Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

4. HAM SỐ MŨ - LÔGARIT_P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.18 KB, 31 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lôgarit

CHUYÊN ĐỀ 4: HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
A – KIẾN THỨC CHUNG
y = a x , (a > 0, a ≠ 1).

1. Hàm số mũ:
D=¡
1.1.Tập xác định:
T = (0, +∞),
t = a f ( x)
t > 0.
1.2.Tập giá trị:
nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt
thì
1.3. Tính đơn điệu:
y = ax
a f ( x ) > a g ( x ) ⇔ f ( x) > g ( x).
a >1
+ Khi
thì hàm số
đồng biến, khi đó ta ln có:
y = ax
a f ( x ) > a g ( x ) ⇔ f ( x) < g ( x).
0 < a <1
+ Khi
thì hàm số
nghịch biến, khi đó ta ln có:
1.4.Đạo hàm:



(a x )′ = a x .ln a ⇒ (a u )′ = u ′.a u .ln a
(e x )′ = e x ⇒ (eu )′ = eu .u ′
u′
( n u )′ =
×
n. n u n −1
1.5.Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.

y = ax

y

a >1

1

y = ax

1

y

0
O

x

x


O

y = log a x, ( a > 0, a ≠ 1)

2. Hàm số logarit:
D = (0, +∞ ).

2.1.Tập xác định:

T =¡

2.2.Tập giá trị:
kiện.
2.3.Tính đơn điệu:

t = log a x

, nghĩa là khi giải phương trình logarit mà đặt

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
thì

t

khơng có điều

Trang 1



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

+ Khi

a >1

y = log a x

D,

Mũ – Lôgarit

log a f ( x) > log a g ( x) ⇔ f ( x) > g ( x)

thì

đồng biến trên
khi đó nếu:
y = log a x
D,
0 < a <1
+ Khi
thì
nghịch biến trên
khi đó nếu

.

log a f ( x) > log a g ( x) ⇔ f ( x ) < g ( x)


.
2.4.Đạo hàm:
1
u′
⇒ ( log a u ) ′ =
u′
x.ln a
u.ln a
⇒ (ln n u )′ = n × ×ln n −1 u
1
u′
u
(ln x)′ = , ( x > 0) ⇒ (ln u )′ =
x
u

( log

a

x )′ =

2.5. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng.

a >1

y

y

y = log a x

O

x

1

O

0

1

y = log a x

x

B – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT

D

y = log 3 ( 2 x + 1)

Câu 1: Tìm tập xác định
của hàm số
.
1


1

 1

D =  −∞; − ÷
D = − ;+ ∞÷
D =  ;+ ∞÷
D
=
0;
+

(
)
2

2

 2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
y = log 3 ( x + 3x + 2 )

D
Câu 2: Tìm tập xác định
của hàm số
.
D = [ −2, −1] .
D = ( −∞, −2 ) ∪ ( −1, +∞ )
A.
B.
.
D = ( −2, −1)
D = ( −∞, −2] ∪ [ −1, +∞ )
C.
.
D.
.
2
y = log 2 ( − x + 5 x − 6 )
Câu 3: Hàm số
có tập xác định là:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

( 2;3)
A


( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )

.

B.

Mũ – Lôgarit

( −∞; 2 )

( 3; +∞ )

C.

D.

a > 0, a ≠ 1

Câu 4: Cho

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:


. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
( 0; +∞ )
y = ax
A. Tập xác định của hàm số
là khoảng
.
y = log a x
¡
B. Tập giá trị của hàm số
là tập .
y = ax
¡
C. Tập giá trị của hàm số
là tập .
y = log a x
¡
D. Tập xác định của hàm số
là tập .
y = ln ( x − 1) + ln ( x + 1)
Tập xác định của hàm số
là:
−∞; 2 .
( 1; +∞ ) .
∅.
B.
C.
A.
y = log 2 ( 5 x + 2 − 125 )
Tập xác định của hàm số
.

( 1; +∞ )
( 2; +∞ )
[1; +∞)
A.
.
B.
.
C.
.
2
−5
2
y = ( x − 16) − ln(24 − 5 x − x )
Hàm số
có tập xác định là
(−8;3) \ { −4}
(−8; −4) ∪ (3; +∞)
(−∞; −4) ∪ (3; +∞)
A.
. B.
. C.
.
1
y = −2 x 2 + 5 x − 2 + ln 2
x −1
Tập xác định
là:
D = (1; 2]
D = [1; 2]
D = (−1;1)

A.
B.
C.
10 − x
y = log 3 2
x − 3x + 2
D
Tìm tập xác định của hàm số
.
D = (−∞;1) ∪ (2;10)
D = (1; +∞)
D = (−∞;10)
B.
C.
A.

(

)

f ( x) =

D = (3; 4)

Câu 10: Cho tập
và các hàm số
D là tập xác định của hàm số nào?
f ( x)
f ( x ) + g ( x)
A.


g ( x ) h( x )
C.

Câu 11: Tìm tập xác định

D

y=
của hàm số

D.

)

 2; +∞ .


[2; +∞)
D.

.

(−4;3)
D.

.

D = (−1; 2)
D.


D = (2;10)
D.

2017
x
x − 7 x + 12 g ( x) = log x −3 (4 − x) h( x) = 3
,
,

2

f ( x)
B.

( x − 2)

− 7 x +12

h( x )


f ( x ) + h( x)

D.
2

2

h( x)



+ log 2 ( 8 − x 2 )


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
D = ( −2 2; 2 2) \ { 2}

Mũ – Lôgarit
D = ( 2;8 ) .

A.

B.

D = ( 2; +∞ ) .

D.

(

)

D = 2 2; +∞ .
C.


D = ( −1;3)

Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định

?
y = 2x

y = x 2 − 2 x − 3.

A.

2

−2 x−3

.

B.
y = log 2 ( x 2 − 2 x − 3).

y = ( x 2 − 2 x − 3)2 .

