Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giao an 5 Tuan 8 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.45 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


<b>Tuần 8 : Từ ngày 11/10/2010 →15/10/2010</b>


<b>Thứ </b> <b>Môn học</b> <b>Tên bài giảng</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>


2
11-10


Chào cờ
Tập đọc


Tốn
Khoa học


Đạo đức


- Nói chuyện dưới cờ
- Kì diệu rừng xanh


- Số thập phân bằng nhau.(S/40)
- Phòng bệnh viêm gan A.


- Nhớ ơn tổ tiên.(Tiết 2).


3
12-10



Thể dục
Chính tả


Tốn
LTVC
Lịch sử


- Bài 15.(GV chuyên dạy)


- Nghe -viết: Kì diệu rừng xanh.
- So sánh hai số thập phân (S/41).
- Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
- Xô Viết Nghệ - Tĩnh.


Giáo
viên
dạy
thay


4
13-10


Tập đọc
Tốn


TLV
Địa lí
Kĩ thuật


- Trước cổng trời.


- Luyện tập (S/43).
- Luyện tập tả cảnh.
- Dân số nước ta.
- Nấu cơm (Tiết 2) .
5


14-10


Thể dục
LTVC


Toán
Khoa học


Mĩ thuật


- Bài 16. (GV chuyên dạy)
- Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
- Luyện tập chung (S/43).
- Phòng tránh HIV/AIDS.


- Vẽ theo mẫu: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.


6
15-10


Tốn
TLV
Âm nhạc
Kể chuyện



SHTT


- Viết các số đo độ dài dưới dạng STP. (S/44)
- Luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn mở bài, kết bài) .
- Ôn 2 bài: Giữ ...bầu trời xanh, reo vang.Nghe nhạc.
- Kể chuyện đã nghe, đã đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>
I.MỤC TIÊU:


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối
với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).


* Em: Lê Quang Hùng đọc đoạn 1
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, phấn viết


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng 2 đoạn



hoặc cả bài:Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sơng
<i>Đà </i>


+ Tìm một hình ảnh đẹp thể hiện sự gắn bó
giữa người và thiên nhiên .


+ Từ “ bỡ ngỡ ‘ trong khổ thơ cuối có gì hay
+ Hãy cho biết nội dung chính của bài văn ?
- Nhận xét , ghi điểm.


B.Dạy bài mới<i> : </i>


1.Giới thiệu bài: Treo tranh ảnh về rừng
- GV ghi đề lên bảng.


2.Luyện đọc:


- GV đọc mẫu cả bài.


<i>Đoạn 1 từ đầu đến “ lúp xúp dưới chân” </i>
<i>Đoạn 2 Từ “Nắng trưa “ đến “đưa mắt nhìn </i>
theo “


<i>Đoạn 3 cịn lại </i>


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn.


- GV ghi bảng phụ từ khó , hướng dẫn HS
đọc từ khó .



- Giải nghĩa từ ngữ: Lúp xúp, ấm tích, tân kì,
<i>vượn bạc má, khộp, con mang.</i>


- HS luện đọc trong nhóm đơi. Đại diện nhóm
đọc.


- HS đọc cả bài.
3.Tìm hiểu bài:


* HS đọc thầm để trả lời câu hỏi SGK


- Những cây nấm rừng khiến tác giả có những
liên tưởng gì ? Nhờ liên tưởng ấy mà cảnh vật


- 3 em đọc thuộc lòng + Trả lời câu hỏi


- Quan sát tranh


- 1 em khá giỏi đọc to


- 3 em đọc từ khó trên bảng phụ


( lúp xúp , lâu đài kiến trúc tân kì , rừng
<i>rào rào , len lách mải miết , rẽ bụi rậm , </i>
<i>rừng khộp , giang sơn vàng rọi ).</i>


- 3 HS đọc tiếp nối từng đoạn .


- 3 cặp HS đại diện đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đẹp thêm thế nào ?


- Những muôn thú trong rừng được miêu tả
thế nào ? Sự có mặt của chúng mang lại vẻ
đẹp gì của rừng ?


- Vì sao rừng khộp được gọi là giang sơn
vàng rợi ?(Dành cho HS giỏi)


- Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc đoạn văn
trên ?


- GV nhận xét , chốt ý từng câu
* Nêu nội dung chính của bài.
4. Đọc diễn cảm.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc cả bài.
- GV hướng dẫn giọng đọc đoạn 1


- Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1,
luyện đọc thi. Mỗi tổ 1 em.


- Nhận xét và chọn bạn đọc diễn cảm hay
nhất.


5.Củng cố sặn dò<i> : </i>


- Nhận xét , chọn HS đọc hay nhất
- Dặn đọc lại bài nhiều lần và TLCH
- Chuẩn bị : Trước cổng trời



lâu đài kiến trúc tân kì; bản thân mình
như một người khổng lồ đi lạc vào kinh
đô của vương quốc những người tí hon
với những đền đài, miếu mạo, cung điện
lúp xúp dưới chân.


* Những liên tưởng ấy làm cảnh vật
trong rừng trở nên lãng mạn thần bí như
trong truyện cố tích.


- Những con vượn bạc má ôm con gọn
ghẽ chuyền nhanh như tia chớp. Những
con chồn sóc với chùm lơng đi to đẹp
vút qua khơng kịp đưa mắt nhìn theo.
Những con mang vàng đang ăn cỏ non,
những chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá
vàng. Sự xuất hiện thoát ẩn, thốt hiện
của mng thú làm cho cảnh rừng trở
nên sống động, đầy những điều bất ngờ
và kì thú.


