Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tuan 10 hoan chinh Tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.42 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày tháng nm 2010</b></i>


<b>Mụn</b>

<b> :</b> Tp c


<b>Bài : Sáng kiến của bé hà</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


<i>1- Rốn k nng c thành tiếng:</i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : <b>ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ …</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩyvà giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật (Hà, ông, bà).


<i>2- Rèn kĩ năng đọc hiểu :</i>


- Hiểu nghĩa của các từ mới và những từ quan trọng : <b>cây sáng kiến, lập đơng, chúc thọ.</b>


- HiĨu néi dung, ý nghĩa câu chuyện : Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện
lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng phụ viết những câu, đoạn văn luyện đọc.
- HS : Sách giáo khoa.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút - Nhận xét bài kiểm tra định kì củaHS phần tập đọc.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>


3 phót


- Híng dÉn HS quan sát tranh.
GV ghi bảng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Luyn c :</b></i> <b>+</b> GV hớng dẫn và đọc mẫu: - HS lắng nghe.
32 phút - Giọng ngời kể vui, giọng Hà hồn


nhiªn, giäng «ng bµ phÊn khëi.


<b>+ </b>GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ :


<b>+</b> Đọc từng câu : - GV uốn nắn cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.


- Đọc từ khó : <b>ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ …</b> - HS c cỏ nhõn, ng thanh.


<b>+ </b>Đọc từng đoạn trớc
líp :



- Đọc câu khó : <b>* Hai bố con bàn nhau / lấy ngày lậpđông hàng năm làm ngày ơng bà , / vì</b>“ ”


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- HS nêu cách đọc.


<b>Trời bắt đầu rét, / mọi ngời đều phải </b>
<b>chăm lo sức khoẻ cho các cụ già.//</b>


- Hớng dẫn HS giải thích một số từ khó. <b>- cây sáng kiến, lập đơng, chúc thọ.</b>
<b>+</b>Đọc từng đoạn trong


nhóm : - HS đọc theo nhóm 3


<b>+</b> Thi đọc giữa các


nhóm : - GV quan sát HS đọc bài.<sub>- GV ghi điểm</sub> - Các nhóm thi đọc nối đoạn.<sub>- Lớp nhận xét, đánh giá.</sub>


<b>+ </b>Đọc đồng thanh: - HS đọc một lợt.


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>3- H</b><b> íng dÉn t×m </b></i>


<i><b>hiểu bài: </b></i>20 phút - HS đọc thầm on 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1:</b> - Bé Hà có sáng kiến gì?


- Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ
của ông bà.



- Tổ chức ngày lễ cho ông bà.
- Vì Hà có ngày tết thiếu nhi, 1 tháng
6. Bố là công nhân có ngày lễ 1 tháng
5. Mẹ có ngày 8 tháng 3. Còn ông bà
thì cha có ngày lễ nào cả.


<b>Câu 2:</b> - Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ
của ông bà? Vì sao?


GV : Hiện nay trên thế giới, ngời ta
đã lấy ngày 1 tháng 10 làm ngày
Quốc tế Ngời cao tuổi.


- Hai bố con chọn ngày lập đơng vì
ngày đó là ngày trời bắt đầu trở rét,
mọi ngơ cần chú ý chăm lo sức
khoẻ cho các cụ già.


<b>C©u 3:</b> - Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì? - Bé băn khoăn vì cha biết chuẩn bị
quà gì biếu ông bµ.


- Ai đã gỡ bí giúp bé? - Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé
hứa sẽ cố gắng làm theo lời khuyên
của bố.


<b>Câu 4:</b> - Hà đã tặng ơng bà món q gì?


- Mãn quµ cđa Hµ cã làm ông bà thích
không?



- Hà tặng ông bà chùm điểm mời.
- Chùm điểm mời của Hà là món quà
làm ông bà thích nhất.


<b>Câu 5:</b> - Bé Hà trong truyện là một cô bé nh thế
nào?


- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến trên?


- Bé Hà là một cô bé ngoan, nhiều sáng
kiến và rất kính yêu ông bà.


- Vì Hà rất yêu ông bà.


<i><b>4- Luyn c li :</b></i>


15 phỳt - GV cho HS bình chọn nhóm vàngời đọc hay nhất, ghi điểm. - Một số HS thi đọc lại câu chuyện theocách đọc nối đoạn, đọc cả bài, đọc phân vai.


<i><b>C- Cñng cố- dặn dò:</b></i>


5 phút - Em thích nhân vật nào trong bài? Vì sao?<sub>- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.</sub>
- Bài sau : Bu thiếp.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Môn : Toán</b>



<b>Bài : 11 trừ đi một số : 11 - 5</b>




<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 11 – 5 (nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) và bớc đầu học
thuộc bảng trừ đó


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải toán.
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ.


- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 1 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị một chục que tính và 11 que tính rời, bảng gài.
- HS : SGK, vở ơ li.Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút Đặt tính : 30 8 ; 40 – 18<sub>T×m x : </sub>
x + 14 = 60 12 + x = 30
- GV nhận xét, ghi điểm


- 2 HS viết bảng.



<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


2 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Giới thiệu phÐp </b></i>
<i><b>trõ 11 - 5 : </b></i>


10 phót


+ Bíc 1 : Giíi thiƯu:


* Nêu bài toán : Cã 11 que
tÝnh, bít đi 5 que tính. Hỏi còn
lại bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.


- Muốn biết còn lại bao nhiêu
que tính, ta làm thế nào?


+ Bc 2 : Đi tìm kết quả :
- GV yêu cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả.



- GV thùc hành gài que tính.


- HS thao tác trên que tính và đa ra
kết quả : 6 que tính.


- Lấy 1 que tÝnh rêi råi th¸o bã que
tÝnh lÊy tiÕp 4 que tÝnh n÷a (1 + 4 =
5). LÊy 11 – 1 = 10 råi lÊy 10 – 4 =
6.


+ Bớc 3 : Đặt tính và tính :
- Gọi 1 HS bất kì lên bảng đặt
tính và nêu lại cách làm.


11
-
5


<b> 6 </b>


- Hớng dẫn HS sử dụng que tính
t-ơng tự nh trên để tự lập bảng trừ và tự
viết hiệu tơng ứng vào tng phộp tr,


- HS thực hành.


- Nhận xét về các số bị trừ, số trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chẳng hạn 11 – 2 = 9, 11 – 3 = 8 vµ hiƯu ë c¸c phÐp tÝnh.



<i><b>3 </b></i>–<i><b> Lun tËp </b><b>:</b></i> - Học thuộc bảng tính.


<b>Bài 1 : </b>( SGK tr 48)
(a )7 phót


TÝnh nhÈm:


- Khi biÕt kÕt qu¶ cđa 9 + 2 = 11 ta
cã thĨ viÕt ngay kÕt qu¶ của 2 + 9
đ-ợc không? Vì Sao?


- Nêu kết quả của 11 2 và 11
9 ?


Nhận xét về các phép cộng và
các phép trừ của cột tính này?


- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- 3 HS chữa bảng.


11- 2 = <b>9</b> 11 – 9 = <b>2</b>


- Chúng đều có các số 9, 2, 11. Lấy tổng
trừ số hạng này thì đợc số hạng kia.
- Nhận xét kết quả của 11 – 1


– 5 vµ 11 – 5? - B»ng nhau v× cïng = 5.
- Để làm tốt bài tập 1, em cần



dựa vào kiến thức nào đẫ học? - Thuộc bảng cộng và bảng trừ : 11 trừ đi một số.


