SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
Phần 3
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG OXYZ
Bài 44.
Bài 45.
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
Viết phương trình các đường thẳng:
A ( − 1;2;3) , B ( − 2;1;0 ) , C ( 4;0;1)
a)
d1
đi qua
A, B .
b)
d2
đi qua
A và cắt đoạn thẳng CD tại điểm M sao cho CM = 2 DM .
c)
d3
đi qua
D và vng góc với ( ABC ) .
d)
d4
đi qua
B và song song với CD .
e)
d5
đi qua
E ( 1;1;1)
f)
d6
đi qua
F ( − 1; − 2;4 )
g)
d7
đi qua
F ( − 1; − 2;4 ) ,
Cho hai mặt phẳng
và song song với
và
D ( 2; − 3;1) .
( ABC ) và ( Oxy ) .
và vng góc với
AB
và
CD .
vng góc với AB và song song với
( BCD ) .
( P ) : x − 2 y + z = 0, ( Q ) : x + y − z − 3 = 0 cắt nhau theo giao tuyến d .
(a) Viết phương trình đường thẳng
d.
(b) Viết phương trình đường thẳng
d1
đi qua
(c) Viết phương trình đường thẳng
d2
đi qua gốc
A ( 2; − 1;0 )
O
và vuông góc với
( P).
và song song với cả hai mặt phẳng
( Q).
Câu 46. Cho mặt phẳng
d1 :
( P ) : x − y + 2 z − 1 = 0 , hai đường thẳng
x−1 y+ 2 z +1
x+1 y −1 z − 2
=
=
; d2 :
=
=
−1
2
3
3
−1
6
(a) Tìm tọa độ giao điểm
(b) Tìm tọa độ điểm
M
của d1 và
và
A(1;2; − 3)
( P)
B đối xứng với A qua ( P )
(c) Viết phương trình đường thẳng
(i) ∆ 1 đi qua
(ii)
A , song song với ( P ) và vng góc với đường thẳng d 2
∆ 2 nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt hai đường thẳng d1 và d2
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 1 Mã đề
( P ) và
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
(iii)
∆3 nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vng góc với đường thẳng d1
(iv)
∆ 4 đi qua A song song với mặt phẳng ( P ) và cắt đường thẳng d 2
(v) ∆ 5 đi qua
A , cắt đường thẳng d1 và vng góc d 2
(d) Viết phương trình mặt phẳng
( Q1 ) đi qua A và vng góc d1
(ii) ( Q2 ) đi qua A song song d1 và d 2
(i)
Bài 47.
Oxyz
Trong không gian với hệ tọa độ
A ( 0;0; − 3) , B ( 2;0; − 1)
cho hai điểm
và mặt phẳng
( P ) : 3x − 8 y + 7 z − 1 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng
b) Tìm tọa độ giao điểm
c) Tìm tọa độ điểm
Bài 48.
C
I
đi qua
AB
( P)
nằm trên mặt phẳng
d) Tìm điểm
M
có hồnh độ bằng 1 sao cho
e) Tìm điểm
N
thuộc mặt phẳng
Cho hai điểm
mặt phẳng
( P)
d
AM + BM
sao cho
∆ ABC
là tam giác đều.
đạt giá trị nhỏ nhất.
AN 2 + BN 2
∆:
( P) .
đạt giá trị nhỏ nhất.
x−1 y + 2 z
=
=
−1
1
2.
G
đi qua trọng tâm
của tam giác
OAB
và vuông góc với
(OAB) .
M
∆1
Cho đường thẳng
Đường thẳng
∆2:
sao cho
là giao của hai mặt phẳng
MA2 + MB 2 nhỏ nhất.
x − 2 y + z − 4 = 0 và x + 2 y − 2 z + 9 = 0 .
x−1 y − 2 z −1
=
=
1
1
2 .
( P)
chứa đường thẳng
b) Cho điểm M (2;1;4) . Tìm tọa độ điểm
có độ dài nhỏ nhất.
Cho đường thẳng
∆
thuộc đường thẳng
a) Viết phương trình mặt phẳng
x−1 y + 3 z − 3
=
=
d : −1
2
1
a. Tìm tọa độ điểm
bằng
với mặt phẳng
sao cho
A(1;4;2), B(− 1;2;4) , đường thẳng
b) Tìm tọa độ điểm
Bài 50.
A và vng góc với ( P ) .
của đường thẳng
a) Viết phương trình đường thẳng
Bài 49.
d
I
thuộc đường thẳng
H
thuộc đường thẳng
và măt phẳng
d
∆ 1 và song song với đường thẳng ∆ 2 .
∆2
sao cho đoạn thẳng
MH
( P) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0
sao cho khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( P)
2.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 2 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
∆
Bài 51. Cho đường thẳng
A(1; − 1;2) .
x+1 y z − 2
= =
d: 2 1 1
Bài 53.
d
Cho đường thẳng
Bài 55.
thuộc
d
cắt
A và vng
góc với
d.
( P) : x + y − 2 z + 5 = 0 và điểm
d và ( P)
M,N
lần lượt tại
sao cho
A
MN .
x−1 y+1 z
=
=
d: 2
2
−1
và điểm
A ( 1;0; − 1) . Viết phương trình mặt phẳng qua A
d . Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của A trên d .
x−1 y +1 z
=
=
2
−1 1
d:
sao cho tam giác
ABM
(THPT 2015) Cho mặt phẳng
phương trình đường thẳng
vng tại
và hai điểm
A ( 1; − 1;2 ) , B ( 2; − 1;0 ) . Xác định
M.
( P ) : x − y + 2z − 3 = 0 và hai điểm A ( 1; − 2;1) , B ( 2;1;3) . Viết
AB
AB
và tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
với mặt phẳng
( P) .
(D2006) Cho điểm
Bài 56.
d2 :
là
x− 2 y z+ 3
= =
,
d : 1 − 2 3 mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z − 1 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm
Bài 54. (D2011) Cho đường thẳng
M
∆
đi qua
( P ) . Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vng góc với ( P ) .
và
và vng góc với
tọa độ
và măt phẳng
Viết phương trình đường thẳng
Cho đường thẳng
của
( P) , biết ∆
nằm trong mặt phẳng
trung điểm của đoạn thẳng
Bài 52.
và mặt phẳng ( P) . Viết phương trình tham số
A của đường thẳng d
b. Tìm tọa độ giao điểm
của đường thẳng
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
A ( 1;2;3) và hai đường thẳng
d1 :
x− 2 y+ 2 z−3
=
=
,
2
−1
1
x−1 y −1 z +1
=
=
−1
2
1 .
(a) Tìm toạ độ điểm
A′
đối xứng với điểm
(b) Viết phương trình đường thẳng
Bài 57. Cho điểm
∆
A qua đường thẳng d1 .
đi qua
A , vuông góc với d1
và cắt
A ( 1;2; − 1) , mặt phẳng ( P ) : x − y + 2z − 5 = 0 , đường thẳng
d:
a) Viết phương trình đường thẳng
d1
đi qua
A , cắt và vng góc với d .
b) Viết phương trình đường thẳng
d2
đi qua
A , cắt d
và song song với
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
d2 .
x−1 y−1 z
=
=
−2
−1 −2
( P) .
Trang 3 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
d3
c) Viết phương trình đường thẳng
sao cho
Bài 58.
