Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

dinh li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.84 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trong đời sống thường ngày </b>



<b>Trong đời sống thường ngày </b>



<b>ta thường gặp những câu </b>



<b>ta thường gặp những câu </b>



<b>theo kiểu</b>



<b>theo kiểu</b>

:

:



<b> “</b>

<b> “</b>

<b>Nếu .... ... Thì ... ... ”</b>

<b>Nếu .... ... Thì ... ... ”</b>



<b>Ví d :</b>

<b>ụ</b>



<b> “ N u </b>

<b>ế</b>

<i><b>hôm</b></i>

<i><b> nay tr i m a</b></i>

<i><b>ờ</b></i>

<i><b>ư</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>Thì </b>

<i><b>nh ng ng</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ườ ố</b></i>

<i><b>i s ng lang thang s kh</b></i>

<i><b>ẽ</b></i>

<i><b>ổ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> *Định lý là gì?</b>



<b> * nh </b>

<b>Đị</b>

<b>lý gồm mấy phần?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Định lý</b>



<b>Qua một điểm ở ngoài một </b>



<b>Qua một điểm ở ngoài một </b>



<b>đường thẳng chỉ có một </b>




<b>đường thẳng chỉ có một </b>



<b>đường thẳng song song với </b>



<b>đường thẳng song song với </b>



<b>đường thẳng đó.</b>



<b>đường thẳng đó.</b>



<b>Hai góc đối đỉnh thì bằng </b>



<b>Hai góc đối đỉnh thì bằng </b>



<b>nhau.</b>



<b>nhau.</b>



<i><b>Xét các tính chất sau</b></i>



<i><b>Xét các tính chất sau</b></i>



<i><b>*Tính chất hai góc đối đỉnh.</b></i>



<i><b>*Tính chất hai góc đối đỉnh.</b></i>



<i><b>Định </b></i>

<i><b>lý </b></i>

<i><b>là </b></i>

<i><b>một </b></i>



<i><b>khẳng định suy ra từ </b></i>



<i><b>những khẳng định </b></i>


<i><b>được coi là đúng.</b></i>



<i><b>là m t định lý</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

.



<i><b>*Tiên đề Ơclit.</b></i>



<i><b>*Tiên đề Ơclit.</b></i>



<i><b>khơng </b></i>

<i><b>là định </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nhắc lại ba tính chất đã học ở </b></i>


<i><b>bài 6.Chúng có phải là định lý?</b></i>



<b> </b>



<b> </b>

<b>1</b>

<b>1</b>

<b>. Hai đường thẳng phân biệt cùng </b>

<b>. </b>



<b>vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng </b>


<b>song song với nhau.</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>2</b>

<b>2</b>

<b>. Một đường thẳng vuông góc với </b>

<b>.</b>



<b>một trong hai đường thẳng song song thì nó </b>


<b>cũng vng góc với đường thẳng cịn lại.</b>



<b> </b>




<b> </b>

<b>3</b>

<b>3</b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>Hai đường thẳng phân biệt cùng </b>


<b>vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng </b>


<b>song song với nhau .</b>



<b>Định lý</b>



<b>Định lý</b>



<b>Chúng là các định lý!</b>



<b>Định lý</b>


<b>Định lý</b>


<b>Định lý</b>


<b>Định lý</b>


<b>?1</b>


<b>1.Định lý</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định </b></i>


<i><b>suy ra từ những khẳng </b></i>


<i><b>định được coi là đúng.</b></i>



- Ba tính chất đã học ở bài


6 là định lý.



<b>Ví dụ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.Định lý</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định suy </b></i>


<i><b>ra từ những khẳng định được </b></i>



<i><b>coi là đúng.</b></i>



<b>Ví dụ:</b>


- Ba tính chất đã học ở bài 6 là
định lý.


- “Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì hai góc
so le trong bằng nhau<b>”</b>

<i><b>là định lý</b></i>

.



<b>Xét định lý </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1.Định lý</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định suy ra </b></i>


<i><b>từ những khẳng định được coi là </b></i>


<i><b>đúng.</b></i>



<b>Ví dụ:</b>



- Ba tính chất đã học ở bài 6 là


định lý.



- “Nếu một đường thẳng cắt hai


đường thẳng song song thì hai góc


so le trong bằng nhau

<b>”</b>

<i><b>là định lý</b></i>

.



