Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.36 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU



<b>QUẬN LÊ CHÂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 51 – §3 Phương trình bậc hai một ẩn </b>



<b>Tiết 51 – §3 Phương trình bậc hai một ẩn </b>



<b>số.</b>



<b>số.</b>



<b>Giáo viên : Nguyễn Việt Hải</b>


<b>Giáo viên : Nguyễn Việt Hải</b>



<b>Trường THCS Võ Thị Sáu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m, chiều
rộng là 24 m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con
đường đi xung quanh (xem hình dưới đây). Hỏi bề rộng của mặt


đường là bao nhiêu để diện tích phần cịn lại bằng 560m2.


32 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

32 m
24 m

<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



Gọi bề rộng mặt đường là <b>x (m), x</b>
Phần đất còn lại là hình chữ nhật có:


Chiều dài là ...


Chiều rộng là...


Diện tích là ...


Theo đầu bài ta có phương


trình hay ...


<b>32 – x</b>


<b>32 – x (m)</b>
<b>24 – x </b>
<b>24 – x (m)</b>
<b>(32 – x )(24 – x)</b>


<b>(32 – x )(24 – x) (m</b>2)


<b>x2 – 28x + 52 = 0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Thứ 5 ngày 15 tháng 03 </i>



<i>năm 2007</i>





§3. Phương trình bậc hai một ẩn


1. Định nghĩa:



2


x

4

0



2


2x

5x

0



2


3x

0





2


2x

8x 1

 

0



2

1



2x

x 5

0


3






<b>Theo các em phương </b>
<b>trình bậc hai một ẩn là </b>


<b>phương trình có dạng </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>Dạng: </b><i><b>ax</b><b>ax</b><b>2</b><b>2</b><b> + bx + c = 0</b><b><sub> + bx + c = 0</sub></b></i>


<b>trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và </b>


<b>trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và </b><i><b>a ≠</b></i> <i><b>0</b></i>






<b>Ví dụ:</b>


<b>Hãy xác định các hệ số </b>
<b>của từng phương trình </b>
<b>bậc hai một ẩn ở bên?</b>


<b>( a = 2; b = - 8; c = 1)</b>


1



(a

2;b

;c

5)




3









<b>( a = 2; b = 5; c = 0)</b>
<b>( a = 1; b = 0; c = - 4)</b>
<b>( a = - 3; b = 0; c = 0)</b>


<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong thời gian 1 phút, hãy lấy


ví dụ về phương trình bậc hai



một ẩn. Nhóm thắng cuộc là


nhóm có nhiều ví dụ đúng nhất.



<b>11</b>



<b>11</b>



<b>10</b>



<b>10</b>




<b>9</b>



<b>9</b>



<b>8</b>



<b>8</b>



<b>7</b>



<b>7</b>

<b><sub>6</sub></b>

<b><sub>6</sub></b>

<b>5</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>4</b>


<b>3</b>



<b>3</b>



<b>2</b>



<b>2</b>



<b>1</b>



<b>1</b>



<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trong các phương trình sau, phương trình nào là


phương trình bậc hai một ẩn? Nếu là phương trình bậc


hai thì xác định các hệ số của nó?



2



A. 3,5x

3x 2 0

 



2


C. 6x

 

3

0



2 3


B. 4x

3x

 

1

0



E. 3x

 

2

0



2


1



G. - x

0



2



<b>?</b>



<b>?</b>



2


D. 6

x

3x

0



2



F. 3x

 

2 3x

0



2

1



H. mx

x

2

0 (

)



3



 

<i>m lµ mét h»ng sè</i>



2


A. 3,5x

3x 2 0

 



2


C. 6x

 

3

0



2


D. 6

x

3x

0



2


F. 3x

 

2 3x

0


2


1




G. - x

0



2



<i>Khơng phải là phương trình bậc hai</i>


<i>Khơng phải là phương trình bậc hai</i>


<i>Chưa phải là phương trình bậc hai</i>


(

<i>a = 3, 5; b = -3;c = 2</i>

)



(

<i>a = 6; b = 0; c = 3</i>

)



(

<i>a = 1; b = 3; c = 6</i>

)



(

<i>a = -3; b = 3; c = 2</i>

)


(

<i>a = - ; b = 0; c = 0</i>

<i>1</i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2

1



H. mx

x

2

0 (

)



3



 

<i>m lµ mét h»ng sè</i>



- Là phương trình bậc hai một ẩn khi

...

<b>m </b>

<b>m </b>

<b>≠ 0</b>

<b>≠ 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0 là phương trình bậc hai



khi a,b,c là các hằng số và a ≠ 0.


Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0


+ Khi b = 0, gọi là phương trình bậc hai <i>khuyết b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:



<i>Thứ 5 ngày 15 tháng 03 </i>


<i>năm 2007</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho ví dụ về phương trình bậc hai khuyết b, khuyết c.


Rồi giải các phương trình đó?



Làm thế nào để giải được các phương trình này?