C.
Câu 13: Tìm tập xác định
D = ¡ \ { 2} .
A.
D = ( −∞; 2 ) .

D


y = log 2 ( x3 − 8 )

D.
1000

của hàm số

.
D = ( 2; +∞ ) .

B.

D = ( −2; +∞ ) ∪ ( −∞; 2 ) .

D.

C.

y = log ( x 2 + 3 x ) − 1.

Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞; −5] ∪ [ 2; +∞ ) .
A.
( 1; +∞ ) .
C.

log 2
Câu 15: Tập xác định của hàm số
 1


 − ; +∞ ÷
 3

A.
.
B.

( 2; +∞ ) .
B.

3x + 1

D = ( −∞; −5 ) ∪ ( 5; +∞ ) .

D.

x2 + x + 1 + x2 − x + 1



 1

 1
¡ \ − 
 − 3 ; +∞ ÷

 3
¡
.

C. .
D.
.
1
y=
− ln ( x 2 − 1)
2− x
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số
.
¡ \ { 2}
( −∞; − 1) ∪ ( 1; 2 )
( −∞; 1) ∪ ( 1; 2 )
( 1; 2 )
.
. B.
.
C.
.
D.
.
A
y = ln( x 2 − 2mx + 4)
m
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
có tập xác định
D=¡
?
m > 2
 m < −2


−2 < m < 2
m > −2
−2 ≤ m ≤ 2
.
B.
C.
D.
A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lôgarit
y=

1
+ log 3 x − m
2m + 1 − x

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
( 2;3)
trên
.
1≤ m ≤ 2
1< m ≤ 2

−1 < m < 2
.
B.
C.
A

f ( x ) = log 1
2

D.

xác định

−1 ≤ m ≤ 2

3 − 2x − x 2
x +1

Câu 19: Tìm tập xác định hàm số sau:
.


−3 − 17   −3 + 17
D =  −∞;
; +∞ ÷
∪
÷
2
2
D = ( −∞; −3) ∪ ( 1; + ∞ )


 

A.
.
B.
.
 −3 − 17
  −3 + 17 
 −3 − 17
  −3 + 17 
D = 
; −3 ÷

;
1
D
=
;

3
; 1÷

÷
÷

÷ 
÷
÷∪ 
÷

2
2
2
2

 


 

C.
.
D.
.
2− x
y = log 1
2 x+2
Câu 20: Tập xác định của hàm số:

( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )
( −2; 2 )
[ 0; 2 )
(0; 2)
A.
.
B.
.
C.
. D.
.

x
x
y = log 2 ( 4 − 2 + m )
D=R
Câu 21: Hàm số
có tập xác định
khi
1
1
1
m>
m≥
m<
m>0
4
4
4
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A
y = log 2 ( x 2 − 4mx + 3m 2 + 2m )
m
Câu 22: Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các số thực của tham số

để
D=¡
hàm số có tập xác định

S = ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ ) .
S = ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
A.
B.
S = [ 0; 2] .
S = ( 0; 2 ) .
C.
D.
1
y=
log 3 ( x 2 − 2 x + 3m )
m

Câu 23: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số
có tập
¡
xác định ?
2

2

1

2 
 ; +∞ ÷.

 ; +∞ ÷.
 3 ; +∞ ÷.
 3 ;10 .
3

3

A.
B.
C.
D.
f
(
x
)
=
log
(
x

m
)
x ∈ (−3; +∞)
5
m
Câu 24: Với giá trị nào của
thì biểu thức
xác định với mọi
?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

m > −3

.

Câu 25: Với giá trị nào của
?

m

m < −3

thì biểu thức

m≥

3
2

.

m ≤ −3
C.
.

f ( x) = log 1 (3 − x)( x + 2 m)
2

D.

m ≥ −3

.

x ∈ [ − 4; 2]
xác định với mọi

m>2
m ≥ −1
C.
.
D.
.
f ( x) = log 3 ( m − x )( x − 3m)
m
Câu 26: Với giá trị nào của
thì biểu thức
xác định với mọi
x ∈ (−5;4]
?
4
5
m>
m<−
m≠0

m∈∅
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
y=
2
m log 3 x − 4 log 3 x + m + 3
m
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số
để hàm số
xác định trên
( 0; +∞ )
khoảng
.
m ∈ ( −∞; −4 ) ∪ ( 1; +∞ )
m ∈ [ 1; +∞ )
A.
.
B.
.
m ∈ ( 1; +∞ )
m ∈ ( −4;1)

C.
.
D.
.

A.

m≥2

B.

Mũ – Lôgarit

.

B.

.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lơgarit

TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LƠGARIT
y = log3 ( 4 x + 1)


Câu 28: Đạo hàm của hàm số
1
y′ =
.
( 4 x + 1) ln 3
A.


4
y′ =
.
( 4 x + 1) ln 3
B.
y = log 2017 ( x 2 + 1) .

y′ =
C.

ln 3
.
4x +1

y′ =
D.

4 ln 3
.
4x +1


Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số

y'=
A.

2x
2017

y' =

2x
( x + 1) ln 2017

y' =

2

B.

1
( x + 1) ln 2017
2

C.

D.

1
y' = 2
( x + 1)


f ( x ) = ln ( 4 x − x 2 )
Câu 30: Cho hàm số
f ′ ( 3) = −1,5
A.
.

. Chọn khẳng định đúng?
f ′( 2) = 0
f ′ ( 5 ) = 1, 2
B.
.
C.
.
2
y = log8 ( x − 3 x − 4 )
Câu 31: Đạo hàm của hàm số
là:
2x − 3
2x − 3
2x − 3
2
2
2
( x − 3x − 4 ) ln 8
( x − 3x − 4 ) ln 2
( x − 3x − 4 )
A.
.
B.

. C.
.
y = log ( 2sin x − 1)

f ′ ( −1) = −1, 2

D.

.

1
( x − 3x − 4 ) ln 8
2

.

D.

Câu 32: Đạo hàm của hàm số
trên tập xác định là:
−2 cos x
2 cos x
y′ =
.
y′ =
.
2sin x − 1
2sin x − 1
A.
B.