<i><b><sub>*</sub></b><b><sub>Xét định lý </sub></b><b><sub>:Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.</sub></b></i>



<b>Điều cho biết :</b>

<i><b>Hai góc đối đỉnh .</b></i>


<i><b> Chúng bằng nhau .</b></i>



<b>Điều suy ra :</b>

<i><b>Giả thiết </b></i>

<b>( GT )</b>



<i><b>Kết luận </b></i>

<b><sub>(KL)</sub></b>



GT


<b>KL</b>


<b> O</b>

<b><sub>1</sub>;</b>

<b>O</b>


<b>2 </b>

<b>, </b>



<i><b>Nếu ký hiệu hai góc đối đỉnh là </b></i><b> </b><i><b>hãy vẽ hình </b></i>
<i><b>minh họa định lý trên và ghi </b><b>GT,KL</b><b> của định lý trên </b></i>
<i><b>bằng ký hiệu</b></i>


O 1



2



<b>O </b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> và</b>

<b>O</b>

<b>2</b>

<i><b>đối đỉnh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Định lyù</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định suy ra </b></i>


<i><b>từ những khẳng định được coi là </b></i>


<i><b>đúng.</b></i>



<b>Ví dụ:</b>




- Ba tính chất đã học ở bài 6 là


định lý.



- “Nếu một đường thẳng cắt hai


đường thẳng song song thì hai góc


so le trong bằng nhau

<b>”</b>

<i><b>là định lý</b></i>

.



<b>* Cấu trúc của định lý : </b>

<b>Gồm </b>


<b>hai phần giả thiết và kết luận.</b>


<b>Giả thiết (GT): Là điều cho biết</b>


<b>Kết luận(KL):Là điều phaûi suy ra</b>



<b>* Định lý thường được phát biểu </b>


<b>dưới dạng </b>

<b>“Nếu</b>

<b> A </b>

<b>thì</b>

<b> B</b>

<b>”</b>



<b>(A là giả thiết;B là kết luận)</b>



<b>*</b>

<b>Định lý thường được phát </b>


<b>biểu dưới dạng</b>



<b>“Nếu ... thì ...”</b>



Ví dụ

:Phát biểu định lý về hai góc



đối đỉnh dưới dạng

“Nếu …thì …”



<b> Nếu </b>

<b>hai góc đối đỉnh </b>

<b>thì </b>

<b>hai góc đó bằng nhau</b>

<b>. </b>


<b>B</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>?2</b>

<i><b> </b></i>

<i><b>a/</b></i>

<i><b> Viết giả thiết kết luận của định </b></i>


<i><b>lý : “Hai đường thẳng phân biệt cùng </b></i>


<i><b>song song với đường thẳng thứ ba thì </b></i>


<i><b>chúng song song với nhau”.</b></i>



<i><b>Giải:</b></i>



<i><b>Giả thiết:</b></i>



<b>Chúng song song với nhau</b>


<b>Hai đường thẳng phân biệt </b>


<b>cùng song song với đường </b>


<b>thẳng thứ ba </b>



<i><b>Kết luận</b></i>

<i>:</i>



<i><b>b/</b></i>

<i><b> Vẽ hình minh họa định lý trên và viết </b></i>



<i><b>giả thiết, kết luận</b></i>

<i><b> của định lý bằng ký hiệu </b></i>


<i><b>.</b></i>


<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


b


a


b

c


a

c


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<i><b>b</b></i>

<i><b>/</b></i>



<i><b>a/</b></i>


<b>1.Định lý</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định suy </b></i>
<i><b>ra từ những khẳng định được </b></i>
<i><b>coi là đúng.</b></i>


<b>Ví dụ:</b>


- Ba tính chất đã học ở bài 6 là
định lý.


- “Nếu một đường thẳng cắt
hai đường thẳng song song thì
hai góc so le trong bằng nhau<b>”</b>


<b>* Cấu trúc của định lý : Gồm </b>
<b>hai phần giả thiết và kết luận.</b>


<b>Giả thiết(GT):Là điều cho biết</b>


<b>Kết luận(KL):Là điều phải </b>
<b>suy ra</b>


<b>* Định lý thường được phát biểu </b>
<b>dưới dạng “Nếu A thì B”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Baøi 49</b>