A , cắt d
và mặt phẳng
( P)
lần lượt tại
M, N
d4
đi qua
A , cắt d
và mặt phẳng
( P)
lần lượt tại
M, N
3AM = AN .
(B2006)
d2 :
đi qua
A là trung điểm đoạn thẳng MN .
d) Viết phương trình đường thằng
sao cho
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
Cho
A ( 0;1;2 ) và
điểm
x−1 y +1 z − 2
=
=
1
−2
1
( P)
hai
đường
d1 :
thẳng
x y −1 z +1
=
=
2
1
−1 ,
A , đồng thời song song với d1 và d2 .
b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 , N thuộc d 2 sao cho ba điểm A, M , N thẳng hàng.
a) Viết phương trình mặt phẳng
Bài 59.
Cho điểm
qua
Bài 60.
Câu 62.
(D2009) Cho các điểm
D
Cho điểm
d1 :
b) Viết phương trình đường thẳng
d 4 đi qua A
A( - 4; - 2;4)
và đường thẳng
A , cắt và vng góc với d
Cho mặt phẳng
đi qua
d:
( P) : x + y + z − 20 = 0.
Xác định tọa
CD song song với mặt phẳng ( P).
A
cắt hai đường thẳng
cắt
d1
d1 , d2 .
và vng góc với
x + 3 y - 1 z +1
=
=
2
-1
4
d2 .
. Viết phương trình đường thẳng
.
( P) : 2 x + 3 y - z - 7 = 0 và A( 3;5;0) . Viết phương trình đường thẳng d
∆:
Cho đường thẳng
trình đường thẳng
d
( P)
đi
x y −1 z +1
x−1 y +1 z
=
.
=
= , d2 : =
−1
2
−3
−1 2
1
d3
Cho điểm
và
sao cho đường thẳng
và hai đường thẳng
và vng góc với mặt phẳng
Bài 64.
AB
∆
Oz .
A ( 2;1;0 ) , B ( 1;2;2 ) , C ( 1;1;0 )
thuộc đường thẳng
A ( 1; − 2;1)
và cắt trục
a) Viết phương trình đường thẳng
∆ đi qua
Câu 63.
và đường thẳng
x+1 y z− 3
= =
2
1 − 2 . Viết phương trình đường thẳng
d:
A , vng góc với đường thẳng d
độ điểm
Bài 61.
A ( 1;2;3)
qua
. Tìm tọa độ điểm đối xứng của
A qua ( P)
đi qua
A
.
x+1 y− 2 z− 3
=
=
−2
1
3 và hai điểm A ( 1; − 1;1) , B ( − 1;2;3) . Viết phương
đi qua
A , vng góc với hai đường thẳng AB
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
và
∆
.
Trang 4 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Bài 65. Cho mặt phẳng
( P ) : x + y + z − 1= 0
chiếu vng góc của
A
trên
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
A ( − 1; − 1; − 2 ) , B ( 0;1;1) . Tìm
và hai điểm
( P ) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A, B
tọa độ hình
và vng góc với
( P) .
x+ 2 y− 2 z
=
=
Bài 66. (D 2009) Cho đường thẳng ∆ : 1
1
− 1 và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 3z + 4 = 0 . Viết
phương trình
Câu 67.
A ( 2;5;3)
(A 2008) Cho điểm
và đường thẳng
a) Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của điểm
b) Viết phương trình măt phẳng
Câu 68.
(B2011) Cho đường thẳng
điểm của
∆
và
Bài 70.
∆:
sao cho tam giác
góc với
Câu 72.
(TN-2014) Cho điểm A
thuộc
và mặt phẳng
( P)
lớn nhất.
( P ) : x + y + z − 3 = 0 . Gọi I
MI
sao cho
A đến ( α )
vng góc với
∆
và
là giao
MI = 4 14 .
∆:
có diện tích bằng
x−1 y+1 z
=
=
2
−1 1
sao cho tam giác
( 1; − 1;0)
và mặt phẳng
M
3 5.
và hai điểm
AMB
A ( 1; − 1;2 ) , B ( 2; − 1;0 ) . Tìm tọa độ
vng tại
M.
( P ) : 2x-2y+z-1=0 . Viết phương trình tham số
A và vng góc với ( P ) . Tìm tọa độ điểm M ∈ ( P )
sao cho
AM vuông
OA và độ dài đoạn AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến ( P ) .
Cho đường thẳng
từ
Câu 73.
sao cho khoảng cách từ
x− 2 y+1 z
=
=
1
−2 −1
MAB
M thuộc đường thẳng ∆
của đường thẳng đi qua
d
A trên đường thẳng d .
x+ 2 y−1 z + 5
=
=
1
3
− 2 và hai điểm A ( − 2;1;1) , B ( − 3; − 1;2 ) . Tìm điểm
(D2012) Cho đường thẳng
điểm
Bài 71.
∆
chứa
( P ) . Tìm tọa độ điểm M
Câu 69. Cho đường thẳng
thuộc
∆:
(α )
d:
x−1 y z − 2
= =
2
1
2
M
đến
∆
bằng
Cho đường thẳng
qua
x y−1 z
∆: =
=
2
1
2
. Xác định tọa độ điểm
M
trên trục hoành sao cho khoảng cách
OM .
∆:
x− 6 y+1 z+ 2
=
=
−3
−2
1 và điểm A ( 1;7;3) .Viết phương trình mặt phẳng ( P )
A và vng góc với ∆ . Xác định tọa độ điểm M
thuộc
∆
sao cho
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
AM = 2 30 .
Trang 5 Mã đề
đi
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Câu 74.
(B2009) Cho mặt phẳng
đường thẳng đi qua
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
( P ) : x - 2 y + 2z - 5 = 0
A và song song
và hai điểm
A ( − 3;0;1)
và
B ( 1; − 1;3) . Trong các
( P ) , hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ
với
B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Câu 75.
(B2003) Cho hai điểm
trung điểm
Bài 76
A ( 2;0;0 ) , B ( 0;0;8 )
I
của
C
sao cho
BC đến đường thẳng OA .
x y −1 z + 2
d
:
( A2007 ) Cho hai đường thẳng 1 2 = − 1 = 1 ; d2 : x = − 1 + 2t; y = 1 + t; z = 3
a) Chứng minh rằng
d1; d 2
chéo nhau.
b) Viết phương trình đường thẳng
đường thẳng
Bài 77
và điểm
uuur
AC = ( 0;6;0 ) . Tính khoảng cách từ
d
vng góc với mặt phẳng
( P ) : 7 x + y − 4 z = 0 và cắt hai
d1 và d 2 .
Cho đường thẳng
d1 :
x−1 y + 2 z +1
=
=
;
3
−1
2 d 2 là giao tuyến của hai mặt phẳng
( Q ) : x + y − z − 2 = 0; ( R ) : x + 3 y − 12 = 0 .
a) Chứng minh rằng
d1
d1
b) Mặt phẳng
Oxz cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A; B . Tính diện tích tam giác OAB
điểm của
và
d2 .
∆
với
( P) , M
∆:
x−1 y z + 2
= =
2 1 −1
là điểm thuộc
(A2009) Trong không gian với hệ tọa độ
thẳng
∆1 :
và mặt phẳng
∆ . Tính khoảng cách từ M
đến
( P) biết MC = 6 .
Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và hai đường
đến đường thẳng
nhau.