<b>Bài 2 : </b>( SGK tr 48)
6 phót


TÝnh :


- Gäi 2 HS chữa bảng, nêu các
tính.


- HS nêu yêu cầu của bài.


11 11 11 11
- - - -


8 7 3 2
<b>3 4 8 9</b>


<b>Bµi 4 : </b>( SGK tr 48)


7 phót - Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


Yêu cầu HS giải và chữa.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- Bình có : <b>11</b> quả bóng.
- Bình cho bạn : <b>4</b> quả bóng.
- Bình còn lại : <b></b> quả bóng?



<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dò:</b></i>3 phút - Nhận xét giờ, khen ngợi HS.<sub>- Chuẩn bị bài sau : 31 - 5</sub>


<i> </i>


<i> Rút kinh nghiệm sau giảng dạy </i>


<i><b>Th ba ngy tháng năm 2010</b></i>


<b>Môn</b>

<b> :</b> Tp c


<b>Bài : Bu thiếp </b>



<b>I- Mục tiêu :</b>


<i>1- Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:</i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ : <b>bu thiếp ,năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết …</b>


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


- Biết đọc bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng ; đọc phong bì th với giọng rõ ràng, rành mạch.


<i>2- Rèn kĩ năng đọc hiểu :</i>


- Nắm đợc nghĩa của các từ ngữ mới : <b>bu thiếp, nhân dịp</b>.


- Hiểu đợc nội dung của hai bu thiếp, tác dụng của bu thiếp, cách viết một bu thiếp, cách ghi
một phong bì th.



<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 1 bu thiếp, một phong bì th. Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.
- HS : Sách giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút - GVkiểm tra HS c bi


<b>Sáng kiến</b>
<b>của bé Hà </b>và trả lời câu hỏi ở SGK.


-2 HS c 3 on.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b> - Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>


2 phót


- GV nờu mc ớch, yờu cu ca


bài học.GV ghi bảng. -HS ghi vë.


<i><b>2- Luyện đọc :</b></i> <b>+</b> GV hớng dẫn và đọc mẫu: - HS lắng nghe.


14 phút - Giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phần


đề ngồi phong bì (rõ ràng, rành mạch).


<b>+ </b>GV hớng dẫn luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ :


<b>+</b> Đọc từng câu : - GV uốn nắn cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn.


- §äc tõ khó : bu thiếp ,năm mới, nhiều niềm vui,


Phan Thit, Bình Thuận, … - HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>+ </b>Đọc từng đoạn trớc lớp : - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- Đọc câu khó : <b>* Ngời gửi : // Trần Trung Nghĩa // Sở</b> - HS nêu cách đọc.


<b>Giáo dục và đào đào tạo Bình Thuận.//</b>
<b>Ngời nhận : // Trần Hoàng Ngân // 18 /</b>
<b>đờng Võ Thị Sáu // thị xà Vĩnh Long //</b>
<b>tỉnh Vĩnh Long. //</b>


- Híng dÉn HS gi¶i thÝch mét sè từ khó. bu thiếp, nhân dịp<b>.</b>
<b>+</b>Đọc từng đoạn trong


nhúm - HS đọc theo nhóm 3.


<b>+</b> Thi đọc giữa các
nhóm :



- GV quan sát HS đọc bài.
- GV ghi điểm


- Các nhóm thi đọc nối đoạn.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


<b>+ </b>Đọc đồng thanh: - Không đọc đồng thanh bài này.


<i><b>3- H</b><b> íng dÉn t×m</b></i>


<i><b>hiểu bài: </b></i>10 phút <sub>- HS đọc thầm cả bài.</sub>


<b>C©u 1:</b> - Bu thiÕp đầu là của ai gửi cho ai? - Của cháu gửi cho ông bà.


- Gi lm gỡ? - Gi để chúc mừng ơng bà nhân dịp
năm mới.


<b>C©u 2:</b> - Bu thiÕp thø hai lµ cđa ai gưi cho


ai? - Của ông bà gửi cho cháu.


- Gi lm gỡ? - Để báo tin ông bà đã nhận đợc bu thiếp
của cháu và chúc tết cháu.


<b>Câu 3:</b> - Bu thiếp dùng để làm gì? - Để chúc mừng, thăm hỏi, thông báo
vắn tắt tin tức.


<b>Câu 4:</b> - Viết một bu thiếp chúc thọ hoặc
mừng sinh nhật ông bà. (Nhớ ghi a
ch ca ụng b.)



- Chúc thọ ông bà là mừng sinh nhËt


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS viết bu thiếp và phong bì th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

«ng bà.


- Cần viết bu thiếp ngắn gọn.


- Khi vit xong bì th, phải ghi rõ địa
chỉ ngời nhận để bu điện chuyển th
đến tay ngời nhận. Em cũng cần ghi
địa chỉ của ngời gửi để không bị thất
lạc th…


<i><b>4- Luyện đọc lại :</b></i>


6 phót


- GV cho HS bình chọn ngời đọc
thể hiện đúng và hay nhất nội
dung bài. - Ghi điểm.


- Một số HS thi đọc lại bi.


<i><b>C- Củng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò:</b></i>3 phút - Nhắc HS thực hành viết bu thiếp.<sub>- Nhận xét giờ. Tuyên dơng HS.</sub>
- Chuẩn bị bài sau : Bà cháu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : Số tròn chục trừ đi một sè</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ).
- Vận dụng khi giải toán có lời văn.


- Cng c cách tìm một số hạng cha biết, khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 4 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị một chục que tính và 10 que tính rời, bảng gài.
- HS : SGK, vở ơ li.Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phót


T×m x :



x + 3 = 18 14 + x = 39
- GV nhận xét, ghi điểm


- 2 HS viết bảng


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


2 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Giới thiệu phép </b></i>
<i><b>trõ 40 - 8 : </b></i>


<i><b> </b></i>5 phót


+ Bíc 1 : Giới thiệu:


* Nêu bài to¸n : Cã 40 que
tÝnh, bít ®i 8 que tÝnh. Hái còn
lại bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.



- Muốn biết cịn lại bao nhiêu
que tính, ta làm thế nào?
+ Bớc 2 : Đi tìm kết quả :
- GV u cầu HS sử dụng que
tính để tìm kt qu.


- HS thao tác trên que tính và đa ra
kết quả là <b>32</b> que tính.


Ly 1 bú 1 chục que tính, tháo rời ra
đợc 10 que tính, lấy bớt đi 8 que
tính, cịn lại 2 que tính (10 – 8 = 2),
4 chục bớt 1 chục còn 3 chục.


- GV cùng thao tác với HS.
+ Bớc 3 : Đặt tính và tính :
- Gọi 1 HS bất kì lên bảng đặt
tính và nêu lại cách làm.


40
-
8


<b> 32 </b>


<i><b>2- Giíi thiƯu phÐp </b></i>
<i><b>trõ 40 - 18 : </b></i>5 phút


- GV đa VD khác : 60 -7
- GV hớng dẫn tơng tự


- Cho HS lấy VD khác.


- HS nêu cách làm.


- HS thao tỏc trờn dựng để tìm ra
kết quả là <b>22</b>.


