Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GALOP 4 TUAN10 CKT BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.3 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU</b>



<b> Ầ</b>

<b> N10 </b>

<b> Thứ 2 ngày 18 Tháng 10 Năm 2010</b>



<b>ĐẠ</b>


<b> O ĐỨ C : (T 10 )</b>


<b>TiÕt kiƯm thêi giê</b>

<i><b> (T2</b></i>

<i><b>)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Như tiết 1.
Lấy cc 3, nx 2.
<i><b>II.§å dïng: sgk</b></i>


<i><b>III.Các hoạt động dạy – học:</b></i>


GV HS


1.Kieåm tra:


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+Thế nào là tiết kiệm thời giờ?


+Nêu những việc làm của em thể hiện việc tiết
kiệm thời giờ?


-Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


-Giới thiệu



* HĐ1: Làm việc cá nhân(Bài tập 1)
-Nêu yêu cầu làm việc.


-Nhận xét.


KL: a, c, d là tiết kiệm thời giờ.


B, d, e không phải là tiết kiệm thời giờ.
* HĐ 2: Thảo luận nhóm(Bài tập 4)


- Tổ chức thảo luận theo nhóm đơi. Về việc
bản thân sử dụng thời giờ như thế nào? và dự
kiến thời gian biểu của mình.


-Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Nêu 1-2
ví dụ?


KL: Tuyên dương một số HS đã biết thực hiện
tốt việc tiết kiệm thời giờ


*HÑ 3: Làm việc cá nhân


-Nêu một số câu ca dao tục ngữ có liên quan
đến tư liệu?


-Nhận xét


<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>



- Nêu lại nội dung bài học .
-Gọi HS đọc ghi nhớ .


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV.


- Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Tự làm bài tập cá nhân


-HS trình bày và trao đổi trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.


- Hình thành nhóm và thảo luận theo
yêu cầu.


-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Trả lời và nêu ví dụ


- 3,4 em neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TẬP ĐỌC: (T 21 )



<b>Ôn tập giữa kì 1 </b>

(t1)



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>HS


- c rnh mạch, trơi chảy tồn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng


75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung
đoạn đọc.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình
ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bài tập 2.


III. Các hoạt động dạy – học:


GV HS


<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu bài:


<b>2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng </b>
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị.
-Cho HS trả lời câu hỏi.


-Nhận xét – ghi điểm.
<b>3. Làm bài taäp 2</b>


-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?


-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể
thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương


thân.


-Yêu cầu đọc thầm truyện.


-Yêu cầu 3 HS làm vào phiếu GV phát.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Thi đọc</b>


Bài tập 3


- Gọi Hs đọc u cầu bài tập 3


-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn
văn có giọng tha thiết, trìu mến.


a) Thảm thiết.
b) Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.


-Nhắc lại tên bài học.


-Thực hiện theo u cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2 phút


-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.


-Là bài có một chuỗi sự việc liên quan


đến một hay một số các nhân vật, mỗi
chuyện nói lên một điều có ý nghĩa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2


-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.


-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.


-1HS đọc u cầu SGK.


-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c
-Phát biểu ý kiến.


-Nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>5. Củng cố dặn dò: </b>


-Em hãy nêu những nội dung vừa ơn tập?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về ôn tập


Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn.
- 1 , 2em nêu.


-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.


TỐN

: (T 46 )


<b>Lun tËp</b>



<i><b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b></i>


-Nhận biết góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vng.


-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


GV HS


<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>


- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông
ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích
của hình vuông ABCD


-Nhận xét chữa bài cho điểm
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a)Giới thiệu bài
b) Thực hành:
Bài tập 1


- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu
cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi
hình.



-Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vở.
-So với góc vng thì góc nhọn bé hơn hay lớn
hơn, góc tù bé hơn hay lớn hơn?


+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét


Bài 2


-u cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và
nêu các đường cao của hình tam giác ABC ?
-Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam
giác ABC?


-Hỏi tương tự với đường cao BC


KL:Trong hình tam giác có 1 góc vng thì 2
cạnh của góc vng chính là đường cao của hình
tam giác


- 2 HS lên bảng làm bài


- Nghe, nhắc lại.


- 2 ,3 HS nhắc lại.


-2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở


-Nhọn bé hơn vng,tù lớn hơn vng


-Bằng 2 góc vng


- Một hs nêu yêu cầu.
- HS


-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A
của tam giác và góc vng với cạnh
BC của tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Vì sao AH khơng phải là đường cao của hình
tam giác ABC?


Bài tập 3


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3


-u cầu HS tự vẽ hình ,nêu rõ từng bước vẽ
của mình


-Nhận xét cho điểm .
Bài 4a:


- GV nêu yêu cầu .