(D2010) Cho hai đường thẳng
thuộc
( P ) : x − 2 y + z = 0 . Gọi C là giao
x+1 y z + 9
x−1 y− 3 z +1
= =
∆2 :
=
=
1 1
6 ;
2
1
− 2 . Xác định tọa độ điểm
∆ 1 sao cho khoảng cách từ M
Câu 80.
chứa cả 2
đường thẳng
Câu 78. (A2010) Cho đường thẳng
Câu 79.
d 2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng ( P )
và
∆1 :
x−3 y z
= =
1
1 1
∆ 1 sao cho khoảng cách từ M
đến
∆ 2 và khoảng cách từ M
và
∆2 :
M
thuộc đường thẳng
đến mặt phẳng
( P)
bằng
x− 2 y −1 z
=
=
2
1
2 . Xác định tọa độ điểm
∆ 2 bằng 1.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 6 Mã đề
M
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
GIẢI CHI TIẾT
HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHƠNG GIAN
Phần 3
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG OXYZ
,
Bài 44.
Trong khơng gian Oxyz cho bốn điểm
Viết phương trình các đường thẳng:
A ( − 1;2;3) , B ( − 2;1;0 ) , C ( 4;0;1)
a)
d1
đi qua
A, B .
b)
d2
đi qua
A và cắt đoạn thẳng CD tại điểm M sao cho CM = 2 DM .
c)
d3
đi qua
d)
D và vng góc với ( ABC ) .
d 4 đi qua B và song song với CD .
e)
d5
đi qua
E ( 1;1;1)
f)
d6
đi qua
F ( − 1; − 2;4 )
và song song với
và
D ( 2; − 3;1) .
( ABC ) và ( Oxy ) .
và vng góc với
AB
và
CD .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 7 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
g)
d7
đi qua
F ( − 1; − 2;4 ) ,
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
vng góc với AB và song song với
( BCD ) .
Lời giải
a)
uuur
Ta có: AB = ( − 1; − 1; − 3)
suy ra phương trình
b) Vì
d2
đi qua
d1 :
A
Tác giả:Nguyễn Văn Chí ; Fb: Nguyễn Văn Chí
r
u
nên d1 có một véc tơ chỉ phương là = ( 1;1;3)
x+1 y− 2 z− 3
=
=
1
1
3
và cắt đoạn thẳng
xM − xC = 2 ( xD − xM )
uuuur uuuur
CM = 2 MD ⇔ yM − yC = 2 ( yD − yM )
zM − zC = 2 ( zD − z M )
Khi đó
.
CD
tại điểm
M
sao cho
CM = 2 DM
nên ta có
1
8
xM = 3 ( 2 xD + xC ) = 3
1
8
⇔ y M = ( 2 yD + yC ) = − 2
→ M ; −2;1÷
3
3
1
z M = 3 ( 2 z D + zC ) = 1
uuuur 11
1
AM = ; − 4; − 2 ÷ = ( 11; − 12; − 6 )
d2
3
3
đi qua
A ( − 1;2;3)
và có VTCP
r
u = ( 11; −12; −6 )
x = − 1 + 11t
d 2 : y = 2 − 12t (t ∈ ¡ )
z = 3 − 6t
nên có phương trình là
.
c)
uur
r uuur uuur
r
Gọi n là VTPT của mặt phẳng ( ABC ) , ta có n = AB, AC = ( − 4; − 17;7 ) = u3
x = 2 − 4t
d 3 : y = − 3 − 17t
z = 7 + t
Vậy phương trình đường thẳng
.
d)
d4
uur uuur
u
d
đi qua B và song song với CD nên 4 có VTCP 4 = CD = ( − 2; − 3;0 ) .
x = − 2 − 2t
d 4 : y = 1 − 3t
z = 0
Vậy phương trình đường thẳng
.
e) Vì
d5
đi qua
E ( 1;1;1)
và song song với
( ABC ) và ( Oxy )
nên
d5
có VTCP
uur r r
u5 = n, k
x = 1 − 17t
d5 : y = 1 + 4t
uur
u5 = ( − 17;4;0 ) . Vậy phương trình đường thẳng z = 1
.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 8 Mã đề
hay
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
f) Vì
d6
đi qua
F ( − 1; − 2;4 )
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
và vng góc với
AB
và
CD nên d6
có VTCP
uur uuur uuur
u6 = AB, CD
hay
x = −1 − 9t
d
:
y = −2 + 6t
6
uur
u6 = ( −9;6;1) . Vậy phương trình đường thẳng z = 4 + t .
g) Vì
d7
đi qua
uur uuur uur
u7 = AB, n2 ,
F ( − 1; − 2;4 ) ,
với
uur
n2
vng góc với
là VTPT của
AB
( BCD ) nên
( BCD )
d7
có VTCP
uur uuur uuur
n2 = BC , BD = ( 3; −2;20 ) .
Do vậy
và song song với
nên
x = − 1 − 26t
d 7 : y = − 2 + 11t
uur
u7 = ( −26;11;5 ) . Vậy phương trình đường thẳng z = 4 + 5t .
Bài 45.
Cho hai mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + z = 0, ( Q ) : x + y − z − 3 = 0 cắt nhau theo giao tuyến d .
(a) Viết phương trình đường thẳng
d.
(b) Viết phương trình đường thẳng
d1
đi qua
(c) Viết phương trình đường thẳng
d2
đi qua gốc
A ( 2; − 1;0 )
O
và vng góc với
( P).
và song song với cả hai mặt phẳng
( P ) và
( Q).
Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Hạnh; Fb: hộpthư tri
ân.
(a).
Vì
( P)
có 1 VTPT là
uur
uur
nP ( 2; − 2;1 ) , ( Q ) có 1 VTPT là nQ ( 1;1; −1 ) .
d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q )
nên
uur uur uur
ud = nP , nQ = ( 1;2;3) .
d có 1VTCP là:
t
x =
y = − 3 + 2t .
M ( 0; − 3; − 6 ) ∈ d suy ra phương trình đường thẳng d là: z = − 6 + 3t
(b). Đường thẳng
A ( 2; − 1;0 )
d1
vng góc với
( P ) nên
suy ra phương trình đường thẳng
d1
d1
nhận
uur
nP ( 2; − 2;1 )
làm VTCP, d1 đi qua
x = 2 + t
y = − 1 − 2t .
t
là: z =
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 9 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
(c). Vì đường thẳng
d2
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
song song với cả hai mặt phẳng
uur uur uur
u = nP , nQ = ( 1;2;3) . d 2
đi qua gốc
suy ra phương trình đường thẳng
( P ) và ( Q ) nên d2 có 1VTCP là:
O ( 0;0;0 )
x = t
y = 2t .
là : z = 3t
d2
Câu 46. Cho mặt phẳng
d1 :
( P ) : x − y + 2 z − 1 = 0 , hai đường thẳng
x−1 y+ 2 z +1
x+1 y −1 z − 2
=
=
; d2 :
=
=
−1
2
3
3
−1
6 và A(1;2; − 3)
(a) Tìm tọa độ giao điểm
M
của d1 và
(b) Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
(c) Viết phương trình đường thẳng
(i) ∆ 1 đi qua
( P)
A qua ( P )
A , song song với ( P ) và vng góc với đường thẳng d 2
(ii)
∆ 2 nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt hai đường thẳng d1 và d2
(iii)
∆3 nằm trong mặt phẳng ( P ) , cắt và vng góc với đường thẳng d1
(iv)
∆ 4 đi qua A song song với mặt phẳng ( P ) và cắt đường thẳng d 2
(v) ∆ 5 đi qua A , cắt đường thẳng d1 và vng góc
(d) Viết phương trình mặt phẳng
d2
( Q1 ) đi qua A và vng góc d1
(ii) ( Q2 ) đi qua A song song d1 và d 2
(i)
Lời giải
(a) Gọi
M (1 − t;2t − 2;3t − 1) ∈ d1
M ∈ ( P ) ⇔ 1 − t − (2t − 2) + 2(3t − 1) − 1 = 0 ⇔ t = 0 . Vậy M (1; − 2; − 1)
(b) (b) Phương trình đường thẳng
∆
qua
A
vng góc với
( P)
x = 1+ t
y = 2−t
là z = − 3 + 2t
Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm A trên mặt phẳng (P), suy ra
H ( 1 + t ;2 − t; − 3 + 2t ) ∈ ∆
Do đó
mà
H = ∆ ∩ ( P) .