2 cos x
−2 cos x
y′ =
.
y′ =
.
( 2sin x − 1) ln10
( 2sin x − 1) ln10
C.
D.
x
y′(0)
y = 2 xe + 3sin 2 x
Câu 33: Cho hàm số
.Khi đó
có giá trị bằng
8
5
−4
2
A. .
B.
.
C. .
D. .
y = log 3 ( x + 1) − 2 ln ( x − 1) + 2 x
x=2
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
tại điểm
bằng

1
1
1
1
+2
−1
3
3ln 3
3ln 3
3ln 3
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
4
f ( x) = ln ( x + 1)
f ′ ( 1)
Câu 35: Cho hàm số
. Đạo hàm
bằng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


A.

ln 2
2

.

1
B. .
f ( x ) = ln ( 4 x − x 2 ) .

Câu 36: Cho hàm số
f ′ ( 3) = −1,5.

C.

Mũ – Lôgarit

1
2

.

Chọn khẳng định đúng.
f ′ ( 2 ) = 0.
f ′ ( 5 ) = 1, 2.
B.
C.


A.

2

D.

.

f ′ ( −1) = −1, 2.

D.

y = log ( ln 2 x )

Câu 37: Tính đạo hàm của hàm số
.
2
1
y′ =
y′ =
x ln 2 x.ln10
x ln 2 x.ln10
A.
.
B.
.
y = ln 1 + x + 1
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số
1
y′ =

2 x +1 1 + x +1

(

(

)

.
y′ =

(

x +1 1+ x +1

C.

C.

y′ =

1
1+ x +1

y′ =

2

B.


)
.
y = log 5 2 x + 1

1
2 x ln 2 x.ln10

y′ =
. D.

1
x ln 2 x

.

)

A.
1

y′ =

(

.

x +1 1+ x +1

)


D.

.

Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số
ta được kết quả
1
1
2
2
y′ =
y′ =
y′ =
y′ =
2 x + 1 ln 5
2 x + 1 ln 5
( 2 x + 1) ln 5
( 2 x + 1) ln 5
A.
.
B.
. C.
. D.
.
x −1
y = ln
x+2
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số
−3
3

−3
y' =
y' =
y' =
2
2
( x − 1) ( x + 2 )
( x − 1) ( x + 2 )
( x − 1) ( x + 2 )
A.
. B.
. C.
.D.
3
y' =
( x − 1) ( x + 2 )
.
y = log 2 x
3

Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số

y′ =
A.

ln 3
x ln 2

y′ =


.
1
y′ =
x ( ln 2 − ln 3)

B.

ln 3
x ln 2

y′ =
.

1
x ( ln 2 − ln 3)

C.

. D.

.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y=2


1− x

Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số
.
− ln 2
ln 2
y′ =
.2 1− x
y′ =
.2 1− x
2 1− x
2 1− x
A.
. B.
.
2
x
y = (2 x − 5 x + 2)e
Câu 43: Đạo hàm của hàm số
là:
2
( 2 x − x − 3) e x
xe x
A.
.
B.
.
x
x
2 +3

y=
.
y ' ( 0)
4x
Câu 44: Cho hàm số
Giá trị
bằng:
3
ln
8
A.
B. 1
2
f ( x ) = x ln x
f ′( e)
Câu 45: Cho hàm số
, ta có
bằng:
2
e
A. 3.
B. .
x+3
y= x .
9
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số
1 − 2 ( x + 3) ln 3
y'=
.
32 x

A.
1 − 2 ( x + 3) ln 3
y'=
.
2
3x
C.
2
y = 22 x + x
Câu 47: Hàm số
có đạo hàm là
2 x2 + x
y′ = ( 4 x + 1) 2
ln2
A.
.
2
y′ = ( 4 x + 1) 2 2 x + x ln ( 2 x 2 + x )
C.
.
Câu 48: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
( a u )′ = u′au ln a

A.

, với

( e )′ = e
x


C.
Câu 49: Cho hàm số

u

Mũ – Lôgarit

y′ =
C.

C.

2 x 2ex

ln
C.

C.

−2 1− x
2 1− x

B.

y'=

.

D.


.

y′′ ( 1) = ?

1 + 2 ( x + 3) ln 3
32 x

1 + 2 ( x + 3) ln 3

y ′ = 22 x

3x

2

+x

2

.

2e

.

.

.

ln2


.
2
y′ = ( 2 x 2 + x ) 22 x + x ln2

D.

.
x

ln a

B.

D.

2 1− x

.

D.

D.

x

1− x

D. 0


2e + 1

x

.
y = e x + e− x

D.

2

( 4 x − 5) e x

( a )′ = a
là một hàm số.

.

8
3

y'=

B.

y′ =

.

u'

( ln u ) ' =
2u

, với

u

là một hàm số.

. Tính

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

e+
A.

1
e

e−
.

1
e


−e +

B.
.
6 x +1
y=3

C.

Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số
.
6 x+2
y′ = 3 .2
y′ = (6 x + 1).36 x
A.
.
B.
.
2017 x
Câu 51: Tính đạo hàm của hàm số: y = 3
A. y′ = 2017 ln 3.3

32017
ln 3 .
. B.
y = ( x + 2 ) ln 2 ( 2 x )
y′ =

2017 x


Câu 52: Đạo hàm của hàm số
2x
ln 2 ( 2 x ) +
ln ( 2 x ) .
x+2
A.
2x + 4
ln 2 ( 2 x ) +
ln ( 2 x ) .
x
C.

.

log 2 x
x

C.

(

với

D.

y′ = 36 x + 2.2 ln 3

C.

1

e

.

y′ = 36 x +1.ln 3

.

2017
C. y′ = 3 .

D.

.

2017 x
D. y ′ = ln 3.3
.

ln 2 ( 2 x ) +

2x + 2
ln ( 2 x ) .
x

ln 2 ( 2 x ) +

x
ln 2 x.
x+2


D.

y' =
1 − ln x
.
x 2 ln 2 2

−e −

B.