-u cầu tự vẽ hình, nêu rõ các bước vẽ của
mình


-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M
của cạnh AD



u cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh
bC sau đó nối M với N


-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình
vẽ?


-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


-Tổng kết giờ học, dặn hs K-G về nhà làm bài
4b.


-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng khơng
vng góc với BC của hình tam giác.
-1 em nêu.


-HS vẽ vào vở .


-1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- Theo dõi , nắm bắt


-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở
-HS vừa vẽ trên bảng nêu


-1 HS nêu trước lớp cả lớp, lên bảng vẽ
và nhận xét


-Laø: ABCD, ABNM, MNCD
-Laø: MN vaø DC



-Nghe, về thực hiện.


<b>KỂ CHUYỆN</b>: (T10 )


<b>Ôn tập giữa kì 1 (T2)</b>



<b>I. Muùc tieõu:</b>


- Mc yêu cầu kỉ năng đọc như tiết1.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọccác bài tập đọclà truyện kể thuộc
chủ điểm “Măng mọc thẳng”


<i><b>II. Đồ dùng: GV: bảng phụ</b></i>
III. Hoạt động dạy học:


GV HS


1. Giới thiệu bài:


- Nêu MĐ, YC bài học.


2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.


-Gọi từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị.
-Cho HS trả lời câu hỏi.


-Nhận xét – ghi điểm.
3. Làm bài tập.



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2


- Em hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể
thuộc chủ điểm măng mọc thẳng tuần 4, 5, 6?


-Nhắc lại tên bài học.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong
thăm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cho HS đọc thầm các bài tập đọc.
- Yêu cầu 4 HS làm vàob¶ng phơ.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
1: Một người …


2:Những hạt …
3: Nỗi dằn vặt …
4: Chị em tôi.


- Những câu chuyện các em vừa ơn có chung một
lời nhắn nhủ gì?


4. Củng cố dặn dò:
-Nêu lại nội dung ôn tập?
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về ôn tập tiếp theo



Tranh 4: Một người chính trực
Tranh 5:Những hạt thóc giống


Tranh 6: Nỗi dằn vặt của An - đrây -
ca, chị tôi.


- 4 HS làm,trình bày kết quả làm việc
-Nhận xét, bổ sung.


-Một vài em nhắc lại.
<i> </i>


-Cần sống trung thực, tự trọng, ngay
thẳng như măng ln mọc thẳng.
- Một vài em nêu.


-Về thục hiện.


Thứ 3 ng yà 19 Tháng 10 Năm 2010
<b>CHÍNH TẢ : (T10 )</b>


<b>Ôn tập giữa kì 1 (</b>

<b>T3) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc đọ viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc quá năm
lỗi trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài
chính tả.


-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi


chính tả trong bài viết.


- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy – học:


GV HS


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
<b>2. Nghe –viết</b>


- GV đọc cả bài một lượt.
-u cầu đọc thầm.


-HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: bỗng,
bụi, ngẩng đầu, giao …


-Nhắc lại cách trình bày.
-Đọc lại bài viết.


-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi câu 2 lần.
-Đọc lại bài.


-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.


-HS luyện viết các từ ngữ và phân
tích tiếng



-Nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Chấm 5-7 bài, nhận xét chung bài viết.
<b>3. Làm bài tập</b>


Bài tập 2


-Gọi HS nêu yêu cầu
-Giao việc: Thảo luận N2
-Cho HS làm bài.


-Nhận xét chốt ý.
Bài tập 3


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


-Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong các tiết
LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần này các em
chỉ cần viết tắt.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>
- Nêu lại ND ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn tập


-Đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc:



-Thảo luận cặp đôi và trả lời câu
hỏi.


-Đại diện các cặp trình bày trước
lớp.


-Nhận xét – bổ sung.
- 1 HS c yờu cu bi tp.


-1HS lm trên bảng lớp. Lớp làm vào
vở bài tập.


-Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 , 2 HS nêu


- Về thực hiện


<b>TOÁN</b>: (T 47 )


<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


-Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình
chữ nhật.



<i><b>II. §å dïng:</b></i>


- Bộ đồ dùng dạy tốn.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


GV HS


<b>1. Kieåm tra:</b>


- Gọi HS lên bảng làm phần b của BT 4
-Nhận xét chữa bài cho điểm HS.
<b>2. Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài:
<b>3. HD luyện tập</b>
Bài 1a:


-Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính


- HS lên bảng làm


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


-HS nghe , nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhận xét
Bài tập 2a:



- Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập .
BT yêu cầu chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . Nêu cách
làm .