H ∈ ( P) ⇔ (1 + t ) − (2 − t ) + 2(− 3 + 2t ) − 1 = 0 ⇔ t =
4
3
7 2 −1
H ; ; ÷
3 3 3 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 10 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
Gọi A’ là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P) thì
H
là trung điểm của
AA '
11 − 2 7
⇒ A ' ; ; ÷
3 3 3
(c)Viết phương trình đường thẳng
uur uur uur
⇒
u
∆1 = nP ; ud2 = ( − 4;0;2 )
(i)Vì ∆ 1 song song với ( P ) và vuông góc với đường thẳng d 2
x = 1 − 2t
uur y = 2
và có véc tơ chỉ phương u∆1 là z = − 3 + t
∆ 1 qua A
(ii)Gọi M = d1 ∩ ( P ) ⇒ M (1; −2; −1) (theo câu a) và M ∈ ∆ 2
Phương trình
−19 17 13
N = d 2 ∩ ( P) ⇒ N
; ; ÷
Gọi
16 16 8 và N ∈ ∆ 2
uuuur − 35 49 21
uuuur r
MN =
; ; ÷
Véc tơ chỉ phương của ∆ 2 là
16 16 8 , lấy véc tơ cùng phương MN là u = ( − 5;7;6)
x = 1 − 5t
∆ 2 : y = − 2 + 7t
z = − 1 + 6t
Vậy phương trình
(iii)Gọi
∆3
M = d1 ∩ ( P) ⇒ M (1; −2; −1)
( P ) , cắt và vuông góc với đường thẳng d1 suy ra M ∈ ∆3 và véc tơ chỉ
uuur uur uur
u
phương ∆ = nP ; ud = ( − 7; − 5;1)
nằm trong mặt phẳng
3
Vậy phương trình
∆3
1
x = 1 − 7t
∆ 2 : y = − 2 − 5t
z = −1+ t
là
E = ∆ 4 ∩ d2 ⇒ E (−1 + 3t ;1 − t;2 + 6t ) ∈ d 2
uuur uur
∆
/
/(
P
)
⇒
AE.nP = 0
Do 4
uuur
uur
AE
(3
t
−
2;
−
1
−
t
;6
t
+
5);
n
Ta có
P (1; − 1;2)
(iv)Gọi
uuur uur
−9
⇒ AE.nP = ( 3t − 2 ) .1 + 1.(1 + t ) + 2.(6t + 5) = 0 ⇔ t =
16
uuur − 59 − 7 26
AE =
; ; ÷
Do đó véc tơ chỉ phương của ∆ 4 là
16 16 16
r
u = (− 59; − 7;26)
Vậy phương trình
∆4
, lấy véc tơ cùng phương là
x = 1 − 59t
y = 2 − 7t
là z = − 3 + 26t
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 11 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
∆5 đi qua A , cắt đường thẳng d1 và vng góc d 2
Gọi F = d1 ∩ ∆5 ⇒ F (1 − t ; −2 + 2t ; −1 + 3t ) ∈ d1
uuur uur
∆
d
Vì 5 đi qua A và vng góc 2 nên AF .u2 = 0
uuur
uur
AF
=
(
−
t
;2
t
−
4;3
t
+
2);
u
Ta có
2 = (3; − 1;6)
(v)
uuur uur
− 16
AF .u2 = − 3t − 2t + 4 + 18t + 12 = 0 ⇔ t =
13
uuur 16 −84 −22
AF = ;
;
÷
Do đó véc tơ chỉ phương của ∆ 5 là
13 13 13
r
u = (8; − 42; − 11)
lấy véc tơ cùng phương là
x = 1 + 8t
y = 2 − 42t
là z = − 3 − 11t
Vậy phương trình ∆ 5
(d) Viết phương trình mặt phẳng
r
(i)Véc tơ pháp tuyến của ( Q1 ) là n(− 1;2;3)
Phương trình mặt phẳng ( Q1 ) là − 1( x − 1) + 2( y − 2) + 3( z + 3) = 0 ⇔
(ii) ( Q2 ) đi qua A song song d1 và d 2
− x + 2 y + 3z + 6 = 0
r ur uur
n
Do đó véc tơ pháp tuyến của ( Q2 ) là = u1 ; u2 = (15;15; −5) cùng phương với ( 3;3; − 1)
Vậy phương trình
( Q2 ) là 3 ( x − 1) + 3( y − 2) − 1( z + 3) = 0 ⇔ 3x + 3 y − z − 12 = 0
Bài 47.
Oxyz
Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai điểm
A ( 0;0; − 3) , B ( 2;0; − 1)
và mặt phẳng
( P ) : 3x − 8 y + 7 z − 1 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng
b) Tìm tọa độ giao điểm
c) Tìm tọa độ điểm
C
I
d
đi qua
A và vng góc với ( P ) .
của đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
( P)
d) Tìm điểm
M
có hồnh độ bằng 1 sao cho
e) Tìm điểm
N
thuộc mặt phẳng
( P)
AB
với mặt phẳng
sao cho
AM + BM
sao cho
∆ ABC
( P) .
là tam giác đều.
đạt giá trị nhỏ nhất.
AN 2 + BN 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Tác giả: Phùng Hằng; Fb: Hằng Phùng
a) ( P ) :3 x − 8 y + 7 z − 1 = 0 ⇒ ( P )
có 1 VTPT là
r
n = ( 3; −8;7 )
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 12 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Do
d ⊥ ( P) ⇒ d
Đường thẳng
b) Ta có:
d
nhận
r
n = ( 3; −8;7 )
I ∈ AB ⇒
làm VTCP.
x = 3t
y = − 8t
đi qua A ( 0;0; − 3) , có 1 VTCP là ( 3; − 8;7 ) , có phương trình: z = − 3 + 7t .
uuur
AB ( 2;0;2 ) ⇒
Đường thẳng
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
AB
Đường thẳng
AB
có 1 VTCP là
x = t
y = 0
đi qua A ( 0;0; − 3 ) , có 1 VTCP là ( 1;0;1) , có phương trình: z = − 3 + t
Giả sử tọa độ điểm
I ( t;0; − 3 + t )
I ∈ ( P ) ⇒ 3.t − 8.0 + 7 ( − 3 + t ) − 1 = 0 ⇔ 10t − 22 = 0 ⇔ t =
∆ ABC
của AB
c)
là tam giác đều
⇒ CA = CB ⇒ C
Mà
C ∈ ( P) ⇒ C ∈ ∆ = ( P) ∩ ( Q)
Gọi
J
là trung điểm của
Mặt phẳng
( Q)
( 1;0;1)
đi qua
11 ⇒ I 11 ;0; − 4
÷
5 .
