Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Hinh hoc 9 Tiet 18 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.18 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 10 : Ngày soạn 15/10/ 2010
<i><b>Tit 18 </b></i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>

( T2)
A.

<b>Mục tiêu</b>



- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.


- Rèn luyện kĩ năng dựng góc  khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ
năng giải tam giác vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của
vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong
tam giác vuông.


B

. Chuẩn bị



*GV: Bảng phụ tóm tắt các kiến thức cần nhớ( phần 4), thước thẳng, com
pa, êke, thước đo độ, phấn màu , MTBT.


* HS : Làm các câu hỏi ôn tập chương I. Thước kẻ, com pa, êke, thước đo
độ, MTBT.


<b>C.Tiến trình </b>



<b> A. KiĨm tra : </b>( kÕt hỵp trong giê )
<b> B. Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động 1: I. </b>

<b>Kiểm tra bài cũ ôn tp lý thuyt</b>



+ HS1: Viết các hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông ?



1 hs lên bảng


1 hs kh¸c nhËn xÐt .


+ HS2: Để giải một tam giác vng,
cần biết ít nhất mấy góc và cạnh ? có
lưu ý gì về số cạnh ?


+ Bài tập áp dụng: Cho tam giác
vuông ABC. Trường hợp nào sau đây
không thể giải được tam giác vng
này.


A. Biết một góc nhọn và một
cạnh góc vng.


B. Biết hai góc nhọn.


C. Biết một góc nhọn và cạnh
huyền.


D. Biết cạnh huyền và một
cạnh góc vng.


4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vng.


b = a sinB c = a.sinC
b = a cosC c = a cosB
b = c tgB c = b tgC


b = c cotgC c = b cotgB.


5. Để giải tam giác vuông cần biết hai
cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn.
Vậy để giải một tam giác vng cần biết
ít nhất một cạnh.


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>a</b>
<b>c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án. Trường hợp B.
<b>Hoạt động 2: ( 25 phút ) II. </b>

<b>Luyn tp</b>



+ GV yêu cầu hs làm bài 38
- HS đọc bài tốn


- GV vẽ hình lên bảng .


- Bài tốn cho biết gì? u cầu làm
gì?


1 hs tr¶ lêi


- Muốn tính AB ta phải biết gì?
- Tính IB như thế nào?



- Tính IA như thế nào?
1 hs tr¶ lời


Gv gọi 1 hs lên bảng trình bày bài lµm
1 hs khác nhận xét .


Gv nhận xét cho điểm .


H: Giải bài tập 38 các em đã vận dụng
những kiến thức nào ?


1 hs tr¶ lêi


* GV cho HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu tìm gì?


- Muốn tính khoảng cách giữa hai cọc
CD ta phải biết gì?


- Tính CE như thế nào?


- Tính ED như thế no ?
- 1 hs trả lời


1 hs lên bảng tÝnh CE, DE
1 hs kh¸c nhËn xÐt


Gv nhËn xÐt cho ®iĨm



- Vậy khoảng cách giữa hai cọc
CD ta tính như thế nào?


Bài 38.


Giải.


XÐt ∆IBK (ˆ 900)



<i>I</i>


Ta có:


IB = IK. tg( 500<sub>+ 15</sub>0<sub>) = IK. tg 65</sub>0
XÐt ∆AIK ( ˆ 900)



<i>K</i>


IA = IK . tg 500<sub></sub><sub> AB = IB - IA </sub>
= IK .tg 650<sub> - IK . tg 50</sub>0
= IK. ( tg 650<sub> - tg 50</sub>0<sub>)</sub>


 380.(2,1445 -1,1917 )


= 380 . 0,9528  362 ( m)
Bài 39.


Giải.



XÐt ∆ACE (( ˆ 900)



<i>A</i>


cos 500<sub> = </sub>


<i>CE</i>
<i>AE</i>
CE =

50
cos
<i>AE</i>
=

50
cos
20


 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>6428</sub>20  31,11 ( m)
XÐt ∆FED có sin 500<sub> = </sub>


<i>DE</i>
<i>FD</i>



 DE =





50
sin


<i>FD</i>


= 5


50


<i>sin</i> 


 6,53( m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1 hs trả lời


- 1 hs khác nhận xÐt


H: Giải bài tập 39 các em đã vận
dụng những kiến thức nào ?


