sĩ cách
mạng trong cảnh tù đày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Em hãy nêu những
hiểu biết về Hồ Chí Minh
em được học ở lớp 7 ( năm
sinh, năm mất, quê quán,
cuộc đời)


2. Bài thơ ra đời tại
đâu ? Trong hồn cảnh
nào?



3. Bài thơ thuộc thể thơ
gì?


4. Em hiểu nghĩa các từ :
bẹ, sử Đảng, chơng chênh
như thế nào ?


Cho học sinh xem bức
tranh vẽ cảnh Bác ngồi bên
bàn đá dịch sử Đảng .


<i>Mùa xuân 2/1941, sau</i>
<i>hơn 30 năm trời bôn ba</i>
<i>hoạt động cách mạng cứ</i>
<i>nước khắp bốn biển năm</i>
<i>châu, lãnh tụ Nguyễn Aùi</i>
<i>Quốc đã bí mật về nước để</i>
<i>trực tiếp lãnh đạo cách</i>
<i>mạng Việt Nam. Người</i>
<i>sống và làm việc tại hang</i>
<i>Pác Bó ( Cốc Bó ), tiếng</i>
<i>Tày nghĩa là đầu nguồn )</i>
<i>trong hồn cảnh vơ cùng</i>


Nhắc lại tiểu sử Hồ Chí
Minh .


Xác định .



Xác định .
Giải thích .
<i>- Bẹ: ngô</i>


<i>- Sử Đảng: đây là Lịch sử</i>
<i>Đảng Cộng Sản Liên</i>
<i>Xô,được Bác dịch vắn tắt</i>
<i>để làm tài liệu học tập cho</i>
<i>cán bộ khi đó.</i>


<i>- Chơng chênh: khơng chắc</i>
<i>chắn, khơng bằng phẳng dễ</i>
<i>nghiêng, đổ</i>


Quan sát .
Nghe.


<i><b>1. Tác giả.</b></i>


Hồ Chí Minh là vị lãnh
tụ vĩ đại của dân tộc, một
nhà chính trị tài ba, một
nhà văn thơ lớn, một danh
nhân văn hóa thế giới.


<i><b>2. Tác phẩm.</b></i>


Bài thơ được viết vào
tháng 2 / 1941 tại hang Pác
Bó, lúc Bác mới từ nước


ngoài trở về Việt Nam hoạt
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>thiếu thốn, gian khổ. Mặc</i>
<i>dù vậy, Bác vẫn rất vui.</i>
<i>Người làm việc say sưa,</i>
<i>miệt mài. Thi thoảng, lúc</i>
<i>nghỉ ngơi, Người lại làm</i>
<i>thơ. Bên cạnh những bài</i>
<i>thơ, bài ca tuyên truyền,</i>
<i>kêu gọi đồng bào là một số</i>
<i>bài thơ tức cảnh tâm tình</i>
<i>rất đặc sắc .</i>


<b>Hoạt động 3 : Hướng</b>
<b>dẫn học sinh đọc, tìm hiểu</b>
<b>cảm thụ giá trị nội dung,</b>
<b>nghệ thuật của văn bản .</b>
<b>(19’)</b>


<i>* Mục tiêu :</i>


<i>- Cảm nhận cảnh sinh hoạt</i>
<i>và làm việc của Bác Hồ trong</i>
<i>những ngày ở Pác Bó. Thấy</i>
<i>được niềm vui của con người</i>
<i>cách mạng, niềm vui được hòa</i>
<i>hợp với thiên nhiên trong cuộc</i>
<i>sống gian khổ. Vẻ đẹp thơ tứ</i>
<i>tuyệt, lời thơ bình dị xúc cảm</i>


<i>hồn nhiên mà sâu sắc, sự kết</i>
<i>hợp hài hòa miêu tả với biểu</i>
<i>cảm.</i>


5. Hướng dẫn cách đọc.
- Giọng vui đùa, hóm
hỉnh.


- Nhịp thơ : 4/3; 2/2/3 .
6. Nêu cảm nhận chung
của em về bài thơ ?


7. Theo em, bài thơ có
kết cấu như thế nào ?


Nghe, đọc.