<i><b>4 </b></i>–<i><b> Lun tËp </b><b>:</b></i>


<b>Bµi 1 : </b>( SGK tr 47)
6 phót


TÝnh:


- Gäi vµi HS nhắc lại cách


- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- 3 HS chữa bảng. VD :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thùc hiÖn.


- Lu ý HS thùc hiÖn phÐp trừ từ
phải sang trái vµ nhí 1 vµo
hµng chơc cđa sè trõ.


60 50 80 30
- - - -


9 5 17 11
<b>51 45 63 19</b>



- Để làm tốt bài tập 1, em cÇn


dựa vào kiến thức nào đã học? - Thuộc cách trừ số tròn chục trừ đi một s.


<b>Bài 2 : </b>( SGK tr 47)
6 phút
(hs khá,giỏi)


Tìm x :


- Nêu các thành phần của phép
tính.


- Muốn tìm số hạng cha biết ta
làm thế nào?


- Lu ý HS viết dấu bằng thẳng
với nhau.


- HS nêu yêu cầu của bài .


- 2 HS chữa bảng, lớp làm vở v
i chiu kt qu.


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
a) x + 9 = 30 b) 5 + x = 20
x = 30 – 9 x = 20
– 5



x = <b>21 </b> x = <b>15</b>
<b>Bµi 3 : </b>( SGK tr 47)


7 phút - Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?


- Hai chôc b»ng bao nhiêu que
tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu
que tÝnh ta lµm thÕ nµo?


- 2 HS đọc đề toán.


- Cã : <b>2</b> chơc que tÝnh.
- Bít ®i : <b>5</b> que tÝnh.
- Còn lại : <b></b>que tính?
- 2 chục bằng 20 que tính.
- HS làm bài vào vở ô li.


- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dò:</b></i>4 phót <b> </b><sub>- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.</sub>
- Bài sau : 11 trõ ®i mét sè : 11 - 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môn</b>

<b> :</b> <b>Chính tả (Tập chép)</b>



<b>Bài : ngày lễ</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Chép lại chính xác bài chính tả <b>Ngày lễ</b>.


- Lm ỳng cỏc bi tp phõn biệt <b>c / k ; l / n ; thanh hỏi / thanh ngã.</b>


- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép, nội dung bài tập 2,3.
- HS : Sách giáo khoa, vë « li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phót NhËn xÐt bµi kiĨm tra viết (phầnchính tả) của học sinh.


<i><b>B- Bài míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>



1 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của
tiết học.


-GV ghi b¶ng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn tËp chÐp</b><b> :</b></i>
<i><b>a) H</b><b> íng dÉn HS </b></i>


<i><b>chuẩn bị :</b></i> 5 phút - GV đọc đoạn chép trên bảng.<sub>- GV hớng dẫn HS nắm nội dung</sub>
đoạn chép:


- 2 HS nhìn bảng c li on chộp.
- C lp c thm.


- Đoạn văn nói về điều gì? - Nói về những ngày lễ.


- Đó là những ngày lễ nào? - Kể tên những ngày lƠ theo néi
dung.


- Híng dÉn HS nhận xét:


- Bài viết có mấy câu? - Học sinh trả lời.
- Những chữ nào viết hoa? Vì sao? - Học sinh trả lời.
Tập viết bảng con những


ch khó : 4 phút <b> Quốc tế, Phụ nữ, Quốc tế Laođộng.</b> - HS viết và nêu cách viết.



<i><b>b) ChÐp bµi vµo vë:</b></i>


11 phót


- Bài viết thuộc thể loại gì? - Văn xuôi.


- HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút,


- GV uốn nắn t thế ngồi cho HS.


cách trình bày.


- HS chộp bi vào vở.
- Đọc soát lỗi lần 1. - HS tự chữa lỗi.
- Đọc soát lỗi lần 2. - HS đổi vở.


<i><b>c) Chấm và chữa </b></i> - GV chấm 7 đến 9 bài. <sub>Nhận xét từng bài về các mặt :</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>bài : </b></i>4 phút chép nội dung (đúng / sai), chữ<sub>viết (sạch, đẹp / xấu, bẩn) ; cách</sub>
trình bày (đúng / sai).


<i><b>2- H</b><b> ớng dẫn làm bài</b></i>
<i><b>tập chính tả: </b></i>7 phút


<b>Bài tập 2 :</b> Điền <b>c</b> hay <b>k</b> vào chỗ trống? - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV gọi một HS lên bảng làm mẫu.


- GV mêi 2 HS lµm bµi tËp trên
bảng quay.



Con <b>c</b>á, con <b>k</b>iến, cây <b>c</b>ầu, dòng


<b>k</b>ênh.


- Cỏc HS khác làm bài vào vở ô li.
- Lớp nhận xột, cht li li gii ỳng.


<b>Bài tập 3 :</b> Điền vào chỗ trống <b>l / n, thanh</b>
<b>hỏi / thanh ng·.</b>


- GV gäi mét HS lªn bảng làm mẫu.
Đáp án :


a<b>) l</b>o sợ, ăn <b>n</b>o, hoa <b>l</b>an, thuyÒn <b>n</b>an.
b) <b>nghØ</b> häc, lo <b>nghĩ</b>, <b>nghỉ</b> ngơi,
ngẫm <b>nghĩ</b>.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Cỏc HS khỏc lm bi vo vở ô li.
- Lớp nhận xét, chốt lại lời giải ỳng.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


3 phỳt - Nhn xột gi học.<sub>- Khen ngợi những HS chép bài chính</sub>
tả sạch, đẹp và làm bài luyện tập tốt.
- Yêu cầu HS chép bài chính tả cha
đẹp về nhà chép lại.



Bµi sau : ông và cháu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Môn</b>

<b> :</b> Đạo Đức


<b>Bài : chăm chỉ học tập (Tiết 2)</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


1. HS hiểu:


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập.
- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì.


2. HS thực hiện đợc giờ giấc học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trờng, ở nhà.
3. HS có thái độ tự giác học tập.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV: Các phiếu thảo luận nhóm cho Hoạt động 2 – tiết 2, đồ dùng cho trò chơi sắm vai Hoạt động 1 - tiết
2.


- HS : Vở bài tập đạo đức 2 (nếu có), thẻ ý kiến.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>



5 phút


- Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?
- Nhận xét, tuyên dơng.


- 2 HS trả lời.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Gii thiu bài : </b></i>2 phút - GV nêu mục đích, yêu cu ca tit hc.
-GV ghi bng.


-HS ghi vở.


<i><b>2- Bài giảng: </b></i>


<b>Hoạt động 1: </b>đóng


vai.9 phót Mơc tiªu : Giúp HS có kĩ năng ứng xửtrong các tình huống của cuộc sống.
Cách tiến hành :


- GV yờu cu cỏc cp HS tho lun


săm vai trong các tình huèng sau : - HS l¾ng nghe.
- GV nhËn xÐt và ủng hộ ý kiến : Hà


nên đi học. Sau buổi học về sẽ chơi và
nói chuyện với bà.