A.

y' =

1
e



y=
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số

Mũ – Lôgarit

x>0

.
1 − ln x

y'=
.
x ln x

1 − ln x
.
x 2 ln 2

y = ln x + x 2 + 1

y'=
B.

1 − ln x
.
x ln 2

D.

)

Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số
.
1
2x
1
y′ =
y′ =
y′ =
2 x2 + 1

x + x2 + 1
x + x2 + 1
A.
.
B.
.
C.
.
x
y=x
x=2
Câu 55: Tính đạo hàm của hàm
tại điểm

y′ ( 2 ) = 4 ln 2
y′ ( 2 ) = 4 ln ( 2 e )
y′ ( 2 ) = 4
A.
.
B.
. C.
.
cos 2 x
y = ln ( e
+ 1)
Câu 56: Đạo hàm của hàm số

cos 2 x
2e
sin 2 x

ecos 2 x

y′ =
y
=
ecos 2 x + 1
ecos 2 x + 1
A.
.
B.
.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
y′ =
D.

1
x2 + 1

.

y′ ( 2 ) = 2 ln ( 2 e )

D.

.

Trang 10



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y′ =
C.

2sin 2 x
ecos 2 x + 1

y′ = −

.

D.

f ( x ) = ln x.

Câu 57: Cho hàm số
A.

Hãy tính
−1.
B.

e.

A.

4


5 x ln 7 x

5

.

B.

4

5 ln 7x

(

2ecos 2 x sin 2 x
ecos 2 x + 1

.

1 1
f ( x ) + f ′ ( x ) + f  ÷− .
x x

C.
( 0; +∞ )
y = 5 ln 4 7 x
Câu 58: Tính đạo hàm của hàm số
trên
.
1

1
5

Mũ – Lơgarit

1.

D.

1
5

.

f ( x ) = ln e + e + 1
x

2x

)

C.

0.

4
5 x ln 7 x

4


35 x ln 7 x

5

.

D.

.

Câu 59: Đạo hàm của hàm số

x
e
1
f '( x) =
f '( x) =
2x
2x
e +1
e +1
A.
.
B.
.
x
1
e
f '( x) =
f '( x) =

ex + e2x + 1
ex + e2 x + 1
C.
.
D.
.
3x
6 y '− y "+ my = 0
y = e .sin 5 x
x∈¡
Câu 60: Cho hàm số
. Tính m để
với mọi
:
m = −30
m = −34
m = 30
m = 34
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

)

(


F ( x ) = ln x + x 2 + a + C ( a > 0 )
Câu 61: Hàm số
1
A.

x2 + a

là đạo hàm của hàm số nào sau?

1
.

y = ln
Câu 62: Cho hàm số
xy ′ + 1 = e y
A.
.

B.

x + x2 + a

.

C.

x2 + a

.


D.

π
f ′′  ÷ = 8 3.
A.

.

1
.
x +1

Hệ thức nào sau đây đúng?
xe y + y ′ = 0
xy′ + e y = 1
B.
.
C.
.
cos x + sin x
π
f ( x) = ln
f ′′  ÷
cos x − sin x
3
Câu 63: Cho hàm số
. Khi đó tính giá trị

3


x + x2 + a

.

B.

D.

π
f ′′  ÷ = −4.

π
f ′′  ÷ = 0.
3

xe y + y′ = 1

.

C.

3

.

π
2 3
f ′′  ÷ =
.

.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.

3

3

Trang 11

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lôgarit

C – HƯỚNG DẪN GIẢI
TẬP XÁC ĐỊNH HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU:

D

y = log 3 ( 2 x + 1)

Câu 1: [DS12.C2.4.D01.a] Tìm tập xác định
của hàm số
.

1

1

 1

D =  −∞; − ÷
D = − ;+ ∞÷
D =  ;+ ∞÷
D = ( 0; + ∞ )
2

2

 2

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
2x +1 > 0 ⇔ x > −
y = log 3 ( 2 x + 1)
2

Hàm số
có nghĩa khi
 1

D =  − ; +∞ ÷
 2

Vậy TXĐ là
y = log 3 ( x 2 + 3 x + 2 )
D
Câu 2: [DS12.C2.4.D01.a] Tìm tập xác định
của hàm số
.
D = [ −2, −1] .
D = ( −∞, −2 ) ∪ ( −1, +∞ )
A.
B.
.
D = ( −2, −1)
D = ( −∞, −2] ∪ [ −1, +∞ )
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
 x < −2
x 2 + 3x + 2 > 0 ⇔ 
 x > −1
Điều kiện

.
y = log 2 ( − x 2 + 5 x − 6 )
Câu 3: [DS12.C2.4.D01.a] Hàm số
có tập xác định là:
( 2;3)
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ )
( −∞; 2 )
( 3; +∞ )
.
B.
C.
D.
A
Hướng dẫn giải
Chọn A.
− x2 + 5x − 6 > 0 ⇔ 2 < x < 3
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi
.
a > 0, a ≠ 1
Câu 4: [DS12.C2.4.D01.a] Cho
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
( 0; +∞ )
y=a
A. Tập xác định của hàm số
là khoảng
.
y = log a x
¡
B. Tập giá trị của hàm số

là tập .
y = ax
¡
C. Tập giá trị của hàm số
là tập .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lôgarit

y = log a x

¡
là tập .
Hướng dẫn giải

D. Tập xác định của hàm số
Chọn B.

y = ln ( x − 1) + ln ( x + 1)
Câu 5: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định của hàm số
−∞; 2 .
( 1; +∞ ) .
A.

B.


(

)

là:
C.

∅.

D.

)

 2; +∞ .