Trình bày.


<i>Bài thơ toát lên niềm vui</i>
<i>sảng khoái, giọng điệu</i>
<i>thoải mái, pha chút tươi</i>
<i>vui.</i>


Trình bày .
<i>- Hai phần :</i>


<i>+ Phần 1 : 3 câu đầu -></i>
<i>Cảnh sinh hoạt và làm việc</i>
<i>của Bác ở hang Pác Bó.</i>



<b>II. Đọc - hiểu văn bản .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Có nhiều cách chia kết</i>
<i>cấu bài thơ; bài thơ thất</i>
<i>ngơn bát cú Đường luật có</i>
<i>kết cấu 4 câu:khai, thừa,</i>
<i>chuyển, hợp. Có thể chia</i>
<i>phần I:2 câu đầu , phần</i>
<i>II:2 câu cuối. Nhưng ở đây</i>
<i>chia theo ý bài thơ</i>


8. Câu thơ nào miêu tả
cụ thể nơi Bác sống và
hoạt động hàng ngày của
Bác ?


9. Em có nhận xét gì về
nơi ở của Bác ?


10. Cấu trúc câu thơ có
gì đặc biệt ?


11. Tác dụng của phép
đối ra sao ?


12. Nêu cách ngắt nhịp
của câu thơ. Cách ngắt nhịp
đó tạo âm điệu gì ?



13. Câu 2 cho em biết
điều gì ?


14. Bác kể về nơi ăn ở
của mình với một thái độ ra
sao ?


<i>Giữa chốn núi rừng có</i>
<i>suối, có hang, vượn hót</i>


<i>+ Phần 2: câu 4 -> Suy</i>
<i>nghó của Bác.</i>


Xác định .
Nhận xét .
Xác định .
<i>Phép đối .</i>


Trình bày .


<i>Phép đối làm cho câu thơ</i>
<i>nhịp nhàng cho thấy nếp</i>
<i>sinh hoạt hàng ngày của</i>
<i>Bác.</i>


Nhaän xét .


Trình bày .
Trình bày.



<i>Vừa hiện thực, vừa thấp</i>
<i>thoáng nụ cười .</i>


<i><b>2. Tìm hiểu văn bản .</b></i>
a. Cảnh sống và làm việc
của Baùc .


* “Sáng ra bờ suối tối
vào hang”


- Nơi ở : suối, hang
- Sáng ra, tối vào


- Câu thơ 7 chữ đối vế,
đối từ


- Tạo sự nhịp nhàng, cân
đối


-> Nề nếp làm việc hàng
ngày của Bác .


* “Cháo bẹ rau măng
vẫn sẵn sàng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>chim kêu, non xanh, nước</i>
<i>biếc. Cầu gì có ấy, thật là</i>
<i>thích thú.</i>


15.Thực tế thì cảnh sống


ở hang Pác Bó như thế
nào?


<i><b>Bình : Những câu thơ thể</b></i>
<i>hiện khẩu khí bước trên cả</i>
<i>cái nghèo. Biến thiếu thốn</i>
<i>thành niềm vui.</i>


<i>Bữa ăn của Bác đơn sơ,</i>
<i>giản dị nhưng chứa chang</i>
<i>tình cảm, bởi đó là những</i>
<i>thứ do thiên nhiên ban</i>
<i>tặng, con người cung cấp,</i>
<i>hưỡng thụ cháo bẹ rau</i>
<i>măng nhưng Bác cảm thấy</i>
<i>vui, niềm vui của người</i>
<i>cách mạng ln biết gắn</i>
<i>bó, hoà hợp với thiên nhiên</i>
<i>đất nước, nhân dân lao</i>
<i>động nghèo khổ của mình.</i>
<i>Hai câu thơ làm ta gợi nhớ</i>
<i>mạch cảm xúc trong bài thơ</i>
<i>“Cảnh rừng Việt Bắc” của</i>
<i>Bác, cũng diễn tả niềm vui</i>
<i>thích, sảng khối đặc biệt</i>
<i>của Người: </i>


<i>Cảnh rừng Việt Bắc thật</i>
<i>là hay </i>



<i>Vượn hót chim kêu suốt</i>
<i>cả ngày </i>


<i>Khách đến thì mời ngô</i>
<i>nếp nướng </i>


<i>Săn về lại chén thịt rừng</i>
<i>quay </i>


<i>Non xanh nước biếc tha</i>


Trình bày .


