Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

tuan 4 lop 12 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.38 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>



Ngày soạn:18/9/2010
Ngày giảng: Thứ ba 21/9/2010


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>I. U CẦU</b>


<b> </b> <b>- </b>Dựa vào tranh kể lại đợc đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bớc đầu kể lại
đợc đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)


- Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.


- HS khá giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT3)


<b>II. DÙNG DẠY HỌC :</b>


Tranh minh hoạ đoạn 1 và 2.


<b>III. CC HOT NG DY HC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. KTBC :</b>


+ Gọi 3 HS lên bảng, phân vai cho 3 em
kể lại câu chuyện: Bạn của Nai nhỏ.
+ Nhận xét và ghi điểm.



<b>II. DạY </b><b> HọC BàI MớI :</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn kể chuyện :</b>


<b>a. Kể lại đoạn 1 và 2 theo tranh.</b>


+ Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS
dựa vào tranh kĨ trong nhãm.


+ u cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
+ Gọi HS nhận xét sau mỗi lần kể.


<b>b. Kể lại đoạn 3 .</b>


+ Cho HS c yờu cu 2 trong SGK. Hỏi:
- Kể bằng lời nghĩa là thế nào ?


- Em có đợc kể y nguyên nh S GK không ?
+ Cho HS suy nghĩ và kể trc lp.


<b>3. Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS kh á giỏi)</b>


+ Yêu cầu HS kể theo hình thức phân vai.
*<b> Kể lần 1: </b>GV làm ngời dẫn chuyện
phối hợp kể cùng học sinh.


+ Yêu cầu HS nhận xÐt.



<b>* Kể lần 2 : </b>Gọi HS xung phong nhận
vai kể. Hớng dẫn nhiệm vụ của từng vai
sau đó cho thc hnh.


+ 3 HS lên bảng theo yêu cầu của GV.


Nhắc lại tựa bài.


+ Quan sỏt tranh v k cho nhau nghe.
+ Từng nhóm cử đại diện lên kể đoạn 1 và 2.
+ Nhận xét bạn kể.


+ HS tự đọc yêu cầu và nhớ lại .


- KÓ b»ng lêi của mình chứ không phải
học thuộc đoạn kể.


- Khụng c kể y nguyên trong sách.
Thực hiện kể đoạn 3


+ Mét sè HS nhËn vai kĨ
+ NhËn xÐt vỊ tõng vai diÔn.


+ Tự nhận vai và thực hiện kể. Sau đó
nhận xét bạn kể.


<b>3.Củng cố - dặn dị</b>


- Hơm nay, các em đợc học kể chuyện gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>---HÁT NHẠC</b>


<b>HỌC BÀI HÁT: XOÈ HOA</b>



Giáo viên bộ môn


<b></b>
<b>---TO N</b>Á


<b>49 +25</b>



<b>I. YÊU CẦU</b>


- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh céng cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


-Bài 1 ( cột 1,2,3), 3
-GD hs chăm học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng cài, que tính.


- Ghi sẵn bài tập 2 lên bảng phụ.


<b>III. CC HOT NG DY HC</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>



<b>I. KTBC:</b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu:


Nhận xét ghi điểm.


<b>II. Bi mi</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn 49 + 25.</b>
<b>Bớc 1 : Giới thiệu.</b>


+ Nêu bài toán : Cã 49 que tÝnh , thªm 25
que tÝnh. Hái có tất cả bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
ta làm nh thế nào ?


<b>Bớc 2 : Đi tìm kết quả.</b>


+ Cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
+ GV thao tác trên que tính và bảng cài
nh các tiết trớc. Phân tích hàng chục và
hàng đơn vị để có :


49: Gồm 4 chục và 9 đơn vị.
25: Gồm 2 chục và 5 đơn vị.
Vậy : 49 + 25 = 74.



Bớc 3 : Đặt tính và tính.


+ Gi 1 HS lên bảng đặt tính, thực hiện phép
tính sau đó nêu lại cách làm của mình.


<b>3. LUN TËP THùC HàNH:</b>


<b>Bài 1: (cột 1, 2,3) cột 4, 5 HS khá giỏi</b>


+ Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS lên bảng
mỗi HS làm 3 con tính.


+ Yêu cầu nêu cách thùc hiƯn c¸c phÐp
tÝnh : 69 + 24 ; 69 + 6.


+ HS 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
69 + 3 ; 39 + 7, nêu rõ cách làm đối với
bài 39+7.