- Vàng rợi là màu vàng ngời sáng, rực rỡ,
đều khắp, rất đẹp mắt.


* Vàng khộp gọi là giang sơn vàng rợi vì
có sự kết hợp của rất nhiều sắc vàng
trong một không gian rộng lớn: lá vàng
như cảnh mùa thu ở trên cây và rải thành
thảm dưới gốc, những con mang có màu


lơng vàng, nắng cũng rực vàng.


- Vẻ đẹp của khu rừng được tác giả miêu
tả thật kỳ diệu.


*ND: <i><b>Cảm nhận được vẻ đẹp kỳ thú </b></i>
<i><b>của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng </b></i>
<i><b>mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng</b></i>.
- 3 HS thực hiện. Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TOÁN


<b>SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>
I.MỤC TIÊU: Biết:


- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải
phần thập phân của số thập phân thì giá trih của số thập phân không thay đổi.


* HS làm bài tập 1,2.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm, phấn viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A. Kiểm tra bài cũ<i> : Luyện tập </i>


- GV kiểm tra bài làm nhà của HS
- Chấm và nhận xét, ghi điểm
B. Dạy bài mới<i> : </i>



1.Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn tìm hiểu bài:


HĐ1: Phát hiện đặc điểm số TP


a/ GV yêu cầu HS tự biến đổi 9dm và 90 cm
ra m


- Dựa trên biến đổi HS nhận xét rút ra ghi
nhớ như SGK


- GV cho thêm một số ví dụ để HS tìm số
TP bằng nhau :


+ 8,75 = . . . .
+ 12 = . . .
+ 8,75000= . . .


<b> HĐ2: Luyện tập thực hành</b>


<i>Bài 1 Yêu cầu HS làm vào vở , nêu miệng </i>
Nhận xét sửa chữa.


<i>Bài 2 Yêu cầu HS làm vào vở , </i>
Nhận xét sửa chữa.


<i>Bài 3: (Dành cho HS giỏi)</i>


GV hướng dẫn HS sửa , chấm bài


3.Củng cố dặn dò<i> : </i>


- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: <i><b>So sánh số TP</b></i>


- 2 em sửa bài .
- Lớp nhận xét.


- HS tự biến đổi nháp
- 1 em lên bảng làm
- 2 em nêu nhận xét
- HS nêu miệng


<i>Bài 1 Lớp làm vào vở , nêu miệng kết </i>
quả.


7,8 ; 64,9 ; 3,04


2001,3 ; 35,02 ; 100,01
<i>Bài 2</i>


Lớp làm vào vở , 1 em làm bảng phụ
HS đôi bạn đổi sửa bài


<i>Bài 3: Lớp làm vào vở , 1 em làm bảng </i>
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KHOA HỌC



<b>PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A.


II.ĐỒ DÙNG DSỴ HỌC: Bảng nhóm, hình ảnh trong SGK được phóng to.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A. Kiểm tra bài cũ<i> : Phòng bệnh viêm não </i>


+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm não ?
+ Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào ?
+ Cách lây bệnh viêm não ?


+ Cách phòng bệnh viêm não ?
- GV nhận xét, ghi điểm.


B.Dạy bài mới<i> : </i>
1.Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn tìm hiểu bài<i> : </i>


- GV chia nhóm thảo luận các câu hỏi :
+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A ?
+ Nêu một số dấu hiệu của viêm gan A ?


+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào ?
- Nhóm trình bày



- GV chốt ý


* Cách phịng bệnh viêm gan A:


Yêu cầu HS quan sát hình 2,3,4,5 trang 33 và trả
lời câu hỏi.


- Chỉ và nói nội dung của từng hình.


- Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong từng
hình đối với việc phòng tránh bệnh viêm gan A.
Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:


+ Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A?


+ Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì
+ Bạn có thể làm gì để phịng chống bệnh viêm
gan A .


- Nhóm trình bày .GV kết luận
3.Củng cố, dặn dò<i> : </i>


- Nêu cách phòng tránh viêm gan A.
- HS đọc mục Bạn cần biết


- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị Phòng tránh HIV-AIDS



- 4 HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


-Thảo luận theo 3 nhóm , 1 nhóm một
câu , trình bày phiếu to .


Đại diện nhóm đọc kết quả thảo
luận .Các nhóm khác nhận xét bổ
sung .


- Quan sát hình và trả lời câu hỏi


- Thảo luậntheo 3 nhóm, 1 nhóm một
câu


- Đại diện nhóm đọc kết quả thảo luận
của nhóm , lớp nhận xét bổ sung


- HS nêu lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐẠO ĐỨC


<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN (TIẾT 2)</b>
I.MỤC TIÊU: Như tiết 1.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm, phiếu học tạp, vở bài tập đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
A. Kiểm tra bài cũ<i> : </i>



Yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ
B.Bài mới:


1.Giới thiệu bài:


2.Hướng dẫn tìm hiểu bài:


<b>HĐ1: Tìm hiểu ngày Giỗ tổ Hùng Vương </b>


- HS các nhóm lên giới thiệu tranh ảnh về ngày Giỗ
tổ Hùng Vương


+ Em nghĩ gì khi xem , đọc và nghe các thông tin
trên ?


