Câu 1.
[2D2-4.2-2] (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Đạo hàm của hàm số
y = e2 x ( sin x − cos x )
là:
A.
y’ = e2 x ( 3sin x − cos x ) .
B.
y’ = 2e2 x ( sin x + cos x ) .
C.
y’ = e2 x ( sin x − 3cos x ) .
D.
y’ = e2 x ( 3sin x + cos x ) .
Lời giải
Tác giả: Giáp Văn Quân ; Fb: quanbg.quan
Chọn A
y ' = ( e2 x ) (sin x − cos x) + e2 x (sin x − cos x)' = 2e 2 x (sin x − cos x) + e 2 x (cos x + sin x)
'
= e2 x (2sin x − 2cos x + cos x + sin x) = e2 x (3sin x − cos x) .
Câu 2.
A.
C.
[2D2-4.2-2] (Hàm Rồng ) Tính đạo hàm của hàm số
y′ =
1 + ( x + 2 ) ln 3
.
32 x
y′ =
1 − ( x + 2 ) ln 3
.
32 x
B.
D.
y=
x+2
9x .
y′ =
1 − 2 ( x + 2 ) ln 3
.
32 x
y′ =
1 + 2 ( x + 2 ) ln 3
.
32 x
Lời giải
Tác giả: Mai Liên; Fb: Mai Liên
Chọn B
9 x − ( x + 2).9 x ln 9 1 − ( x + 2)ln 9 1 − 2( x + 2)ln 3
y′ =
=
=
Ta có
.
92 x
9x
32 x
Câu 3.
[2D2-4.2-2] (Kim Liên) Biết rằng đồ thị
và tiếp tuyến của đồ thị
−1
N
; 0÷
A. ln 3 .
( C)
tại
( C)
của hàm số
3)
(
y=
x
ln 3 cắt trục tung tại điểm
M
M cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ của điểm N là
2
N
; 0÷
B. ln 3 .
−2
N
; 0÷
C. ln 3 .
Lời giải
1
N
; 0÷
D. ln 3 .
Tác giả:Trần Thanh Hà; Fb:Hà Trần
Chọn C
Vì
M là giao điểm của ( C ) và Oy
nên tọa độ của điểm
M là nghiệm của hệ phương trình:
( )
x
1
3
3 x ′
y =
y =
1
=1
ln 3 ⇒ M 0;
÷
′=
y
ln 3 ⇔
ln 3 2
ln 3
x = 0
x
=
0
. Ta có:
( )
( 3)
x
⇒ y′ ( 0 ) =
1
2
1
M 0; ÷ y = 1 x + 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại
ln 3 là
2 ln 3
Vì
N
là giao điểm của
( C ) và Ox nên tọa độ của điểm N là nghiệm của hệ phương trình:
1
1
2
y = x +
x = −
2
;0 ÷
2
ln 3 ⇒
ln 3 ⇒ N −
ln 3
y = 0
y = 0
Câu 4.
[2D2-4.2-2] (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Hàm số
đạo hàm
1
A. ( 3x − 1) ln 2 .
3
B. ( 1 − 3 x ) ln 8 .
1
C. ( 1 − 3 x ) ln 8 .
f ( x ) = log8 ( 1 − 3 x )
có
−3
D. 1 − 3x .
Lời giải
Tác giả: Phạm Bình ; Fb: Phạm An Bình
Chọn A
1 − 3x ) ′
(
−3
−3
1
f ′ ( x) =
=
=
=
3
( 1 − 3x ) ln 8 ( 1 − 3x ) ln 2 ( 1 − 3x ) .3.ln 2 ( 3 x − 1) ln 2 .
Câu 5.
[2D2-4.2-2] (Chuyên Bắc Giang) Cho hàm số
A.
y′ =
1
2 x
e
x
.
B.
y ′ = x .e
x
.
y=e
C.
Lời giải
x
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
y′ =
1
x
.e
x
.
D.
y ′ = x .e
x −1
.
Tácgiả:Đào Thị Hương; Fb:Hương Đào
Chọn A
y = e x ⇒ y′ =
Câu 6.
1
2 x
.e
x
.
[2D2-4.2-2] (Sở Nam Định) Cho hàm số
A.
2ln 3 .
B. 1 .
y = log 3 (2 x − 3) . Tính đạo hàm của hàm số tại x = 2 .
2
C. ln 3 .
1
D. 2ln 3 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Mạnh Dũng; FB: dungmanhnguyen
Chọn C
Ta có:
y′ =
(2 x − 3)′
2
=
ln 3.(2 x − 3) ln 3.(2 x − 3) .