+ HS 2 : Đặt tính và thực hiện phép tính
29 + 6 ; 79 + 2, nêu rõ cách làm đối với
bài 79+2.


HS nhắc lại.


+ Nghe v phõn tớch toỏn.
+ Thc hiện phép cộng 49 + 25.


+ HS thao tác trên que tính để tìm đợc 74.


+ Làm theo giáo viên.


HS nêu nh SGK.


+ Làm vào vở, nhận xét bài của bạn và tự
kiểm tra bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nhận xét và ghi điểm.


<b>Bài 2 : (HS khá giỏi)</b>


+ Bài toán yêu cầu làm gì ?


+ tìm đợc tổng ta làm nh thế nào ?
+ Yêu cầu HS tự làm, gọi 1 HS lên bảng
giải


+ NhËn xÐt.


<b>Bµi 3 : </b>


+ Gọi 1 HS đọc đề.
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn u cầu tìm gỡ ?


+ Cho HS làm vào vở theo tóm tắt sau:
Tãm t¾t :


Líp 2A : 29 häc sinh.
Líp 2B : 25 häc sinh.


C¶ hai líp : . . . häc sinh ?


+Tìm tổng của phép cộng.
+ Cộng các số hạng với nhau.
+ Làm bài vào vở rồi chữa bài.
+ Đọc đề bài.


+ Sè HS líp 2A lµ 29 , líp 2B lµ 25.
+ Tổng số HS cả hai lớp.


+ Làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bài giải :


Số học sinh cả hai líp lµ :
29 + 25 = 54 ( häc sinh )
Đáp số : 54 häc sinh.


<b>3Củng cố - dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng.


- DỈn HS về làm bài và chuẩn bị bài sau.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.




<b>---CHÍNH TẢ- TẬP CHÉP</b>

<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>



<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài .


- Làm đúng bài tập 2, BT 3 a.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HC :</b>


- Bảng phụ chép sẵn nôi dung đoạn cần chép. Nội dung các bài tập chính tả.


<b>III. CC HOT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. KTBC:</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khó của
tiết trớc và viết lên bảng.


+ NhËn xÐt.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn tập chép:</b>


<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.</b>


+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn


chép.


+ ThÇy giáo và Hà đang nói về chuyện gì ?
+ Tại sao Hà không khóc nữa ?


<b>b. Hớng dẫn viết từ khã.</b>


+ Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.


+ ViÕt: nghiªng ng·, nghi ngờ, nghe
ngóng, cây gỗ, trò chuyện, Dê Trắng, Bê
Vàng.


Nhắc lại.


+ Vi HS c on cn chộp.
+ V tớm tóc của Hà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c. Cho HS nhìn bảng chép bài, sau đó</b>
<b>đọc cho HS sốt lỗi.</b>


GV thu vở chm.


<b>3. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
<b>a. Cách tiến hành.</b>


+ Gi HS c yờu cu ca


+ Yêu cầu làm vào vở.1 HS lên bảng.


+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
Lời giải:


<b>Bài 2: </b>yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên.


<b>Bài 3 a: </b>da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
Vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân


+ Nhỡn bng chộp bi vo v.


+ Đọc yêu cầu.
+ Làm bài.


+ Nhận xét bài ở bảng.


<b>III. CủNG Cố </b><b> DặN Dò :</b>


- Hôm nay các em học chính tả bài g× ?


- Để viết đúng và đẹp cần chú ý iu gỡ ?


- Dặn HS về luyện viết lại và chuẩn bị bài sau.




---Ngy son:19/9/2010
Ngy ging: Th t 22/9/2010


<b>TN-XH</b>



<b> BO VỆ MẮT VÀ TAI</b>



<i><b>I.YÊU CẦU</b> : </i>


<i>- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.</i>


<i>-Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai.</i>


<i><b> </b>-Có ý thức giữ gìn ,vệ sinh mắt và tai sạch sẽ </i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b>:</i>


<i>-Các hình ở bài 4 SGK và các hình khác thể hiện được các hoạt động liên quan </i>
<i>đến mắt và tai.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


1.KTBC :


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập
môn TNXH của học sinh.


2.Bài mới:


<i>Giới thiệu bài:Bảo vệ mất và tai </i>


Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” để
khởi động thay cho lời giới thiệu bài mới.