<b>Baøi 49</b>

<b> (</b>

<b> (</b>

<b>trang </b>

<b>trang </b>

<b>101/ SGK</b>

<b>101/ SGK</b>

<b>)</b>

<b> :</b>


<i><b>Tìm</b></i>

<i><b>giả thiết</b></i>

<i><b>và</b></i>

<i><b>kết luận</b></i>

<i><b>của các định </b></i>



<i><b>lý sau : </b></i>



<i><b>Giả thiết</b></i>

<i><b> : một đường thẳng cắt hai đường thẳng </b></i>


<i><b>sao cho có 1 cặp góc so le trong bằng nhau.</b></i>



<i><b>Kết luận</b></i>

<i><b> : 2 đường thẳng đó song song.</b></i>



<i><b>a/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng </b></i>


<i><b>sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau </b></i>


<i><b>thì hai đường thẳng đó song song.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>a</b>



b


GT



KL



c



b

c



a

c



a b



<i><b>b</b></i>

<i><b>/ Vẽ hình minh họa định lý đó và viết </b></i>



<i><b>giả thiết ,kết luận bằng ký hiệu .</b></i>



<i><b>Baøi 50/101/sgk.</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>a/ Hãy viết kết luận của định </b></i>


<i><b>lý sau bằng cách điền vào chỗ trống(…) :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải :</b>



<b>a</b>



b



c



<b>B</b>



<b>A</b>



<b>1</b>


<b>1</b>



<i>b</i>

c



a

c



a

<i>b</i>



GT


KL




<i><b>Do đó</b></i>

a

<i>b </i>

(

dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song

)



b/



A

<i><b><sub>1 </sub></b></i>

<i><b>= 90</b></i>

<i><b>0 </b></i>

<i><b>(1)</b></i>



<b> B</b>

<b><sub>1</sub></b>

<i><b>= 90</b></i>

<i><b>0 </b></i>

<i><b>(2)</b></i>



<i><b>Từ</b></i>

<i><b>(1) ; (2)</b></i>

<sub></sub>



A

<i><b><sub>1 </sub></b></i>

<i>va</i>

<b> </b>

<i><b>ø</b></i>

<i>B</i>

<sub>1</sub>

là cặp góc so le trong .





a

<i>b</i>



<i> Để có kết luận</i>



<i> khi học định lý này ta đã suy </i>


<i>luận như thế nào ?</i>



A

<i><b><sub>1 </sub></b></i>

<i><b>= </b></i>

<b>B</b>

<i><b><sub>1</sub></b></i>


<b>Vì</b>

a

<b>C</b>

tại A

<b>(GT)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.Định lý</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định suy ra từ </b></i>
<i><b>những khẳng định được coi là đúng.</b></i>



<b>Ví dụ:</b>


<b>-Ba tính chất đã học ở bài 6 là định lý.</b>
<b>-“Nếu một đường thẳng cắt hai </b>
<b>đường thẳng song song thì hai góc </b>
<b>so le trong bằng nhau”</b> <i><b>là định lý</b></i>.


<b>Cấu trúc của định lý : Gồm hai phần </b>


<b>giả thiết và kết luận.</b>


<b>Giả thiết (GT): Là điều cho biết</b>


<b>Kết luận(KL):Là điều phải suy ra</b>


<b>* Định lý thường được phát biểu dưới </b>
<b>dạng “Nếu A thì B”</b>


<b>(A là giả thiết;B là kết luận)</b>


<i><b>*Chứng minh định lý là dùng </b></i>

<i><b>lập </b></i>


<i><b>luận</b></i>

<i><b> để từ giả thiết suy ra kết </b></i>


<i><b>luận .</b></i>



<b>2.Chứng minh định lý :</b>



<b>Ví dụ :</b>

<i><b>C</b></i>

<i><b>hứng minh định lý</b></i>

:

:



<i><b>Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai </b></i>



<i><b>góc kề bù là một góc vng .</b></i>



z



x

O

y



m


n


<i><b>xOz và zOy kề bù</b></i>



<b>GT</b>


<b>KL</b>



<i><b>Om là tia phân giác của xOz</b></i>


<i><b>On là tia phân giác của zOy</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chứng minh</b>



