Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Dang 1. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz(TH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.66 KB, 16 trang )

Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

[2H3-1.1-2] (Hùng Vương Bình Phước) Trong khơng gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A ( - 1; 2; - 3) , B ( 1;0; 2) , C ( x; y; - 2)
thẳng hàng. Khi đó x + y bằng
11
11
x + y =x+ y =
x
+
y
=
1
x
+
y
=
17
5.
5 .
A.
.
B.
.
C.
D.
Lời giải


Chọn A
uuu
r
uuur
AB = ( 2; - 2;5) , AC = ( x +1; y - 2;1)

.

3
�x =x +1 y - 2 1 �
5

=
= ��
� x + y =1


8
2
2
5

uuu
r uuur
y=


A, B, C thẳng hàng � AB, AC cùng phương
� 5
.

r
r
r r r
a   1;  2;1
u
u
[2H3-1.1-2] (Quỳnh Lưu Lần 1) Tìm tọa độ véctơ biết rằng  a  0 và
.
r
r
r
r
u   3;  8;2 
u   1;  2;8
u   1;2; 1
u   6;  4;  6 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Minh Đăng; Fb: Johnson Do
Chọn C
r r r
r
r

u  a  0 � u  a   1;2;  1
Ta có
.
[2H3-1.1-2] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Trong không gian Oxyz , cho ba
A  1;0; 2  B  2;1;  3
C  1;  1;0 
điểm
,

. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình
hành.
D  0; 2;  1
D  2;  2;5 
D  2; 2;5 
D  2; 2;  5 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn B

D  a ;b;c
Gọi
.

uuu
r
AB   3;1;  5 
uuur
AC   2;  1;  2 
3 1
uuur
uuur

2

1
AB

nên
khơng cùng phương AC .
Suy ra tồn tại hình bình hành ABCD .

Suy ra ABCD là hình bình hành khi
Vậy
Câu 4.

D  2;  2;5 

3  1 a
a  2


uuu
r uuur



AB  DC � �
1  1  b � �
b  2


5  c
c5



.

.

A  1;1;1
[2H3-1.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 14) Trong khơng gian Oxyz, cho điểm
. Tìm tọa
Oxz
 .
độ hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng


A.

 1;1;0  .

B.


 0;1;1 .

C.

 1; 0;1 .

D.

 0;1; 0  .

Lời giải
Tác giả: Đỗ Thủy ; Fb: Đỗ Thủy
Chọn C


A  1;1;1

 Oxz  là  1;0;1 .
nên tọa độ hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng

A  3;1; 2 
[2H3-1.1-2] (Chuyên KHTN) Trong không gian Oxyz , cho
, tọa độ điểm A ' đối
xứng với điểm A qua trục Oy là
 3; 1; 2  .
 3; 1; 2  .
 3;1; 2  .
 3; 1; 2  .
A.
B.

C.
D.

Câu 5.

Lời giải
Tác giả:Phan Thị Hồng Cẩm ; Fb: lop toan co cam
Chọn C
Gọi

A  x; y; z  , A '( x '; y '; z ')

là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy .

�x '   x

�y '  y
�z '   z
A '   3;1; 2 
Điểm A ' đối xứng với điểm A qua trục Oy nên �
. Do đó
.
Câu 6.

[2H3-1.1-2] (Hậu Lộc Thanh Hóa) Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 2; 1 ; B  2; 1;3 ; C  3;5;1
. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D  4; 8;  5
B. D  4; 8;  3 .

C. D  2;8; 3 .
D. D  2; 2;5  .
Lời giải
Tác giả: Fb: Hằng-RuBy-Nguyễn
Chọn B

uuu
r
uuur
uuu
r uuur
AB  1;  3; 4  AC   4; 3; 2 
AB
; AC không cùng phương hay A, B, C không thẳng
Ta có
;
nên
uuur
D  x; y; z  � DC   3  x; 5  y; 1  z 
hàng. Gọi
.
1  3  x

�x  4
uuur uuur


AB  DC � �3  5  y � �y  8 .
�4  1  z
�z  3



Lúc đó, ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
D  4;8;  3
Vậy
.

Câu 7.

[2H3-1.1-2] (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  3 y 1 z 1
d:


2
1
2 và điểm M  1; 2;  3 . Gọi M 1 là hình chiếu vng góc của M lên
OM 1
đường thẳng d . Độ dài đoạn thẳng
bằng
A. 2 2 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải


Tác giả: Nguyễn Thị Hương ; Fb: NT Hương
Chọn B


�x  3  2t

�y  1  t
�z  1  2t
Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng d là: �
.
r
u   2;1; 2 
Một vtcp của d là
.
Gọi



làr mặt
r phẳng đi qua điểm
n  u   2;1;2 
có vtpt là
.
Phương trình mặt phẳng

M1

M  1; 2;  3


và vng góc với đường thẳng d . Khi đó  

   : 2  x  1  1 y  2   2  z  3  0 � 2 x  y  2 z  2  0 .



M
là hình chiếu vng góc của M lên đường thẳng d nên 1 là giao điểm của d và   .