Hoạt động 1 : <i>Quan sát và xếp tranh theo</i>


<i>ý “nên” “không nên” </i>


Để đồ dùng học tập môn TNXH lên bàn để
GV kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MĐ: Học sinh nhận ra những việc gì nên
làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt.
Các bước tiến hành


Bước 1:


Yêu cầu học sinh quan sát hình ở tranh
10 SGK, tập đặt câu hỏi và tập trả lời các
câu hỏi đó


Bước 2: GV thu kết quả quan sát.


GV gọi học sinh xung phong lên bảng
gắn các bức tranh phóng to ở trang 4


SGK vào phần:<i> các việc nên làm và các</i>


<i>việc không nên làm.</i>


GV kết luận.: Việc nên làm : kiểm tra
mắt ,rửa mặt , học bài



-việcc khơng nên làm :nhìn mặt trời ,
xem ti vi gần mắt ,


Hoạt động 2: <i>Quan sát tranh và tập đặt</i>


<i>câu hỏi..</i>


MĐ: Học sinh nhận ra những điều nên
làm và không nên làm để bảo vệ tai.
Các bước tiến hành:


Bước 1 :


Yêu cầu học sinh quan sát từng hình, tập
đặt câu hỏi, tập trả lời cho những câu hỏi
đó. GV hướng dẫn các em đặt câu hỏi.
Bước 2 :


Gọi đại diện 2 nhóm lên gắn các bức
tranh vào phần nên hoặc khơng nên.
GV tóm tắt các việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ tai.


Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống.


MĐ: Tập xử lí các tình huống đúng để
bảo vệ mắt và tai.


Các bước tiến hành.



Bước 1: GV giao nhiệm vụ cho từng
nhóm


 N1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn (em


trai Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi trò
bắn súng cao su vào nhau. Nếu là Hùng


Làm việc theo cặp (2 em): 1 bạn đặt câu
hỏi, bạn kia trả lời, sau đó đổi ngược lại.
VD hỏi:


 Bạn nhỏ đang làm gì?


 Việc làm của bạn đó đúng hay sai?


 Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó


khơng?


Làm việc theo nhóm nhỏ (4 em).


 Hai bạn đang làm gì?


 Theo bạn việc làm đó đúng hay sai?


 Nếu bạn nhìn thấy 2 bạn đó, bạn sẽ nói gì


với 2 bạn?



Đại diện 2 nhóm lên làm.


Làm việc theo nhóm


Thảo luận về các cách xử lí và chọn ra cách
xử lí hay nhất để phân cơng các bạn đóng
vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

em sẽ làm gì khi đó?


 N2:Mai đang ngồi học bài thì bạn của


anh Mai đem băng nhạc đến mở rất to.
Nếu là Mai em sẽ làm gì khi đó?


Bước 2: Cho các nhóm đóng tình huống
và nêu cách ứng xử của nhóm .Gọi 2
nhóm lên đóng vai theo tình huống
4.Củng cố ,dặn dị :


Hãy kể những việc em đã làm được hằng
ngày để bảo vệ mắt và tai.


Tuyên dương 1 số em thực hiện tốt bảo
vệ mắt và tai .


Hằng ngày cần thực hiện tốt bảo vệ mắt
và tai .


lên trình bày.



2 nhóm lên đóng vai theo tình huống đã
phân cơng.


Trả lời những việc mình đã làm hằng ngày
để bảo vệ mắt và tai.


<i>Lắng nghe.</i>


<i>Thực hiện ở nhà. </i>


<b> --- </b>


<b>TIẾNG VIỆT : </b>

<b>t - th</b>



<i><b>I.YÊU CẦU</b> : </i>


<i>-Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. </i>
<i>- Viết được t ,th ,tổ ,thỏ. </i>


<i>- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.</i>


<i>-Hs tự tin mạnh dạn khi đọc ,viết đẹp ,đúng mẫu , không bắt chim non ,phá tổ </i>
<i>chim </i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b>: </i>


<i>-Tranh minh hoạ : tổ, thỏ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bá thả cá cờ., ti vi ,thợ</i>
<i>mỏ </i>


<i>-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ổ, tổ.</i>



<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


<i>1.KTBC : </i>
<i> Viết bảng con.</i>


<i> 1 hs đọc câu úng dụng </i>
<i>GV nhận xét ,ghi điểm </i>
<i> 2.Bài mới:</i>


<i>2.1.</i>Giới thiệu bài:


<i>GV đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?</i>


<i>Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì và dấu thanh</i>
<i>gì đã học?</i>


<i>Hơm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới:</i>


<i>N1: d – dê, N2: đ – đị.N3 : đá </i>
<i> Dì na đi đò ,bé và mẹ đi bộ </i>


<i>Tổ, thỏ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>t, th (viết bảng t, th)</i>


<i>2.2.</i>Dạy chữ ghi âm:



a) Nhận diện chữ:


<i>Chữ t giống với chữ nào đã học?</i>
<i>So sánh chữ t và chữ đ?</i>


<i> -học sinh tìm chữ t trên bộ chữ.</i>
<i>Nhận xét, bổ sung.</i>


b) Phát âm và đánh vần tiếng:


<i>-Phát âm.</i>


<i>GV phát âm mẫu: âm t. </i>
<i>GV chỉnh sữa cho học sinh.</i>
<i>-Giới thiệu tiếng:</i>


<i>GV gọi học sinh đọc âm t.</i>


<i>GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.</i>
<i>Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm như thế</i>
<i>nào? </i>


<i>Yêu cầu học sinh cài tiếng tổ.</i>


<i>GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép</i>
<i>của các bạn.</i>


<i>GV nhận xét và ghi tiếng cơ lên bảng.</i>
<i>Gọi học sinh phân tích .</i>



<i>Hướng dẫn đánh vần </i>


<i>hướng dẫn đánh vần t - ô –tô –hỏi –tổ </i>
<i>GV chỉnh sữa cho học sinh. </i>


<i>HD viết : t , tổ gv viết mẫu ,nêu qui tình </i>
<i>GV nhận xét ,sửa sai .</i>


<i>Âm th (dạy tương tự âm t).</i>


<i>- Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t</i>
<i>đứng trước và h đứng sau.</i>


<i>- So sánh chữ “t" và chữ “th”.</i>


<i>-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật</i>
<i>mạnh, khơng có tiếng thanh.</i>


<i>HD đọc </i>


<i>-Viết: Có nét nối giữa t và h.</i>


<i>Giống chữ đ.</i>


<i>Giống nhau: Cùng một nét móc ngược và nét</i>
<i>ngang.</i>


<i>Khác nhau: Âm đ có nét cong hở phải, t có</i>
<i>nét xiên phải</i>



<i>Tồn lớp thực hiện.</i>


<i>Quan sát, phát âm .</i>
<i>6 em, nhóm 1, nhóm 2.</i>
<i>Lắng nghe.</i>


<i>Thêm âm ơ đứng sau âm t, thanh hỏi trên âm</i>
<i>ô.</i>


<i>Cả lớp cài: tổ.</i>


<i>Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.</i>
<i>Lắng nghe.</i>


<i>1 em</i>


<i>Đánh vần. Cá nhân ,tổ ,lớp </i>
<i>-Lớp theo dõi.</i>


<i>- hs viết bảng con .</i>


<i>Giống nhau: Cùng có chữ t</i>
<i>Khác nhau: Âm th có thêm chữ h.</i>
<i>CN ,tổ ,lớp .</i>


<i>Toàn lớp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Viết bảng con: t – tổ, th – thỏ.</i>
<i> Gv viết mẫu nêu qui trình : th ,thỏ </i>



<i>GV nhận xét và sửa sai.</i>
<i>Dạy tiếng ứng dụng: </i>


<i>Cơ có âm t, th, hãy ghép một số âm dã học</i>
<i>để được tiếng có nghĩa.</i>


<i>GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn</i>
<i>tiếng.</i>


<i>Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. </i>
<i>Gọi học sinh đọc toàn bảng.</i>


<i> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới</i>
<i>học</i>


<i>Đọc lại bài</i>
<i>NX tiết 1.</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>



<i> Luyện đọc trên bảng lớp.</i>
<i>Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.</i>
<i>GV nhận xét.</i>


<i>- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bố thả</i>
<i>cá mè, bé thả cá cờ.</i>


<i>Gọi đánh vần tiếng thả, đọc trơn tiếng.</i>
<i>Gọi đọc trơn toàn câu.</i>



<i>GV nhận xét.</i>


<i>- Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì?</i>


<i>GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các</i>
<i>câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.</i>