<i>Hồn cảnh sinh hoạt của</i>
<i>Bác hết sức gian khổ: ngủ</i>
<i>trong hang, chỉ ăn cháo,</i>
<i>rau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>hồ dạo </i>


<i>Rượu ngọt chè tươi mặc</i>
<i>sức say </i>


16.Trong bài thơ tứ tuyệt,
câu 3 thường có vị trí quan
trọng, làm nổi bật hình ảnh
trung tâm nhân vật trữ tình
của bài thơ .


Em có cảm nhận như thế


nào về câu thơ này ?


<i>Hình ảnh người chiến sĩ,</i>
<i>vị lãnh tụ cách mạng được</i>
<i>đặc tả bằng những nét đậm</i>
<i>khỏe, đầy ấn tượng. “</i>
<i>Chông chênh” là từ láy</i>
<i>miêu tả duy nhất trong bài</i>
<i>thơ rất tạo hình và gợi cảm.</i>
<i>Nó khơng chỉ miêu tả cái</i>
<i>bàn đá tự tạo mà còn phần</i>
<i>nào gợi ra cái ý nghĩa</i>
<i>tượng trưng cho thế lực</i>
<i>cách mạng nước ta còn</i>
<i>đang trong thời kì trứng</i>
<i>nước , thời kì khó khăn. Ba</i>
<i>từ “ dịch sử Đảng” toàn</i>
<i>thanh trắc, toát lên cái</i>
<i>khỏe khoắn, mạnh mẽ, gân</i>
<i>guốc .</i>


17. Hình ảnh Bác ngồi
bên bàn đá chông chênh
dịch sử Đảng có ý nghĩa
như thế nào ?


Chuyển ý: Câu thơ thứ
nhất nói về việc ăn, câu


Nhận xét .



<i>- Chơng chênh: từ láy gợi</i>
<i>hình</i>


<i>- Dịch sử Đảng: ba thanh</i>
<i>trắc liên tiếp tạo sự khoẻ</i>
<i>mạnh, mạnh mẽ, gân guốc.</i>
<i>- Nơi làm việc khó khăn,</i>
<i>gian khổ làm nổi bật hình</i>
<i>ảnh người chiến sĩ cách</i>
<i>mạng mang tầm vóc lớn</i>
<i>lao, uy nghi như một tượng</i>
<i>đài .</i>


Nghe .


Trình bày .


* “Bàn đá chông chênh
dịch sử Đảng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

thơ thứ 2 nói về việc ở, câu
thơ thứ ba nói về việc làm.
Cả ba câu thơ đều thực tả
cảnh sinh hoạt của Bác.
Vậy ở câu thơ thứ tư cho ta
hiểu thêm được điều gì ở
Bác?


18. Lệnh học sinh đọc


câu thơ thứ tư .


19.Tại sao hoàn cảnh
làm việc thiếu thốn như thế
mà Bác cho là sang ? Em
hiểu thế nào về ý nghĩa
của từ “sang”?


<i>Đêm mơ nước ngày thấy</i>
<i>hình của nước”, niềm vui</i>
<i>vô hạn của người chiến sĩ</i>
<i>yêu nước vĩ đại, sau 30 năm</i>
<i>xa nước nay được trở về</i>
<i>sống giữa lòng đất nước</i>
<i>trực tiếp lãnh đạo cách</i>
<i>mạng để cứu nước cứu</i>
<i>dân : </i>


<i>Ba mươi năm ấy chân</i>
<i>không mỏi </i>


<i>Mà đến bây giờ mới tới</i>
<i>nơi </i>


<i>Lúc đến bây giờ mới tới</i>
<i>nơi lúc này Người rất vui vì</i>
<i>tin chắc rằng thời cơ giải</i>
<i>phóng dân tộc đang tới</i>
<i>gần, điều mà Bác chiến đấu</i>
<i>suốt đời để đạt tới đang trở</i>



Đọc câu thơ thứ tư .
Trình bày .


