Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài soạn bat phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.5 KB, 7 trang )

Chuyên đề : Giải và biện luận phương trình bậc hai :
2
ax bx c 0(2)+ + =
Tóm tắt lý thuyết
A/ Giải và biện luận: Phương trình
2
ax bx c 0(2)+ + =
-
a 0
=
: phương trình trở về phương trình bậc nhất bx + c = 0.
-
a 0≠
: Đặt
2
b 4ac∆ = −
+
0 :
∆ <
pt(2) vô nghiệm.
+
0∆ =
: pt(2) có nghiệm kép
b
x
2a
= −
.
+
0∆ >
: pt(2) có 2 nghiệm phân biệt


b
x
2a
− + ∆
=
;
b
x
2a
− − ∆
=
Kết luận: liệt kê từng trường hợp của tham số ứng với nghiệm của phương trình.
B/ Hệ thức Vi-et
 Hai số
1 2
x ;x
là hai nghiệm của phương trình
2
ax bx c 0(2)+ + =
khi và chỉ khi
chúng thỏa các hệ thức:
1 2 1 2
b c
x x va` x .x
a a
+ = − =
.
 Một số ứng dụng của hệ thức Vi-ét:
- Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.
- Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai

số đó là hai nghiệm của phương trình:
2
X SX P 0− + =
( Điều kiện tồn tại hai số trên là
2
S 4P 0− ≥
)
- Phân tích một tam thức bậc hai thành nhân tử: Nếu đa thức
2
f(x) ax bx c= + +
có hai
nghiệm
1 2
x ;x
thì nó có thể phân tích thành nhân tử
1 2
f(x) a(x x )(x x )= − −
- Tính giá trị các biểu thức đối xứng của hai nghiệm của phương trình bậc hai:
+
1 2 1 2
b c
S x x ;P x .x .
a a
= + = − = =
+
2 2 2
1 2
x x S 2P+ = −
+
3 3 3

1 2
x x S 3SP+ = −
C/ Các trường hợp về số nghiệm và dấu các của phương trình:
Cho phương trình
2
ax bx c 0(2)+ + =
. Đặt
1 2 1 2
b c
S x x ;P x .x
a a
= + = − = =
trong đó
1 2
x ;x
là 2
nghiệm của phương trình (2)
1/ Pt(2) vô nghiệm
a 0
b 0
c 0
a 0
0


=


=














∆ <



2/ Pt(2) có đúng 1 nghiệm
a 0
b 0
a 0
0


=











∆ =



3/ Pt(2) có 2 nghiệm phân biệt
2
a 0
b 4ac 0





∆ = − >


4/Pt(2) có VSN
a 0
b 0
c 0

=

⇔ =



=

5/ Pt(2) có 2 nghiệm trái dấu
1 2
x .x 0 P 0⇔ < ⇔ <
6/ Pt(2) có 2 nghiệm dương
1 2
0
0 x x P 0
S 0

∆ ≥

⇔ < ≤ ⇔ >


>

7/ Pt(2) có 2 nghiệm âm
1 2
0
x x 0 P 0
S 0

∆ ≥

⇔ ≤ < ⇔ >


<


8/ Pt(2) có đúng 1 nghiệm dương
1 2
1 2
1 2
a 0
a 0; x>0
a 0
0
x 0 x
c
S 0
x 0
x x 0
b
P 0
P 0
x 0 x 0
S 0




= 



=
∆ =






< <





>
⇔ ⇔ ∨
= − >





= >





=
<
= ∧ >






>



9/ Pt(2) có đúng 1 nghiệm âm
1 2
1 2
1 2
a 0
a 0; x<0
a 0
0
x 0 x
c
S 0
x 0
x x 0
b
P 0
P 0
x 0 x 0
S 0




=





=
∆ =





< <





<
⇔ ⇔ ∨
= − <





= <






=
<
= ∧ <





<



10/ Pt(2) có ít nhất 1 nghiệm dương
1 2
1 2
a 0
a 0
a 0; x>0
c
x 0
0
x 0 x
b
S 0
P 0
x x 0
P 0
S 0



=





=



= − >
∆ ≥



⇔ ≤ < ⇔ ∨



>





≥ >



>




>


11/Pt(2) có nghiệm kép
a 0
b
x
2a
0


⇔ ∧ = −

∆ =

12/ Pt(2) có ít nhất 1 nghiệm âm
1 2
1 2
a 0
a 0
a 0; x>0
c
x 0
0
x 0 x
b
S 0

P 0
x x 0
P 0
S 0


=





=



= − >
∆ ≥



⇔ ≤ < ⇔ ∨



>






≥ >



>



>


Các dạng bài tập áp dụng:
I/ Dạng : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc 2:
Phương pháp:
- Đặt điều kiện: (Tìm tập xác định của phương trình).
- Quy đồng khử mẫu, quy về phương trình bậc hai.
- Giải phương trình, so với điều kiện để nhận nghiệm.
Ví dụ 1: Giải phương trình
2x 5 3x 2
5
x 3 x
+ −
+ =
+
Giải
Điều kiện:
x 3 x 0≠ − ∧ ≠
2
Pt (2x 5)x (3x 2)(x 3) 4x(x 3)

x 6(nhan)
x 6
x 6(nhan)
⇔ + + − + = +

=
⇔ − ⇔


= −

Nghiệm phương trình
x 6= ±
Bài tập: Giải các phương trình
1/
2
2x 1 x 1 3x 7
x 2 x 3
x 5x 6
+ + −
− =
− −
− +
2/
2
2x 1 x 1 5x 1
x 4 x 1
x 5x 4
+ + +
− =

