Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

kiem tra toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.21 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng GD & Đt Gia Lâm §Ị kiĨm tra sè häc</b>
<b>Trêng THCS Văn Đức Tiết 18 </b>


<b> Đề lẻ</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


Câu 1: a) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng
tổng quát?


b) áp dụng: Viết tích hai luü thõa sau thµnh mét luü thõa:
25<sub> . 2 = </sub>


C©u 2: Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Đúng Sai


a) 28<sub>: 2</sub>4<sub> = 2</sub>2
b) 33<sub>.3</sub>2<sub> = 3</sub>5
c) 32<sub> = 6</sub>
d) 23<sub> = 8</sub>


C©u 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ )






6 2 3 2


15 15 16
a 3 3 2 2



b 14 85 15 14 150
c 3 4 5 3 3


<b>)</b> <b>:</b> <b>.</b>
<b>) .</b> <b>.</b>
<b>)</b> <b>.</b> <b>.</b> <b>:</b>




 





Câu 4. Tìm số tự nhiên x, biÕt:






5 3
x 1


a 5 x 3 15
b 10 2 x 4 4
c 2 32


<b>) .</b>


<b>)</b> <b>.</b> <b>:</b>



<b>)</b> 


 


 




C©u 5. So sánh hai số sau, số nào lớn hơn?
<sub>16</sub>19<sub> vµ </sub><sub>8</sub>25<sub> </sub>


- Hết


<b>---Phòng GD & Đt Gia Lâm Đề kiểm tra số học</b>
<b>Trờng THCS Văn Đức TiÕt 18 </b>


<b> Đề Chẵn</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phót</b></i>


C©u 1: a) Mn chia hai l thõa cïng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng
tổng quát?


b) áp dụng: Viết thơng hai luỹ thừa sau thành mét luü thõa:
25<sub> : 2 = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu Đúng Sai
a) 36<sub> : 3</sub>2<sub> = 3</sub>3


b) 23<sub> . 2</sub>2<sub> = 2</sub>5
c) 42<sub> = 8</sub>


d) 52<sub> = 25</sub>


C©u 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ )






5 3 2


12 12 13
a 4 4 3 3


b 12 75 25 12 120


c 2 8 4 2 2


<b>)</b> <b>:</b> <b>.</b>
<b>) .</b> <b>.</b>
<b>)</b> <b>.</b> <b>.</b> <b>:</b>

 



Câu 4 :Tìm sè tù nhiªn x, biÕt:







7 5
x 1


a 3 x 2 21
b 13 4 x 5 5
c 3 27


<b>) .</b>
<b>)</b> <b>.</b> <b>:</b>
<b>)</b>





Câu 5. So sánh hai số sau, số nào lớn hơn?
<sub>16</sub>13<sub> vµ </sub><sub>8</sub>17<sub> </sub>


- HÕt


<b>---Đáp án và biểu điểm Đề lẻ </b>
Câu 1: 2đ Phát biểu đúng: 1đ


Viết dạng tổng quát đúng: 0,5đ
áp dụng : tính đúng: 0,5đ
Câu 2. 2đ Mỗi ý đúng 0,5đ


C©u a b c d



Đáp án S Đ S Đ


Cõu 3. 3đ Mỗi ý a) b) đúng 1 đ ; c) đúng 0,5đ


a) 113 b) 1250 c) 3
Câu 4. 3đ Mỗi ý a) b) đúng 1 đ ; ý c) đúng 0,5đ


a) x = 6 b) x = 3 c) x + 1 = 5 => x = 4
câu 5. 1đ Mỗi ý đúng 0,25 đ


Ta cã:

 



 



19
19 4 76


25
25 3 75


16 2 2


8 2 2


 


 


V× 276<sub> > 2</sub>75<sub> nªn 16</sub>19<sub> > 8</sub> 25



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết dạng tổng quát đúng: 0,5đ
áp dụng : tính đúng: 0,5đ
Câu 2. 2đ Mỗi ý đúng 0,5đ


C©u a b c d


Đáp án S Đ S Đ


Câu 3. 3đ


Mỗi ý a) b) đúng 1 đ ; c) đúng 0,5 đ


a) 43 b) 1080 c) 2
Câu 4. 3đ Mỗi ý a) b) đúng 1 đ ; ý c) đúng 0,5 đ


a) x = 9 b) x = 3 c) x + 1= 3 => x = 2
câu 5. 1đ Mỗi ý đúng 0,25 đ


Ta cã:

 



 



13
13 4 52


17
17 3 51


16 2 2



8 2 2


 


 


V× 252<sub> > 2</sub>51<sub> nªn 16</sub>13<sub> > 8</sub> 17


<b>Phòng GD & Đt Gia Lâm §Ị kiĨm tra sè häc líp 6</b>
<b>Trêng THCS Văn Đức Tiết 39 </b>


<b> Đề lẻ</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>
<i><b> </b></i>


I Phần trắc nghiệm: (2đ) Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Đúng Sai


a) Nếu tổng cuả hai số chia hết cho 4 và một trong hai số
số đó hết cho 4 thì s cũn li chia ht cho 4.


b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3
thì tổng kh«ng chia hÕt cho 3.


c) NÕu mét thõa sè cđa tÝch chia hÕt cho 7 th× tÝch
chia hÕt cho 7.


d) Mét sè chia hÕt cho 5 th× chia hÕt cho 10.
II- Phần tự luận (8đ)



Bài 1 (2đ). a) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?


b) Tæng sau là số nguyên tố hay là hợp số? Vì sao?
2.3.7 + 5.7.11


Bµi 2. (2đ). Tìm số tự nhiên x biết:


a) 2x 138= 23<sub> .3</sub>2<sub> b) 42 x = 39.42 – 37.42</sub>


Bài 3.(3đ) Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 8,hàng 10, hàng 15 đều thừa 3 chiến
sĩ. Biết rằng số ngời của đơn vị trong khoảng từ 1000 đến 1200 chiến sĩ.
Hi n v cú bao nhiờu ngi?


