Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

giao an nge

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.06 KB, 139 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày giảng 11/10/09</i>


<i>Buổi 1</i>



Tiết 1



<b>NHập môn tin học</b>



<b>bài 1 khái niệm về công nghệ thông tin</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết kh¸i niƯm vỊ Tin häc


- Biết cấu tạo hoạt động của máy tính


- Biết khái niệm phần mềm, phần cứng m¸y tÝnh


<b>2. Thái độ</b>


- ý thức học tập tốt, tp trung cao .


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị tài liệu môn tin học


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>



<b>b</b> - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: giíi thiƯu vỊ
toµn bé néi dung
cđa m«n tin häc
GV: Thut trình
về thuật ngữ 'Tin
học'


GV: Kể tên một số
loại máy tÝnh mµ
em biÕt?


GV: Theo các em
thì máy tính sẽ bao
gồm những thành
phần nào cấu tạo
nên ?


GV: Máy tính xử
lý dữ liệu theo quá
trình 3 bớc: Nhập;
xử lý ; xuÊt


GV: vËy theo các
em Thiết bị xuất là
những thiết bị nào?


GV: vậy theo các
em Thiết bị nhập là
những thiết bị nào?
GV: Theo em phần
cứng khác với
phần mềm ở điểm
nào?


GV: Theo em trong


HS: lắng


nghe


HS: Nghe vµ
ghi chÐp.


HS: Trả lời,
liệt kê các
loại máy tính
đã bit n
trờn thc t.


HS: lắng


nghe
HS: trả lời
HS: trả lời


HS: Trả lời.



HS: nghe câu
hỏi, suy nghĩ


<b>1.Khái niệm về môn tin häc</b>


<i><b>Tin học </b></i>

<i><b>là một ngành khoa học có mục</b></i>
<i><b>tiêu là phát triển và sử dụng máy tính</b></i>
<i><b>điện tử để nghiên cứu cấu trúc, tính chất</b></i>
<i><b>của thơng tin, phơng pháp thu thập, lu</b></i>
<i><b>trữ, tìm kiếm, biến đổi, truyền thơng tin</b></i>
<i><b>và ứng dụng vào các lĩnh vực khác nhau</b></i>
<i><b>của đời sống xã hội.</b></i>


<b>2. Cấu tạo và hoạt động của máy tính</b>


<i>Các loại máy tính:</i> Máy tính để bàn, máy


tÝnh x¸ch tay, siêu máy tính, m¸y tÝnh bá


tói…


- <i>CÊu tróc m¸y tÝnh gåm c¸c khối chức</i>


<i>năng:</i> Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào, ra và


bộ nhớ.


- <i>Chơng trình máy tính:</i> Tập hợp các câu lệnh



hớng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện
trong mỗi câu lệnh.


- <i>Bộ xử lí trung tâm (CPU):</i> Là bộ nÃo của


máy tính.


- <i>Bộ nhớ:</i> Là nơi lu các chơng trình và dữ liệu.


- <i>Đơn vị đo dung lợng nhớ</i>: Là <i>byte.</i>


- <i>Thiết bị vào/ra (Input/Output).</i>


- <i>Thiết bị nhập dữ liệu:</i> Chuột, bàn phím, máy quét


- <i>Thiết bị xuất dữ liệu:</i> Màn hình, máy in, máy quét


<b>3. Phần mềm và phần cứng máy tính</b>
<b>a) phần mềm :</b>


Để phân biệt với phần cứng là chính máy tính
với tất cả các thiết bị vật lí kèm theo, ngời ta


gọi <i>các chơng trình máy tính là phần mềm</i>


<i>máy tính.</i>


<b>b) </b><i><b>Phân loại phần mềm</b></i><b>:</b>


Phn mm mỏy tớnh đợc chia làm hai loại:



<i>+ PhÇn mỊm hệ thống: </i>Các chơng trình tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

máy tÝnh cã bao
nhiªu loại phần
mềm, cách nhận
biết tõng lo¹i?
GV: giíi thiƯu về
giao diện của máy
tính


và trả lời.


HS: lắng


nghe


nhàng và chính xác.


<i>+ Phn mm ng dng: </i>Cỏc chng trỡnh ỏp


ứng những yêu cÇu cơ thĨ.


<b>c - Cđng cè</b>


? cấu tạo và hoạt động của máy tính.
? nêu một số phần mềm


<b>d - Hớng dẫn về nhà</b>



- Ôn lại bài.


******************************************************************


<i>Ngày giảng 11/10/09</i>



<i>Tiết 2 </i>



<b>bài 2 mạng máy tính</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết khái niệm mạng máy tính


- Biết các loại mạng thông dụng: mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu


<b>2. Thỏi </b>


- ý thức học tập tốt, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>


<b>B - Kim tra bi c</b>


? Nêu cấu tạo của máy tính
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: em đã biết gì về
mạng máy tính?.


GV: các máy tính đợc
kết nối có thể trong
cùng một phòng, một
tòa nhà, một thành phố
hoặc trên một phm vi
ton cu


GV: thuyết trình về các
loại mạng


VD: trong một phòng,
một tòa nhà, một xí
nghiệp...


HS: trả lời.


HS: Nghe, và ghi
vào vở.


HS: lắng nghe,


ghi bài.


<b>1. Mạng máy tính là gì?</b>


Mng l mt tp hp cỏc mỏy tớnh
đ-ợc kết nối theo một phơng thức nào
đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ
liệu và dùng chung thiết b


+) Đặc điểm mạng bao gồm các thành
phần sau:


- c¸c m¸y tÝnh


- các thiết bị mạng đảm bảo kết nối
giữa các máy tính với nhau


- phÇn mỊm cho phÐp thực hiện việc
giao tiếp giữa các máy tính


<b>2. Phân loại mạng máy tính:</b>


+> Mạng cục bộ<LAN> là mạng kết
nối các máy tính gần nhau


+> Mạng diện rộng<WAN> là mạng
kết nối máy tính ở cách nhau những
khoảng cách lớn


<b>D - Củng cố</b>



? khái niệm mạng máy tính, phân loại mạng
? Ví dụ về mạng


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

******************************************************************


<i>Ngày Ngày giảng 11/10/09</i>


<i>Tiết 3,4 </i>



<i><b>Thực hành</b></i>


<b>làm quen với máy tính</b>
<b>I - Mục tiêu</b>


- Biết các bộ phận của máy tính
- Biết cách mở/tắt máy tính
- Biết cách sử dụng bàn phím
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, phòng máy


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>


<b>B - Kim tra bi c</b>


? Nêu các bộ phận của máy tính


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình
và híng dÉn häc
sinh c¸c bớc thực
hành, quy trình
của quá trình
tắt/mở máy.


Hớng dẫn học
sinh biết cách làm
các thao tác với


bàn phím,


chuột


GV: Hng dẫn
HS cách tắt máy
tính theo đúng
quy trình.


HS: Nghe và
thực hiện.



HS: Quan sát
và làm theo
hớng dẫn của
giáo viên.
HS: Nghe
h-ớng dẫn và
thực hành.


<b>1. Phân biệt c¸c bé phËn của máy tính cá</b>
<b>nhân</b>


<i><b>a) Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản</b></i>


- Bàn phím, chuột


<i><b>b) Thân máy tính</b></i>


- Bộ vi xử lí CPU, bộ nhớ RAM, nguồn diện


<i><b>c) Các thiết bị xuất dữ liệu</b></i>


- Màn hình, máy in, loa


<i><b>d) Các thiết bị lu trữ dữ liệu</b></i>


- a cng, a mm, a quang, USB


<i><b>e) Các bộ phận cấu thành một máy tính hoàn</b></i>
<i><b>chỉnh</b></i>



- Chuột, CPU, màn hình, bàn phím


<b>2. Bật CPU và màn hình</b>


- Bt cụng tc màn hình và cơng tắc trên thân
máy tính, quan sát đèn tín hiệu và các thay đổi
trên màn hình.


<b>3. Lµm quen với bàn phím và chuột</b>


- Phân biệt các vùng của bàn phím, di chuyển
chuột và quan sát.


<b>4. Tắt máy</b>


Nhn chuột vào <b>Start </b>sau đó nhấn chuột vào


<b>Turn Off Computer</b>.


- Tắt màn hình.


<b>D - Củng cố</b>


? Nhắc lại một số lối và cách khắc phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Ngày giảng 18/10/09</i>



<i>Buổi 2</i>

<i>Tiết 5-8 </i>




<b>chơng i hệ điều hành ms-dos</b>



<b>bài 1 giới thiệu hệ điều hành ms-dos</b>


<b>I - Mục tiêu</b>


- Bit khái niệm hệ điều hành MS-DOS
- cách khởi động hệ iu hnh MS-DOS


- Biết cách tổ chức thông tin trong máy tính bằng các th mục và tệp tin
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo án


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - Kim tra bi c</b>


? Nêu khái niệm phần mềm, phần cứng máy tính?
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Giới thiệu về
hệ điều hành
MS-Dos



GV: Nªu mét sè
chøc năng cơ bản
của hệ điều hành


GV: hng dn hs
cỏch khởi động
hđh


GV: Đĩa là gì
GV: Thơng tin
trong máy tính
thờng đợc tổ
chức dới dạng
các th mục và tệp
tin và đợc lu
trong các đĩa
GV: Tệp tin dùng
để lu trữ dữ liệu
trên đĩa và mỗi
tệp đều có tên


HS: Nghe giảng


HS: nghe giảng,
ghi bài


HS: quan sát


HS: Nghe, quan
sát và ghi vào


vở.


HS: lăng nghe


HS: nghe giảng
và ghi bài


<b>1. Khái niệm hệ điều hành MS-DOS</b>


<i>H điều hành MS_DOS(Microsoft disk</i>
<i>operating system)Là hệ chơng trình cơ sở</i>
<i>quan trọng nhất điều khiển các hoạt động</i>
<i>của máy tính và các thiết bị kết nối với máy</i>
<i>tính</i>


<i><b>*Các chức năng cơ bản của hệ điều hành</b>:</i>
<i>- Khởi động máy tính, quản lí và điều khiển</i>
<i>các thiết bị của máy tính</i>


<i>- Điều khiển và thực hiện các chơng trình có</i>
<i>trong máy tính</i>


<i>- Quản lí thông tin và thùc hiƯn giao tiÕp</i>
<i>gi÷a ngời sử dụng và máy tính</i>


<b>2. Cỏch khi ng h điều hành</b><i><b>:</b></i>

Có hai cách khởi động MS-DOS:


C1:



Start/Program/Accessories/command



prompt



C2:



Start/ Run/gâ cmd/OK



<i><b>3. </b></i><b>Tổ chức thông tin trên đĩa:</b>


<i><b>a.Disk: là một thiết bị chuyên dụng</b></i>
<i><b>dùng để lu trữ thông tin. Tên của ổ đĩa</b></i>
<i><b>thờng đợc kí hiệu bằng các chữ cái nh:</b></i>
<i><b>A,B,C,D...</b></i>


<i><b>b. TƯp(file):</b></i>


<i><b>Là một đơn vị lu trữ thơng tin trên đĩa.</b></i>
<i><b>Mỗi tệp đều có tên riêng dùng để phân</b></i>
<i><b>biệt với các tệp khác gọi là tên tệp.</b></i>
<i><b>Trong DOS quy định tên tệp gồm có 2</b></i>
<i><b>phần:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

riêng để phân
biệt


? h·y nªu mét sè
tªn tƯp mµ em
biÕt


GV: giíi thiƯu vỊ
th mơc



LÊy vd vỊ th mơc
GV: h·y lÊy thªm
vÝ dơ


GV: đa cây th
mục minh họa


HS: ng ti ch
tr li


HS: lắng nghe
HS: lắng nghe và
ghi bài


HS: lÊy vd


HS: l¾ngn ghe


<i><b>Phần mở rộng chứa tối đa là 3 kí tự</b></i>
<i><b>* Phần mở rộng đợc viết phía sau phần</b></i>
<i><b>tên chính của tên tệp. Hai phần này đợc</b></i>
<i><b>đặt cách nhau bởi dấu chấm. tuy nhiên</b></i>
<i><b>phần mở rộng không bắt buộc phải có</b></i>
<i><b>*phần mở rộng thờng đợc dùng để hiện</b></i>
<i><b>thị kiểu tệp</b></i>


<i><b>VD: .EXE hoặc . COM biêủ thị các tệp</b></i>
<i><b>chơng trình có thể chạy đợc</b></i>



<i><b>.SYS: c¸c tƯp chøa ch¬ng trình điều</b></i>
<i><b>khiển thiết bị, là những tệp cho phép</b></i>
<i><b>máy tinh kết nối và điều khiển các thiết</b></i>
<i><b>bị phần cứng</b></i>


<i><b>.DOC: biểu thị tệp dữ liệu do ngời dùng</b></i>
<i><b>tạo bởi chơng trình Microsoft word</b></i>


<i><b>.Pas: tờp chng trình đợc lập bằng ngơn</b></i>
<i><b>ngữ lập trình Pascal</b></i>


<i><b>*Lu ý; phần tên và phần mở rộng của</b></i>
<i><b>tệp không đợc chứa dấu cách và một số</b></i>
<i><b>kí tự điều khiển hệ thống nh:/ ,\, và tên</b></i>
<i><b>têpj không đựơc trùng với một số tên hệ</b></i>
<i><b>thống đã quy định. Dos không phân biệt</b></i>
<i><b>chữ hoa chữ thờng</b></i>


<i><b>c. Th môc(Directory, folder):</b></i>


<i><b>L</b><b>à vùng không gian trên a dựng lu</b></i>
<i><b>tr cỏc tp</b></i>


<i><b>- Mỗi một th mục có thể lu trữ các th mục</b></i>
<i><b>con khác ta gäi quan hƯ nµy lµ quan hệ</b></i>
<i><b>mẹ-con</b></i>


<i><b>VD: nếu xem các quyển sách là các tệp thì</b></i>
<i><b>giá sách chính là các th mục </b></i>



<i><b>+ Th mơc gèc: lµ th mơc cao nhÊt</b></i>


<i><b>+ Th mơc hiện thời là th mục mà bạn đang</b></i>
<i><b>làm việc</b></i>


<i><b>d. Cõy th mục, đờng dẫn:</b></i>


<i><b>* Cây th mục: Cây th mục trên đĩa đợc tổ</b></i>
<i><b>chức theo hình cây gọi là cây th mục. gồm</b></i>
<i><b>một th mục gốc, trong th mục gốc chứa</b></i>
<i><b>nhiều th mục con hoặc nhiều tệp, trong th</b></i>
<i><b>mục con có thể chứa nhiều th mục con</b></i>
<i><b>hoặc các tệp khác</b></i>


<i><b>+ Th mục gốc là th mục cấp cao nhất. th</b></i>
<i><b>mục này đợc tự động tạo trên đĩa khi đĩa </b></i>
<i><b>đ-ợc định dạng</b></i>


<i><b>+Th mơc con: lµ do ngêi sư dơng t¹o ra tõ</b></i>


D:\ quanli Giaovien


Hocsinh K6


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Đờng dẫn
thực chất là đờng
đi từ th mục hay
tệp tin đến th
mục nào đó



GV: lÊy vd tõ c©y
th mục trên


GV: giới thiệu
câu lƯnh tỉng
qu¸t


GV: tơng tự hãy
viết đờng dẫn đến
th mục ly


HS: lên bảng
viết đờng dẫn
HS: lắng nghe,
ghi bài


<i><b>th mục gốc hoặc từ một th mục nào đó</b></i>
<i><b>+ Th mục hiện thời: là th mục ta đang làm</b></i>
<i><b>việc</b></i>


<i><b>* đờng dẫn: là dãy các th mục lồng nhau</b></i>
<i><b>đợc đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ</b></i>
<i><b>một th mục nào đó và kết thúc ở một th</b></i>
<i><b>mục hoặc tệp nào đó nhằm chỉ ra đờng</b></i>
<i><b>đến th mục hoặc tệp đó</b></i>


<i><b>VD: đờng dẫn tới k6</b></i>
<i><b>D:\ Quanli\hocsinh\k6</b></i>


<b>4. C©u lƯnh tỉng qu¸t cđa MS-DOS</b><i><b>:</b></i>



<i><b>Có ph¸p:</b></i>


<i><b><Tên lệnh>[ổ đĩa;]<path>[tham số]</b></i>
<i><b>Trong đó:</b></i>


<i><b><Tên lệnh>: đợcc viết bằng tiếng anh, tên</b></i>
<i><b>không chứa dấu cách</b></i>


<i><b>[ổ đĩa:]: tên ổ đĩa muốn làm việc(là A,C</b></i>
<i><b>hoặc D,...)</b></i>


<i><b><Path>: là đờng dẫn tới th mục hoặc têpk</b></i>
<i><b>cần làm việc</b></i>


<i><b>b> TÖp tin:</b></i>


<i><b>Là đơn vị cơ bản dùng để lu trữ dữ liệu</b></i>
<i><b>Tên tệp gồm 2 phần:</b></i>


<i><b>- Phần tên</b></i>


<i><b>- Phần mở rông.</b></i>


<i><b>phn tờn v phn m rng đợc ngăn câch</b></i>
<i><b>nhau bởi dấu chấm</b></i>


<i><b>VD: Vanban.Txt</b></i>
<i><b>c> §êng dÉn:</b></i>



<i><b>Là cách chỉ ra vị trí cụ thể của một tệp</b></i>
<i><b>hoặc một th mục mà bạn muốn làm vịêc</b></i>
<i><b>mỗi th mục đợc ngăn cách nhau bởi dấu '\'</b></i>
<i><b>VD1: Đờng dẫn tới th mục KHTN</b></i>


<i><b>c:\thuvien\KHTN</b></i>


<i><b>VD2:C:\thuvien\khtn\ly</b></i>


<b>D - Cñng cè</b>


- Tệp tin: phần mở rộng khơng nhất thiết phải có, nó thờng đợc dùng để nhận biết
kiểu tệp tin


<b>E - Híng dÉn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 3</i>

<i>Tiết 9-10 </i>



<b>bài 2 các lệnh cơ bản</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>


- BiÕt cÊu tróc mét sè cÊu lệnh cơ bản


- Cỏch chuyn cỏc a lm vic
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình



<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu cách khởi đông Ms-Dos
C - Bài mới


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV:Quan sát trên
màn hính Dos ta
thấy con trỏ nhấp
nhý tại một vị trí
nào đo ta gọi đó
là dấu nhắc lệnh
GV: máy đang
làm việc với ổ đĩa
C mà ta muốn
chuyển sang làm
việc với ổ D thi
làm thế nào
GV: Tạo th mục
mới thì làm thế
nào?


GV: t¹o th mục


có tên là hocsinh
trong ổ C


GV: Gọi hs lên
bảng viết lệnh tạo
th mơc giaovien
trong ỉ D


GV: §Ĩ xem néi
dung cña mét th
môc bÊt kì thì
làm thế nào?
GV: Xem néi
dung th môc có
tên là hocsinh


HS: lắng


nghe


HS: ghi bài...


HS: Trả lời.


HS: D:\ MD
giaovien


<b>1.Lnh chuyn ổ đĩa làm viễc:</b>


- Tại dấu nhắc lệnh ta gõ ổ đĩa cần làm việc và gõ


dấu :


Cú pháp: [ổ a]:
VD: C:\ D: v n Enter


<b>2. Các lệnh làm việc với th mục</b>:


a>Tạo th mục mới
+>Cú pháp


MD [ a:][ng dẫn]<tên th mục cần tạo>


+> ý nghi·: T¹o 1th mơc míi


vd: C:\ MD Hocsinh


<i><b>b> Xem néi dung th mơc</b></i>


Có ph¸p


DIR[ổ đĩa:] [đờng dẫn]<tên th mục cần xem>


vd: C:\ Dir Hocsinh


* <b>Xem c©y th mơc</b>:


TREE[ổ đĩa:][đờng dẫn] 


<i><b>c> chun th mơc</b></i>:
+>Có ph¸p



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong æ C


GV: Gäi hs lên
bảng viết lệnh


xem th mơc


giaovien trong ỉ
D


GV: lÊy vd


GV: Xãa th môc
häc sinh lµm thÕ
nµo


GV: dùa vµo cÊu
truc h·y viÕt lƯnh
t¹o tƯp baitho
trong ỉ C


GV: dùa vµo cÊu
truc h·y viÕt lÖnh
xem tÖp baitho
trong æ C


GV: Hãy đổi tên
tệp tho.txt thành
tho1.txt



GV: H·y xãa tƯp
tho.txt


GV: thut tr×nh


HS: D:\ dir
giaovien


HS: lắng


nghe,nghi bài


HS: lên bảng


HS: C:\ copy
tho.txt


VD: c:\> CD Toan\Daiso
kết quả là: C:\ Toan\Daiso>_


Chý ý:- chuyển về th mục mẹ của th mục hiện
thời ta gừ CD..


VD: C:\toan\daiso>cd..
kết quả: C:\toan>


- Chuyển thẳng về th mục gèc ta gâ CD\


<i><b>d>Xãa th mơc</b></i>



+>Có ph¸p


RD[ổ đĩa][đờng dẫn]<tên th mục cần xóa>


+> ý nghi·: xãa mét th mơc rỗng


vd: C:\ RD Hocsinh


<b>3> Các lệnh với tệp tin:</b>


<i><b>a>Tạo tệp:</b></i>


cỳ phỏp:- Copy con[oorr a :][ng dn]<tờn tp


cần tạo>


- gõ néi dung tƯp
- Ên F6 kÕt thóc


<i><b>b> Sao chÐp TƯp:</b></i>


cú pháp: Copy [ổ đĩa :] [đờng dẫn1]<tệp


nguồn>[đờng dẫn2]<tệp đích>


<i>c>lƯnh xem néi dung tƯp</i>:


có ph¸p:



Type [đờng dẫn]<tên tệp cần xem>


VD: C:\ Type tho.txt


<i><b>d> Lệnh đổi tên tệp:</b></i>


có ph¸p:


Ren[ổ đĩa:][đờng dẫn]<tên tệp cũ><tên tệp
mới>


VD: C:\ Ren tho.txt tho1.txt


<i><b>e.lÖnh xãa tƯp</b></i>:
có ph¸p:


Del[ổ đĩa:] [đờng dẫn]<tên tệp cần xóa>


VD: C:\Del tho.txt


<b>D - Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 3</i>

<i>Tiết 11-12 </i>



<b>Thực hành các lệnh cơ bản của MS-DOS</b>



<b>- Mục tiêu</b>



- S dng c cỏc lệnh tạo của MS-DOS để tạo cây th mục theo yêu cầu.
- Sử dụng đợc lệnh xem cây để kiểm tra cây vừa tạo.


- Sử dụng đợc các lệnh xoá để xoá cây th mục vừa tạo.
- Thực hiện thành thạo các lênh về th mục và tệp tin
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>Phòng máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Em hÃy nêu khái niệm phần mềm. Các loại phần mỊm, vÝ dơ minh ho¹.


<b>C. Néi dung:</b>


<i><b> Hoạt động1</b></i>

<b> Bài tập và Hớng dẫn ban u</b>



GV:yêu cầu của tiết thực hành và nội dung thực hành


HS: lắng nghe và ghi bài tập



1. Sử dụng các lệnh của MS-DOS tạo cây th mục nh sau:


2 T¹o tƯp DSK6.txt trong th mơc k6


3. Viết lệnh xem,xóa tệp DSK6.txt


4. Viết câu lệnh để xóa cây th mục trên
GV: làm mẫu trên máy


HS: quan s¸t


<i><b>Hoạt động2 </b></i>

<b> Thực hành trên máy theo nhóm</b>



GV: yêu cầu mỗi nhóm thực hành khởi động ms-dos và làm bài tập theo từng
nhóm đã phân


HS: thùc hiƯn theo nhãm


GV: Theo dâi vµ híng dÉn häc sinh thùc hµnh


<i><b>Hoạt động3</b></i>

<b> Nhận xét ,đánh giá giờ thc hnh</b>



GV: nhận xét và nêu ra một số lỗi mà học sinh thờng mắc phải


<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 4</i>

<i> Tiết 13-16 </i>



<b>Thực hành các lệnh cơ bản cđa MS-DOS</b>



<b>- Mơc tiªu</b>


- Sử dụng đợc các lệnh tạo của MS-DOS để tạo cây th mục theo yêu cầu.
- Sử dụng đợc lệnh xem cây để kiểm tra cây vừa tạo.


- Sử dụng đợc các lệnh xoá để xoá cây th mục vừa tạo.
- Thực hiện thành thạo các lênh về th mục và tệp tin


<b>II - Chuẩn bị</b>


Giao vien
Hoc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 1. Giáo viên: </b>Phòng máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>


<b>B . Nội dung:</b>


<i><b> Hoạt động1</b></i>

<b> Bài tp v Hng dn ban u</b>



GV:yêu cầu của tiết thực hành và nội dung thực hành


HS: lắng nghe và ghi bài tập



1. Sử dụng các lệnh của MS-DOS tạo cây th mơc nh sau:


2 T¹o tƯp van6.txt trong th mơc Van


3. Dùng lệnh TREE để xem,cây th mục vừa tạo
4. Viết câu lệnh để xóa cây th mục trên


5. Thực hiện các thao tác chuyển đổi giữa các th mục
GV: làm mẫu trên máy



HS: quan s¸t


<i><b>Hoạt động2 </b></i>

<b> Thực hành trên máy theo nhóm</b>



GV: yêu cầu mỗi nhóm thực hành khởi động ms-dos và làm bài tập theo từng
nhóm đã phân


HS: thùc hiƯn theo nhãm


GV: Theo dâi vµ híng dÉn häc sinh thùc hµnh


<i><b>Hoạt động3</b></i>

<b> Nhận xét ,đánh giá giờ thc hnh</b>



GV: nhận xét và nêu ra một số lỗi mà học sinh thờng mắc phải


<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 5</i>

<i> Tiết 17-18 </i>



<b>Chơng II Chơng trình tiện Ých norton commander</b>
<b>I. Mơc Tiªu:</b>


- Nắm bắt đợc các thành phần cơ bản của giao diện NC.
- Biết chức năng các thành phần trong giao diện NC.
- Biết các lệnh cơ bản của NC.


- Biết một số khái niệm ban đầu về chơng trình tiện ích NC.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV<b>: </b>bài giảng



HS: bài cũ


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: giới thiệu
ch-ơng trình NC.


HS: Nghe và
ghi bài


1 Màn hình làm việc của NC:


NC(Norton Commander) là một chơng
trình tiện ích hỗ trợ làm việc trong hệ điều


Xahoi
Tunhien


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Híng dÉn häc
sinh biÕt cách làm
các thao tác với
NC


GV: giới thiệu
các thành phần cơ


bản trong NC


GV: thuyết trình


HS: Quan sát
và làm theo
hớng dẫn của
giáo viên.
HS: Nghe và
ghi bài


HS: ghe
giảng và ghi
bài


hành MS-DOS. Chơng trình này giúp bạn


tổ chức, sắp xếp và quản lí các tệp, th môc


trên đĩa một cách tiện lợi, dễ dàng an toàn và
hiệu quả hơn so với việcdùng các lệnh của


MS-DOS. NC chủ yếu sử dụng các phím
chức năng để thực hiện các lệnh, giao tiếp


với ngời sử dụng thông qua các hộp thoại.
a. Khởi động NC:


Từ dấu nhắc đợi lệnh của MS-DOS gõ



NC\NC 


b. Tho¸t khái NC:


Để thoát khỏi NC ta làm nh sau:


Bấm phím F10 trên bàn phím råi chän Yes
trªn cưa sỉ xt hiƯn.


2. Các thành phần của cửa sổ NC:


Màn hình NC có hai cửa sổ làm việc: trái và
phải. Mỗi cửa sổ tơng ứng với một a


và gồm các thành phần sau:


Tiờu phía trên: Hiển thị đờng dẫn đến th
mục hiện hành đang làm việc trên cửa sổ đó.
Dịng trạng thái phía dới: Hiển thị thơng tin
liên quan đến th mục hoặc tệp đang lựa chọn.
Các cột: Hiển thị các tệp, th mục con trong th
mục hiện thời. Các th mục thể hiện bằng chữ in
hoa, còn các tệp thể hiện bằng chữ in thờng...
Dấu nhắc của MS-DOS: Nằm ở dới hai cửa sổ,
điều này có thể giúp chúng ta thực hiện các
lệnh của MS-DOS trong NC.


Thanh thực đơn tắt: Nằm ở phía cuối màn
hình. Mỗi một lệnh trên thanh thực đơn tng



ứng với các phím chức năng F1F10. ý nghĩa


của các lệnh đó nh sau:


F1: Hiển thị phần trợ giúp
F2: Vào thực đơn ngời sử dụng
F3: Xem nội dung tp


F4: Soạn thảo tệp


F5: Sao chép tệp(th mục)


F6: Đổi tên hoặc di chuyển tệp và th mục
F7: Tạo th mục mới


F8: Xoá tệp(th mục)


F9: Hin thị thanh thực đơn đầy đủ
F10: Thoát khỏi NC


Hộp sáng: Dùng để lựa chọn th mục hoặc tệp
dùng để làm việc. Khi hộp sáng nằm ở cửa sổ
nào thì đó là cửa sổ hiện hành. Chúng ta có thể


dùng các phím mũi tên  để di chuyển hộp


sáng giữa các tệp, các th mục trong cửa sổ.
Bấm Tab để di chuyển giữa hai cửa sổ làm việc.
3 Các lệnh chọn ổ đĩa, chọn tệp hoặc th mục
làm việc:



a. chọn ổ đĩa:


Alt + F1: Chọn ổ đĩa cho
cửa sổ bên trái


Alt + F2: Chọn ổ đĩa cho
cửa sổ bên phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: yêu cầu HS
nhắc lại một số
lệnh cơ bản về th
mục vsf tệp tin
trong MS Dos
GV: ta đã đợc học
các lệnh với th
mục và tệp ở
trong MS-Dos và
trong NC chúng
ta cũng có thể
thực hiện đợc các
thao tác ú


HS: Đứng tại
chỗ trả lời


HS: lắng
nghe và ghi
bài



b. BËt t¾t cưa sỉ:


Ctrl + F1: BËt/t¾t cửa sổ
bên trái


Ctrl + F2: Bật/tắt cửa sổ
bên ph¶i


Ctrl + O: Bật/tắt đồng thời
cả hai cửa sổ


. Më mét th môc:


- Më mét th mục bất kì: Dùng phím mũi tên di
chuyển hộp sáng tới th mục(tệp) cần mở và gõ
Enter.


