Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

kiem tra toan 678 toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.36 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên...
Lớp...


<b>Kiểm tra 1 tiết</b>



Môn số học 6


<b>I. Trắc nghiệm(2 điểm).</b>


1) Tìm câu sai trong các câu sau. Tập hợp các số nguyên gồm.
a) Số nguyên dơng và số nguyên âm.


b) Số nguyên dơng, số 0 và số nguyên âm.
c) Số tự nhiên và số nguyên ©m.


d) Tập hợp N*<sub>, số 0 và tập hợp các s i ca N</sub>*<sub>.</sub>


2) Giá trị của biểu thức (- 102) + x khi x = 12 lµ:


A. 90 B. 114 C. – 114 D. – 90


<b>II. Tù luËn( 8 ®iĨm)</b>
<b>C©u 1</b>: TÝnh nhanh.


a) (-4) . (125) .(-25) . (- 6) . (-8)


...
...
...


b) (- 256) . 43 + (-256) . 25 256 . 32



...
...
...


<b>Câu 2</b>: Tìm x.


a) 5x 12 = 48


...
...


b) 3x + 7 = - 12 . 2 - 2


...
...
...


c) <i>x</i> 8 9.


...
...
...


<b>C©u 3</b>: Tìm tất cả các ớc của 18 và 32. Hỏi 18 và 32 có bao nhiêu ớc chung và
đâu là ƯCLN và ƯCNN.


<b>Câu 4</b>: Tìm các số nguyên a vµ b biÕt.
a) ( a – 2)( b + 3) = 7


<b>Trờng THCS Khơng Đình</b>


<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>


<b>Đề kiểm tra 15</b>


<b>Môn: Toán (Số)</b>


<b>Bài 1: Điền dấu X vào ô mà em chọn:</b>


<b>Cỏc phõn s sau đợc viết dới dạng phân số có mẫu dơng</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


<b>71</b>
<b>52</b>
<b>71</b>
<b>52</b>






<b>17</b>
<b>4</b>
<b>17</b>
<b>4</b>





<b>33</b>
<b>31</b>
<b>33</b>



<b>31</b> 



<b>29</b>
<b>5</b>
<b>29</b>


<b>5</b> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2: Quy đồng các phân số sau khi rút gọn (nếu có thể):</b>


a)


<b>35</b>
<b>49</b>
<b>;</b>
<b>20</b>
<b>28</b>
<b>;</b>
<b>5</b>
<b>7</b>


b)


<b>14</b>
<b>21</b>


<b>;</b>
<b>55</b>
<b>11</b>
<b>;</b>
<b>15</b>
<b>12</b>






<b>Trờng THCS Khơng Đình</b>
<b>Năm học 2008 </b><b> 2009</b>


<b>Đề kiểm tra 15</b>


<b>Môn: Toán (Hình)</b>
<b>Bài 1: Điền dấu X vào ô mà em chọn:</b>


<b>Hình vẽ</b> <b>Các cặp góc kề bï</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>


y


t


x A a


Gãc xAy vµ gãc yAa
Gãc xAy vµ gãc yAt
Gãc yAt vµ gãc tAa


Góc xAy và góc tAa


<b>Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OM, vẽ các tia OA, OB sao cho gãc </b>
<b>MOA = 200<sub>, gãc MOB = 60</sub>0<sub>. Vẽ tia ON là tia phân giác của góc AOB.</sub></b>


<b>a) Tính số đo góc AOB.</b>


<b>b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc MOA không? Vì sao?</b>


Họ và tên...
Lớp...


<b>Kiểm tra 45 phút</b>



Môn số học 6


<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm):</b>


1) Điền dấu <; >; = vào chỗ chấm cho thÝch hỵp:
4


1
...
4


3 




15


6
...
5


2





...0
6


7





100
1
...
2


1


2) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Khi đổi


3


1
5


 ra hỗn số ta đợc.
A/


3
14


B/
3


16


C/
3


5


<b>II. Tù ln( 8 ®iĨm):</b>


1) Rót gän các phân số:
a,


125
25



b,


56
.
17


34
.
7


c,


6
.
5
.
4


6
.
2
3
.
12 


2) T×m x biÕt:


a) 1
5


2
4
3


.  <i>x</i>


<i>x</i>



b)


12
5
15


1
3
: 


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A = 






 







7
3
5
1
7
3


B = 





















8
1
2
:
12


7
75
,
0
24


5


4) Một lớp có 45 học sinh. Bài kiểm tra toán đạt: Điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài,
điểm khá bằng 9/10 số bài cịn lại, khơng có học sinh yếu. Tính số bài đạt điểm
trung bình( HS nộp đủ bài kiểm tra).