1 hs trả lời .
Bài 3 yêu cầu gì ?
1 hs trả lời


Gv gọi 1 hs trình bày cách làm
Cả lớp làm nháp .


1 hs lên bảng trình bày


1 hs kh¸c nhËn xÐt


+ HS làm bài tập 97( SBT)


- Bài tốn cho biết gì? u cầu tìm gì?
- Hãy nêu giả thiết, kết luận của định
lí.


 ABC; Â = 900
GT <i><sub>C</sub></i> <sub>= 30</sub>0<sub>; BC = 10</sub>
KL a, Tính AB, AC ?
b, MN //BC.


c,  MAB  ABC


- Muốn tính AB, AC ta áp dụng
kiến thức nào?


- 1 hs tr¶ lêi


- 1 hs lên bảng trình bày
- 1 hs khác nhận xét


-Chứng minh MN //BC như thế nào?
1 hs tr¶ lêi


1 hs lên bảng trình bày .
1 hs kh¸c nhËn xÐt .


- Nêu các trường hợp đồng dạng của


hai tam giác.


- Muốn chứng minh hai tam giác
MAB và ABC ta chứng minh thoả
mãn điều gì?


1 hs tr¶ lêi


Vậy khoảng cách giữa hai cọc CD là:
31,11 - 6,53  24,6 ( m).


Bµi 3 . Dùng gãc α biÕt :


a) sin α = 0,25
b) tg α = 1


Bài 97.


Giải.


a, Trong tam giác vuông ABC


AB = BC . sin 300<sub> = 10. 0,5 = 5 ( cm)</sub>
AC =BC. cos 300<sub> =10 .</sub>


2


3 <sub> = 5 </sub>



3( cm)


b. Xét tứ giác AMBN có


0
90
ˆ


ˆ <sub></sub><i><sub>N</sub></i> <sub></sub><i><sub>MBN</sub></i> <sub></sub>
<i>M</i>


 AMBN là hình chữ nhật


 OM = OB ( tính chất hình chữ nhật)
 OMB = <i>B</i>ˆ2 <i>B</i>ˆ<sub>1</sub>


 MN // BC( vì có hai góc so le trong
bằng nhau) và MN = AB ( t/c hình chữ
nhật)


10 cm


30


N


M


C
B



A


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tìm tỉ số đồng dạng như thế nào?
1 hs lên bảng trình bày
1 hs kh¸c nhËn xÐt


c, Tam giác MAB và ABC có
<i><sub>M</sub></i> <sub> = </sub><i><sub>A</sub></i><sub> = 90</sub>0


<i><sub>B</sub></i>2 = <i><sub>C</sub></i> <sub> = 30</sub>0


MAB  ABC ( g- g)
Tỉ số đồng dạng bằng
k =


2
1
10


5






<i>BC</i>
<i>AB</i>


<b> C. Cñng cè </b>


- Qua tiết học hôm nay các em đã đợc ôn lại những kiến thức nào ?


- Qua hai tiết ôn tập các em đã giải đợc mấy bài tập , thuộc những dạng nào ?
Nêu phơng pháp giải mỗi loại


- Ơn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết
- BTVN: 40, 41, 42 , 43 (SGK- 95 - 96).


<b> </b><i>Cần Kiệm, ngày thaùng năm 2010</i>


<b> XÐt dut cđa nhµ trêng .</b>


Ngày soạn 18/10/ 2010
<i><b>Tit 19 </b></i>

<b>KIỂM TRA</b>

(1t)
I.

<b>Mục tiêu</b>



- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.


- Biết áp dụng các kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông và các
kiến thức đã học để giải bài tập.


- Rèn luyện kỹ năng trình bày bài giải tốn hình học.