4.. Các lệnh làm việc của NC:
4.1. Tạo mới một th môc:


- Di chuyển hộp sáng đến vị trí cần tạo mới
th mục


- BÊm phÝm F7


- Gõ tên th mục cần tạo sau đó gõ Enter.
4.2. Tạo mới tệp tin:


- Di chuyển hộp sáng tới vị trí cần tạo tƯp.
- NhÊn tỉ hỵp phÝm Shift + F4 và nhập tên


tệp cần tạo.


NC sẽ mở ra một khung hộp thoại để nhập nội
dung tệp, khi nhập xong em bấm phím F2 để
ghi lại nội dung và nhấn phím ESC đê thốt.
4..3. Lệnh sao chép th mục(tệp):


- Chọn th mục hoặc tệp cần sao chép(bằng
cách di chuyển hộp sáng đến tệp hay th mục
cần sao chép rồi bấm phím Insert)


- Bấm phím F5 để mở hộp thoại Copy
- Gõ đờng dẫn tới th mục đích trong dịng
Copy...files and...directory to:


- Kích nút Copy để sao chép.


4.4. Di chuyển hoặc đổi tên th mục hoặc tệp:
- Lựa chọn tệp hoặc th mục cần đổi tên.
- Bấm phím F6 để mở hộp thoại Rename
- Trong ô Rename or move “...” to: Gõ đờng
dẫn tới th mục đích hoặc tên tệp mới(ngầm
định là th mục hiện thời của cửa sổ đối diện)
- Chọn [Rename/Move] để thực hiện việc di
chuyển hoc i tờn.


4.5. Xoá th mục hoặc tệp:
- Chọn tệp (th mục) cần xoá.


- bm phớm F8 để mở hộp thoại Delete



-chọn delete để xóa. xuất hiện hộp thoại xác
nhận lệnh


Chọn delete để xóa từng tệp hoặc th mc ó
chn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 5</i>

<i> TiÕt 19-20 </i>



<b>Thực hành các lệnh của NC</b>



<b>I. Mục Tiªu:</b>


- Khởi động và thốt khởi NC


- Làm quen với màn hình, các thành phần cơ bản của màn hình soạn thảo NC
- Sử dụng các lệnh đã học của NC tạo th mục, tệp trong NC và xoá các tệp, th
mục đó khỏi NC.


- Thực hành sao chép, đổi tên, di chuyển các tệp, th mục trong NC.


<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>Hoạt động1</b></i>

<b> Bài tập v Hng dn ban u</b>



GV:yêu cầu của tiết thực hành và nội dung thực hành


HS: lắng nghe




1. Khi ng NC


2. Làm quen với các thành phần của NC


3. Học sinh thực hành tạo ra một tệp hoặc th mục trong NC.
4. Sao chép, đổi tên, di chuyển th mục (tệp) trong NC.
5. Xoá th mục(tệp) vừa tạo.


GV: làm mẫu trên máy
HS: quan sát


<i><b>Hot ng2 </b></i>

<b> Thc hành trên máy theo nhóm</b>



GV: yêu cầu mỗi nhóm thực hành khởi động ms-dos theo từng nhóm đã phân
HS: thực hiện theo nhóm


GV: Theo dâi vµ híng dÉn häc sinh thùc hµnh


<i><b>Hoạt động3</b></i>

<b> Nhận xét ,đánh giá giờ thc hnh</b>



GV: nhận xét và nêu ra một số lỗi mà học sinh thờng mắc phải


HS: lắng nghe và rút kinh nghiệm





<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 6</i>

<i> Tiết 21-22 </i>



<b>Ôn Tập </b>




<b>I. Mục Tiêu:</b>


- Củng cố lại các nội dung đã học : MS-Dos,NC


<b>II. Néi dung:</b>


1. ổn định lớp


2. Néi dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Máy tính đợc cấu thành từ các thành phần cơ bản nào? Đặc điểm cụ thể của
từng thành phần?


2. Phần mềm máy tính là gì? Phân biệt phần mềm máy tính và phần cứng máy
tính? Phần mềm đợc phân thành mấy loại? Nêu một số phần mềm mà em biết?
3. Mạng máy tính là gì? Các thành phần cấu tạo nên mạng máy tính?
4. Tệp là gì? Th mục là gì?


5. Cách khởi động và thoát khỏi MS - DOS
6. Em hãy nêu quy tắc đặt tên tệp?


7. Đờng dẫn là gì? Thơng tin trong máy tính đợc tổ chức nh thế nào?
8. Hãy nêu một số quy ớc khi gõ lệnh trong MS - DOS


9. Em h·y viÕt có ph¸p c¸c lƯnh cđa MS - DOS ?
10. NC là gì?


11. Cỏch khi động và thoát khỏi NC?
12. Các thành phần của giao diện NC?


13. Cỏc lnh c bn ca NC?


***********************************************************8


<i>Ngày giảng </i>


<i>Tiết 23 </i>



<b>. KiĨm tra 1 tiÕt(lý thut)</b>



<b>I. Mơc Tiªu:</b>


- Đánh giá kiến thức : mạng máy tính, MS-Dos,NC
- Kỹ năng thực hành trên máy


II. Nội dung kiểm tra


A. Đề bài
Câu1: HÃy nêu cấu trúc chung của máy tính?
Câu 2: Mạng máy tính là gì


Câu 3: a. HÃy tạo cây th mục sau:


b. Tạo tệp tin lop9A3.Txt trong th mơc 9A3
c. Xãa c©y th mục vừa tạo


Đáp án- thang điểm
Câu 1<2đ>: bộ nhớ;thiết bị vào/ra;bộ xử lí trung tâm


Cõu 2<1>:Mng mỏy tớnh l tp hợp các máy tính đợc kết nối theo một phơng
thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị...


Câu 3<6đ>


C:\Quanly Giaovien Gvtn


Gvxh


Hocsinh K6


K7


K9 9A3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. C:\ MD Quanly


C:\ MD Quanly\giaovien
C:\ MD Quanly\hocsinh
C:\ MD Quanly\giaovien\gvtn
C:\ MD Quanly\giaovien\gvxh
C:\ MD Quanly\hocsinnh\k6
C:\ MD Quanly\hocsinnh\k7
C:\ MD Quanly\hocsinnh\k9
C:\ MD Quanly\hocsinnh\k9\9A3
C:\ MD Quanly\hocsinnh\k9\9A6


b. Copy con C:\ MD Quanly\hocsinnh\k9\9A3 Diem9A3.txt
c. - Tríc hÕt ph¶i xãa tƯp diem9A3.txt


<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 7 </i>

<i>Tiết 24-25 </i>




<i>Ch¬ng III HƯ soạn thảo văn bản</i>


<i> Microsoft Word</i>



Bài 1 Các khái niệm cơ bản



<b>I. Mục Tiªu:</b>


- Khởi động/ thốt đợc hệ soạn thảo vn bn Microsoft Word.


- Khám phá các thành phần trên màn hình làm việc của Microsoft Word


<b>II. Tiến trình bài giảng:</b>


A. n nh lp:


B. Nội dung bài mới:
GV: thuyết trình


HS: lắng nghe vµ ghi bµi


1. Khởi động chơng trình Word:
Có hai cách để khởi động:


Cách 1: Nháy đúp chuột vàp biểu tợng có trên màn hình
Cách 2: Nhấp chuột theo đờng dẫn sau:


Start/Program/Microsoft Word


(Hc Start/Program/Microsoft office/Microsoft Word)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Thanh tiêu đề(Titler Bar): Dịng đầu tiên của màn hình hiển thị tên văn bản hiện
thời


+ Thanh thực đơn(Thanh menu): Nằm dới thanh tiêu đề, chứa các lệnh chính của
Word nằm trong các thực đơn File, Edit, View...


+ Thanh công cụ(Standard): Gồm các nút lệnh giúp thực hiện nhanh các lệnh của
chơng trình. Mỗi hình tơng ứng víi mét nót lƯnh.


+ Thanh định dạng(Formating): Chứa các nút lệnh dùng để địng dạng nhanh văn
bản.


+ Thanh thớc(Ruler): Chia thành 2 loại: Thanh thớc ngang và thanh thớc dọc. Dùng
để định dạng lề cho văn bản.


+ Thanh cuộn: Chia thành 2 loại: Thanh cuộn dọc và thanh cuộn ngang. Dùng để
dịch chuyển văn bản lên trên, xuống dới(sang trái hay sang phải) văn bản.


+ Vùng soạn thảo: Là vùng trống trên trang văn bản dùng để soạn thảo nội dung
văn bản.


+ Thanh trạng thái: Nằm ở cuối màn hình, hiển thị thơng tin trạng thái hoạt động
của chơng trình(trang hiện tại, tổng số trang của văn bản, vị trí của con trỏ soạn
thảo...)


<b>3. Tho¸t khỏi chơng trình:</b>


Thực hiện lệnh File/Exit hoặc nháy chuột vào nút ở góc trên phải màn hình



<b>4. Các lệnh làm việc với tệp văn bản:</b>


a.Tạo văn bản mới:


Thực hiện lệnh File/New (Hoặc Ctrl + N)
b. Ghi văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đặt tên vào ô File Name rồi nhấp Save.
c. Đổi tên tệp văn bản:


Thực hiện lệnh File/Save As
Xt hiƯn hép tho¹i Save As


Gõ tên vào ô File Name rồi nhấp Save.
d. Mở một văn bản đã lu:


Thùc hiÖn lÖnh File/Open
Xt hiƯn cưa sỉ Open


Chän tên tệp cần mở rồi nhấp Open.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Ngày giảng </i>


<i>Tiết 26-27 </i>



<i><b>Thực hành</b></i>



<i><b>Gõ một văn bản bằng tiÕng viƯt</b></i>



<b>I. Mơc Tiªu:</b>



- Gõ đợc một văn bản đơn giản bằng tiếng việt.
- Thực hiện các thao tác mở đóng chơng trình


<b>II- Chn bÞ:</b>


GV: phòng máy


<b>III Nội dung:</b>


<i>Hot ng 1: H</i>

<i> ng dn ban u</i>



<b>1. Quy tắc gõ một văn bản bằng tiÕng viÖt:</b>


aa = © S: dÊu s¾c
ee=ª f: dÊu hun
oo = « x: DÊu ng·
ow = ¬ r: DÊu hái
aw = ă j: DÊu nỈng
uw = z: Xoá dấu


<b>2. Các loại con trá trong Word:</b>


Cã hai lo¹i con trá lµ :


- Con trỏ chuột: Là con trỏ dùng chuột để di chuyển


- Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình soạn thảo, nó cho
biết vị trí của kí tự sẽ đợc gõ vào.


dd = đ



<b>3. Chọn phần văn bản(bôi đen):</b>


Có hai cách để chọn một phần văn bản:
+ Cách 1: Dùng chuột:


- Đặt con trỏ chuột về đầu khối văn bản


- Nhấp dữ nút trái chuột kéo vỊ vÞ trÝ ci khèi
- Thả chuột


+ Cách 2: Dùng phím:


Bấm Shift + , : Bôi đen sang trái, sang phải mét kÝ tù


BÊm Shift + , : Bôi đen lên trên, xuống dới một dòng.


Bấm Shift + Home: Bôi đen từ vị trí con trỏ về đầu dòng văn bản.
Bấm Shift + End: Bôi đen từ vị trí con trỏ về cuối dòng văn bản
Bấm Ctrl + A: Bôi đen toàn bộ văn bản.


Bấm Ctrl + Shift + Home: Bôi đen từ vị trí con trỏ về đầu văn bản.
Bấm Ctrl + Shift + End: Bôi đen từ vị trí con trỏ về cuối văn bản.


Khi cú phn vn bn c chn, thì mọi thao tác định dạng đều chỉ có tác dụng lên
phần văn bản đợc chọn mà thơi.


<b>4. C¸c lệnh sao chép, di chuyển phần văn bản:</b>


4.1. Lệnh sao chép phần văn bản:



- Chọn phần văn bản muốn sao chép (bôi ®en)
- Thùc hiÖn lÖnh Edit/Copy


- Di chuyển con trỏ đến vị trí mới
- Thực hiện lệnh Edit/Paste


4.2. Lệnh di chuyển phần văn bản:
- Chọn phần văn bản muốn di chun
- Thùc hiƯn lÖnh Edit/Cut


- Di chuyển con trỏ đến vị trí mới
- Thực hiện lệnh Edit/Paste


<i>Hoạt động 2 Thực hành theo nhóm trên máy</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS: quan sát và thực hiện gõ nội dung sau vào máy


<i><b>Thằng Bêm</b></i>


Thằng Bờm có cái quạt mo
Phú ơng xin đổi ba bũ chớn trõu


Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
GV: yêu cầu thực hiện các thao tác chọn và sao chép
HS: thực hiện trên máy


<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 8</i>

<i>Tiết 28 </i>




Bài 2 Định dạng văn bản



<b>I - Mục tiêu</b>


- Hiu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.


- Hiểu các nội dung định dạng kí tự, định dng on vn bn.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>ii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Theo em hiĨu


<i>định dạng </i> là gì?


GV: Dẫn vào định
dạng trong văn bản.


GV: Theo em định


dạng văn bản nhằm
mục đích gì?


GV: Dẫn vao phân
loại định dạng.


HS: Tr¶ lêi.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


HS: Tr¶ lêi theo ý
hiĨu.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


<b>1. Kh¸i niƯm </b>


- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự (con số, chữ, kí hiệu), các
đoạn văn bản và các đối tợng khác
trên trang.


<b>+ Mục đích</b>


- Định dạng văn bản nhằm mục
đích để văn bản dễ đọc, trang văn
bản có bố cục đẹp và ngời đọc dễ
ghi nhớ cỏc ni dung.



<b>+) Phân loại</b>


- nh dng vn bn gồm hai loại:
Định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn bn.


<b>2. Định dạng kí tự</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Để định dạng
với kí tự văn bản các
em có biết việc trớc
tiên chúng ta phải
làm gì khơng?


GV: Hớng dẫn học
sinh hai cách để định
dạng văn bản trong
Word.


GV: thuyÕt trình và
lấy ví dụ minh hoạ.


GV: C¸c em cã biÕt
c¸c nót lƯnh nằm ở
đâu không?


GV: Thuyết trình.


HS: Suy nghĩ trả lời.



HS: Chú ý, ghi chép


HS: Suy nghĩ trả lời.


vẻ của mét hay mét nhãm kÝ tù.
- C¸c tÝnh chÊt: Phông chữ, cơ chữ,
kiểu chữ, màu sắc.


<b>a) Sử dụng các nót lƯnh</b>


- Để định dạng kí tự ta chọn phần
văn bản cần định dạng và sử dụng
các nút lệnh trên thanh cơng cụ định
dạng.


- C¸c nót lệnh gồm: Phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ, màu chữ.


<b>b) Sử dơng hép tho¹i </b><i><b>Font</b></i>


Chọn phần văn bản muốn định


d¹ng, më bảng chọn <b>Format</b>, chọn


lệnh <b>Font</b> và sử dụng hôp thoại


<b>Font.</b>


<b>3. Định dạng đoạn văn</b>



- nh dng on vn l thay i
cỏc tớnh cht sau õy ca on vn
bn:


+ Kiểu căn lề;


+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so
với toàn trang;


+ Khoảng cách lề của dòng đầu
tiên;


+ Khoảng cách đến đoạn văn trên
hoặc dới;


+ Kho¶ng cách giữa các dòng trong
đoạn văn.


<b>. S dụng các nút lệnh để định</b>
<b>dạng đoạn văn</b>


- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn
văn bản và sử dụng các nút lệnh trên
thanh cụng c nh dng:


+ Căn lề.


+ Thay i l cả đoạn văn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>D - Cñng cè</b>


- Khái niệm định dạng đoạn văn bản.


- Các cách nh dng on vn bn trong Word.


**************************************************************
Ngày giảng


<i>Tiết 29-30 </i>



<i>Thực hành</i>



<i><b>Định dạng văn bản</b></i>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Củng cố lại kiến thức về định dạng vn bn v nh dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lu văn bản.


- Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng on vn.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hc tp nghiờm tỳc, tp trung cao độ trong khi làm bài.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>b - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: u cầu HS khởi
động máy tính sau đó
khởi động phần mềm
soạn thảo văn bản
Word.


GV: Ra bµi tËp
“Th»ng Bêm” vµ đa
ra các yêu cầu.


HS: Nghe yờu cầu,
khởi động máy tính
và phần mềm Word.
HS: Gõ ni dung bi
tp v lm theo cỏc
yờu cu.



<b>Bài tập</b>


<i>Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:</i>


<b>Thằng Bờm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng ký tự
(kiểu chữ, màu chữ,
phông chữ).


GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng đoạn
văn bản.


HS: Tr¶ lêi - (2
c¸ch: Sư dơng c¸c
nót lƯnh trên thanh
công cụ hc sư
dơng hép thoại
Font).


HS: Trả lời câu hỏi.


Phỳ ụng xin i ụi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nm xụi Bm ci.



<i>a) Tạo cho các dòng kế tiếp nhau</i>
<i>lần lợt là các kiểu chữ đậm, nghiêng</i>
<i>và gạch chân.</i>


<i>b) Tạo cho mỗi dòng là một màu</i>
<i>chữ khác nhau.</i>


<i>c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu</i>
<i>phông chữ khác nhau.</i>


<i>d) Cn gia tiêu đề, căn thẳng lề</i>
<i>trái hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3,</i>
<i>4; thụt lề câu 6, 7; các cõu 7, 8, 9, </i>


<i>Ngày giảng </i>


<i>Tiết 42- 46 </i>



<b>thực hành</b>



<b>Tạo một số kiểu mẫu riêng</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và định dạng đoạn văn bản.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Luyện tập các kĩ năng tạo văn b¶n míi.


- Luyện các kĩ năng định dạng kí t, nh dng on vn.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hc tp nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.


<b>iii- Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bi mi</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Cđng cè l¹i kiÕn


thức về định dạng HS: Nhớ lại, ghi


<b>1. Định dạng văn bản</b>


- Khi ng Word v m tp tin <i>Bien dep</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

văn bản.



- Ra yêu cầu với


bi <i>Bin p</i>


trang 92 SGK
cho häc sinh
lµm.


GV: Híng dÉn häc
sinh thùc hµnh mÉu


bµi <i>Tre xanh</i> trang 93


SGK 6.


chÐp nÕu cÇn.


HS: NhËn yêu cầu
bài thực hành và làm
trực tiếp trên máy
tính.


HS: Thùc hµnh víi


bµi <i>Tre xanh</i> theo


mÉu SGK


- áp dụng các định dạng em đã học



để trình bày theo mẫu có sn.


(Mu bi <i>Bin p</i> trang 92 SGK 6)


<i>Yêu cầu:</i>


- Tiêu đề có phơng chữ, kiểu chữ,
màu chữ khác với của nội dung văn
bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn so
với cỡ chữ của phần nội dung.


- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn
có nội dung căn thẳng cả hai lề,
đoạn cuối căn thng l phi.


- Các đoạn nội dung có dòng đầu
thụt lề.


- Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung
thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu
chữ đậm rồi lu lại văn bản.


<b>2. Thực hành</b>


- Gâ vµ thùc hiện đoạn văn theo
mÉu.


(MÉu bµi <i>Tre xanh</i> trang 93 sgk 6)



- Lu văn bản với tên <i>Tre xanh.</i>


<b>D - Củng cố</b>


- Cỏc k nng vi nh dng vn bn.


<i>Ngày giảng </i>


<i>Bi 9</i>

<i>TiÕt 31-33 </i>



<b>bµi 3 lµm viƯc víi bảng trong văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thớc của cột hay hàng.
- Biết tính tốn trong bng


- Biết Sắp xếp dữ liệu trên bảng


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hành thành thạo các thay tác tạo bảng và thay đổi lích thớc của cột hay


hµng.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chun b</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, vở ghi.


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Soạn thảo văn bản lúc
nào th× chóng ta cần soạn
thảo dới dạng bảng biểu
-> Ưu điểm của trình bày
bằng bảng?


? Để tạo một bảng biẻu ta
lµm ntn?


- Khi ta chọn bao nhiêu
hàng, cột thì bảng đó sẽ tạo
ra số hàng, số cột nh ta ó
chn.


? Muốn đa nội dung vào ô ta


làm ntn?



GV: Trong một bảng biểu độ
rộng của hàng hay cột
không phải lúc nào cũng nh
ý nên ta phải thay đổi độ
rộng của cột hay hàng cho
hợp lý.


GV : Yªu cÇu HS quan s¸t


hình 104 SGK để thấy cách
điều chỉnh hàng, cột.


GV: Khi ta tạo một bảng
biểu mà thiếu hàng hoặc cột,
ta khơng cần phải xố bảng
đó đi tạo lại mà chỉ cn chốn
thờm hng hay ct.


- Để chèn thêm hàng hay cét
ta lµm ntn?


? Cột mới đợc chèn sẽ ở vị
trí nào?


GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính, Word và tạo một
bảng biểu gồm 2 hàng và 2
cột.



- Yªu cầu HS chèn thêm vào
bảng một hàng và một cột
nữa.


GV: Yêu cầu HS nhập dữ
liệu vào bảng vừa tạo.


- Yêu cầu HS bôi đen bảng


HS : lắng nghe và


trả lời


HS : Nghiên cøu


SGK vµ da ra câu
trả lời.


HS: Quan sát các
b-ớc thùc hiÖn.


HS: Suy nghÜ trả
lời.


HS: Cú ý lắng nghe
và ghi nhí kiÕn
thøc.


HS: Quan s¸t c¸ch
thùc hiƯn ë h×nh


104 SGK.


HS: Chó ý l¾ng
nghe.


HS: Suy nghÜ tr¶
lêi.


HS: Khở động máy
tính, Word và to
bng biu theo yờu
cu.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


HS: Nhập dữ liệu
vào bảng.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên và đa ra nhËn
xÐt.


HS: Nghiªn cøu


<i>Ưu im: </i>Trỡnh by cụ ng,


dễ hiểu và dễ so sánh.



<b>1. Tạo bảng</b>


- Chọn nút lệnh Insert Table
(chèn bảng) trên thanh công
cụ.


- Nhận giữ nút trái chuột và
kéo thả để chọn số hàng, số
cột cho bảng rồi thả nút
chuột.


<b>2. Thay đổi kích thớc của</b>
<b>cọt hay hàng</b>


- Đa con trỏ chuột vào đờng
biên của cột (hay hàng) cần
thay đổi cho đến khi con trỏ
chuột có dạng mũi tên sang
hai bên (hoặc mũi tên lên
xuống) v thc hin thao tỏc
kộo th chut.


<b>3. Chèn thêm hàng hay cột</b>


<i><b>a) Chèn hàng</b></i>


- Để thêm một hàng ta di
chuyÓn con trá soạn thảo
sang bên phải bảng (ngoài cét
cuèi cïng) vµ nhÊn phím


Enter.


<i><b>b) Chèn cột</b></i>


- Đa con trỏ chuột vào một ô
trong cột.


- Vào b¶ng chän Table ->
Insert -> Columns to the left:
Thªm cét và bên trái,
(Columns to the right: Thêm
cột vào bên phải).


<b>4. Xoá hàng, cột hoặc bảng</b>


- Xoá hàng: Table -> Delete
-> Rows.


- Xoá cột: Table -> Delete ->
Columns.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

vµ nhÊn phÝm Delete råi ®a
ra nhËn xÐt.


GV: Vậy để xoá hàng, cột
hay bng ta lm ntn?


GV: Yêu cầu HS xoá 1 hàng,
1 cột trong bảng.



- Yêu cầu HS xoá cả bảng.
GV: ta cã thĨ trang trÝ b¶ng
biĨu b»ng cách kẻ khung
cho bảng


GV: chỳng ta có thể sắp xếp
dữ liệu trong bảng theo một
thứ tự nào đó theo các bớc
sau


GV: Chóng ta cịng cã thĨ
tÝnh toán trên bảng biểu


SGK.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


HS: lắng nghe và
ghi bài


HS: lắng nghe, ghi
bài


HS: lắng nghe, ghi
bµi


<b>5.Kẻ đờng viền cho bảng:</b>


- Đặt con trỏ văn bản vào một


ô bất kỳ trong b¶ng


- Thùc hiƯn lƯnh
Format/Border and Shading
- Chän Borders


trong đó:- xác định kiểu viền
bảng trong mục Setting


- chän kiÓu viỊn trong mơc
Style


- chän mµu trong mơc color


<b>6. S¾p xÕp, tính toán trên</b>
<b>bảng:</b>


5.1 Sắp xếp:


- Đánh dấu cột dữ liệu cần
sắp xếp


- thc hin lệnh Table/Sort
xuất hiện bảng trong đó:
- tại mục Sort by chọn cột
cần sắp xếp


- T¹i mơc Type ta chọ kiểu dữ
liệu cần sắp xếp



- Chọn kiểu sắp xêp:
Ascending(tăng dần) và
Descending(giảm)


- nhẫn chuột vào OK
5.2 Tính toán:


- Đa con trỏ vào ô cần tÝnh
to¸n


- Thùc hiƯn lƯnh
Table/Formula


- gõ công thức cần tính toán
trong ô Formula


- nh dng kết quả đợc chọn
trong ô Number Formula
- chọn các hàm có sẵn tại
mục Paste Function


- KÝch nót OK


<b>D - Cñng cè</b>


- Nhắc lại u điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng.
- Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thợc của hàng hay cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Ngày giảng </i>



<i>Buổi 10</i>

<i> Tiết 34-36 </i>



<i><b>Thực hành:làm việc với bảng biểu</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô của bảng.


- Vn dng các kĩ năng định dạng để trình bày các ơ trong nội dung của bảng.
- Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng của bảng một cách thích hp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc Thc thnh tho cỏc thao tác định dạng phơng chữ, màu nền, căn chỉnh dữ


liƯu...


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Kiến thức đã học về định dạng, tạo bảng biu.


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Em hÃy nêu các thao tác xoá hàng và cột.


<b>C - Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: </b><i>GV nêu mục đích và yêu cầu của bài thực hành</i>


HS: lắng nghe
Nôị dung:


Bài 1 HÃy tạo thời khóa biĨu cđa líp em vµ lu vµo th mơc hiƯn thời


<i>Bài 2: Nhập và trình bày một bảng theo mẫu sau:</i>


Địa danh


Cao
trung


bình


Nhit Lng ma


trung
bình
năm(mm)


Số ngày ma


trung bình
năm(ngày)


Cao nhất Thấp nhất Trung


b×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Dac-gi-ling(ấn đọ) 2006 29 3 12 3055 150


Sim-la(ấn độ) 2140 34 6 12 1789 99


Ba-gui-o(phi lip pin) 1650 28 9 18 2100 196


<i><b>Hoạt động2</b></i> Thực hành trờn mỏy


GV: yêu cầu học sinh thực hiện trên máy theo nhóm
HS: thực hiện trên máy dới sự hớng dẫn của giáo viên


<i><b>Hot ng3</b></i> ỏnh giỏ v nhn xột bui thc hnh


<i>Ngày giảng </i>


<i>Buổi 11</i>

<i> Tiết 37-39 </i>



<i><b>Thực hành:làm việc với bảng biểu</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô của bảng.


- Vn dng các kĩ năng định dạng để trình bày các ơ trong nội dung của bảng.
- Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng của bảng một cách thích hp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc Thc thnh tho cỏc thao tác định dạng phơng chữ, màu nền, căn chỉnh dữ


liƯu...


<b>3. Thỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng m¸y.


<b>2. Học sinh</b>: Kiến thức đã học về định dạng, to bng biu.


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Em hÃy nêu các thao tác xoá hàng và cột.