Do đó:
′ =
y(2)
2
2
=
ln 3.(2.2 − 3) ln 3 .
Câu 7.
[2D2-4.2-2] (SGD-Nam-Định-2019) Cho hàm số
tại
A.
y = log 3 (2 x − 3) . Tính đạo hàm của hàm số
x = 2.
2ln 3 .
2
C. ln 3 .
B. 1 .
1
D. 2ln 3 .
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Mạnh Dũng; FB: dungmanhnguyen
Chọn C
Ta có:
Do đó:
Câu 8.
(2 x − 3)′
2
=
ln 3.(2 x − 3) ln 3.(2 x − 3) .
y′ =
′ =
y(2)
2
2
=
ln 3.(2.2 − 3) ln 3 .
[2D2-4.2-2] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Tính đạo hàm của hàm số
y = log 2 ( x + e x ) .
1+ ex
y′ =
A.
ln 2 .
y′ =
1 + ex
( x + ex ) ln 2 .
y′ =
1
( x + e x ) ln 2 .
B.
1 + ex
y′ =
C.
x + ex .
D.
Lời giải
Tác giả: Lê Hoàng Khâm; Fb: Lê Hoàng Khâm
Chọn B
x + e )′
(
1+ e
y′ =
=
( x + e ) ln 2 ( x + e ) ln 2 .
x
x
x
Câu 9.
x
[2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 6)Đạo hàm của hàm số
2x − 2
A. ( x 2 − 2 x)ln 2 .
2x − 2
B. x 2 − 4 x .
4x − 4
C. x 2 − 2 x .
y = ln ( 2 x 2 − 4 x )
là
2x − 2
D. x 2 − 2 x .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đăng Thuyết ; Fb: Thuyết Nguyễn Đăng
Chọn D
Ta có
(
y ' = ln ( 2 x − 4 x )
2
Câu 10. [2D2-4.2-2]
)
( 2x
'=
2
− 4x ) '
2x2 − 4x
=
2x − 2
x2 − 2x .
(THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)
Hàm
f ( x ) = 2019 x − x có đạo hàm
2
f ′ ( x ) = 2019 x − x.ln 2019 .
2
A.
f ′ ( x ) = ( 2 x + 1) .2019 x − x.ln 2019 .
2
B.
số
2
2019 x − x
′
f ( x) =
C.
ln 2019 .
x −x
D. f ′ ( x ) = ( 2 x − 1) .2019 .ln 2019 .
2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn D
f ′ ( x ) = ( x 2 − x ) ′ .2019 x − x.ln 2019 .
2
Ta có
f ′ ( x ) = ( 2 x − 1) .2019 x − x.ln 2019 .
2
Vậy
Câu 11. [2D2-4.2-2] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Đạo hàm của hàm số
f ( x ) = log ( x 2 + 1) là
A.
C.
f ′ ( x) =
f ′ ( x) =
2x
2x
B.
x2 + 1 .
2x
f ′ ( x) = − 2
( x + 1) log e .
D.
f ′ ( x) =
( x + 1) ln10 .
2
1
( x + 1) ln10 .
2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Khoa ; Fb: Khoa Nguyen
Chọn A
Ta có:
f ′ ( x) =
2x
( x + 1) ln10 .
2
Câu 12. [2D2-4.2-2] (Sở Thanh Hóa 2019) Tính đạo hàm của hàm số
y' =
A.
y' =
C.
1
(
y' =
)
2 x + 1 1 + x + 1 ln10 .
ln10
(
B.
y' =
)
2 x + 1 1+ x + 1 .
D.
1
(1+
(1+
(
y = log 1 + x + 1
1
).
)
x + 1 ln10 .
)
x + 1 ln10 .
Lời giải
Chọn A
1
1
2 x +1
y = log 1 + x + 1 ⇒ y ' =
=
=
1 + x + 1 ln10 1 + x + 1 ln10 2 x + 1 1 + x + 1 ln10 .
(
)
(
(
)
1+ x +1 '
)
(
)
(
)
Câu 13. [2D2-4.2-2] (ĐỀ-THI-THU-ĐH-THPT-CHUYÊN-QUANG-TRUNG-L5-2019) Hàm số
y = log 2 x 2 + x
y' =
A.
2x + 1
( x2 + x ) .
có đạo hàm là
y'=
B.
2x + 1
2 ( x 2 + x ) ln 2 .