<i>- Đưa các phương trình về dạng phương trình “tích”: A.B = 0</i>


<b>?</b>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phương pháp giải phương trình bậc hai khuyết hệ số c
(ax2 + bx = 0), khuyết hệ số b (ax2 + c = 0) như thế nào?


•<i>Phương trình bậc hai khuyết c:</i>
<i> ax2+bx=0 </i>



<i> (ax+b)x=0 </i><i> ax+b=0 hoặc x =0</i>


•<i>Phương trình bậc hai khuyết b: </i>
<i> ax2+c=0 </i>


<i> ax2 = - c </i>


b



x = - hc x = 0


a





Õu

> 0 th× x



<i>N</i>

<i>c</i>



<i>c</i>


<i>a</i>

<i>a</i>



Õu

0 th× x



<i>N</i>

<i>c</i>




<i>a</i>



<b>?</b>



<b>?</b>



2



x =



<i>c</i>


<i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giải các phương trình sau:



2

1



)

4



2







<i>a x</i>

<i>x</i>



Hãy cộng vào hai vế của phương trình cùng


một số thích hợp để được một phương trình mà vế


trái thành một bình phương?



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giải các phương trình sau:



2

1




)

4



2







<i>a x</i>

<i>x</i>



2

2

7



2



<i>x</i>



2

7

14



2

2



<i>x</i>







4

14

4

14



hc



2

2





<i>x</i>

<i>x</i>




1 2


ậy ph ơng trình có hai nghiệm:



4

14

4

14


;


2

2




<i>V</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


2

1



x

4x

4

4



2



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giải các phương trình sau:



2


) 2

8

1



<i>b</i>

<i>x</i>

<i>x</i>





2

1



4



2




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>(chia c¶ hai vÕ cho 2)</i>



2

1



x

4x

4

+4



2

<i> (céng c¶ hai vÕ víi 4)</i>



 



2

2

7



2



<i>x</i>



2

7

14



2

2



<i>x</i>









4

14

4

14


hc



2

2




<i>x</i>

<i>x</i>





1 2


4

14

4

14


Ëy ph ơng trình có hai nghiệm:

;



2

2



<i>V</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giải các

phương trình sau:



2


) 2

8

 

1

0



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2

1



4



2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>(chia c¶ hai vÕ cho 2)</i>




2

1



x

4x

4

+4



2

<i> (céng c¶ hai vÕ víi 4)</i>



 



2

2

7



2



<i>x</i>



<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

7

14



2

2



<i>x</i>









4

14

4

14


hc



2

2



<i>x</i>

<i>x</i>






1 2


4

14

4

14


ậy ph ơng trình có hai nghiÖm:

;



2

2



<i>V</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


2

8

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>(chuyÓn 1 từ vế trái sáng vế phải)</i>



gii phương trình bậc hai


ax2 + bx + c = 0, ta có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Để giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, ta có thể


làm như sau:


•<i>Bước 1: Chuyển hệ số c sang vế phải.</i>


•<i>Bước 2: Chia cả hai vế cho hệ số a.</i>


•<i>Bước 3: Cộng vào hai vế của phương trình cùng một số </i>


<i>thích hợp để được một phương trình mà vế trái thành </i>
<i>một bình phương.</i>


•<i>Bước 4: Giải phương trình dạng:A2 = B</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

?



<b>Trong thời gian 5 phút,các nhóm trình bày lời giải của bài toán. </b>


<b>Trong thời gian 5 phút,các nhóm trình bày lời giải của bài tốn. </b>


<b>Nhóm nào thực hiện nhanh và đúng nhất sẽ được một phần quà. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Đưa các phương trình sau về dạng </b></i>



<i><b>Đưa các phương trình sau về dạng </b></i>



<i><b>phương trình bậc hai, rồi giải:</b></i>



<i><b>phương trình bậc hai, rồi giải:</b></i>



2 2


) 7

8

 

5

9

4

5



<i>a</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2 2



)

4

 

5 10

4

20



<i>b x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



2


)

4

2

5



<i>c x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Kết quả sau đúng hay sai?</b></i>


<b>Nghiệm của phương trình bậc hai 2x2 – 10x + 8 = 0 l<sub>à:</sub></b>


<b>A. x<sub>1</sub> = 2; x<sub>2</sub> = 8</b>


<b>B. x<sub>1</sub> = 1; x<sub>2</sub> = 8</b>
<b>C. x<sub>1</sub> = 2; x<sub>2</sub> = 4</b>


<b>D. x<sub>1</sub> = 1; x<sub>2</sub> = 4</b>


<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>Đúng</b> <b>Sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hãy chọn phát biểu đúng nhất trong các phát </b></i>
<i><b>biểu sau:</b></i>


A. Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có
dạng ax2 + bx + c = 0


B. Phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 (a <sub>≠ 0) l</sub>à


phương trình bậc hai một ẩn.


C. Phương trình có dạng ax2 + bx + c = 0 là phương


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hướng dẫn học ở nhà:



- Học thuộc định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn.


- Viết lại các dạng của phương trình bậc hai.



- Làm bài tập: 11a-b-c, 12, 13, 14 (SGK/42-43)



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×