Tỡnh hung : Hôm nay, khi Hà


chuẩn bị đi học cùng bạn thì bà
ngoại đến chơi. Đã lâu Hà cha
gặp bà nên em mừng lắm và bà
cũng mừng. Hà băn khoăn
không biết nên làm thế nào …
- GV kết luận <b>: HS cần phải đi học</b>


<b>đều và đúng giờ.</b> -Từng nhóm HS thảo luận cách ứngxử , phân vai cho nhau.
- 1 số nhóm HS diễn vai theo cách
ứng xử của mình; cả lớp nhận xét,


<b>Hoạt động 2 :</b> Thảo


luận nhóm: 8 phút Mục tiêu : Giúp HS bày tỏ thái độ đốivới các ý kiến liên quan đến các chuẩn
mực đạo đức.


gãp ý theo tõng lÇn diƠn.


Cách tiến hành :GV yêu cầu các nhóm
thảo luận để bày tỏ thái độ tán thành
hay không tán thành đối với các ý kiến
nêu trong phiếu thảo luận.


* Néi dung phiÕu :


a) ChØ những bạn học không giỏi
mới cần chăm chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ GV kết luận :



a) Không tán thành vì là HS ai cũng
cần chăm chỉ học tập.


b) Tán thành.
c) Tán thành.


d) Không tán thành vì thức khuya có
hại cho sức khoẻ.


b) Cần chăm học hàng ngày và
khi chuẩn bị kiểm tra.


c) Chăm chỉ học tập là góp phần
vào thµnh tÝch häc tËp cđa tỉ,
cđa líp.


d) Chăm chỉ học tập là hàng ngày
phải học đến khuya.


- Các nhóm độc lập thảo luận.
- Theo từng nội dung HS trình
bày kết quả, bổ sung ý kiến,
tranh luận với nhau.


<b>Hoạt động 3 :</b>Phân
tích tiểu phẩm.


8 phót


Mục tiêu : Giúp HS đánh giá hành vi


chăm chỉ hc tp v gii thớch .


Cách tiến hành : GV mêi HS xem tiĨu


phÈm do 1 HS cđa líp diƠn. - 1 sè HS diƠn tiĨu phÈm
- GV híng dÉn HS phân tích tiểu phẩm :


+ Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm
chỉ học tập không ? Vì sao?


+ Em có thể khuyên bạn An nh thế nµo?


<b>* GV kết luận : Giờ ra chơi dành</b>
<b>cho HS vui chơi, bớt căng thẳng</b>
<b>trong học tập. Vì vậy khơng nên</b>
<b>dùng thời gian đó để làm bài tập.</b>
<b>Chúng ta cần khun bạn nên : giờ</b>“


<b>nµo viƯc nÊy .</b>”


<b>-kl: SGV</b>


Néi dung tiĨu phÈm : (SGV)


<i><b>C- Cđng cè- dỈn </b></i>


<i><b>dị:</b></i>3 phút - Nhận xét giờ học. Tun dơng HS.<sub>- Bài sau: Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết1). </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Thứ t ngày tháng năm 2010</b></i>




<b>Môn</b>

<b> :</b> Luyện từ và câu


<b>Từ ngữ về họ hàng.</b>


<b>Dấu chấm, dấu chấm hỏi.</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


- Giúp HS vận dụng tốt kiến thức đã học.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng phụ viết nội dung các bài tập.


- HS : Sách giáo khoa, vở ô li, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III- Cỏc hot ng dy hc :</b>
<b>Ni dung </b>–<b> Thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút - Nhận xét bài kiểm tra định kì phầnluyện từ và câu.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi : </b></i>



1 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn lµm bµi tËp</b><b> </b></i>
<i><b>:</b></i>


<b>Bµi 1 : </b>(miƯng)
7 phót


- GV gióp HS nắm vững yêu cầu của
bài tập.


- GV vit lờn bng nhng t ỳng.


<b>bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già, c«, chó,</b>


- 1 HS đọc u cầu của bài.


- HS mở truyện <b>Sáng kiến của bé</b>
<b>Hà</b>, đọc thầm, tìm và viết nhanh
ra nháp những từ chỉ ngời trong
gia đình, họ hng.


<b>con cháu, cháu.</b> - HS phát biểu ý kiến.



<b>Bài 2 : </b>(miệng)
6 phút


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu cđa
bµi tËp.


- Gọi đại diện các nhóm đọc bài.
- Cho lớp nhận xét, bổ sung.
- Chốt lại lời giải đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS hoạt động nhóm 4, viết từ
ngữ ra bảng nhóm rồi cử đại diện
lên gắn bảng. Hết thời gian quy
định, nhóm nào tìm c nhiu t
ỳng l thng.


<b>cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì,</b>
<b>thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, </b>
<b>cháu, ch¾t, chót, chÝt…</b>


- Cho HS gi¶i thÝch mét số từ nh


<b>thím, cậu, mợ, dì, cô, bác</b>
<b>Bài 3 : </b>(miệng)


6 phút


Xp vo mỗi nhóm (họ nội, họ


ngoại) một từ chỉ ngời trong gia
đình, họ hàng.


- 1 HS đọc yêu cầu của bi.


- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Họ nội là những ngời họ hàng về
đằng bố; Họ ngoại là những ngời họ
hàng về đằng mẹ. Khuyến khích mỗi
HS tìm nhiều hơn một từ.


- GV kẻ bảng làm 2 phần. Mỗi phần
bảng chia 2 cột (họ nội, họ ngoại);
mời 2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức.
- GV chốt lời giải đúng.


- Mỗi HS trong nhóm viết nhanh lên
bảng 1 từ chỉ ngời thuộc họ nội hay
họ ngoại rồi chuyển phấn cho bạn.
Sau thời gian quy định, nhóm nào
tìm đợc nhiều t v ỳng l thng.


<b>Họ nội</b> <b>Họ ngoại</b>


ông nội, bà nội,
bác, chú, thím ,


ông ngoại, bà


ngoại, bác, cậu,
mợ, dì


<b>Bài 4 : </b>(viết)
10 phót


- Nhận xét bài làm của HS và chốt lời
giải đúng.


Nam nhê chÞ viÕt th thăm ông bà vì
em mới vào lớp 1, cha biết viÕt . ViÕt
xong th, chÞ hái :


- Em còn muốn nói thêm gì nữa
không ?


-1 HS đọc u cầu của bài.


C¶ líp làm bài vào vở ô li. 1 HS
làm bài trên b¶ng quay.


- Líp nhËn xÐt.


- 2, 3 HS giải thích lí do điền dấu
và đọc lại truyện vui đã điền đủ
dấu câu.


Cậu bé đáp :


- Dạ có . Chị viết hộ em và cuối


th : Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu
và có nhiều lỗi chính tả.


- Truyện này buồn cời ở chỗ nào? - HS trả lời.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


5 phỳt - Nhn xột giờ học.<sub>- Khen ngợi những HS học tập tốt.</sub>
- Bài sau : Từ ngữ về đồ dùng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>M«n : Toán</b>



<b>Bài : Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về :


- Cách tìm một số hạng trong một tổng.


- Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung các bài tập.
- HS : SGK, vë « li.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–



<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


5 phút Tìm x :<sub>x + 8 = 29 16 + x = 58</sub>
- GV nhận xét, ghi điểm


2 HS viết bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


1 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vở.


<i><b>3 </b></i><i><b> Luyện tËp </b><b>:</b></i>


<b>Bµi 1 : </b>( SGK tr 46)
5 phót


Cđng cè cách tìm một
số hạng cha biết trong
một tổng.


Tìm x :



- Nêu các thành phần của phép
tính.


- Muốn tìm số hạng cha biÕt ta
lµm thÕ nµo?


- Lu ý HS viÕt dÊu bằng thẳng
với nhau.