+ Việc nhân dân ta tiến hành ngày Giỗ tổ Hùng
Vương ngày 10/3 hằng năm thể hiện điều gì ?


- GV kết luận : Ngày Giỗ tổ Vua Hùng được tổ chức
hằng năm nhằm bày tỏ lòng biết ơn của nhân dân ta
đồng thời để nhắc nhở con cháu phải tiếp nối sự
nghiệp dựng nước và giữ nước của các Vua Hùng
như Bác đã dạy : “ Các Vua Hùng đã có cơng dựng
nước ; Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước “
<b>HĐ2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia </b>
đình , dịng họ


- HS tự giới thiệu truyền thống của gia đình , dịng
họ mình trong nhóm



- Đại diện trình bày trước lớp
- GV chúc mừng và hỏi thêm :


+ Em có tự hào về các truyền thống đó khơng ? Vì
sao ?


+ Em cần làm gì để xứng đáng với truyền thống tốt
đẹp đó ?


- GV kết luận : Tiếp nối truyền thống tốt đẹp của gia
đình , dòng họ là trách nhiệm của mỗi người .


3.Củng cố dặn dị<i> : </i>


-Thi đua nhóm đọc ca dao tục ngữ nói về chủ đề
nhớ ơn tổ tiên


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị Tình bạn


- 2 HS. Lớp nhận xét.


- Các nhóm trình bày sưu tầm của
nhóm trước lớp


- Vài em trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b></i>



TẬP ĐỌC


<b>TRƯỚC CỔNG TRỜI</b>


I/ MỤC TIÊU :


- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hện cảm xúc tự hào trước vẻ đẹp của thiên nhiên vùng cao
nước ta.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống
thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.( Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc
lịng những câu thơ em thích).


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV Bảng phụ viết sẵn các câu thơ , đoạn thơ cần hướng dẫn đọc diện cảm
- HS sưu tầm tranh ảnh về thiên nhiên và cuộc sống của vùng cao


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
1- Kiểm tra bài cũ<i> : Kì diệu rừng xanh </i>


-HS đọc từng đoạn + Trả lời câu hỏi:


+ Những cây nắm rừng đã khiến các bạn trẻ
có những liên tưởng thú vị nào ?


+ Muông thú trong rừng được miêu tả thế
nào ?



+ Nêu cảm nghĩ của em khi đọc bài văn
- Nhận xét , ghi điểm.


2- Dạy bài mới<i> : </i>


a, Giới thiệu bài : Trước cổng trời
b, Luyện đọc:


-Yêu cầu HS đọc toàn bài 1 lầ n


- Hướng dẫn HS đọc từ khó : ngút ngát ,
ngút ngàn vạt nương .


- Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng khổ, đọc chú
giải, đọc theo nhóm ,


-GV giảng thêmcác từ : nhạc ngựa , cổng
trời , lá chàm .


-Yêu cầu HS đọc lại bài.
-GV đọc diễn cảm cả bài thơ
c,Tìm hiểu bài :


- HS đọc khồ 1 , trả lời câu hỏi : Vì sao nơi
đây gọi là cổng trời ?


-GV chốt ý ( vì đứng giữa hai vách đá nhìn
thấy cả một khoảng trời lộ ra , có mây , có
gió )



-2 HS đọc tiếp khổ 2 và 3 và trả lời câu hỏi :


- 3 em đọc và trả lời câu hỏi .
- Lớp nhận xét.


-1 em khá giỏi đọc .Lớp đọc thầm
- HS yếu luyện đọc từ khó


- 6 em đọc tiếp nối theo đoạn (2lần) -
1HS đọc chú giải , Hs luyện đọc theo
nhóm .


- 1 HS đọc lại bài.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

“ Hãy tả lại vẻ đẹp thiên nhiên trong bài thơ
-GV chốt ý


- Hỏi tiếp :


+ Trong những cảnh vật vừa kể , em thích
nhật những cảnh vật nào ? Vì sao ?


+ Điều gì khiến cho cảnh rừng sương già
như ấm lên ?


-GV chốt ý hai câu


- Chia nhóm thảo luận ý nghĩa bài thơ : Bài
thơ ca ngợi điều gì ?



-GV chốt ý


<i>d, Luyện đọc diễn cảm: </i>


- GV gợi ý cho HS tìm giọng đọc của bài
- Hướng dẫn đọc diễn cảm một khổ thơ
“ Nhìn ra xa . . . hơi khói ‘


-Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm , thi đọc
<i>3- Củng cố, dặn dò : </i>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài.


-Giáo dục bảo vệ thiên nhiên : Thiên nhiên
thật tươi đẹp và gần gũi với con người .Vậy
theo em , cần làm gì để giữ gìn vẻ đẹp này ?
-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài : Cái gì quý nhất ?