Hướng dẫn giải
Chọn D.
x −1 > 0

 x > 1
x > 1
⇔ 2
⇔
⇔ x ≥ 2.
x +1 > 0
 x − 1 ≥ 1  x ≤ − 2 ∨ x ≥ 2

ln ( x − 1) ( x + 1)  ≥ 0

Ta có

y = log 2 ( 5 x + 2 − 125 )

Câu 6: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định của hàm số
.
( 1; +∞ )
( 2; +∞ )
[1; +∞)
[2; +∞)
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
5x + 2 − 125 > 0 ⇔ 5x + 2 > 53 ⇔ x > 1
 Điều kiện để hàm số xác định là:
.
Chọn B.
y = ( x 2 − 16) −5 − ln(24 − 5 x − x 2 )
Câu 7: [DS12.C2.4.D01.b] Hàm số
có tập xác định là
(−8;3) \ { −4}
(−8; −4) ∪ (3; +∞)
(−∞; −4) ∪ (3; +∞)
(−4;3)

A.
. B.
. C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
y = ( x 2 − 16)−5 − ln(24 − 5 x − x 2 )
Điều kiện xác định của hàm số
là:
2

 x ≠ ±4
 x − 16 ≠ 0



2

−8 < x < 3
24 − 5 x − x > 0
D = (−8;3) \ { −4}

Vậy tập xác định là:

.

y = −2 x 2 + 5 x − 2 + ln
Câu 8: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định
D = (1; 2]

D = [1; 2]
A.
B.
Chọn A.

1
x −1
2

là:
D = (−1;1)
C.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D = (−1; 2)
D.

Trang 13


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y = −2x 2 + 5x − 2 + ln
Hàm số

1
x −1

Mũ – Lôgarit


2

xác định khi

1
 ≤x≤2
−2x + 5x − 2 ≥ 0
2
⇔
⇒1< x ≤ 2
 2
x >1
 x − 1 > 0

  x < −1
2

y = log 3

10 − x
x − 3x + 2
2

D
Câu 9: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định của hàm số
D = (−∞;1) ∪ (2;10)
D = (1; +∞)
D = (−∞;10)
B.

C.
A.
Chọn A.



10 − x
> 0 ⇔ x <1
x − 3x + 2
2

Hàm số xác định
D = ( −∞;1) ∪ ( 2;10 )
Tập xác định

hoặc

.
D.

2 < x < 10

f ( x) =

D = (3; 4)
Câu

10:

[DS12.C2.4.D01.b] Cho tập

2
g ( x) = log x −3 (4 − x) h( x) = 3x −7 x +12
,
D là tập xác định của hàm số nào?
f ( x)
f ( x ) + g ( x)
A.

g ( x ) h( x )
C.


D = (2;10)



các

f ( x)
B.

hàm

số

2017
x − 7 x + 12
2

,


h( x )


f ( x ) + h( x)

D.
Hướng dẫn giải

h( x)


Chọn A.
Sử dụng điều kiện xác định của các hàm số.
Câu 11: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định

D

y=

( x − 2)

2

+ log 2 ( 8 − x 2 )

của hàm số

D = ( −2 2; 2 2) \ { 2}



D = 2 2; +∞ .

D = ( 2;8 ) .

A.

B.

D = ( 2; +∞ ) .

C.

(

D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Điều kiện:

 x ≠ 2
x − 2 ≠ 0



2
 −2 2 < x < 2 2
8 − x > 0


D = (−2 2; 2 2) \ { 2}
.Vậy

D = ( −1;3)

Câu 12: [DS12.C2.4.D01.b] Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
?

Trang 14

)


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lôgarit
y = 2x

y = x 2 − 2 x − 3.

A.

2

−2 x−3

.


B.
y = log 2 ( x − 2 x − 3).
2

y = ( x 2 − 2 x − 3)2 .

C.

D.
Hướng dẫn giải

Chọn C.

x 2 − 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3 ⇒ D = [ −1;3]

y = x2 − 2 x − 3
Hàm số

xác định khi

y = 2x

Hàm số

2

y = ( x 2 − 2 x − 3)

− 2 x −3



2
y = log 2 ( x − 2 x − 3)

Hàm số

( Loại A).
2

D=¡
xác định trên
.( Loại B,D).
x 2 − 2 x − 3 > 0 ⇔ −1 < x < 3 ⇒ D = ( −1;3)
xác định khi

Câu 13: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định
D = ¡ \ { 2} .
A.
D = ( −∞; 2 ) .

D

y = log 2 ( x3 − 8 )

của hàm số
B.

1000


.

D = ( 2; +∞ ) .
D = ( −2; +∞ ) ∪ ( −∞; 2 ) .

D.

C.

Hướng dẫn giải
Chọn A.

(x

3

− 8)

Hàm số có nghĩa khi
D = ¡ \ { 2}
Vậy TXĐ là
.

1000

> 0 ⇔ x3 − 8 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2

y = log ( x 2 + 3 x ) − 1.

Câu 14: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định của hàm số

( −∞; −5] ∪ [ 2; +∞ ) .
( 2; +∞ ) .
A.
B.
D = ( −∞; −5 ) ∪ ( 5; +∞ ) .
( 1; +∞ ) .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
 x 2 + 3 x > 0
⇔
2
log ( x + 3 x ) ≥ 1
Hàm số đã cho xác định
2
x ≥ 2
 x + 3x > 0
⇔ 2
⇔ x 2 + 3 x ≥ 10 ⇔ 
 x ≤ −5
 x + 3x ≥ 10

log 2
Câu 15: [DS12.C2.4.D01.b] Tập xác định của hàm số

3x + 1
x + x + 1 + x2 − x + 1
2


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />


Trang 15


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

A.

 1

 − ; +∞ ÷
 3


Chọn A.

.

 1

 − 3 ; +∞ ÷

¡
B.
.
C. .
Hướng dẫn giải.

3x + 1
x2 + x + 1 + x2 − x + 1

> 0 ⇔ 3x +1 > 0 ⇔ x > −

Mũ – Lôgarit

D.

 1
¡ \ − 
 3

.