- HS nêu yêu cầu của bài .


- 2 HS chữa bảng, lớp làm vở và
đối chiu kt qu.


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
a) x + 8 = 10 c) 30 + x = 58
x = 10 – 8 x = 58 –
30


x = <b>2 </b> x = <b>28</b>
<b>Bµi 2 : </b>( SGK tr 46)


(cét 1,2) 5 phót
Cđng cè mèi quan hƯ
gi÷a phÐp céng vµ
phÐp trõ.


TÝnh nhÈm :



- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc kết
quả của các phép tính.


- Tõ phÐp céng 9 + 1 = 10 ta
cã thĨ viÕt ngay kÕt qu¶ cđa


- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- HS trình bày nối tiếp nhau theo
dÃy.


- HS trả lời.


10 9 và 10 1 ngay
không?


Vì sao?


- Để lµm nhanh bµi tËp 1, em
dùa vµo kiÕn thøc nào?


- HS trả lời.


<b>Bi 4 : </b>( SGK tr 46) - 2 HS đọc đề tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

7 phót


Cđng cố về giải bài
toán có lời văn.


- Bài toán cho biết gì?



- Bài toán hỏi gì?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
quả quýt ta làm thế nào?


- Tìm câu trả lời khác?


- Cam và quýt có : <b>45 </b>qu¶.
- Cam : <b>25 </b>qu¶.
- Quýt : <b>…</b>qu¶?
- HS làm bài vào vở ô li.


- 1 HS chữa bảng. Líp nhËn xÐt.


<b>Bµi 5 : </b>( SGK tr 46)
6 phót


Cđng cố về dạng toán
trắc nghiệm.


Khoanh trũn vào chữ đặt trớc
kết quả đúng :


T×m x, biÕt : x + 5 = 5
A. x = 5 B. x = 10
C. x = 0


- HS nêu yêu cầu của bài vµ tù lµm bµi.
x + 5 = 5



x = 5 – 5
x = 0


hoặc x = 0 vì 0 + 5 = 5
Do đó khoanh vo ch C.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dò:</b></i>5 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.<sub>Nối x víi sè thÝch hỵp ghi </sub>
trong của bài tìm x :
a) x + 15 = 47 b) 26 + x = 59


A. 31 B. 32 C. 33
- NhËn xÐt giê, khen ngợi HS.
- Bài sau : Số tròn chục trừ ®i
mét sè.


a) x + 15 = 47 b) 26 + x = 59


A. 31 B. 32 C. 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Môn</b>

<b> :</b> Tự nhiên và xà hội


<b>Bài : ôn tập con ngời và sức khoẻ</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


Sau bài học HS có thể :



- Nh lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc học để hình thành thói quen ăn
sạch, uống sạch.


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
- Củng cố các hành vi về vệ sinh cá nhân.


- HS biÕt vËn dơng tèt kiÕn thøc vµo cc sèng.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Tranh vÏ trong SGK. H×nh vẽ các cơ quan tiêu hoá.
- HS : SGK.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b> Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>


5 phút - Làm thế nào để đề phòng bện giun?<sub>- Nhận xét .</sub> -


2 HS trả lời.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>



2 phót


GV nêu mục đích u cầu của tiết học. -HS ghi v.


<i><b>2- Bài giảng:</b></i>


<b>Hot ng 1:</b>


5 phút


Khi ng : Trị chơi xem ai nói nhanh,
nói đúng tên các bài đã học về chủ đề con
ngời và sức khoẻ.


- 1 sè HS thi nãi tríc líp.


<b>Hoạt động 2:</b>


8 phót


Trị chơi : “ Xem cử động, nói tên các
cơ, xơng v khp xng.


* Cách tiến hành :


Bc 1 : Hoạt động theo nhóm nhỏ.


- GV hớng dẫn cho các nhóm thực
hiện sáng tạo một số động tác vận
động và nói với nhau xem khi làm


động tác đó thì vùng cơ nào, xơng nào
và khớc xơng nào phải cử động.


- Hoạt động nhóm 4.


Bớc 2: Hoạt động cả lớp Lần lợt các nhóm cử đại diện nhóm
mình trình bày trớc lớp. Các nhóm
khác quan sát và cử đại diện viết
nhanh tên các nhóm cơ, xơng,
khớp xơng thực hiện cử động đó
vào bảng nhóm, rồi gắn lên bảng.
Nhóm nào viết nhanh và đúng là
nhóm đó thắng cuộc.


<b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi “Thi hựng bin


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10 phút * Cách tiến hành :
Bớc 1:


- GV chuẩn bị một sẵn một số thăm
ghi các câu hỏi.


- Cỏc nhúm c i din lờn bốc thăm
cùng một lúc.


- Câu hỏi đợc đa về các nhóm để cùng chuẩn
bị.


- Hoạt động nhóm 4.



Bíc 2:


- GV nhận xét từng nhóm và chỉ ra nhóm
thắng cuéc.


- Các nhóm cử đại diện lên phát biểu
ý kin.


Gợi ý :


+ Kể tên các cơ quan tiêu hoá?


+ Tại sao chúng ta nên ăn chậm, nhai kĩ?
+ Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy,
nô đùa sau khi ăn no?


+ Tại sao chúng ta cần ăn đủ no, uống
đủ nớc?


+ Chúng ta cần ăn uống và vận động nh
thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn?
+ Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?


+ Làm thế nào để đề phịng bệnh giun?


<i><b>C- Cđng cè- dỈn</b></i>


<i><b>dị:</b></i><b> </b>5 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.<sub>- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.</sub>
- Bài sau: Gia đình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>M«n : Tập viết</b></i>



<b>Bài : Chữ hoa </b>

H



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Biết viết chữ cái viết hoa

H

( theo cỡ vừa vµ nhá)


- Biết viết ứng dụng câu :

Hai sơng một nắng

theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối
chữ đúng quy định .


- Giúp HS viết đúng, đẹp.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : + Mẫu chữ hoa

H

đặt trong khung chữ.


+ B¶ng phơ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li :

Hai

( dòng 1);

Hai sơng một


nắng

( dòng 2).


- HS : Vë tËp viÕt, b¶ng con, phÊn.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>


5phót - KiĨm tra vë HS viÕt bµi ë nhµ.<sub>- GV nhận xét, ghi điểm.</sub> - HS cả lớp viết bảng con chữ

<i>G</i>

.




<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiƯu bµi : </b></i>1


phút - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn viÕt </b></i>
<i><b>ch÷ hoa :</b></i>7 phót


<b>* </b>Híng dÉn HS
quan sát và nhận xét
chữ hoa

H

.


+ Nhận xét : - GV chỉ vào chữ mẫu trong khung
hỏi :


- Chữ hoa

H

nằm trong khung hình
gì? Chữ này cao mấy li, gồm mấy đờng
kẻ ngang? Đợc viết bởi mấy nét?


- Ch÷ hoa

H

nằm trong khung
hình chữ nhật. Chữ này cao 5 li, 6
đ-ờng kẻ ngang. Đợc viết bởi 3 nét.
- GV chỉ vào chữ mẫu, miêu tả : Chữ


H

gồm 3 nét . Nét 1 : kết hợp hai nét
cơ bản - cong trái và lợn ngang. Nét
2 : kết hợp ba nét cơ bản khuyết
ngợc, khuyết xuôi và móc phải.