<i>- Cái “sang” của cuộc đời</i>
<i>cách mạng -> Thể hiện</i>
<i>niềm vui vô hạn của người</i>
<i>chiến sĩ yêu nước vĩ đại, vui</i>
<i>vì Người tin chắc rằng cách</i>
<i>mạng sẽ thắng lợi.</i>


<i>- Từ “sang” -> Nhãn tự của</i>
<i>bài thơ: là sang trọng, giàu</i>
<i>có về mặt tinh thần, vui với</i>
<i>thiên nhiên.</i>


Nghe.




* “ Cuộc đời cách mạng
thật là sang”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>thành hiện thực. So với</i>
<i>niềm vui lớn lao đó thì</i>
<i>những gian khổ trong sinh</i>
<i>hoạt có nghĩa lí gì, thậm</i>
<i>chí tất cả những hang tối,</i>
<i>cháo bẹ, rau măng, bàn đá</i>
<i>chông chênh kia không</i>


<i>phải là gian khổ mà đều trở</i>
<i>thành sang trọng vì đó là</i>
<i>cuộc đời cách mạng .</i>


<i><b> Hoạt động 4: Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh tổng kết khái</b></i>
<i><b>quát những vấn đề vừa</b></i>
<i><b>cảm nhận .(4’) </b></i>


<i>* Mục tiêu :</i>


<i>Khái qt những nét nghệ</i>
<i>thuật đặc sắc, nội dung tác</i>
<i>phẩm.</i>


20. Qua phân tích bài thơ
em hãy nêu những nét đặc
sắc về nghệ thuật của bài
thơ ?


21. Bài thơ giúp em hiểu
thêm điều gì cao q ở
Bác?


22. Lệnh học sinh đọc
ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 5 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn học sinh thực hành .</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>



<i>* Mục tiêu :</i>


<i>So sánh rút ra điểm giống</i>
<i>và khác nhau về thú lâm</i>
<i>tuyền ở bác và Nguyễn Trãi.</i>


23.Haõy cho biết thú lâm


Trình bày .


Trình bày .


Đọc ghi nhớ .


Thảo luận theo bàn . Trình
bày, nhận xét, bổ sung, sửa
chữa .


<b>III.Tổng kết .</b>


<i><b>1. Nghệ thuật.</b></i>


- Lời thơ giản dị, dễ hiểu
- Giọng thơ tự nhiên, nhẹ
nhàng.


<i><b>2. Nội dung.</b></i>


- Tình cảm vui tươi, phấn


chấn.


- Phong thái ung dung.
- Tinh thần lạc quan .
- Bác sống và làm việc
hoà hợp với thiên nhiên là
niềm vui.


<b>IV. Luyện tập. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tuyền ở Nguyễn Trãi và ở
Bác Hồ có gì giống và
khác nhau ?


Nhận xét , sửa chữa .


24. Tính chất cổ điển và
hiện đại của bài thơ được
thể hiện như thế nào ?


<i><b>Hoạt động 6 : Hướng</b></i>
<i><b>dẫn cơng việc ở nhà .(2’)</b></i>


<i>* Mục tiêu:</i>


<i>Giúp học sinh có tâm thế,</i>
<i>cách chuẩn bị bài ở nhà.</i>


Chuẩn bị phần học : “
Câu cầu khiến” theo định


hướng câu hỏi sgk .


Tìm ví dụ minh họa cho


Trình bày .


<i>- Cổ điển : Thú lâm tuyền,</i>
<i>thể thơ thất ngôn tứ tuyệt</i>
<i>Đường luật .</i>


<i>- Hiện dại : Cuộc đời cách</i>
<i>mạng, lối sống cách mạng,</i>
<i>tinh thần lạc quan cách</i>
<i>mạng; ngôn từ giản dị tự</i>
<i>nhiên, giọng thơ chân</i>
<i>thành, dung dị, vui đùa,</i>
<i>hóm hỉnh .</i>


Nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nội dung bài học .


<b>* Nhận xét – Rút kinh nghieäm .</b>


...
...
...
...


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×