Thảo luận nhóm , ghi ý kiến trên phiếu ,
đại diện trình bày trước lớp


HS nêu ( giọng ngân nga , sâu lắng )
1 em lên gạch dưới từ cần nhấn giọng
Các HS còn lại gạch trên SGK


Luyện đọc theo nhóm bàn ,3 HS đọc
diễn cảm



1HS


2HS phát biểu ý kiến


<b></b>
---***---TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ MỤC TIÊU: Biết :


- So sánh hai số thập phân


- Sắp xếp các số TP theo thứ tự từ bé đến lớn.( HS làm được các bài 1,2,3,bài 4a).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV Bảng phụ ghi bài tập 2,3 SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1/ Kiểm tra bài cũ : So sánh số thập phân </i>


-Gọi HS sửa bài tập 2,3 VBT


-Yêu cầu vài em nhắc lại cách so sánh
-Nhận xét , ghi điểm


<i> 2/ Dạy bài mới: </i>
HĐ1: Giới thiệu bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

( GV nêu yêu cầu tiết học )
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
<i>Bài 1: Điền dấu < > =</i>


- HS làm SGK
- Sửa bài , nhận xét


<i>Bài 2: Xếp thứ tự từ bé đến lớn </i>
- HS làm vở


- Sửa bài : chia 2 nhóm lần lượt đổi vị trí các số
ghi trên phiếu theo thứ tự từ bé đến lớn


<i>Bài 3: Xếp thứ tự từ lớn đến bé </i>
- Tiến hành tương tự bài 2
<i>Bài 4a: Tìm chữ số x</i>


- HS làm nhanh và giải thích
- GV nhận xét


<i>3/ Củng cố dặn dò: </i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh hai số TP
-Làm bài nhà 1,2 VBT


-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị Luyện tập chung


<i>Bài 1</i>


HS làm vở


HS đọc bài làm để sửa đúng sai
<i>Bài 2</i>


Làm vở


Thi đua sửa tiếp sức


Mỗi em được đổi vị trí một số bất kì
Lớp nhận xét đúng sai


<i>Bài 3</i>


Làm miệng , giải thích cách làm
<i>Bài 4 </i>


- Làm miệng , giải thích cách làm


...****...
TẬP LÀM VĂN


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
I/ MỤC TIÊU<b>: </b>


<b>- </b>Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần:Mở bài,thân
bà,kết bài


- Dựa vào dàn ý (thân bài),viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.
II /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



- Một số tranh ảnh minh hoạ cảnh đẹp ở các miền đất nước.
- Bảng phụ, phấn viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của Hs</i>
<i>1/ Kiểm tra bài cũ</i>:


- HS đọc bài làm của mình:Viết đoạn văn tả
cảnh sơng nước.


- GV nhậ xét, ghi điểm.


<i>2/ Bài mới</i>:


a<i>, Giới thiệu bài</i>: Luyện tập tả cảnh


<i>b. Hướng dẫn HS luyện tập:</i>
<i>Bài1:</i>


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lập dàn ý


- Gv nhận xét


<i>Bài 2</i>: HS đọc bài tập. Nêu u cầu bài.
- GV lưu ý cho HS:


+ Các em chọn một phần trong dàn ý.
+ Mỗi đoạn có một câu mở đầu nêu ý bao
trùm của đoạn. Các câu trong đoạn cùng


làm nỗi bật ý đó.


+ Đoạn văn phải có hình ảnh. Chú ý áp
dụng các biện pháp so sánh, nhân hố cho
hình ảnh thêm sinh động.


+ Đoạn văn cần thể hiện được cảm xúc của
người viết.


+ Chuyển phần đã chọn thành đoạn văn
hồn chỉnh.


- Cho HS trình bày kết quaû.


- GV nhận xét, ghi điểm,khen những HS
viết đoạn hay.


<i>3/ Củng cố dặn dò:</i>


- HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà hoàn
chỉnh và viết lại vào vở.


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết học sau.


- 3 HS thực hiện.
- Lớp nhận xét.


- HS thực hiện.
- HS làm cá nhân.



- 2-3 HS nêu dàn ý của mình.
- Lớp nhận ä xét.


- HS thực hiện.


- HS làm bài cá nhân.


- Một số HS trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

---***---ĐỊA LÍ


<b>DÂN SỐ NƯỚC TA</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số của Việt Nam:
+ Việt Nam thuộc hàng nước đông dân trên thế giới.
+ Dân số nước ta tăng nhanh.


- Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh; gây nhiều khó khăn đối với việc đảm bảo nhu
cầu học hành, chăm sóc y tế.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân sốvà sự gia tang dân
số.


- HS khá, giỏi: Nêu một số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở địa phương.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004.



- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam. Tranh về hậu quả của tăng dân số nhanh.
III.CÁC HOATH ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i>


<i> 1. Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Nêu đặc điểm chính về địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, đất, rừng của nước ta.
<i>2. Bài mới:</i>


<i> a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</i>


<i><b> * Dân số</b></i>


<b>Hoạt động 1: - Làm việc cá nhân</b>
- Cho HS quan sát bảng số liệu dân số
các nước Đông Nam Á năm 2004 và trả
lời câu hỏi của mục 1 SGK.


- Gọi HS trình bày kết quả,


- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


<i><b> * Gia tăng dân số</b></i>


<b>Hoạt động 2: Làm việc theo cặp</b>


- GV đưa biểu đồ dân số qua các năm, -


<i>--- Gọi HS trình bày kết quả, GV giúp </i>
HS hồn thiện câu trả lời.


+ Cho biết số dân từng năm của nước ta.


+ Nêu nhận xét về sự tăng dân số của
nước ta.


- HS nêu


- Làm việc cá nhân


- HS quan sát bảng số liệu dân số các nước
Đông Nam Á năm 2004 và trả lời câu hỏi của
mục 1 SGK


<i>- Năm 2004 nước ta có số dân là 82 triệu </i>
người.


- Dân số nước ta đứng thứ 3 ở Đông Nam Á
và là một trong những nước đông dân trên thế
giới.