 <i>Con gì có ổ?</i>
 <i>Con gì có tổ?</i>


 <i>Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có</i>


<i>gì để ở?</i>


 <i>Em có nên phá ổ tổ của các con vật hay</i>


<i>không? Tại sao?</i>


<i>Giáo dục tư tưởng tình cảm.</i>
<i>Đọc sách kết hợp bảng con.</i>


<i>-To, tơ, ta, tho, thơ, tha.</i>
<i>6 em, nhóm 1, nhóm 2.</i>
<i>1 em.</i>


<i>Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.</i>
<i> Hs tìm </i>


<i>6 em, nhóm 1, nhóm 2.</i>



<i>Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng</i>
<i>thả).</i>


<i>6 em.</i>
<i>7 em.</i>
<i>-“ổ, tổ”.</i>


<i>Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của</i>
<i>GV.</i>


 <i>Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..</i>
 <i>Chim, kiến, ong, mối,..</i>


 <i>Nhà.</i>


 <i>Không nên phá tổ chim, ong, gà… cần</i>


<i>bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho con</i>
<i>người.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>GV đọc mẫu.</i>


<i>Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ</i>
<i>ở bảng con.</i>


<i>GV nhận xét cho điểm.</i>
<i>-Luyện viết:</i>


<i>GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết </i>
<i>Theo dõi và sữa sai.</i>



<i> Chấm bài ,Nhận xét </i>


<i>4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới</i>
<i>mang âm mới học </i>


<i>5.Nhận xét, dặn dò:về nhà học bài , làm</i>
<i>bài ở vở bài tập , chuẩn bị bài sau ơn tập </i>


<i>Tồn lớp thực hiện.</i>
<i> -Hs viết vào vở </i>


<i> Hs tìm thi đua giữa 3 tổ </i>


<b></b>


<b> </b>

<b>Toán : Luyện tập </b>



<i><b>I</b>.<b>YÊU CẦU</b> : </i>


<i>Hs biết sử dụng các từ bằng nhau ,bé hơn ,lớn hơn và các dấu = ,< ,> để so </i>
<i>sánh các số trong phạm vi 5 .</i>


<i>Làm bài tập 1,2,3.</i>


<i> -HS thận trọng khi so sánh </i>


<i><b>II. CHUẨN BỊ</b></i>


<i>Phiếu bài tập, SGK</i>



<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b></i>


Hoạt động GV Hoạt động HS


1. KTBC: điền số vào ô trống


1 2 < < < 5


5 > 4 > 1


Nhận xét , ghi điểm


2.Bài mới:


Giới thiệu bài : tt


Hướng dẫn làm bài tập.


Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
cả lớp làm bài vào phiếu 1 học sinh lên
bảng làm bài.


Lớp làm phiếu học tập, 1 học sinh làm
bảng từ.


1 < 2 < 3 < 4 < 5
5 > 4 > 3 > 2 > 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3… 2,



1 …2 ,2…2 2…4
4…5 , 4…4 , 4…3 ,


Bài 2: nêu cách làm bài tập 2 ?
ta viết 3 > 2 và 2 < 3.


cả lớp làm bài: 5> 4 , 4< 5 , 3 =3 ,5 =5
Bài 3: bài tập 3 ta làm như thế nào?
Yêu cầu học sinh tự làm bài vào sgk
Gv nhận xét


3.Cuûng cố , d ặn dò á :


Trong các số chúng ta đã học:


 Số 5 lớn hơn những số nào?
 Những số nào bé hơn số 5?
 Số 1 bé hơn những số nào?
 Những số nào lớn hơn số 1?


Nhận xét, tuyên dương


4.Dặn dị : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới. Luyện tập chung


Thực hiện trên phiếu học tập, nêu miệng
kết quả.


-viết theo mẫu



So sánh rồi viết kết quả


Thực hiện sgk bà nêu kết quả.
-Làm cho bằng nhau.


Hs nêu kết quả


1, 2, 3, 4
1, 2, 3, 4
2, 3, 4, 5
2, 3, 4, 5


Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.




<b>---THỦ CƠNG</b>


<b>XÉ- DÁN HÌNH VNG</b>


<i>I.<b>U CẦU:</b></i>


<i> </i> <i>-Biết cách xé hình vng .</i>


<i>-Xé, dán được hình vng đường xé có thể chưa thẳng ,bi răng cưa ,hình dán </i>
<i>có thể chưa phẳng.</i>


<i><b> - </b>Hs có tính thẩm mỹ khi xé </i>


<i><b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV chuẩn bị:</i>



<i>-Bài mẫu về xé dán hình trịn ,hình vng </i>
<i>-Hai tờ giấy màu khác nhau </i>


<i>Học sinh: -Giấy thủ công màu, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.</i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy học</b> :</i>


<i>Hoạt động GV</i> <i>Hoạt động HS</i>


1.Ổn định:


2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

công của học sinh.
3.Bài mới:


Giới thiệu bài : tt


Hoạt động 1: <i>Hướng dẫn học sinh quan</i>


<i>sát và nhận xét.</i>


Cho các em xem bài mẫu và phát hiện
quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình
trịn ,hình vng .