Bài 4.(1đ) Cho S = 5 + 52<sub> + 5</sub>3<sub> + 5</sub>4<sub> + ... +5</sub>100
Chøng minh r»ng S chia hÕt cho 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---Phßng GD & Đt Gia Lâm Đề kiểm tra số học lớp 6</b>
<b>Trờng THCS Văn Đức TiÕt 39 </b>


<b> Đề chẵn</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


I Phần trắc nghiệm: (2đ) Điền dấu x vào ô thích hợp:


Câu Đúng Sai


a) Nếu tổng cuả hai số chia hết cho 3 và một trong hai số
số đó hết cho 3 thì s cũn li chia ht cho 3.


b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4
thì tổng không chia hÕt cho 4.



c) NÕu mét thõa sè cđa tÝch chia hÕt cho 6 th× tÝch
chia hÕt cho 6.


d) Mét sè chia hÕt cho 3 th× chia hÕt cho 9.
II- Phần tự luận (8đ)


Bài 1.(2đ) a) Thế nào là ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
b) Tìm ƯCLN của 40, 60 và 126.


Bài 2. (2đ). Tìm số tự nhiên x, biÕt:


a) x = 28<sub> :2</sub>4<sub> + 3</sub>2<sub>.3</sub>3 <sub> b) 6x - 39 = 5628 :28</sub>


Bài 3.(3đ) Một trờng học có số học sinh trong khoảng từ 1200 đến 1500 em.
Biết rằng khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 25 đều thừa 3 học sinh.
Hi trng ú cú bao nhiờu hc sinh?


Bài 4.(1đ) Cho S = 7 + 72<sub> + 7</sub>3<sub> + 7</sub>4<sub> + ...7</sub>60
Chøng minh r»ng S chia hÕt cho 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Biểu điểm và đáp án Đề lẻ</b>
I – Phần trắc nghiệm: (2đ) Mỗi ý 0,5 đ:


a, § b, S c, § d, S
II- PhÇn tù luËn (8®)


Bài 1 (2đ). A) Mỗi định nghĩa 0,5đ


b) là hợp số vì tổng bằng 7.(2.3 + 5.11) cã 2 thõa sè nguyªn tè > 1 1đ


Bài 2. (2đ). Mỗi ý 1 đ


a) x = 105 b) x = 2
Bài 3.(3đ) 1083 chiÕn sÜ


Bài 4.(1đ) S = 5(1 +5)+ 52<sub> (1+ 5) ... các số hạng đều chia hết cho 6 =>S chia hết cho </sub>
6.


<b>Biểu điểm và đáp án Đề chẵn</b>
I – Phần trắc nghiệm: (2đ) Mỗi ý 0,5 đ:


a, § b, S c, § d, S
II- Phần tự luận (8đ)


Bi 1.(2) a) Mi định nghĩa 0,5đ


b) ƯCLN của 40, 60 và 126. là 6 1đ
Bài 2. (2đ). Mỗi ý 1 đ


a) x = 259 b) x = 40
Bµi 3.(3đ) 1353


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phòng GD & Đt Gia Lâm Đề kiểm tra số học lớp 6</b>
<b>Trờng THCS Văn Đức TiÕt 68 </b>


<b> Đề Lẻ</b> <b> </b><i><b>Thêi gian lµm bµi: 45 phót</b></i>


I – <b>Phần trắc nghiệm</b>: (3đ)


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cáI trớc câu trả lời đúng</b></i>



1. Tích của 2 số nguyên âm thì


A. Nhá h¬n 0 ; B. B»ng 0 ; C. Lín h¬n 0
2. TÝch 2.2.2.(-2).(-2) b»ng:


A. 10 B. 32 C. -32 D. 25
3. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (-4).(-5) lµ


A. 20 ; B. -20 ; C. -9 ; D. -1
4. Tất cả các ớc của - 8 lµ:


A. 1; 2; 4; 8 B. -1; -2; -4; -8.


C. 1; 2; 4; 8. D. 0; 8; 16;  24;...
Câu 2 (1 điểm) in nội dung thích hợp vào chỗ trống:


<b>1</b>: Số đối của -(-4) là…………...


<b>2</b>: Số đối của một số nguyên dương là ……….
<b>3</b>: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….…


4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyờn cú th l s .
<b>II. Phần tự luận. (7đ)</b>


Bài1.(3đ) Thùc hiƯn phÐp tÝnh. ( TÝnh hỵp lý nÕu cã thÓ)


a) 50 + 45 + (-25) b) 185. 17 - 85. 17
c) 25.(18 - 15) - 18.(25 - 15)



Bài 2 (3đ) Tìm số nguyªn x biÕt:


a) x + 5 =  10 b) (2.x  5) - 4 = 13 c) 3x -12 = 6


Bài 3 (1đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = - 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---Phßng GD & §t Gia L©m §Ị kiĨm tra số học lớp 6</b>
<b>Trờng THCS Văn Đức TiÕt 68 </b>


<b> Đề chẵn</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<b>I Phần trắc nghiệm: ( 3®)</b>


Cõu 1 (2đ) Khoanh tròn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1. Tích của 2 số nguyên dơng là


A. Số nguyên dơng ; B. Số nguyên âm ; C. Sè 0
2. Kết quả phép tính: (-1)3 <sub>.(-2)</sub>4 <sub>là</sub>:


A. 16 B. -8 C. -16 D. 8
3. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 4.(-5) lµ


A. 20 ; B. -20 ; C. -9 ; D. -1
4. Tất cả các ớc của - 6 lµ:


A. 0; -1; -2; -3; -6. B.  1; 2; 3; 6.
C. 1; 2; 3; 6. D. 0; 6; 12; 18; ...
Câu 2 (1 điểm) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
<b>1</b>: Số đối của -(- 7) là…………...