2x + 1
( x + x ) ln 2 .
y'=
y' =
2
C.
D.
Lời giải
( 2 x + 1) ln 2
2 ( x2 + x ) .
Tác giả: Trịnh Thị Hiền; Fb: Hiền Trịnh
Chọn B
( log
2
x2 + x
)
′
(
=
x2 + x
)′ =
x 2 + x ln 2
2x + 1
2 ( x 2 + 1) ln 2 .
Câu 14. [2D2-4.2-2] (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Tìm đạo hàm của hàm số
A.
y′ = tan x .
y′ = − cot x .
B.
C. y ′ =
Lời giải
− tan x .
D.
y = ln ( cos x ) .
y′ =
1
cos x .
Tác giả: Nguyễn Tiến Hà; Fb: Nguyễn Tiến Hà.
Chọn C
cos x ) ′ − sin x
(
′
=
= − tan x
y′ = ( ln ( cos x ) ) =
.
cos x
cos x
Câu 15. [2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 9) Tính đạo hàm của hàm số
ln 5
y'=
A.
x ln 4 .
C.
B.
y'=
ln 5
.
x ln 4
D.
y' =
y' =
y = log 4 x .
5
1
x (ln 4 − ln 5) .
1
.
x ( ln 4 − ln 5 )
Lời giải
Tác giả: Đinh Nguyễn Khuyến ; Fb: Nguyễn Khuyến
Chọn D
u'
log u ) ' =
(
Chú ý
u ln a với mọi u ≠ 0, áp dụng ta có:
a
1
1
=
.
log 4 x ÷' =
5 x ln 4 x ( ln 4 − ln 5 )
5
Câu 16. [2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 5) Cho hàm số
bằng
x
A. x + 1
B.
1+
1
x
y=
1
x + 1 + ln x với
x
C. 1 + x + ln x
Lời giải
x > 0.
Khi đó
x+1
D. 1 + x + ln x
−
y′
y2
Tác giả: Phạm Văn Chuyền; Fb: Good Hope
Chọn B
1 ′
y′
1
1
1
y=
⇒ = x + 1 + ln x ⇒ ÷ = ( x + 1 + ln x)′ ⇔ − 2 = 1 +
y
x.
Ta có
x + 1 + ln x y
y
Câu 17. [2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 14) Đạo hàm của hàm số
y′ =
A.
y′ =
C.
(
1
y′ =
)
2 x + 1 1 + x + 1 ln10 .
ln10
(
B.
y′ =
)
2 x + 1 1+ x + 1 .
D.
(
y = log 1 + x + 1
1
( 1+
) là
)
x + 1 ln10 .
(
1
)
2 x + 1 1+ x + 1 .
Lời giải
Tác giả: Châu Minh Ngẩu; Fb: Minhngau Chau
Chọn A
1
1
2 x +1
y' =
=
=
Ta có:
(1 + x + 1) ln10 (1 + x + 1) ln10 2 x + 1(1 + x + 1) ln10 .
(
Câu 18. [2D2-4.2-2]
)
1+ x + 1 '
(KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình)
f ( x ) = 22 x − x
Hàm
số
2
có đạo hàm là
2
f ′ ( x ) = (2 x − 2).22 x− x .ln 2 .
(2 x − 2).22 x − x
f ′ ( x) =
B.
.
ln 2
f ′ ( x ) = (1 − x).21+2 x− x .ln 2 .
(1 − x).22 x − x
f ′ ( x) =
D.
.
ln 2
2
A.
2
2
C.
Lời giải
Tác giả: Hồ Xuân Dũng ; Fb: Dũng Hồ Xuân
Chọn C
Ta có tập xác định của hàm số là
D= ¡
.
′
f ( x ) = 22 x − x ⇒ f ′ ( x ) = 22 x − x .ln 2. ( 2 x − x 2 ) = 22 x − x .ln 2. ( 2 − 2 x ) = (1 − x).21+ 2 x − x .ln 2 .
2
2
2
2
x+1
Câu 19. [2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 3) Đạo hàm của hàm số
4 x là
1 − 2 ( x + 1) ln 2
1 − 2 ( x + 1) ln 2
1 + 2 ( x + 1) ln 2
y=
A.
22 x
.
B.
22 x
.
C.
2x
2
.
D.