Họ và tên...
Lớp...


<b>Kiểm tra học kỳ ii- toán 6</b>



(Thời gian: 90 phút)


<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm):</b>


1) Biết


9


15
27





<i>x</i>


. Số x b»ng:


A. – 5 B. – 135 C. 45 D. – 45.


2) Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350<sub>. Số đo góc cịn lại là:</sub>


A. 450<sub> B. 55</sub>0<sub> C. 65</sub>0<sub> D. 145</sub>0


3) Kết luận nào sau đây là đúng:


A. Hai gãc kỊ cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


B. Hai gãc phơ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


C. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


D. Hai gãc bï nhau có tổng số đo bằng 900<sub>.</sub>
<b>II. Phần tự luận( 8 ®iĨm):</b>


1)(1 ®iĨm).Thùc hiƯn phÐp tÝnh:


a) 2



2
2


3 <sub>.</sub><sub>3</sub>


3
1
2
:


2 









b)


6
1
3
2
75
,


0


2)( 2 điểm). Tìm x biết:


a) 2x ( 21. 3.105 – 105. 61) = - 11. 26
b)


3
1
2
:


2
7





<i>x</i>


3) (2 ®iĨm): Líp 6A2 cã 40 häc sinh, kết quả xếp loại học lực kì I gồm 3 loại:


Giỏi, khá, trung bình.
Số học sinh giỏi chiếm


5
2


số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm 25%
số học sinh còn lại.


a) Tính số học sinh mỗi loại?



b) HÃy tính tỷ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp?
4) ( 2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chøa tia 0x. VÏ hai tia 0y vµ 0z sao
cho: Gãc x0y = 1400<sub>, gãc x0z = 60</sub>0<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) VÏ tia 0t lµ tia phân giác của góc z0y. Tính số đo góc x0t?
5) ( 1 điểm) Tìm x biết:


0,5 .2 1
2
3
:
2
1






















<i>x</i>

Đáp án



<b>I. Trắc nghiệm( 2điểm):</b>


<i>Cõu 1 ỳng 1 im, cõu 2; 3 mỗi câu 0,5 điểm</i>


1) D 2) B 3) C


<b>II. Phần tự luận( 8 điểm):</b>




1) a) 2


2
2


3 <sub>.</sub><sub>3</sub>


3
1
2
:
2 








 = 2 – 1 = 1


b)
6
1
3
2
75
,


0   =


4
1
12
3
12
2
12
8
12
9
6
1


3
2
4
3







2) T×m x biÕt:


a) 2x – ( 21. 3.105 – 105. 61) = - 11. 26
2x = - 286 + ( 63. 105 – 61. 105)
2x = - 286 +210


2x = -76
2x = -38
b)
3
1
2
:
2
7


<i>x</i>


2
3
3
7
:
2
7
)
3
1
2
(
:
2
7







 



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



3): a) Giái: 16 häc sinh
Kh¸ : 18 häc sinh
TB : 6 häc sinh
b) 15%


4) Vẽ hình đúng


a) §óng gãc z0y = 800


b) §óng gãc x0t = 1000


5) x = 1


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1 ®iĨm
1 ®iĨm
1®iĨm
0,5®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1 ®iĨm
0,5 ®iĨm
1 ®iĨm


Hä và tên...
Lớp...