<b>- Làm việc theo cặp</b>


<i>- HS quan sát biểu đồ dân số qua các năm, trả </i>
lời câu hỏi ở mục 2 SGK.


HS trình bày kết quả,
+ Số dân tăng qua các năm:


Năm 1979: 52,7 triệu người.
Năm 1989: 64,4 triệu người.
Năm 1999: 76,3 triệu người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm</b>
<i>- Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh và vốn </i>
hiểu biết, nêu một số hậu quả do dân số
tăng nhanh.


- GV tổng hợp kết luận:


Trong những năm gần đây tốc độ tăng
dân số ở nước ta đã giảm dần do nhà
nước tích cực vận động nhân dân thực
hiện kế hoạch hố gia đình; mặt khác,
do người dân đã ý thức được sự cần
thiết phải sinh ít con để có điều kiện
chăm sóc và ni dạy các con tốt hơn,
nâng cao chất lượng cuộc sống.


<i>3. Củng cố - dặn dò. </i>
- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau


<i>- HS làm việc theo cặp.</i>


- HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.


KĨ THUẬT


<b>NẤU CƠM (TIẾT 2)</b>
/ MỤC TIÊU:


- Biết cách nấu côm .


- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Phiếu học tập<i>. </i>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ:


+ Có mấy cách nấu cơm? Đó là những cách
nào?


+Nêu ghi nhớ của bài 9<i>. </i>


<i>- </i>GV nhận xét , ghi điểm<i>. <b>2.</b><b>Bài mới:</b></i>


<i>a. Giới thiệu bài</i>: Géneu yêu cầu tiết học.


<i>b. Hoạt động 3</i>:Tìm hiểu cách nấu cơm bằng
nồi cơm điện


<i>- </i>GV hướng dẫn HS đọc nội dung mục 2 và
quan sát hình 4



<i>- </i>Yêu cầu HS so sánh những nguyên liệu và
dụng cu ïcần chuẩn bị để nấu cơm bằng nồi


<i>- </i>2 HS thực hiện<i>. </i>
<i>- </i>Lớp nhận xét<i>. </i>


- HS laéng nghe.


<i>- </i>HS đọc và quan sát


<i>- </i>HS so sánh và trả lời<i>. </i>
<i>- </i>HS trả lời<i>. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cơm điện với bằng bếp đun<i>. </i>


<i>- </i>Yêu cầu HS nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm
điện và so sánh với cách nấu cơm bằng bếp
đun<i>. </i>


<i>- </i>GV gọi HS lên thực hiện các thao tác chuẩn
bị và các bước nấu cơm bằng nồi cơm điện<i>. </i>
<i>- </i>GV quan sát, uốn nắn cho HS<i>. </i>


<i>c. Hoạt động 4:</i> Đánh giá kết quả học tập<i>. </i>
<i>- </i>Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết
quả học tập của HS<i>. </i>


<i>- </i>GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của
HS<i>. </i>



<i><b>3.</b><b>Củng cố- Dặn dò:</b></i>


<i>- </i>Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGK<i>. </i>
<i>- </i>GV nhận xét ý thức học tập của HS<i>. </i>
<i>- </i>Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau<i>. </i>


- Gv nhận xét tiết học


<i>- </i>2 HS <i>. </i>


<i>- </i>2 HS đọc ghi nhớ<i>. </i>


<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>
LUYỆN TỪ CÂU


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Phân biệt được những từ đồng âm,từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT 1.


- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa( BT2); biết đặt câu phân biệt
các nghĩa của một từ nhiều nghĩa(BT3).


- HS khá giỏi biết đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ nêu ở BT3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- GV Phiếu to in sẵn đề bài tập 2 . Bảng nhóm, phấn viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i> 1/Kiểm tra bài cũ: Mở rộng vốn từ </i>


thiên nhiên


-GV kiểm tra bài tập ở nhà ( bài 3 và 4
SGK )


-Gọi HS đọc bài làm
-Nhận xét ,ghi điểm


- HS mở vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2/Dạy bài mới<i> : </i>
HĐ1: Giới thiệu bài
( GV nêu yêu cầu tiết học )


HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
<i>Bài 1</i>


-HS đọc yêu cầu , suy nghĩ và làm bài
vào VBT


- GV sửa bài , nhấn mạnh : Nghĩa của
các từ đồng âm khác hẳn nhau , các
nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
có mối quan hệ với nhau


<i>Bài tập 2</i>



-Yêu cầu HS đọc yêu cầu , làm bài
VBT


-GV sửa bài , chốt ý đúng


<i>Bài tập 3 </i>


-HS đọc thông tin SGK cung cấp
-Chia nhóm thảo luận đặt câu
-Nhóm trình bày , GV nhận xét
<i>3/ Củng cố , dặn dị: </i>


- Nhận xét tun dương các nhóm
-Dặn làm lại bài tập 3 ở nhà


-Chuẩn bị : Mở rộng vốn từ Thiên
nhiên ( tt)


Bài 1


1 em đọc to , lớp đọc thầm
HS đánh dấu vào VBT


Vài em đọc bài làm , lớp nhận xét đúng sai
( Từ nhiều nghĩa :


+Câu a : chín vàng , cho chín
+ Câu b : đường dây , ngồi đường
+ Câu c : vạt nương , vạt áo )



<i>Bài tập 2:-1 em đọc to , lớp đọc thầm </i>


-HS suy nghĩ , trả lời bằng cách gạch dưới 1
gạch vào câu có mang nghĩa gốc , hai gạch vào
câu có mang nghĩa chuyển .