5
5
nằm trên mặt phẳng
( Q ) , là mặt phẳng trung trực
AB ⇒ J ( 1;0; − 2 )
J ( 1;0; − 2 )
và có 1 VTPT là
ur
n1 = ( 1;0;1)
có phương trình là:
1( x − 1) + 0 + 1( z + 2 ) = 0 ⇔ x + z + 1 = 0
r − 1 r ur
3x − 8 y + 7 z − 1 = 0
∆:
u = . n; n1 = ( 2; − 1; − 2 )
có 1 VTCP
x + z +1 = 0
4
−8 y + 7 z − 1 = 0 y = −1
x=0⇒
⇔
Cho
z +1 = 0
z = −1 ⇒ N ( 0; − 1; − 1) ∈ ∆
x = 2t
∆ : y = −1− t
z = − 1 − 2t
Phương trình đường thẳng
Do
C∈ ∆ ⇒
Khi đó,
Giả sử
∆ ABC
C ( 2t; − 1 − t; − 1 − 2t )
là tam giác đều khi
AC = AB ⇔ AC 2 = AB 2
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 13 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
t = 1
⇔ ( 2t ) + ( 1 + t ) + ( 2 − 2t ) = 2 + 0 + 2 ⇔ 9t − 6t − 3 = 0 ⇔
t = − 1
3 .
2
Với
2
2
t = 1 ⇒ C ( 2; − 2; − 3)
2
2
2
2
.
1
2 2 1
t = − ⇒ C − ;− ;− ÷
Với
3
3 3 3 .
d)
M
có hồnh độ bằng 1
Ta thấy:
A ( 0;0; − 3)
và
điểm của đoạn thẳng
Ta có:
⇒ M ∈ (α ) :x = 1
B ( 2;0; − 1)
AB
với
(α )
nằm ở hai phía so với mặt phẳng
là
M0
AM + BM ≥ AB , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M
⇒ ( AM + BM ) min = AB
( α ) . Khi đó, gọi giao
khi và chỉ khi
M
trùng
M0
trùng
M0
x = t
M 0 ∈ AB : y = 0
⇒
z = − 3 + t Giả sử M ( t ;0; − 3 + t )
0
M 0 ∈ ( α ) : x = 1 ⇒ t = 1 ⇒ M 0 ( 1;0; − 2 )
Vậy,
M ( 1;0; − 2 ) .
e) Ta có:
( 3.0 − 8.0 + 7.( − 3) − 1) ( 3.2 − 8.0 + 7 ( − 1) − 1) = ( − 22 ) .( − 2 ) > 0
⇒ A ( 0;0; − 3)
Ta có:
B ( 2;0; − 1) nằm cùng phía so với mặt phẳng ( P ) :3x − 8 y + 7 z − 1 = 0
uuur 2 uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2
AN 2 + BN 2 = AN + BN = AJ + JN + BJ + JN
và
(
) (
)
uuur2
uuur uuur uuur2 uuur2
uuur uuur uuur2
uuur uuur uuur
= AJ + 2. AJ .JN + JN + BJ + 2.BJ .JN + JN = AJ 2 + BJ 2 + 2. AJ + BJ .JN + 2 JN 2
r uuur
= AJ 2 + BJ 2 + 2.0.JN + 2 JN 2 = AJ 2 + BJ 2 + 2 JN 2
(
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
)
Trang 14 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Mà
AJ = BJ =
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
AB
2 : khơng đổi
⇒ AN 2 + BN 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi JN
Gọi
H
là hình chiếu vng góc của
J
lên
nhỏ nhất
( P ) . Đường thẳng IH
có 1 VTCP là
( 3; − 8;7 ) , đi
x = 1 + 3t
y = − 8t
qua J ( 1;0; − 2 ) , có phương trình: z = − 2 + 7t
Giả sử
H ( 1 + 3t ; − 8t ; − 2 + 7t ) , ta có: H ∈ ( P ) ⇒ 3 ( 1 + 3t ) − 8. ( − 8t ) + 7. ( − 2 + 7t ) − 1 = 0
6
79 48 80
⇒ H ;− ;− ÷
61
61 61 61
79 48 80
H ;− ;− ÷
= JH khi và chỉ khi N trùng 61 61 61
⇔ 122t − 12 = 0 ⇔ t =
JN min
79 48 −80
N ;− ;
÷
Vậy, 61 61 61 .
Bài 48.
Cho hai điểm
A(1;4;2), B(− 1;2;4) , đường thẳng
a) Viết phương trình đường thẳng
mặt phẳng
G
x−1 y + 2 z
=
=
−1
1
2.
G
đi qua trọng tâm
của tam giác
OAB
và vng góc với
(OAB) .
b) Tìm tọa độ điểm
a) Do
d
∆:
M
thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA2 + MB 2 nhỏ nhất.
Lời giải
Tác giả: Trần Trung; Fb: Trung Tran
là trọng tâm của tam giác
OAB ⇒ G(0;2;2) .
uuur
uuur
uuur uuur
OA
=
(1;4;2),
OB
=
(
−
1;2;4)
⇒
OA
Ta có:
; OB = ( 12; −6;6 ) .
Do đường thẳng
(OAB) ⇒
d
đi qua trọng tâm
đường thẳng
d
G
của tam giác
OAB
và vng góc với mặt phẳng
r 1 uuur uuur
u = OA; OB = ( 2; − 1;1)
có véctơ chỉ phương là
.
6
x = 2t
d : y = 2−t , t∈¡
z = 2+ t
Ta có
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 15 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
x = 1− t
x −1 y + 2 z
∆:
=
= ⇒ ∆ : y = −2 + t, t ∈ ¡ .
−1
1
2
z = 2t
b)
Do
M
Ta có:
thuộc đường thẳng
∆
suy ra ta giả sử
M ( 1 − t ; − 2 + t;2t ) .
uuur
uuur
MA = ( t;6 − t ;2 − 2t ) , MB = ( −2 + t;4 − t;4 − 2t ) .
MA2 + MB 2 = 12t 2 − 48t + 76 = 12 ( t − 2 ) + 28 ≥ 28 . Dấu đẳng thức xảy ra khi ⇔ t = 2 .
2
(
)
Suy ra M − 1;0;4 .
Bài 49.
Cho đường thẳng
Đường thẳng
∆2:
∆1
x − 2y + z − 4 = 0
là giao của hai mặt phẳng
và
x + 2 y − 2z + 9 = 0 .
x−1 y − 2 z −1
=
=
1
1
2 .
a) Viết phương trình mặt phẳng
( P)
chứa đường thẳng
∆ 1 và song song với đường thẳng ∆ 2 .
b) Cho điểm M ( 2;1;4) . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng ∆ 2 sao cho đoạn thẳng MH
có độ dài nhỏ nhất.
Lời giải
Tác giả: Trần Trung; Fb: Trung Tran
a) Do
∆ 1 là giao của hai mặt phẳng x − 2 y + z − 4 = 0
và
x + 2 y − 2z + 9 = 0
5
x = − 2 + 2t
13
∆1 : y = − + 3t , t ∈ ¡ .