Hoạt động 2: <i>Vẽ và xé hình trịn </i>



GV lấy 1 tờ giấy thủ công làm các thao
tác xé hình trịn .


Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh
quan sát hình trịn


u cầu học sinh thực hiện trên giấy
nháp có kẻ ô vuông.


<i> +HD xé dán hình vuông </i>


Gv thao tác ,làm ,nêu quy trình cách xé
dán hình vng


Hoạt động 5: <i>Thực hành</i>


GV yêu cầu học sinh xé một hình vng
một hình trịn cần kiểm tra lại hình trước
khi dán.


4.Đánh giá sản phẩm:


GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
5.Củng cố , dặn dò :


Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán ht ,hv
6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy màu, hồ dán để
học bài sau., dán sản phẩm vào vở



<i>kiểm tra.</i>
<i>Nhắc lại.</i>


bánh xe đạp ,miệng cái thau nước ,quả bóng
, mặt trời ....(ht) ,


khăn mùi xoa ,khung kính cửa sổ lớp .(hv)


<i> - hs theo dõi cách làm của gv </i>


<i>Xé hình trịn ,hv trên giấy nháp có kẻ ơ</i>
<i>vng.</i>


<i>Lắng nghe và thực hiện.</i>
<i>Xé một hình trịn ,hình vng </i>
<i>Nhận xét bài làm của các bạn.</i>
<i>Nhắc lại cách xé dán ht ,hv </i>
<i>Chuẩn bị ở nhà.</i>


<b></b>



---Ngày soạn:20/9/2010
Ngày giảng: Thứ năm 23/9/2010


<b>Thể dục </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở , tay , chân , và lườn của bài thể dục
phát triển chung( chưa yêu cầu cao khi thực hiện động tác).



Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.


<b> </b>Hs có ý thức học tập


<b>II.Chuẩn bị </b>:


-Còi, sân bãi …


-Tranh ảnh một số con vật.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS


1.Phần mở đầu:


Thổi còi tập trung học sinh thành 3 hàng
dọc, cho quay thành hàng ngang.


Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)


- Chạy nhẹ nhàng theo vịng trịn. vừa đi
vừa hít thở sâu.


2.Phần cơ bản:


-ÔN 3 động tác vươn thở, lườn, tay, chân
mỗi động tác 2 lần , 8 nhịp.



GV vừa hơ vừa giải thích vừa làm mẫu
động tác cho học sinh xem. Yêu cầu các
tổ tập luyện nhiều lần.


Theo tổ, nhóm, cá nhân, lớp
Trị chơi:


Kéo cưa lừa xẻ(5 – 8 phút)


GV nêu trò chơi, nêu cách chơi. cử hs
chơi thử sau đó cả lớp cùng chơi.


Hs tham gia chơi tích cực.
Gv nhận xét.


3.Phần kết thúc :
Cúi người thả lỏng.
Nhảy người thả lỏng


Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.


Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”


HS ra sân tập trung.


Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục


lớp trưởng điều khiển.


Lắng nghe


Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.


Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
HS tham gia chơi


Làm theo hiệu lệnh.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.


Học sinh hô : Khoẻ !


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>---TËp viÕt: </i>

<i><b>CH÷ HOA C</b></i>


<b>I. YÊU CẦU:</b>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng
dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) Chia ngọt sẻ bùi (3 lần)


- HS giữ vở sạch , viết chữ đẹp.


<b>I. CHUẨN BỊ :</b>


- Mẫu chữ cái C hoa đặt trong khung ch mu.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Chia, Chia ngọt sẽ bïi.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


<b>I. KTBC :</b>


+ Yêu cầu HS viết ở bảng con chữ cái: B, Bạn
+ 2 HS lên bảng viÕt: B, B¹n bÌ sum häp.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giíi thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn viết.</b>


<b>a. Quan sát và tìm quy trình viết chữ C</b>
<b>hoa.</b>


Treo chữ mẫu và hỏi:


+ Ch C hoa cao my v rộng mấy đơn vị chữ?
+ Chữ cái C đợc viết bởi mấy nét ?