<b>C - Bài mới</b>


<b>Hot ng 1: </b><i>GV nêu mục đích và yêu cầu của bài thc hnh</i>


HS: lắng nghe
Nôị dung:



Khi ng mỏy tớnh, vo h soạn thảo văn bản Word để soạn thảo tờ niêm yết
phòng thi theo mẫu sau, rồi ghi lên th mục hiện thời với tên tệp là:THI.doc


hội đồng thi


quang trung tê niêm yết phòng thi số 5


TT SBD Họ Và tên Ngày sinh Học sinh trờng Ghi chú


1 011 Trần Thu Hà 12/02/92 Vân diên


2 012 Lê Thị hoa 4/06/91 Nam Thanh


3 013 Lê tuấn Anh 06/02/91 Vân diên


4 014 Nguyễn Thị Trang 02/03/92 Hng Thái Nghĩa


5 015 Lê Thu Thủy 02/06/92 Xuân Hòa


6 016 Nguyễn Văn Nam 04/05/92 Đặng chính kỷ


7 017 Hoàng Hoa 06/08/91 Hng Thái NGhĩa


<b>Ch Tch hi đồng coi thi</b>
<i><b>Hoạt động2</b></i> Thực hành trên máy


GV: yªu cầu học sinh thực hiện trên máy theo nhóm
HS: thực hiện trên máy dới sự hớng dẫn của giáo viên



<i><b>Hot động3</b></i> Đánh giá và nhận xét buổi thực hành


<i>Ngµy gi¶ng </i>


<i>Bi 12</i>

<i> TiÕt 40-41 </i>



Mét sè chøc năng soạn thảo nâng cao



<b>I - Mục tiêu</b>


- Biết tạo kiểu danh sách trong văn bản
- Biết tạo chữ lớn đầu dòng trong đoạn văn
- Biết tạo khung và làm nền cho đoạn văn.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: học bài cũ, chuẩn bị tài liệu


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Em hÃy nêu các thao tác xoá hàng và cột.


<b>C - Bài mới</b>


<b>Hot ng ca hs v gv</b> <b> Ni dung</b>



GV: Trong soạn thảo văn bản ta có thờng
hay soạn thảo văn bản dạng liệt kê hoặc
số thứ tự không?


HS: Trả lời


GV:Cú hai kiểu danh sách đó là danh
sách dạng liệt kê kí hiệu và danh sách
liệt kê số th t


HS: lắng nghe và ghi bài


GV: ngoi việc định dạng kiểu danh
sách ta cũng có thể định dạng chữ cái
lớn đầu dịng văn bản


<b>1. T¹o kiĨu danh sách trong văn bản:</b>


Có hai cách tạo kiểu danh s¸ch:


C1: dïng lƯnh Format/Bullets and
Numbering...


C2: Sư dơng c¸c nót lệnh Bullets hoặc
Numbering trên thanh công cụ


* hy bỏ định dạng kiểu danh sách ta
chọn phần văn bản v nhỏy nỳt lnh
t-ng ng



<b>2.Tạo chữ cái lớn đầu dòng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

HS: lắng nghe


GV: có những thuộc tính nào
? có mấy kiểu tạo chữ


GV: cú 2 kiu to chữ đó là: trong lề và
ngồi lề


HS: l¾ng nghe ,ghi bµi


GV: Nếu chỉ đặt con trỏ vào đoạn văn,
Word chỉ sử dụng kí tự đầu tiên làm chữ
cái lớn. Nếu muốn từ đầu tiên làm chữ
lớn ta phải chn c t ú


GV: ngoài những chức năng trên ta có
thể trang trí văn bản bằng cách làm
khung và làm nền cho văn bản


B1: a tr đến đoạn văn cần tạo
B2:Vào Format chọn Drop Cap...
Xuất hiện hộp thoại:


Trong đó:


- T¹i mơc position ta chän kiĨu


- T¹i mục Line to drop chọn số dòng thả


xuống


- tại mucjDistance from text chn
khong cỏch n on vn


<b>3.Tạo khung và làm nền:</b>


ta thực hiện nh sau:


B1: chọn đoạn văn bản cần tạo khung
B2:Vào Borders and shading...


Xuất hiện hộp thoại:


Trong đó: nếu tạo khung chọn borders
- Style: chọn kiểu


- color: chọn màu
B3: nháy vào OK


Nếu chọn nền ta chọn Shading và chọn
màu và nháy vào OK


<i>Ngày giảng </i>


<i>Buổi 12</i>

<i> Tiết 42-43 </i>



Thực hành một số chức năng soạn thảo nâng cao



<b>I - Mục tiêu</b>



Thc hin c cỏc chc năng: kiểu danh sách,tạo khung,tạo chữ cái lớn đầu dòng
trong vn bn...


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: học bài cũ


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>1</b>. GV: Hớng dẫn và nêu yêu cầu nội dung thực hành
HS: lắng nghe và thùc hiƯn


2. Néi dung bµi tËp:


Khởi động chơng trình Word và soạn thảo mẫu văn bản sau và lu vào th mc C vi
tờn Bai1.doc


<i><b>Công việc hàng ngày</b></i>


<i>1. Học bài trên lớp</i>


<i>2. Lao ng giỳp gia ỡnh</i>
<i>3. ỏ Búng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày giảng </i>


<i>Buổi 13</i>

<i> Tiết 44-45 </i>




Thực hành một số chức năng soạn thảo nâng cao



<b>I - Mơc tiªu</b>


Thực hiện đợc các chức năng: kiểu danh sách,tạo khung,tạo chữ cái lớn đầu dòng
trong văn bản...


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: học bài cũ


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>1</b>. GV: Hớng dẫn và nêu yêu cầu nội dung thực hành
HS: lắng nghe và thực hiện


2. Nội dung bµi tËp:


Khởi động chơng trình Word và soạn thảo mẫu văn bản sau và lu vào th mục C vi
tờn Bai2.doc


<b>Giấy mời</b>


<i>Kính gửi</i> Ông(bà):...


Giỏo viờn ch nhim lp 9A trân trọng kính mời Ơng(bà)...
là phụ huynh của học sinh:...Đến tại phòng học lớp 9A để


họp phụ huynh cuối năm vào lúc 7 giờ 30 phút ngày 20 tháng 5 năm 2009.


Đây là cuộc họp rất quan trọng mong Ông(bà) đến họp đúng giờ


<i>Nam đàn, ngày 15 tháng 5 nm 2009</i>


<b> Giáo viên chủ nhiệm</b>

Lê Thu hà



<i>Ngày giảng </i>


<i>Buổi 13</i>

<i> Tiết 46 </i>



Ôn tập



<b>I - Mục tiêu</b>


Rèn luyện một số khả năng trình bày văn bản của Word. trong chơng 2


<b>2. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Thái độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong giờ học.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Gi¸o viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: ụn bi trc khi n lp.



<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp</b>
<b>B- Nội dung:</b>


1. Lý thuyết: Gv đặt câu hỏi HS đứng tại chỗ trả lời
2. Thực hành:


GV: yêu cầu hs thực hành lại những nội dung đã học và mỗi nhóm trình bày
thời khóa biểu của lớp mình


HS: Thùc hành theo nhóm


3. GV Đánh giá và nhận xét kết quả của các nhóm


<i>Ngày giảng </i>


<i>Buổi 13</i>

<i> Tiết 47 </i>



Kiểm Tra Thực hành(1 tiết)



<b>I - Mục tiêu</b>


Đánh giá kiến thức . trong chơng 2
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: nội dung kiểm tra, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: ụn bi trc khi n lp.



<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>Đề Bài</b>


<i>Ngày giảng 08/02/09</i>


<i>Tiết 55-56 </i>



<b>thiết kế trang và in</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Bit c một số khả năng trình bày văn bản của Word.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>3. Thỏi </b>


- Hc tp nghiờm túc, tập trung cao độ trong giờ học.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bi mi</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Khi ta muốn in nội
dung một văn bản thì phải
trình bày trang văn bản.
- Trình bày trang văn bản
thực chất là xác định các
tham số có liên quan đến
trang in văn bản, kích thớc
trang giấy, lề giấy, các tiêu
đề trang in, dánh số trang


HS: Lắng nghe và
ghi nhớ kiến thức.
- Suy nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

văn bản...


Tuy nhiªn, chóng ta thấy
SGK chỉ trình bày 2 tham
sè cđa trang lµ kÝch thớc các
lề và hớng giấy.


GV: Các yêu cầu cơ bản khi
trình bày một trang văn bản


là gì?


GV: Yêu cầu học sinh quan
sát hình trang 94 (a, b) vµ
nhËn xét các điểm giống và
khác nhau giữa 2 trang văn
bản.


GV: Giới thiệu với học sinh
hình trang 94 SGK để thấy
đợc l trong trang.


? Định dạng ký tù cã tác
dụng gì?


? Định dạng đoạn văn bản
có tác dụng gì?


GV: Trình bày trang văn
bản có tác dụng gì?


GV : Khác với ĐDKT và


DVB khi trỡnh bày trang
VB ta không cân chọn bất
kỳ một đối tợng nào.


GV : Để chọn hớng trang và
đặt lề trang tà làm nh thế
nào?



GV: Lu ý với HS khi thao
tác trên hộp thoại ta có thể
xem hình minh hoạ ở góc
d-ới bên phải hộp thoại để
thấy ngay tác dụng.


GV: Để xuất nội dung văn
bản đã có ra giấy ta phải
dùng thao tác nào?


GV: Để in đợc văn bản ra
giấy điều kiện cần là gì?
GV: Tuy nhiên để in văn
bản ra giấy ta phải xem trớc
khi in. Tức là phải kiểm tra
toàn bộ cách bố trí, ngắt
trang...


GV: Mn xem tríc khi in
ta sư dơng nót lƯnh nµo?


<i>- Chó ý: </i>NÕu ph¸t hiƯn ra


HS: Thảo luận nhóm
và đa ra câu trả lời.
HS: Quan sát, suy
nghĩ và đa ra câu trả
lời:



(Hỡnh a: Trang ng,
hỡnh b: Trang nằm
ngang, có tiêu đề dầu
tràn và số trang).


HS: Tr¶ lêi.


(Tác dụng với các
nhóm ký tự c
chn).


HS: Trả lời.


(Tác dụng tới toàn
bộ đoạn văn).


HS: Nghiên cứu SGK
đa ra câu trả lời.
HS: Nghe và ghi nhớ
kiến thức.


HS: Quan sát hình 95
và trả lời.


HS: Chú ý lắng nghe
và ghi nhớ kiến thức.


HS: Suy nghĩ trả lời.
(Dùng thao tác in).
HS nghiên cứu SGK


và trả lời.


HS: Suy nghĩ và trả
lời.


(máy tính, giấy và
máy in).


HS: Chú ý lắng nghe
và ghi nhớ kiến thức.
HS: Nghiên cứu SGK
và trả lời.


<b>- </b>Các yêu cầu cơ bản khi
trình bày trang văn bản:
+ Chọn hớng trang: Hng
ng, hng nm.


+ Đặt lề trang: LỊ tr¸i, lề
phải, lề trên, lề dới.


<i>* Chỳ ý: </i>Lề đoạn văn c


tính từ lề trang và có thể thò
ra ngoài lề trang.


- Trình bày trang văn bản có
tác dụng với tất cả các trang
của văn bản (nếu văn bản cã
nhiỊu trang).



<b>2. Chọn hớng trang và đặt lề</b>
<b>trang</b>


- Vµo File -> Page Setup ->
XuÊt hiÖn hép thoại, chọn
thẻ Margin.


+ Portrait: Trang ng.


+ Landscape: Trang n»m
ngang.


+ Top: Lề trên.
+ Bôttm: Lề dới.
+ Left: Lề trái.
+ Right: Lề phải.


- Chọn thẻ Page Setup.
+ Page Site: Chọn A4.
- Ok.


<b>3. In văn bản</b>


- in vn bn ra giấy ta sử
dụng nút lệnh Print (Toàn bộ
văn bản sẽ đợc in trên máy
in).


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nh÷ng khiếm khuyết ngời


soạn thảo có thể chỉnh sửa
lại văn bản ngay trong máy
tính mà không cần lÃng phí


thời gian, giấy mực HS: Chú ý lắng nghe


.

<i>Ngày giảng 08/02/09</i>


<i>Tiết 57-59 </i>



<i><b>thực hành</b></i>



<b>I - Mục tiêu</b>


- Rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản


- Trình bày trang văn bản, thiết kế trang văn bản
- In văn bản


<b>ii - chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>b - Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i>GV nêu mục đích và yêu cầu của bài thực hnh</i>



HS: lắng nghe


Nôị dung: soạn thảo và trình bày văn bản theo mẫu( gv phát mỗi nhóm 1 mẫu
văn bản)


GV: làm mẫu
HS: quan sát


<i><b>Hot ng2</b></i> Thc hnh trờn mỏy


GV: yêu cầu học sinh thực hiện trên máy theo nhóm
HS: thực hiện trên máy dới sự hớng dẫn của giáo viên


<i><b>Hot ng3</b></i> ỏnh giỏ v nhn xột bui thc hnh


GV: nhận xét và nêu ra một số lỗi mà học sinh thờng mắc phải
HS: lắng nghe và rút kinh nghiệm


<i>Ngày giảng 15/02/09</i>


<i>Tiết 60-62 </i>



<i><b>Một số công cụ trợ giúp</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Vẽ hình trong văn bản


- Biết dùng lệnh gõ tắt và sữa lỗi
<b>II - Chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, bảng phô.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, v ghi.


<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang in.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Theo em công
cụ tìm kiếm có tác
dụng gì?


GV: §Ĩ t×m mét tõ
hay một nhóm ký tự
trong văn bản ta làm
n thế nào?


GV: Đa ra bảng phụ.
- Việc tìm thông tin
hiện nay đang là nhu
cầu lớn đối với mọi
ngời.


GV: Theo em hiểu


tính năng thay thế có
tác dụng gì?


GV: Để thực hiện
đ-ợc thao tác thay thế
ta sử dụng hộp thoại
nào?


GV: Đa ra bảng phơ
vµ giíi thiƯu.


<i>- Chó ý: </i>NÕu ch¾c


chắn các em có thể
nháy nút Replace All
để thay thế tất cả các
cụm từ tìm đợc bằng
cụm từ thay thế.
? Hình ảnh minh hoạ
thờng đợc dùng ở
đâu?


? Ưu điểm của việc
dùng hình ảnh để
minh hoạ?


GV: Yêu cầu HS lấy
ví dụ minh hoạ về
việc hìhn ảnh minh
hoạ trong văn bản.


GV: Nếu trong một
số văn bản khơng có
hình ảnh để minh hoạ
sẽ làm cho ta cảm
thấy nh thế nào?
Vậy, để chèn đợc
hình ảnh vào văn bn


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lêi (sư dơng hộp
thoại Find).


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời (sử dơng hép
tho¹i Find and Replace).
HS: Quan sát và nghe
giảng.


HS: Trả lêi theo ý hiĨu.
HS: HS cã thĨ lÊy vÝ dơ
trªn sách báo, lịch treo


t-ờng



HS: Suy ngh v tr li.
HS: Quan sát kỹ các bớc
hớng dẫn đợc minh hoạ
trên bảng phụ và ghi
chộp li vo v.


HS: lắng nghe, quan sát,
ghi chép


<b>1. Tìm phần văn bản</b>


- Công cụ tìm kiếm giúp ta tìm
nhanh một từ (dÃy ký tự) trong
văn bản.


- Để tìm ta vào bảng chọn Edit
-> Find. Xuất hiện hộp thoại,
chọn thẻ Find and Replace.
+ Find what: Gõ nội dung cần
tìm.


T hoặc dãy ký tự tìm đợc sẽ
hiển thị tren màn hình dới dạng
bị bơi đen.


+ Find Next: T×m kiÕm.


+ Cancel: Bá qua viƯc t×m kiÕm.


<b>2. Thay thÕ</b>



- Tính năng thay thế giúp tìm
nhanh dãy ký tự trong văn bản
và thay thế dãy ký tự tìm đợc
bằng một dãy khác (do ta qui
nh).


- Cách thực hiện:


vào bảng chọn Edit -> Replace.
Xt hiƯn hép tho¹i, chän Find
and Replace víi trang Replace.
+ Find what: Gâ néi dung cÇn
thay thÕ.


+ Replace with: Gâ néi dung
thay thÕ.


+ Replace: §Ĩ thay thÕ.
+ Find next: §Ĩ t×m.


<b>3. ChÌn h×nh ảnh, công thức</b>
<b>toán, kí hiệu:</b>


<i><b>a. Chèn hình ảnh:</b></i>


<i>- Các bớc chèn hình ảnh</i>


B1: Đa con trỏ soạn thảo vào vị
trí cần chèn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ta làm ntn?
GV: thut tr×nh


GV: Ngồi các cách
chèn trên cịn có cách
sử dụng thanh công
cụ Drawing để vẽ
hình trong văn bản
GV: hớng dẫn cách
sử dụng các nút trên
thanh cụng c


HS: lăng nghe, ghi bài


b. <i>Chèn công thức toán học:</i>


<i>-</i> Đa con trỏ tới vị trí cần chèn


- Insert/ Object


Xt hiƯn hép tho¹i ta chon
môc Microsoft Equation và
nhấn OK


<i>c. Chèn kí hiệu</i>


<i>-</i> Đa con trỏ tới vị trí cần chèn


- Insert/ Symbol



Xuất hiện bảng ta chọn kí hiệu
muốn chèn và nhẫn vào Insert


<b>4</b><i><b>. Vẽ hình trong văn bản</b></i>


<i><b>Để hiển thị thanh công cụ</b></i>
<i><b>Drawing ta thực hiện:</b></i>


<i><b>View/Toolbar/Drawing</b></i>
<i><b>5. Sử dụng gõ tắt, sửa lỗi:</b></i>
<i><b>Tools/ Autocorrect option....</b></i>


D. Củng cố: nhắc lại những nội dung chính trong bài
E. Hớng dẫn về nhà: xem lại bài để hôm sau thc hnh


<i>Ngày giảng15/02/09 </i>


<i>Tiết 63-65 </i>



<i><b>thực hành</b></i>



<b>I - Mục tiêu</b>


- Rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản
- Rèn luyện kỹ năng chèn hình ảnh,kí hiệu...
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình trong văn bản
- Rèn kĩ năng gõ tắt và sửa lỗi


<b>ii - chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>b - Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b><i>GV nêu mục đích và yờu cu ca bi thc hnh</i>


HS: lắng nghe


Nôị dung: soạn thảo và trình bày văn bản theo mẫu( gv phát mỗi nhóm 1 mẫu
văn bản)


GV: làm mẫu
HS: quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV: yêu cầu học sinh thực hiện trên máy theo nhóm
HS: thực hiện trên máy dới sự hớng dẫn của giáo viên


<i><b>Hot ng3</b></i> ỏnh giỏ v nhn xột bui thc hnh


GV: nhận xét và nêu ra một số lỗi mà học sinh thờng mắc phải, cho điểm
HS: lắng nghe và rút kinh nghiệm


<i>Ngày giảng 22/2/09</i>


<i>Tiết 66-68 </i>




Ôn Tập



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>-</b> Hệ thống hoá và ôn tập cho học sinh các kiến thức về hệ điều hành MS


DOS, chơng trình tiện ích NC và hệ soạn thảo văn bản Word.


<b>-</b> Kiểm tra chất lợng học tập của mỗi học sinh trong cả khoá học.


<b>ii. chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: câu hỏi ôn tập, bài kiểm tra lí thuyết, bài kiểm tra thực hành, các máy vi


tính hoạt động tốt.


- HS: ôn lại các bài đã học
<b>iii- Tiến trình bài giảng</b>
<b> GV:</b>Nêu câu hi


HS: Trả lời


GV: nhận xét câu trả lời của học sinh
<b>Câu hỏi ôn tập:</b>


<b>* Phần 1: </b>

<b>các khái niệm cơ bản </b><b> hệ điều hành</b>
Câu 1: Công nghệ thông tin là gì?


Câu 2: HÃy nêu các thành phần cơ bản của máy tính?



Câu 3: Phần mềm là gì? Hệ điều hành là gì? Công dụng của hệ điều hành?
Câu 4: Chơng trình tiện ích là gì? Chơng trình ứng dụng là gì?


Cõu 5: Mng mỏy tớnh l gỡ? Cú những loại mạng máy tính nào?
Câu 6: Hệ điều hành MS-DOS l gỡ? Cỏch khi ng?


Câu 7: Nêu một số quy ớc khi gõ lệnh MS-DOS?


Câu 8: Dấu nhắc lệnh là gì? HÃy nêu các thành phần của lệnh trong hệ điều hành
MS-DOS?


Cõu 9: Tp tin l gỡ? Nờu các quy ớc đặt tên cho tập tin? Lấy ví dụ về cách đặt tên
tập tin.


Câu 10: Th mục là gì? Nêu các quy ớc đặt tên th mục? Cách đặt tên th mục khác
với đặt tên cho tp tin ch no?


Câu 11: Đờng dẫn là gì? Có những loại nào? Nêu công dụng của từng loại?


<b>* Phần 2: </b>

<b>các lệnh cơ bản của MS-DOS </b>


Câu 1: HÃy kể tên các nhóm lệnh cơ bản của MS-DOS. Cho ví dụ minh họa?


<b>* Phần 3: </b>

<b>các khái niệm cơ bản về NC</b>


Cõu 1: NC l gỡ? nờu cụng dụng và phơng pháp làm việc của NC?
Câu 2: Nêu cách khởi động NC và cách thốt khỏi?


C©u 3: H·y nêu các thành phần chính của màn hình giao diện NC?
Câu 4: Nêu các thao tác bật/ tắt các khung cưa sỉ cđa NC?



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Câu 6: Nêu thao tác chuyển đổi thanh sáng qua lại giữa các khung và trong 1
khung?


Câu 7: Nêu các thao tác tạo các th mục theo sơ đồ sau bằng các phím chức năng
của NC?


C:\ TH


BT


<i><b> </b>K8</i>


<i>K9</i>


TD


Câu 8: Nêu các thao tác bật/ tắt các khung cửa sổ NC?


Cõu 9: Nêu các thao tác chuyển đổi ổ đĩa làm việc trong NC?


<b>* Phần 4: </b>

<b>Hệ soạn thảo văn bản Word</b>
Câu 1: Nêu cách khởi động Word và cách thoát khỏi?
Câu 2: Màn hình Word có những thành phần chính nào?


C©u 3: Để hiển thị hoặc ẩn các thanh công cụ thực hiện lệnh nào?
Câu 4: Để hiển thị hoặc ẩn thớc đo thực hiện lệnh nào?


Cõu 5: Nờu thao tỏc mở một văn bản mới? Một văn bản đã có?
Câu 6: Muốn ghi văn bản đã soạn lên đĩa, thao tác thế nào?


Câu 7: Để ghi một văn bản đã có với tên khác thao tác thế nào?
Câu 8: Trình bày các cách lựa chọn một khối văn bản (bơi đen)?


Câu 9: Trình bày các bớc sao chép một khối văn bản? Di chuyển một khối văn bản?
Câu 10: Định dạng văn bản nhằm mục đích gì? Có những loại định dạng nào?
Câu 11: Nêu các bớc định dạng kí tự?


Câu 12: Nêu các bớc định dạng đoạn văn bản?


Câu 13: Tạo khung và làm nền nhằm mục đích gi? Nêu các bớc tạo khung và làm
nền?


Câu 14: Nêu các bớc định số cột cho văn bản?


Câu 15: Để đánh số tự động có thể sử dụng những cách nào? Hãy trình bày một
cách để đánh số tự động?


Câu 16: Nêu các bớc để tạo chữ cái lớn đầu dòng?


Câu 17: Thế nào là định dạng kiểu? Nêu các bớc tạo một kiểu mới từ một đoạn đã
điịnh sẵn?


Câu 18: Trong Word đã định sẵn các loại kiểu cho đầu đề các mục tài liệu, để áp
dụng một kiểu thao tác nh thế nào?


Câu 19: Để xem một mẫu (template) có sẵn trong Word thực hiện nh thế nào?
Câu 20: Nêu các bớc để tạo mt template mi?


Câu 21: Tạo một bảng mới thực hiện thÕ nµo?



Câu 21: Xố một hàng, một cột trong bảng làm thế nào? Có thực hiện lệnh xố cả
bảng khụng, nu c thc hin th no?


Câu 22: Chèn thêm N hàng vào bảng thục hiện nh thế nào?


Cõu 23: Có thay đổi độ rộng của cột và chiều cao hàng không? Nếu đợc thực hiện
nh thế nào?


Câu 24: Nêu cách thực hiện gộp nhiều ô thành 1 ô? Tách một ô thành nhiều ô?
Câu 25:Tạo đờng kẻ và làm nèn trong bảng thực hiện nh thế nào?


C©u 26: Nêu các bớc sắp xếp dũ liệu trên bảng?


Câu 27: Trong bảng có thể thực hiện tính toán không? Để tÝnh tỉng mét cét thùc
hiƯn nh thÕ nµo?


Câu 28: Để chọn khổ giấy và hớng giấy thực hiẹn nh thế nào?
Câu 29: Nêu các bớc đặt lề cho trang in?


Câu 30: Đặt tiêu đề đầu trang và cuối trang thực hiện thế nào?
Câu 31: Nêu các bớc đánh s trang?


Câu 32: Có xem văn bản trớc khi in không?
Câu 33: Nêu các bớc in văn bản?


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

nào?


Câu 35: Nêu các bớc thực hiện tìm kiếm và thay thÕ d÷ liƯu?


Câu 36: Mục đích của gõ tắt là gì? nêu các bớc để tạo một từ gõ tt?



<i>Ngày giảng 01/03/09</i>


<i>Tiết 69-70 </i>



Kiểm tra cuối kì



<b>I. Mục Tiêu:</b>


- Đánh giá kiến thức về hệ điều hành MS-DOS, soạn thảo văn bản.


- Đánh giá kĩ năng về thực hiện các câu lệnh trong DoS và soạn thảo văn bản
<b>ẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>Nội dung kiểm tra,phòng máy tính.


<b>2. Hc sinh: </b>ụn li cỏc kin thc ó hc


<b>III - Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>b - Bài mới</b>


<b> phần I . </b><i><b>Kiểm tra lý thuyết</b></i><b>:</b>


Đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b. Tạo tệp baitap.txt trong th mục Toan
c. Xoá cây th mục vừa tạo


2. <2>Nờu cỏch khi ng Word



3. <2đ>Nêu cách sao chép , di chuyển văn bản
4. <2đ3>Cách lu văn bản vào máy


<b>phần ii . </b><i><b>Kiểm tra thực hành</b></i>


Đề bài:


Trình bày lại nội dung trong bài lý thuyết trên máy theo nhóm


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh các bớc thực
hành, quy trình
của quá trình
tắt/mở máy.


Hớng dẫn học
sinh biết cách làm
các thao tác víi


bµn phÝm,


cht…


GV: Híng dÉn
HS cách tắt máy



HS: Nghe và
thực hiện.


HS: Quan sát
và làm theo
hớng dẫn của
giáo viên.


HS: Nghe
h-ớng dẫn và
thực hành.


<b>1. Phân biệt c¸c bé phËn cđa máy tính cá</b>
<b>nhân</b>


<i><b>a) Các thiết bị nhập dữ liệu cơ bản</b></i>


- Bàn phím, chuột


<i><b>b) Thân máy tính</b></i>


- Bộ vi xử lí CPU, bộ nhớ RAM, nguồn diện


<i><b>c) Các thiết bị xuất dữ liệu</b></i>


- Màn hình, máy in, loa


<i><b>d) Các thiết bị lu trữ dữ liệu</b></i>


- a cng, a mm, a quang, USB



<i><b>e) Các bộ phận cấu thành một máy tính hoàn</b></i>
<i><b>chỉnh</b></i>


- Chuột, CPU, màn hình, bàn phím


<b>2. Bật CPU và màn hình</b>


- Bt cụng tc mn hình và cơng tắc trên thân
máy tính, quan sát đèn tín hiệu và các thay đổi
trên màn hình.


<b>3. Lµm quen víi bµn phÝm vµ cht</b>


C:\Hoctap Toan Hinh


Daiso


Tin hoc Coban


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tính theo đúng
quy trình.


- Phân biệt các vùng của bàn phím, di chuyển
chuột và quan sát.


<b>4. Tắt máy</b>


Nhn chut vo <b>Start </b>sau ú nhn chut vo



<b>Turn Off Computer</b>.


- Tắt màn hình.


<b>D - Củng cố</b>


? Các thiết bị xuất dữ liệu.
? Các thiết bị lu dữ liệu.
? Tắt máy và tắt màn hình.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bµi.


- Chuẩn bị đọc trớc <i>Bài 5</i>.


<b>V- Rót kinh nghiệm</b>


<i>- Thi gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Thực hiện</b></i>


<i><b>Ch</b></i>


<i><b> ơng 2</b><b> </b></i>

<b>Phần mềm học tập</b>




<b>Bài 5: luyện tËp cht</b>



<b>- TiÕt </b>


<b>9-I - Mơc tiªu</b>


- Học sinh phân biệt các nút của chuột máy tính.
- Thực hiện đợc các thao tác cơ bản với chuột.
<b>II - Chuẩn bị:</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>Phòng máy, máy chiếu


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành với chuột máy tính.
<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - Kiểm tra bài c</b>


? Em hÃy kể tên các thiết bị vào/ra của máy tính.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV: Nh¾c lại về


chuột và tác dụng
của chuột.


GV: Híng dÉn
häc sinh cách
cầm chuột và các
thao tác chính với
chuột.


GV: Híng dÉn
häc sinh c¸c thao
t¸c: di chun


cht, nh¸y


chuột, nháy nút
phải chuột, nháy
đúp chuột và kéo
thả chuột.


HS: Nghe,
quan sát và
ghi vào vở.
HS: Theo dõi
hớng dẫn và
thực hành
thao tác cầm
chuột.


HS: Quan sát


và thực hành
các thao tác
với chuột.


- Chuột giúp ta thực hiện các lệnh điều khiển
hoặc nhập dữ liệu và máy tính nhanh và thuận
tiện.


- Dựng tay phi để giữ chuột, ngón trỏ đặt lên
nút trái, ngón giữa đặt lên nút phải chuột.