4
z = 4t
Suy ra
5 13
r
M − ; − ;0 ÷
Ta có ∆ 1 qua
2 4 và có VTCP u1 = ( 2;3;4 ) .
Ta có
∆2
qua
r
N (1;2;1) và có VTCP u 2 = ( 1;1;2 )
∆ 1 và song song với đường thẳng ∆ 2
uur ur uur
Suy ra VTPT của mặt phẳng ( P) là nP = [u1 ; u2 ] = (2;0; − 1) .
Do mặt phẳng
( P)
chứa đường thẳng
5 13
uur
M (− ; − ;0)
Mặt phẳng ( P) qua
2 4 có VTPT nP = ( 2;0; −1) ⇒ ( P ) : 2 x − z + 5 = 0 .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 16 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
MH ⊥ ∆ 2 .
uuuur
Giả sử H ( 1 + t;2 + t ;1 + 2t ) ⇒ MH = ( −1 + t ;1 + t ; −3 + 2t ) .
uuuur r
Ta có MH .u 2 = 0 ⇔ 1. ( 1 + t ) + 1. ( − 1 + t ) + 2. ( − 3 + 2t ) = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M (2;3;3).
MH
b) Để
Bài 54.
có độ dài nhỏ nhất thì
Cho đường thẳng
x−1 y + 3 z − 3
=
=
d : −1
2
1
a. Tìm tọa độ điểm
bằng
I
và măt phẳng
thuộc đường thẳng
d
( P) : 2 x + y − 2 z + 9 = 0
sao cho khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( P)
2.
b. Tìm tọa độ giao điểm
của đường thẳng
∆
A của đường thẳng d
nằm trong mặt phẳng
và mặt phẳng ( P) . Viết phương trình tham số
( P) , biết ∆
đi qua
A và vng
góc với
d.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Quang Nam ; Fb:quang Nam
a.
I ∈ d ⇒ I = (1 − t; − 3 + 2t;3 + t )
2(1 − t ) + ( − 3 + 2t ) − 2(3 + t ) + 9
d ( I ,( P)) = 2 ⇔
2 + 1 + (− 2)
2
2
2
t=4
= 2 ⇔ 2 − 2t = 2 ⇔
t = −2
3
t = 4 ⇒ I = (− 3;5;7) , t = − 2 ⇒ I = (3; − 7;1) .
b.
A ∈ d ⇒ A = (1 − t; − 3 + 2t;3 + t )
A ∈ ( P) ⇔ 2(1 − t ) + (− 3 + 2t ) − 2(3 + t ) + 9 = 0 ⇔ 2 − 2t = 0 ⇔ t = 1 ⇒ A = (0; − 1;4)
r
n = (2;1; − 2) là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) .
r
u = (− 1;2;1) là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d .
Gọi
r
v
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng
r r
Vì v ⊥ n
r r
và v ⊥ u
nên chọn
d.
r rr
v = n; u = ( 5;0;5)
Phương trình tham số đường thẳng
cùng phương với véc tơ
( 1;0;1)
∆ là:
x=t
y = −1
z = 4+ t
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 17 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
x+1 y z − 2
= =
d: 2 1 1
Bài 55. Cho đường thẳng
A(1; − 1;2) .
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
và măt phẳng
Viết phương trình đường thẳng
trung điểm của đoạn thẳng
∆
cắt
( P) : x + y − 2 z + 5 = 0 và điểm
d và ( P)
lần lượt tại
M,N
sao cho
A
là
MN .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Quang Nam ; Fb:quang Nam
M ∈ d ⇒ M = (− 1 + 2t; t;2 + t )
Vì
A là trung điểm của đoạn thẳng MN
nên tọa độ điểm
N
là:
xN = 2 xA − xM = 3 − 2t
y N = 2 y A − yM = − 2 − t
z = 2z − z = 2 − t
A
M
N
Vì
uuuur
N ∈ ( P) ⇒ 3 − 2t + (− 2 − t ) − 2(2 − t ) + 5 = 0 ⇔ t = 2 ⇒ M = (3;2;4) , AM = (2;3;2)
Đường thẳng
∆
đi qua
A
và nhận
uuuur
AM làm véc tơ chỉ phương có phương trình là:
x−1 y +1 z − 2
=
=
2
3
2 .
Bài 56.
Cho đường thẳng
của
d
và
x− 2 y z+ 3
= =
,
d : 1 − 2 3 mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z − 1 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm
( P ) . Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vng góc với ( P ) .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Hoàng Hưng , FB: Nguyễn Hưng
x = 2+ t
y = − 2t ( t ∈ ¡ )
Phương trình tham số của đường thẳng d : z = − 3 + 3t
.
Gọi
Gọi
M = d ∩ ( P ) . Tọa độ điểm M
( Q)
là nghiệm của hệ phương trình:
3
t = 2
x = 2 + t
7
z = −3 + 3t
3
x =
7
⇔
2 ⇒ M ; − 3; ÷.
2
2
y = −2t
y = −3
2 x + y − 2 z − 1 = 0
z = 3
2
là mặt phẳng chứa
d
và vng góc với
( P) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 18 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
d
có vectơ chỉ phương
vectơ pháp tuyến của
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
r
u = ( 1; − 2;3) , ( P )
có vectơ pháp tuyến
r
r
n = ( 2;1; − 2 ) . Gọi n( Q)
là
( Q) .
r
r
n( Q ) ⊥ u
r
rr
r
r
n
=
u
Khi đó: . n( Q ) ⊥ n ., chọn ( Q ) , n = ( 1;8;5 ) .
Ta có:
A ( 2;0; − 3) ∈ d ⇒ A ∈ ( Q ) .
Phương trình mặt phẳng ( Q )
đi qua điểm
A ( 2;0; − 3)
và có vectơ pháp tuyến
r
n( Q ) = ( 1;8;5 )
là
1. ( x − 2 ) + 8 ( y − 0 ) + 5 ( z + 3) = 0 ⇒ x + 8 y + 5 z + 13 = 0.
Bài 57.
Cho đường thẳng
và vng góc với
x−1 y+1 z
=
=
d: 2
2
−1
và điểm
A ( 1;0; − 1) . Viết phương trình mặt phẳng qua A
d . Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của A trên d .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Hoàng Hưng , FB: Nguyễn Hưng
d
có vectơ chỉ phương
( P ) ⊥ d , chọn
r
u = ( 2;2; − 1) . Gọi ( P )
r r
n = u = ( 2;2; − 1)
Phương trình mặt phẳng
là mặt phẳng qua
là vectơ pháp tuyến của
A và vng góc với d .
( P) .
( P ) : 2 ( x − 1) + 2 ( y − 0 ) − 1.( z + 1) = 0 ⇒ 2 x + 2 y − z − 3 = 0.
x = 1 + 2t
y = − 1 + 2t ( t ∈ ¡ )
Phương trình tham số của đường thẳng d : z = − t
.
Gọi
H
hình chiếu vng góc của
A trên d ⇒ H ∈ d ⇒ H ( 1 + 2t ; − 1 + 2t ; − t )
uuur r uuur r
1
uuur
AH = ( 2t ; − 1 + 2t ;1 − t ) . Ta có: AH ⊥ u ⇒ AH . u = 0 ⇔ 4t + 2 ( 2t − 1) − ( 1 − t ) = 0 ⇔ t = 3 .
5 1 1
H ; − ; − ÷.