<b>b. ViÕt b¶ng: </b>GV nªu quy trình viết.
Viết chữ C trên bảng vừa viết vừ nêu quy
trình viết


<b>3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dơng.</b>
<b>a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng.</b>



+ Cho HS viết vào vở, đọc từ, cụm từ ứng dụng:
+ Chia bùi sẻ ngọt: nghĩa là gì ?


GV chèt ý nghĩa cho HS .


<b>b. Quan sát và nêu cách viÕt.</b>


+ Những chữ nào cao 1 đơn vị chữ ?
+ Những chữ nào cao 1 đơn vị rỡi ?
+ Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ?
+ Yêu cầu quan sát và nêu vị trí các dấu.


<b>c. ViÕt vµo vở.</b>


+ Yêu cầu HS viết vào vở tập viết.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét.


+ Viết vào bảng con.
+ 2 HS lên bảng viết.
Nhắc lại.


Quan sát rồi nêu.
+ Cao 5 li, réng 4 li.
+ ViÕt b»ng 1 nÐt liÒn.


Quan sát và viết theo, nhắc lại quy trình viết.
Viết trên kh«ng gian.


+ Thực hiện theo hớng dẫn của GV.
+ Yêu thơng đùm bọc lẫn nhau.


+ Chữ i, a, n, o, s, e, u, i.


+ Ch÷ t


+ Cao 2 đơn vị rỡi: c, h, g, b.
+ HS nêu và nhận xét.


+ ViÕt vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

GD HS rèn luyện chữ viết để viết đúng và đẹp.Viết bài ở nhà




<b>---To¸n</b>


<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8+5</b>


<b>I. YÊU CẦU</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập đợc bảng cộng 8 với một số.
- Nhận biết trực giác về tính cht giao hoỏn ca phộp cng.


- Biết giải bài toán b»ng mét phÐp céng.


- Làm bài tập 1,2,4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b>-</b> Que tính, bảng phụ ghi sẵn bài tập.


<b>III. CC HOT NG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. KTBC: </b>Kể tên một thẳng cho trớc GV
vẽ sẵn ở bảng.


+ 2 HS lên bảng tính 19 + 9 ; 81 + 9.
NhËn xÐt ghi ®iĨm.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giíi thiƯu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>Bớc 1: Giới thiệu.</b>


+ Nêu bài toán và hỏi: Muốn biết có tất cả
bao nhiêu que tính ta làm nh thế nào ?


<b>Bớc 2: Tìm kết quả.</b>


+ Yờu cu HS s dng que tớnh tỡm
kt qu


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tÝnh.</b>


+ Gọi1 HS lên bảng đặt tính, nêu cách
đặt tính


+ Yêu cầu một số HS nhắc lại.



<b>*Bảng công thức: 8 cộng với một số :</b>


+ GV ghi phần công thức nh bài học ở bảng:
8 + 3 = . . .


8 + 4 = . . .
. . . .


8 + 9 = . . .


<b>III. LUYN TP :</b>


<b>Bài 1: </b>Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 2:</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 3 con tính.


+ Nêu cách thực hiện : 8 + 7 ; 8 + 8.


<b>Bài 3: (HS khá giỏi)</b>


+ Cho HS nêu yêu cầu .


+ Cho HS suy ngh, nhm để nêu kết quả.


<b>Bài 4: Cho HS đọc đề và hi :</b>


+ Bài toán cho biết những gì ?


+ Bài toán yêu cầu làm gì ?


+ 2 HS lên chỉ và nêu tên các đoạn thẳng.
+ 2 HS lên nêu cách thực hiện và tính.
Nhắc lại tựa bài.


+ Nghe v phân tích đề tốn. Thực hiện
phép cộng 8 + 5.


+HS sử dụng que tính báo cáo kết quả
với GV và nêu cách tìm kết quả.


+ 1 HS lên thực hiện.
+ Nhắc lại.


+ HS nối tiếp nhau nêu kết quả của tõng
phÐp tÝnh


+ Làm cá nhân sau đó đổi vở để kim tra
ln nhau.


+ Làm bài tập vào vở.
+ HS nêu và nhận xét.
+ Tính nhẩm.


+ HS nêu và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Yêu cầu làm bài rồi chữa bài theo tóm
tắt.