<i><b>- C¸c thao t¸c chÝnh:</b></i>


<i>+ Di chuyÓn chuét:</i> Giữ và di chuyển chuét


trên mặt phẳng (không đợc nhấn bất cứ nút
chuột nào).


+ <i>Nh¸y chuét</i>: Nhấn nhanh nút trái chuột và thả


tay (a).


+ <i>Nháy nút phải chuột</i>: Nhấn nhanh nút phải


chuột và thả tay (b).


+ <i>Nháy đúp chuột</i>: Nhấn nhanh hai lần liên tiếp


nót trái chuột (c).



+ <i>Kéo thả chuột</i>: Nhấn và giữ nút tr¸i cht, di


chuyển chuột đến vị trí đích và thả tay (d).


<i>(Các hình vẽ trong SGK trang 23)</i>


<b>D - Củng cố</b>


? Cách cầm chuột máy tính.


? Các thao t¸c chÝnh víi cht m¸y tÝnh.


<b>E - Híng dÉn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


- Đọc trớc về phần mềm Mouse Skills.
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hnh</i>
<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Thực hiện</b></i>


<i><b>Tiết 10</b></i>



<b>Bài 5: luyện tập chuột</b>



<b>I - Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh thực hiện các thao tác chuột thành thạo với phần mềm Mouse Skills.


<b>2. Thỏi </b>


- ý thc học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Máy chiếu, phòng máy tính.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành với máy tính.
<b>III - Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - Kiểm tra bi c</b>


? Em hÃy kể tên các thao tác cơ bản với chuột.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình


và híng dÉn häc
sinh c¸c bíc thực
hành với chuột.


GV: Đa ra các
b-ớc luyện tËp
cht víi phÇn
mỊm.


HS: Theo dõi
hớng dẫn và
thực hành
thao tác.


HS: Theo dõi
và ghi chÐp.


<b>2. Lun tËp sư dơng cht víi phÇn mỊm</b>
<b>Mouse Skill</b>


- Phần mềm giúp luyện tập thao tác sư dơng
cht theo 5 møc:


<i>Møc 1</i>: Lun thao t¸c <i>di chun cht</i>.


<i>Møc 2</i>: Lun thao t¸c <i>nh¸y cht</i>.


<i>Mức 3</i>: Luyện thao tá<i>c nháy đúp chuột</i>.


<i>Møc 4</i>: LuyÖn thao tác <i>nháy nút phải chuột</i>.



<i>Mức 5</i>: Luyện thao tá<i>c kéo thả chuột</i>.


- Với mỗi mức phần mềm cho phép thực hiện
10 lần thao tác luyện tập chuột tơng ứng.


- Các bài tập sẽ khó dần theo thời gian.


<b>3. C¸ch lun tËp</b>


<i>* Cách luyện tập đợc chia làm 3 bớc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

GV: Đa ra chú ý
để học sinh sử
dụng đợc phần
mèm hiệu quả.


HS: Ghi chép
và thực hành
trên máy.


- Nhn mt phớm bt kì để bắt đầu vào cửa sổ
luyện tập chính.


- Lun tËp c¸c thao t¸c sư dơng cht qua
tõng bíc.


<i>* Chó ý:</i>


- Khi thực hiện xong mỗi mức, phần mềm sẽ


thông báo kết thúc mức luyện tập này. Nhấn
phím bất kỳ để chuyển mức tiếp theo.


- Khi đang tập có thể nhấn phím <b>N </b> để chuyển


sang møc tiÕp theo.


- Xong 5 mức phần mềm sẽ thông báo tổng
điểm và đánh giá trình độ sử dụng chuột.


<b>D - Cđng cố</b>


? Các bớc luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills.
? Cách luyện tập.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


- c <i>Bi c thờm s 4</i>.


- Xem tríc vỊ bµn phÝm.
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Thời gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Thực hiƯn</b></i>




<i><b>TiÕt 11 </b></i>



<b>Bµi 6: Häc gâ Mêi ngãn</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím. Hiểu
đ-ợc lợi ích của t thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mời ngón.


- Xác định đợc vị trí của các phím trên bàn phím, phân biệt đợc các phím soạn
thảo và các phím chức năng. Ngồi đúng t thế và thực hiện gừ cỏc phớm trờn bn
phớm bng 10 ngún.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gâ mau lĐ, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>II - Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Phòng máy, máy chiếu


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>



- Thuyết trình và thực hành với máy tính.
<b>III - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - Kiểm tra bài c</b>


? Hai học sinh thực hành trên máy luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skills.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Giới thiệu về
bàn phÝm m¸y
tÝnh, c¸c hàng
phím và các phím
trên bàn phím.


GV: Theo em gâ
10 ngãn so víi gâ
2 ngãn có u điểm
gì hơn?


GV: Theo em t
thế ngồi có ảnh
h-ởng đến hiệu quả
của việc thực
hành trên máy
tính khơng?


GV: Chúng ta sẽ


học cách đặt tay
và gõ phím nh thế
nào cho đúng.


HS: Nghe và
quan sát.


HS: Nghe và
trả lời câu
hỏi.


HS: Suy nghĩ
trả lời.


HS: Quan
sát, ghi chép
và thực hành


với bàn


phím.


<b>1. Bàn phím máy tính</b>


- Bàn phím máy tính gồm có các thành phần
sau:


+ Hàng phím số.
+ Hàng phím trên.
+ Hàng phím cơ sở.


+ Hàng phím dới.


+ Các phím điều khiển khác.


<b>2. Lợi Ých cđa viƯc gâ bµn phÝm b»ng 10 ngãn</b>


- Tốc độ gõ nhanh hơn.
- Gõ chính xác hơn.


- Tác phong làm việc lao động chuyên nghiệp
với máy tớnh.


<b>3. T thế ngồi</b>


- Ngồi thẳng lng, đầu không ngửa ra sau, không
cúi về trớc.


- Mắt nhìn thẳng vào màn hình, không hớng
lên trên.


- Bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay thả lỏng
trên bàn phÝm.


<b>4. Lun tËp</b>


<i><b>a) Cách đặt tay và gõ phím</b></i>


- Đặt các ngón tay trên hàng phím cơ sở.


- Nhìn thẳng vào màn hình và không nhìn


xuống bàn phím.


- Gõ phím nhĐ nhng døt kho¸t.


- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số phím nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV: Hớng dẫn
học sinh nhìn
mẫu trong sách
để đặt tay cho
đúng.


GV: Híng dÉn
häc sinh thùc
hµnh theo mÉu.


HS: Quan sát
mẫu trong
SGK vào làm
theo.


HS: Thực
hành trªn
mÊy theo
mÉu.


- Quan sát các hình để nhận biết các ngón tay
sẽ phụ trách các phím ở hng c s.


- Gõ các phìm hàng cơ sở theo mÉu:


as as as as as as as as as as


jf jf fj fj jf jf fj fj jf jf fj fj
dk dk kd kd dk kd dk kd
ls ls ls sl sl sl ls sl ls sl ls
g; g; g; ;g ;g ;g g; g; ;g ;g
ha ha ha ah ah ah ha ha ah


<b>D - Cđng cè</b>


? Lỵi Ých cđa viƯc gâ bàn phím bằng 10 ngón.
? T thế ngồi hiệu quả khi làm việc với máy tính.
? Gõ các phím hàng cơ sở.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại bài.


- Đọc trớc bài với các hàng phím còn l¹i.
<b>V- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hµnh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Thùc hiƯn</b></i>



<i><b>TiÕt 12</b></i>



<b>Bµi 6: Häc gâ Mêi ngãn</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo
ngón tay quy định, ngồi v qua sỏt ỳng t th.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Tác phong làm việc chuyên nghiệp, thao tác gõ mau lẹ, chÝnh x¸c.


<b>3. Thái độ</b>


- ý thức học tập nghiêm túc, tp trung cao .


<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên: </b>Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh: </b>Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và thực hành với máy tính.
<b>III - Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - n nh lp</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Thùc hµnh lun tËp víi các hàng phím ở hàng cơ sở:
sa sa sa as as as sa as sa as


sl sl sl ls ls ls sl ls sl ls sl ls
ah ah ah ha ha ha ah ha ah
C - Bài mới


<b>HĐ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh cách đặt tay,
gõ phím ở hàng
phím trên.


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh cách đặt tay,
gõ phím ở hàng


HS: Nghe vµ
thùc hiƯn theo
yêu cầu của
giáo viên. Thực
hành với các
mẫu trong s¸ch
gi¸o khoa.



HS: Nghe và
thực hiện theo
yêu cầu của


<b>4. Luyện tập</b>


<i><b>c) Luyện gõ các phím hàng trên</b></i>


- Quan sỏt cỏc hỡnh nhn bit cỏc ngón
tay sẽ phụ trách các phím ở hàng trên.


- Gõ các phìm hàng trên theo mẫu:
qw qw qw wq wq wq qw wq
ur ur ur ru ru ru ur ru ur ru
ei ei ei ie ie ie ei ie ei ie ei
tp tp tp pt pt pt tp pt tp pt tp
oy oy oy yo yo yo oy yo oy


<i><b>d) Luyện gõ các phím hàng díi</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

phÝm díi.


GV: Thuyết trình
và hớng dẫn học
sinh cách đặt tay,
gõ các phím kết
hợp.


GV: Híng dÉn


häc sinh thực
hành với các
phím ở hµng díi.
GV: Híng dÉn
häc sinh thực
hành với các
phím ë hµng
phÝm sè.


GV: Híng dÉn
häc sinh thùc
hµnh víi c¸c
phÝm ë hµng
phÝm sè.


GV: Híng dÉn
häc sinh biÕt c¸ch
sư dơng phÝm
Shift khi gâ phÝm.


gi¸o viên. Thực
hành với c¸c
mÉu trong s¸ch
gi¸o khoa.


HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.


HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.



HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.


HS: Thùc hiÖn
theo mÉu SGK.


HS: Thùc hiƯn
theo híng dẫn
và mẫu SGK.


- Gõ các phìm hàng dới theo mÉu:
c, c, c, ,c ,c ,c c, ,c ,c


b. b. b. .b .b .b b. .b b.
bv bv bv vb vb vb bv vb
xm mx xm mx vn nv xz


<i><b>e) Luyện gõ kết hợp các phím</b></i>


<i>* Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng trªn:</i>


furl full gaud grass afar rafg
auk ajar argus drag drug
hurl hush husk dulk jar


<i>* Gõ kết hợp các phím ở hàng cơ sở và hàng dới:</i>


lam lama lamas lava mama
mad madam mash adam alma


dam damask aslam aham smash


<i><b>g) LuyÖn gõ các phím ở hàng số</b></i>


- Quan sỏt cỏc hỡnh để nhận biết các ngón
tay sẽ phụ trách các phím hng s.


- Gõ các phìm hàng số theo mÉu:
10 10 10 2222 3333 23 32 49 49 94
86 86 68 68 12 12 21 21 34 43 54 45
94 94 49 49 57 57 75 75 67 67 76 78


<i><b>h) Gõ kết hợp các phím kí tự trên toàn bàn phím</b></i>


maul mud muff mug mam magg slang
snag abaft ballgh sabtkl tab guhk hgfsd
tgik fdse hgfght sadfr hfryh dsee dfdyyn


<i><b>i) Lun gâ kÕt hỵp víi phÝm </b></i><b>Shift</b>


Sử dụng ngón út bàn tay trái hoặc phải nhấn


gi phím <b>Shift </b>kết hợp gõ phím tơng ứng để


gâ ch÷ hoa.


<b>D - Cđng cè</b>


? Thùc hµnh gâ phÝm ë hàng trên, hàn dới, gõ kết hợp các phím, các phím hàng số,
kết hợp các phím trên toàn bàn phím, kết hợp phím Shift.



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại toàn bài.


- Sử dụng mẫu trong SGK làm bàn phím bằng bìa Cát tông hoặc miÕng xèp tù
lun tËp gâ phÝm ë nhµ (GV cho số đo chính xác).


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung iáo án.</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Thực hiện</b></i>



<i><b>Tiết 13</b></i>



<b>Bi 7: s dng phn mềm Mario để luyện gõ phìm</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm Mario, biết s dng phn mm Mario
gừ mi ngún.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Thực hiện đợc việc khởi động/thoát khỏi phần mềm, biết cách đăng ký, thiết đặt tuỳ
chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phìm ở mức n gi nht.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp, thc hnh theo nhúm.
<b>IV - Tin trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - Kiểm tra bi c</b>


<i>Học sinh 1:</i> Gõ các phím hàng trên:


Errte roiur yeueore iuwoppi


<i>Học sinh 2:</i> Các phím hành dới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Học sinh 3:</i> Gõ các phím hàng số:


2222 33 756735 82332521335



<i>Học sinh 4</i>: Gõ kết hợp các phím:


auk ajar argus drag drug


<b>C. Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV giới thiệu phần mềm
Mario tơng tự SGK.
- Giới thiệu cho học sinh
cách mở/tắt chơng trình
phần mềm.


- Cách lựa chọn các bài.


GV : Thao tác mẫu cho HS:


- Hớng dẫn HS khởi động.
- Cần đăng ký tên nếu sử
dụng lần đầu.


- Chó ý tên bằng tiếng
Việt không dấu.


- Nạp tên ngời luyện tập
là để dùng khi ta đã đăng
ký 1 lần rồi và khi mở ra
dùng tiếp thì nhập tên


đăng ký vào


- Yêu cầu HS Khởi động
máy và thao tác những
phần vừa hớng dẫn.


Theo dâi SGK và
nghe GV giới
thiệu


- Quan sát GV lµm
mÉu.


- HS khởi động
máy và Luyện tập
theo hớng dẫn của
GV


<b>1. Giíi thiƯu phÇn mềm Mario</b>


- <i>Bảng chọn File</i>: Các lệnh hệ thống.


- <i>Bảng chọn Student</i>: Ci t


thông tin học sinh:


- <i>Bảng chän Lessons</i>: Lùa chän


các bài học để luyện gõ phím.



+ <i>Møc 1:</i> DƠ.


+ <i>Møc 2:</i> Trung b×nh.


+ <i>Møc 3:</i> Khã.


+ <i>Møc 4:</i> Lun tập tự do.


<b>2. Luyện tập</b>


<i><b>a) Đăng ký ngời luyện tập</b></i>


- Nhấp đúp chuột vào biểu tợng
để khởi động chơng trình.


-> Đặt tên để đăng ký sử dụng
vào mục New student name


-> Chọn DONE để úng ca s.


<i><b>b) Nạp tên ngời luyện tập</b></i>


- Chän Load trong Student hc
nhÊn phÝm L.


- Nháy chuột để chọn tên
- Chọn DONE để xác nhận.


<b>D - Cñng cè</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại kiến thức lÝ thut theo c©u hái trong SGK.
- Lun tËp ë nhà nếu có điều kiện.


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>******************************************************</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Thực hiện</b></i>



<i><b>Tiết 14</b></i>



<b>Bi 7: s dng phần mềm Mario để luyện gõ phìm</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm Mario, biết sử dụng phần mềm Mario
để gõ mời ngón.



<b>2. Kü năng</b>


- Thc hin c vic khi ng/thoỏt khi phn mm, biết cách đăng ký, thiết đặt
tuỳ chọn, lựa chọn bài học phù hợp. Thực hiện đợc gõ bàn phìm ở mc n gi
nht.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy,phân mềm


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp Thc hnh theo nhóm.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu các bớc để vào phn mm Mario.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Khi chän Student sÏ


xuÊt hiÖn một bảng


HS: Quan sát.


<b>2. Luyện Tập</b>


<i><b>c) Thiết đặt các lựa chọn để luyện tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

th«ng tin vỊ HS.


GV: Có thể đặt lại mức
WPM (tiêu chuẩn đánh
giá gõ đúng trung bình
trong 1 phút).


GV: Có thể chọn ngời
dẫn đờng bằng cách nháy
chuột vào ngời đó.


GV: ë møc 2, møc lun


trung bình, WPM cần đạt
là 10.


GV: Mức 3 – WPM cần
đạt là 30.


GV : Các em cần gõ


chính xác các bài tập


mẫu phần mềm đa ra.
GV: hớng dÉn HS thùc
hµnh:


+ Thùc hành cá nhân.
+ Thực hành theo cặp.
+ Thi đua giữa các cỈp
víi nhau.


GV: khuyến khích động
viên hoặc uốn nắn kịp
thời.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp chÝnh x¸c
c¸c lƯnh.


HS: Luyện tập cá
nhân.


HS: LuyÖn theo
nhãm.


- Chọn ngời dẫn đờng
- Chọn DONE để xác nhận


<i><b>d) Lùa chän bµi häc</b></i>


- Nháy chuột vào Lessons - >
Chän dßng Home row Only (Chỉ


luyện các phím hàng cơ sở).


- Chn cỏc mc :


+<i>Mc 1</i>: n gin.


+ <i>Mức 2:</i> Trung bình.


+<i>Mức 3</i>: Nâng cao.


+<i>Mức 4</i>: Lun tËp tù do.


<i><b>e) Lun gâ bµn phÝm</b></i>


- Gâ phÝm theo hớng dẫn trên
màn hình.


<b>D - Củng cố</b>


? Nêu các thao tác thực hành với phần mềm Mario?


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc thông tin hớng dẫn SGK.


- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiƯn víi m¸y tÝnh.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung i¸o ¸n.</i>


<i>**********************************************************</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Thùc hiƯn</b></i>


<i><b>TiÕt 15</b></i>



<b>Bài 8: Quan sát trái đất và các vì sao </b>


<b>trong hệ mặt trời</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cách khởi động/Thốt khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển quan
sỏt tỡm hiu h mt tri.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hiện đợc việc khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện đợc các thao tác
chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu về hệ mt
tri.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.


<b>II - Chuẩn bị</b>


1. GV: Giáo trình, Phòng máy, Phần mềm.


2. HS: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>III - Phơng ph¸p</b>


Vấn đáp, Thực hành cá nhân. Thực hành theo nhóm. ( Hs tự khám phá ).
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


Yêu cầu 2 HS khởi động máy, khởi động phần mềm Mario, vào bài 2 và thực hành
với bài 2.


- GV quan sát 2 HS và đánh giá cho điểm về thao tỏc dựng bn phớm.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Giíi thiƯu vỊ phÇn mỊm.


GV: u cầu HS khởi động
máy để quan sát về phần
mềm.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.



HS : Khởi động


m¸y tÝnh


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


<b>1. Giíi thiƯu phÇn mỊm</b>


- PhÇn mỊm mô phỏng hệ
mặt trời, gi¶i thÝch mét sè
hiƯn tỵng nh nhËt thực,
nguyệt thực.


- Phần mềm cho biết một số
các hành tinh.


<b>2. Các lệnh điều khiển quan sát</b>


1.1. Nỳt ORBITS  để hiện


hoặc ẩn quỹ đạo chuyển
động của hành tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV: Để điều chỉnh khung
hình, các em sử dụng các nút
lệnh trong cưa sỉ cđa phÇn
mỊm.



GV: Các nút lệnh này giúp
các em điều chỉnh vị trí quan
sát, góc nhìn từng vị trí quan
sát đến hệ mặt trời và tốc độ
chuyển động của các hnh
tinh.


GV: Giới thiệu chi tiết, lần
l-ợt các nút có trá.


HS: Thao t¸c thư
mét vµi nót.


sát tự động chuyển động
trong không gian.


1.3. Thanh cuốn nganh
(Room) để phóng to hoặc
thu nhỏ khung nhìn.


1.4. Thanh cuốn ngang trên
biểu tợng (Speed) để thay
đổi vận tốc chuển động của
các hành tinh.


1.5. C¸c nót lƯnh


Dùng để nâng lên hoẵc hạ
xuống vị trí quan sát .



1.6. Các phím mũi tên lên,
xuống, sang trái, sang phải
dùng để dịch chuyển tồn bộ
khung hình.


<b>D - Cđng cè</b>


- Nhắc lại cách thức sử dụng phần mềm.


<b>E - Hớng dÉn vỊ nhµ</b>


- Đọc thơng tin hớng dẫn SGK
- Chú ý các bớc GV đã hớng dẫn.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cu.</i>
<i>- Thi gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Thực hiện</b></i>



<i><b>Tiết 16</b></i>




<b>Bi 8: Quan sát trái đất và các vì sao </b>


<b>trong hệ mặt trời</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Biết cách khởi động/Thoát khỏi phần mềm. Biết sử dụng các nút điều khiển quan
sát để tìm hiểu hệ mặt trời.


<b>2. Kü năng</b>


- Thc hin c vic khi ng/thoỏt khi phn mm. Thực hiện đợc các thao tác
chuột để sử dụng, điều khiển các nút lệnh cho việc quan sát, tìm hiểu v h mt
tri.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp, thc hnh cỏ nhõn, thực hành theo nhóm.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>



? Em hãy khởi động máy  Khởi động phần mềm mơ phỏng hệ mặt trời Nêu tác


dơng cđa một vài nút có trên khung hình mà em biết.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: Yêu cầu HS thao tác
khởi động phần mềm.


? Làm cách nào để khởi động
phần mềm.


GV: Em h·y nh¸y chuét vào


nỳt lnh <b>View</b> iu chnh


khung hình.


GV: Ta điều chỉnh sao cho có
thể nhìn thấy tất cả các sao
trong Hệ Mặt trời.


GV: Quan sát và cho biết Hệ
mặt trời bao gồm những hành
tinh nào? Có bao nhiêu hµnh
tinh?



GV: Hãy mơ tả sự chuyển
động của trái đất và mặt


HS : Khởi động


phÇn mỊm.
- 1 - 2 HS tr¶ lêi
HS: Thao tác trên
thanh công cụ víi


nót lƯnh <b>View.</b>


HS: HƯ mặt trời
gồm 8 hành tinh.


HS: Mt trng quay
xung quanh trái đất


<b>3.Thùc hµnh</b>


<i><b>a) Khởi động</b></i>


Nháy đúp chuột vào biểu
t-ợng trên màn hình nền.


<i><b>b) §iỊu chØnh khung nh×n</b></i>


Điều chỉnh khung nhìn cho
thích hợp để quan sát hệ mặt
trời, vị trí sao Thuỷ, sao


Kim, sao Hoả.


<i><b>c) Hin tng ngy v ờm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

trăng?


GV: giải thích ngun nhân
có ngy v ờm.


GV: Em hiểu thế nào là hiện
tợng nhật thực?


GV: Yêu cầu HS thao t¸c
sao cho hình ảnh nh trong
SGK (hiện tợng nhật thực).
- > GV mô tả hiện tợng nhật
thực.


GV: Tơng tự, em hÃy mô tả
hiện tỵng nhËt thùc theo ý
hiểu của mình.


GV : Mô tả hiện tợng nguyệt


thực và yêu cầu HS thao tác
về hiện tợng này trên phần
mềm.


và tự quay quanh
nã.



HS: gi¶i thÝch theo
ý hiĨu.


HS: §iỊu chØnh,
thao t¸c víi cht
theo yêu cầu của
GV.


HS : Mô tả hiện
t-ợng.


HS : Thao tác, tù


kh¸m ph¸.


trái đất và tự quay quanh nó
nhng ln hớng một mặt về
phía mặt trời, trái đắt quay
xung quanh mặt trời do đó ta
có hiện tợng ngày và đêm.


<i><b>d) HiƯn tỵng nhËt thùc</b></i>


Trái đất, mặt trăng và mặt
trời thẳng hàng, mặt trăng
nằm giữa mặt trời và trái đất.


<i><b>e) HiƯn tỵng ngut thùc</b></i>



Trái đất, mặt trăng và mặt
trời thẳng hàng, trái đất nằm
giữa mặt trăng mặt trời và


<b>D - Cñng cè</b>


? Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh? Đó là những hành tinh nào?
? Tại sao lại có hiện tợng ngày v ờm?


? Thế nào là hiện tợng nhật thực? hiện tợng nguyệt thực?


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- c thụng tin hớng dẫn SGK
- Chú ý các bớc GV đã hớng dẫn.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kin
<b>V - Rỳt Kinh Nghim</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày soạn:</i>


<i>Thực hiện</i>



<i>Tiết 17</i>



<b>bài tËp</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh đợc nhớ lại một số thiết bị máy tính; Nhớ lại các bớc sử dụng một số
phần mềm để luyện gõ phím nhanh; nhớ lại cách thức quan sát trái đất và các vì sao
trong hệ mặt trời bằng phần mm Solar System 3D Simulator.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hc sinh phõn biệt đợc một số các thiết bị của một máy tính.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm gõ phím nhanh đã học.


- Sử dụng thành thạo phần mềm Solar System 3D Simulator để quan sát Hệ mặt
trời.


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiêm túc ôn tập các kiến thức đã học.
<b>II - Chun b</b>


1. <b>Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy, một số phần mềm ứng dụng.


2. <b>Học sinh</b>: Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


Vn ỏp + Thực hành trên máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - ổn định</b>


<b>B - kiÓm tra bài cũ</b>


<i>(Kết hợp trong giờ bài tập)</i>


<b>C - Bài míi</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Em hãy kể tên các
thiết bị để nhập dữ liệu
của máy tính cá nhân?
GV: Các thiết bị xuất dữ
liệu?


GV: Các thiết bị lu trữ dữ


HS : NGhe câu hỏi


và tr¶ lêi.


HS: Tr¶ lêi và ghi
chép.


<b>1. Các bộ phận của máy tính cá</b>
<b>nhân</b>


- Thiết bị nhập dữ liệu: Chuột,
bàn phím.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

liÖu?


GV: Em đã đợc học phần
mềm nào để luyện tập với
chuột?


GV: Nêu các thao tác: Di
chuyển chuột, nháy chuột,
nháy đúp chuột, nháy nút
phảI chuột, kéo thả chuột.
GV: Trong phần mềm
Mario dùng để luyện gõ
bàn phím, em cần chú ý t
thế đặt tay nh thế nào cho
đúng?


GV: Khởi động phần mềm


<b>Mario</b> vµ thùc hiƯn bµi


tập ở cấp độ 3.


GV: Yêu cầu học sinh


đóng chơng trịnh <b>Mario</b>


khởi động chơng trình


<b>Solar System 3D Simulator</b>



để quan sát Hệ mặt trời.
GV: Yêu cầu một vài
nhóm: Điều chỉnh để có
hiện tợng Nhật thực; Hiện
tợng Nguyệt thực.


HS : Nhí l¹i trả lời.


HS: HS lần lợt nêu
cụ thể 5 thao t¸c
víi cht.


HS: Chỉ ra cách đặt
các ngón tay trên
bàn phím.


- HS khởi động
phần mềm và thc
hnh.


HS: Khi ng


ch-ơng trình <b>Solar</b>


<b>System 3D Simulator</b>.


HS: Thao t¸c theo
nhãm.



- Thiết bị lu trữ dữ liệu:Đĩa cứng,
đĩa mềm, USB ...


<b>2. Mét sè phÇn mỊm häc tËp</b>


<i>a) Phần mềm Mouse Skills để</i>
<i>luyện tập với chuột</i>


- Luyện thao tác di chuyển
chuột, nháy chuột, nháy đúp
chuột, nháy nút phải chuột, kéo
thả chuột.


<i>b) Phầm mềm Mario để luyện gõ</i>
<i>phím</i>


- Lun tËp c¸c thao t¸c gâ
phÝm víi c¸c phÝm ë c¸c hàng
trên toàn bàn phím và gõ kết hợp
với phím Shift.


<i>c) Phần mềm quan sát trái đất</i>
<i>và các vì sao trong hệ mặt trời</i>


- Các bớc quan sát trái đất và
các vì sao trong hệ mặt trời.


<b>D - Cđng cè</b>


- GV sơ lợc cấu tạo của một máy tính cá nh©n.



- Chú ý cho học sinh cách sử dụng bàn phím đúng cách.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ơn lại các kiến thức đã học ( Theo nội dung của tiết bài tập hôm nay )
- Chuẩn bị bài kiểm tra 45 phút trên giấy.


<b>iV - Rót kinh nghiƯm </b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cu.</i>
<i>- Thi gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo ¸n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Thùc hiƯn</i>


<i>TiÕt 18</i>



<b>kiĨm tra</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


Đánh giá kết quả của học sinh trong chơng 1
<b>II - Yêu cầu của đề:</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Giúp học sinh đợc nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng
phần mềm với bàn phím.



<b>2. Kü năng</b>


- HS tr li c cỏc cõu hi liờn quan đến thiết bị của máy tính cá nhân.