<b>Kiểm tra học kỳ ii- toán 6</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm):</b>


1) Biết


2
15
6


2



<i>x</i>


Số x b»ng:


A. – 43 B. 43 C. - 47 D. 47.
2) BiÕt x + 7 = 135 – (135 + 89) sè x b»ng:


A. – 96 B. – 82 C. – 98 D. 96.
3) Kết luận nào sau đây là đúng:


A. Hai gãc kỊ cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


B. Hai gãc phơ nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


C. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o b»ng 1800<sub>.</sub>


D. Hai gãc bï nhau cã tỉng sè ®o bằng 900<sub>.</sub>
<b>II. Phần tự luận( 8 điểm):</b>



1)(1 điểm).Thực hiện phép tÝnh:


a) 2


2
2


3 <sub>.</sub><sub>4</sub>


4
1
3
:


3 









b)


2
1
3
2


75
,


0  
2)( 2 ®iĨm). T×m x biÕt:


a) 45: (3x – 4 ) = 32


b)


3
1
2
:


2
7





<i>x</i>


3) (2 điểm): Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lan thu hoạch
đ-ợc tất cả 1200 kg thóc. Số thóc thu hoạch nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần l ợt
bằng


3
1



; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính khối lợng thóc
nhà bác An, bác Ba, bác t v bỏc Lan thu hoch c.


4) (2 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia 0x. Vẽ hai tia 0y vµ 0z sao
cho: Gãc x0y = 1400<sub>, gãc x0z = 60</sub>0<sub>.</sub>


a) TÝnh sè ®o gãc z0y?


b) VÏ tia 0t là tia phân giác của góc z0y. Tính số đo góc x0t?
5) ( 1 điểm): Tìm x


5
3
2<i>x</i>


Đáp án



<b>I. Trắc nghiƯm( 2 ®iĨm):</b>


<i>Câu 1 đúng 1 điểm, câu 2; 3 mỗi câu 0,5 điểm</i>


1) C 2) A 3) C


<b>II. Phần tự luận( 8 điểm):</b>




1) a) 2


2


2


3 <sub>.</sub><sub>4</sub>


4
1
3
:


3 








 = 3 – 1 = 2


b)


2
1
3
2
75
,


0   =



12
7
12


6
12


8
12


9
2
1
3
2
4
3








2) T×m x biÕt:


a) 45: (3x – 4 ) = 32


3x – 4 = 45 : 9
3x = 5 + 4


x = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b)


3
1
2
:


2
7





<i>x</i>




2
3


3
7
:
2
7


)
3


1
2
(
:
2
7










 





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


3) - Số thóc nhà bác An : 400kg
- Số thóc nhà bác Ba: 360kg
- Số thóc nhà bác Đạt: 180kg
- Số thóc nhà bác lan : 260kg
4) Vẽ hình đúng



a) §óng gãc z0y = 800


b) §óng gãc x0t = 1000


5) x = 1; x = - 4


1 ®iĨm


1 điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm


Họ và tên...
Lớp...


<b>Kiểm tra học kỳ ii- toán 8</b>



(Thời gian: 90 phút)


<b>I. Trắc nghiệm( 2 ®iĨm):</b>


1) ( 1điểm): Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai?





C©u Néi dung Đúng Sai


1 Hai phơng trình x2<sub> + 4 = 0 vµ 3x</sub>2<sub> = 12 lµ hai</sub>


phơng trình tơng đơng


2 Bất phơng trình 3x + 6 > 0 có tập nghiƯm lµ
{x / x > - 2}


3


 ABC có M

AB, N

AC và


<i>NC</i>
<i>NA</i>
<i>MB</i>
<i>AM</i>



thì MN // BC


4 Hai tam giác cân có góc ở nh bng nhau thỡ
ng dng


2) (1điểm): Giá trị x = - 4 là nghiệm của phơng trình:


A. 2,5 x = 10 B. – 2,5 x = - 10
C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7



<b>II. PhÇn tù luËn ( 8 điểm):</b>


1) (1 điểm) Giải các phơng trình sau:
a) ( x2<sub> - 4)( 3x + 2) = 0</sub>


b)


1
)
1
(
5
1


1
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



2
2
2


3
2


2 





 <i>x</i>


<i>x</i>


a) Giải bất phơng trình trên.


b) Biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.


2) ( 2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:


Mt ụ tụ i t A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau đó đi từ A về B với vận tốc
40km/h. Biết thời gian cả đi và về là 6giờ 45 phút. Tính quãng đờng AB?