1
3

Hàm số có nghĩa khi
.
2
 x + x + 1 > 0
, ∀x ∈ ¡ ⇒ x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 > 0, ∀x ∈ ¡
 2
 x − x + 1 > 0

.
 1

D =  − ; +∞ ÷

 3

Vậy TXĐ
.
1
y=
− ln ( x 2 − 1)
2− x
Câu 16: [DS12.C2.4.D01.b] Tìm tập xác định của hàm số
.
¡ \ { 2}
( −∞; − 1) ∪ ( 1; 2 )
( −∞; 1) ∪ ( 1; 2 )
( 1; 2 )
.
. B.
.
C.
.
D.
.
A
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2 − x > 0
x < 2
1 < x < 2
⇔
⇔
 2

 x < −1 ∪ x > 1  x < −1
x −1 > 0
Điều kiện:
. Vậy tập xác định của hàm số đã cho
D = ( −∞; − 1) ∪ ( 1; 2 )

.
y = ln( x 2 − 2mx + 4)
m
Câu 17: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
D=¡
có tập xác định
?
m > 2
 m < −2

−2 < m < 2
m > −2
−2 ≤ m ≤ 2
.
B.
C.
D.
A
Hướng dẫn giải
Chọn A.
¡ ⇔ x 2 − 2mx + 4 > 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ ∆ ' = m 2 − 4 < 0 ⇔ −2 < m < 2
Hàm số có tập xác định là
Câu 18: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

1
y=
+ log 3 x − m
( 2;3)
2m + 1 − x
xác định trên
.
1≤ m ≤ 2
1< m ≤ 2
−1 < m < 2
−1 ≤ m ≤ 2
.
B.
C.
D.
A
Hướng dẫn giải
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 16


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hàm số xác định

Mũ – Lôgarit


 2m + 1 − x > 0  x < 2 m + 1
⇔
⇔
x − m > 0
x > m
D = ( m; 2m + 1)

Suy ra, tập xác định của hàm số là

( 2;3)
Hàm số xác định trên

suy ra

m ≥ −1
, với
.
m ≤ 2
m ≤ 2
⇔
( 2;3) ⊂ D ⇔ 
 2m + 1 ≥ 3  m ≥ 1

f ( x ) = log 1
2

3 − 2x − x 2
x +1

Câu 19: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tập xác định hàm số sau:

.


−3 − 17   −3 + 17
D =  −∞;
; +∞ ÷
∪
÷
2
2
D = ( −∞; −3) ∪ ( 1; + ∞ )

 

A.
.
B.
.
 −3 − 17
  −3 + 17 
 −3 − 17
  −3 + 17
D = 
; −3 ÷
∪ 
; 1÷
D=
; −3 ÷
∪
;

÷
÷
÷
2
2
2
2

 


 
C.
.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 3 − 2x − x2
>0

 x +1


2
 3 − 2 x − x2 
3 − 2x − x ≤ 1
log 1 

0
÷

x +1 
 x +1

2 
Hàm số xác định khi:
 x ∈ ( −∞; −3) ∪ ( −1;1)

⇔   −3 − 17
  −3 + 17

 −3 − 17
  −3 + 17 
; −1 ÷

;
+∞
⇔ x∈
; −3 ÷
;1÷
÷

x ∈ 
÷
÷
÷∪ 
÷
2
2
2
2

 

 

 

y = log 1
2

.

2− x
x+2

Câu 20: [DS12.C2.4.D01.c] Tập xác định của hàm số:

( −∞; −2 ) ∪ [ 0; 2 )
[ 0; 2 )
(0; 2)
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
y
xác định khi
2− x


 2− x
log 1 x + 2 ≥ 0
 x + 2 ≤ 1
 x ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 0; +∞ )
2
⇔
⇔
⇔ x ∈ [ 0; 2 )

x ∈ ( −2; 2 )

 2− x > 0
2 − x > 0
 x + 2
 x + 2
y = log 2 ( 4 x − 2 x + m )
Câu 21: [DS12.C2.4.D01.c] Hàm số



÷


có tập xác định

( −2; 2 )
D.

D=R


File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.

khi
Trang 17


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

m>
.

1
4

.

B.

m>0

Mũ – Lôgarit

m≥
.

C.


1
4

m<
.

D.

1
4

.

A
Hướng dẫn giải.
Chọn A.

D=¡

4 x − 2 x + m > 0, ( 1) ∀x ∈ R
khi
,

Hàm số có tập xác định
t = 2x t > 0
Đặt
,
1
( )
t 2 − t + m > 0 ⇔ m > −t 2 + t ∀t ∈ ( 0; +∞ )

Khi đó
trở thành
,
2
f ( t ) = −t + t
Đặt
1
m > Max f ( t ) =
( 0; +∞ )
4
ycbt xảy ra khi
.
y = log 2 ( x 2 − 4mx + 3m 2 + 2m )
Câu 22: [DS12.C2.4.D01.c] Cho hàm số
. Tập hợp tất cả các số thực
m
D=¡
của tham số
để hàm số có tập xác định

S = ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ ) .
S = ( −∞;0 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
A.
B.
S = [ 0; 2] .
S = ( 0; 2 ) .
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.

x 2 − 4mx + 3m 2 + 2m > 0
Điều kiện để hàm số xác định
.
a > 0
¡ ⇔ x 2 − 4mx + 3m 2 + 2m > 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 
 ∆′ < 0
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
1 > 0
⇔ 2
⇔0 m − 2m < 0
.
m

Câu 23: [DS12.C2.4.D01.c] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số
1
y=
log 3 ( x 2 − 2 x + 3m )
¡
có tập xác định ?
2

2

1

2 
 ; +∞ ÷.
 ; +∞ ÷.