<b>2</b>: Số đối của một số nguyên dương là ……….
3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên không thể là số ……….
<b>4</b>: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt i .
<b>II. phần Tự luận: (7đ)</b>


Bài 1: (3đ) Thực hiƯn phÐp tÝnh ( TÝnh hỵp lý nÕu cã thĨ)


a/ 150 + 50 + (- 45) b/ 28.25 - 125.28
c/ 27.( 19 - 16) - 19.(27 - 16)


Bài 2: (3đ) Tìm số nguyên x biÕt:


a) x - 5 = - 15 b) (3.x  7) - 5 = 3 c)2x - 6 = 20
Bài 3 (1đ)<b>. </b>Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = - 6




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---Đáp án và biểu điểm</b>


<b>đề Lẻ</b>


A. Lý thuyÕt.


Phát biểu đúng quy tắc 1đ
B. Bài tập.


I. Trắc nghiệm. 3đ


Mi cõu ỳng 0,5



Câu 1 2 3 4


Đáp án B A B C


II. Tự luận.


Bi 1. Phát biểu đúng 1đ
Bài 2: (3đ) Mỗi câu đúng 1đ


a) = 70 b) = 1700 c) = - 105


Bài 3: (3đ) a) x= - 10 (0,5®)
b) x = 5 (1® )


c) x = -7 hc x = 13 (1® )
d) 5< x < 5 (0,5đ)


<b>Đề chẵn</b>
I. Trắc nghiệm. 3đ


Mi cõu ỳng 0,5


Câu 1 2 3 4


Đáp án B A D C


II. Tù luËn.


Bài 1. Phát biểu đúng quy tắc 1đ
Bài 2 ( 3đ) Mỗi câu đúng 1đ



a) = 155 b) = 2800 c) = - 128


Bài 3.(3đ) a) x= -15 (0,5® )
b) x = 11 (1đ )


c) x = 6 hoặc x = 2 (1® )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Phßng GD & §T Gia L©m <b>§Ị kiểm tra Môn Số học Lớp 6 </b>
Trờng THCS Văn §øc <b>TiÕt 93</b>


Đề Lẻ <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3®)</b>


<i><b> Khoanh trịn vào một chữ cáI trớc câu trả lời đúng</b></i>.
1. Số thích hợp trong ô trống 3 15


4





 lµ:


A. 12 B. -20 C. 20 D. -12


2. Số nghịch đảo của 1


5 lµ: A.


1
5


B. 1 C. 5 D. -5


3. Khi đổi 51
3


 ra phân số ta đợc:


A. 14
3


B. 16 C. 5 D. 8


3 3 3


  


4. Tæng 7 15


6 6




 b»ng: A. 4 B.4 C.11 D. 11


3 3 3 3



 


5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2 .33
5 lµ:


A. 63 B.34 C.74 D.21


5 5 5 5


6. BiÕt x.3 7


4 8 . Sè x b»ng:


A. 21 B.7 C.7 D.1


32 3 6 8


<b>II. Phần tự luận ( 7 đ)</b>


Câu 1(1đ) Rút gọn các phân số sau:


a) 5.6 b)15.4 15


9.35 15 12




Câu 2.(2đ) Tìm x biết:



4 2 1 5


a)5 : x 13 b) x x


7  3  2 12


Câu 3.(2đ) Tính giá trị của biểu thức:


3 2 5 7 4


A ( 2) B 0,75 : 2


5 5 24 12 8


     


   <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


   


Câu 4. (1,5đ) Tính diện tích và chu vi của một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 1
4
km, chiều rng bng mt na chiu di.


Câu 5.(0,5đ)Tính nhanh A = 2 2 2 2
3 5 5 7 7 9<b>.</b>  <b>.</b>  <b>.</b> <b>...</b>97 99<b>.</b>


Phòng GD & ĐT Gia Lâm <b>Đề kiểm tra Môn Số học Lớp 6 </b>
Trờng THCS Văn Đức <b>Tiết 93</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Phần trắc nghiƯm ( 3®)</b>


<i><b>Khoanh trịn vào một chữ cáI trớc câu trả lời đúng</b></i>.
1. Số thích hợp trong ơ trống 3 21


4





 lµ:


A. 28 B. -28 C. 24 D. -24


2. Số nghịch đảo của -1


7 lµ: A.
1


7 B. -1 C. -7 D. 7


3. Khi đổi 41
5


 ra phân số ta đợc:


A. 21
5



B. 19 C. 4 D. 9


5 5 5


  


4. Tæng 7 13


4 4




 b»ng: A. 3 B.3 C.5 D. 5


2 2





5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 4 .23


5 lµ:


A. 83 B.46 C.91 D.23


5 5 5 5


6. BiÕt x.3 7


4 8 . Sè x b»ng:



A. 21 B.7 C.7 D.1


32 6 3 8


<b>II. PhÇn tự luận ( 7 đ)</b>


Câu 1(1đ) Rút gọn các phân số sau:


a) 2.14 b) 11.7 11


7.8 11.5 11.3




Câu 2.(2đ) Tìm x biết:


4 17 2 1 7


a)6 : x b) x x


5 10 3 2 12


Câu 3.(2đ) Tính giá trÞ cđa biĨu thøc:


3 5 5 7 4


A ( 3) B 0,75 : 2


8 8 24 12 8



     


   <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>


   


Câu 4. (1,5đ) Tính diện tích và chu vi của một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 1
4
km, chiều dài gấp ba lần chiều rộng.


