Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tu vung toan unit 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.45 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 5: HIGHER EDUCATION</b>



<b>A. READING:</b>


1. apply [ə'plai] (v) + for:


2. impress [im'pres] (v) : gây ấn tượng– impression (n) – impressive (adj):


3. campus ['kæmpəs] (n): khu trường học của các trường đại học


4. exist [ig'zist] (v): - existence (n): tồn tại


5. blame [bleim] (v) + for: buộc tội ai, kết tội, quy cho trách nhiệm


6. daunting ['dɔ:ntiη] (adj): làm thối chí, làm nản chí


7. scary ['skeəri] (adj): làm sợ hãi, kinh hoàng, rùng rợn


8. challenge ['t∫ælindʒ] (n – v): thác thức – challenging (adj): đầy khó khăn, thử thách


9. academic (adj) – academicallt (adv):


10. thorough ['θʌrə] (adj) – thoroughly (adv): hoàn toàn, trọn vẹn, kĩ lưỡng


11. project ['prədʒekt] (n): dự án, kế hoạch


12. creative [kri:'eitiv] (adj): sáng tạo – creativity (n): sự sáng tạo


13. opportunity [,ɔpə'tju:niti] (n) : thời cơ = chance (n): cơ hội


14. inflation [in'flei∫n] (n): sự lạm phát – inflate [in'fleit] (v): lạm phát



<b>B. SPEAKING:</b>


1. admit [əd'mit] (v): chấp nhận, chấp thuận – admission (n):
2. tertiary ['tə:∫əri] (adj): thứ ba; ngay sau thứ hai


3. institution [,insti'tju:∫n] (n): sự thành lập, cơ quan, trụ sở, thể chế – institute ['institju:t] (v): học
viện


4. oblige [ə'blaidʒ] (v) – obligatory [ɔ'bligətəri] (adj): bắt buộc, cưỡng bách
5. identity card [ai'dentiti'kɑ:d] (n): thẻ, phù hiệu, CMTND


6. Reference letter ['refərəns `letə] (n): thư giới thiệu


7. require [ri'kwaiə] (v): đòi hỏi, bắt buộc, quy định – request [ri'kwest] (n): nhu cầu, yêu cầu
8. accept [ək'sept] (v) – acceptance (n): chấp nhận, thừa nhận, đảm nhận


<b>C. LISTENING:</b>


1. proportion [prə'pɔ:∫n] (n): sự cân xứng, phần, tỉ lệ


2. tutor ['tju:tə] (n) - tutorial [tju:'tɔ:riəl] (adj): dạy kèm, gia sư, người hướng dẫn cho học sinh


3. available [ə'veiləbl] (adj): có sẵn, có hiệu lực


4. appointment [ə'pɔintmənt] (n): sự sắp xếp, cuộc hẹn, sự bổ nhiệm


5. agriculture ['ỉgrikʌlt∫ə] (n) – agricultural (adj): nơng nghiệp, thuộc về nơng nghiệp


6. rural ['ruərəl] (adj): thuộc nông thôn >< urban (adj) – suburban (adj): ngoại ô



7. department [di'pɑ:tmənt] (n): bộ, ban, khoa (trong trường đại học)


8. make use (v): tận dụng


9. experience [iks'piəriəns] (n – v): kinh nghiệm, trải nghiệm


10. deal with (v): giải quyết, trao đổi
11. item ['aitəm] (n): mục, khoản, mục


12. oversea (adj): nước ngoài


13. shy (adj): xấu hổ, thẹn thùng, e ngại
14. amount [ə'maunt] (n): số lượng, mức độ


<b>D. WRITING:</b>


1. undergraduate [,ʌndə'grædʒuət] (adj): chưa tốt nghiệp, dự bị


2. require (n) – requirement [ri'kwaiəmənt] (n): nhu cầu, thủ tục


3. tuition fee [tju:'i∫n fi:] (n): học phí


4. accommodation [ə,kɔmə'dei∫n] (n): phịng ở, nơi ở, tiện nghi


5. proficiency [prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo. tài giỏi


<b>E . LANGUAGE FOCUS:</b>


1. psychology [sai'kɔlədʒi] (n): tâm lí



2. archeology (n): khảo cổ, nhân chủng học
3. socio-linguistics (n): giao tiếp xh


4. application form [,æpli'kei∫n'fɔ:m] (n): mẫu đơn xin việc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×