- HS quan sát.


+ Chỉ dẫn cách viết: - Đặt bút trên §K5, viÕt nÐt cong tr¸i


rồi lợn ngang, DB trên ĐK 6. - HS lắng nghe.
- Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi


chiỊu bót, viÕt nÐt khut ngỵc, nèi
liỊn sang nÐt khuyÕt xu«i. Cuèi nÐt
khuyÕt xu«i lợn lên viết nét móc
phải, DB ở ĐK 2.


- GV vit mẫu chữ

H

cỡ vừa (5 dòng kẻ
li) trên bảng lớp ; kết hợp nhắc lại cách
viết để HS theo dõi.


<b>* </b>Hớng dẫn HS viết
trên bảng con .


- GV nhận xét, uốn nắn, có thể
nhắc lại quy trình viết nói trên để
HS viết đúng.


- HS tËp viÕt chữ

H

2, 3 lợt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3- H</b><b> ớng dÉn viÕt c©u</b></i>
<i><b>øng dơng :</b></i>7 phót


<b>* </b>Giíi thiƯu c©u øng



dụng . - GV cho HS đọc câu ứng dụng.<sub>- Giúp HS hiểu câu ứng dụng : nói</sub>
về sự vất vả, đức tính chịu khó,
chăm chỉ ca ngi lao ng.


-

Hai sơng một nắng



<b> * </b>Hớng dẫn HS


quan sát và nhận xét. - Độ cao của các chữ cái:<sub>+ Những chữ cái cao 2,5 li?</sub>


-

H

<b>, g</b>


+ Những chữ cái cao 1,5 li? Hơn 1


li. - <b>t, s</b>


+ Những chữ cái cao 1li? <sub>- Những chữ còn lại.</sub>
- Các chữ (tiếng) viết cách nhau một


khoảng bằng chừng nào? - Bằng khoảng cách viết chữ cáio.


<b>*</b>Hớng dẫn HS viết chữ


Hai

vào bảng con


<i><b>4- H</b><b> íng dÉn viÕt </b></i>
<i><b>vµo vë tËp viÕt :</b></i>


<i> </i>12 phót



<i><b>5- Chấm, chữa </b></i>
<i><b>bài : </b></i>


4 phút


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>
<i><b>dò:</b></i>4 phút


- GV viết mẫu chữ

Hai

trên dòng
kẻ ( lu ý: Cách nối nét giữa các chữ : nét
cong trái của chữ <b>a</b> chạm vào nét móc
phải của chữ

H).



- GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách
viết.


- GV nêu yêu cầu viết :


- GV theo dừi, giúp đỡ HS viết đúng .
- GV chấm nhanh khoảng 6 - 8 bài,
nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.
- Nhắc HS về nhà hoàn thành nốt
bài tập viết.


- HS tập viết chữ

Hai

2, 3 lợt.


HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút.
- HS viết bài.



- Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa

I



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b>


<b>Môn</b>

<b> :</b> Chính tả (nghe viết )

<b>Bài : Ông và cháu</b>



<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài thơ<b>ông và cháu.</b>


- Viết đúng các dấu hai chấm, mở và đóng ngoặc kép, dấu chấm than.
- Làm đúng các bài tập phân biệt : <b>c / k </b>;<b> l / n / , thanh hỏi / thanh ngã.</b>


- Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ v sch s.


<b>II- Đồ dùng :</b>


- GV : Bảng phụ viết quy tắc chính tả với <b>c / k </b>(<b>k + i, e, ê).</b>Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập
2, bài tập 3.


- HS : Sách giáo khoa, vë « li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>



5 phút - Viết bảng :


<b>hoa lan, thun nan.</b>


- GV nhËn xÐt – ghi ®iĨm.


- 2 HS viết bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>


1 phót


- GV nêu mục đích, u cầu của
tiết học.


-GV ghi b¶ng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn nghe viÕt</b><b> :</b></i>
<i><b>a) H</b><b> íng dÉn HS </b></i>


<i><b>chuẩn bị :</b></i> 5 phút - GV đọc toàn bài chính tả một lợt.<sub>- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả :</sub> - 2 HS nhìn bảng đọc lại.<sub>- Cả lớp đọc thầm.</sub>
- Có đúng là cậu bé trong bài thơ


thắng đợc ơng của mình khơng? - Ơng nhờng cháu, giả vờ thua chocháu vui.
- Hớng dẫn HS nhận xét:



- Bµi chính tả có những dấu câu


nào? - HS trả lời.


- Hãy đọc câu có dấu hai chấm và


ngoặc kép trong bài. - 1 HS đọc.


TËp viÕt b¶ng con <b>Vật, keo, thua, hoan hô, chiều</b> - HS viết và nêu cách viết.
những chữ khó : 4 phút - Cho HS xem chữ mẫu.


<i><b>b) Viết bài vào vở:</b></i>


11 phút


- Bi chớnh t c trỡnh by theo


thể loại nào? - Thể thơ 5 chữ.<sub>- HS nêu t thế ngồi, cách cầm bút,</sub>
cách trình bày.


- GV c từng dòng thơ cho HS


viết, mỗi dòng đọc 3 lần. - HS viết bài vào vở.
- GV uốn nắn t thế ngi cho HS.


- Đọc soát lỗi lần 1. - HS tự chữa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>c) Chấm và chữa </b></i>
<i><b>bài : </b></i>4 phót



- Đọc sốt lỗi lần 2.
- GV chấm 7 đến 9 bài.


- HS đổi vở.


Nhận xét từng bài về các mặt :
chép nội dung (đúng / sai), chữ
viết (sạch, đẹp / xấu, bẩn) ; cách
trình bày (đúng / sai).


<i><b>3 - H</b><b> ớng dẫn làm bài </b></i>
<i><b>tập chính tả:</b></i>7 phút


<b>Bài tập 2 :</b> Tìm 3 chữ bắt đầu bằng <b>c</b>, 3 chữ bắt


đầu bằng <b>k.</b> - 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- GV chia bảng lớp thành 3 cột, mời 3
nhóm HS thi tiếp sức. (khuyến khích
HS tìm nhiều hơn 3 từ).


- GV cht li gii ỳng :


<b>ca, cô, cá, cam, cao cáo, cổng, cong,</b>
<b>công, cộng, cống, cám, còi, cào, cỗ</b>


- Từng HS của nhóm nối tiếp nhau
lên bảng viết từ có chữ bắt đầu bằng



<b>c</b> hay <b>k</b>.Sau thi gian quy định, nhóm
nào tìm đợc nhiều từ đúng và nhanh
nhất là thắng.


<b>kim, k×m, kÐo, kĐo, kª, kĨ, kính,</b>
<b>kiến, kiềng, kiêng, kinh</b>


- GV mở bảng phụ ghi quy t¾c chÝnh


tả với <b>k / c</b>. - HS đọc, ghi nhớ.


<b>Bài tập 3:</b> - Điền <b>n / l</b>, <b>thanh hỏi / thanh ngã.</b> - 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV chốt lời giải đúng :


a. lªn <b>n</b>on, <b>n</b>on cao, <b>n</b>uôi con, công


<b>l</b>ao.


- 1 em làm bài trên bảng quay, lớp
làm bài vào vở.


<i><b>C- Củng cố- dặn dò:</b></i>


3 phỳt - Nhn xột gi hc- Tuyờn dơng HS.<sub>- Yêu cầu HS viết bài chính tả cha</sub>
đẹp về nhà viết lại. Tự học Bài 3b.
Bài sau : Bà cháu.