Câu 5 (0,5đ) Tính nhanh. A = 2 2 2 2
1 3 3 5 5 7<b>.</b>  <b>.</b>  <b>.</b> <b>...</b>99 101<b>.</b>
Biểu điểm và đáp án đề Lẻ




<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3®)</b>


<i><b> Khoanh trịn vào một chữ cái trớc câu trả lời đúng</b></i>.
1. B 2. C 3. B 4. B 5. C 6. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 1(1đ) mỗi ý 0,5đ a) 2 b)15
21


Câu 2.(2đ) mỗi ý 1đ
3


a) x b)x 2,5



7




Câu 3.(2đ) Mỗi ý 1đ


A 1 B0,45


Câu 4. (1,5đ) tính chiều dài, rộng 0,5đ diện tích 31250 m2<sub> và chu vi 750m: 1đ</sub>
Câu 5.(0,5đ) A = 32/99


Biểu điểm và đáp án Đề chẵn
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào một chữ cáI trớc câu trả lời đúng</b></i>.
1. B 2. C 3. A 4. B 5. C 6. B


<b>II. Phần tự luận ( 7 đ)</b>
Câu 1(1đ) Mỗi ý 0,5đ


a) 1 b)3


2 4


Câu 2.(2đ) Mỗi ý 1đ


1
a) x 4 b)x


2





Câu 3.(2đ) Mỗi ý 1đ


A 2 B0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Phòng GD & Đt Gia Lâm Đề kiểm tra hình học lớp 6</b>
<b>Trờng THCS Văn Đức TiÕt 14 </b>


<b> Đề lẻ</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


I Phần trắc nghiệm: (3đ) <b> </b>


Câu1.(2đ) Điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng:


a) Ba điểm thẳng hàng là ... ... một đờng thẳng.
b) Hai tia chung gốc và ... gọi là hai tia đối nhau.
Câu 2.(1đ) Điền dấu “x” vào ô trống m em chn.


Đoạn thẳng AB là: Đúng Sai


a) Hình gồm hai điểm A và B


b) Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A, B
c) Hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa
hai điểm A và B.


d) Hình gồm hai điểm A, B và một điểm nằm giữa hai điểm
A và B.



II- Phần tự luận (7đ)


Bài 1.(2,5đ) Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
Nêu cách vẽ?


Bài 2.( 4đ) Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 6 cm,
OB = 3 cm.


a) Điểm B có nằm giữa hai điểm O và A khơng? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.


c) §iĨm B có là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao?


Bài 3*.(0,5đ) Giải vơ địch bóng đá quốc gia hạng chuyên nghiệp có 10 đội tham
gia thi đấu vòng tròn hai lợt đi và về. Tính tổng số trận đấu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Phßng GD & Đt Gia Lâm Đề kiểm tra hình học lớp 6</b>
<b>Trờng THCS Văn Đức TiÕt 14 </b>


<b> Đề chẵn</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


I Phần trắc nghiệm: (3®) <b> </b>


Câu 1.(2đ) Điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng:


a) Một điểm trên đờng thẳng là gốc chung của...
b) Nếu ... thì AM + MB = AB.
Câu2. (1đ) Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn.



Điểm M gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: Đúng Sai
a) M cách đều hai điểm A và B.


b) M nằm giữa hai điểm A và B.


c) M nằm giữa hai điểm A, B và M cách đều hai điểm A và B.
d) Cả 3 câu đều ỳng.


II- Phần tự luận (7đ)


Bài1.(2,5đ) Cho đoạn thẳng CD dài 7 cm. Vẽ trung điểm K của đoạn thẳng CD. Nêu
cách vẽ?


Bài 2.(4đ) Cho tia Oy. Trên tia Oy lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 4 cm,
ON = 8cm.


a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N khơng? Vì sao?
b) Tính độ di on thng MN.


c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?


Bi 3* (0,5) Gii vơ địch bóng đá quốc gia hạng chun nghiệp có 8 đội tham
gia thi đấu vịng trịn hai lợt đi và về. Tính tng s trn u?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---Đáp án và biểu điểm Đề lẻ </b>
I Phần trắc nghiệm: (3®) <b> </b>


Câu 1. Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) ba điểm cùng nằm trên
b) tạo thành một đờng thẳng


Câu 2. Mỗi ý điền đúng đợc 0,5 đ


a b c d


s s ® s


II- Phần tự luận (7đ)


Bi 1. V hỡnh ỳng 1,5 đ Nêu đúng các bớc vẽ: 1 đ
Bài 2. Vẽ hình đúng: 0,5đ


(0,5®) a) Vì OB < OA nên điểm B nằm giữa hai ®iĨm O vµ A
(2đ) b) Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên:


OB + BA = OA ( T/c cộng đoạn thẳng)


=> AB = OA – OB => AB = 6 – 3 => AB 3 (cm)
(1đ) c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AB vì:


+) Điểm B nằm giữa hai điểm O và A
+) OB = AB = 3 cm


Bài3. Giải thích đúng : 0,5đ


Chọn ra một đội trong số 10 đội thi đấu với 9 đội cịn lại thì ta có 9 trận
đấu. Nh vậy với tất cả 10 đội ta có 9.10 = 90 trn.


<b>Đáp án và biểu điểm Đề chẵn</b>


I Phần trắc nghiệm: (3đ) <b> </b>



Câu 1. Điền đúng mỗi câu: 0,5 đ a)hai tia đối nhau.


b)điểm M nằm giữa hai điểm A và B
Câu 2. Câu 2. Mỗi ý điền đúng đợc 0,5 đ


a b c d


s s đ s


II- Phần tự luận (7đ)


Bi 1. Vẽ hình đúng 1,5 đ Nêu đúng các bớc vẽ: 1 đ
Bài 2. Vẽ hỡnh ỳng: 0,5


a) (0,5đ) Vì OM < ON nên điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
b) Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và N nªn ta cã:


OM + MN = ON ( t/c cộng đoạn thẳng)


=> MN = ON – OM => MN = 8 – 4 => MN= 4 cm.
c) điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì:


+) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N.
+) OM = MN = 4 cm


Bài 3. Giải thích đúng : 0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phòng GD & ĐT Gia Lâm KiĨm tra H×nh häc</b> <b>Líp 6</b>



<b>Trờng THCS Văn Đức</b> <b> </b> <b>Tiết 27</b>


<b>Đề lẻ</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<b>I Phần trắc nghiệm: </b> <b>(3đ) </b>


<b>Câu1</b>:(1 đ) Chọn chữ cái trớc câu trả lời đúng?
1. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.


B. Góc lớn hơn 00<sub> và nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.</sub>
C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.


D. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.