( Nghĩa gốc : mùa xuân Nghĩa chuyển : còn
xuân , càng xuân , 70 xuân )


<i>Bài tập 3 </i>


- 3 em đọc to, lớp đọc thầm


-Thảo luận nhóm đặt câu ghi phiếu


-Đại diện nhóm trình bày , các nhóm khác
nhận xét , tuyên dương .



---***---TOÁN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I/ MỤC TIÊU: Biết :


- Đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.


- Tính bằng cách thuận tiện nhất. HS làm được các BT1,2,3, bài 4(a).
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, bảng nhóm, phấn viết.


III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </i>


- Kiểm bài tập nhà bài 1,2 VBT


- 2 em sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Sửa bài , chấm và nhận xét
<i>2. Dạy bài mới: </i>


HĐ1: Giới thiệu bài


- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
HĐ2: Hướng dẫn luyện tập


<i>Bài 1: Đọc các số thập phân </i>
-Yêu cầu HS làm miệng
-GV hỏi lại cách đọc số TP.


- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
<i>Bài 2: Viết số TP</i>


- HS làm bảng con


- Yêu cầu HS nhắc lại các hàng của phần
nguyên và phần TP


<i>Bài 3: Xếp thứ tự từ bé đến lớn </i>


-Yêu cầu HS làm vở


-Sửa bài


-Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh
<i>Bài 4a: Tính bằng cách thuận tiện.</i>
- Thảo luận nhóm 4.


- Yêu cầu HS làm vào vở, nhận xét .
- GV nhận xét sửa chữa.


<i>3/ Củng cố dặn dò: </i>
-Dặn làm bài tập 4b.


-Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng
STP.


- GV nhận xét tiết học.


bạn


- HS lắng nghe.


-HS làm miệng nối tiếp từng số


- Làm vào vở , 1 HS làm bảng lớp.
- 2 em nhắc lại các hàng .


- Làm vở , 1 em làm bảng .
- 1 em nhắc lại cách so sánh.


- Lớp nhận xét.


- HS thực hiện thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả:


54
5


6
5
9
6
6
5
6


45
36












- Nhóm khác nhận xét



KHOA HỌC


<b>PHÓNG TRÁNH HIV-AIDS</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Biết nguyên nhân và phòng tránh HIV/ AIDS.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, phiếu học tập .Một số tranh ảnh SGK (Phóng to).
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A
+ Bệnh viêm gan A nguy hiểm như thế nào ?
+ Nêu cách phòng bệnh viêm gan A


- Nhận xét ghi điểm.
<i>2/ Dạy bài mới: </i>
HĐ1: Giới thiệu bài


- GV nói : Theo số liệu của Bộ y tế thì tình đến
cuối tháng 5 /2004 cả nước có hơn 81 200
trường hợp nhiễm HIV , gần 12700 ca đã
chuyển thành AIDS và gần 7200 người tử
vong .Đối tượng bệnh nhân đang tiếp tục trẻ
hoá với gần 2/3 thanh thiếu niên lứa tuổi 20-29
. Vậy các em biết gì về bệnh AISD . Bài học
hơm nay sẽ cung cấp cho các em một số kiến
thức cần thiết về bệnh AIDS



HĐ2: Trò chơi ‘Ai nhanh ai đúng “


-GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu in sẵn nội
dung bên


trái phần 1 SGK , và một số phiếu rời in câu
trả lời cột bên phải


-Yêu cầu nhóm chọn câu trả lời đúng dán
tương ứng cột bên trái


-Nhóm làm việc , trình bày kết quả
-GV nhận xét , chốt ý đúng


<i>3/Củng cố dặn dò: </i>


+ HIV lây bệnh qua các đường nào ?
+ Nêu các cách phòng bệnh HIV
- HS đọc mục Bạn cần biết SGK
-Giáo dục lối sống lành mạnh


-Chuẩn bị : Bài Thái độ đối với người nhiễm
HIV/AIDS


- 3 em trả lời .
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


- Nhóm nhận phiếu và nghe yêu


cầu


-Thảo luận theo 3 nhóm, trình bày
kết quả bằng cách dán ý đúng cạnh
các câu cột trái .


-Đại diện nhóm đọc lần lượt các câu
hỏi – cầu trả lời


Lớp nhận xét


Lắng nghe u cầu


Thảo luận nhóm tìm đề tài cho tranh
vẽ và vẽ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b></i>


TỐN


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỢ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ ĐO THẬP PHÂN</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản)
* Em Lê Quang Hùng làm bài 1a


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC:



<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Hoạt động của học sinh </i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 và
4a của tiết học trước.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<i>2. Bài mới</i>


<b>*Giới thiệu bài</b>


<b>*Ôn tập về các đơn vị đo độ dài</b>


<i><b>a) Đơn vị đo độ dài:</b></i>


- Em hãy kể tên các đơn vị đo độ dài
đã học lần lượt từ lớn đến bé?


<i><b>b) Quan hệ giữa các đơn vị đo:</b></i>


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề?


Cho VD?


- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
độ dài thông dụng? Cho VD?


*Ví dụ:



- GV nêu VD1: 6m 4dm = … m
- GV hướng dẫn HS cách làm và cho
HS tự làm


- GV nêu VD2: (Thực hiện tương tự
như VD1)


<i><b>*Luyện tập:</b></i>


<b>Bài tập 1: Viết các số thập phân thích</b>
hợp vào chỗ chấm.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào vở, gọi 2 em
làm trên bảng lớp.