Tóm tắt:
Hà : 8 con tem.
Mai : 7 con tem.
Hai b¹n : . . . con tem ?


+ Sè tem cđa hai b¹n.


HS giải vào vở, 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:


Số con tem của cả hai bạn có là :
8 + 7 = 15( con tem)
Đáp số : 15 con tem


<b>3. Cng c - dn dũ:</b>


- Tổ chức trò chơi : Thi học thuộc lòng bảng các công thức 8 cộng với một số.


- Dặn HS về làm bài và chuẩn bị tiết sau.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.




<b>---CHÍNH TẢ- NGHE VIẾT</b>


<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>



<b>I. YÊU CẦU:</b>



- Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đợc BT2; BT3 a.


- GD hs giữ vở sạch , viết chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


B¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>I. KTBC :</b>


+ Gọi 2 HS lên bảng đọc các từ khó, yêu
cầu cả lớp viết vào giấy nháp.


+ NhËn xÐt.


<b>II. Bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu và ghi bảng


<b>2. Hớng dẫn viết chính tả.</b>


<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn cÇn viÕt.</b>


GV đọc đoạn cần viết rồi hỏi:
+ Đoạn trích này kể về ai ?



+ DÕ MÌn vµ DÕ Trịi rủ nhau đi đâu ?
+ Hai bạn đi chơi bằng g× ?


<b>b. Híng dÉn viÕt tõ khã.</b>


+ Cho HS tìm đọc các từ khó trong bài.
Tìm các chữ có âm cui: n/y/c v thanh ?,
~


<b>c. Hớng dẫn cách trình bày.</b>


+ Đoạn trích có mấy câu ?
+ Bài viết có mấy đoạn ?


+ Chữ đầu câu viết nh thế nào ?


+ Ngoài những chữ cái đầu câu, đầu
đoạn còn phải viết hoa những chữ nào?
Vì sao ?


<b>d. ViÕt chÝnh t¶.</b>


+ Viết theo lời đọc của GV: yên ổn, cô
tiên, kiên cờng, yên xe, vâng lời, bn
thõn.


Nhắc lại tựa bài.
HS lắng nghe.



+ Kể về Dế Mèn và Dế Trũi.
+ Đi ngao du thiên h¹.


+ Bằng bè đợc kết từ những lá bèo sen.
+ Dế Trũi, ngao du, đen sạm, thoáng gặp,
say ngắm, rủ nhau. . .


+ Đoạn trích có 5 câu.
+ Có 3 đoạn.


+Viết hoa chữ cái đầu đoạn và lùi vào 1
ô li.


+ Tªn riªng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ GV đọc bài cho HS viết .


<b>e. GV đọc cho HS soát lỗi. </b>GV thu vở
chấm bài và nhận xét.


<b>3. Híng dÉn lµm bài tập.</b>


* Trò chơi: Thi tìm chữ iê/ yê.


+ Cho các nhóm thảo luận trong 2 phút.Sau
đó gọi từng nhúm bỏo cỏo kt qu.


+ Nhận xét, tuyên dơng.


<b>Bài 3 :</b>



a. Yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
+ Dỗ em có nghĩa là gì ?


+ Giỗ ơng có nghĩa là gì ?
+ Hãy tìm các từ có dỗ và giỗ.
Tiến hành tơng tự với dòng và ròng.
b. Yêu cầu HS đọc rồi tìm những từ có
tiếng chứa vần/ vầng ; dân/ dâng.


* Th¶o luËn nhãm vµ thi đua với các
nhóm.


c .


+ Dựng lời lẻ nhẹ nhàng tình cảm đểem nghe
+ Lễ cúng tởng nhớ ông khi ông đã mất.
Chẳng hạn: dỗ dành, ăn dỗ, dỗ ngon . . .
Giỗ tổ, giỗ tết, ngày giỗ. . .
+ dịng:dịng sơng, dịng điện, dịng giống. .
+ rịng: rịng rã, rịng rịng, vàng rịng ...
Tìm từ theo u cầu.


+ Vần: Vần thơ, đánh vần, vần vè, vần xoay..
+ vầng: vầng trán, vầng dơng, vầng đông…


<b>3. Củng cố- dặn dũ :</b>


- Cho HS nêu lại quy tắc viết chính t¶.



- Về nhà viết lại cho đúng, ghi nhớ những trờng hợp cần phân biệt.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×