<b>3. Thái độ</b>


- HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ.
<b>II - ma trận đề</b>


<b>III - Phơng pháp</b>
Kiểm tra viết trên giấy.
<b>IV - đề bài</b>


<i><b>Phần I - Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (4Đ)</b></i>


1. Tin học là môn học để:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

C. nắm bắt đợc tin học D. Tất cả đều sai
2.Nt nhc l


A. một dạng thông tin B. Không phải là một dạng thông tin
C. môt dạng dành cho nhạc sĩ D. Tất cả là sai


3. Cc n v o thông tin là


A. byte,kilo byte,mega byte,giga byte
B. giga byte, mega byte


C. bit, kilo byte, mega byte



D. giga byte,mega byte,kilo byte, byte, bit
4. Máy tính có thể làm những công việc nào?


A. Lu trữ các bản nhạc, trình bày các bản nhạc, sáng tác ra các bản nhạc
B. Lu trữ công thức nấu ăn, lu trữ mùi vị các món ăn


C. Lu trữ hình ảnh các loầi hoa, phát ra hơng thơm các loài hoa
D. Tt c ỳng


5. Trình tự quá trình ba bớc là:


A. NhËp(INPUT) ; XuÊt(OUTPUT); Xö lÝ
B. NhËp ; Xö lÝ ; XuÊt


C. XuÊt ; NhËp; Xö lÝ
D. Xö lí; Xuất; Nhập


6. Các khối chức năng chính trong cấu trúcchung của máy tính điện tử theo Von neumann
gồm có


A. Bộ nhớ; Bàn phím; Màn hình


B. Bộ xử lí trung tâm;Thiết bị vào/ra;Bộ nhớ


C. Bộ xử lí trung tâm; Bàn phím và chuột; Máy in và màn hình
D. Bộ xử lí trung tâm và bộ nhớ;Thiết bị vào; Thiết bị ra


7. a cng no trong số các đĩa cứng có các dung lợng dới đây lu trữ đợc nhiều thoông
tin hơn:



A. 24 MB B. 2400 KB
C. 24 GB D. 240 MB
8. Phần mềm máy tính là :


A. Chơng trình máy tính


B. Tởp hợp các lệnh chỉ dẫn cho máy tính thực hiện các công việc cụ thể
C. Cả A vµ B


D. Chỉ có hệ điều hành mới đợc gọi là phần mềm máy tính


<i><b>Phần II </b><b>:Hãy chn cp ghộp ỳng(2)</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i>Bia ỏ</i> <i>Hỡnh nh</i>


<i>Bản nhạc phát ra từ loa</i> <i>Văn bản</i>


<i>ảnh một con chó</i> <i>Âm thanh</i>


<i>Mùi thơm một món ăn</i> <i>Cảm giác</i>


<i>Tâm trạng của mỗi ngời sau khi xem </i>


<i>xong đoạn phim tài liệu</i> <i>Mùi vị</i>


<i><b>Phần III Tự luận</b></i> <i><b>:</b></i>


<i><b> 1</b>- Trả lời câu hỏi (2Đ): Nếu sau này giỏi tin học em sẽ làm gì?</i>



<i>. . . .. . . .. . . .. . . .</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>2- T¹i sao CPU cã thĨ coi nh là bộ nÃo của máy tính(2Đ)</i> <i>?</i>


<b>IV - ỏp ỏn</b>


I- trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Tiết 19</i>



<i><b>Chơng 3 </b></i>

<b>hệ điều hành</b>



<b>Bài 9: vì sao cần có hệ điều hành</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- HS hiểu đợc vì sao máy tính cần có hệ điều hnh.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hs tr li c cõu hi vỡ sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý
t-ởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thái độ</b>



- Cã ý thøc häc tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>iii - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Néi dung</b>


GV: Treo hình đã phóng to nh
trong SGK.


- Th¶o luËn cïng HS.


? Quan sát bức tranh và cho biết
bức trang đang mụ t v vn
gỡ?


? Có những phong tiện nào? (Sự
đa dạng? )


? Những lúc giao th«ng ïn tắc,
em thấy vai trò của ngời cảnh sát
điều khiĨn giao th«ng nh thế


nào?


GV : Đa tình huống:


Trong trờng häc mÊt TKB 


HiÖn tợng gì sẽ xảy ra?


? Từ 2 quan sát trên, em cã nhËn
xÐt g× vỊ vai trß cđa các phơng
tiện điều khiển?


GV: Đa ra nhận xét.


GV: Khi máy tính hoạt động có
nhiều đối tợng cùng hoạt động và
tham gia vào q trình xử lý thơng
tin. Các đối tợng này có thể là
phần cứng hoặc phần mềm máy
tính. Hoạt động của các đối tợng
đó cũng cần đợc điều khiển nh
trong các quan sát trên.


HS trả lời (Giao
thông đờng bộ).
- Kể tên các
ph-ơng tiện tham gia
giao thông trong
tranh.



HS: Trả lời (Ngời
cảnh sát có
nhiệm vụ phân
luồng cho các
ph-ơng tiện và điều
khiển các hoạt
động giao thông).
HS: Đa ra các
ph-ơng án.


HS: NhËn xÐt.


HS: Ghi chÐp.


<b>1. C¸c quan s¸t</b>


<i>a) Quan s¸t 1</i>


- Tại những ngã t, vào giờ
cao điểm hay xảy ra hiện
t-ợng ùn tắc giao thơng. Khi
dó, ngời cảnh sát điều
khỉên giao thơng có vai trị
phân luồng và điều khiển
các phơng tiện hoạt động
một cách khoa học, tránh
hiện tợng tắc đờng.


<i>b) Quan s¸t 2</i>



- Thời khố biểu đóng vài
trò quan trọng trong việc
điều khiển các hoạt động
học tập trong nhà trng.


<i>c) Nhận xét</i>


Nh vậy vai trò của các
ph-ơng tiƯn ®iỊu khiĨn là rất
lớn.


<b>2. Cái gì ®iỊu khiĨn m¸y</b>
<b>tÝnh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

 <i><b>Cơng việc này do hệ điều</b></i>
<i><b>hành máy tính đảm nhận.</b></i>


<b>D - Cđng cố</b>


? Hệ điều hành có vai trò nh thế nào trong máy tính.
- Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Trả lời lại các câu hỏi SGK vào vở ghi.
- Ôn lại các kiến thức đã học.


<b>iV - Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>


<i>- Thời gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>Thực hiện:</i>


<i>Tiết 20</i>



<b>Bài 10: hệ điều hành làm những việc gì? </b>



<b>(Tiết 1)</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- HS biết đợc Hệ điều hành là phần mềm máy tính đợc cài đặt đầu tiên trong máy
tính và đợc chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.


<b>2. Kü năng</b>


- Hs tr li c cõu hi vỡ sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý
t-ởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc häc tËp và nâng <b>cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính.</b>



<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>iii - Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

? Vai trò của hệ đièu hành trong máy tính.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Tit trớc các em đã
đ-ợc nghe nói về Hệ điều
hành. Vậy Hệ điều hành là
gì?


? Nó có phải là một thiết
bị lắp đặt trong máy tính?
? Hình thù của nó ra sao?


GV: Hiện này có nhiều hệ
điều hành khác nhau.
VD: MS-DOS, LINUX,
WINDOWS. Trong Hệ
điều hành WINDOWS cã


WINDOWS XP,



WINDOWS NT...).


GV: Hệ điều hành sử dụng
phổ biến và rộng rãi hiện
nay là Hệ điều hành
WINDOWS của Microsoft.
GV: Khi tạo ra một phần
mềm nào đó, ngời thiết kế
phải xác định trớc phần
mềm này sẽ chạy trên nền
của hệ điều hnh no.


HS: Suy nghĩ và trả
lời.


HS: Trả lời


HS: Lắng nghe.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


<b>1. HƯ điều hành là gì?</b>


- H điều hành không phải là
một thiết bị đợc lắp ráp trong
máy tính.


- Hệ điều hành là một chơng


trình máy tính. Và đợc cài đặt
đầu tiên trong máy tính. Bởi vì:
+ Hệ điều hành điều khiển tất cả
các tài ngun và chơng trình có
trong máy tính.


+ Các phần mềm khác phải cài
đặt trên nền cuả một hệ điều
hành đã có sẵn trong máy tính.


- Máy tính chỉ có thể hoạt động
đợc khi có hệ iu hnh.


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại về Hệ điều hành.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc và học theo SGK.


- Lµm bµi tËp 4, 5, 6 (trang 43 SGK).
<b>iV - Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Thực hiện:</i>


<i>Tiết 21</i>




<b>Bài 10: hệ điều hành làm những việc gì? </b>


(Tiếp)



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS biết đợc 2 nhiệm vụ chính của hệ điều hành là điều khiển hoạt động của máy
tính và cung cấp môi trờng giáo tiếp giữa ngời và máy.


<b>2. Kü năng </b>


Hs tr li c cõu hi vỡ sao cn có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý
tởng đã đa ra ở hai quan sát trong SGK.


<b>3. Thỏi </b>


- Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính<b>.</b>


<b>III - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, thiết bị máy.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>iii - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ </b>



? Kh¸i niƯm Hệ điều hành? Vì sao cần có Hệ điều hành trong máy tính?
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: ở tiết trớc các em đã đợc
học về Hệ điều hành. Biết đợc thế
nào là Hệ điều hành, chức năng
của nó.


GV: Dùng hình ảnh quan sát ở
tiết 19 để mô tả vai trò của Hệ
điều hành.


+ Mô tả hình ảnh ngà t thành phố
trong giờ cao điểm.


+ Mô tả cảnh một trờng bị mất
thời khoá biều.


? Cũng giống nh ngời điều khiển
giao th«ng trong quan sát 1 và
chức năng của Thời khoá biĨu


HS: Nghe vµ nhớ lại
bài cũ.


HS: Quan sát tranh.



HS: Nghe và trả lời các
câu hỏi tình huống
giáo viên đặt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

trong quan sát 2, HÃy coi HĐH
nh ngời ®iỊu khiĨn giao th«ng,
nh thời khoá biểu, và các chơng
trình, các phần mềm nh các
ph-ơng tiện tham gia giao


thông.Vậy thì HĐH có tác


dụng gì?


( iu khiển phần cứng và tổ
chức thực hiện các chơng trình
máy tính, HĐH chạy thờng trực
trên máy tính, ln kiểm tra để
đảm bảo chắc rằng từng thiết bị
của máy tính nh bộ nhớ, bàn
phím, màn hình và chuột đều vận
hành tốt, phối hợp hài hoà với các
thiết bị khác, khơng sung đột và
sẵn sàng hoạt động. (Tài ngun


m«i trờng có hạn Nhng các


ch-ng trỡnh phn mềm luôn muốn
hoạt động tối đa, nếu không đợc
điều khiển sẽ sảy ra hiện tợng


tranh chấp tài nguyên, hệ thống
sẽ hoạt động hỗn loạn.)


- NhiƯm vơ thø hai…


Giải thích: Nhiệm vụ Cung cấp
môi trờng giao tiếp giữa ngời và
máy tính là cho phép ngời sử
dụng tơng tác với máy tính bằng
chuột và bàn phím hoặc các thiết
bị nhập khác. Nhờ có giao diện,
ngời dùng có thể chọn các đối
t-ợng bằng chuột và thao tác với
chúng bằng cách nháy chuột.
Chú ý: ngời dùng có thể khơng
nhìn thấy hoặc nhìn thấy các
công việc mà HĐH thực hiện.


- Lần lợt trả lời để
hoàn chỉnh bài học về
tác dụng của HĐH.


- Nghe vµ ghi chÐp.


HS: Chó ý lắng nghe
và ghi chép.


- Mọi HĐH đều có
các chức năng
chung.



- Điều khiển phần
cứng và tổ chức thực
hiện các chơng trình
máy tính.


- Cung cấp giao
diện cho ngời dùng.
Giao diện là môi
tr-ờng giao tiếp cho
phép con ngời trao
đổi thông tin với
máy tính trong q
trình làm việc.


- Ngồi ra Hệ điều
hành cịn có những
nhiệm vụ quan trọng
khác, đặc biệt là tổ
chức và quản lí
thơng tin trong máy
tính.


<b>D - Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Trả lời các câu hỏi 1 - 6.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Hoàn thành các câu từ 1 6 vào vở.


- Học theo SKG kết hợp vë ghi.


<b>iV. Rót kinh nghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>Thực hiện:</i>


<i>Tiết 22</i>



<b>Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Bớc đầu hiểu đợc các khái niệm cơ bản của tổ chức thơng tin trên máy tính nh
tệp tin, th mc, a.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit c vai trò của Hệ điều hành trong việc tạo ra, lu trữ và quản lý thơn tin trên
máy tính.


- Hiểu và chỉ ra đợc quan hệ mẹ - con của th mc.


<b>3. Thái Độ</b>



- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Giáo trình, Phòng máy.


2. Học sinh: Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.
<b>iii. Tiến trình bài giảng</b>


<b>A. n nh lp</b>
<b>B. kim tra bi c</b>


? Các nhiệm vụ chính của Hệ điều hành.


<b>C. Bài mới</b>


<b>t vn đề</b>


- Chức năng chính của máy tính là xử lý thơng tin. Trong q trình xử lý, máy
tính cần tìm đến, đọc và ghi các thông tin trên các thiết bị lu trữ.


- Nếu thông tin đợc tổ chức một cách hợp lý thì việc truy cập đến sẽ rất
nhanh chóng. Để giải quyết vấn đề này, Hệ điều hành tổ chức thông tin theo
một cấu trúc hình cây gồm các tệp và th mục.


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình và treo
tranh vÝ dơ h×nh ảnh về
cây th mục cho học sinh
quan s¸t.



GV: Giíi thiƯu chi tiết


HS: Nghe giảng
và quan sát tranh.


HS: Nghe và ghi


<b>1. TÖp tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

các ổ đĩa, th mục và tệp.


 Tệp đóng vai trị nh là
đơn vị lu trữ thông tin cơ
bản đợc hệ điều hành
quản lý.


? Theo em, Tệp tin có thể
chứa đợc nhiều dữ liệu
hay khơng?


GV: TƯp tin cã thÓ rất
nhỏ, chỉ chứa một vài ký
tự hoặc cã thÓ rÊt lín,
chøa néi dung cả một
quyển sách dày.


GV: Cú th ly VD trong
thực tế hình ảnh tệp tin:
Quyển sách, công văn,


giấy tờ, video clip nhạc..
GV: Tên tệp thờng gồm 2
phần: Phần tên và phần
mở rộng, hai phần này
ngăn cách bởi dấu chấm.
GV: Treo hình ảnh một
số tệp tin (nh hình SGK).
GV: Lấy hình ảnh th viện
để minh hoạ cho th mục.
GV: Các tệp đợc tổ chức,
quản lý dới dạng cây th
mục.


GV: Mỗi tệp đợc đặt
trong một th mục, mỗi
th mục có thể chứa nhiều
tệp hoặc chứa các th mục
con.


GV: Lu ý cho HS các đặt
tên tệp, tên th mục.


GV: Lấy phản VD về
cách đặt tên trùng nhau.


chÐp.


- HS dự đoán và
đa ra câu trả lời.



HS: Nge và ghi
chép.


HS: Liên hệ thùc
tÕ vµ lÊy vÝ dơ.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


- Nghe và ghi
chép.


HS: Phân tÝch vÝ
dơ vµ lÊy những
ví dụ khác.


trữ.


- Các tệp có thể là: Tệp hình
ảnh, tệp văn bản, tệp âm
thanh, các chơng trình


<b>2. Th môc</b>


- Th mục dùng để quản lý các
tệp tin.


- Th mơc ë ngoµi cïng gäi lµ
Th mơc gèc.



- Trong mỗi th mục có các th
mục con.


- Th mục chứa các th mục con
gọi là th mục mẹ.


- Trong mét th môc có thể
chứa cả tệp và th mục con.


<i>* Chó ý</i>


- C¸c tƯp tin trong cïng 1 th
mơc phải có tên khác nhau.
- Các th mục con trong cïng
mét th mơc mĐ phải có tên
khác nhau.


<b>D - Cđng cè</b>


- Thơng tin trên đĩa đợc tổ chức theo cấu trúc hình cây gồm các tệp và th mục.


- Nhắc lại quy cách đặt tên tệp và tên th mục.
- Th mục gốc, th mục mẹ, th mục con.


- Trả lời câu hỏi 1,2,5 ( SGK/Tr47<b>)</b>


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc thông tin hớng dẫn SGK.



- Luyện tập ở nhà với máy tính nếu có điều kiƯn.


<i>Thùc hiƯn:</i>


<i>TiÕt 23</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc khái niệm về đờng dẫn và các thao tác chính đối với tệp và th mục.


<b>2. Kü năng</b>


- T cõy th mc c th, HS cú th chỉ ra đờng dẫn tới các th mục và các tp trong
cu trỳc.


- Biết cách xem thông tin về tẹp và th mục.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, Phòng máy.


<b>2. Học sinh:</b> Chuẩn bị bài ở nhà và nghiên cứu trớc bài mới.


<b>iii - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>


<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Quy cách đặt tờn tp v tờn th mc.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Treo hình ảnh cây
th mục cho HS quan sát
và đa ra khái niệm về
d-ờn dẫn.


GV: Giới thiệu đờng
dẫn tới các tệp cụ thể.
? Hãy chỉ ra đờng dẫn


đến tệp <i><b> Ban kiểm</b></i>


<i><b>®iĨm?</b></i>


GV: u cầu HS chỉ ra
các đờng dẫn khác trong
cây th mục.


GV: Hệ điều hành cho
phép ngời dùng có thể
thực hiện các thao tác
sau đối với các th mc
v tp tin.



+ Mỗi thao tác GV làm
mẫu cho hs quan sát và
giới thiệu vào tiết sau sẽ
thực hành các thao tác
này.


- HS quan sát trên
màn chiếu.


HS: Nhìn trên
bảng và trả lời.
HS: Tự thực hành
nhiều lần trên máy
của mình.


- HS quan sát Gv
thao tác đối với
tệp và th mục.
HS: Làm theo
h-ớng dẫn của giáo
viên.


<b>3. §êng dÉn</b>


- Đờng dẫn là dãy tên các th mục
lồng nhau, đặt cách nhau bởi dấu
“\”; bắt đầu từ một th mục xuất
phát nào đó và kết thúc bằng th
mục hoặc tệp để chỉ ra đờng tới


th mục hoặc tệp tơng ứng.


<b>4. C¸c thao tác chính với tệp và</b>
<b>th mục</b>


- Xem thông tin về các tệp và th
mục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Sao chÐp.
- Di chun.


<b>D - Cđng cè</b>


- Chỉ ra đờng dẫn trên cây th mục.
- Các thao tác chính với tệp và th mục.
- Trả lời câu hỏi 3,4,5 SGK/Tr.47.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhà</b>


- Làm lại tất cả các câu hỏi và bài tập phần cuối bài học.
- Luyện tập ở nhà nếu có điều kiện.


<b>iV. Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Hc sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thi gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>Ngày giảng02/12/08</i>


<i>Tiết 23</i>



<b>Bài 12: Hệ điều hành Windows</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nhận biết và chỉ đúng tên các biểu tợng chính trên giao diện khởi động của
Hệ điều hành Windows.


<b>2. Kü năng </b>


- HS biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành Windows:
Màn hình nền (Desktop), thanh công việc (Task bar), nút Start, các biểu tợng chơng
trình ứng dụng.


- HS bit v hiu đợc các thành phần chính của một cửa sổ trong Windows.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc trong viƯc häc tËp và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh:</b> Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.



<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Các thao tác chính với tệp và th mục.
? Lấy một số ví dụ về đờng dẫn.


<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành <b>Windows</b>


của hãng <b>Microsoft.</b> Phiên bản của Hệ điều hành đang đợc phổ biến hiện nay trên


toàn thế giới đị là <b>Windows XP</b>. Trong chơng trình Tin học 6 Chỳng ta nghiờn cu


về HĐH <b>Windows XP </b>này.


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình và hớng
dẫn học sinh quan s¸t trong
s¸ch gi¸o khoa.


GV: Màn hình nền là màn
hình đầu tiên mà em nhìn
thấy khi khởi động máy tính.


HS: Nghe, quan


sát và ghi vào
vở.


HS: Quan sát
trên máy tính.


<b>1. Màn hình làm việc chính</b>
<b>của Windows</b>


<i><b>a) Màn hình nền</b></i>


- Ta cú thể hình dung màn hình
nền nh bàn làm việc của em với
các chồng sách vở có sẵn trên
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV: Giới thiệu các biểu tợng


<i><b>My Computer </b></i>vµ<i><b> Recycle</b></i>


<i><b>Bin</b></i> vµ mét số biểu tợng


khác trên màn hình nỊn.


GV: Giíi thiƯu vỊ nót <b>Start,</b>


<b>B¶ng chän Start </b>và chức


năng của chúng.



GV: Thuyết trình và híng
dÉn häc sinh quan sát từ
hình vẽ ở sách giáo khoa.


GV: Chỉ và giải thích tên và
tác dụng của các nót lƯnh ë
cđa sỉ lµm viƯc.


GV: Theo em khi nào cần
dùng các nút phóng to, thu
nhỏ và nút đóng cửa sổ?


GV: Giíi thiƯu vỊ Thanh
bảng chọn, các nhóm lệnh
trong các bảng chọn.


HS : Quan sát


và ghi chép.


HS : Quan sát


và ghi chép.


HS: Quan sát và
ghi vào vở.


HS: Nghe vµ
ghi vµo vë.



HS: Suy nghÜ
tr¶ lêi.


HS: Quan sát
trên máy tính,
ghi chép néi
dung.


<i><b>- My Computer: </b></i>Chứa các
thông tin có trên máy tính.


<i><b>- Recycle Bin: </b></i>Thùng rác, chứa
các tệp và th mục bị xoá.


<i><b>c) Các biểu tợng chơng trình</b></i>


Cỏc chng trỡnh ng dng đều
có các biểu tợng riêng, muốn
chạy chơng trình nào ta nháy
đúp vào biểu tợng tơng ứng của
chơng trình đó.


<b>2. Nót Start vµ bảng chọn</b>
<b>Start</b>


- Nháy nót <i><b>Start</b></i>, b¶ng chän


<i><b>Start</b></i> xt hiƯn.


- B¶ng chän <i><b>Start </b></i>chøa mäi



lệnh cần thiết để bắt đầu sử


dơng <i><b>Windows.</b></i>


<b>3. Thanh c«ng viƯc</b>


- Thanh cơng việc thờng nằm ở
đáy màn hình.


- Khi ch¹y mét chơng trình
biểu tợng của nó xuất hiện trên
thanh công việc.


<b>4. Cửa sổ làm việc</b>


- Mi cửa sổ có một tên đợc
biểu thị trên thanh tiêu đề.
- Có thể di chuyển cửa sổ bằng
cách kéo thả thanh tiêu đề.
- Nút thu nhỏ dùng để thu nhỏ
cửa sổ thành biểu tợng trên
thanh cơng việc.


- Nút phóng to dùng để phóng
to cửa sổ trên màn hình nền.
- Nút đóng dùng để đóng cửa
sổ và kết thúc chơng trình hiện
thời.



- Thanh b¶ng chän chøa các
nhóm lệnh của chơng trình.
- Thanh công cụ chứa biểu tợng
các lệnh chính của chơng trình.


<b>D - Củng cố</b>


? Nút <b>Start</b> nằm ở đâu trên màn hình nền.


(A) Nằm trên thanh công việc
(B) Nằm tại một góc của màn hình
(C) Nằm trong cửa sổ My Computer

<i><b>Ngày giảng</b></i>



<i><b>Tiết 25</b></i>



<b>Bài 12: Hệ điều hành Windows</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- HS nhận biết và chỉ đúng tên các biểu tợng chính trên giao diện khởi động của hệ
điều hành.


<b>2. Kü năng</b>


- HS biết ý nghĩa của các khái niệm quan trọng sau của hệ điều hành Windows:
Màn hình nền (Desktop), thanh công việc (Task bar), nút Start, các biểu tợng chơng
trình ứng dụng.


- HS bit v hiu c cỏc thành phần chính của một cửa sổ trong Windows.



<b>3. Thái </b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Hc bi c và đọc trớc bài ở nhà
<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài c</b>


? Vị trí của nút <b>Start</b>, chức năng của <b>Bảng chän Start.</b>


<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành Windows


của hãng Microsoft. Phiên bản đang đợc phổ biến hiện nay trên thế giới là
Windows XP. Chúng ta đi nghiên cứu về HH ny.


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình và hớng
dẫn học sinh quan sát từ hình
vẽ ở sách giáo khoa.


GV: Chỉ và giải thích tên và


tác dụng của các nút lệnh ở
của sổ làm việc.


GV: Theo em khi nào cần
dùng các nút phóng to, thu
nhỏ và nút đóng cửa sổ?


GV: Giíi thiƯu về Thanh
bảng chọn, các nhóm lệnh
trong các bảng chọn.


HS: Quan sát và
ghi vào vở.


HS: Nghe và ghi
vào vở.


HS: Suy nghĩ trả
lời.


HS: Quan sát
trên máy tÝnh,
ghi chÐp néi
dung.


<b>3. Thanh c«ng viƯc</b>


- Thanh cơng việc thờng nằm ở
đáy màn hỡnh.



- Khi chạy một chơng trình biểu
tợng của nó xuất hiện trên thanh
công việc.


<b>4. Cửa sổ làm việc</b>


- Mỗi cửa sổ có một tên đợc
biểu thị trên thanh tiêu đề.


- Có thể di chuyển cửa sổ bằng
cách kéo thả thanh tiêu đề.


- Nút thu nhỏ dùng để thu nhỏ
cửa sổ thành biểu tợng trên
thanh cơng việc.


- Nút phóng to dùng để phóng
to cửa sổ trên màn hình nền.
- Nút đóng dùng để đóng cửa sổ
và kết thúc chơng trình hiện
thời.


- Thanh bảng chọn chứa các
nhóm lệnh của chơng trình.
- Thanh công cụ chứa biểu tợng
các lệnh chính của chơng trình.


<b>D - Củng cố</b>


- Vị trí của Thanh công việc.


- Cách di chuyển cửa sổ làm viƯc.


- Tác dụng của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ôn lại bài cũ.


- Thực hành với các thao tác nếu có điều kiện.
- Đọc trớc Bài thực hµnh 2.


<b>iV - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thùc hµnh nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>- Hoàn thành nội dung g iáo ¸n.</i>


<i><b>Thùc hiƯn:</b></i>


<i><b>TiÕt 26</b></i>


<i><b>Bµi thùc hµnh sè 2</b></i>


<b>Lµm quen víi Windows</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các thao tác cơ bản với chuột.
- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.



- Làm quen với bảng chọn <i><b>Start.</b></i>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tợng, thanh bảng chọn trong


môi trờng <i><b>Windows XP.</b></i>


<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm túc trong viƯc häc tËp vµ cã ý thøc khi thùc hµnh phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.
<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Vị trí của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ làm việc. Tác dụng của chúng.


<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành Windows


của hãng Microsoft. Phiên bản đang đợc phổ biến hiện nay trên thế giới là
Windows XP. Chúng ta đi nghiờn cu v HH ny.



<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình vµ híng
dÉn häc sinh c¸c bíc thùc


HS: Nghe híng
dÉn cđa giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

hành trên máy tính.


HS: Nghe và quan sát trong
sách giáo khoa, liên hệ thực
trên màn hình m¸y tÝnh.


GV: Giíi thiƯu c¸c khu vùc
trong b¶ng chän Start, chức
năng của các lệnh trong từng
khu vực.


GV: Giới thiệu các biểu tợng
trên màn hình nỊn cđa m¸y
tÝnh, néi dung của mỗi biểu
tợng.


viên và quan sát
trong sách giáo
khoa, liên hệ
thực hành trên
máy tính.



HS: Lng nghe
hớng dẫn, quan
sát trên máy và
thực hành để
biết chức năng
cụ thể của từng
khu vực.


HS: Nghe và
quan sát trên
máy.


- Chọn tên đăng nhập.
- Nhập mật khẩu (nếu cần).


- Nhấn phím <b>Enter.</b>


<b>2. Làm quen víi b¶ng chän</b>
<b>Start</b>


<i>- Khu vùc 1:</i> Cho phÐp më các


th mục chứa dữ liƯu chÝnh cđa
ngêi dïng.


<i>- Khu vực 2:</i><b>All Programs.</b>


<i>- Khu vực 3: </i>Các phần mỊm



ng-êi dïng hay sư dơng nhÊt trong
thêi gian gÇn ®©y.


<i>- Khu vùc 4: </i>Các lệnh vào/ra


<b>Windows.</b>
<b>3. Biểu tợng</b>


Các biểu tợng chính trên màn
hình nền:


<b>- My Document:</b> Chøa tµi liƯu


cđa ngêi đăng nhập phiên làm
việc.


<b>- My Computer:</b> Chøa biÓu


t-ợng các ổ đĩa.


<b>- Recycle Bin:</b> Chứa các tệp và


th mc ó xoỏ.


<b>D - Cñng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Thực hành lại các thao tác.


- Ghi nhớ chức năng các khu vực trong bảng chọn <b>Start.</b>


<b>iV - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Bµi thùc hµnh sè 2</b></i>


<b>Lµm quen víi Windows</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố các thao tác cơ bản với chuột.
- Thực hiện các thao tác vào/ra hệ thống.


- Làm quen với bảng chọn <i><b>Start.</b></i>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện các thao tác cơ bản với cửa sổ, biểu tợng, thanh bảng chọn trong



môi trêng <i><b>Windows XP.</b></i>


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc trong viƯc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.
<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Vị trí của các nút phóng to, thu nhỏ và đóng cửa sổ làm việc. Tác dụng của chúng.


<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề:</b> Có nhiều hệ điều hành khác nhau trong đó có hệ điều hành Windows


của hãng Microsoft. Phiên bản đang đợc phổ biến hiện nay trên thế giới là
Windows XP. Chúng ta đi nghiên cu v HH ny.


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Híng dÉn häc sinh
thao t¸c kÝch hoạt một
biểu tợng trên màn hình
nền.



GV: Nhắc lại các nút
phóng to, thu nhỏ và đóng
cửa sổ.


GV: hớng dẫn học sinh
cách di chuyển cửa sổ đến
vị trí mong muốn.


HS: Nghe vµ thùc
hiƯn theo sù chØ
dÉn cđa gi¸o viên.
Ghi chép lại.
HS: Nghe và ghi
nhớ.


HS: Nghe và thực
hiện lại thao tác
trên máy.


<b>4. Cửa sổ</b>


- Kích hoạt một biểu tợng trên
màn hình nền. Nhận biết các
thành phần chính của cửa sổ.
- Biết đợc các nút tơng ứng để
phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ
làm việc tơng ứng.


