Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.58 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên :... Ngµy KT:...
Líp:8....
<i><b> M«n: C«ng nghệ 8 </b></i> <i><b>Thời gian:45</b><b>'</b></i>
<b>Đề chẵn</b>
<b>A,Trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>
Hóy khoanh trũn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:.
<b>C©u 1 (0,25 )</b>
PhÐp chiÕu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A,song song với nhau b,cùng đi qua một điểm
C,vuông góc với mặt phẳng chiếu
<i><b>Câu 2(0,25 )Trên bản vẽ diễn tả vị trí của các hình chiếu thì :</b></i>
A. Hỡnh chiu ng ở trên hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng ở phía dới hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng bờn phi hỡnh chiu ng.
<i><b>Câu 3.(0,25 ) Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là</b></i>
A,tam giác cân B,hình tròn C,hình chữ nhật
<b>Cõu4</b>(0,25 ). Cỏc hỡnh chiu vuụng gúc ca hình cầu đều là
A, hình trịn B,hình chữ nhật C,tam giác cân D,tam giác đều
<b>Câu 5</b> (0,25 ) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là;
A,Hình biểu diễn ,khung tên ,kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
B,Hình biểu diễn , kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp,khung tên.
C, khung tên ,hình biểu diễn,kích thớc,u cầu kĩ thuật,tổng hợp.
D, Kích thớc,hình biểu diễn ,khung tên , yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
<i><b>Câu 6 (0,25 ) Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc </b></i>
A,kẻ gạch gạch B,tô mầu hồng C,chm gch D,v bng nột t
<i><b>Câu7 (0,25 ) Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là</b></i>
A,Mt ng B,Mt bng C,Mt ct
<i><b>Câu 8 (0,25 ) Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :</b></i>
. Ren nhìn thấy thì:
- Đờng...ren và đờng...ren đợc vẽ bằng nét liền đậm.
- Đờng chân ren vẽ bằng ...và vòng chõn ren ch v 3/4 vũng.
<i><b>B,T lun(8)</b></i>
<i><b>Câu9 (4đ )</b></i>
Cho vật thể có các <b>mặt</b> A, B, C, D, E, F, G và các <b>hình chiếu</b> nh hình vẽ.
5
7
6
9
3
2
1
8
4
D
\
D
B
A
A
C
E
F
G
HÃy ghi số tơng ứng với các mặt của vật vào bảng sau:
<b> MỈt</b>
<b>H/ chiÕu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>
<b>Đứng</b>
<b>Bằng</b>
<b>Cạnh</b>
<i><b>Câu 10(4đ )</b></i>
Cho vt thể nh sau. Hãy vẽ các hình chiếu: đứng, bằng, cnh.(vi cỏc kớch thc ó
cho.)
Họ và tên :... Ngµy KT:...
Líp:8....
<i><b> Môn: Công nghệ 8 </b></i> <i><b>Thời gian:45</b><b>'</b></i>
<b>Đề lẻ</b>
<b> §iĨm Lời phê của thầy cô</b>
<b>A,Trắc nghiệm khách quan (2®)</b>
Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng trong các cõu sau:.
<b>Câu 1 ( 0.25đ )</b>
Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A,song song với nhau B,cùng đi qua một điểm
C,vuông góc với mặt phẳng chiếu
<i>Câu 2 </i><b>( 0.25đ )</b>
Trên bản vẽ diễn tả vị trí của các hình chiếu th× :
A. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
B. Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng, bên phải hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu đứng ở phía dới hình chiếu bằng, bên trái hình chiếu cạnh.
D. Hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu ng.
ỉ 30
5
0
45
40
1
0
<i><b>Câu 3</b></i><b>. ( 0.25đ )Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là</b>
A,tam giác cân B,hình tròn C,hình chữ nhật
<b>Cõu4.( 0.25 ) Cỏc hỡnh chiu vuụng góc của hình cầu đều là </b>
A,tam giác cân B,tam giác đều C, hình trịn D,hình chữ nhật
Câu 5<b> ( 0.25đ )</b>
Trình tự đọc bản v chi tit l;
A,Hình biểu diễn ,khung tên ,kích thớc,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
B,Hình biểu diễn , kích thớc,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp,khung tên.
C, khung tên ,hình biểu diễn,kích thớc,yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
D, Kích thớc,hình biểu diễn ,khung tên , yêu cầu kĩ thuật,tổng hợp.
<i>Câu 6</i><b> ( 0.25đ )</b>
Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua đợc
A,chấm gạch B,vẽ bằng nét đứt C,kẻ gạch gch D,tụ mu hng
<i>Câu7 </i><b>( 0.25đ )</b>
<i><b> Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là</b></i>
A,Mt ng B,Mt bng C,Mt ct
<i>Câu 8 </i><b> ( 0.25đ )</b>
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
. Ren nhìn thấy thì:
- Đờng...ren và đờng...ren đợc vẽ bằng nét liền đậm.
- Đờng chân ren vẽ bằng ...và vòng chõn ren ch v 3/4 vũng.
<i><b>B,T lun(8)</b></i>
<i><b>Câu9 (4đ )</b></i>
Cho vật thể có các <b>mặt</b> A, B, C, D, E, F, G và các <b>hình chiếu</b> nh hình vẽ.
H·y ghi sè t¬ng øng với các mặt của vật vào bảng sau:
<b> MỈt</b>
<b>H/ chiÕu</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b> <b>F</b> <b>G</b>
<b>Đứng</b>
<b>Bằng</b>
<b>Cạnh</b>
<i><b>Câu 10(4đ )</b></i>
Cho vật thể nh sau và hình chiếu đứng .Hãy vẽ tiếp các hình chiếu: bằng, cạnh.(với
các kích thớc ó cho.)
5
7
6
9
2
1
8
4
D
\
D
B
A
A
C
E
F
G
ỉ 30
5
0
45
40
1
0
Phòng gd-đt kiến thụy
Trờng thcs du lễ năm học 2009-2010
<i><b> M«n: C«ng nghƯ 8 </b></i> <i><b>Thêi gian:45</b><b>'</b></i>
<b>Ma trậnđề</b>
<b>Chủ chớnh</b>
<b>Nhận bíêt</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>tn</b> <b>Tl</b> <b>tn</b> <b>Tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>
Bản vẽ các khối
hình học
3
1.5
1
4
1
0,5
1
2
6
8
Bản vẽ kĩ thuật 2
1
2
1
4
2
<b>Tæng</b> <b>3</b>
<b>2,5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>2,5</b>