1 + 2 ( x + 1) ln 2
2x
2
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn A
x ′
′ x
x+1
x + 1 ′ ( x + 1) 4 − ( x + 1) ( 4 )
y = x ⇒ y′ = x ÷ =
2
4
4
( 4x )
=
4 x − ( x + 1) 4 x ln 4
(4 )
x 2
=
4 x ( 1 − ( x + 1) ln 4 )
(4 )
x 2
=
1 − 2 ( x + 1) ln 2
22 x
.
Câu 20. [2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 2) Đạo hàm của hàm số
2x − 2
2
A. ( x − 2 x )ln 2 .
1
2
B. ( x − 2 x) ln 2 .
f ( x) = log 2 x 2 − 2 x
là.
2x − 2
D. x − 2 x ln 2 .
(2 x − 2)ln 2
C. ( x 2 − 2 x) .
2
Lời giải
Tác giả & Fb: Trần Mạnh Trung ; Fb: Trung Tran
Gv phản biện: Nguyen Giao
Chọn A
g ( x) = x 2 − 2 x = ( x 2 − 2 x)2 ⇒ g '( x) = ( ( x 2 − 2 x) 2 ) ' =
Ta có đặt
1
2 ( x − 2 x)
2
2
.(( x 2 − 2 x) 2 ) '
( x 2 − 2 x)(2 x − 2)
=
.2( x − 2 x)(2 x − 2) =
.
2
2
2
x
−
2
x
2 ( x − 2 x)
(1)
1
Ta có
2
y ' = (log 2 x 2 − 2 x )' = (log 2 g ( x))' =
1
.g '( x)
(2) .
g ( x).ln 2
1
( x 2 − 2 x)(2 x − 2) ( x 2 − 2 x)(2 x − 2)
2x − 2
y' = 2
.
=
= 2
2
2
2
( x − 2 x) ln 2 ( x − 2 x) ln 2 .
x − 2 x ln 2
x − 2x
Thế (1) vào (2) ta có
Câu 21. [2D2-4.2-2] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số
hàm số là
A.
y ( 5) =
−5
x4 .
B.
y ( 5) =
6
x4 .
C.
y = xln x
y ( 5) =
với
x> 0 . Đạo hàm cấp 5 của
−6
x4 .
D.
y ( 5) =
5
x4 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy
Chọn C
Xét hàm số
y′ = ln x + 1 ;
y = x ln x .
y′′ =
1
1
2
−6
4
5
y′′′ = − 2 y ( ) = 3 y ( ) = 4
x;
x ;
x ;
x .
Câu 22. [2D2-4.2-2] (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Hàm số
A.
f '( x) = 2 x7
x2 + 6
ln 7
.
2
f ( x) = 7 x + 6
(
)
có đạo hàm là
2
x
B. f '( x) = x + 6 7
2
+5
.
(
)
2
x
C. f '( x) = x + 6 7
2
+6
ln 7 .
D.
2
f '( x) = 7 x + 6 ln 7 .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Thúy ; Fb: Thúy Lê
Chọn A
2
f '( x) = 2 x7 x + 6 ln 7.
Câu 23. [2D2-4.2-2] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2019 – LẦN 1) Cho hàm số
f ( x ) = ln ( e x + π m ) thỏa mãn f ′ ( ln 3) = 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
m∈ ( − 1; 0 ) .
B.
m∈ ( 1; 3) .
C.
m∈ ( 0;1) .
D.
m∈ ( − 2; − 1)
.
Lời giải
Tác giả: Dương Chiến; Fb: DuongChien
Phản biện:Euro Vũ; Fb: Euro Vũ
Chọn A
Điều kiện
e x + π m > 0.
ex
3
2
f ′ ( x) = x
; f ′ ( ln 3) = 3 ⇔
= 3 ⇔ m = − ∈ ( − 1; 0 ) .
e +πm
3+ π m
π
Câu 24. [2D2-4.2-2] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm đạo hàm của hàm số
2
y = 3x − 2 x
2
A. y′ =
3x − 2 x (2 x − 2)
′
y =
B.
.
ln 3
2
3x − 2 x ln 3 .
2
3x − 2 x
2
′
y
=
x − 2x
(2 x − 2)ln 3 . D.
C. y′ = 3
ln 3 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Hạnh ; Fb:Hạnh Nguyễn
Chọn C
Áp dụng cơng thức đạo hàm
Ta có
2
(au )' = au .u '.ln a
2
y = 3x − 2 x ⇒ y′ = 3x − 2 x.(2 x − 2).ln 3
Câu 25. [2D2-4.2-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Cho hàm số
A. e3 .
3
B. 8 .
y = ln 1 + e x . Tính y′ ( ln3)
ln 3
C. 3 .
Lời giải
D.