2. Cho hai gúc bự nhau, trong đó có một góc bằng 1250<sub>. Số đo góc cịn lại sẽ là:</sub>
A. 650 <sub>B. 55</sub>0 <sub>C. 145</sub>0 <sub>D. 165</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu2</b>:(2đ) Chọn câu đúng, sai:


a/ Góc bẹt là góc có 2 cạnh là 2 tia đối nhau.


b/ Tia ph©n giác của góc xOy là tia tạo với 2 cạnh cđa gãc 2 gãc b»ng nhau.
c/ Gãc 600<sub> vµ gãc 40</sub>0 <sub>là 2 góc phụ nhau.</sub>


d/Nếu Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì <sub>aOb bOc aOc</sub> <sub></sub> <sub></sub> .


<b>II- Phần tự luận (7đ)</b>


<b>Bài 1</b>: (3đ) Vẽ tam gi¸c ABC cã AB = 3cm, AC =5cm, BC = 6 cm. Nêu cách vẽ?


<b>Bài 2</b>:(4đ)


Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Ot vµ tia Oy sao cho
gãc xOt = 30o<sub>, gãc xOy = 60</sub>0<sub>.</sub>


a/ Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ? V× sao?
b/TÝnh gãc tOy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phòng GD & ĐT Gia Lâm KiĨm tra H×nh häc</b> <b>Líp 6</b>


<b>Trêng THCS Văn Đức</b> <b> </b> <b>Tiết 27</b>


<b>Đề chẵn</b> <i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<b>I Phần trắc nghiệm: </b> <b>(3đ) </b>


Câu 1.<b> (1đ)</b>Chọn chữ cái trớc câu trả lời đúng?
1. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Gãc lớn hơn góc vuông là góc tù.
B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù.


D. Góc lớn hơn góc vuông, nhỏ hơn gãc bĐt lµ gãc tï.


2. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350<sub>. Số đo góc còn lại sẽ là:</sub>
A. 650 <sub>B. 55</sub>0 <sub>C. 145</sub>0 <sub>D. 165</sub>0<sub> </sub>
Câu 2.(2đ) Các câu sau đúng hay sai?


a) NÕu <sub>xOy + yOz = xOz </sub> thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz.


b) Hai góc có tổng số đo bằng 1800<sub> là hai góc kề bù.</sub>


c) Tam giác ABC là một hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC.


d) Hình gồm tất cả các điểm cách điểm I một khoảng bằng 3 cm là đờng tròn tâm
I, bán kớnh 3 cm.


<b>II- Phần tự luận (7đ)</b>


Bài 1.(3đ)


Vẽ tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Nêu cách vẽ?
Bài 2.(4đ). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ cha tia Ox, xác định 2 tia Oy
và Ot sao cho xOy = 300<sub>, xOt = 70</sub>0<sub>.</sub>


a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOt.


c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?


<b>Đáp án và biểu điểm Đề lẻ </b>


<b>I Phần trắc nghiệm: </b> <b>(3đ) </b>


<b>Câu1</b>:(1 đ) 1. B 2. B


<b>Câu2</b>:(2đ) Chọn câu đúng, sai:


a/ Đ b/ S. c/ S d/Đ



<b>II- Phần tự luận (7đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2</b>:(4đ)


Bi 2.(4). Vẽ đúng 0,5đ.
a) 1,5đ


b) TÝnh sè ®o gãc yOt. 1,5đ
c) 0,5đ


<b>Đáp án và biểu điểm Đề chẵn </b>


<b>I Phần trắc nghiệm: </b> <b>(3đ) </b>


Câu 1.<b> (1đ)</b> 1. D 2. C


Câu 2.(2đ) Các câu sau đúng hay sai?


a) § b) S c) S d) Đ.


<b>II- Phần tự luận (7đ)</b>


Bi 1.(3) Vẽ đúng 1,5đ. Nêu cách vẽ 1,5đ
Bài 2.(4đ). Vẽ đúng 0,5đ.


a) 1,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phòng GD & ĐT Gia Lâm §Ị kiĨm tra häc kú I
<b>Trêng THCS Văn Đức</b> Năm học 2007 - 2008



<b>Đề lẻ</b> <i><b> </b></i><b>Môn: Toán 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiƯm: (3®)</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng</b>: (<i><b>Chỉ ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>).
1. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?


A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
2. Kết quả của phép tính 55<sub>.5</sub>3<sub> là:</sub>


A. 515<sub> B. 5</sub>8<sub> C. 25</sub>15<sub> D. 10</sub>8
3. Số nào sau đây là số nguyên tố ?


A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 34<sub>:3 + 2</sub>3<sub>:2</sub>2<sub> lµ:</sub>


A. 2 B.8 C. 11 D. 29


5. KÕt qu¶ sắp xếp các số 3; 4; 100; 99 theo thứ tự tăng dần là:


A. 3; – 4; – 99; – 100 B. – 100; – 99; – 3; – 4
C. – 100; – 99; – 4; – 3 D. – 99; – 100; – 3; – 4
6. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (-12) + (-29) lµ:


A. − 41 B. 17 C.41 D. – 17


7. Cho m, n, p ,q là những số nguyên. Thế thì m (n + p – q) b»ng:
A. m – n + p – q B. m – n – p – q



C. m – n – p + q D. m + n – p – q


8. Cho tËp hỵp A =  x  Z | – 2 ≤ x ≤ 3. Số phần tử của tập hợp A là:


A. 3. B. 4. C. 5 D. 6


9. Cho x – (– 9) = 7. Sè x b»ng:


A. – 2. B. 2. C. – 16 D. 16


10.Cho điểm M nằm giữa hai điểm N và P ( hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.