-Gọi một số nhóm lên trình bày


-Để tính giá trị biểu thức a,b trong bài bằng
cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào?
-Nhận xét cho điểm .


Bài tập 3b:


-u cầu HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK


-Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có
chung cạnh nào?


-Vậy độ dài cạnh của hình vng BIHC là bao
nhiêu?


Bài taäp 4 :


- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp


-Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật


chúng ta phải biết được gì?


-Bài tốn cho biết gì?


-Biết được nửa chi vi hình chữ nhật tức là biết
được gì?


-Vậy có tính được chiều dài và chiều rộng
khơng ? dựa vào bài tốn nào để tính?


-Yêu cầu HS làm bài.
- ChÊm ®iĨm 5-10 h


-Nhận xét, sửa sai ghi điểm.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


-Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm BT chưa
hoàn thành.


- 1, 2 em neâu.


- 1, 2 HS neâu.


- TÝnh bằng cách thuận tiện nhất .
- Thảo luận nhóm 4. Nêu cách làm.
- Đại diện nhóm trình bày . Kết hợp
nêu quy tắc .


a) VD: 6257+989+743
=(6257+743)+989


=7000+989=7989
-Tính chất kết hợp .


-Chung cạnh BC


-Là 3cm


- 2 HS đọc


-Biết được số đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật


-Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn
chiều rộng là 4cm


-Biết được tổng số đo chiều dài và
chiều rộng


-Có dựa vào bài tốn khi biết tổng và
hiệu của 2 số đó


-1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Nợp vở ghi điểm .


-Về thc hin


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ôn tập giữa kì 1 (t4)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



-Nắm được một số từ ngữ (gồm ca thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông
dụng) đã học trong chủ điểm (<i>Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, </i>
<i>Trên đôi mắt ước mơ</i>).


-Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
<i><b>II.§å dïng:</b></i>


-Phiếu bài tập có ghi câu hỏi thảo luận nhóm.
-Chuẩn bị bài tập 1.


III. Các hoạt động dạy - học:


Gv HS


1.Giới thiệu bài:


-Từ đầu năm đến nay, các em được học những
chủ điểm nào?


2.Bài tập:
Bài tập 1


-Gọi HS nêu yêu cầu .
- Thảo luận nhóm.


-Nhận xét – ghi điểm.
Bài tập 2


-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập



-Yêu cầu HS suy nghĩ và tìm , viết ra giấy
-Tìm thành ngữ, tục ngữ cho 3 chủ điểm?


-Em hãy nêu những thành ngữ tục ngữ đã học
trong 3 chủ điểm.


-Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục ngữ
đúng.


- Thương người Như thể …
-Măng mọc Thẳng


-Trên đôi cách ước mơ


- Yêu cầu đọc lại các thành ngữ, tục ngữ.


-Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ tự chọn.
-Nhận xét.Ghi điểm.


Bài tập 3


-Thương người như thể thương thân,
Măng mọc thẳng, Trên đôi mắt ước
mơ.


-1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.


- Các nhóm, trao đổi, bàn bạc và ghi
các từ ngữ vào cột thích hợp.



-Đại diện các nhóm lên bảng trình
bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.


- Cả lớp nhận xét , bổ sung.
-1HS đọc các từ trên bảng.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1:
-Nhận việc.


-Tìm và viết ra giấy nháp.
-Phát biểu ý kiến.


-Lớp nhận xét.


<i> </i>


- 2 HS đọc lại những thành ngữ, tục
ngữ vừa tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Yêu cầu HS c bi.


-Giao vic: cho 3HS làm vào bảng phơ
Nhận xét chốt lại lời giải đúng


3.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND ôn tập ?


- Nêu tác dụng của dấu câu?
-Nhận xét tiết học.



-Nhắc HS về ôn tập tieáp theo.


* 1, 2 HS đọc .


-3HS làm bài,lớp vào vở.


-3HS lên bảng dán kết quả của mình.
-Nhận xét.,bổ sung.


1, 2 em neâu.


-2 HS nhắc lại tác dụng của dấu câu.
-Về thực hiện.


<b>KHOA HỌC</b>: (T21 )


<b>Con ngêi vµ søc kh (tt)</b>



<b>I. Mục tiêu:Giúp HS:</b>


- Sự trao đổi chất của cở thể người với môi trường.


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây
qua đường tiêu hoá.


- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phịng được đuối nước.



<b>II. Đồ dùng: GV- Các hình trong SGK.</b> HS: - Phiếu ghi tên các món ăn.
- Các phiếu câu hỏi ôn tập.


III.Các hoạt độâng dạy – học :


GV HS


<b>1. Kieåm tra:</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn của một bữa ăn
cân đối.