 3 ; +∞ ÷.
 3 ;10 .
3

3

A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y=

Mũ – Lôgarit

1
log 3 ( x 2 − 2 x + 3m )

Ta có: Hàm số

có tập xác định


¡

khi và chỉ khi

x 2 − 2 x + 3m > 1, ∀x ∈ ¡ ⇔ x 2 − 2 x + 3m − 1 > 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ 1 − 3m + 1 < 0 ⇔ m >
m

2
3

f ( x ) = log 5 ( x − m)

Câu 24: [DS12.C2.4.D01.c] Với giá trị nào của
thì biểu thức
xác định với mọi
x ∈ (−3; +∞)
?
m > −3
m < −3
m ≤ −3
m ≥ −3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
f ( x)

⇔ x−m >0⇔ x > m
Biểu thức
xác định
.
f ( x)
x ∈ (−3; +∞)
m ≤ −3
Để
xác định với mọi
thì
Ta chọn đáp án
C.
f ( x) = log 1 (3 − x)( x + 2 m)
m

2

Câu 25: [DS12.C2.4.D01.c] Với giá trị nào của
thì biểu thức
xác định
x ∈ [ − 4;2]
với mọi
?
3
m≥
m≥2
m>2
m ≥ −1
2
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
(3 − x)( x + 2m) > 0
(3 − x)( x + 4) > 0 ⇔ x ∈ (−4;3)
m=2
Thay
vào điều kiện
ta được

[ − 4; 2] ⊄ ( −4;3)
nên các đáp án B, A, D loại. Ta chọn đáp án đúng là C.
f ( x) = log 3 (m − x )( x − 3m)
m
Câu 26: [DS12.C2.4.D01.d] Với giá trị nào của
thì biểu thức
xác
x ∈ ( −5; 4]
định với mọi
?
4
5
m>
m<−
m≠0
m∈∅

3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
(m − x)( x − 3m) > 0
(2 − x)( x − 6) > 0 ⇔ x ∈ (2;6)
m=2
- Thay
vào điều kiện
ta được

( −5; 4] ⊄ (2;6)
nên các đáp án B, A loại.
(m − x)( x − 3m) > 0
(−2 − x)( x + 6) > 0 ⇔ x ∈ (−6; −2)
m = −2
- Thay
vào điều kiện
ta được
(−5; 4] ⊄ (−6; −2)

nên các đáp án C loại. Do đó Ta chọn đáp án đúng là
D.
Câu 27: [DS12.C2.4.D01.d] Tìm tất cả các giá trị của tham số

1
y=
2
( 0; +∞ )
m log 3 x − 4 log 3 x + m + 3
xác định trên khoảng
.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
m

để hàm số

Trang 19


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
m ∈ [ 1; +∞ )

m ∈ ( −∞; −4 ) ∪ ( 1; +∞ )

A.
C.

.

m ∈ ( −4;1)

.


Mũ – Lôgarit

B.

m ∈ ( 1; +∞ )

D.
Hướng dẫn giải

.
.

Chọn A.
x ∈ ( 0; +∞ ) ⇔ t ∈ ¡
t = log 3 x
Đặt
, khi đó
.
1
1
y=
y= 2
2
m log 3 x − 4 log 3 x + m + 3
mt − 4t + m + 3
trở thành
.
1
y=

( 0; +∞ )
m log 32 x − 4 log 3 x + m + 3
Hàm số
xác định trên khoảng
khi và chỉ khi hàm số
1
y= 2
mt − 4t + m + 3
¡
xác định trên
⇔ mt 2 − 4t + m + 3 = 0
vô nghiệm
2
⇔ ∆′ = 4 − m − 3m < 0 ⇔ m < −4 ∨ m > 1
.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lơgarit

TÍNH ĐẠO HÀM HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LƠGARIT
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU:
y = log 3 ( 4 x + 1)

Câu 28: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số


1
4
ln 3
4 ln 3
y′ =
.
y′ =
.
′=
′=
y
.
y
.
( 4 x + 1) ln 3
( 4 x + 1) ln 3
4x +1
4x +1
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
x>−
4
Với
.

4
u′
y′ =
.
( log a u ) ′ =
4
x
+
1
ln
3
(
)
u ln a
Áp dụng cơng thức
ta có
y = log 2017 ( x 2 + 1) .
Câu 29: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
2x
1
2x
y' = 2
y' = 2
y'=
( x + 1) ln 2017
( x + 1) ln 2017
2017
A.
B.
C.

D.
1
y' = 2
( x + 1)
Hướng dẫn giải
Chọn B.

(

y ′ = log 2017 ( x + 1)

Ta có

2

′=

(x

2

+ 1) ′

) ( x + 1) ln 2017
2

=

2x
( x + 1) ln 2017

2

f ( x ) = ln ( 4 x − x 2 )

Câu 30: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm số
. Chọn khẳng định đúng?


f ( 3) = −1,5
f ( 2) = 0
f ′ ( 5 ) = 1, 2
f ′ ( −1) = −1, 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
D = ( 0; 4 )
 Tập xác định
. Loại C, D.
4 − 2x
−2
f ′( x) =
⇒ f ′ ( 3) =
2

4x − x
3

loại A.

f ( 2) = 0

.
y = log8 ( x 2 − 3x − 4 )
Câu 31: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số
là:
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 21


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
2x − 3
( x − 3x − 4 ) ln 8

2x − 3
( x − 3x − 4 ) ln 2

2

A.

2x − 3
( x − 3x − 4 )


2

.

B.

Mũ – Lôgarit
1
( x − 3x − 4 ) ln 8

2

. C.
Hướng dẫn giải

2

.

.

D.

Chọn A.
y′ =

(x

(x


2

2

− 3x − 4 ) ′

− 3x − 4 ) ln 8

Ta có:

=

2x − 3
( x − 3x − 4 ) ln 8
2

.
y = log ( 2sin x − 1)

Câu 32: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số
trên tập xác định là:
−2 cos x
2 cos x
y′ =
.
y′ =
.
2sin x − 1
2sin x − 1
A.

B.
2 cos x
−2 cos x
y′ =
.
y′ =
.
( 2sin x − 1) ln10
( 2sin x − 1) ln10
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 cos x
y = log ( 2sin x − 1) ⇒ y′ =
( 2sin x − 1) ln10
Ta có
.
x
y′(0)
y = 2 xe + 3sin 2 x
Câu 33: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm số
.Khi đó
có giá trị bằng
8
5
−4
2
A. .
B.