- Di chuyển cửa sổ bằng cách đa


con trỏ lên thanh tiêu đề của cửa
sổ và kéo thả đến vị trí mong
muốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Híng dÉn häc sinh
c¸ch kÕt thóc một phiên
làm việc.


GV: Hớng dÉn häc sinh
c¸ch thoat khái hƯ thống
-tắt máy tính.


HS: Thực hành
theo chỉ dẫn.


HS: Thực hành.


<b>Off</b>


- Nháy chuột vào <b>Start</b>, nháy


<b>Log Off</b>, và nháy tiếp vào <b>Log</b>


<b>Off</b> một lần nữa.


<b>6. Ra khái hƯ thèng</b>


- Nh¸y nót <b>Start</b>, chän <b>Turn Off</b>


<b>Computer</b>, chän <b>Turn Off</b>.



<b>D - Cñng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.
<b>iV - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>


<i><b>Thực hiện:</b></i>


<i><b>Tiết 28</b></i>



<b>bài tập</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu và giải đợc các bài tập có liên quan đến Hệ điều hành.
- Học sinh làm bài để hiểu và nắm vững hơn về t chc thụng tin trờn mỏy.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Hc sinh có khả năng giải đợc các bài tập cùng dng.


<b>3. Thỏi </b>


- Học sinh cso tác phong nghiêm túc trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Ôn lại lý thuyết và nghiên cứu trớc các bài tập trong SGK.
<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>


? Các cách đặt tay ở các hàng phím trên bàn phím.
? Khái niệm Hệ điều hành.


C - Bµi mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Ra bài tập, hớng dẫn sơ bộ và
yêu cầu học sinh làm tại lớp.


<i><b>Hớng dẫn giải:</b></i>


Trớc hết học sinh phải nhớ lại
kiến thøc vỊ thÕ nµo là Hệ điều


hành? Nh vậy phần mềm học gõ bàn
phím bằng 10 ngón tay không phải


HS: Nghiờn cu
bi v làm
tại lớp.


<i><b>Bµi 1: </b></i><b>Bµi 5 trang 41</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

là Hệ điều hành.


Vì nó khơng điều khiển mọi
hoạt động của máy tính cũng nh
việc thực hiện các phần mềm khác.
GV: Ra bài tập và hớng dẫn học
sinh cách giải bài.


<i><b>Híng dÉn gi¶i:</b></i>


Đây là một câu hỏi dạng mở rộng,
là học sinh lớp 6 các em có ít kĩ
năng với những bài dạng này nên
giáo viên cần gợi ý sao cho các em
hiểu đợc tài nguyên máy tính là tất
cả các thiết bị phần cứng, phần mềm
và dữ liệu có trờn mỏy tớnh.


GV: Ra bài tập, hớng dẫn sơ bộ và
yêu cầu học sinh làm tại lớp.



GV: Ra yờu cu đề bài, hớng dẫn sơ
bộ và yêu cầu học sinh làm tại lớp.


HS: Nghiên cứu
đề bài v lm
ti lp.


HS: Giải bài.


HS: Nghiên cứu
yêu cµu cđa
bµi, dùa theo
h-íng dẫn của
giáo viên giải
bài.


<i><b>Bài 2:</b></i><b> Bµi 6 trang 43</b>


Em h·y liệt kê các tài
nguyên cđa m¸y tÝnh
theo sù hiÓu biÕt của
mình.


<i><b>Bài 3:</b></i><b>Bài 4 trang 47</b>


Trong mt đĩa cứng có
thể tồn tại hai tệp hoặc
hai th mục có tên giống
nhau đợc hay khụng?



<i><b>Lời giải:</b></i>


Khụng. (nu tớnh c ng
dn).


<i><b>Bài 4: </b></i><b>Bài 2 trang 51</b>


Có cách nào để biết rằng
hiện tại em mở bao nhiêu


cưa sỉ trong <b>Windows</b>?


Nªu râ cách nhận biết.


<i><b>Lời giải:</b></i>


Mi ca s đang mở sẽ
đợc thể hiện bằng một
nút trên thanh cơng việc.


<b>D - Cđng cè</b>


- Nhắc lại các kiến thức lý thuyết đã học và các cách làm 1 bài tập Tin học.


<b>E - Híng dẫn về nhà</b>


- Xem lại các dạng bài tập và chuẩn bị <i>Bài thực hành số 3.</i>


<b>iV - Rút Kinh NghiÖm</b>



<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Thùc hiÖn:</b></i>


<i><b>TiÕt 29</b></i>



<i><b>Bài thực hành số 3</b></i>



<b>các thao tác với th mục</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí th mục trong <b>Windows XP.</b>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết sử dụng <b>My Computer</b> để xem nội dung các th mục.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc trong viƯc häc tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: Học bài cũ và đọc trớc bài ở nhà.
<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>



<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


C - Bài mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Các em muèn xem


néi dung của <b>My</b>


<b>Computer </b>có nghĩa là các


em mở <b>My Computer </b>ra.


- Híng dÉn häc sinh c¸ch
më biĨu tợng trên màn
hình.


GV: Hớng dẫn học sinh
cách xem nội dung của ổ
đĩa trong máy tính.


GV: Híng dÉn häc sinh
c¸ch xem néi dung của


HS: Nghe và quan
sát trong sách
giáo khoa, liên hệ
thực hành trên


màn hình máy
tính.


HS: Quan sát và
thực hành theo chỉ
dẫn.


HS: Quan sát và
thực hành theo chỉ


<b>1. Sử dụng My Computer</b>


- Để xem những gì có trên máy
tính.


<i>Cỏch thc hin: </i>Nhỏy ỳp biu


t-ng để mở <b>My Computer.</b>


Cưa sỉ <b>My Computer </b>më ra cho


thấy biểu tợng các đĩa và th mục
bên trong.


<b>2. Xem nội dung đĩa</b>


<i>Cách thực hiện: </i>Nháy đúp vào


biểu tợng của ổ đĩa, trên màn
hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội


dung th mục gốc của ổ đĩa gồm
các tệp và các th mục con.


<b>3. Xem néi dung th mơc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

c¸c th mơc trong máy
tính.


dẫn. vào biểu tỵng cđa th mơc, trên


màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ với
nội dung gồm các tệp và các th
mơc con.


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.


<b>E - Híng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nÕu cã ®iỊu kiƯn.
<b>iV - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>



<i><b>Thực hiện:</b></i>


<i><b>Tiết 30</b></i>



<i><b>Bài thực hành số 3</b></i>


<b>các thao tác với th mục</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen với hệ thống quản lí th mục trong <b>Windows XP.</b>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit to th mc mi, đổi tên và xố th mục đã có.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Thao tác xem nội dung đĩa và nội dung th mục.
C - Bài mới



<b>H§ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Các dữ liệu, chơng trình
và các tệp tin trong máy tính
cần đợc tổ chức hợp lí và có
nơi để lu giữ chúng, bởi vậy
chúng ta có thể tạo ra các th
mục để đáp ứng các yêu cầu
này.


GV: Híng dẫn HS cách tạo th
mục mới trong máy tính.


GV: Trong cùng một th mục
hay một cửa sổ khơng thể có
hai th mục có tên giống nhau.
Vì vậy ta phải đổi tên một
trong th mục đó.


- Hớng dẫn học sinh các bớc
đổi tên th mục.


GV: Nh÷ng th mục không cần
thiết ta có thể xoá đi.


- Híng dÉn häc sinh c¸c bíc
xo¸ mét th môc trong máy
tính.


HS: Nghe và quan


sát trên máy tính.


HS: Thực hành
theo từng bớc hớng
dần của giáo viên.


HS: Quan sát và
làm theo hớng dẫn
của giáo viên.


HS: Theo hớng dẫn
của giáo viên tiến
hành xoá các th
mục mới tạo ra.


<b>4. Tạo th mục mới</b>


<i>Cách thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Më cưa sỉ th mơc sÏ


chứa th mục đó.


<i>Bíc 2: </i>Nháy nút phải chuột


tại vùng trống trong cửa sổ


th mục, trỏ vào <b>New</b>, trỏ tới


<b>Folder</b> rồi nháy chuột.



<i>Bớc 3: </i>Gâ tªn cho th mơc


míi råi nhÊn phÝm <b>Enter</b>.


<b>5. Đổi tên th mục</b>


<i>Cách thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy chuột lên th


mc cn i tờn.


<i>Bớc 2</i>: Nháy chuột vào tên


th mục một lần nữa.


<i>Bớc 3: </i>Gõ tên mới rồi nhấn


<b>Enter</b>.


<b>6. Xoá th mơc</b>


<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy chuột để chọn


th mơc cần xoá.


<i>Bớc 2: </i>Nhấn phím <b>Delete</b><i>. </i>



<b>D - Củng cố</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Thùc hµnh lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ë nhµ.
<b>iV - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thùc hµnh nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>- Hoàn thành nội dung g iáo ¸n.</i>


<i><b>Thùc hiƯn:</b></i>


<i><b>TiÕt 31</b></i>



<i><b>Bµi thùc hµnh sè 4:</b></i>


<b>c¸c thao t¸c víi tệp tin</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong <b>Windows XP.</b>


<b>2. Kỹ năng</b>



- Thc hin c cỏc thao tỏc đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.


<b>3. Thỏi </b>


- Nghiêm túc trong việc học tập và có ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thut tríc khi vµo thùc hµnh.
<b>iii - TiÕn trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>


? C¸c bíc cđa thao t¸c xo¸ th mơc.
C - Bài mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Nhắc học sinh nhí l¹i


cách <b>Khởi động My</b>


<b>Computer</b>.


GV: Cũng nh với các th mục
đôi khi chúng ta cần đổi tên
hay xoá các tệp tin đã có
trong máy tính.



- Hớng dẫn học sinh các
b-ớc đổi tên tệp tin trong máy
tính.


HS: Nhí l¹i và thực
hành trên màn hình
máy tính.


HS: Lắng nghe vµ
ghi chÐp.


HS: Thực hiện với
các tệp tin đã có
trong máy tính.


<b>1. Khởi động My Computer</b>


- Nháy đúp biểu tợng của


<b>My Computer.</b>


- Më mét th môc cã chøa ít
nhất một tệp tin.


<b>2. Đổi tên tƯp tin, xo¸ tệp</b>
<b>tin</b>


<i><b>a) Đổi tên tệp tin</b></i>



<i>Các bớc thực hiện:</i>


<i>Bớc 1:</i> Nháy chuột vào tên


của tệp tin.


<i>Bớc 2:</i> Nháy chuột vào tên


tệp một lần nữa.


<i>Bớc 3:</i> Gõ tên mới rồi nhÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Híng dÉn häc sinh c¸c
b-íc xo¸ tƯp tin trong m¸y
tÝnh.


GV: Đơi khi có những tệp
tin chúng ta cần sao chép
chúng đến những th mục
khác.


- Híng dÉn học sinh các
b-ớc sao chép một tệp tin vào
th mơc kh¸c.


HS: Thực hiện với
các tệp tin đã có
trong máy tính.


HS: Mở một th mục


khác có chứa ít nhất
một tệp tin, sao
chép tệp tin đó sang
th mục vừa tạo.


<i><b>b) Xo¸ tƯp tin</b></i>


<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy chuột để chọn


tÖp tin cần xoá.


<i>Bớc 2: </i>Nhấn phím <b>Delete.</b>


<b>3. sao chÐp tÖp tin vào th</b>
<b>mục khác</b>


<i>Các bớc thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Chän tƯp tin cÇn sao


chÐp.


<i>Bíc 2: </i>Trong b¶ng chän


<b>Edit</b>, chän mơc <b>Copy.</b>


<i>Bớc 3:</i> Chuyển đến th mục sẽ



chøa tƯp tin míi.


<i>Bíc 4:</i> Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän mơc <b>Paste.</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà.
<b>iV - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i><b>Thực hiện:</b></i>


<i><b>Tiết 31</b></i>



<i><b>Bài thực hành số 4:</b></i>


<b>các thao tác với tệp tin</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Các tệp tin và cách quản lý các tệp tin trong <b>Windows XP.</b>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c cỏc thao tác di chuyển tệp tin, xem nội dung tệp và chạy chơng
trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Nghiªm tóc trong viƯc häc tËp vµ cã ý thøc khi thùc hµnh phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thuyết trớc khi vào thực hành.
<b>iii - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? C¸c bíc cđa thao sao chép tệp tin sang th mục khác.
C - Bài mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Đôi khi ta cần di
chuyển các tệp tin sang một
th mục khác cho phù hợp với
nội dung của chúng.


- Hớng dÉn häc sinh c¸c


b-íc di chun mét tƯp tin từ
th mục này sang một th mục
khác.


GV: Mun bit ni dung tệp
tin ta phải biết cách xem nội
dung của tệp tin đó.


- Híng dÉn häc sinh c¸c
b-íc xem näi dung cđa mét
tƯp tin trong amý tÝnh.


HS: Nghe thuyết
trình của giáo viên
và ghi chép.


HS: Thc hành di
chuyển các tệp tin
đã có trong máy.


HS: Nghe thuyết
trình của giáo viên.
HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


<b>4. Di chun tƯp tin sang</b>
<b>th mơc kh¸c</b>


<i>C¸c bíc thùc hiƯn:</i>



<i>Bíc 1: </i>Chän tƯp tin cÇn di


chuun.


<i>Bíc 2:</i> Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän mơc <b>Cut.</b>


<i>Bớc 3:</i> Chuyển đến th mục


míi sÏ chøa tƯp tin.


<i>Bíc 4:</i> Trong b¶ng chän <b>Edit</b>,


chän môc <b>Paste.</b>


<b>5. Xem néi dung tệp và</b>
<b>chạy chơng trình</b>


<i>Các bớc thùc hiÖn:</i>


<i>Bớc 1: </i>Nháy đúp chut vo


tên hay biểu tợng của tƯp tin.


<i>Bíc 2: </i>NÕu tƯp tin lµ mét


ch-ơng trình thì khi nháy đúp
chuột vào tên hay biểu tợng
của tệp tin, chơng trình sẽ


đ-ợc khởi động.


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các thao tác đã thực hành.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện máy tính ở nhà.


- Ôn lại các kiến thức cũ, chú ý các thao tác để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra thực
hành.


<b>iV - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>


<b>kiểm tra thực hành</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm vững đợc các kiến thức cơ bản nhất về Hệ điều hành trong


<b>Windows XP.</b>
<b>2. Kü năng</b>



- Biết và thực hành tốt các thao t¸c víi m¸y tÝnh.


- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá
đối với th mục và tệp tin.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc trong viƯc häc tËp, cã ý thức khi thực hành phòng máy.
<b>II. Chuẩn bị</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, phòng máy.


<i><b>2. Học sinh</b></i>: Nghiên cứu lý thuyết trớc khi vào thực hành.
<b>III - Phơng pháp</b>


- GV giới thiệu, ra yêu cầu HS thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


C - Bài mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Ra yêu cầu, gợi ý và để
học sinh thực hiện.


HS: Chép lại các


yêu cầu bài vào
vở ghi.


<i><b>Yêu cầu 1:</b></i>


Mở và xem néi dung cña <b>My</b>


<b>Computer.</b>


<i><b>Yêu cầu 2:</b></i>


Mở và xem néi dung cña <b>My</b>


<b>Documents.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV: Hớng dẫn học sinh với
những tình huèng khã.


GV: KiÓm tra, chữa bài và
cho điểm.


HS: Làm bài
thực hành theo
nhóm – Các
nhóm có thể so
sánh, trao đổi
kiến thức.


<i>Bíc 1: </i> T¹o hai th mơc mới với



tên là <b>Album cua em </b>và <b>Ngoc</b>


<b>Mai</b> trong th mơc <b>My</b>


<b>Documents.</b>


<i>Bíc 2: </i>Më mét th mơc kh¸c cã


chứa ít nhất một tệp tin. Sao
chép tệp tin đó vào th mục


<b>Album cua em.</b>


<i>Bíc 3:</i> Di chun tƯp tin tõ th


môc <b>Album cua em</b> sang th


môc <b>Ngoc Mai.</b>


<i>Bớc 4:</i> Đổi tên tệp tin vừa đợc di


chun vµo th mơc <b>Ngoc Mai</b>


sau đó xố tệp tin đó.


<i>Bíc 5:</i> Xo¸ c¶ hai th mơc


<b>Album cua em</b> vµ <b>Ngoc Mai.</b>


<b>D - Cđng cè</b>



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn lại các kiến thức chuẩn bị cho bài ôn tập cuối kỳ.
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i><b>- Hs thực hành tốt nội dung bài tập</b></i>


<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 34</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>ôn tập</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm vững kiến thức lí thuyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết vận dụng thực hành tốt các thao tác với máy tÝnh.


- Thành thục với các thao tác xem nội dung, đổi tên, sao chép, di chuyển hay xoá
đối với th mục và tệp tin.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc, chú ý cao độ trong ơn tập, có ý thức khi thc hnh phũng mỏy.


<b>II. Chun b</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo trình, bảng phụ, phòng máy.


<i><b>2. Hc sinh</b></i>: ễn li tt c các kiến thức đã học trong học kỳ I.
<b>III - Phng phỏp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV - Tiến trình bài d¹y</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


C - Bài mới


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ Học sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Nhắc lại một số
kiến thức lý thuyết
cơ bản đã học.


GV: Giải đáp và
chữa một số bài tập
khó trong sách giỏo
khoa.


HS: Chú ý lắng
nghe, ôn lại
-Ghi chép nếu
cần.



HS: Đợc cho
thời gian tự
giác làm.


- Ghi chép và
sửa những bài
làm sai hay cha
làm đợc.


<b>I - Lý thuyÕt</b>


1. Kh¸i niƯm th«ng tin.


2. Sù phong phó cđa th«ng tin.


3. Biểu diễn thông tin trong máy tính.
4. Phần cứng, phần mềm máy tính.
5. Các thiết bị trong máy tính.
6. Chuột và bàn phím.


7. Hệ điều hành.


8. Tổ chức thông tin trong amý tÝnh.
9. Th mơc vµ tƯp tin.


<b>II - Bµi tËp</b>


1. Bµi tËp 5 trang 5



KÝnh lóp, kÝnh hiÓn vi, kính thiên văn,


máy trợ thính


2. Bìa tËp 3 trang 9


Thông tin đợc thống nhất theo dạng số,
dung lợng lu trữ nhỏ, dễ xử lí thơng tin.
3. Bài tập 3 trang 13


Máy tính hiện nay cha có năng lực t duy,
không phân biệt đợc mùi vị, khụng cú


cảm giác


4. Bài 5 trang 41


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

GV: Híng dÉn thực
hành với các kĩ năng
căn bản về gõ mời
ngón và các thao t¸c
víi cht.


GV: Híng dÉn mét
sè bµi thùc hành về
các thao tác với th
mục và tệp tin.


HS: Thùc hµnh
theo chØ dẫn


của giáo viên.


HS: Thực hành
theo chỉ dẫn
của giáo viên.


phn mm ú không điều khiển đợc phần
cứng, không tổ chức thực hiện đợc các
chơng trình phần mềm.


5. Bµi 5 trang 47


Trong một đĩa cứng có thể tồn tại hai tệp
hoặc hai th mục có tên giống nhau miễn
là chúng không trong cùng một th mục
mẹ.


- Cách cầm chuột, các phím chuột, các
thao tác víi chuét.


- Cách đặt tay trên các hàng phím, kĩ
năng gõ 10 ngón.


- C¸c thao t¸c chÝnh víi th mơc.
- C¸c thao t¸c chÝnh víi tƯp tin.


<b>D - Cđng cè</b>


- Hệ thống lại tất cả các kiến thức lí thuyết, các thao tác đã thực hành.



<b>E - Híng dÉn về nhà</b>


- Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học k× I.
<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 35</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>kim tra học kỳ I - đề lý thuyết</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm vững kiến thức của cả học kỳ I.


<b>2. Kỹ năng</b>


- X lớ c mi tình huống câu hỏi và bài tập trong nội dung Tin học 6 – Kỳ I.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn
kiến thức.



<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Bài kiểm tra.


<b>2. Học sinh</b>: Kiến thức.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Làm bài trực tiếp trên giấy.
<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


<b>C - Néi dung bµi kiĨm tra</b>


<i><b>Hä tªn</b></i>:


...


<i><b>Líp</b></i>: ...
.


KiĨm tra häc kì I


Môn: Tin Học 6



<b>Điểm: </b>...



<i><b>Phn I (7Đ: 0,5Đ/1): Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng nht</b></i>
<i><b>Cõu 1: </b>Cỏi gỡ iu khin mỏy tớnh?</i>


A. Màn hình B. Chuột C. Hệ điều hành D. Bàn phím
<i><b>Câu 2: Trong những liệt kê dới đây, đâu là phần mềm m¸y tÝnh?</b></i>


A. Bàn phím B. ổ đĩa C. CPU D. Ms Word
<i><b>Câu 3: </b>Các thiết bị sau đâu không phải thiết bị nhập dữ liệu?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<i><b>Câu 5: </b>Các thiết bị sau, đâu không phải là thiết bị lu dữ liệu?</i>


A. Loa B. Đĩa mềm C. USB D. Đĩa cứng
<i><b>Câu 6: Các tệp tin sau đâu là tệp văn bản?</b></i>


A. Tiếng kêu B. Video C. Th từ D. Phần mềm trò chơi
<i><b>Câu 7: </b>Với việc học gõ 10 ngón, câu phát biểu nào dới đây là sai?</i>


A. Tc gừ nhanh hơn B. Tác phong làm việc chuyên nghiệp hơn
C. Nhanh mỏi tay hơn D. Gõ chính xác hơn


<i><b>C©u 8: CÊu trúc chung của máy tính gồm mấy khối chức năng?</b></i>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>C©u 9: </b>Mét th mơc cã thĨ chøa bao nhiªu tƯp tin?</i>


A. Khơng hạn chế số lợng, chỉ phụ thuộc vào dung lợng lu trữ B. 1
C. Không chứa đợc D. 10
<i><b>Câu 10: </b>Trong những liệt kê dới đây, loại thơng tin nào máy tính cha xử lí đợc?</i>



A. Các kí tự, kí hiệu B. Các loại mùi, vị
C. Gửi và nhận th điện tử D. Các bức tranh
<i><b>Câu 11: </b>Các kí hiệu sau, đâu là nút phóng to cửa sổ trên màn hình nền?</i>




A. B. C. D.


<i><b>Câu 12: </b>Các thao tác chính với tệp và th mục là:</i>


A. Xoỏ th mục, tệp tin B. Xem, tạo th mục và tệp tin
C. Sao chép, di chuyển th mục, tệp tin D. Cả A, B, C đều đúng
<i><b>Câu 13: </b>Lệnh nào cho phép lu nội dung tệp đang soạn với tên mới?</i>


A. New B. Save C. Save As D. Print
<i><b>Câu 14</b></i><b>:</b><i>Máy tính có thể điều khiển c:</i>


A. Phi thuyền không gian B. Máy bay


C. Tu thu D. Cả ba ý trên đều đúng


<i><b>Phần II (2Đ</b><b>: 0,5Đ/1 câu</b><b>): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào </b></i>

<i><b>sao cho thích hợp:</b></i>


1.

Hiện nay nhà nào có máy tính thì khơng cần dùng đầu đĩa.


2.

Trong th mơc gèc không bao giờ có hai th mục con có tên gièng nhau.


3.

Tệp tin luôn chứa đợc tệp tin khác.



4.

Ngời ta thờng tạo nhiều th mục khác nhau để chứa những thông tin khác nhau.
<i><b>Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học khơng? Tại sao? </b></i>


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


đáp án và biểu điểm
<i><b>Phần I (7Đ: 0,5Đ/1): Học sinh </b></i>khoanh trịn vào đáp án đúng nhất


<i><b>C©u 1: C</b></i>
<i><b>C©u 2: D</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>C©u 3: B</b></i>
<i><b>C©u 4: B</b></i>
<i><b>C©u 5: A</b></i>
<i><b>C©u 6: C</b></i>
<i><b>C©u 7: C</b></i>


<i><b>C©u 10: B</b></i>
<i><b>C©u 11: C</b></i>
<i><b>C©u 12: D</b></i>
<i><b>C©u 13: C</b></i>
<i><b>C©u 14: D</b></i>


<i><b>Phần II (2Đ</b><b>: 0,5Đ/1 câu</b><b>): Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào </b></i>

<i><b>sao cho thớch hp:</b></i>


1. Đ
2. Đ


3. S
4. Đ


<i><b>Phần III (1Đ): Trả lời câu hỏi: Em có thích học tin học không? Tại sao? </b></i>


<i>(Häc sinh cã thĨ tr¶ lêi Cã hoặc Không + Giải thích phong phú, hấp dẫn thì đ</i> <i></i>


<i>-ợc điểm tối đa).</i>


<b>D - Cđng cè</b>


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Chn bị tốt cho Chơng 4: Soạn Thảo Văn Bản.


<i><b>Tit 36</b></i>


<b>kim tra học kỳ I - đề thực hành</b>



<b>I - Môc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm vững kiến thức, các kĩ năng cơ bản của cả học kỳ I.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Có kĩ năng thao tác tốt với chuột vµ bµn phÝm.


<b>3. Thái độ</b>



- Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ; phát huy hết khả năng, vốn
kiến thức.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Phịng máy tính, đề bài kiểm tra.


<b>2. Học sinh</b>: Các kiến thc, k nng ó hc.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trên máy.


<b>IV - Tiến trình bài dạy</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


<b>C - Nội dung bài kiểm tra</b>


Đề Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Thằng Bờm</b></i>


Thng Bờm có cái quạt mo
Phú ơng xin đổi ba bị chín trâu


Bờm rằng Bờm chẳng lấy trâu
Phú ơng xin đổi ao sâu cá mè


Bờm rằng Bờm chẳng lấy mè


Phú ông xin đổi một bè gỗ lim


Bờm rằng Bờm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi


Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi Bờm cời.


(<i>Theo</i> vÌ d©n gian)


đáp án và biểu điểm


- Học sinh khởi động đợc chơng trình soạn thảo văn bản Word <i>1 điểm</i>


- Học sinh ngồi đúng t thế khi gõ nội dung văn bản <i>2 điểm</i>


- Học sinh đặt tay đúng vị trí các phím và gõ đúng nội dung <i>3 điểm</i>


- Học sinh gõ đủ, đúng nội dung theo yêu cầu <i>4 điểm</i>


<b>D - Cñng cè</b>


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Học kì II


<i><b>Chơng 4</b></i>


<b>Soạn thảo văn bản</b>



<b>Mục tiêu chơng</b>



<b>* Kiến thức</b>


- Cỏc chức nămg chung của mọi hệ soạn thảo văn bản nh tạo và lu trữ văn bản,
biên tập, định dng vn bn, in vn bn.


- Những chức năng cơ bản nhất của Microsoft Word.
- Soạn thảo văn bản tiếng Việt.


<b>* Kĩ năng</b>


- Sử dụng các nút lệnh và bảng chọn của phần mềm ứng dụng.
- Trình bày văn bản rõ ràng và hợp lí.


- Sử dụng một số chức năng trợ giúp của hẹ soạn thảo văn bản.
- Soạn thảo một vài văn bản đơn giản phục vụ học tập.


<b>* Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 37</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc vai trò của phần mềm soạn thạo văn bản, biết đợc <b>Word</b> là



phần mềm soạn thảo văn bản, nhận biết đợc biểu tợng và biết cách khởi động


<b>Word</b>.


- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc các thành phần cơ bản của cửa sổ <b>Word</b>.


<b>2. Kü năng</b>


- Bit cỏch to vn bn mi, m vn bản đã lu trên máy tính, lu văn bản và kt thỳc


phiên làm việc với <b>Word.</b>


<b>3. Thái Độ</b>


- Hỡnh thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, hình ảnh, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị nghiên cứu trớc bài học.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Trong thực tế chúng
ta đã gặp rất nhiều loại
văn bản. Em hãy lấy ví
dụ về các loại văn bản
mà em biết?


GV: Chóng ta häc thªm
mét cách tạo văn bản
mới.


GV: Muốn tạo văn bản


HS: Suy nghĩ trả lời
câu hỏi của giáo
viên.


HS: Nghe va nghi
chép.


HS : Chú ý ghi chép


<b>1. Văn bản và phần mềm soạn</b>
<b>thảo văn bản</b>


- Các loại văn bản: Trang sách,


vở, báo, tạp chí



- Ta có thể tự tạo văn bản bằng
bút và viết trên giấy.


- Ta có thể tạo văn bản nhờ sử
dụng máy tính và phần mềm
soạn thảo văn bản.


<b>2. Khi ng Word</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

trên máy tính ta phải sử
dụng phần mềm soạn
thảo văn bản.


GV: Các em thấy xuất
hiện những gì trên cửa sổ
của phần mềm soạn thảo


văn bản <b>Word</b>?


GV: Giới thiệu các thành
phần trên cửa sổ của
phần mềm soạn thảo văn


bản <b>Word.</b>


cỏc bc khởi động


phÇn mỊm <b>Word</b>.



HS : Quan sát trên


máy và trả lời.


HS : Ghi chép.


<b>Word</b> trên màn hình nền.


<i>Cách 2:</i> Nháy nút <b>Start</b>, trỏ vào


<b>All Programs</b>, chọn <b>Microsoft</b>


<b>Word</b>.