<i> Rót kinh nghiệm sau giảng dạy </i>


<b>Môn : Toán</b>



<b>Bài : 31 - 5</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


Gióp HS :


- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 31 – 5.
- Củng cố kĩ năng làm tính và giải bài toán.


- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế .


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 3 thẻ 1 chục que tính và 11 que tính rời.
- HS : SGK, vở ô li. Bộ đồ dùng học toán.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Tuần : 10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Néi dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


5 phút Đặt tính : 11- 6 ; 11 8<sub>Đọc bảng 11 trõ ®i mét sè.</sub>
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm


- 2 HS chữa bảng.



<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


1 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.
GV ghi bảng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- Giíi thiƯu phÐp </b></i>
<i><b>céng 31 - 5 :</b></i>


8 phót


GV nêu bài toán : Có 31 que
tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn
lại bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.


- GV yêu cầu HS lấy bó chục
que tÝnh vµ mét que tính rời,
tìm cách bớt đi 5 que tính rồi
báo lại kết quả.


- Học sinh thao tác trên vật thật.


- 31 que tính, bớt 5 que tính,



còn lại bao nhiêu que tính? - 26 que tÝnh.
- VËy 31 trõ 5 b»ng bao nhiªu? - 26


- Hớng dẫn HS đặt tính rồi tính.
- Gọi vài HS nêu : * 1 không
trừ đợc 5, lấy 11 trừ 5 bằng 6,
viết 6 nhớ 1.


* 3 trõ 1 b»ng 2, viết 2.


- Đặt tính : 31
-


5
<b> 26 </b>


- Cho HS nêu VD khác. - HS nêu cách tính.


<i><b>3- Lun tËp :</b></i>


<b>Bµi 1 : </b>( SGK tr 49)


(d1 )5 phót TÝnh :<sub>- Lu ý HS viÕt th¼ng cét.</sub>


VD : 51 41
- -


8 3
<b> 43 38 </b>



- HS nêu yêu cầu của bài và làm.
- Lớp làm vở ô li.


- 2 HS chữa bảng.


- HS nêu cách cách tính.


<b>Bài 2: </b>( SGK tr 49)
(a,b ) 5 phút


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lợt là :


a) 51 và 4; b) 21 vµ 6


- Mn tÝnh hiƯu ta làm thế nào?


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Ly số bị trừ trừ đi hiệu.
- HS đặt tính và tính.


<b>Bµi 3 : </b>( SGK tr 49)


7 phót - Bµi toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu


quả trứng ta làm thế nào?
- Nêu câu trả lời khác?


- 2 HS c toỏn.


- Đàn gà đẻ : <b>51</b> quả trứng.
- Mẹ lấy : <b>6</b> quả trứng.
- Còn lại : <b>…</b> quả trứng?
- HS lm bi vo v ụ li.


- 1 HS chữa bảng. Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5 phút CD tại điểm nµo?


C B
0


A D


- HS quan s¸t hình vẽ và trả lời :
Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm 0.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dũ:</b></i>4 phỳt - Nhấn mạnh nội dung bài.* Vừa cam vừa quýt có 41 quả,
trong đó có 8 quả cam. Hỏi có
bao nhiêu quả quýt?


Khoanh vào chữ số có kết quả đúng.


A. 41 + 8 = 49 (quả)


B. 41 – 8 = 33 (qu¶)
C. 41 – 8 = 32 (qu¶)
- NhËn xÐt giờ, khen ngợi HS.
- Chuẩn bị bài sau : 28 + 5


B. 41 8 = 33 (quả)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Môn</b>

<b> :</b> kể chuyên


<b>Bài : Sáng kiến của bé hà</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


<i><b>1- Rèn kĩ năng nói:</b></i>


- Da vo ý chớnh ca từng đoạn, kể lại từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện một cách tự
nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng k cho phự hp vi ni dung.


<i><b>2- Rèn kĩ năng nghe :</b></i>


- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>3- Häc sinh cã høng thó trong giê häc:</b></i>


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn (yêu cầu 1, SGK).
- HS : Nhớ lại nội dung câu chuyện.



<b> III- Cỏc hot ng dy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b> Thêi gian</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>


5phót - KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : </b></i>2 phút - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
-GV ghi bảng.


-HS ghi vë.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn kĨ </b></i>
<i><b>chun: </b></i>


<i><b>a) KĨ từng đoạn câu</b></i>
<i><b>chuyện dựa vào các ý</b></i>
<i><b>chính: </b></i>


15 phút


- GV më b¶ng phơ viÕt nh÷ng ý
chính của từng đoạn (a. Chọn ngày


lễ; b. Bí mật của hai bố con; c. Niềm
vui của ông bà.)


- 1 HS c yờu cu ca bi.


Gợi ý : Đoạn 1 :


+ Bé Hà vốn là một cô bé nh thế nào?
+ Bé Hà có sáng kiến gì?


+ Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của
ông bà?


+ Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ
của ông bà? Vì Sao?


- Học sinh trả lời.


- 1 HS kể mẫu đoạn 1 trớc lớp.


Đoạn 2 :


+ Ngy lp ụng n gần nhng Hà đã
chuẩn bị đợc quà biếu ông bà hay
ch-a? Nghe bố thầm thì mách bảo, Hà
ngả đầu vào vai bố nói gì?


- 1 HS tr¶ lêi rồi kể mẫu lại đoạn 2
trớc lớp.



Đoạn 3 :


+ n ngày lập đơng, gia đình Hà


cã g× vui? - HS trả lời. <sub>- 1 HS kể mẫu lại ®o¹n 3tríc líp.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Bà cảm động nói gỡ?


+ Ông âu yếm nói với Hà thế nào?
+ KĨ chun trong


nhóm : - GV phân đối tợng HS (kể thờng, kểkết hợp cử chỉ, nét mặt, điệu bộ…). - Hoạt động nhóm 3. HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện.
+ Kể chuyện trớc lớp: - Sau mỗi lần một HS kể, GV cho


HS nhËn xét. - Các nhóm lần lợt thi kể.


<b>+ </b>V ni dung : Kể đã đủ cha? Kể
có đúng trình tự khơng?


+ Về cách diễn đạt : Nói đã thành
câu cha? Dùng từ có hợp khơng?
Đã biết kể bằng lời của mình cha?
+ Về cách thể hiện : Kể có tự
nhiên khơng? Đã biết phối hợp lời
kể với điệu bộ, nét mặt cha? Giọng
kể có thích hợp khơng?


- GV nhận xét về các mặt : nội
dung (ý, trình tự) ; diễn đạt (từ,
câu, sáng tạo) ; cách thể hiện (kể


tự nhiên với điệu bộ, nét mt,
ging k).


<i><b>b) Kể lại toàn bộ câu</b></i>


<i><b>chuyn :</b></i> 13 phút - Cho HS nhận xét, bình chọn nhómvà cá nhân kể tốt nhất. - 3 HS đại diện cho nhóm 1 nối tiếpnhau kể 3 đoạn truyện.
- 3 HS đại diện cho 3 nhóm thi kể, mỗi
em kể một đoạn, em khác kể nối tiếp.
- 2 HS k c cõu chuyn.


