Bài 22: Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi
I. Mục tiêu:
Sau khi học xong bài này HS
- Hiểu được khái niệm và vai trò của sự sinh trưởng và phát dục.
- Hiểu được nội dung cơ bản, ứng dụng của các quy luật sinh trưởng
và phát dục của vật nuôi.
- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến q trình sinh trưởng và phát
dục.
- Có ý thức tạo điều kiện tốt để thu được năng suất cao trong chăn
nuôi đồng thời bảo vệ được môi trường.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
-Tranh ảnh liên quan đến bài học.
- Tài liệu tham khảo : Giáo trình giống vật ni của các trường Đại
học Nông nghiệp và phần "Thông tin bổ sung".
III.Tiến trình bài giảng:
1. Đặt vấn đề vào bài: Trong chăn nuôi, muốn đạt được năng suất và
chất lượng sản phẩm cao nhất, cần nắm được đặc điểm và các yếu tố
ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng, phát dục của vật ni để áp
dụng các biện pháp kỹ thuật thích hợp, đáp ứng nhu cầu của vật nuôi
ở từng giai đoạn, tạo điều kiện cho vật nuôi sinh trưởng, phát dục
thuận lợi nhất. Vậy đặc điểm đó là gì ?
2. Bài mới:
HOẠT
ĐỘNG
CỦA HOẠT
ĐỘNG
NỘI DUNG
CỦA HS
GV
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về sinh trưởng và phát dục của vật
nuôi
GV yêu cầu HS nhớ lại
I. Khái niệm về sự
kiến thức công nghệ 7,
sinh trưởng và phát
lấy các ví dụ về sinh
dục của vật nuôi
trưởng, phát dục và trả
(SGK)
lời câu hỏi : - Em hãy
nêu
khái niệm sinh
trưởng và phát dục của
vật nuôi.
- HS đọc SGK,
- GV nhận xét, bổ sung thảo luận và trả lời Phát dục là quá trình
câu trả lời của học sinh câu hỏi.
phân hoá để tạo ra
và giải thích rõ vì sao ví
các cơ quan, bộ phận
dụ đó được gọi là sinh
cơ thể; hồn thiện,
trưởng (hoặc phát dục).
thực hiện các chức
- Yêu cầu HS xem sơ
năng sinh lí.
đồ 22.1 SGK sau đó - HS suy nghĩ thảo
nêu vai trò của sinh luận và trả lời.
trưởng và phát dục đối
với sự phát triển của vật
nuôi.
- GV nhận xét câu trả
lời của HS và giải thích
Vai trị: Làm cho cơ
sinh
thể vật nuôi lớn lên,
trưởng và phát dục là 2
phát triển ngày càng
q trình khác nhau
hồn chỉnh về cấu
cho
HS
hiểu
nhưng thống nhất với
tạo và chức năng
nhau, bổ sung và hỗ trợ
sinh lý.
nhau làm cho cơ thể
phát triển ngày một
hoàn chỉnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy luật sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi
II.
Quy
luật sinh
trưởng và phát dục ở
- Cho HS nghiên cứu - HS suy nghĩ, thảo vật nuôi:
bằng 2 SGK và trả lời luận và trả lời câu 1.
Quy
luật
sinh
câu hỏi: Quá trình phát hỏi.
trưởng, phát dục theo
triển của gia súc và cá
giai đoạn.
có đặc điểm gì?
- Q trình phát triển
- Nhận xét, bổ sung câu
của vật ni trải qua
trả lời của HS, rút ra
những giai đoạn nhất
quy luật thứ nhất.
định, mỗi giai đoạn
- Hỏi: Việc nghiên cứu
được chia thành các
các giai đoạn phát triển - HS thảo luận và thời kỳ nhỏ.
của vật ni có tác trả lời.
- ý nghĩa:
dụng gì trong chăn nuôi
?
- GV bổ sung: Mỗi giai
đoạn cần chế độ chăm
sóc thích hợp thì vật
ni mới có thể sinh
trưởng, phát dục tốt,
cho nhiều sản phẩm.
- HS thảo luận, trả
lời.
GV lấy một ví dụ, dẫn
2.
luật
sinh
dắt, gợi ý để HS phát
trưởng,
phát
dục
biểu nội dung quy luật.
không đều:
- GV nhận xét bổ sung:
- Trong quá trình
Quy
Có chế độ chăm sóc
phát triển của vật
thích hợp, bổ sung các
nuôi, sự sinh trưởng
chất dinh dưỡng theo
và phát dục diễn ra
nhu cầu từng thời kỳ - HS thảo luận, trả đồng
một cách hợp lý.
lời.
thời
nhưng
không đồng đều. Tuỳ
từng thời kỳ, có lúc
sinh trưởng nhanh,
- HS thảo luận, trả phát dục chậm và
- GV nêu quy luật sinh lời.
ngược lại.
trưởng và phát dục theo
- ý nghĩa:
chu kỳ. Yêu cầu HS lấy
3.
các ví dụ thực tế chứng
trưởng, phát dục theo
minh tính chu kỳ ở vật
chu kỳ:
ni.
- Trong q trình
- Hỏi HS: Trong chăn
phát triển của vật
ni, việc tìm hiểu quy
ni các hoạt động
Quy
luật
sinh
luật này có ý nghĩa gì? - HS thảo luận, trả sinh lý, các quá trình
Cho ví dụ.
lời
TĐC của cơ thể diễn
- GV nhận xét, bổ sung
ra lúc tăng, lúc giảm
giải thích, nêu ý nghĩa
có tính chu kỳ.
của quy luật theo chu
- ý nghĩa
kỳ như SGK.
Hoạt động 3: Tìm hiểu
các yếu tố ảnh hưởng
đến sự sinh trưởng phát
dục.
III. Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự sinh
trưởng, phát dục:
- HS quan sát các sơ đồ
1. Các yếu tố bên
H22.2a&b và cho biết:
trong:
+ Các yếu tố ảnh hưởng
- Đặc tính di truyền
đến sự sinh trưởng, phát - HS xem sơ đồ, của giống:
dục của vật nuôi và cá ? thảo luận và trả lời - Tính biệt, tuổi.
+ Trong các yếu tố đó, câu hỏi theo sự dẫn - Đặc điểm cơ thể
yếu tố nào là yếu tố bên dắt, gợi ý của GV.
-
trong (cơ thể vật nuôi)
khoẻ.
và yếu tố nào là yếu tố
2. Các yếu tố bên
bên ngoài.
ngoài:
+ Con người có thể tác
- Chế độ dinh dưỡng.
động vào các yếu tố nào
- Điều kiện chăm
để vật ni có khả năng
sóc, quản lý.
sinh trưởng, phát dục
tốt nhất.
Hoạt động 4: Tổng kết
đánh giá giờ học
- Sử dụng câu hỏi cuối
bài để củng cố.
- Tìm hiểu cách chọn
Trạng
thái
sức
giống một số vật ni
phổ biến ở gia đình và
địa phương.