.
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
y′ = 2 ( e x + xe x ) + 6 cos 2 x ⇒ y′ ( 0 ) = 8
y = 2 xe x + 3sin 2 x
y = log 3 ( x + 1) − 2 ln ( x − 1) + 2 x

Câu 34: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số
bằng
1
1
1
+2
−1
3
3ln 3
3ln 3
A. .
B.
.
C.
.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
u′
( log a u ) ′ =
u ln a
Sử dụng công thức

, ta được
1
1
1
1
y′ =
− 2.
+ 2 ⇒ y′ ( 2 ) =
−2+2 =
3ln 3
3ln 3
( x + 1) ln 3 x − 1
.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
tại điểm

D.

1
3ln 3

x=2

.

Trang 22



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Mũ – Lôgarit

f ( x) = ln ( x 4 + 1)
Câu 35: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm số
ln 2
2
1
A.
.
B. .

f ′ ( 1)

. Đạo hàm
1
2
C. .
Hướng dẫn giải.

bằng

2

D.

.

Chọn D.

f ′( x) =

Ta có:

4 x3
⇒ f ′ ( 1) = 2
x4 + 1

.

f ( x ) = ln ( 4 x − x 2 ) .

Câu 36: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm số
Chọn khẳng định đúng.
f ′ ( 3) = −1,5.
f ′ ( 2 ) = 0.
f ′ ( 5 ) = 1, 2.
f ′ ( −1) = −1, 2.
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
4 − 2x
f ′( x) =
; f ′ ( 2) = 0
4x − x2
.


y = log ( ln 2 x )

Câu 37: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
.
2
1
1
1
y′ =
y′ =
y′ =
y′ =
x ln 2 x.ln10
x ln 2 x.ln10
2 x ln 2 x.ln10
x ln 2 x
A.
.
B.
. C.
. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln 2 x ) ′
(
1

y =
=
ln 2 x.ln10 x.ln 2 x.ln10

.
y = ln 1 + x + 1

(

Câu 38: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
1
y′ =
2 x +1 1 + x +1

(

)

A.

.
y′ =

(

1

x +1 1+ x +1

C.

B.

)

.

( ln u ) ′ =

.

1
1+ x +1

y′ =

Chọn A.

Áp dụng công thức:

y′ =

)

(

.

2

x +1 1+ x +1

)

D.

Hướng dẫn giải

.

u′
u
y = log 5 2 x + 1

Câu 39: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số

ta được kết quả

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

y′ =

1
2 x + 1 ln 5

A.

y′ =
.

B.


1
( 2 x + 1) ln 5

Mũ – Lôgarit

y′ =

2
( 2 x + 1) ln 5

. C.
Hướng dẫn giải

y′ =
.

2
2 x + 1 ln 5

D.

.

Chọn C.

y′ =

2
( 2 x + 1) ln 5


Ta có:

y = ln

x −1
x+2

Câu 40: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
−3
3
−3
y' =
y' =
y' =
2
2
( x − 1) ( x + 2 )
( x − 1) ( x + 2 )
( x − 1) ( x + 2 )
A.
. B.
. C.
.D.
3
y' =
( x − 1) ( x + 2 )
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.

u'
( ln u ) ' =
u
Phương pháp: + Áp dụng cơng thức:
.
 x −1 

÷'
3 
3
 x −1   x + 2   x −1  
I =  ln
÷' = x − 1 ; 
÷' =  1 −
÷' =
2
 x+2
 x + 2   x + 2  ( x + 2)
x+2
Cách giải:
y = log 2 x
3

Câu 41: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
ln 3
1
ln 3
y′ =
y′ =
y′ =

x ln 2
x ( ln 2 − ln 3)
x ln 2
A.
.
B.
.
C.
. D.
1
y′ =
x ( ln 2 − ln 3)
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
1
y′ =
=
2 x ( ln 2 − ln 3)
x ln
3
Ta có :
u′
( log a u ) ′ = u ln
a
Nhớ:
y = 2 1− x
Câu 42: [DS12.C2.4.D02.a] Tính đạo hàm của hàm số
.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
y′ =

A.

− ln 2
.2
2 1− x

y′ =

1− x

.

B.

ln 2
.2
2 1− x

1− x

y′ =


Hay

.ln 2.

(

)


1 − x = .2

− ln 2
.2
2 1− x

y′ =

. C.
Hướng dẫn giải

Chọn A.

y′ = 2

1− x

Mũ – Lôgarit

1− x


.ln 2.

−2 1− x
2 1− x

y′ =
.

D.

2

1− x

2 1− x

.

( −1)
2 1− x

1− x

y = (2 x 2 − 5 x + 2)e x

Câu 43: [DS12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số
là:
2
x
( 2 x − x − 3) e

( 4 x − 5) e x
xe x
2 x 2ex
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e x  ' = (4 x − 5)e x + ( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e x = (2 x 2 − x − 3)e x


Ta có:

y=

Câu 44: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm số
3
ln
8
A.
B. 1

2 x + 3x
.
4x


y ' ( 0)

Giá trị

bằng:

ln

8
3

C.
Hướng dẫn giải

D. 0

Chọn A.
Phân tích: Ta thấy với bài tốn này ta có thể chuyển nhanh hàm số về dạng
x
2 x + 3x 1  3 
y=
= x + ÷
4x
2 4
x

y=

2 x + 3x

1 3
= x + ÷
x
4
2 4

Lời giải: Ta có
x
 1  3 x 
1
1 3
3
y ' =  x +  ÷ ÷' = x .ln +  ÷ .ln
2 4 ÷ 2
2 4
4


Khi đó
0
1
1 3
3
1
3
3
1 3
y ' ( 0 ) = 0 .ln +  ÷ .ln = ln + ln = ln  . ÷ = ln
2
2 4

4
2
4
8
2 4
x=0
Với
thì
f ( x ) = x ln 2 x
f ′( e)
Câu 45: [DS12.C2.4.D02.a] Cho hàm số
, ta có
bằng:
2
2e + 1
2e
e
A. 3.
B. .
C.
.
D. .
Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×