Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.08 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra học kỳ I năm học </b>
<b>Môn: Hoá học 11</b> ( Thời gian 45 phút)
<b>Phần I: Trắc nghiệm</b> ( 4 điểm)
<b>Cõu 1:</b> Dóy nào sau đây đều là những chất điện ly mạnh ?
A. H2CO3, CuSO4, NaCl. C. H3PO4, MgSO4, KCl.
B. KOH, CH3COOH, H2S. D. NaOH, HCl, K2SO4.
<b>Câu 2:</b> Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH b»ng :
A. 12 B. 2 C. 13 D. 12,7
<b>Câu 3:</b> Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. HCl vµ Na2CO3 C. NaCl vµ HNO3
B. NaOH vµ CuSO4 D. H2SO4 và CH3COONa
<b>Câu 4:</b> Trong các dÃy ion sau, dÃy nào không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch ?
A. Cl-<sub>, K</sub>+<sub>, SO</sub>
42-, Ca2+ C. NH4+, K+, NO3-, SO4
B. Na+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-, SO42- D. NO3-, Na+, Mg2+, Cl
<b>-Câu 5:</b> Phôt pho thể hiện tính khử khi tác dụng với dÃy chất nào sau đây ?
A. KClO3, Br2, Ca. C. K, Na, HNO3.
B. K, O2, Cl2 D. KClO3, S, Cl2.
<b>Câu 6:</b> Cacbon phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na2O, KOH, HCl. C. BaOH)2, Na2CO3, CaCO3.
B. Al, HNO3đặc, KClO3. D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
<b>Câu 7:</b> Để làm sạch khí CO có lẫn tạp chất CO2 thì dùng hố chất nào sau đây ?
A. Dung dÞch KMnO4 C. Dung dÞch Ca(OH)2
B. Dung dịch Br2 D. Dung dịch Ca(HCO3)2.
<b>Câu 8:</b> Silic phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 C. K2SiO3, Na3PO4, KCl.
B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D. Fe, Mg, NaOH.
<b>Câu 9:</b> Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc nóng thu đợc 8,96
lít khí NO2- ( đktc). Giá trị của m lµ:
A. 3,6 (g) B. 10,8 (g) C. 5,4 (g) D. 2,7 ( g)
<b>Câu 10:</b> Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra V lít
khí màu nâu đỏ ( đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96 ( l ) B. 13,44 ( l ) C. 4,48 ( l ) D. 17,92 ( l ).
<b>C©u 11:</b> Cho 100 ml dung dịch Na2CO3 tác dơng hÕt víi 50 ml dung dÞch HCl 2 M.
Nồng độ mol/ lít của dung dịch Na2CO3 là:
A. 0,4 ( mol/l ) B. 0,5 ( mol/l) C. 0,3 ( mol/l ) D. 0,6 ( mol/l )
<b>Câu 12:</b> Để cung cấp 49 kg nitơ cho đất cần phải bón bao nhiêu kg đạm urê: (NH2)2CO
A. 98 ( kg ) B. 105 ( kg ) C. 168 ( kg ) D. 147 ( kg)
<b>PhÇn II: Tù luËn</b> ( 6 điểm )
<b>Câu 1:</b> Viết phơng trình phản ứng và phơng trình ion thu gọn của các phản øng x¶y
ra khi cho từng cặp dung dịch các chất sau t¸c dơng víi nhau ?
( NH4)2SO4 vµ KOH ; Na2CO3 và H2SO4 ; K2SO4 và BaCl2.
<b>Câu 2: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al vào 500 ml dung dịch axit HNO3
( lo·ng) t¹o ra 0,896 lít khí NO duy nhất ( đktc).
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c) Tớnh nng mol của dung dịch HNO3 :(cho Al = 27, Cu = 64, N = 14, O = 16)
<b>Đáp án </b>–<b> Biu im</b>
<b>Phần I: Trắc ngiệm</b> ( 4 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp
¸n D A C B D B C D A C B B
§iĨm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>PhÇn II: Tù luËn</b>
ý Nội dung đáp án Biểu điểm
1 a ( NH4)2SO4<sub>NH</sub> + 2 KOH → K2SO4 + 2NH3↑ + 2H2O
4+ + OH- → NH3 + H2O
1
b <sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub> <sub>→</sub><sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub> <sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2H+<sub> + CO</sub>
32- → CO2 + H2O
1
c <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + BaCl</sub><sub>2</sub><sub>→</sub><sub> BaSO</sub><sub>4</sub><sub> + 2KCl</sub>
Ba2+<sub> + SO</sub>
42- BaSO4
1
2
a Các phơng trình phản øng x¶y ra:
3Cu + 8HNO3 → 3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O
Al + 4 HNO3→ Al(NO3)3 + NO + 2 H2O
1
b
nNO = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub>
896
,
0
= 0.04 ( mol)
goi x, y lần lợt là số mol của Cu và Al trong hỗn hợp
Ta có hệ phơng trình:
64x + 27y = 2,64 x = 0,03
3
2
x + y = 0,04 y = 0,02
1
m Cu = 0,03 . 64 = 1,92 g
% Cu = 100
46
,
2
92
,
1
<sub>= 78,04% ; % Al = 21,96 %</sub> 0,5
c
3
<i>HNO</i>
<i>n</i> =
3
8
)
)
(
3
<i>HNO</i>
<i>M</i>
<i>C</i> <sub>= </sub>
5
,
0
16
,
0
= 0,32 M