1+e3 .
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn B
y = ln 1 + e = ln ( 1 + e
x
1
x 2
)
1
1 ex
x
′
= ln ( 1 + e ) ⇒ y = . x
2
2 1+ e .
1 eln3 3
y′ ( ln 3) = . ln 3 =
Vậy
2 1+ e
8.
y = log ( 1 − x )
Câu 26. [2D2-4.2-2] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Đạo hàm của hàm số
1
A. ( x − 1) ln10 .
1
C. ( 1 − x ) ln10 .
1
B. 1 − x .
bằng
1
D. x − 1 .
Lời giải
Tác giả: Hồng Quang Chính; Fb: quangchinh hoang
Chọn A
1− x) ′
(
−1
1
′
y′ = log ( 1 − x ) =
=
=
( 1 − x ) ln10 ( 1 − x ) ln10 ( x − 1) ln10 .
Ta có
e x + e− x
y = x −x
Câu 27. [2D2-4.2-2] (Quỳnh Lưu Lần 1) Tính đạo hàm của hàm số:
e −e .
−4
−5
ex
y' =
.
y' =
.
y'=
.
2
2
x
−x
x
−x 2
x
−x
( e − e ) C. ( e − e ) D. y ' = ex − e− x .
(e −e )
A.
B.
Lời giải
Tác giả:ĐẶNG DUY HÙNG; Fb: Duy Hùng
Chọn B
Ta có
(e
y' =
x
− e− x ) ( e x − e − x ) − ( e x + e− x ) ( e x + e− x )
(e
x
− e−x )
( − 2e ) . ( 2 e ) =
=
(e −e ) (e
−x
x
−x 2
x
2
−4
x
− e− x )
2
(e
=
x
− e− x ) − ( e x + e− x )
2
(e
x
− e− x )
2
2
.
Câu 28. [2D2-4.2-2] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hàm số
hàm bằng:
2 + ln x
x ln x
A. ( 1 + ln x ) .
2
ln x
B. ( 1 + ln x ) .
C. ( 1 + ln x ) .
2
2
y=
x
1 + ln x có đạo
( 1 − x ) ln x
2
D. ( 1 + ln x ) .
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Gấm; Fb: Bùi Gấm
Chọn C
Ta có
y′ =
( x ) ′ ( 1 + ln x ) − x ( 1 + ln x ) ′
( 1 + ln x )
2
=
1
x=
2
1 + ln x − x.
ln x
( 1 + ln x )
( 1 + ln x )
2
3x − 1
f ( x) = x
Câu 29. [2D2-4.2-2] (ĐH Vinh Lần 1) Đạo hàm của hàm số
3 + 1 là:
2
2
f '( x) = −
.3x
f '( x) =
.3x
2
2
x
x
( 3 + 1) .
( 3 + 1)
A.
B.
f '( x) =
C.
2
( 3 + 1)
x
f '( x) = −
.3x ln 3
2
D.
Lời giải
2
( 3 + 1)
x
2
.3x ln 3
Tác giả: Phạm Ngọc Huệ; Fb: Phạm Ngọc Huệ
Chọn C
Áp dụng công thức:
( 3 − 1) ( 3 + 1) − ( 3 − 1) ( 3 + 1)
f '( x) =
( 3 + 1)
,
x
x
x
3x ln3 ( 3x + 1) − ( 3x − 1) 3x ln3
( 3 + 1)
x
,
2
x
=
x
2
=
2
( 3 + 1)
x
2
.3x ln 3
Câu tương tự.
Câu 30. [2D2-4.2-2] (ĐH Vinh Lần 1) Đạo hàm của hàm số
f ( x) =
'
A.
19 ln 3
( x + 7)
2
3
2 x−5
x+ 7
f ( x) =
'
C.
f ( x) = 3
f ( x) =
'
.
B.
− 19
( x + 7)
2
3
2 x−5
x+ 7
2 x− 5
x+ 7
là:
19
( x + 7)
f ( x) =
'
D.
2
3
2 x−5
x+ 7
− 19 ln 3
( x + 7)
2
3
2 x−5
x+7
Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Huệ; Fb: Phạm Ngọc Huệ
Chọn A
Áp dụng công thức:
f ( x) = 3
2 x−5
x+ 7
'
'
2 x−5
2xx+−75
2 x − 5 19ln 3 2xx+−75
'
⇒ f ( x) = 3 ÷ = 3 x + 7 ln 3.