3) (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm, đờng
phân giác BD cắt đờng cao AH tại K.



a) TÝnh BC, AD, DC.


b) Chứng minh  AHB và  CAB đồng dng.


c) Chứng minh BH. BD = BK. BA


<b>Đáp án</b>



<b>I. Trắc nghiƯm( 2 ®iĨm):</b>


1) Mỗi ý đúng 0,25 điểm


1,Sai 2, § 3, § 4, §


2) (1điểm): Giá trị x = - 4 là nghiệm của phơng trình:
A. – 2,5 x = 10


<b>II. Phần tự luận ( 8 điểm):</b>


1) (1 điểm) Giải các phơng trình sau:
a) ( x2<sub> - 4)( 3x + 2) = 0 </sub><sub></sub> <sub> </sub>









 






3
2
;
2
;
2


<i>S</i> 0,5 ®iĨm
b)


1
)
1
(
5
1


1
2










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


§KX§: <i>x</i>1 0,5 ®iĨm










3
1
;
4


<i>S</i>
1) ( 2 điểm): Cho bất phơng trình:




2
2


2


3
2


2 





 <i>x</i>


<i>x</i>


a) Tìm đợc ( x  2) 1 điểm
b) Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số 1 điểm
2) ( 2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:


- Gọi quãng đờng AB là x( km) ( x > 0). 0,5 điểm
- Ta có phơng trình.




4
27
40
50 


<i>x</i>
<i>x</i>



1 điểm
- Giải phơng trình x = 150


- Nhn nh v trả lời 0,5 điểm
3) (3 điểm):


- vẽ hình đúng + GT, KL 0,5 điểm
a) BC = 10cm, AD = 3cm; DC = 5cm 1 điểm
b) C/m đợc  AHB và  CAB đồng dạng. 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Họ và tên...
Lớp...


<b>Đề kiểm tra học kỳ II </b>–<b> lý 8</b>


( thêi gian 45 phót)


<b>I. Tr¾c nghiƯm (3 ®iÓm)</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> Một học sinh kéo đều một gàu nớc trọng lợng 60N từ giếng sâu 6m
lên.Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?


A. 360W B. 720W
C. 180W D. 12W


<i><b>Câu2:</b></i> Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại
l-ợng nào sau đây thay đổi?


A. Nhiệt độ của vật. B. Khối lợng của vật.



C. Thể tích của vật. D. Các đại lợng trên đều thay đổi.


<i><b>C©u 3:</b></i> Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt của chất nào dới đây?
A. Chỉ của chất khí. B. ChØ cđa chÊt r¾n.


C. ChØ cđa chÊt láng. D. Cđa c¶ chÊt khÝ, chÊt láng, chÊt r¾n


<i><b>Câu 4:</b></i> Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra tia nhiệt đi thẳng gọi là:
A. Sự dẫn nhiệt. B. Sự đối lu.


C. Bøc xạ nhiệt. D. Cả ba câu trên


<i><b>Câu 5:</b></i> Về mùa hè ta nên mặc áo màu sáng mà không mặc quần áo màu sẫm, vì
quần ¸o mµu s¸ng:


A. Sạch hơn. B. đẹp hơn.


C. ít hấp thụ nhiệt. D. Cả ba đáp án trên


<i><b>Câu 6:</b></i> Cơng thức nào dới đây cho phép tính nhiệt lợng toả ra của một vật?
A. Q = mc(t2 – t1), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.


B. Q = mc(t1 – t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.


C. Q = mc(t1 + t2), với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối của vật.


D. Q = mct, với t là độ tăng nhiệt của vật.
<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>



<i><b>C©u 1:</b></i>


a)Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng?


b) Khi sờ tay vào mặt bàn bằng kim loại ta có cảm giác bàn tay bị lạnh đi, Nếu sờ
tay vào bức tờng gạch ta lại khơng có cảm giác đó. Tại sao lại có sự khác biệt nh
vậy? hãy giải thích.


<i><b>Câu 2: </b></i>Ngời ta pha một lợng nớc ở 850<sub>C và bình chứa 12 lít nớc đang có nhiệt độ </sub>


150<sub>C. Nhiệt độ cuối cùng khi có cân bằng nhiệt l 38</sub>0<sub>C. Tớnh lng nc ó pha </sub>


thêm vào bình. Cho nhiƯt dung riªng cđa níc C = 4200J/kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ và tên. Lớp 6A2


Điểm Lời phê của cô gi¸o TiÕt 18: KiĨm tra


Sè häc 6
( Thêi gian 45 phút)


<b>I. Trắc nghiệm(2 điểm): </b>Điền dấu x vào ô trống thích hợp.


