Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de va dap an kiem tra 11CB daisogt chuong1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THPT Vĩnh Linh</i> K

IỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11



<i>Năm học 2010 – 2011 </i> BAN CƠ BẢN





<b>Câu 1: ( 2 điểm)</b>


a) Tìm tập xác định của hàm số: tan


4
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


  <sub>( 1 điểm)</sub>


b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 + 2cos3x ( 1 điểm)


<b>Câu 2 </b>: Giải các phương trình: ( 8 điểm)


a) cos2<sub>x - 3sinx + 3 = 0</sub> <sub>( 2 điểm)</sub>


b) cos4x

3

sin4x =  1 <sub>(2,5 điểm)</sub>


c) 3sin2<sub>x + 3sinxcosx </sub><sub></sub> <sub> 5cos</sub>2<sub>x -3 = 0 </sub><sub>(1,5 điểm)</sub>


d) 1 tan 2sin
1 cot


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>






 ( 2 điểm)


<b>Hết</b>



<i>Trường THPT Vĩnh Linh</i> K

IỂM TRA CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11



<i>Năm học 2010 – 2011 </i> BAN CƠ BẢN





<b>Câu 1: ( 2 điểm)</b>


c) Tìm tập xác định của hàm số: tan


4
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


  <sub>( 1 điểm)</sub>


d) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5 + 2cos3x ( 1 điểm)



<b>Câu 2 </b>: Giải các phương trình: ( 8 điểm)


c) cos2<sub>x - 3sinx + 3 = 0</sub> <sub>( 2 điểm)</sub>


d) cos4x

3

sin4x =  1 <sub>(2,5 điểm)</sub>


c) 3sin2<sub>x + 3sinxcosx </sub><sub></sub> <sub> 5cos</sub>2<sub>x -3 = 0 </sub><sub>(1,5 điểm)</sub>


d) 1 tan 2sin
1 cot


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






 ( 2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1:</b>


a) Đk: cos 0


4 4 2



<i>x</i>  <i>x</i>   <i>k</i>


 


     
 


  (0,5 điểm)


3


4


<i>x</i>  <i>k</i>


   (0,25 điểm)


TXĐ: D = R\ 3 ,


4 <i>k k Z</i>





 


 


 



  ( 0,25 điểm)


b) Ta có :  1 cos3x 1 ( 0,25 điểm)
35 + 2cos3x 7 ( 0,5 điểm )
Vậy maxy = 7 khi cos3x = 1  2 ,


3
<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k Z</i> (0,25 điểm )


<b>Câu 2:</b>


a) cos2<sub>x – 3sinx + 3 = 0 </sub><sub></sub><sub> 1 – sin</sub>2<sub>x - 3sinx + 3 = 0 (0,5 điểm)</sub>


 -sin2x – 3sinx + 4 = 0 sin<sub>sin</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub>1<sub>4(</sub><i><sub>VN</sub></i><sub>)</sub>


 ( 1 điểm)


 x = <sub>2</sub> <i>k</i>2 , <i>k Z</i> (0,5 điểm)


b) cos4x - 3sin4x = -1


1


2cos4x
-3


2 sin4x =
1


2


 <sub>(có ý tính </sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2)


<i>a</i> <i>b</i>  (0,5 điểm)


 sin<sub></sub><sub>6</sub>  4<i>x</i><sub></sub><sub>2</sub>1


  (0,5 điểm)




4 2


6 6


7


4 2


6 6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 





 





  




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



( 1 điểm)  12 2 ( )
4 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 


 


 







  



( 0,5 điểm)
c) + Xét cos x = 0 thoả mãn pt nên pt có nghiệm x = ,


2 <i>k k Z</i>





  (0,5 ñieåm)


+ Xét cosx  0 chia hai vế cho cos2x ta được 3tanx – 8 =0 (0,25 điểm)
tanx = 8/3 (0,25 điểm)


x = arctan(8/3) + ,<i>k Z</i> ( 0,5 điểm)
d) Đk:cosx<sub>0, sinx </sub><sub>0, cotx</sub><sub>-1 </sub><sub></sub>


2
4
<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>














  




(0,5 điểm)


Khi đó pt viết lại:
1
1


cot <sub>2sin</sub>
1 cot


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>








 1 2sin


cot<i>x</i>  <i>x</i> ( 0,5 điểm)


 cosx = ½ ( 0,5 điểm)


 2 ,


3


</div>

<!--links-->

×