3
÷ =
2
x
+
7
x
+
7
(
)
,
ad − bc
ax+b
÷=
2
Chú ý áp dụng cơng thức tính nhanh cx+d ( cx + d )
Câu 31. [2D2-4.2-2] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Tính đạo hàm của hàm số
ln 2. ( x − 1) − 1
y′ =
y′ =
A.
. B.
2x
ln 2. ( x − 1) − 1
(2 )
x 2
. C.
y′ =
x−2
2x .
y=
D.
1− x
2x .
y′ =
2− x
2x .
Lời giải.
Chọn A
y′ =
−2 x − 2 x.ln 2. ( 1 − x )
(2 )
x 2
Ta có
=
ln 2. ( 1 − x ) − 1
2x
.
2+ x
Câu 32. [2D2-4.2-2] (Sở Hà Nam) Tính đạo hàm của hàm số
2x .
1 + ( x + 2 ) ln 2
( x + 2 ) ln 2 − 1
′
y′ =
y
=
A.
.
B.
.
4x
2x
y=
C.
1 − ( x + 2 ) ln 2
.
4x
y′ =
y′ =
D.
1 − ( x + 2 ) ln 2
.
2x
Lời giải
Tác giả: Lê Ngọc Hùng; Fb: Hung Le
Chọn D
x ′
′ x
x
x
2 + x ′ ( 2 + x ) 2 − ( 2 ) ( 2 + x ) 1.2 − 2 ln 2 ( 2 + x )
y′ = x ÷ =
=
x 2
2
4x
2
(
)
Ta có:
⇒ y′ =
2 x ( 1 − ( 2 + x ) ln 2 )
4
x
=
1 − ( x + 2 ) ln 2
.
2x
log 2 x
Câu 33. [2D2-4.2-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Đạo hàm của hàm số
x là
1 − log x
1 − log 2 x
1 − ln x
1 − ln x
f ′ ( x) =
f ′ ( x) = 2
f ′ ( x) = 2 2
f ′ ( x) =
2
A.
B.
x .
x ln 2 . C.
x ln 2 . D.
x2 .
f ( x) =
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn
Chọn B
Nhận xét: Đây là một bài toán kiểm tra kiến thức đạo hàm của hàm logarit và đạo hàm của một
thương.
Phương pháp: Áp dụng công thức đạo hàm và công thức biến đổi logarit.
Bài giải:
Ta có:
1
x − log 2 x
′
log 2 x x ln 2
1 − ln 2.log 2 x 1 − ln x
f ′ ( x) =
=
= 2
÷=
x2
x 2 ln 2
x ln 2 .
x
Phát triển câu tương tự
Câu 34. [2D2-4.2-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Đạo hàm của hàm số
2x − 1
A. x 2 − x .
x −x
B. 2 x + 1 .
2
f ( x) = ln( x 2 − x)
x −x
C. 2 x − 1 .
2
là
2x + 1
D. x 2 − x .
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn
Chọn A
Ta có:
f ′ ( x)
(x
=
2
− x) ′
x −x
2
=
2x − 1
x2 − x .
x+ 2
Câu 35. [2D2-4.2-2] (Chuyên Vinh Lần 2) Tính đạo hàm của hàm số
9x
1 + 2 ( x + 2 ) ln 3
1 − 2 ( x + 2 ) ln 3
′
y′ =
y
=
A.
.
B.
.
32 x
32 x
1 + ( x + 2 ) ln 3
1 − ( x + 2 ) ln 3
′
y′ =
y
=
C.
.
D.
.
32 x
32 x
y=
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn; Fb: Phạm Tuấn
Chọn B
Ta có:
y′ =
( x + 2 ) ′ .9 x − ( x + 2 ) . ( 9 x ) ′
(9 )
x 2
9 x − ( x + 2 ) .9 x ln 9 1 − 2 ( x + 2 ) ln 3
=
=
x 2
32 x
9
( )
.
Câu 36. [2D2-4.2-2] (Sở Ninh Bình Lần1) Đạo hàm cùa hàm số
A.
f ′ ( x) =
2x x2
+
ln 2 2 .
Chọn D
Ta có
f ′ ( x ) = 2 x ln 2 + 1 .
B.
f ′ ( x) =
2x
+1
ln 2 .
( )
f ( x ) = 2x + x
là
( )
C. f ′ x = 2 + 1 .
D. f ′ x = 2 ln 2 + 1 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Nguyên Bằng ; Fb: Phạm Nguyên Bằng
x
x