+Bữa ăn của bạn đã cân đối chưa? Đảm bảo sự
phối hợp đã thường xuyên thay đổi món ăn chưa?
-Thu phiếu nhận xét chung.


<b>2. Bài mới:</b>
-Giới thiệu bài.


<b>*HĐ 1: “Trị chơi ai chọn thức ăn hợp lí” </b>
-Tổ chức HD thảo luận nhóm.


-Em hãy sử dụng những thực phẩm mang đến,
những tranh ảnh, mơ hình và thức ăn đã sưu tầm
được để trình bày một bữa ăn ngon và bổ?


<b>*HĐ 2: Thực hành: ghi lại, trình bày 10 lời</b>
khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ Y Tế.


- Gọi HS nêu phần thực hành



-Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?
-Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện theo u


-1HS nhắc lại.


-Dựa vào kiến thức đã học để nhận
xét đánh giá chế độ ăn uống của bạn.


-Lắng nghe.
-Hình thành nhóm.


-Nhận nhiệm vụ và thảo luận.


-Các nhóm dán kết quả và trình bày
giải thích cách chọn và sắp xếp của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

cầu SGK.


-Theo dõi , nhận xét , bổ sung .
<b>3. Củng cố -dặn dò:</b>


-Nhắc HS về học thuộc bài


-2-HS đọc u cầu


-Một số HS trình bày kết quả.
-2-3 nhắc lại



- 1 ,2 em nêu.
-Về thực hiện .
Thứ4 ngày 20Tháng 10 Năm 2010


<b>KỶ THUẬT:</b> (T 10 )


<i><b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha(t1) </b></i>


<b>I. Múc tiẽu:</b>


- HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu tương đối
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


- Mẫu đường gấp mép vải c khõu vin ...
- GV,HS: Hộp cắt, khâu, thêu.


III Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


<b>I.Kieåm tra:</b>


-Kiểm tra một số dụng cụ của HS.
<b>II.Bài mới.</b>


-Giới thiệu bài.


* HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
-Giới thiệu mẫu và HD quan sát.


-Mép vải được gấp mấy lần?


-Đường gấp được gấp ở mặt nào của mép
vải?


-Được khâu bằng mũi khâu nào?


-Đường khâu được thực hiện ở mặt nào của vải?
-Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường khâu viền gấp
mép vải.


* HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật.
-Yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4.
-Nêu các bước thực hiện.
-Nhận xét.


-Yêu cầu.
-Nhận xét


-Tự kiểm tra dụng cụ và bổ xung nếu
thiếu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét:
-Mép vải được gấp hai lần.
-Nêu:


6
-Nêu:
-Nêu:


-Nghe.


-Quan sát hình theo u cầu và trả lời
câu hỏi.


-2HS nhắc lại các bước thực hiện ,
thao tác mẫu


-Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác khâu
viền đường gấp khúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét HD thao tác khâu được thực hiện ở mặt
trái ...


* HĐ 3: Thực hành nháp.


-Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp.


3. Cũng cố - Dặn dò: HS chuẩn bị tiết sau. -Thực hnh vch, gp theo yờu cu.


TP C: (T 22 )


<b>Ôn tập giữa kì 1 (T5)</b>


<b>I. Muùc tieõu:</b>


-Mc yờu cu về kĩ năng đọc như ở tiết 1; nhận biết các thể loại văn xuôi, kịch,
thơ; bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học.
<i><b>II. §å dïng:</b></i>



-Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
-Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy - học :


GV HS


1.Giới thiệu bài:


2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng:
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị.
-Cho HS trả lời câu hỏi.


-Nhận xét – ghi điểm.
3.Làm bài tập


Bài tập 2


-Cho Hs trình bày.


-Nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài tập 3


-Cho HS đọc yêu cầu bài.
-Cho HS làm bài theo nhóm.


-Nhận xét chốt lời giải đúng.


-Các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Trên đôi
cánh ước mơ” vừa học giúp các em hiểu điều


gì?


-GV chốt lại: Con người sống phải cã nh÷ng
ước mơ


4.Củng cố dặn dò:
-Nêu lại ND ôn tập ?


-Nhắc lại tên bài học.


- Thực hiện theo u cầu của GV.


-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong
2 phút


-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.


-HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc chủ
điểm Trên đơi cánh ước mơ (tuần 7, 8,
9),


tr×nh bµy.
-Lớp nhận xét.


-1HS đọc – lớp lắng nghe.


-Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là
truyện + làm bài vào giấy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét tiết học.


- 1, 2HS nêu lại .


<b>TỐN: (T 48 )</b>


<b>Kiểm tra định kì GK1</b>



<b>TẬP LM VN: (T 21 )</b>


<b>Ôn tập giữa kì 1</b>

<b> (T6)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh trong
đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái niệm),
độngtừ trong đoạn văn ngắn.