Câu Nội dung Đúng Sai


1 <sub>Tập hợp A =</sub>2;4;6;...96;98;100  cã 50 phÇn tư
2 210<sub>: 2</sub>2<sub> = 2</sub>5


3 25<sub>. 2</sub>7<sub> = 2</sub>35



4 39<sub> : 3</sub>3<sub> = 27 : 9 = 3</sub>


5 87<sub> : 8 = 8</sub>6


6 8 + 2 . 7 = 70


7 a4<sub> : a</sub>4 <sub> = a</sub>1<sub> = a ( a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


8 23<sub> . 4</sub>2 <sub> = 2</sub>7


9 5 . 42<sub> = 20</sub>2


10 25 . 3 + 25 .7 = (25 + 25).( 3 + 7) = 50 . 10 = 500


<b>II. Tù luận (8 điểm)</b>


<b>1) Bài 1. ( 1,5 điểm):</b> Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc
bằng 10 theo 2 cách.



....


<b>2) Bài 2. ( 2,5 ®iĨm):</b> Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
a) 33<sub> . 22 - 3</sub>3<sub> . 19</sub>


b) 420 :

350:

260 (91.5 23.52)







<b>3) Bµi 3. ( 3 điểm):</b> Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2.(3x + 9) + 15 = 75


b) 2x - 138 = 23<sub> . 3</sub>2


c) 4x +1 <sub> = 64</sub>


<b>4) Bài 4 . ( 1 điểm):</b> Em hãy điền vào ô trống trong bảng sau một lũy thừa của 3
để sao cho tích các lũy thừa trong các hàng, các cột , các đờng chéo đều bằng
nhau.


37


36 <sub>3</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên...
Lớp...


<b>Đề kiểm tra học kỳ II </b><b> Lý 9</b>


( Thời gian 45 phút)


<i><b>Bài 1:</b></i> Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và
nớc có thể xảy ra hiện tợng nào dới đây?


A. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tợng phản xạ.


C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tợng khúc xạ lẫn hiện tợng phản xạ
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tợng khúc xạ lẫn hiện tợng phản xạ.



<i><b>Bµi 2:</b></i> Tia tíi song song víi trơc chÝnh của thấu kính phân kỳ cho tia ló nào
d-ới ®©y?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Tia lã song song víi trơ chÝnh.


C. Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó.
D. Tia ló có đờng kéo dài đi qua tiêu điểm.


<i><b>Bài 3:</b></i> ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh
nào dới õy?


A. ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. ảnh thật, ngợc chiỊu víi vËt.
C. ¶nh ¶o, cïng chiỊu víi vËt.
D. ¶nh ¶o, ngỵc chiỊu víi vËt.


<i><b>Bài 4:</b></i> Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu
cự f = 16cm. Có thể thu đợc hình ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi
đặt vật cách thấu kính bao nhiêu?


A. 8cm.
B. 16cm.
C. 32cm.
D. 48cm.


<i><b>Bài 5:</b></i> Trong trờng hợp nào dới đây, chùm sáng trắng không bị phân tích thành
các chùm sáng có màu khác nhau?


A. Cho chùm sáng trắng đi qua một lăng kính.



B. Cho chùm sáng trắng phản xạ trên một gơng phẳng.


C. Cho chựm sỏng trng phn x trờn mt ghi âm của một đĩa CD.
D. Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu, mỡ hay bong bóng xà


phßng.


<i><b>Bài 6:</b></i> ở một đầu đờng dây tải điện đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có
số vòng là 500 vòng và 11000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp của
máy tăng thế là 1000V, cơng suất điện tải đi là 110000W.


a) TÝnh hiƯu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.


b) Tớnh cụng sut hao phớ trờn ng dõy tải điện biết rằng điện trở tổng cộng
của đờng dây này là 100.


<i><b>Bài 7:</b></i> Ngời ta chụp ảnh của một chậu cây cao 1m, đặt cách máy ảnh 2m.
Phim cách vật kính của máy là 6cm. Tính chiều cao của ảnh trên phim.
Bài 8: Một ngời chỉ nhìn rõ những vật cách mắt từ 15 đến 50cm.


a) M¾t ngời ấy mắc tật gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ và tên...
Lớp...