<i><b>C- Củng cố- dặn</b></i>


<i><b>dò:</b></i><b> </b>5 phút Câu chuyện nói nên điều gì?<sub>- Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.</sub>
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.


- Bài sau: Bà cháu.


- Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ
của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự
quan tâm tới ông bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Môn</b>

<b> :</b> Tập làm văn


<b>Bài : Kể về ngời thân</b>



<b>I- Mục tiêu : </b>


<i><b>1- Rèn kĩ năng nghe và nói:</b></i>



- Bit k v ụng, bà hoặc một ngời thân, thể hiện tình cảm đối vi ụng, b, ngi thõn.


<i><b>2- Rèn kĩ năng viết :</b></i>


- Viết lại đợc những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu).


<b>II- §å dïng :</b>


- GV :Tranh minh hoạ.


- HS : Sách giáo khoa, vë « li.


<b> III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>


5phót


- GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra viÕt.


<i><b>B- Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài : 2 phút</b></i> - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<i><b>2- H</b><b> íng dÉn lµm </b></i>
<i><b>bµi tËp: </b></i>



<b>Bµi tËp 1: </b>( miƯng)
13 phót


- GV nh¾c HS chó ý : Các câu hỏi
trong bài tập chỉ là gợi ý. Yêu cầu
của bài tập là kể chứ không phải trả
lời câu hái.


- Một HS đọc yêu cầu của bài và các
gợi ý.


- GV khơi gợi tình cảm với ông bà,


ngi thõn ở HS. - Cả lớp suy nghĩ, chọn đối tợng sẽkể.
- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm


lµm viƯc. - Mét sè HS nãi tríc líp : sÏ chän kĨ vỊ ai.


<b>Gợi ý: Bà em năm nay đã ngồi 60</b>
<b>tuổi nhng tóc bà vẫn cịn đen. </b>
<b>Tr-ớc khi nghỉ hu, bà là cô giáo dạy ở </b>
<b>trờng Tiểu học. Bà rất yêu nghề </b>
<b>dạy học và yêu thơng học sinh. </b>
<b>Em rất yêu bà vì bà hiền hậu và </b>
<b>rất chiều chuộng em. có gì</b>


- 1 HS kh¸, giái kĨ mÉu tríc líp.
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



- HS kể trong nhóm.


ngon bà cũng phần cho em. Em
làm điều gì sai, bà không mắng mà
bảo ban rất nhẹ nhàng.


<b>Bài tập 2 :</b> ( viết)
15 phút


- GV nhắc HS chó ý :


+ Bài tập yêu cầu các em viết lại
những gì em vừa nói ở bài tập 1.
+ Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt
câu cho đúng. Viết xong, em phải
đọc lại bài, phát hiện v sa nhng


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS viÕt bµi.


- Nhiều Hs đọc bài viết.


- Lớp nhận xét về nội dung, cách
dùng từ, đặt câu, tìm câu vn hay


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chỗ sai. của bạn.
- GV chấm một số bài, nhận xét.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>



<i><b>dò:</b></i>5 phút - Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS.<sub>- Yêu cầu HS hoµn thiƯn bµi viÕt</sub>
vµo vë ë tiÕt tù häc.


- Chuẩn bị bài sau:Chia buồn, an ủi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Môn : Toán</b>


<b>Bài : 51 - 15</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện phép trừ (có nhớ), số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ
là số có hai chữ số.


- Củng cố về tìm thành phần cha biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ).
- Tập vẽ hình tam giác (trên giấy kẻ ơ li) khi biết ba đỉnh.


- Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế.


<b>II- §å dïng :</b>


- GV : 5 thẻ que tính, mỗi thẻ biểu thị một chục que tính và 11 que tính rời, bảng gài.
- HS : SGK, vở ơ li.Bộ đồ dùng học tốn.


<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Nội dung </b>–


<b>Thời gian</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>



<i><b>A- Kiểm tra bài cũ</b></i><b>:</b>


5 phút Đặt tÝnh ; 41 – 7 ; 81 – 6 <sub>- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm</sub> - 2 HS viết bảng.


<i><b>B- Bài mới</b></i><b>:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài :</b></i>


2 phút


- GV nêu yêu cầu của bài học.


<i><b>2- Giới thiệu phép </b></i>
<i><b>céng 51 - 15: </b></i>


8 phót


+ Bíc 1 : Giíi thiệu:


* Nêu bài toán : Có 51 que tính,
bớt đi15 que tính . Hỏi còn lại
bao nhiêu que tính?


- HS nêu lại bài toán.


- Mun bit cũn li bao nhiờu
que tính, ta làm thế nào?
+ Bớc 2 : Đi tìm kết quả :
- GV yêu cầu HS sử dụng que
tính để tìm kết quả.



- HS nªu : 51 - 15


- HS thao tác trên que tính và đa ra
kÕt qu¶ : <b>36</b> que tÝnh.


- GV thực hành gài que tính.
+ Bớc 3 : Đặt tính và tính :
- Gọi 1 HS bất kì lên bảng đặt
tính và nêu lại cách làm.


51
-
15


<b> 36 </b>


- GV đa VD khác : 81 - 58 - HS làm bảng con.


<i><b>3 </b></i><i><b> Luyện tập </b><b>:</b></i>


<b>Bài 1 : </b>( SGK tr 50)
(cột1,2,3) 5 phút


Tính:


- Gọi vài HS nhắc lại c¸ch thùc hiƯn.
- Lu ý HS thùc hiƯn phÐp trõ từ
phải sang trái và nhí 1 vµo
hµng chơc của số trừ.



- HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài.
- 2 HS chữa bảng. VD:


81 31 51 71
- - - -


46 17 19 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>35 14 32 33</b>


- Để làm tốt bài tập 1, em cần


da vo kin thc nào đã học? - Thuộc bảng 11 trừ đi một s.


<b>Bài 2 : </b>( SGK tr 50)
(a,b) 5 phút


Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị
trừ và số trừ lần lợt là :


a) 81 và 44; b) 51 vµ 25 ;


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nµo?


- HS nêu yêu cầu của bài.


- Ly s b tr trừ đi hiệu.
- HS đặt tính và tính.



<b>Bµi 3 : </b>( SGK tr 50)
(HS khá giỏi)7 phút


Tìm x :


- Nêu các thành phần của phép
tính.


- Muốn tìm số hạng cha biÕt ta
lµm thÕ nµo?


- Lu ý HS viÕt dÊu b»ng thẳng
với nhau.


- HS nêu yêu cầu của bài .


- 2 HS chữa bảng, lớp làm vở và
đối chiếu kt qu.


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
a) x + 16 = 41 c) 19 + x = 61
x = 41 – 16 x = 61–
19


x = <b>25 </b> x = <b>42</b>
<b>Bµi 4 : </b>( SGK tr 50)


5 phót


VÏ h×nh theo mÉu :



- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi :
- Mẫu vẽ h×nh g×?


- Muốn vẽ đợc hình tam giác, ta
phải nối mấy điểm với nhau?
- Hớng dẫn HS tự chấm các
điểm vào vở (nh SGK) để vẽ.


- HS nªu yêu cầu của bài .


- Hình tam giác.
- Nối 3 điểm với nhau.
- HS vẽ hình.


<i><b>C- Củng cố- dặn </b></i>


<i><b>dò:</b></i>3 phút - Nhấn mạnh nội dung bài.<sub>- Nhận xét giờ, khen ngợi HS.</sub>
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×