<i><b>II. </b></i>


<i><b> §å dïng:</b></i>


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết.
III. Các hoạt động dạy - học:


GV HS


1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:



-Yêu cầu HS đọc toàn bộ yêu cầu của các bài
tâp


-Giao việc: Thực hiện bài tập theo nhóm 4
-Thế nào là từ đơn?


-Thế nào là từ láy?
-Thế nào là từ ghép?


-Thế nào là danh từ?
-Thế nào là động từ?
-Cho HS trình bày kết quả.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố dặn dị:


-Nêu lại ND ôn tập?
-Nhận xét tiết học.


- Nhắc lại tên bài học.


- 1-2 HS đọc u cầu bài tập.
- Các nhóm nhận việc.


- Các nhóm thực hiện yêu cầu: Đại diện
các nhóm trình bày trước lớp theo từng
câu. Các nhóm khác bổ sung


-Từ đơn là từ chỉ có một tiếng



-Từ láy là từ phối hợp những tiếng có âm
hai vần giống nhau.


-Từ nghép là từ ghép bởi những tiếng có
nghĩa lại với nhau.


-Từng cặp HS tìm từ.
+Là những từ chỉ sự vật …
-Là những từ chỉ hoạt động…
-Thực hiện làm vào giấy.


- 1, 2 HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ 5 ngày 21 Tháng 10 Năm 2010


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>: (T22 )


TiÕt 7: Kiểm tra định kì giữa học kì I


Tiết 8: kiểm tra định kì giữa học kì I


<b>TỐN:</b> (T 49 )


<b>Nh©n víi sè cã mét ch÷ sè</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích cú
khụng quỏ sỏu ch s).



<i><b>II.Đồ dùng:</b></i>HS : bảng con


Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


GV HS
<b>I. KiĨm tra: </b>


- Nhận xét bài kiểm tra của HS và công bố điểm
.


- Chữa một số bài .
<b>II. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài :


1. HD hs thực hiện phép nhân


a) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số
( khơng nhớ)


* Viết lên baûng: 241 324 x 2 = ?
241 324


x 2
482 648


- HD hs đặt tính và tính tương tự
KL: Phép nhân khơng nhớ


b) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số


( có nhớ)


* Viết lên bảng: 136 204 x 4 =?
136 204


x 4
544 816


Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số nhớ vào
kết quả liền sau


2. Thực hành
Bài tập 1:


- Gọi HS nêu YC bài tập 1


- Nghe và rút kinh nghiệm .


- Nhắc lại .


- Nêu cách nhân số có s¸u chữ số với
số có một chữ số


- Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm
bảng con


- Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp
làm bài b/c


- Cả lớp cùng chữa bài.


- Nắm cách nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Đặt tính rồi tính


-u cầu học sinh thực hiện .
- Chữa bài , ghi điểm


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.


Baøi tập 3a:


- Gọi HS nêu yêu cầu .


- u cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm .


-Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét , sửa sai


3. Củng cố, dặn dò


-Hệ thống lại nội dung bài.
-Nhậân xét tiết học.


-Bµi vỊ nhµ(hs K-G): Bµi 2,3b,4.


- HS thực hiện b/c theo hai dãy 2HS
lên bảng làm . VD:


a/ 341231 102426


x 2 x 5
682462 512130
- Cả lớp cùng chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài
- HS nêu


- Tự làm bài vào vở, một HS lên bảng
làm.


a/ 321475 + 423507 x 2=


321475 + 847014 = 1168489


-Nghe, heä thống lại .
-Ghi vë


<b>KHOA HỌC:</b> (T20 )


<b>Níc cã nh÷ng tÝnh chÊt g×?</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:


-Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, khơng màu,
khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống
thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
-Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước.


-Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống: mái nhà


dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa mccho khi t.


*GDBVMT theo phơng thức tích hp liên hƯ
<b>II. Đồ dùng:</b>


GV: Sư dơng các hình trong SGK.


-GV,HS chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu:


GV HS


<b>1.Kieåm tra:</b>


- Nêu nội dung của chương: vật chất và năng lượng
<b>2.Bài mới : </b>


-Giới thiệu bài.


*HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Gọi HS đọc ND mục 1 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yeâu cấu HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu thì
nghieäm .


- Cho HS QS ba li đựng ba loại nước: cốc nước lộc,
cốc sữa, cốc nước chè


-Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa…? -Mùi vị
của các loại nước trong cốc?