<b>Kiểm tra học kỳ ii- toán 8</b>



(Thời gian: 90 phút)


<b>I. Trắc nghiƯm( 2 ®iĨm):</b>


1. Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng( 1 điểm):
a)


2
1
1
2
2
1
1
3










<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> và 3x – 1 = 2x + 1 là hai phơng trình tơng đơng.


b) 2x2<sub> + 3x – 1 = 2x</sub>2<sub> – 1 và 3x = 0 là hai phơng trình tơng đơng.</sub>


c) 1



3
1



 <i>x</i>


và x - 1 < 3 là hai bất phơng trình tơng đơng.


d) 1


2


1<i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub> và x</sub>2<sub> – 2x > 2 là hai bất phơng trình tơng đơng.</sub>


2. Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu phát biểu sai ( 1 điểm):
a) Hai tam giác cân thì đồng dạng.


b) Hai tam giác đều thì đồng dạng.


c) Nếu hai cạnh của tam giác vuông này tỷ lệ với 2 cạnh của tam giác vng kia
thì hai tam giác ú ng dng.


<b>II. Tự luận( 8 điểm):</b>


<i><b>Bài 1: ( 2 ®iĨm). Cho biĨu thøc:</b></i>


P =


1


2


1
2
:
1


1
.


1
1


1


2
2


3

























 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


a) T×m ĐKXĐ và rút gọn P.
b) Tính giá trị của P khi x =


2
1


<i><b>Bài 2: ( 1 điểm)</b></i>



a) Giải phơng trình sau:


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


2
2
1


2
2


2








b) Giải bất phơng trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục sè:
1


2
3


5
3





<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i><b>Bµi 3: ( 2,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phơng tr×nh:</b></i>


Một đội máy cày dự định hồn thành kế hoạch trong 18 ngày. Do cải tiến kỹ thuật
nên mỗi ngày đội đã cày vợt mức 5 ha. Vì vậy họ đã hồn thành cơng việc trớc thời
hạn 2 ngày. Tính diện tích ruộng mà đội đã nhận cày?


<i><b>Bµi 4: ( 2,5 ®iĨm).</b></i>


Cho ABC có AB < AC, BE, CF là đờng cao.


a) CMR: ABE đồng dạng với tam giác ACF. Từ đó suy ra AB . AF = AC . AE


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) Cho AF =
3
1


AC. TÝnh tû sè diƯn tÝch tam gi¸c AEF víi diƯn tích tam giác ABC


<b>Đáp án</b>
<b>I. Trắc nghiệm( 2 điểm):</b>


1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng đợc 0, 75 điểm.


a, b, d.


2. Mỗi câu đúng 0,5 điểm: a,c.


<b>II. Tù luËn:</b>


Bµi 1:


a) §KX§: x 1, x


2
1

P =
1
2
1
2
:
1
1
.
)
1
)(
1
(
1
1
2


2
2

















 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


=
1
2
)
1
(
.
)
1
)(
1
(
1
1 2











 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
=
1
2
)
1
(
.
)
1
)(
1
(
1 2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
1
1
)

1
2
)(
1
)(
1
(
)
1
)(
1
2
( 2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


b) P =



3
1
)
2
3
(
:
2
1
1
2
1
1
2
1









<b>Bµi 2:</b> a) Giải phơng trình: x 0, x - 2


TËp nghiƯm cđa ph¬ng trình là S = 1,4


b) Giải bpt tìm đợc nghiệm của bpt là S = <i>x</i>/<i>x</i>12


Biểu diễn


<b>Bài 3:</b> Gọi diện tích ruộng đội đã nhận cày là x(ha) x > 0
Khi đó năng suất dự định là x/ 18 ( ha / ngày)
Năng suất thực tế là x/ 18- 2 ( ha/ ngày)
Ta có phơng trình:


16
5
18
<i>x</i>
<i>x</i>



Giải phơng trình tìm đợc x = 720 ( Tm)
Vậy diện tích ruộng đội đã nhận cày là 720 ha


<b>Bài 4:</b> Vẽ hình đúng


a) C/m đợc tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF
suy ra đợc AB. AF = AC . AE


b) C/m đợc tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC
c) Tính đợc


9
1
3
1 2


2








<i>k</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>AEF</i> <sub> </sub>
0,5 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,25 ®iĨm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
1,25 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm

0,5 ®iÓm
1 ®iÓm
0,5 điểm


Phòng GD - ĐT Quận Thanh Xuân
Trờng THCS Khơng Đình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1( 2,5 điểm): </b>Cho biểu thức.
A =


1
:
1
2
1
2


2






















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


víi x > 0, x  1
a) Rót gän biĨu thøc A


b) Tính giá trị của A khi


2
3
1


<i>x</i>



c) Tìm x

N A

N


<b>Câu 2( 1,5 điểm):</b> Cho phơng tr×nh


3x2<sub> – 2( k + 1)x + k = 0 (1)</sub>


a) Giải phơng tr×nh khi k = 1


b) Tìm giá trị của k để phơng trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: x12 + x22 =


12
5


<b>Câu 3( 2 điểm):</b> Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.


Mt ngi i t A n B cỏch nhau 24 km khi về ngời đó tăng vận tốc thêm 4 km/ h.
Nên thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc khi đi từ A đến B.


<b>Câu 4( 3, 5 Điểm):</b> Cho đờng tròn (O;R) dây AB cố định, I là trung điểm của AB.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm S. Kẻ SM, SN là tiếp tuyến của (O), M, N

(O).
Đ-ờng thẳng MN cắt SO, OI tại E và F.


a) CMR 5 điểm S, M, O, I, N cùng nằm trên một đờng tròn.


b) CMR Tích OE. OS khơng phụ thuộc vào vị trí điểm S trên tia đối của tia AB.
c) Cho R = 12cm, góc MSN = 600<sub>. Tính diện tích phần hình trịn giới hạn bi cung</sub>


MN nhỏ và dây MN.



d) CMR Khi S di chuyển trên tia đối của tia AB thì đờng thẳng MN ln đi qua
một im c nh.


<b>Câu 5(0, 5 điểm):</b> Tìm GTLN, GTNN của biÓu thøc
A = <i>x</i> 2 4 <i>x</i>


<b>Đáp án</b>
<b>Câu 1( 2,5 điểm)</b>


a) Rút gọn A =
1
2




<i>x</i> 1,5 ®iĨm


b) Tính đợc A =


3
3


4 <sub> 0,5 ®iĨm </sub>


c) x= 2, x = 3 0,5 điểm
Câu 2( 1,5 điểm)


a) k = 1 giải phơng trình x1 = 1, x2 =


3


1


0,75 ®iĨm
b) – TÝnh '


 = k2 – k + 1


- C/m đợc '


> 0 víi mäi k 0,25 ®iĨm


- Tính đúng x1 + x2 =


3
)
1
(
2 <i>k</i>
x1.x2 =


3


<i>k</i>


0,25 điểm
- Tính đúng k =


4
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 3( 2 điểm)</b>


- Gọi vận tốc lúc đi từ A đến B là x ( km/h) ( x > 0) 0,25 điểm
- Lập đợc phơng trình


2
1
4
24
24






<i>x</i>


<i>x</i> 1 ®iĨm


- Giải phơng trình đúng x1 = 12 , x 2 = - 16( loại) 0,5 điểm


- Nhận định và trả lời đúng 0,25 im


<b>Câu 4(3,5 điểm) </b>


a) v hình đúng 0,25 điểm
- C/ m đợc 5 điểm thuộc đờng tròn đờng kính SO. 0,75 điểm
b) C/m đợc OE . OS = R2<sub> không đổi 1 điểm</sub>



c) – Tính đúng góc MON = 1200<sub> 0,25 điểm</sub>


- Tính đúng diện tích hình quạt S = 48 (cm2<sub>)</sub>


- Tính đúng diện tích tam giác MON = 36 3 cm2 0,25 điểm


- Tính đúng diện tích hình viên phân S = 6(8  6 3) ( cm2) 0,25 điểm


d) C/m đợc MN đi qua F cố định 0,5 im


<b>Câu 5( 0,5 điểm)</b>


- Tìm đợc điều kiện 2<i>x</i>4, A > 0
- A2 <sub> = </sub><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)(</sub><sub>4</sub> <sub>)</sub> 2 <sub>2</sub>







 <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>


* Tìm đợc A min = 2 0,25 điểm


* áp dụng bất đẳng thức Cô si


)
4
)(
2


(
2
)
4
(
)
2


(<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


4
4


)
4
)(
2
(
2


2 2


2 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>


Nªn Amax = 2 0,25 ®iÓm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×