− −
− +
II/ Dạng: Giải và biện luận phương trình:
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình
2
(m 2)x 2(m 1)x m 5 0− − + + − =
Giải
*
1
m 2 0 m 2 : Pt 6x 3 0 x
2
− = ⇔ = ⇔ − − = ⇔ = −
*
2
m 2 0 m 2 : ' (m 1) (m 2)(m 5) 9m 9 9(m 1)− ≠ ⇔ ≠ ∆ = + − − − = − = −
+
' 0 9(m 1) 0 m 1∆ < ⇔ − < ⇔ <
: Phương trình vô nghiệm.
+
' 0 9(m 1) 0 m 1∆ = ⇔ − = ⇔ =
: Phương trình có nghiệm kép
m 1
x 2
m 2
+
= = −

.
+
' 0 9(m 1) 0 m 1∆ > ⇔ − > ⇔ >

: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
m 1 3 m 1
x
m 2
m 1 3 m 1
x
m 2

+ + −
=





+ − −
=

 −
Kết luận:
+ m < 1: Phương trình vô nghiệm
+ m = 1: phương trình có nghiệm x = -2
+ m = 2: phương trình có nghiệm
1
x
2
= −
+
1 m 2 :
< ≠

phương trình có 2 nghiệm phân biệt
m 1 3 m 1
x
m 2
m 1 3 m 1
x
m 2

+ + −
=




+ − −
=

 −
Bài tập áp dụng:
1/
2
(m 1)x (2m 3)x m 2 0− + − + + =
2/
2
(m 1)x 2(m 2)x m 4 0+ − + + + =
3/
2
(m 1)x 2(m 1)x 3m 1 0− − + − − =
4/
2

(m 1)x (2 m)x 1 0− + − − =
III/ Dạng : Tìm giá trị của m để phương trình
2
. 0a x bx c+ + =
có hai nghiệm phân
biệt, chứng minh phương trình luôn có nghiệm:
Phương pháp: tính
2
4b ac∆ = −
nếu
0
∆ ≥
thì phương trình luôn có hai nghiệm
phân biệt
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình x
2
+ 5x + ( m - 4 ) = 0 có hai nghiệm phân biệt
Giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

( )
25 4 4 0
41 4 0
41
4
m
m
m
∆ = − − >
⇔ − >

⇔ <
Ví dụ 2: cho phương trình x
2
-2( m + 1 )x +4m = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x
1


x
2
thoả mãn điều kiện
1 2
2 1
5
2
x x
x x
+ =
Giải
a) Ta có

( )
( )
2
2
2
1 4 2 1
1 0
m m m m

m
∆ = + − = − +
= − ≥
b) Theo vi ét ta có
1 2 1 2
x .x 2( 1);x x 4m m= + + =
( )
2
1 2 1 2
1 2
2 1 1 2
2
2
2
2
5 5
2 2
4 2.2( 1) 5
2( 1) 2
4 2.2( 1) 5( 1); 1
4 9 9 0; 81 144 225, 15
x x x x
x x
x x x x
m m
m
m m m m
m m
+ −
+ = ⇔ =

− +
⇔ =
+
⇔ − + = + ≠ −
⇔ − − = ∆ = + = ∆ =
1
9 15 24
3;
8 8
m
+
⇒ = = =
2
9 15 3
8 4
m
− −
= =
Bài tập áp dụng:
Bài tập 1: Cho phương trình x
2
+ ( 2m – 1 )x – m = 0
a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để
2 2
1 2 1 2
6A x x x x= + −
đạt giá trị nhỏ nhất
Bài tập 2:Cho phương trình bậc hai x
2

– 2(m + 1)x + m
2
+ 3 = 0
a)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để phương trình có nghiệm là 2, tìm nghiệm còn lại
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn
2 2
1 2
x +x 8=
Bài tập 3: Tìm các giá trò của m để các nghiệm của phương trình
a)
( )
2
2 5 0+ − + + =x m x m
Thoả mãn
2 2
1 2
10x x+ =
b)
2
( 1) 0x mx m− + − =
Thoả mãn
( )
1 2 1 2
2 19 0x x x x+ + − =
Bài tập 4: Cho phương trình

( )
2
3 2( 2) 0x m x m− + + + =
a) Với giá trò nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để phương trình có nghiệm thoả mãn
1 2
2x x=
c) Chứng tỏ rằng A =
( )
1 2 1 2
2 x x x x
+ −
độc lập với m
Bài tập 5: Cho phương trình bậc hai (m – 4)x
2
– 2( m – 2)x + m – 1 = 0
a ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để
1 2
1 1
5
x x
+ =
c) Tìm hệ thức giữa x
1
và x
2
độc lập với m

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×