Vậy 3 3 3
Cách khác (góp ý của người PB): Tìm hình chiếu vng góc của
của
d
và
A trên d : H
là giao điểm.
( P) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 19 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
Bài 54.
(D2011) Cho đường thẳng
tọa độ
M
thuộc
d
d:
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
x−1 y +1 z
=
=
2
− 1 1 và hai điểm A ( 1; − 1;2 ) , B ( 2; − 1;0 ) . Xác định
sao cho tam giác
ABM
vuông tại
M.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hải Thu; Fb: Đỗ Hải Thu
+ Điểm
+
M
thuộc đường thẳng
d:
x−1 y+1 z
=
=
2
− 1 1 ⇒ M ( 1 + 2t ; − 1 − t ; t ) .
uuuur
uuuur
AM ( 2t ; − t; t − 2 ) , BM ( 2t − 1; − t ; t )
Tam giác
ABM
vuông tại
.
uuuur uuuur
M ⇔ AM ⊥ BM ⇔ AM .BM = 0
t = 0
⇔ 2t. ( 2t − 1) + ( − t ) + ( t − 2 ) t = 0 ⇔ 6t − 4t = 0 ⇔ 2
t =
3.
2
+ Với
+ Với
2
t = 0 ⇒ M ( 1; − 1;0 ) .
t=
2 ⇒ M 7 ;− 5; 2
÷
3 3 3 .
3
Vậy có hai điểm
M
thỏa mãn u cầu bài tốn.
Bài 55.
(THPT 2015) Cho mặt phẳng
phương trình đường thẳng
( P ) : x − y + 2z − 3 = 0 và hai điểm A ( 1; − 2;1) , B ( 2;1;3) . Viết
AB
và tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
( P) .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Hải Thu; Fb: Đỗ Hải Thu
+
uuur
A ( 1; − 2;1) , B ( 2;1;3) ⇒ AB ( 1;3;2 ) .
Đường thẳng
AB
có véc tơ chỉ phương
uuur
AB = ( 1;3;2 ) và đi qua điểm A ( 1; − 2;1)
có phương
x = 1+ t
y = − 2 + 3t
trình tham số là: z = 1 + 2t .
+ Tọa độ giao điểm
I
của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
( P)
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
là nghiệm của hệ phương
Trang 20 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC.
x = 1+ t
y = − 2 + 3t
z = 1 + 2t
trình x − y + 2 z − 3 = 0
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
⇒ 1 + t − ( − 2 + 3t ) + 2 ( 1 + 2t ) − 3 = 0 ⇔ 2t = − 2 ⇔ t = − 1
x = 0
⇒ y = − 5 ⇒ I ( 0; − 5; − 1)
z = −1
.
Vậy tọa độ giao điểm của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
( P)
I ( 0; − 5; − 1) .
là
x− 2
(D2006) Cho điểm
Bài 56.
d2 :
y+ 2
z−3
A ( 1;2;3) và hai đường thẳng d1 : 2 = − 1 = 1 ,
x−1 y −1 z +1
=
=
−1
2
1 .
(a) Tìm toạ độ điểm
A′
đối xứng với điểm
(b) Viết phương trình đường thẳng
∆
A qua đường thẳng d1 .
đi qua
A , vuông góc với d1
và cắt
d2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp
(a) Mặt phẳng
(α )
đi qua A
( 1;2;3)
và vng góc với
d1
có phương trình là:
2( x − 1) − ( y − 2) + ( z − 3) = 0 ⇔ 2 x − y + z − 3 = 0 .
Toạ độ giao điểm
H của d1 và ( α )
là nghiệm của hệ:
x−2 y+ 2 z−3 x = 0
=
=
−1
1 ⇔ y = − 1 ⇒ H (0; − 1;2)
2
2 x − y + z − 3 = 0
z=2
.
Vì
A ' đối xứng với A qua d1 nên H
(b) Vì
∆
đi qua
Toạ độ giao điểm
là trung điểm của
A vng góc với d1 và cắt d2 , nên ∆
B
của
d2
và
(α )
AA′ ⇒ A′ (− 1; − 4;1) .
đi qua giao điểm
B
của
d2
và
(α ) .
là nghiệm của hệ:
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 21 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
x −1 y −1 z +1 x = 2
=
=
2
1 ⇔ y = − 1 ⇒ B (2; − 1; − 2)
−1
2 x − y + z − 3 = 0
z = −2
.
r uuur
u
Vectơ chỉ phương của ∆ là: = AB = (1; − 3; − 5) .
x−1 y − 2 z − 3
=
=
là: 1
−3
−5 .
Vậy phương trình của ∆
Bài 57. Cho điểm
A ( 1;2; − 1) , mặt phẳng ( P ) : x − y + 2z − 5 = 0 , đường thẳng
d:
a) Viết phương trình đường thẳng
d1
đi qua
A , cắt và vng góc với d .
b) Viết phương trình đường thẳng
d2
đi qua
A , cắt d
c) Viết phương trình đường thẳng
sao cho
đi qua
( P) .
A , cắt d
và mặt phẳng
( P)
lần lượt tại
M, N
A , cắt d
và mặt phẳng
( P)
lần lượt tại
M, N
A là trung điểm đoạn thẳng MN .
d) Viết phương trình đường thằng
sao cho
d3
và song song với
x−1 y−1 z
=
=
−2
−1 −2
d4
đi qua
3AM = AN .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Thành; Fb: Thanh Nguyen
uur
Mặt phẳng ( P ) đi qua K ( 5;0;0 ) và có một vec tơ pháp tuyến là nP = ( 1; − 1;2 ) .
r
Đường thẳng d đi qua E ( 1;1;0 ) và có một vectơ chỉ phương là u = ( − 2; − 1; − 2 ) .
Đường thẳng
d
x = 1 − 2t
y = 1− t
có phương trình tham số là z = − 2t ( t là tham số)
a) Viết phương trình đường thẳng
d1
đi qua
A , cắt và vng góc với d .
Cách 1.
Gọi
d1
H ( 1 − 2t ;1 − t ; − 2t )
đi qua
là giao điểm của đường thẳng
d
với đưởng thẳng
d1 . Vì đường thẳng
A , cắt và vng góc với d nên ta có
1
uuur
r uuur r
⇔
t
=
AH = ( −2t ; − 1 − t ;1 − 2t ) ⊥ u ⇔ AH .u = 0 ⇔ − 2 ( − 2t ) − 1( − 1 − t ) − 2 ( 1 − 2t ) = 0
9.
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 22 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
uuur 2 10 7
ur
AH = − ; − ; ÷
u
Do đó
9 9 9 , nên 1 = ( −2; − 10;7 ) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x−1 y− 2 z+1
d
:
d1 . Vậy d1 có phương trình chính tắc là 1 − 2 = − 10 = 7 .
Cách 2.
( Q)
Gọi
là mặt phẳng chứa
uur r uuur
nQ = u ; AE = ( − 3;2;2 )
Đường thẳng
d1
A và d , khi đó mặt phẳng ( Q )
.
nằm trong mặt phẳng
ur r uur
u
phương là 1 = u ; nQ = ( 2;10; − 7 ) .
Vậy
d1
có một vectơ pháp tuyến là
( Q)
d1 :
có phương trình chính tắc là
cắt và vng góc với
d
nên nó có một vectơ chỉ
x−1 y− 2 z+1
=
=
2
10
−7 .