B. Tia MP trïng víi tia NP. N M P
C. Tia PM trïng víi tia PN.


D. Tia PN trùng với tia NP.
11. Điền dấu x vào ô thích hợp.


Câu Đúng Sai


a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC
<b>II. Phần tự luận (7đ)</b>


<b>Bài 1</b>. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết: (3x 6).3 = 34
<b>Bài 2</b>. (2đ)


a) Tỡm s i ca mỗi số nguyên sau:
– 7; 15; |– 13|; – (– 45)


b) Tính nhanh:


(15 + 23) + (25 – 15 – 35 23)
<b>Bài 3</b>.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trờn tia Ox lấy hai điểm E và F sao cho OE = 3cm, OF = 6cm
a) Tính độ dài EF?


b) §iĨm E có là trung điểm của OF không? Tại sao?
<b>Bài 5*(</b>0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phòng GD & ĐT Gia Lâm §Ị kiĨm tra häc kú I
<b>Trêng THCS Văn Đức</b> Năm học 2007 - 2008


<b>Đề chẵn</b> <i><b> </b></i><b>Môn: Toán 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b> Chọn câu trả lời đúng</b>: (<i><b>Chỉ ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>).
1. BCNN(6; 8) là:


A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
2. Tỉng 21 + 45 chia hÕt cho sè nµo sau đây?


A. 9 B. 7 C. 5 D.3
3. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 315<sub>:3</sub>5<sub> lµ:</sub>


A. 13<sub> B. 3</sub>20<sub> C. 3</sub>10<sub> D. 3</sub>3



4. Kết quả sắp xÕp c¸c sè – 98; – 1; – 3; – 89 theo thứ tự giảm dần là:


A. 1; – 3; – 89; – 98 B. – 98; – 89; – 3; – 1
C. – 1; – 3; –98; – 89 D. – 98; – 89; – 1; – 3
5. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (-9) – (-15) lµ:


A. 6 B. 24 C. -24 D. -6
6. Số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là số nào?


A. -789 B. -987 C.-123 D. – 102


7. Cho m, n, p ,q là những số nguyên. Thế thì m (n - p + q) b»ng:
A. m – n + p – q B. m – n – p – q


C. m – n – p + q D. m + n – p – q


8. Cho tËp hỵp A =  x  Z | – 1 ≤ x ≤ 2. Số phần tử của tập hợp A là:


A. 3. B. 4. C. 5 D. 6


9. Cho x – (– 11) = 8. Sè x b»ng:


A. 3 B. -3 C. – 19 D. 19


10. Cho điểm M nằm giữa hai điểm N và P ( hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.


B. Tia MP trùng với tia NP. N M P
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.



D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
11. Điền dấu x vo ụ thớch hp.


Câu Đúng Sai


a) Nếu AB + BC = AC thì B là trung điểm của AC.
b) Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C và


AB = BC thì B là trung điểm của AC


<b>II </b><b> Phần tự luận:</b>


<b>Bài 1</b>. (1đ) Tìm số tự nhiên x biết: (3x 6).3 = 34
<b>Bài 2.</b> (2®)


a) Tìm số đối của mỗi số ngun sau:
9 ; -15 ; |– 7|; – (– 25)


b) TÝnh nhanh:


(15 + 21) + (25 – 15 – 35 – 21)
<b> Bài 3</b>.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hơn 1) sao cho số nữ trong các tổ bằng nhau và số nam trong các tổ cũng
bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?


<b> Bài 4</b>.(1,5đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4 cm, AC = 8 cm.
a) Tớnh di on thng BC?


b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?


<b> Bài 5*</b>(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đáp án và biểu điểm Đề KIểM TRA HọC Kỳ i</b>
<b>MÔN TOáN 6</b>


<b>Đề lẻ</b>.


I. Trc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng: 0,25đ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b


B B C D C A C D A C sai đúng


II - Tù luận
<b>Bài 1</b>: 1đ


3


3x 6 3


3x 6 27 0,25d
3x 33 0,25d
x 33 : 3 0,25d
x 11 0,25d
  


  
 
 
 


<b>Bµi 2:</b> 2đ


a) Tỡm c ỳng mi s c 0,25


Số nguyên a -7 15 |-13| -(- 45)


Số đối của a <b>7</b> <b>- 15</b> <b>- 13</b> <b>- 45</b>


b) Tính nhanh đúng: 1đ
(15 +23) + (25 -15 -35 -23)


= 15 + 23+ 25 -15 – 35 -23 0,25®
= (15 – 15) + (23 – 23) + (25 – 35) 0,25®
= 0 + 0 + (-10) 0,25®
= -10 0,25đ
<b>Bài 3</b>. (2đ)


Gọi số cách chia tỉ lµ a (a>1)


Vì số học sinh nam và nữ chia đều trong các tổ nên số cách chia tổ là số các ớc
chung của 24 và 28. (0,5đ)


¦CLN(24, 28) = 4 (0,5đ)


ƯC(24, 28) = Ư(4) =

1;2;4



Vỡ s tổ chia đợc là a >1 nên có hai cách chia tổ. (0,5đ)
Cách chia thành 4 tổ thì có số học sinh trong một tổ là ít nhất. (0,5đ)
<b>Bài 4</b>. Vẽ hình đúng: 0,25đ





a) Vì OE < OF nên điểm E nằm giữa hai ®iĨm O, F ( 0,25®)


 OE + EF = OF (0,25®)


 EF = OF – OE
 EF = 6 – 3


 EF = 3 (cm) (0,25®)
b) Ta có điểm E nằm giữa hai điểm O và F (0,5đ)


Và OE = EF = 3cm


Vậy điểm E là trung điểm của OF.
<b>Bài 5</b>. 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Mà n+ 6 = n+ 2 + 4


 4 <sub></sub> n + 2 (0,25®)
 n + 2  ¦(4) = 1; 2; 4 vµ n+ 2 ≥ 2


 n+2 = 2 => n = 0
 n+2 = 4 => n = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đáp án và biểu điểm Đề KIểM TRA HọC Kỳ i</b>
<b>MÔN TOáN 6</b>


<b>Đề chẵn</b>.