<i><b>mOn</b></i>

<i><b> =</b></i>



2



1

<i><sub>.</sub></i>

<i><b><sub>180</sub></b></i>

<i><b>0 </b></i>


<i><b>Do đó</b></i>

<i>:</i>

<i><b>mOn = 90</b></i>

<i><b>0</b></i>


<b>m</b>



<b>n</b>


<b>O</b>



<i><b>x</b></i>

<i><b>y</b></i>



z



<b>(3)</b>


<b>(3)</b>



<i><b> mO</b></i>

<i><b>z+ z</b></i>

<i><b>On </b></i>

<i>= </i>

1

<sub>2</sub>

(

<i><b>xOz+zOy)</b></i>


<i><b>Từ</b></i>

<i><b>(1) ; (2)</b></i>

<i><b>(1) ; (2)</b></i>

<sub></sub>



<i><b>mO</b></i>

<i><b>z</b></i>

<i><b>=</b></i>

1

<sub>2</sub>

<i><b>xO</b></i>

<i><b>z</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<b>( 1 )</b>

<b>( 1 )</b>



<i><b>Vì tia Oz nằm giữa hai tia Om, On và vì</b></i>



<i><b>X</b></i>

<b>O</b>

<i><b>z</b></i>

<b>và </b>

<i><b>z</b></i>

<b>Oy</b>

<i><b>là hai góc kề bù nên từ </b></i>

<i><b>(3)</b></i>

<i><b> ta có :</b></i>



<b>GT</b>



<b>KL</b>

<i><b><sub>mOn = 90</sub></b></i>

<i><b>0</b></i>


<i>x</i>

<i><b>O</b></i>

<i><b>z</b></i>

<i><b> và</b></i>

<i><b>z</b></i>

<i><b>Oy </b></i>

<i>kề bù</i>



<i><b>Om là tia phân giác của xO</b></i>

<i><b>z</b></i>


<i><b>On là tia phân giác của </b></i>

<i><b>z</b></i>

<i><b>Oy</b></i>



<i><b>z</b></i>

<i><b>On =</b></i>

<i><b>z</b></i>

<i><b>Oy</b></i>

<b>( 2 )</b>

<b>( 2 )</b>




2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Định lý</b>



<i><b>Định lý là một khẳng định suy ra từ </b></i>
<i><b>những khẳng định được coi là đúng.</b></i>


<b>Ví dụ:</b>


<b>-Ba tính chất đã học ở bài 6 là định lý.</b>
<b>-“Nếu một đường thẳng cắt hai </b>
<b>đường thẳng song song thì hai góc </b>
<b>so le trong bằng nhau”</b> <i><b>là định lý</b></i>.


<b>Cấu trúc của định lý : Gồm hai phần </b>


<b>giả thiết và kết luận.</b>


<b>Giả thiết (GT): Là điều cho biết</b>


<b>Kết luận(KL):Là điều phải suy ra</b>


<b>* Định lý thường được phát biểu dưới </b>
<b>dạng “Nếu A thì B”</b>


<b>(A là giả thiết;B là kết luận)</b>


<i><b>*Chứng minh định lý là dùng </b></i>

<i><b>lập </b></i>



<i><b>luận</b></i>

<i><b> để từ giả thiết suy ra kết </b></i>


<i><b>luận .</b></i>



<b>2.Chứng minh định lý :</b>



<b>Qua </b>

<b>ví dụ trên, em hãy cho </b>


<b>biết muốn chứng minh định lý </b>


<b>ta cần làm như thế nào?</b>



<b>- Dựa vào hình vẽ viết GT, KL </b>


<b>bằng kí hiệu.</b>



<b>- Từ GT đưa ra các khẳng định </b>


<b>và nêu kèm theo các căn cứ của </b>


<b>nó cho đến kết luận</b>



<b>- Vẽ hình minh họa định lý.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Định lý là gì?</b></i>



<i><b>Định lý gồm mấy phần? </b></i>


<i><b>Đó là những phần nào ?</b></i>



<i><b>giả thiết, kết luận của định lý. </b></i>

<i><b>Phân biệt</b></i>


<i><b>Thế nào là chứng minh định lý? </b></i>



<i><b>BTVN:</b></i>



<i><b>42; 43</b></i>

<i><b> /SBT tr 80; 81.</b></i>




<i><b> 49b; 51; 52b; 53 / SGK tr 101;102</b></i>



<i><b>*Hướng dẫn bài 43/ sbt</b></i>



<i><b>Dùng phương pháp phản chứng : </b></i>


<i><b>giả sử hai góc đồng vị không bằng </b></i>


<i><b>nhau dùng lập luận suy ra điều</b></i>



<i><b>là đúng .</b></i>



<i><b>trái với tiên đề Ơclit.Vậy đpcm</b></i>



<i><b>Hướng </b></i>


<i><b>dẫn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×