- Đại diện các nhóm trình bày


- các nhóm khác bổ sung cho bạn mình. KL:nước
trong suốt, không màu, không mùi, không vị
*HĐ 2:Phát hiện hình dạng của nước


-Gọi 5HS đọc mục 2 SGK


-Yêu cầu các nhóm đưa những dụng cụ đã chuẩn bị
cho TN


- HD HS làm thí nghiệm


+ Nước có hình dạng nhất định khơng?
u cÇu các nhóm nêu kết quả thí nghiệm .
KL: Nước khơng có hình dạnh nhất định
*HĐ3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào?
- Gọi HS đọc mục 3 và u cầu .


- Kiểm tra các vật làm thí nghiệm
- HD HS làm thí nghiệm


- Yêu cầu HS làm thí nghiệm .
- Gọi HS nêu kết quả thí nghệm .


KL:Nước chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra mọi
phía.


*HĐ 4: Phát hiện tính chất thấm hoặc khơng thấm


với một số vật và hồ tan hoặc khơng tan một số
chất


- GV nêu mục 4 SGK


- GV làm thí nghiệm: Đổ nước váo túi ni l«ng;
nhúng một miếng vải vào chậu nước


-Bỏ một ít đường vào nước và khuấy đều.
-Yêu cầu HS tính chất của nước qua thí nghiệm.
Kết luận: Nước thấm qua một số vật , làm tan một
số chất .


-Gọi HS đọc mục : Bạn cần biết
<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


*GDBVMT: Nêu ví dụ về một số ứng dụng về tính
chất của nước trong đời sống


- 2 HS đọc


- Thảo luận theo N4


- Hệ thống các kiến thức vừa tìm
hiểu vào bảng


-Đại diện nhóm trình bày .


Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 2 HS nhắc lại .



- 2HS đọc .


Đưa các dụng cụ theo yêu cầu thí
nghiệm .


- Các nhóm làm TN theo sự hướng
dẫn của GV.


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
sau khi đã thực hiện thí nghiệm.
- Các nhóm nhận xét , bổ sung
- 2HS nhắc lại .


- 2 HS đọc .


- Lấy các dụng cụ thí nghiệm theo
yêu cầu


- Thực hiện theo các bước HD
- Các nhóm nêu kết luận của mình.
Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
-2HS nhắc lại .


-2 HS nhắc lại


- Quan sát -Nhân xét các hiện
tượng


-Kết luận: nước thấm qua một số


vật, làm tan một số chất


-HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Dặn vê học , ôn lại bài .
-Nhận xét chung giờ học


-1 HS đọc


- Lµm mái nhà dốc cho nước mưa
chảy xuống, làm áo mưa để mặccho
khỏi ướt.


Cả lớp theo dõi


<b>LỊCH SỬ:</b> (T 10 )


<i><b> Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc tống lần thứ nhÊt</b></i>



<i><b>(Năm 938)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS :


-Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất (năm
938) do Lê Hoàn chỉ huy:


+Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với u cầucủa đất nước và hợp với lòng dân.
+Tường thuật (sử dụng lược đồ)ngắn gọn diễn biến của cuộc kháng chiến chống qn


Tống xâm lược.


-Đơi nét về Lê Hồn: Lê Hoàn là đội quân chỉ huy nhà Đinh với chức Thập đạo tướng
quân. Khi Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái hậu họ Dương đã
tụn ụng lờn ngụi Hon (Nh Tin Lờ). Ông chỉ huy cuộc kháng chiến chông quân
Tống thắng lợi.


<b>II. Đồ dùng: - GV: Sử dụng lợc đồ sgk</b>
<b>III. Caực hoát ủoọng dáy - hóc chuỷ yeỏu:</b>


GV HS


<b>1. Kieåm tra:</b>


- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi cuối bài
trước.


-Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài :


* HĐ 1: Làm việc cả lớp.


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1 SGK đoạn: Năm


- HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
GV.


-Nhận xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

979 … sử cũ gọi là nhà Tiền Lê”


-Hãy tóm tắt tình hình nước ta khi quân tống
xâm lược?


-Bằng chức nào cho thấy khi Lê Hồn lên ngơi
rất được nhân dân ủng hộ?


-Khi lên ngơi, Lê Hồn xưng là gì?


-Triều Đại của ông được gọi là triều gì?
-Nhiệm vụ đầu tiên của nhà Tiền Lê là gì?
-KL:


*HĐ 2: Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lược lần thứ nhất.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm


- Gọi 1 HS đọc mục 2 SGK
-ChØ lược đồ:


-Nêu yêu cầu thảo luaän:


+Quân Tống xâm lược nước ta vào năm nào?
-Quân Tống tiến vào nươc ta theo những đường
nào?


- Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và đóng


quân ở đâu để đón giặc?