I. Trắc nghiệm(3đ): Mỗi câu chọn đúng: 0,25đ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b


C D C A A B A B B D sai ỳng


II. Tự luận(7đ)
<b>Bài 1</b>: 1đ


3


3x 6 3


3x 6 27 0,25d
3x 33 0,25d
x 33 : 3 0,25d
x 11 0,25d
  


  



<b>Bài 2:</b> 2đ


c) Tỡm c ỳng mi s đợc 0,25đ


Sè nguyªn a 9 -15 |-7 | -(- 25)


Số đối của a <b>-9</b> <b>15</b> <b>- 7</b> <b>- 25</b>



d) Tính nhanh đúng: 1đ
(15 +21) + (25 -15 -35 -21)


= 15 + 21+ 25 -15 – 35 -21 0,25®
= (15 – 15) + (21 – 21) + (25 – 35) 0,25®
= 0 + 0 + (-10) 0,25đ
= -10 0,25đ
<b>Bài 3</b>. (2đ)


Gọi số cách chia tổ là a (a>1)


Vỡ số học sinh nam và nữ chia đều trong các tổ nên số cách chia tổ là số các ớc
chung của 20 và 24. (0,5)


ƯCLN(20, 24) = 4 (0,5đ)


ƯC(20, 24) = Ư(4) =

1;2;4



Vì số tổ chia đợc là a >1 nên có hai cách chia tổ. (0,5đ)
Cách chia thành 4 tổ thì có số học sinh trong một tổ là ít nhất. (0,5đ)
Bài<b> 4</b>. Vẽ hình đúng: 0,25đ




a) Vì AB < AC nên điểm B nằm giữa hai điểm A, C ( 0,25®)
=> AB + BC = AC ( tính chất cộng đoạn thẳng) (0,25đ)
BC = AC - AB


 BC = 8 – 4



 BC = 4 (cm) (0,25®)
c) Ta có điểm B nằm giữa hai ®iĨm A vµ C (0,5đ)


Và AC = BC = 4cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ta có n + 1 <sub></sub> n + 1
Mµ n+ 5 = n+ 1 + 4


 4 <sub></sub> n + 1 (0,25đ)
n + 1 Ư(4) = 1; 2; 4


 n+1 = 1=> n = 0
 n+1 = 2 => n = 1
 n+1 = 4 => n = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Phòng GD & ĐT Gia Lâm §Ị kiĨm tra häc kú II
<b>Trêng THCS Văn Đức</b> Năm học 2008 - 2009


<b>Đề lẻ</b> <i><b> </b></i><b>Môn: Toán 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


<i><b>Chn ch cỏi ng trớc câu trả lời đúng</b></i>


1. NÕu x - 2 = -5 th× x b»ng:


A. 3 B. -3 C. -7 D. 7



2. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 12 - ( 6 -18) lµ:


A. 24 B. -24 C. 0 D. -12


3. Kết quả của phép tính (-2)4 <sub>là:</sub>


A. -8 B. 8 C. -16 D. 16


4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2.(-3).(-8) lµ:


A. -48 B. 22 C. -22 D. 48


5. BiÕt x 15


3 9




 . Sè x b»ng:


A. -5 B. -135 C. 45 D. -45


6. Tæng 5 15


6 6




 b»ng:



10 10 5 5


A. B. C. D.


3 3 3 3


 


7. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2 .33


5 b»ng:


3 4 4 1


A.6 B.3 C.7 D.2


5 5 5 5


8. BiÕt x.3 5


7 2. Sè x b»ng:


35 35 15 14


A. B. C. D.


6 2 4 15


9. Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 350<sub>. Số đo góc cịn lại là:</sub>



A. 450 <sub>B. 55</sub>0 <sub>C. 65</sub>0 <sub>D. 145</sub>0


10. Ghép mỗi ý ở cột bên trái với mỗi ý ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng?


Cét bên trái Cột bên phải


1. Hai góc kề nhau
2. Hai gãc phơ nhau
3. Hai gãc bï nhau


A. lµ hai góc có tổng số đo bằng 1800
B. là hai góc có tổng số đo lớn hơn 900
C. là hai góc võa kỊ nhau, võa bï nhau
D. lµ hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 900


E. là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn
lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau, có bờ là
đờng thẳng chứa cạnh chung


<b>II. Phần tự luận ( 7đ)</b>


Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phÐp tÝnh


a) 1,6 : 1 2 b) 2 ( 4). 6 ( 4).


3 11 5 11 10


 


 



 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1 1 1 1 5


a)2 2x 5 b) x x c) 2x 3 5


3 3 2 3 12




     


Bµi 3.(2®) Mét líp häc cã 52 häc sinh gåm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
trung bình chiếm 7


13 sè häc sinh c¶ líp. Sè häc sinh khá bằng
5


6 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh giỏi của lớp?


Bài 4.(2đ)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho


 0  0


xOy 110 ; xOz 30 .



a) Tính <sub>yOz?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Phòng GD & ĐT Gia Lâm Đề kiểm tra học kỳ II
<b>Trờng THCS Văn Đức</b> Năm học 2008 - 2009


<b>Đề chẵn</b> <i><b> </b></i><b>Môn: Toán 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3®)</b>


<i><b>Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>


1. NÕu x + 2 = -11 th× x b»ng:


A. 22 B. -13 C. -9 D. -22


2. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 15 - ( 6 -19) lµ:


A. 28 B. -28 C. 26 D. -10


3. TÝch 2.2.2.(-2).(-2) b»ng:


A. 10 B. 32 C. -32 D. 25


4. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh (-1)3<sub>.(-2)</sub>4<sub> b»ng :</sub>


A. 16 B. - 8 C. - 16 D. 8


5. BiÕt x + 7 = 135 - (135 + 89). Sè x b»ng:



A. -96 B. -82 C. - 98 D. 96


6. Tæng 7 11


6 6




 b»ng:


5 4 2 2


A. B. C. D.


6 3 3  3


7. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 2 .42


5 b»ng:


3 2 3 1


A. 9 B.8 C. 3 D.2


5 5 5 2


8. BiÕt x.3 7


4 8. Sè x b»ng:



21 7 1 7


A. B. C. D.


32 3 8 6


9. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350<sub>. Số đo góc cịn lại sẽ là:</sub>


A. 650 <sub>B. 55</sub>0 <sub>C. 145</sub>0 <sub>D. 165</sub>0


10. Ghép mỗi ý ở cột bên trái với mỗi ý ở cột bên phải để c khng nh ỳng?


Cột bên trái Cột bên phải


1. Hai gãc kỊ bï
2. Hai gãc bï nhau
3. Hai gãc phơ nhau


A. là hai góc có tổng số đo bằng 1800
B. là hai góc có tổng số đo lớn hơn 900
C. lµ hai gãc võa kỊ nhau, võa bï nhau
D. lµ hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 900


E. là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh cịn
lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau, có bờ là
đờng thng cha cnh chung


<b>II. Phần tự luận (7đ)</b>


Bài 1. (1,5đ) Thùc hiÖn phÐp tÝnh



a) 3,2 : 2 3 b) 4 ( 5). 6 ( 5).


5 13 7 13 14


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1 1 1 1 7


a)3 3x 8 b) x x c) 2x 7 1


4 4 3 4 12




   


Bài 3.(2đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh
trung bình chiếm 7


15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5


8 số học sinh còn lại.


Tính số học sinh giỏi của lớp?


Bài 4.(2đ)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy vµ Oz sao cho


 0  0


xOy 120 ; xOz 40  .


a) TÝnh <sub>yOz?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đáp án và biểu điểm Mơn tốn 6 Đề Lẻ</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3đ) </b>mỗi ý đúng đợc 0,25đ


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Đáp án B A D D A C C A B


C©u 10. 1 - E 2 - D 3 - A


<b>II. PhÇn tù luận (7đ)</b>


<b>Câu 11</b>.(1,5đ) Thực hiện phép tính
a) 1,6 : 1 2 8 5: 8 3. 24


3 5 3 5 5 25


  


 



 <sub></sub>  <sub></sub>   


  (0,5®)


2 ( 4) 6 ( 4) 4 2 4 6 4 2 3 4 5 4


b) . . . .


11 5 11 10 11 5 11 10 11 5 5 11 5 11


        


    <sub></sub>  <sub></sub> 


  (1®)


<b>Câu 12</b>.(2đ) Mỗi ý a); c) đúng: 0,5đ ý b) đúng : 1đ


1 1 1 1 3


a) 2 2x 5 2x 5 2 3 x


3 3 3 3 2


1 1 5 1 1 5 5 1 5


b) x x x. x : x


2 3 12 2 3 12 12 6 2



2x 3 5 x 1


c) 2x 3 5


2x 3 5 x 4


       
     
   <sub></sub>  <sub></sub>     
 
  
 
  <sub></sub>  <sub></sub>
  
 


<b>Câu 13</b>. Mỗi ý đúng 0,5đ


Sè häc sinh trung bình là: 52. 7 28 (h / s)
13


Số học sinh còn lại là: 52 - 28 = 24 (h/s)
Số học sinh khá là: 24.5 20 (h / s)


6


Số học sinh giỏi là: 24 - 20 = 4 (h/s)
<b>Câu 14. (2đ)</b>



V hỡnh ỳng 0,5


a) Vì xOz < xOy nên tia Oz nằm


giữa hai tia Ox và Oy. (0,25®)
 xOz + zOy = xOy(t/c céng gãc) (0,25®)
 zOy = xOy - xOz


 zOy = 1100<sub> - 30</sub>0


 zOy = 800<sub> </sub> <sub>(0,5đ)</sub>
b) Vì Ot là tia phân giác cđa gãc


zOy nªn


0


0
zOy 80


zOt = 40


2  2  (0,25®)
Ta cã tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot


xOt = xOz + zOt ( t/c céng gãc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Đáp án và biểu điểm Mơn tốn 6 Đề Chẵn</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm ( 3đ) </b><i><b>mỗi ý đúng đợc 0,25đ</b></i>



C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Đáp án B A B C A C A D C


10. 1 - C 2 - A 3 - D


<b>II. Phần tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 11</b>. Thực hiện phép tính


a) 3,2 : 2 3 16 13: 16 5. 16 13


5 5 5 5 13 13 13


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>    


  (0,5®)


4 ( 5) 6 ( 5) 5 4 5 6 5 4 3 5 7 5


b) . . . .


13 7 13 14 13 7 13 14 13 7 7 13 7 13


        



    <sub></sub>  <sub></sub> 


  (1®)


<b>Câu 12.</b> Mỗi ý a); c) đúng: 0,5đ ý b) đúng 1đ




1 1 1 1 5


a)3 3x 8 3x 8 3 5 x


4 4 4 4 3


1 1 7 1 1 7 7 1


b) x x x. x : x 7


3 4 12 3 4 12 12 12


2x 7 1 x 3


c) 2x 7 1


2x 7 1 x 4


       
    
   <sub></sub>  <sub></sub>     
 


  
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  
 


<b>Câu 13</b>. Mỗi ý đúng 0,5đ


Sè häc sinh trung b×nh lµ: 45. 7 21 (h / s)
15 


Sè häc sinh còn lại là: 45 - 21 = 24 (h/s)
Số học sinh khá là: 24.5 15 (h / s)


8


Số học sinh giỏi là: 24 - 15 = 9 (h/s)
<b>Câu 14</b>. <b>(2®)</b>


Vẽ hình đúng 0,5đgiữa hai tia Ox và Oy. (0,25đ)
 xOz + zOy = xOy(t/c cộng góc) (0,25đ)


 zOy = xOy - xOz
 zOy = 1200<sub> - 40</sub>0


 zOy = 800<sub> </sub> <sub>(0,5đ)</sub>
b) Vì Ot là tia phân giác của góc


zOy nên



0


0
zOy 80


zOt = 40


2  2  (0,25®)
Ta cã tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot


xOt = xOz + zOt ( t/c céng gãc)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×