Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DS 9 tiet 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần: 09</i> <i>Ngày soạn: 04/10/2010</i>


<i>Tieát: 17</i> <i>Ngày dạy: 11/10/2010</i>


<b>BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)</b>


<b>I.</b> <b> Mục tiêu:</b>


<b>Kiến thức cơ bản </b>


- Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về căn thức bậc 2 một cách có hệ thống.
- Tiếp tục rèn kĩ năng rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, tìm điều kiện xác


định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
<b>Kĩ năng cơ bản </b>


Vận dụng kiến thức giải bài tập có liên quan.
<b>Thái độ </b>


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


<b>Thầy SGK, bài soạn</b>


<b>Trị chuẩn bị bài ở nhà máy tính bỏ túi </b>
<b>III.</b> <b>Các bước lên lớp </b>


<b>III.Các bước lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ:



3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết, bài tập trắc nghiệm</b>
Họi 3 học sinh lên bảng:


HS1: Phát biểu và chứng
minh định lí về mối liên hệ
giữa phép nhân và phép
khai phương. Cho ví dụ?
Bài tập :


Câu 1:điền vào chổ trống
để được khẳng định đúng.






  


  





2


2



a) 2 3 4 2 3
... 3 ...


...
1


HS2: phát biểu và chứng
minh định lí về mối liên hệ
về phép chia và phép khai
phương.


Bài tập :


Giá trị của biểu thức




 


1 1


2 3 2 3 baèng:


HS1: Trả lời câu 4:
Với <i>a b</i>, 0


. .


<i>a b</i>  <i>a b</i>



Chứng minh: SGK/13
ví dụ:


9.25 9. 25
3.5 15




 


HS2: Trả lời câu 5:
Với


0, 0


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 




Chứng minh: SGK/16


<b>I. Lí thuyết</b>
Câu 4: SGK/40.



Caâu 5: SGK/40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



a)4 b) 2 3 c)0


nhấn mạnh điều kiện của b
trong câu 4,5. chứng minh
hai định lí đều dựa trên đ/n
căn bậc hai số học của một
số không âm.


<b>Hoạt động 2: luyện tập </b>
HD: a) sử dụng hằng đẳng
thức


b) xét hai trường hợp.
Gọi hai HS thực hiện


Gọi HS nhận xét
Kết luận , cho ñieåm.


Yêu cầu HS hoạt động
nhóm.nửa lớ câu c cịn lại
câu d


Gọi đại diện 2 nhóm trình


Hai HS thực hiện:





2
2


) 9 9 12 4


9 3 2


3 3 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


   


   


thay a=-9 vào ta có:




3 9 3 2 9



3.3 15 6


    


  






  





  




  




  




    






 




   





2


2


2
3m


b)1 m 4m 4
m 2


ÑK : m 2
3m


1 m 4m 4
m 2


3m


1 m 2
m 2



3m


1 m 2
m 2


nếu m 2 m 2 m 2
biểu thứcbằng1 3m
với m 1,5


giátrị biểuthức :
3m


1 m 2
m 2


1 3m 1 3.1,5
3,5


Nhận xét


Hoạt động nhóm:


Bài 73 SGK/40.


Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức:


2



) 9 9 12 4


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i> taïi


a=-9


2


3


)1 4 4


2


<i>m</i>


<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


  




tại m=1,5


Bài 735 SGK/41


Chứng minh các đẳng thức:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bày bảng phụ


Gọi các nhóm nhận xét.
Kết luận, cho ñieåm.


Yêu cầu học sinh nêu cách
thực hiện bài 76


Gọi HS thực hiện.


Gọi HS nhận xét
Kết luận, cho điểm.


Đại diện 2 nhóm trình bày
bảng phụ:

 



 





  
  

 <sub></sub>   <sub></sub> 
 <sub></sub>   <sub></sub> 
     
   
  
  


a b b a 1
c)VT :


ab a b
a b a b


a b VP
d)VT


a a 1 a a 1
1 . 1


a 1 a 1
1 a 1 a


1 a VP


Các nhóm nhận xét.


Nêu cách thực hiện bài 76:
- Quy đồng


- Nhân nghịch đảo.
- Hằng đảng thức
- Rút gọn


- Thay a=3b, tính.
HS thực hiện:








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 
 <sub></sub> 
 
 
 
 
 
 


 
 






  

2 2


2 2 2 2



2 2


2 2 2


2 2 2 2


2


2 2 2 2


2


2 2
Q


a
a b


a b a a<sub>.</sub> a b
b
a b


a a b
a


a b b a b
a b
a b b a b


a b


a b


a b. a b
a b


a b
a b


b)thaya 3b vào :
3b b 2b 2
Q
4b 2
3b b
Nhận xét


 


a b b a 1
c) :


ab a b
a b


với a,b>0 và a b


 <sub></sub>   <sub></sub> 
 
   
 <sub></sub>   <sub></sub> 


   
 


a a a a
d) 1 . 1


a 1 a 1
1 a


với a 0;a 1 


Bài 76 SGK/41
Cho biểu thức:



 
 <sub></sub>  <sub></sub>
   
 
 


2 2 2 2


2 2
Q


a <sub>1</sub> a <sub>:</sub>
a b a b


b


a a b
vớia b 0


a) Rút gọn Q.


b) Xác định giá trị của Q
khi a=3b


<b>4. Cũng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Treo baøi:


Yêu cầu học sinh trả lời
nhanh.


Kết luận.


HS đứng tại chổ trả lời:
Đáp án đúng:b


Bài tập: Biểu thức 5<i>x</i> 3


xác định với các giá trị:


a. 3


5


<i>x</i> b. 3



5


<i>x</i>


c. <i>x</i>5<sub>3</sub> d. 5


3


<i>x</i>


4. 5.Dặn dò:


- Ơn lại định nghĩa, tính chất, các phép biến đổi về căn bậc hai và các bài
tập đã thực hiện


- Tiết sau kiểm tra một tiết , chuển bị máy tính, bảng 4 chữ số, ơn lại cách
tra bảng số.


- BQCSVC
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


Thầy :………


………..


Trò : ……….


………



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×