Nhận xét: Trong thực hành giải toán trắc nghiệm chúng ta chỉ cần dùng máy tính cầm tay bấm
ur
u
=
trực tiếp 1
r r uuur
u ; u ; AE
cho ra ngay một vec tơ chỉ phương của d1 .
b) Viết phương trình đường thẳng
d2
đi qua
A , cắt d
và song song với
( P) .
Cách 1.
Gọi
( Q)
là mặt phẳng chứa
uur r uuur
nQ = u ; AE = ( − 3;2;2 )
Vì
d2
đi qua
d2 ⊂ ( Q )
Vì
Do đó d 2
A và d , khi đó mặt phẳng ( Q )
.
A , cắt đường thẳng d
và
có một vectơ pháp tuyến là
nên
d2 ⊂ ( Q ) .
uur uur uur
u
d 2 P ( P ) nên d 2 có một vectơ chỉ phương là 2 = nP ; nQ = ( − 6; − 8; − 1) .
x−1 y− 2 z+1
=
=
có phương trình chính tắc là 6
8
1 .
Cách 2.
Gọi
d1
H ( 1 − 2t ;1 − t ; − 2t )
là giao điểm của đường thẳng
song song với mặt phẳng
d
với đưởng thẳng
d 2 . Vì đường thẳng
( P ) nên ta có
3
uuur
uur uuur uur
AH = ( −2t ; − 1 − t ;1 − 2t ) ⊥ nP ⇔ AH .nP = 0 ⇔ 1( − 2t ) − 1( − 1 − t ) + 2 ( 1 − 2t ) = 0 ⇔ t = 5 .
uuur 6 8 1
uur
AH = − ; − ; − ÷
Do đó
5 5 5 , nên d 2 có một vectơ chỉ phương là u2 = ( 6;8;1) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV toán!
Trang 23 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
x−1 y− 2 z+1
=
=
Do đó d 2 có phương trình chính tắc là 6
8
1 .
d3
c) Viết phương trình đường thẳng
sao cho
đi qua
A , cắt d
và mặt phẳng
( P)
lần lượt tại
M, N
A là trung điểm đoạn thẳng MN .
Cách 1.
Vì
Vì
M có dạng M ( 1 − 2t ;1 − t ; − 2t ) .
A là trung điểm của đoạn MN nên
M = d3 ∩ d
nên tọa độ điểm
xN = 2 x A − xM
x N = 1 + 2t
yN = 2 y A − yM ⇔ yN = 3 + t
z = 2z − z
z = − 2 + 2t ⇔ N ( 1 + 2t ;3 + t ; − 2 + 2t ) .
N
A
M
N
Vì
N = d2 ∩ ( P)
nên tọa độ điểm
N
thỏa mãn phương trình mặt phẳng
( P ) , do đó
11
1 + 2t − ( 3 + t ) + 2 ( − 2 + 2 t ) − 5 = 0 ⇔ t = 5 .
uuuur 22 16 17
uur
AM = − ; − ; − ÷
Khi đó
5 5 , nên d 3 có một vectơ chỉ phương là u3 = ( 22;16;17 ) .
5
x−1 y− 2 z+1
=
=
Vậy d 3 có phương trình chính tắc là 22
16
17 .
Cách 2.
Vì
M = d3 ∩ d
Gọi
( P′ )
Lấy
B ( x ; y ; z)
M
nên tọa độ điểm
là mặt phẳng đối xứng với
là điểm tùy ý trên
M ( 1 − 2t ;1 − t ; − 2t ) .
có dạng
( P)
qua
A.
( P ) , gọi B′ ( x′ ; y′ ; z′ )
là điểm đối xứng với
B
qua
A.
x = 2 x A − x′ = 2 − x′
y = 2 y A − y′ = 4 − y′
Ta có z − 2z A − z′ = − 2 − z′ ⇔ B ( 2 − x′ ;4 − y′ ; − 2 − z′ ) .
Vì
B ∈ ( P)
Vì
B
( *)
Vì
nên ta có
( 2 − x′ ) − ( 4 − y′ ) + 2 ( − 2 − z′ ) − 5 = 0 ⇔ x′ − y′ + 2 z′ + 11 = 0
là điểm tùy ý trên
nên mặt phẳng
N ∈ ( P) , M
( P′ )
( P)
và
B′ đối xứng với B
có phương trình là
đối xứng với
N
qua
qua
( *) .
A có tọa độ B′ thỏa mãn phương trình
x − y + 2z + 11 = 0 .
A nên M = d ∩ ( P′ ) . Do đó ta có
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 24 Mã đề
SP của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD-VDC.
P3-Phương Trình Đường Thẳng Trong Oxyz
11 ⇒ M − 17 ; − 6 ; − 22
⇔
t
=
÷
( 1 − 2t ) − ( 1 − t ) + 2 ( − 2t ) + 11 = 0
5 5 5 .
5
uuuur 22 16 17
uur
AM = − ; − ; − ÷
u
Khi đó
5 5 , nên d 3 có một vectơ chỉ phương là 3 = ( 22;16;17 ) .
5
x−1 y− 2 z+1
=
=
Vậy d 3 có phương trình chính tắc là 22
16
17 .
d) Viết phương trình đường thằng
sao cho
Vì
d4
đi qua
3AM = AN .
M = d4 ∩ d
nên tọa độ điểm
M
có dạng
A , cắt d
và mặt phẳng
( P)
lần lượt tại
M, N
uuuur
M ( 1 − 2t ;1 − t ; − 2t ) ⇒ AM = ( − 2t ; − 1 − t ;1 − 2t ) .
Xét hai trường hợp sau:
•
Trường hợp 1:
uuuur uuur
3AM = AN
xN − 1 = 3 ( − 2t )
xN = 1 − 6t
⇔ y N − 2 = 3 ( − 1 − t ) ⇔ y N = − 1 − 3t
z = 2 − 6t ⇔ N ( 1 − 6t ; − 1 − 3t ;2 − 6t ) .
z N + 1 = 3 ( 1 − 2t )
N
Vì
N ∈ ( P)
nên ta có
uuur 2 16 13
1 ⇒ uAM
= − ;− ; ÷
( 1 − 6t ) − ( − 1 − 3t ) + 2 ( 2 − 6t ) − 5 = 0 ⇔ t = 15
15 15 15 , do đó d 4 có một
uur
vectơ chỉ phương là u4 = ( 2;16; − 13)
.
x−1 y− 2 z+1
=
=
Vậy d 3 có phương trình chính tắc là 2
16
− 13 .
•
Trường hợp 2:
uuuur uuur
− 3AM = AN
x N − 1 = − 3 ( − 2t )
xN = 1 + 6t
⇔ y N − 2 = − 3 ( − 1 − t ) ⇔ y N = 5 + 3t
z = − 4 + 6t ⇔ N ( 1 + 6t ;5 + 3t ; − 4 + 6t ) .
z N + 1 = − 3 ( 1 − 2t )
N
Vì
N ∈ ( P)
nên ta có
uuur 34 32 19
17 ⇒ uAM
= − ;− ;− ÷
( 1 + 6t ) − ( 5 + 3t ) + 2 ( − 4 + 6t ) − 5 = 0 ⇔ t = 15
15 15 15 , do đó d 4 có một
uur
vectơ chỉ phương là u4 = ( 34;32;19 ) .
Hãy tham gia STRONG TEAM TỐN VD-VDC- Group dành riêng cho GV-SV tốn!
Trang 25 Mã đề