- Nhận xét.


<b>Bài tập 2: Viết các số đo sau dưới </b>


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi.


- Các đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm,
cm, mm


- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền
sau nó và bằng <sub>10</sub>1 (bằng 0,1) đơn vị liền
trước nó.



VD: 1hm = 10dam ; 1hm = 0,1km…
- HS trình bày tương tự như trên.


VD: 1km = 1000m ; 1m = 0,001km…
4


*VD1: 6m 4dm = 6<sub>10</sub>4 <sub>m = 6,4m </sub>


*VD2: 3m 5cm =
100


5


3 <sub>m = 3,05m</sub>


*Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

dạng số thập phân.
- Mời 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn,
cách thực hiện


- Cho HS làm vào vở.
- Mời 2 HS lên chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.



<b>Bài tập 3: Viết số thập phân thích </b>
hợp vào chỗ chấm.


- GV hướng dẫn HS hoạt động theo
nhóm 4, 3 nhóm giải trên bảng nhóm.
Trình bày


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố – dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về hồn thành BT vào vở,
chuẩn bị tiết sau.


*Kết quả:


a) 3,4m ; 2,05m ; 21,36m
b) 8,7dm ; 4,32dm ; 0,73dm


*Kết quả:


a) 5km 302m = 5,302km
b) 5km 75m = 5,075km
c) 302m = 0,302km


<b>Tập làm văn </b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>(Dựng đoạn mở bài, kết bài)</b>


I.MỤC TIÊU:


- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp
(BT1).


- Phân biệt được hai cách kết bài: kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng (BT2); viết
được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương (BT3).


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giấy khổ to và bút dạ


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS </b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả cảnh đẹp ở
địa phương mà em đã viết ở tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm


<i> 2. Bài mới</i>


<b> a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích</b>
YC tiết học.


<b> b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i>



- Yêu cầu HS đọc nội dung , yêu cầu
bài


- 3 HS lần lượt đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS nhắc lại kiến thức đã học về hai
kiểu mở bài (trực tiếp, gián tiếp)


thảo luận theo nhóm 2


- HS đọc thầm hai đoạn văn và nêu
nhận xét.


H: Em thấy kiểu mở bài nào tự nhiên
hấp dẫn hơn?


<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu nội dung bài
- HS nhắc lại hai kiểu kết bài (không
mở rộng, mở rộng)


- HS HĐ nhóm 5. Phát giấy khổ to cho
1 nhóm


- Dán phiếu lên bảng, lớp nhận xét
- GV nhận xét, KL:


+ Giống nhau : đều nói lên tình cảm


u q gắn bó thân thiết của tác giả
đối với con đường


+ Khác nhau: Đoạn kết bài không mở
rộng: Khẳng định con đường rất thân
thiết với bạn HS.


Đoạn kết bài mở rộng: vừa nói về tình
cảm u q con đường, vừa ca ngợi
cơng ơn của các cô bác công nhân vệ
sinh đã giữ sạch con đường, đồng thời
thể hiện ý thức giữ cho con đường
luôn sạch đẹp.


H: em thấy kiểu kết bài nào hấp dẫn
người đọc hơn.


<i><b>Bài 3:</b></i>- HS nêu yêu cầu bài
- HS tự làm bài


- Gọi 3 HS đọc đoạn mở bài của mình
- GV nhận xét ghi điểm


Phần kết bài thực hiện tương tự
3. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về hoàn thành bài.



+ Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác rồi
dẫn vào đối tượng định tả


- Đoạn a mở bài trực tiếp.
- Đoạn b mở bài gián tiếp.


+ Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động
hấp dẫn hơn.


- HS đọc


- Kết bài không mở rộng: Cho biết kết
cục, khơng bình luận thêm.


- Kết bài mở rộng: Sau khi cho biết kết
cục có lời bình luận thêm.


- HS làm bài theo nhóm
- Lớp nhận xét


+ Kiểu kết bài mở rộng hay hơn, hấp dẫn
hơn.


- HS đọc


- HS làm vào vở (Mở bài trực tiếp, kết bài
mở rộng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ÂM NHẠC



<b> ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: REO VANG BÌNH MINH</b>
<b> HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH</b>
I.MỤC TIÊU:


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Giáo viên: SGK, đồ dùng học môn nhạc, nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i>Hoạt động của GV </i> <i>hoạt động của HS </i>


<i>1. Phần mở đầu:</i>


- Giới thiệu nội dung bài học
<i>2. Phần hoạt động:</i>


<b>*Hoạt động1: Ôn tập bài hát hát</b>
<i><b>Reo vang bình minh</b></i>


-HS hát bài reo vang bình minh kết hợp gõ
đệm, đoạn 1 hát và gõ đệm theo nhịp, đoạn 2
hát và gõ đệm với 2 âm sắc, sửa lại những chỗ
hát chưa đúng.


- Nói cảm nhận về bài hát Reo vang bình minh


- Trình bày bài hát có lĩnh xướng


+ Lĩnh xướng reo vang reo…ngập hồn ta
+ Đồng ca: líu líu …lo lo


- Trình bày theo nhóm


- HS hát kết hợp với vận động theo nhạc
<b>*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát </b>


<i><b>Hãy giữ cho em bầu trời xanh</b></i>


HS hát bài Hãy giữ cho em bầu trời xanh bằng
cách đối đáp


Nhóm 1: Hãy xua tan…… đen tối
Nhóm 2: Để bầu trời………màu xanh
+ Đồng ca: La la…la la


- Trình bày bài hát theo nhóm


- Trong bài hát hình ảnh nào tượng trưng cho
hồ bình


- Hãy hát một câu hoặc một đoạn trong một bài
hát về chủ đề hồ bình.