- Kể lại 2 trận đánh lớn giữ qn ta và qn
Tống.


- Kết quả của cuộc kháng chiến như thế nào?


-Nhận xét, bổ sung.
*HĐ 3: Ý nghóa


?Cuộc kháng chiến chống quân Tống thắng lợi
có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc
ta?


<i><b>3.Củng cố dặn dò: </b></i>


- 1HS đọc u cầu SGK trang 24
Cả lớp theo dõi .


-Trình bày


-Khi lên ngơi Lê Hồn xưng là Hồn
Đế, …


-Được gọi là Tiền Lê.


- Lãnh đạo nhân dân ta chống qn
xâm lược Tống.


-Hình thành nhóm và thảo luận theo


yêu cầu.


- 1 em đọc to, lớp theo dõi .


-Quan sát và cùng xây dựng diễn biến.
-Trình bày kết quả thảo luận và chỉ vào
lược đồ (Mỗi HS trình bày một ý).


-2 HS kể.Cả lớp theo dõi , nhận xét .


-Quân giặc chết quá nửa, tướng giặc bị
giết. Cuộc kháng chiến hồn tồn thắng
lợi.


-Các nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nêu lại ND bài học ?


-Gọi HS đọc phần in đậm SGK
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về ôn bài.


- 1 HS nêu.


- 2,3 em đọc. Cả lớp theo dõi .


Thứ 6 ngày 22 Tháng 10 Năm 2010


<b>TẬP LÀM VĂN:</b> (T22 )



<b>KIÊM TRA ĐINH KỲ VIẾT</b>
<b>TOÁN:</b> (T 50 )


<b>Tính chất giao hoán của phép nhân</b>


<b>I. Muùc tieõu: </b>
Giuùp HS :


-Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.


-Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
<i><b>II. §å dïng:</b></i>


- Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học
III. Các hoạt động dạy - học:


GV HS


<i><b>I. </b><b>KiĨm tra:</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài 3, 4 Tr 57
- Nhận xét bài, ghi điểm


<b>II. Bài mới:</b>
- Giới thiệu bài


a.So sánh giá trị của 2 biểu thức
- Viết phần a( bài học) lên bảng.



-Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết quả
của 2 phép tính.


7 x5 = 5 x7


- Đưa bảng phụ đã viết phần b.
yêu cầu HS so sánh các giá trị đó


KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì
tích khơng thay đổi : Đó là tính chất giao hốn
của phép nhân


b.Thực hành
Bài tập 1


- Gọi HS nêu yêu cầu bài taäp:


- 2HS lên bảng làm
- Lớp chữa bài của bạn
- 2HS nhắc lại .


-HS theo dõi , nắm yêu cầu .


- HS tính và nêu kết quả của phép tính
- So sánh kết quả: 7 x5 và 5 x7 đều
bằng 35


- So sánh giá trị của các biểu thức
trong mỗi trường hợp, rút ra nhận xét.
a x b = b x a



- Một số em nhắc lại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Viết số thích hợp vào ơ trống.


HD hs vận dụng tính chất giao hốn của phép
nhân để điền nhanh kết quả


- Chữa bài, tuyên dương những HS thực hiện tốt.
Bài tập 2


- Goïi HS nêu yêu cầu


- HD hs nhận xét các phép tính.


-Gọi 3em lên bảng làm bài . Cả lớp làm bảng
con .


-Nhận xét , sửa sai
c.Củng cố, dặn dị:


Nêu tính chất giao hốn của phép nhân?
- Nhận xét tiết học.


- Bµi vỊ nhµ lµm bµi 3,4


-Một HS nêu cách thực hiện


- Tìm kết quả dưới hình thức tró chơi
tiếp sức.



a/ 4 x6 = 6 x 4 b/ 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207


- 2 HS nêu


-Nhận xét về các phép tính
-3 HS lên bảng làm


- Cả lớp làm bảng con.
a/ 1357 x5=6785
7 x853 = 5971
40263 x 7 = 281841
………


- Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai
- 2,3 HS nờu.


<b>A Lí:</b> (T10 )


<b>Thành phố Đà Lạt</b>



<b>I.Muùc tieõu:</b>


-Nờu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+Vị trí:nằm trên cao ngun Lâm Viên.


+Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ,có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng
thơng, thác nước,…



+Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.
+Đà Lạt là nơi trồng nhiều rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
-Chỉ được vị trí của thành phốá Đà Lạt trên bản đồ (lược đồ).
<i><b>II. §å dïng: GV:- Bản đồ tự nhiên Việt Nam</b></i>


- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt
III. Các hoạt động dạy - học:


GV HS


<i><b>1.</b><b>KiĨm tra</b><b>:</b></i>


-Em hãy trình bày một số đặc điểm tiêu biểu
về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây
Nguyên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>


-Giới thiệu bài:


-Giới thiệu vị trí thành phố trên bản đồ.
<b>*HĐ1: Thành phố nổi tiếng vè rừng thông và </b>
thác nước


- Gọi HS đọc mục 1 SGK


- Yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh, mục 1 trong
SGK trả lời các câu hỏi sau:



+ Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào?


+ Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu ntn?
+ Mơ tả cảnh đẹp ở Đà Lạt?


KL: Đà Lạt có nhiều phong cảnh đẹp. Khí hậu
mát mẻ…


<b>*HĐ 2: Đà Lạt – thành phố du lịch và nghỉ </b>
mát.


- Gọi HS đọc mục 2 SGK/95.


-Yc HS thảo luận nhóm 4 các câu hỏi :


+Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi nghỉ mát?
+ Đà Lạt có những cơng trình nào phục vụ cho
việc nghỉ mát, du lịch?


- GV sữa chữa, giúp các em hồn thiện. KL:
Có khí hậu mát mẻ, có nhiều cảnh thiên nhiên
đẹp nên ĐL được coi là nơi du lịch lí tưởng.
<b>*HĐ3: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt</b>
- Gọi HS đọc mục 3 SGK.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :


+Tại sao ĐL được gọi là thành phố của hoa
quả và rau xanh?



+ Kể tên một số loại hoa quả và rau xanh ở Đà
Lạt?


+ Tại sao Đà Lạt có nhiều rau, hoa, quả xứ
lạnh?


-Nhận xét , bổ sung rút ra kết luận:


Đà Lạt là một thành phố nổi tiếng về tiềm
năng du lịch và là cái nôi cung cấp nhiều rau,
hoa, quả quý cho chúng ta


- Gọi HS đọc phần in đậm SGK


- Gọi học sinh lên bảng nêu lại tồn bộ những


- Nhắc lại .


-1HS đọc . Cả lớp theo dõi .
- Tìm hiểu bài qua thảo luận N2
- HS đọc thông tin SGK


- HS trả lời trước lớp.


- Cả lớp cùng nhận xét để hoàn thiện
câu trả lời cho bạn.


- Nhắc lại .



-1 HS đọc. Cả lớp theo dõi, quan sát
tranh SGK


-Thảo luận nhóm trả lời:


+ có nhiều cảnh đẹp, khí hậy quanh
năm mát mẻ .


+ Nhiều khách sạn, sân gơn, biệt thự,
víi nhiều kiến trúc khác nhau.


- Đại diện nhóm trả lời,û lớp cùng bổ
sung ý kiến


- 1 HS đọc .


- Suy nghĩ , dựa vào vốn hiểu biết để
trả lời


- Vì khí hậu Đà Lạt mát nên rất thuận
tiện cho việc trồng các loại rau quả
- HS nêu: bắp cải , súp lơ, cà chua , dâu
tây,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nét tiêu biểu của TP ĐL.
<b>3. Củng cố dặn dò: </b>
- Nhận xét chung giờ học


- 2, 3 em đọc to, cả lớp theo dõi , ghi
nhớ.



- 1 HS neâu


- 1 HS dựa vào lược đồ để nêu
SINH HOẠT LỚP: (T10 )


SƠ KẾT LỚP TUẦN
I. MỤC TIÊU:


- HS tự nhận xét tuần 10
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Tổ chức sinh hoạt Đội.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>*Hoạt động 1:</b>


<b>. Sơ kết lớp tuần 10</b>


<b>1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ</b>
<b>2.Lớp tổng kết :</b>


<b>-Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây</b>
<b>dựng bài tích cực, học bài và làm bài đầy</b>
<b>đủ. Đem đầy đủ tập vở học trong ngày</b>


<b>theo thời khoá biểu.</b>


<b>-Nề nếp:</b>


<b>+Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay</b>
<b>ngắn.</b>


<b>+ Hát văn nghệ đầu giờ, giữa giờ</b>
<b>tốt.</b>


<b>-Vệ sinh:</b>


<b>+Vệ sinh cá nhân tốt</b>
<b>+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.</b>
<b>3.Công tác tuần tới:</b>


<b>-Khắc phục hạn chế tuần 10</b>
<b>-Thực hiện thi đua giữa các tổ.</b>
<b>*Hoạt động 2:</b>


<b> .Sinh hoạt Đội: </b>
<b>Đại hội liên đội</b>


<b>-5 đội viên tham gia đại hội Liên đội</b>


<b>-Các tổ trưởng báo cáo.</b>
<b>-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.</b>


<b>-Lắng nghe giáo viên nhận xét</b>
<b>chung.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×