<b>3. Có gì trên cửa sổ của Word?</b>


Các bảng chọn, thanh công cụ,
con trỏ soạn thảo, vùng soạn
thảo, thanh cuốn.


a) <i><b>bảng chọn</b></i>


- Các lệnh đợc sắp xếp theo
từng nhóm trong các bảng chọn
đặt trên thanh bảng chọn.


- Để thực hiện một lệnh, nháy
chuột vào tên bảng chọn chøa
lƯnh vµ chän lƯnh.



<i><b>b) Nót lƯnh</b></i>


- Các nút lệnh đợc đặt trên các
thanh cơng cụ, mỗi nút có tên để
phân biệt.


- Nếu ta nháy chuột ở một nút
lệnh, lệnh đó sẽ đợc thực hiện.


<b>D - Cđng cè</b>


- Nhắc lại về Word, cách khởi động Word và các thành phần trên cửa sổ của Word.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Ơn tập lại các thao tác khởi động Word, và quan sát cửa sổ Word.
- Đọc trớc các mục 4, 5, 6 tiếp theo của bài.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 38</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh bit đợc vị trí lu giữ của các văn bản trong mỏy tớnh.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏch m mt vn bản, lu văn bản và đóng văn bản khi thực hnh xong.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hỡnh thnh phong cỏch hc tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức cũ.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ và thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>


? Cách hởi động Word và các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



GV: Hng dn học sinh
cách mở một văn bản đã
có trong máy tính.


- Chú ý cho học sinh biết
cách tìm một văn bản khi
không đợc lu theo mặc
định.


GV: Khi soạn thảo văn
bản xong muốn lần sau
mở máy ra vẫn còn văn
bản ấy trong máy các em
phải lu (cất) văn bản đó.
GV: Khi soạn thảo văn
bản xong, văn bản đã
đ-ợc lu và ta khơng cịn
làm việc với Word nữa
thì ta phải đóng phần
mềm lại.


HS: Lắng nghe và
ghi chép.


HS: Thực hành thao
tác mở một số văn
bản đợc lu trong các
ổ đĩa.


HS: Lắng nghe và


ghi chÐp cÈn thËn
c¸c bớc lu một văn
bản.


HS: Ghi chép cẩn
thận các bớc để kết
thúc phần mềm soạn
thảo văn bản Word.


<b>4. Më văn bản</b>


Nháy nút lệnh <b>Open</b>, chọn văn


bản cần mở, chän<b> Open. </b>


<i>* Chú ý</i> <i>: </i>Theo mặc định, vn


bản cần mở thờng n»m ë <b>My</b>


<b>Document</b>, tuy nhiªn cã thĨ ë vÝ


trí khác trong các ổ đĩa cứng tu
theo ngi dựng chn ni lu gi
vn bn.


<b>5. Lu văn bản </b>


- Nháy nút lệnh <b>Save.</b>


- Chọn <b>Save As.</b>



- Gõ tên ở ô <b>File Name.</b>


- Gõ <b>Enter.</b>


<b>6. KÕt thóc</b>


Vµo <b>File</b>, chän <b>Close.</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- Các thao tác để mở một văn bản, lu văn bản và kết thúc văn bản.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện với máy tính.
- Hồn thành các câu hỏi sau bài và đọc trớc bài 14.


<b>V - Rót Kinh NghiÖm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoµn thµnh néi dung giáo án</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 39</b>


<b>Ngày gi¶ng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 14: soạn thảo văn bản đơn giản</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết đợc các thành phần cơ bản của một văn bản.


- Nhận biết đợc con trỏ soạn thảo, vai trị của nó, cách di chuyển nó.


- BiÕt c¸c quy tắc soạn thảo văn bản bằng <b>Word.</b>


<b>2. Kỹ năng</b>


- Biết cách gõ văn bản tiếng Việt.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh.


<b>2. Häc sinh</b>: Chn bÞ tèt kiÕn thøc cị.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>


<b>B - kim tra bi cũ</b>


? Các bớc để lu một văn bản Word trong mỏy tớnh.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình về
các thành phần của
văn bản và cho ví dụ
minh hoạ.


GV: Em hÃy phân


HS: Nghe và ghi
chép.


<b>1. Các thành phần của văn bản</b>


<i><b>a) Kí tự: </b></i>


Kí tự là các con sè, ch÷, kÝ hiệu là
thành phần cơ bản nhất của văn bản.


<i><b>b) Dòng</b></i>


Dũng l tp hp cỏc kớ t nm trờn cựng
mt ng ngang t l trỏi sang l phi.



<i><b>c) Đoạn</b></i>


Đoạn là nhiều câu liên tiếp, có liên quan
với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.


<i><b>d) Trang</b></i>


Trang là phần văn bản trên một trang in.


<b>2. Con trỏ soạn thảo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

biệt con trỏ soạn thảo
và con trá cña
Windows.


GV: Các em đã học
các môn về Tiếng
Việt vì vậy chúng ta
sẽ khơng khó khăn
lắm khi gặp các qui
tắc gõ chữ Việt trong
máy tính. (GV giới
thiệu các qui tắc).


GV: Theo em muốn
cho văn bản gõ đợc
chữ Việt thì ta phải
làm gỡ?


HS: Trả lời.



HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Suy nghĩ trả
lời.


nhấp nháy trên màn hình.


- Mun chốn kớ t hay mt đối tợng vào
văn bản ta phải di chuyển con trỏ son
tho ti v trớ cn chốn.


<b>3. Quy tắc gõ văn b¶n trong Word</b>


- Các dấu ngắt câu phải đợc đặt sát vào
từ đứng trớc nó, tiếp theo là một dấu
cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.


- Các dấu mở ngoặc và các dấu mở
nháy phải đợc đặt sát vào bên trái kí tự
đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng
ngoặc và đóng nháy tơng ứng phải đợc
đặt sát vào bên phải kí tự cui cựng ca
t ngay trc nú.


- Giữa các từ chØ dïng mét kÝ tù trèng.


- Nhấn phím <b>Enter</b> để kết thỳc mt



đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn
bản mới.


<b>4. Gõ văn bản chữ Việt</b>


- Gõ đợc chữ Việt vào máy tính bằng
bàn phím.


- Xem đợc chữ Việt trên màn hình và in
trên máy in.


<i><b>* Phần mềm hỗ trợ gõ tiếng Việt</b></i>


Hai kiĨu gâ tiÕng ViƯt phỉ biÕn nhÊt
hiƯn nay là TELEX và VNI (SGK trang


73). <i>(Yêu cầu học sinh học thuộc).</i>


<b>D - Củng cố</b>


- Các thành phần của một văn bản.
- Quy tắc gõ văn bản trong Word.
- Cách gõ văn bản chữ Việt.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.
- Học thuộc bảng gõ chữ Việt (TELEX).


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>



<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 40 + 41</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<i><b>Bài thực hành số 5</b></i>



<b>Văn bản đầu tiên của em</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của <b>Word</b>, các bảng chọn, một số nút lệnh.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bc u to và lu một văn bản chữ Việt đơn giản.


<b>3. Th¸i §é</b>


- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Chuẩn bị tốt kiến thức lý thuyết.



<b>III - Phơng pháp</b>


- Hớng dẫn học sinh thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<i><b>TiÕt 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

GV: ThuyÕt trình và
hớng dẫn häc sinh
c¸c thao tác thực
hành.


GV: Ra yêu cÇu víi


bài <i>Biển đẹp</i>.


GV: Hớng dẫn học
sinh một số thao tác
với con trỏ soạn thảo
và cách sử dụng các
nút lệnh định dạng
văn bản.



GV: Hớng dẫn học
sinh các thao tác với
các nút phóg to, thu
nhỏ và đóng cửa sổ
Word.


HS: Nghe vµ
thùc hiƯn theo
sù chỉ dẫn của
giáo viên.


HS: Thùc hµnh


HS: Nghe chØ
dÉn của giáo
viên và thực
hành.


HS: Quan sát
làm theo chỉ dẫn
của giáo viên.


<b>thành phần trên màn hình của Word</b>


<i>Các việc cần thùc hiÖn</i>


- Khởi động <b>Word</b>


- NhËn biết các bảng chọn trên thanh
bảng chọn.



- Phân biệt các thanh c«ng cơ cđa


<b>Word</b>, tìm hiểu các nút lệnh trên các
thanh cơng cụ đó.


- T×m hiĨu mét sè chøc năng trong bảng


chn <b>File</b>: M, úng, lu tp vn bn, m


văn bản mới.


- Chọn các lệnh <b>File -> Open</b> và nháy


nút lệnh <b>Open</b> trên thanh công cụ.


<b>2. Son mt vn bn n gin</b>


- Gõ đoạn văn (chú ý gõ bằng 10 ngón)


<i>(Đoạn văn: Trang 77 sách giáo khoa).</i>


- Lu văn bản với tên <i>Bien dep</i>


<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>3. Tìm hiểu cách di chuyÓn con trỏ</b>
<b>soạn thảo và các cách hiển thị văn</b>
<b>bản</b>



- Tp di chuyn con tr son thảo trong
văn bản bằng chuột và các phím mũi tên
đã nêu trong bài.


- Sử dụng các thanh cuốn để xem các
phần khác nhau của văn bản khi đợc
phóng to.


- Chän c¸c lƯnh <b>View -> Normal,</b>


<b>View -> Print Layout, View -></b>


<b>Outline </b>để hiển thị văn bản trong các


chế độ khác nhau.


- Thu nhá kÝch thíc màn hình soạn
thảo.


- Nháy chuột vào các nút ở góc trên bên
phải cửa sổ và biểu tợng của văn bản
trên thanh công việc để thu nhỏ, khơi
phục kích thớc trớc đó và phóng cc i
ca s.


- Đóng cửa sổ soạn thảo và tho¸t khái <b>Word.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Khởi động Word và Soạn một văn bản đơn giản.


- C¸ch di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiển thị văn bản.



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Về nhà thực hành lại các thao tác nếu có điều kiện.


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>


<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 42</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 15: chỉnh sửa văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.


<b>2. Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>3. Thái Độ</b>



- Hc tp nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Gi¸o viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Các thành phần trên màn hình của Word.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình về
hai phím xoá


<b>Backspace, Delete</b>


và lÊy vÝ dô minh
hoạ.


GV: Muốn thực hiện


các thao tác với đoạn
văn bản trớc tiên
chúng ta phải làm gì?


HS: Quan sát và ghi
vào vở.


HS: Tự lấy thêm
mỗi em 3 ví dụ.


HS: Trả lời và ghi
chép.


<b>1. Xoá và chèn thêm văn bản</b>


- Để xo¸ kÝ tù ta sư dơng c¸c phÝm:


+ <b>Backspace:</b> xo¸ kí tự bên trái con


trỏ soạn thảo.


+ <b>Delete:</b> Xoá kí tự bên phải con trỏ


soạn thảo.


<i>Ví dụ</i>: Trời nắng


- > Với <b>Backspace </b>đợc: Trời │ắng


- > Với <b>Delete </b>đợc: Tri nng



- Để xoá nhanh nhiều phần văn bản
thì chọn phần văn b¶n tríc khi sử
dụng phím xoá.


<b>2. Chọn phần văn bản</b>


- Trc khi thực hiện một thao tác
tác động đến một phần văn bản, ta
chọn phần văn bản đó.


<i>Bíc 1: </i>Nh¸y cht tại vị trí bắt đầu


<i>Bc 2: </i>Kộo th chut n cui phn


văn bản cần chọn.


<b>D - Củng cố</b>


- Các cách xoá và chèn thêm văn bản.
- Thao tác chọn một phần văn bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian m bo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>



<b>Ngày soạn:</b> <b>Tiết 43</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 15: chỉnh sửa văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c khi nào cần sao chép, khi nào cần di chuyển.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Bit cỏc thao tỏc biờn tp vn bản đơn giản: sao chép và di chuyển.


<b> 3. Thái Độ</b>


- Hc tp nghiờm tỳc, tp trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Thao tác chọn một phần văn bản.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Có 1 văn bản
gốc, muốn có thêm 1
bản nữa giống hệt


HS: Suy nghĩ trả lời
câu hỏi của giáo
viên.


<b>3. Sao chép</b>


<i>Cách thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Chọn phần văn b¶n muèn


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

nh thÕ ta phải làm gì?


GV: Mt on văn
bản khơng ở đúng vị
trí của nó trong bài ta
phải di chuyển nó


đến cị trí thích hợp.


- Ghi chÐp.


HS: L¾ng nghe và
ghi chép.


thanh công cụ chuẩn.


<i>Bc 2: </i>Đa con trỏ soạn thảo đến vị


trÝ cÇn sao chÐp và nháy nút lệnh


<b>Paste </b>trên thanh công cụ chuẩn.


<b>4. Di chuyển</b>


<i>Cách thực hiện:</i>


<i>Bớc 1: </i>Chọn phần văn bản cần di


chuyển, nh¸y nót lƯnh <b>Cut</b> trên


thanh công cụ chuẩn.


<i>Bc 2: </i>a con tr son tho n v


trí mới và nháy nút lệnh <b>Paste </b>trên


thanh công cụ chuẩn<b>.</b>



<b>D - Củng cố</b>


- Các bớc sao chép một đoạn văn bản.
- Các bớc di chuyển một đoạn văn bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.


- Chuẩn bị <i>Bài thực hành 6</i>.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoµn thµnh nội dung giáo án</i>


<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 44-45</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<i><b>Bµi thùc hµnh sè 6</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lu, nhập nội dung văn bản.


- Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội
dung văn bản bằng các chức năng sao chộp, di chuyn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.


<b> 3. Thái Độ</b>


- Hỡnh thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao trong thc hnh.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc kiến thức lý thuyết.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Hớng dẫn lại
học sinh các cách
khởi động Word và


ra yêu cầu bài tập để
các em làm.


GV: Giải thích và
minh hoạ trực tiếp
trên máy tính cho
học sinh hiểu thế nào
là gõ chèn và thế nào
là gõ đè và trong
tr-ờng hợp nào sử dung
gõ chèn hay gõ đè.


HS: Lµm theo yêu
cầu của giáo viên.


HS: Chó ý l¾ng
nghe, quan sát và
ghi chép.


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>1. Khởi động Word và tạo văn</b>
<b>bản mới</b>


- Khởi động Word và gõ nội dung
đoạn văn bản trang 84 SGK và sửa
các lỗi gõ sai nếu có.


<b>2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc</b>
<b>chế độ gõ đè</b>



- Đặt con trỏ soạn thảo vào trớc
đoạn văn bản thứ 2 ( đoạn văn bản


trong SGK) vµ nhÊn phÝm <b>Insert</b>


trên bàn phím để chuyển chế độ gõ
chèn hoạc gõ đè.


- Ngồi ra ta có thể nháy đúp nút
Overtype/Insert một vài lần để thấy


nút đó hiện rõ nh <b>OVR </b>(chế độ gõ


đè), hoặc mờ đi nhu OVR (chế độ
gõ chèn).


* <i><b>Thùc hµnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV: Hớng dẫn học
sinh lại cách mở 1
văn bản đã có trong
máy và ra yêu cầu
cho các em thực hành
với các thao tác sao
chép và chỉnh sửa.


GV: Híng dÉn học
sinh chữ Việt kết hợp
với các thao tác trong


soạn thảo Word.


HS: Quan sát híng
dÉn vµ thùc hành
theo yêu cầu của
giáo viên.


HS: Quan sát hớng
dẫn vµ thùc hµnh
theo yêu cầu của
giáo viên.


v thực hành với hai thao tác gõ
chèn và gõ đè.


<i>TiÕt 2</i>


<b>3. Mở văn bản đã lu và sao chép,</b>
<b>chỉnh sửa nội dung văn bản</b>


- Mở văn bản có tên <i>Bien dep</i> đã lu


trong bài thực hành trớc. Trở lại văn
bản vừa gõ nội dung (ở phần 1 và
2), sao chép toàn bộ nội dung của
đoạn văn bản đó vào cuối văn bản


<i>Bien dep.</i>


- Thay đổi trật tự các đoạn văn


bằng cách sao chép hoặc di chuyển
với các nút lệnh Copy, Cut và Paste
để có thứ tự nội dung ỳng.


- Lu lại văn bản với tên cũ.


<b>4. Thực hành gõ chữ Việt kết hợp</b>
<b>với sao chép nội dung</b>


- Mở văn bản mới và gõ bài thơ


<i>Trăng ơi, SGK trang 85</i>. Quan s¸t


các câu thơ lặp để sao chép nhanh
nội dung. Sửa các lỗi gõ sai sau khi
đã gõ xong ni dung.


- Lu văn bản với tên <i>Trang oi.</i>


<b>D - Cñng cè</b>


- Chế độ gõ chèn, đè.


- Các bớc sao chép, chỉnh sửa và gõ chữ Việt.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lại với các thao tác nếu có điều kiện.


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>



<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 46</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 16: định dạng văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
- Hiểu các nội dung định dng kớ t.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin cỏc thao tỏc nh dng kớ t c bn.


<b>3. Thái Độ</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ.
<b>II - Chuẩn b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.



<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Theo em hiĨu


<i>định dạng </i> là gì?


GV: Dẫn vào định
dạng trong văn bản.


GV: Theo em định
dạng văn bản nhằm
mục đích gỡ?


HS: Trả lời.


HS: Nghe và ghi
chÐp.


HS: Tr¶ lêi theo ý


hiểu.


<b>1. Định dạng văn bản</b>
<b>a) Khái niệm </b>


- Là thay đổi kiểu dáng, vị trí của
các kí tự (con số, chữ, kí hiệu), các
đoạn văn bản và các đối tợng khác
trên trang.


<b>b) Mục đích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

GV: Dẫn vao phân
loại định dạng.


GV: Để định dạng
với kí tự văn bản các
em có biết việc trớc
tiên chúng ta phải
làm gì khơng?


GV: Hớng dẫn học
sinh hai cách để định
dạng văn bản trong
Word.


HS: Nghe vµ ghi
chÐp.


HS: Suy nghÜ tr¶ lêi.



HS: Chó ý, ghi chÐp.


ghi nhí các nội dung.


<b>c) Phân loại</b>


- nh dng vn bn gồm hai loại:
Định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn bn.


<b>2. Định dạng kí tự</b>


- nh dng kớ t là thay đổi dáng
vẻ của một hay một nhóm kí tự.
- Các tính chất: Phơng chữ, cơ chữ,
kiểu chữ, màu sắc.


<b>a) Sư dơng c¸c nót lƯnh</b>


- Để định dạng kí tự ta chọn phần
văn bản cần định dạng và sử dụng
các nút lệnh trên thanh công cụ nh
dng.


- Các nút lệnh gồm: Phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ, màu chữ.


<b>b) Sử dụng hộp thoại </b><i><b>Font</b></i>



Chn phần văn bản mun nh


dạng, mở bảng chọn <b>Format</b>, chọn


lệnh <b>Font</b> và sử dụng hôp tho¹i


<b>Font.</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- Khái niệm định dạng.


- Các cách định dạng văn bản trong Word.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo híng dÉn SGK.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian m bo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 47</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bài 17: định dạng đoạn văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết các nội dung định dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c các thao tác định dạng đoạn văn bản cơ bản.


<b> 3. Thái Độ</b>


- Hc tp nghiờm tỳc, tp trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Thế nào là định dạng văn bản? Các cách định dạng văn bn.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>



GV: thuyết trình và
lấy ví dụ minh hoạ.


GV: Các em cã biÕt
c¸c nót lệnh nằm ở
đâu không?


GV: Thuyết trình.


HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Trả lời.


HS: Ghi chép.


<b>1. Định dạng đoạn văn</b>


- Định dạng đoạn văn là thay đổi
các tính chất sau õy ca on vn
bn:


+ Kiểu căn lề;


+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so
với toàn trang;


+ Khoảng cách lề của dòng đầu
tiên;



+ Khoảng cách đến đoạn vn trờn
hoc di;


+ Khoảng cách giữa các dòng trong
đoạn văn.


<b>2. S dng cỏc nỳt lnh định</b>
<b>dạng đoạn văn</b>


- Đa con trỏ soạn thảo vào đoạn
văn bản và sử dụng cỏc nỳt lnh trờn
thanh cụng c nh dng:


+ Căn lỊ.


+ Thay đổi lề cả đoạn văn.


+ Kho¶ng cách dòng trong đoạn
văn.


<b>D - Củng cố</b>


- Khỏi nim nh dng đoạn văn bản.


- Các cách định dạng đoạn văn bn trong Word.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.



<b>V - Rút Kinh NghiÖm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yờu cu.</i>
<i>- Thi gian m bo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 48</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>Bi 17: nh dng đoạn văn bản</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết cỏc ni dung nh dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện đợc các thao tác định dạng đoạn vn bn c bn.


<b>3. Thái Độ</b>


- Hc tp nghiờm tỳc, tp trung cao .
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, tranh ảnh.


<b>2. Học sinh</b>: Đọc trớc bài ở nhà.



<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và minh hoạ.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bài cũ</b>


? Thế nào là định dạng đoạn văn bản. Mô tả cách sử dụng các nút lệnh để nh
dng on vn bn.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Thuyết trình,
minh hoạ qua hình
ảnh trong SGK.


GV: Giíi thiƯu cho
học sinh vị trí và tác
dụng của häp tho¹i


HS: Nghe và ghi
chép.


HS: Quan sát và ghi
chép.



<b>3. Định dạng đoạn văn bằng hộp</b>


<b>thoại </b><i><b>Paragraph</b></i>


- Ngoi cách định dạng nhờ sử
dụng các nút lệnh trên thanh cơng
cụ chúng ta cịn có thể định dạng
đoạn văn bản bằng hộp thoại


<b>Paragraph</b>


- Hộp thoại <b>Paragraph </b>dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Paragraph.</b> <sub>lề dòng đầu tiên của đoạn.</sub>


- <i>Thực hiện: </i>Đặt trỏ vào đoạn văn


cn nh dng, vo <b>Format -></b>


<b>Paragraph</b>… sau đó chn khong


cách thích hợp trong các ô <b>Before</b>


và <b>After</b> trên hộp thoại <b>Paragraph</b>


råi nh¸y <b>Ok</b>.


<b>D - Cđng cè</b>


- Cách sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản.



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại bài theo hớng dẫn SGK.


- Chuẩn bị cho <i>Bài thực hành 7</i>.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


<i>- Hoàn thành nội dung giáo án</i>


<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 49-50</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<i><b>Bài thực hành số 7</b></i>



<b>Em tập trình bày văn bản</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Cng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và nh dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới.


- Luyn cỏc kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.


<b>3. Thái Độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Cng c li kin
thc về định dạng
văn bản.


- Ra yêu cầu với


bi <i>Bin p</i>



trang 92 SGK
cho häc sinh
lµm.


GV: Híng dÉn häc
sinh thùc hµnh mÉu


bµi <i>Tre xanh</i> trang 93


SGK.


HS: Nhí l¹i, ghi
chép nếu cần.


HS: Nhận yêu cầu
bài thực hành và làm
trực tiếp trên máy
tính.


HS: Thực hµnh víi


bµi <i>Tre xanh</i> theo


mẫu SGK


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>1. Định dạng văn bản</b>



- Khi động Word và mở tệp tin <i>Bien dep</i>


đã lu trong bài thực hành trớc.


- áp dụng các định dạng em đã học


để trình bày theo mẫu có sẵn.


(Mẫu bài <i>Bin p</i> trang 92 SGK)


<i>Yêu cầu:</i>


- Tiờu có phơng chữ, kiểu chữ,
màu chữ khác với của nội dung văn
bản. Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn so
với cỡ chữ của phần nội dung.


- Tiêu đề căn giữa trang. Các đoạn
có nội dung căn thẳng cả hai lề,
đoạn cuối căn thẳng lề phải.


- Các đoạn nội dung có dòng đầu
thụt lề.


- Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung
thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu
chữ đậm rồi lu lại văn bản.


<i><b>Tiết 2</b></i>



<b>2. Thực hành</b>


- Gâ vµ thùc hiƯn đoạn văn theo
mẫu.


(Mẫu bài <i>Tre xanh</i> trang 93)


- Lu văn bản với tên <i>Tre xanh.</i>


<b>D - Cñng cè</b>


- Các kỹ năng với định dạng văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- ChuÈn bÞ cho tiÕt <i>Bµi tËp.</i>


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>


<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 51</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>bài tập</b>




<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Cng cố lại kiến thức về định dạng văn bản và nh dng on vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lu văn bản.


- Luyn cỏc k năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.


<b>3. Th¸i §é</b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong khi lm bi.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình và thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bài mới</b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yờu cu HS khi
ng máy tính sau đó
khởi động phần mềm
soạn thảo văn bản
Word.


GV: Ra bµi tËp
“Th»ng Bêm” và đa
ra các yêu cầu.


HS: Nghe yêu cầu,
khởi động máy tính
và phần mềm Word.
HS: Gõ nội dung bài
tập và làm theo các
yêu cu.


<b>Bài tập</b>


<i>Nhập nguyên mẫu bài thơ sau:</i>


<b>Thằng Bờm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng ký tự
(kiểu chữ, màu chữ,
phông chữ).



GV: Yêu cầu HS
nhắc lại các kiến thức
về định dạng đoạn
văn bản.


HS: Tr¶ lêi - (2
c¸ch: Sư dơng c¸c
nót lệnh trên thanh
công cơ hc sư
dơng hộp thoại
Font).


HS: Trả lời câu hỏi.


Bm rng Bm chẳng lấy lim
Phú ông xin đổi đôi chim đồi mồi
Bờm rằng Bờm chẳng lấy mồi
Phú ông xin đổi nắm xôi Bm ci.


<i>a) Tạo cho các dòng kế tiếp nhau</i>
<i>lần lợt là các kiểu chữ đậm, nghiêng</i>
<i>và gạch chân.</i>


<i>b) Tạo cho mỗi dòng là một màu</i>
<i>chữ khác nhau.</i>


<i>c) Tạo cho mỗi dòng một kiểu</i>
<i>phông chữ kh¸c nhau.</i>



<i>d) Căn giữa tiêu đề, căn thẳng lề</i>
<i>trái hai câu 1, 2; lền phải hai câu 3,</i>
<i>4; thụt lề câu 6, 7; các câu 7, 8, 9,</i>
<i>căn giữa.</i>


<b>D - Cñng cè</b>


- Các kỹ năng với định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bn.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức từ đầu chơng chuẩn bị cho bài kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<i>- Hoàn thành nội dung g iáo án.</i>


<b>Ngày soạn:</b>

<i><b><sub>Tiết 52</sub></b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>




<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word.


<b>2. Kỹ năng</b>


- HS khi ng c phần mềm Word.


- Biết cách nhập và chỉnh sửa một văn bản đơn giản.
- Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm tóc, trung thùc trong khi lµm bµi kiĨm tra.
<b>II - ChuÈn bÞ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Đề kiểm tra, đáp án, biu im.


<b>2. Học sinh:</b> Học và chuẩn bị bài ở nhà.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Kiểm tra viết trên giấy.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>



<b>C - Nội dung bài kiểm tra</b>


<b>Đề bài</b>


<b>Phần I (5 điểm): Trắc nghiệm</b>


<i><b>Câu 1 (3 điểm)</b></i>


<i>in (ỳng) hoc S (sai) vi các câu sau:</i>




1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo cũng di chuyển theo.

2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải.


3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định.


4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.


5. Phím <b>Delete</b> dùng để xố kí tự đằng trớc con trỏ soạn thảo.


6. Cã hai kiĨu gâ ch÷ Việt: <b>TELEX</b> và <b>VNI</b>.


<i><b>Câu 2 (2 điểm)</b></i>


<i>Điền từ vào chỗ trống trong những câu sau đây:</i>


1. ... gm cỏc lnh đợc sắp xếp theo từng nhóm.


2. Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là ...



3. Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: ... và ...


<b>PhÇn II (5 điểm): Tự luận</b>


<i><b>Câu 1 (2 điểm)</b></i>


Nêu ý nghĩa cđa c¸c nót lƯnh sau:
New: ...


Open: ...


Print: ...


Undo: ...


Copy: ...


Save: ...


Cut: ...


Paste: ...


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


<i>Lit kờ cỏc hot ng hàng ngày của em liên quan đến soạn thảo văn bn.</i>


<i><b>Câu 3 (2 điểm)</b></i>



<i>nh dng on vn bn l gỡ? Tại sao phải định dạng đoạn văn bản?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


ỏp ỏn v biu im


<b>Phần I (5 điểm)</b>


<i><b>Cõu 1 (3 điểm, mỗi câu đúng 0,5 điểm</b></i>


S § S S S §


<i><b>Câu 2 (2 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)</b></i>


1. B¶ng chän


2. Thanh b¶ng chän


3. Định dạng ký tự <i>(và)</i> định dng on vn bn


<b>Phần II (5 điểm)</b>



<i><b>Cõu 1 (2 im, mi ý ỳng 0,25 im)</b></i>


<i>New:</i> Mở văn bản mới


<i>Open:</i> Mở văn bản có sẵn trong máy


<i>Print:</i> In nội dung văn bản


<i>Undo:</i> Quay lại 1 thao tác


<i>Copy:</i> Sao chép văn bản


<i>Save:</i> Lu văn bản


<i>Cut:</i> Di chuyển văn bản


<i>Paste:</i> Dán nội dung văn bản


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b></i>


Hc sinh cú th k cỏc hoạt động sau: Làm bài tập về nhà, viết văn, chép chính tả,
soạn thảo văn bản trên máy tính...