<i>3. Phần kết thúc:</i>


- Hát lại một trong hai bài hát đã ôn tập.


- Nhận xét tiết học.


- HS hát


- HS trả lời
- HS thực hiện


-HS trình bày


-HS hát đối đáp(theo hướng dẫn của
GV).


- Chim bồ câu trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

KẺ CHUYỆN


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
I.MỤC TIÊU:


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nghe và nhận xét lời
kể của bạn.


- HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngồi SGK; nêu được trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên
tươi đẹp.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Một số truyện nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên, truyện cổ tích, ngụ ngơn,
truyện thiếu nhi ...



- Bảng lớp viết đề bài


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>Hoạt động của GV </i> <i>Hoạt động của HS </i>


<i>1. Kiểm tra bài cũ</i>


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại truyện Cây
cỏ nước nam


GV nhận xét ghi điểm
<i> 2. Bài mới</i>


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn kể chuyện
<b> * Tìm hiểu đề</b>


- Gọi HS đọc đề bài, GV dùng phấn màu gạch
chân dưới các từ quan trọng:


- Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe, đã
đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên
nhiên.


- Gọi HS đọc phần gợi ý


- Em hãy giới thiệu những câu chuyện mà em


sẽ kể cho các bạn nghe.


GV nhận xét
<b> * kể trong nhóm</b>


- Chia nhóm 5 yêu cầu HS kể cho các bạn
trong nhóm nghe câu chuyện của mình


GV gợi ý cho HS trao đổi về nội dung chuyện:
+ Chi tiết nào trong truyện làm bạn nhớ nhất?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
+ Câu chuyện của bạn có ý nghĩa gì?


* Thi kể và trao đổi về ý nghĩa của truyện
- Tổ chức HS thi kể


- Gọi HS nhận xét


3 HS nối tiếp nhau kể lại


- 1 số HS tiếp nối nhau đọc đề bài


- 1HS đọc phần gợi ý
- 1 số HS giới thiệu


- HS kể cho nhau nghe và traođổi ND.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét cho điểm
<i>3. Củng cố dặn dò</i>



- Liên hệ giáo dục HS yêu thiên nhiên, biết bảo
vệ thiên nhiên.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị tiết sau.


SINH HOẠT CUỐI TUẦN
<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


<i><b>I/</b>Ổn định tổ chức:</i>


Tập họp hàng dọc, báo cáo cho chi đội trưởng


Chi đôị trưởng báo cáo với GVCN theo nghi thức đội
<i>II/Chào cờ:</i>


Chuyển đội hình chữ U


Chào cờ, hát Đội ca, hô khẩu hiệu Đội
<i>III/Tiến hành sinh hoạt<b>:</b></i>


<i>1. Chi đội trưởng nêu mục đích, lí do sinh hoạt; giới thiệu đại biểu</i>
<i>2. Nhận xét, đánh giá các hoạt động tuần qua</i>


Chi đội trưởng giới thiệu lần lượt các bạn trong ban chỉ huy chi đội lên nhận xét ưu,
khuyết điểm các hoạt động của chi đội theo thứ tự: CĐP học tập, CĐP văn thể mĩ, CĐP
kỉ luật, CĐP lao động


Thảo luận: Các đội viên tham gia đóng góp ý kiến,bổ sung, giải đáp thắc mắc.
Chi đôị trưởng nhận xét, đánh giá chung, tuyên dương, nhắc nhở.



Chi đội trưởng phổ biến công tác đến
<i>3. Phổ biến công tác đến</i>


<i>4 .Ơn nghi thức đơị, nội dung chương trình rèn luyện đội viên, tuyên truyền Đội</i>
<b>- Đại diện đội Tuyên truyền măng non lên tuyên truyền măng non:</b>


Tuyền truyền ý nghĩa ngày 15-10, ngày 20-10
Thi đua tim hiểu về tiểu sử Đinh Bộ Lĩnh.
<i>5 .Sinh hoạt vui chơi:</i>


<b> Tập bài múa: Ngày vui mới.</b>
<i>6. Nhận xét tiết sinh hoạt:</i>


- Chi đội trưởng nhận xét giờ sinh hoạt


- GVCN nhận xét, tuyên dương học sinh gương mẫu,nhắc nhở HS thực hiện các nhiệm
vụ tốt hơn.


Học tập: Các em đã có ý thức học tập, phát biểu bài sôi nổi như: Thảo, Thanh Uyên,
Trâm, Nhi,...


Một số em có tiến bộ,đáng khen như: Thắng, Hùng, Vịnh


Bên cạnh đó một số em cần chăm hơn, tích cực hơn như Sâm về mơn tốn, Tiếng Việt,
Thượng mơn Tốn, Thượng mơn tiếng Việt, Toán,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Kĩ luật: Tương đối tốt, em Dũng cịn qn mũ ca lơ


Văn thể mĩ: các nề nếp thể dục,múa hát tập thể tương đối tốt.


<i>7.Kết thúc: Hát bài Đi ta đi lên</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×