II. Đề bài

:

<b>Đề I</b>



<b>Phần trắc nghiệm : ( 3,5 điểm ) </b>



<b>Cõu1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời sai :</b>
Cho α = 350<sub>, </sub><sub></sub> <sub></sub><sub>55</sub>0<sub>. Khi đó : </sub>


A .Sin α = Sin β B. Sin α = cos β
C. tg α = cotg β D. Cosα = sin β


<b>Câu 2</b>: Cho góc nhọn α . Hãy điền số 0 hoặc 1 vào chỗ trống (....) cho đúng


a) sin2 α + cos2 α = ... b) tg α . cotg α = ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3: </b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng .
a) Giá trị của biểu thức sin 360<sub>- cos 54</sub>0<sub>bằng :</sub>


A. 1 ; B. 0 ; C. 2 sin 360<sub> ; D. 2cos 54</sub>0


<b>C©u 4 : </b>HÃy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (....)


Xột tam giỏc ABC vi cỏc yu t đợc cho trong hình vẽ . Ta có :


<b> </b>


....
.


...
...


....


2
2
2







<i>h</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>h</i>
<i>b</i>


<b> PhÇn tù luËn ( 6,5 ®iĨm )</b>


<b>Câu5: (1,5đ) </b>


<b> Tính </b>

g

<i>iá trị của biểu thứ</i>

<i><b>c</b></i>

<i><b>: cos</b></i>2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>40</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>70</sub>0
<b>Câu 6: (5đ) Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3 cm, AC = 4 cm.</b>


a, Tính BC, gãc B vµ C ?
b, Kẻ AH ^ BC . Tính AH?


c, Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của ®iĨm M trên AB, AC lần lượt là
P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nht?



Đề II
I . Trắc nghiệm :( 3,5 điểm )


Cõu1 : Cho hình vẽ . Hãy điền vào chỗ trống(...)
để đợc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc đúng:


b = ....sinB = ...cos C
c =...sinC =...cos B
b =...tg B =...cotg C
c =...tgC =...cotg B
Câu 2: Cho hình vẽ sau :


A. sin R =


<i>PR</i>
<i>PQ</i>


B. cos R =


<i>PR</i>
<i>QI</i>


H
A


H
A


B



C


c b


b’


c’


h


A C


B


c a


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. tgR =


<i>PR</i>
<i>QR</i>


D. cotg R =


<i>IR</i>
<i>QI</i>


C©u 3 : §iỊn dÊu ( < , > ,= ) thích hợp vào ô trống



a)Sin 700<sub>13</sub>/<sub> cos 19</sub>0<sub> 47</sub>/<sub> b) tg 40</sub>0<sub> tg72</sub>0


<b>Phần tự luận</b> : ( 6,5 điểm )
Bài 1:( 1,5 ®iĨm )


<b>. </b>Đơn giản biểu thức: cos2


 + tg2.cos2


<b>Bµi 2: (5đ) Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 3 cm, AC = 4 cm.</b>


a, Tính BC, gãc B vµ C ?
b, Kẻ AH ^ BC . Tính AH?


c, Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của ®iĨm M trên AB, AC lần lượt là
P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?


ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1:
(0,5)
Câu 2


(1,5 )
C©u 3
(0,5)
C©u 4



A


Mỗi chỗ điền đúng
B


Mỗi chỗ điền đúng


Mỗi câu điền vào chỗ trống đúng


0,5
0,25
(0,5)
0,25
0,5
Câu 5


Câu 6


cos2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>40</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>70</sub>0
= sin2<sub>70</sub>0<sub> + sin</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>70</sub>0


= (sin2<sub>70</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>70</sub>0<sub> ) + (sin</sub>2<sub>50</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>50</sub>0<sub> ) = 2</sub>



Bài 3( 5 đ)


Hình vẽ đúng M H


Q P



C B


A


a, Tính đúng : BC = 5 cm
<i><sub>B</sub></i> <sub> = 53</sub>0<sub> 8</sub>’


0,75
0,75


0,75
0,5
0,5
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(5đ)




<i>C</i> = 360 52’


b, Tính đúng AH = 2,4 (cm)


c, Chứng minh tứ giác AQMP là hình chữ nhật
 PQ = AM


Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất Û AM ^BC Û M
º H


0,5


1
1
0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×