<i><b>C©u 3 (2 ®iĨm) </b></i>


- Học sinh trả lời đợc khái niệm định dạng đoạn văn bản (1 điểm)


- Giải thích đợc lí do cần phải định dạng đoạn vn bn (1 im)



* Kết quả


<i><b>Lớp</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>Khá</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>Ỹu</b></i>


<i><b>6A</b></i>
<i><b>6B</b></i>
<i><b>6C</b></i>
<i><b>6D</b></i>


<b>D - Cđng cè</b>


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


<b>V - Rút kinh nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 53</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>bài 18: trình bày văn bản và trang in</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Bit đợc một số khả năng trình bày văn bản của Word.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.



<b>3. Thỏi </b>


- Hc tp nghiêm túc, tập trung cao độ trong giờ học.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp.


<b>iii- Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - Bi mi</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Khi ta muốn in nội
dung một văn bản thì phải
trình bày trang văn bản.
- Trình bày trang văn bản
thực chất là xác định các
tham số có liên quan đến
trang in văn bản, kích thớc
trang giấy, lề giấy, các tiêu
đề trang in, dánh số trang
văn bản...


HS: L¾ng nghe vµ


ghi nhí kiÕn thøc.


- Suy nghÜ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Tuy nhiªn, chóng ta thÊy
SGK chØ tr×nh bµy 2 tham
sè cđa trang lµ kích thớc các
lề và hớng giấy.


GV: Các yêu cầu cơ bản khi
trình bày một trang văn bản
là gì?


GV: Yêu cầu học sinh quan
sát hình trang 94 (a, b) và
nhận xét các điểm giống và
khác nhau giữa 2 trang văn
bản.


GV: Gii thiu vi hc sinh
hỡnh trang 94 SGK thy
c l trong trang.


? Định dạng ký tù cã tác
dụng gì?


? Định dạng đoạn văn bản
có tác dụng gì?


GV: Trình bày trang văn


bản có tác dụng gì?


GV : Khác với ĐDKT và


DVB khi trình bày trang
VB ta khơng cân chọn bất
kỳ một đối tng no.


HS: Thảo luận nhóm
và đa ra câu trả lời.
HS: Quan sát, suy
nghĩ và đa ra câu trả
lời:


(Hỡnh a: Trang ng,
hỡnh b: Trang nằm
ngang, có tiêu đề dầu
tràn và số trang).


HS: Tr¶ lêi.


(Tác dụng với các
nhóm ký tự c
chn).


HS: Trả lời.


(Tác dụng tới toàn
bộ đoạn văn).



HS: Nghiên cứu SGK
đa ra câu trả lời.
HS: Nghe và ghi nhớ
kiến thức.


<b>- </b>Cỏc yêu cầu cơ bản khi
trình bày trang văn bản:
+ Chọn hớng trang: Hng
ng, hng nm.


+ Đặt lề trang: LỊ tr¸i, lề
phải, lề trên, lề dới.


<i>* Chỳ ý: </i>Lề đoạn văn c


tính từ lề trang và có thể thò
ra ngoài lề trang.


- Trình bày trang văn bản có
tác dụng với tất cả các trang
của văn bản (nếu văn bản có
nhiều trang).


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản.


<b>E - Hớng dẫn vỊ nhµ</b>


- Học bài và đọc trớc phần 2 và 3.



<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 54</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>bài 18: trình bày văn bản và trang in</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách thực hiện các thao tác chọn hớng trang và lề trang.
- Biết cách xem trớc khi in và sư dơng lƯnh in.


- HiĨu ý nghÜa cđa lƯnh xem trớc khi in.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Hình thành trong học sinh kỹ năng quan sát, phân tích.


<b>3. Thỏi </b>


- Học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong gi hc.


<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng m¸y.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Thuyết trình và thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản.


<b>C - Bài mới</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV : chọn hớng
trang và đặt lề trang
tà làm nh thế nào?


GV: Lu ý với HS khi
thao tác trên hộp
thoại ta có thể xem
hình minh hoạ ở góc
dới bên phải hộp
thoại để thấy ngay
tác dụng.



GV: Để xuất nội
dung văn bản đã có
ra giấy ta phải dùng
thao tác nào?


GV: Để in đợc văn
bản ra giấy điều kiện
cần là gì?


GV: Tuy nhiên để in
văn bản ra giấy ta
phải xem trc khi in.


HS: Quan sát hình 95 và
trả lời.


HS: Chú ý lắng nghe và
ghi nhớ kiến thức.


HS: Suy nghĩ trả lời.
(Dùng thao tác in).
HS nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Suy nghĩ và trả lời.
(máy tính, giấy và máy
in).


HS: Chú ý lắng nghe và
ghi nhớ kiến thức.



<b>2. Chn hng trang v đặt lề trang</b>


- Vào File -> Page Setup -> Xuất
hiện hộp thoại, chọn thẻ Margin.
+ Portrait: Trang đứng.


+ Landscape: Trang nằm ngang.
+ Top: Lề trên.


+ Bôttm: Lề dới.
+ Left: Lề trái.
+ Right: Lề phải.


- Chọn thẻ Page Setup.
+ Page Site: Chọn A4.
- Ok.


<b>3. In văn bản</b>


- Để in văn bản ra giấy ta sử
dụng nút lệnh Print (Toàn bộ văn
bản sẽ đợc in trờn mỏy in).


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Tức là phải kiểm tra
toàn bộ cách bè trÝ,
ng¾t trang...


GV: Muèn xem tríc
khi in ta sư dơng nót


lƯnh nµo?


<i>- Chó ý: </i>NÕu phát


hiện ra những khiếm
khuyết ngời soạn
thảo có thể chỉnh sửa
lại văn bản ngay
trong m¸y tÝnh mà
không cần lÃng phí
thời gian, giấy mực.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Chú ý lắng nghe và
ghi nhớ.


xung) xem các trang nếu
văn bản gồm nhiều trang.


+ Nháy nút Close để trở về chế
độ xem bình thờng.


<b>D - Cđng cè</b>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 96.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Học bài và đọc trớc bài 19 “<i>Tìm Kiếm Và Thay Thế</i>”.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>
<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>


<i>- Thi gian m bo.</i>


<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 55</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>bài 19: tìm kiếm và thay thế</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay th.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin c cỏc thao tỏc tìm kiếm và thay thế đơn giản trong văn bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh suy nghĩ, quan sát kỹ các lệnh để thay thế, tìm kiếm cho
đúng.


- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ hc.
<b>II - Chun b</b>



<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, bảng phụ.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, v ghi.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Thuyết trình.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


? Những yêu cầu cơ bản khi trình bày trang in.


<b>C - Bµi míi</b>


<b>Đặt vấn đề: </b>Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo văn bản trên máy tíhn


phÇn mỊm sÏ cung cÊp cho chóng ta nhiỊu c«ng cơ sửa lỗi rất nhanh nh: gõ tắt,
kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp, tìm kiếm và thay thế...


Hom nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các thao tác tìm kiếm và thay thế trong một
văn bản Word.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Theo em công
cụ tìm kiếm có tác
dụng gì?



GV: Để t×m mét tõ
hay mét nhóm ký tự
trong văn bản ta làm
n thế nào?


GV: Đa ra bảng phụ.
- Việc tìm thông tin


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời (sử dụng hộp
thoại Find).


<b>1. Tìm phần văn bản</b>


- Công cụ tìm kiếm giúp ta tìm
nhanh một từ (dÃy ký tự) trong
văn bản.


- Để tìm ta vào bảng chän Edit
-> Find. XuÊt hiện hộp thoại,
chọn thẻ Find and Replace.
+ Find what: Gõ nội dung cần
tìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

hin nay đang là nhu
cầu lớn đối với mọi


ngời.


GV: Theo em hiểu
tính năng thay thế có
tác dụng gì?


GV: Để thực hiện
đ-ợc thao t¸c thay thÕ
ta sư dơng hép thoại
nào?


GV: Đa ra bảng phụ
và giới thiệu.


<i>- Chó ý: </i>NÕu ch¾c


chắn các em có thể
nháy nút Replace All
để thay thế tất cả các
cụm từ tìm đợc bằng
cụm từ thay thế.


HS: Nghiªn cøu SGK và
trả lời.


HS: Nghiên cứu SGK và
trả lời (sư dơng hép
tho¹i Find and Replace).


HS: Quan sát và nghe


giảng.


hiển thị tren màn hình dới dạng
bị bôi ®en.


+ Find Next: T×m kiÕm.


+ Cancel: Bá qua viƯc t×m kiÕm.


<b>2. Thay thÕ</b>


- Tính năng thay thế giúp tìm
nhanh dãy ký tự trong văn bản
và thay thế dãy ký tự tìm đợc
bằng một dãy khác (do ta qui
nh).


- Cách thực hiện:


vào bảng chọn Edit -> Replace.
Xuất hiện hộp thoại, chọn Find
and Replace víi trang Replace.
+ Find what: Gâ néi dung cÇn
thay thÕ.


+ Replace with: Gâ néi dung
thay thÕ.


+ Replace: §Ĩ thay thế.
+ Find next: Để tìm.



<b>D - Củng cố</b>


- Gi HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 98.


- Nh¾c lại các bớc thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thÕ.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Lµm bµi tËp 1 -> 3 trang 98 SGK.
- Đọc trớc bài 20.


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Học sinh nắm đợc bài và thực hiện tốt yêu cầu.</i>
<i>- Thời gian đảm bảo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Ngày soạn:</b>

<i><b>Tiết 56</b></i>



<b>Ngày giảng:</b> <b>6A:</b> <b>6B:</b> <b>6C:</b> <b>6D:</b>


<b>bi 20: thêm hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc tác dụng của việc minh ho bng hỡnh nh trong vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>



- Thực hiện đợc các thao tác chèn hình ảnh vào văn bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập, bảng phụ, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp, SGK, v ghi.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu các bớc để thực hiện thao tác tìm phần văn bản.
? Nêu các bớc để thực hiện thao tác thay th phn vn bn.


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Phát phiếu học tập cho
HS (1 bài có chèn hình ảnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

và 1 bài không chèn hình
ảnh). Yêu cầu HS quan sát
và cho nhận xét vỊ 2 bµi.
? Qua hai bài tập trên em


thích văn ban nào hơn ? Tại


sao?


? Hỡnh nh minh hoạ thờng
đợc dùng ở đâu?


? Ưu điểm của việc dùng
hình ảnh để minh hoạ?


GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ
minh hoạ về việc hìhn ảnh
minh hoạ trong văn bản.
GV: Nếu trong một số văn
bản không có hình ảnh để
minh hoạ sẽ làm cho ta cảm
thấy nh thế nào?


Vậy, để chèn đợc hình ảnh
vào văn bản ta làm ntn?
GV: Treo bảng phụ và hớng
dẫn.


GV: Yêu cầu HS bật máy
tính và thực hành thao tác


chèn hình ảnh vào văn bản.
- Ta có thể sao chép, xố hay
di chuyển hình ảnh đợc chèn
tới vị các trí khác nhau trong


quan s¸t và đa ra
nhận xét.


HS: Trả lời. (Thích
văn bản có chèn
hình ảnh hơn...).


HS: Tr¶ lêi theo ý
hiĨu.


HS: HS cã thĨ lÊy vÝ
dơ trªn sách báo,


lịch treo tờng


HS: Suy nghĩ và trả
lời.


HS: Quan sát kỹ
các bớc hớng dẫn
đ-ợc minh hoạ trên
bảng phụ và ghi
chép lại vào vở.


HS: Thực hiện theo


yêu cầu của giáo
viên.


<b>1. Chèn hình ảnh vào văn</b>
<b>bản</b>


- Hình ảnh minh hoạ thờng
đ-ợc dùng trong văn bản.


+ u im: Làm cho nội
dung văn bản trực quan và
sinh động hơn.


- Trong nhiÒu trêng hợp nội
dung văn bản sẽ rất khó hiểu
nếu thiếu hình ảnh minh hoạ.


<i>- Các bớc chèn hình ảnh</i>


B1: Đa con trỏ soạn thảo vào
vị trí cần chèn.


B2: Vào b¶ng chän Insert ->
Picture -> From File. XuÊt
hiÖn hép tho¹i, chän Insert
Picture.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

văn bản.


GV: Yêu cầu học sinh nhắc


lại các bớc sao chép, xoá và
di chuyển.


HS: Chú ý lắng
nghe.


HS: Trả lời.


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại u điểm của việc chèn hình ảnh vào văn bản, các bớc thực hiện.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Hớng dẫn HS đọc trớc phần 2 (học trong tiết sau).
V - Rỳt Kinh Nghim


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



6A <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6B <sub>. . . </sub> <sub>. . . . . . </sub>
6C <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6D <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>


<i><b>Tiết 57</b></i>


<b>bài 20: thêm hình ảnh để minh hoạ</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Biết đợc các bớc chỉnh sửa vị trí của hỡnh nh trờn vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hnh thành thạo thao tác chỉnh sửa hình ảnh đợc chèn trên văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá mụn hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tập, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp, SGK, v ghi.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Nªu các bớc chèn hình ảnh vào văn bản.


? Nờu cỏc bớc để thực hiện thao tác thay thế phần văn bản.
C - Bài mới


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: Khi chúng ta thực hiện


đợc các bớc chèn hình ảnh
vào văn bản nhng ta thấy
hình ảnh ấy cha nh ý về kích
thớc ta phải làm thế nào?
? Để chèn hình ảnh vào văn
bản thơng thờng có mấy
cách.


? Trên nền văn bản thì hình
ảnh đợc xem nh cái gì.


? Để thay đổi cách bố trí
hình ảnh ta làm ntn?


GV: Sau khi chọn kiểu bố trí
ta có th di chuyển đối tờng
đồ hoạ trên trang bằng thao
tác kéo thả chuột.


HS: Nghiên cứu
SGK và trả lời câu
hỏi. (có 2 cách).
HS: Nghiên cứu
SGK và trả lời.
HS: Quan sát hình
trang 101.


<b>2. Thay đổi bố trí hình ảnh</b>
<b>trên trang văn bản</b>



<i><b>a) Trªn dòng văn bản</b></i>


- hỡnh nh đợc xem nh một
ký tự đặc biệt và đợc chèn
ngay tại vị trí con tr son
tho.


<i><b>b) Trên nền văn bản</b></i>


- Hình ảnh nằm trên nền văn
bản và độc lập với vn bn.
- Cỏch thc hin:


B1: Nháy chuột chọn hình.
B2: Vµo Format -> Picture.
Xt hiƯn hép tho¹i Format
Picture, chän Layout.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

GV: Yêu cầu HS bật máy,
khởi động Word và gõ văn
bản “Dế mèn”.


- Yêu cầu HS chèn hình ảnh
và chỉnh sửa cho phù hợp.
GV: Quan sát và híng dÉn
HS lµm bµi thùc hµnh.


HS: Mở máy tính,
khởi động Word,
nhập nội dung văn


bản.


HS: Thùc hiƯn thao
t¸c chèn hình ảnh
vào văn bản dới sự
giám sát của GV.


Square (hình vuông trên nền
văn bản).


* <i><b> Thùc hµnh</b></i>


<b>D - Cđng cè</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 102.


- Nhắc lại các thao tác chỉnh sửa hình ảnh đợc chèn trên văn bản.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi 3 trang 102 SGK.
- Ôn lại các thao tác và đọc trớc bài thực hành 8.


V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>Tiết 58</b></i>


<i><b>Bài thực hành 8</b></i>




<b>em viết báo tờng</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Rèn kỹ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.
- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào vn bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hin thao tỏc to văn bản, định dạng văn bản và trình bày văn bản.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, khám phá môn học.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy (máy có sẵn hình ảnh).


<b>2. Hc sinh</b>: Kin thc v nh dng, trỡnh by trang vn bn.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trên máy.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lớp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>



? Nêu các bớc thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản.
C - Bài mi


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yờu cu HS khởi động
phần mềm Word, Vietkey
2000.


- Yêu cầu mỗi HS soạn thảo
nội dung ë h×nh a.


HS: Bật máy, khởi
động phần mềm
Word, khởi động
Vietkey 2000.


HS: So¹n thảo văn
bản Bac Hồ ở
chiến khu.


<b>Trình bày văn bản và chèn</b>
<b>hình ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? Để định dạng đoạn văn
bản ta làm ntn?


GV: Yêu cầu HS thực hiện
định dạng đoạn văn bản.
? Để cho tiêu đề “Bác Hồ ở


chiến khu” thành chữ đậm ta
làm nh thế nào?


? §Ĩ chÌn hình ảnh minh
hoạ vào văn bản ta làm ntn?
GV: Yêu cầu HS chèn tranh
vào văn bản (không nhÊt
thiÕt ph¶i gièng hình trong
SGK).


? Để chọn màu cho chữ ta
làm nh thế nào?


? Để chọn kiểu chữ nghiêng
ta làm ntn?


GV: Đi xung quanh c¸c
m¸y, theo dâi, híng dÉn HS
thùc hµnh.


HS: Nhớ lại kiến
thức đã học và tr
li.


HS: Thực hiện lần
l-ợt theo máy.


HS: Suy nghĩ và trả
lời.



HS: Trả lời.


HS: Thực hiện thao
tác chèn hình ảnh
vào văn bản.


HS: Trả lời.
HS: Trả lời.


HS: Thực hành dới
sự híng dÉn cđa
GV.


<b>2. Chèn hình ảnh để minh</b>
<b>hoạ</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- GV: NhËn xÐt ý thøc lµm bµi thực hành của HS.
- Đánh giá kết quả, u nhợc điểm của từng máy.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc tiếp nội dung còn lại chuẩn bị cho giờ thực hành tiếp theo.
V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

NhËn xÐt



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>TiÕt 59</b></i>


<i><b>Bµi thùc hµnh 8</b></i>




<b>em viÕt báo tờng</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Tip tc rèn luyện các kỹ năng tạo văn bản, biên tập, nh dng v trỡnh by vn
bn.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực hiện thành thạo thao tác tạo văn bản, định dng vn bn v trỡnh by vn


bản.


- Thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn b¶n.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ ham mê học hỏi, u thích khám phá mơn học.
<b>II - Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>2. Học sinh</b>: Kiến thức về định dạng, trình bày trang văn bản. Mỗi nhóm 2
HS chuẩn bị một bài báo tờng với nội dung t chn.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trên máy.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>



<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


GV: u cầu HS khởi động
máy tính, Word và Vietkey
2000.


- Yêu cầu HS nhập lại bài
báo tờng của nhóm vào máy.
- Sau khi soạn thảo xong yêu
cầu HS thực hiện cỏc thao
tỏc nh dng sau:


+ Định dạng trang giấy khổ
A4.


+ GiÃn dòng.
+ Căn thẳng 2 lề.


+ Tiờu bài chữ đậm và có
màu chữ.


+ Lùa chọn hình ảnh minh
hoạ.



+ Chèn hình ảnh vao văn
bản.


+ Điều chØnh bøc h×nh cho
võa ý.


GV: Yêu cầu HS định dạng
và thay đổi cách trình bày


HS: Khởi động máy
tính, Word và Vietkey.


- Tõng nhóm HS làm
theo máy nhập nội dung
bài báo tờng.


- HS lần lợt thực hiện
các yêu cầu của giáo
viên.


- Nh li cỏc kin thc
ó hc v lm các thao
tác thực hành.


HS: ChØnh söa bài báo


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

cho n khi có bài báo tờng
ng ý.


GV: Gi¸m s¸t viƯc thùc hµnh


cđa HS, híng dÉn các em
thực hành hiệu quả.


tờng theo yêu cầu của
giáo viên.


HS: Thực hiện díi sù
gi¸m s¸t vµ híng dÉn
cđa GV.


<b>D - Cđng cè</b>


- GV: NhËn xÐt ý thøc lµm bµi thùc hành của HS.
- Đánh giá kết quả, u nhợc điểm của từng máy.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- c trớc bài 21 “Trình bày cơ đọng bằng bảng”.
V - Rỳt Kinh Nghim


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



6A <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6B <sub>. . . </sub> <sub>. . . . . . </sub>
6C <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6D <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc khi nào thì thơng tin nên tổ chức dới dạng bảng.


- Biết cách tạo một bảng biểu, cách thay đổi kích thớc của cột hay hàng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc hnh thnh tho cỏc thay tác tạo bảng và thay đổi lích thớc của cột hay


hµng.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phiếu học tËp.


<b>2. Học sinh</b>: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, SGK, v ghi.


<b>III - Phơng pháp</b>
- Thuyết trình.


<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kim tra bi c</b>



C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yêu cầu HS quan sát ví
dụ trang 103 và đa ra nhận
xét của mình.


-> Ưu điểm của trình bày
bằng bảng?


? Để tạo một bảng biẻu ta
làm ntn?


- Khi ta chọn bao nhiêu
hàng, cột thì bảng đó sẽ tạo
ra số hàng, số cột nh ta đã
chọn.


? Muốn đa nội dung vào ô ta


làm ntn?


GV: Trong mt bng biu


HS : Quan sát và đa


ra câu trả lêi.


HS : Nghiªn cøu



SGK và da ra câu
trả lêi.


HS: Quan s¸t c¸c
b-íc thùc hiƯn.


HS: Suy nghĩ trả
lời.


HS: Cú ý lắng nghe


<i>u im: </i>Trỡnh by cụ ng,


dễ hiểu và dễ so sánh.


<b>1. Tạo bảng</b>


- Chọn nút lệnh Insert Table
(chèn bảng) trên thanh công
cụ.


- Nhận giữ nút trái chuột và
kéo thả để chọn số hàng, số
cột cho bảng rồi thả nút
chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

rộng của hàng hay cột
không phải lúc nào cũng nh
ý nên ta phải thay đổi độ


rộng của cột hay hàng cho
hợp lý.


GV : Yêu cầu HS quan s¸t


hình 104 SGK để thấy cách
điều chỉnh hàng, cột.


vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


HS: Quan s¸t c¸ch
thùc hiƯn ë h×nh
104 SGK.


- Đa con trỏ chuột vào đờng
biên của cột (hay hàng) cần
thay đổi cho đến khi con trỏ
chuột có dạng mũi tên sang
hai bên (hoặc mũi tên lên
xuống) và thực hiện thao tác
kéo thả chuột.


<b>D - Cñng cè</b>


- Nhắc lại u điểm của việc trình bày dữ liệu dạng bảng.
- Cách tạo biểu đồ và thay đổi kích thợc của hàng hay cột.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhà</b>



- Đọc tiếp phần 3, 4 chuẩn bị cho tiết sau.
V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



6A <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6B <sub>. . . </sub> <sub>. . . . . . </sub>
6C <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6D <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>

<i><b>Tiết 61</b></i>


<b>bài 21: trình bày cơ đọng bằng bảng</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các bớc thêm hàng hoặc ct, xoỏ hng hoc ct trong bng.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thực Thực hiện đợc các thao tác thêm hàng hoặc cột, xố hàng hoặc cột trong


b¶ng.


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình.



<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cu bi trc khi n lp, SGK, v ghi.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>B - kiĨm tra bµi cị</b>


? Em h·y nêu các bớc tạo bảng.
C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Khi ta tạo một bảng
biểu mà thiếu hàng hoặc cột,
ta khơng cần phải xố bảng
đó đi tạo lại mà chỉ cần chèn
thêm hàng hay cột.


- Để chèn thêm hàng hay cột
ta làm ntn?


? Ct mi đợc chèn sẽ ở vị
trí nào?


GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính, Word và tạo một
bảng biểu gồm 2 hng v 2


ct.


- Yêu cầu HS chèn thêm vào
bảng mét hµng vµ một cột
nữa.


GV: Yêu cầu HS nhập dữ
liệu vào bảng vừa tạo.


- Yêu cầu HS bôi đen bảng
và nhÊn phÝm Delete råi ®a
ra nhËn xÐt.


GV: Vậy để xoá hng, ct
hay bng ta lm ntn?


GV: Yêu cầu HS xoá 1 hàng,
1 cột trong bảng.


- Yêu cầu HS xoá cả bảng.


HS: Chú ý l¾ng
nghe.


HS: Suy nghÜ tr¶
lêi.


HS: Khở động máy
tính, Word và to
bng biu theo yờu


cu.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


HS: Nhập dữ liệu
vào bảng.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên và đa ra nhËn
xÐt.


HS: Nghiªn cøu
SGK.


HS: Thực hiện theo
yêu cầu.


<b>3. Chèn thêm hàng hay cột</b>


<i><b>a) Chèn hàng</b></i>


- Để thêm mét hµng ta di
chun con trá so¹n thảo
sang bên phải bảng (ngoài cột
cuối cïng) vµ nhÊn phÝm
Enter.


<i><b>b) Chèn cột</b></i>



- Đa con trỏ chuột vào một ô
trong cột.


- Vào bảng chän Table ->
Insert -> Columns to the left:
Thêm cột và bên trái,
(Columns to the right: Thêm
cột vào bên phải).


<b>3. Xoá hàng, cột hoặc bảng</b>


- Xoá hàng: Table -> Delete
-> Rows.


- Xo¸ cét: Table -> Delete ->
Columns.


- Xoá bảng: Table -> Delete
-> Table.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Học sinh đọc phần ghi nhớ SGK trang 106.


- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Tr li các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trớc chuẩn bị cho bài tiếp
theo.



V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



6A <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6B <sub>. . . </sub> <sub>. . . . . . </sub>
6C <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6D <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>


<i><b>TiÕt 62</b></i>


<b>bµi tËp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản.
- Giải ỏp cỏc cõu hi khú trong SGK.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Phát triển t duy tổng hợp, khái quát.


- Có kĩ năng trình bày văn bản.


<b>3. Thỏi </b>


- Hỡnh thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
<b>II - Chuẩn bị</b>


<b>1. Gi¸o viên</b>: Giáo trình, bài tập thực hành.



<b>2. Hc sinh</b>: Nghiờn cứu bài trớc khi đến lớp, nội dung các câu hi khú.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh lp</b>
<b>B - kiểm tra bài cũ</b>


? Em hãy nêu các bớc để chèn thêm hàng, cột.
? Em hãy nêu các bớc xoỏ hng, ct hay bng?


C - Bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Định dạng văn bản gồm
mấy loại? Đó là những loại
nào?


? thc hin c các thao
tác định dạng ta làm ntn?
Nêu các cách thực hiện?
? Để thực hiện đợc các thao
tác định dạng trang in ta làm
ntn?


? §Ĩ chÌn hình ảnh vào
trang văn bản ta làm ntn?


? Để tạo mét b¶ng biĨu ta
lµm ntn?


GV: Giải đáp các thắc mắc
của HS nếu có.


- Yêu cầu HS tạo một bảng
gồm 3 hàng, 2 cột và nhập
dữ liệu vào.


HS: Nhớ lại kiến
thực cũ và trả lời.


HS: Trả lời.


HS: Nhớ lại kiến
thức cũ và trả lời.
HS: Trả lời.


HS: Tạo bảng và
thực hiện câu hỏi 7
SGk trang 107.
HS: Lµm bµi tËp díi sù


<b>Bµi tËp</b>


- Định dạng văn bản
+ Định dạng kí tự.


+ nh dng đoạn văn bản.


- Định dạng kí tự: Đánh dấu
đoạn văn bản cần định dạng:
+ Sử dụng nút lệnh.


+ Sử dụng hộp thoại Font.
- Định dạng đoạn văn bản:
Đ-a con trỏ chuột vào đoạn văn
bản cần định dạng:


+ Sư dơng nót lƯnh.


+ Sư dơng hộp thoại
Paragraph.


- Định dạng trang in: File ->


Page Setup…


- ChÌn h×nh: Insert ->


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- Thùc hiện câu hỏi 7 SGK
trang 107.


GV: Yêu cầu HS làm bài
Dế mèn trang 101 SGK.


hớng dẫn và giám sát
của GV.


- Tạo bảng: Insert -> Table.


Kéo thả chuột để chọn hàng
và cột.


- Bµi tËp “DÕ mỊn”


<b>D - Cđng cè</b>


- GV nhËn xÐt vỊ ý thøc, kÕt qu¶ làm bài của HS.
- Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc trớc bài thực hành số 9.


<b>V - Rút Kinh N</b>ghiệm


Lớp

Ngày giảng

NhËn xÐt



6A <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6B <sub>. . . </sub> <sub>. . . . . . </sub>
6C <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>
6D <sub>. . . .</sub> <sub>. . . . . . .</sub>


<i><b>TiÕt 63</b></i>


<i><b>Bài thực hành số 9</b></i>



<b>danh bạ riêng của em</b>



<b>I - Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung các ô của bảng.


- Vận dụng các kĩ năng định dạng để trình bày các ô trong nội dung của bảng.
- Thay đổi độ rộng cột và độ cao hàng của bảng mt cỏch thớch hp.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Thc Thc thnh thạo các thao tác định dạng phông chữ, màu nền, căn chỉnh dữ


liƯu...


<b>3. Thái độ</b>


- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong gi hc.
<b>II - Chun b</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Giáo trình, phòng máy.


<b>2. Hc sinh</b>: Kin thc ó hc v nh dng, to bng biu.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, thực hành trên máy.
<b>IV- Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

? Em hÃy nêu các thao tác xoá hàng và cột.
C - Bài mới



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>


<b>D - Cđng cè</b>


- Học sinh đọc phần ghi nh SGK trang 106.


- Nhắc lại các bớc thêm hàng, cột; xoá hàng cột và bảng.


<b>E - Hớng dẫn về nhµ</b>


- Trả lời các câu hỏi 3, 4, 5, 6, 7 SGK trang 106 và đọc trớc chuẩn bị cho bi tip
theo.


V - Rút Kinh Nghiệm


Lớp

Ngày giảng

Nhận xét



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×