�x  3  2t  1

�y  1  t  2 

�z  1  2t  3
�2 x  y  2 z  2  0 4
 
Xét hệ phương trình: �
Thay

 1 ,  2  ,  3

Suy ra

vào

 4

ta được:

�x  1

�y  2 � M 1  1;  2;  1
�z  1



Độ dài đoạn thẳng

OM 1

2  3  2t   1  t  2  1  2t   2  0 � 9t  9  0 � t  1
.

.

OM 1  12   2    1  6
2

là:

2

.

�x  3  2t

�y  1  t
�z  1  2t
Cách 2: Phương trình tham số của đường thẳng d là: �
.
r
u   2;1; 2 
Một vtcp của d là
.
uuuuur
M 1 �d � M 1  3  2t ;  1  t ;1  2t  � MM 1   2  2t ;  3  t ; 4  2t 

uuuuur r
uuuuur r
MM

u

MM
1
1 .u  0 � 4  4t  3  t  8  4t  0 � t  1 .
Ta có
Suy ra

M 1  1;  2;  1

Độ dài đoạn thẳng
Câu 8.

.

OM 1

OM 1  12   2    1  6
2

là:

2

.


A  2; 4;1
B  4;5; 2 
[2H3-1.1-2] (Kim Liên) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

.

uuur uuur
C
OC
 BA có tọa độ là
Điểm thỏa mãn
A.

 6;  1;  1 .

B.

 2;  9;  3 .

C.
Lời giải

 6; 1;1 .

D.

 2; 9;3 .

Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp



Chọn A
Gọi

C  x; y; z

Khi đó
Câu 9.

uuur
uuu
r
OC   x ; y ; z  BA   6;  1;  1
. Ta có
,
.

�x  6
uuur uuur �
OC  BA � �y  1
�x  1


. Vậy

C  6; 1; 1

.

[2H3-1.1-2] (HK2 Sở Đồng Tháp) Trong không gian với hệ toạn độ Oxyz , cho

A  1;1; 2  , B  2;  1;1 , C  3; 2;  3
. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
 4; 2;  4  .
 0;  2; 6  .
 2; 4;  2  .
 4;0;  4  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Viết Thị Ánh; Fb: Viết Ánh
Chọn C

D x; y; z
Gọi tọauđộ
. uuur
uur điểm
AD   x  1; y  1; z  2  BC   1;3;  4 
Ta có:
,
.

�x  1 1
�x  2
uuur uuur �

� AD  BC � �y 1  3 � �y  4
�z  2   4 �z   2



Tứ giác ABCD là hình bình hành
D  2; 4;  2 
Vậy
.
A  3;1; 2 
Câu 10. [2H3-1.1-2] (Liên Trường Nghệ An) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
B  2; 3;5 
. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
17 �
�3
�7 5 8 �
M � ; 5; �
M�; ; �
M  4;5; 9 
M  1; 7;12 
2 �.
�3 3 3 �.
A.
B.
.
C. �2
D.
.
Lời giải
Tác giả: Lê Hữu Đức ; Fb: Le Huu Duc
ChọnA
Gọi


M  x; y; z 

.

uuuur

uuur

Vì điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB � AM  2MB
� 7
�x  3
�x  3  2  2  x 


5

�7 5 8 �
� �y  1  2  3  y  � �y   � M � ;  ; �
3
�3 3 3 �


�z  2  2  5  z 
8

�z  3

.
�7 5 8 �
M�; ; �

�3 3 3 �.
Vậy

Câu 11. [2H3-1.1-2] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Trong khơng
M  1;3; 2 
gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi a , b , c lần lượt là khoảng cách từ điểm
đến ba mặt
phẳng tọa độ

 Oxy  ,  Oyz  ,  Oxz  . Tính

P  a  b2  c3 ?


A. P  32 .

B. P  18 .

C. P  30 .
Lời giải

D. P  12 .

Tác giả:Nguyễn Thị Trang; Fb:Trang Nguyen
Chọn C
Với

A  xo ; yo ; zo  �(Oxyz )

Theo bài ra ta có:


. Khi đó

d  A ,  Oxy    zo d  A ,  Oxz    yo d  A ,  Oyz    xo
,
,
.

a  d  M ;  Oxy    2 b  d  M ;  Oyz    1 c  d  M ;  Oxz    3
;
,
.

P  a  b2  c 3  2  12  33  30 .
Câu 12. [2H3-1.1-2] (SGD-Nam-Định-2019) [2H2-1.2-2] (SGD-Nam-Định-2019) Cắt một hình trụ
bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vng có cạnh bằng 3a .
Tính diện tích tồn phần của hình trụ đã cho.
27 a 2
9 a 2
13 a 2
2
2 .
A. 9a  .
B.
C. 2 .
D. 6 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Quý; Fb: Nguyễn Quý
Chọn B
A


B

l
R

D

C

Do thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng có cạnh bằng 3a nên ta có bán kính đáy
3a
R
2 và độ dài đường sinh l  3a .
27 a 2
Stp  2 R  2 Rl 
2 .
Diện tích tồn phần hình trụ là:
uuu
r r r
r
Câu 13. [2H3-1.1-2] ( Sở Phú Thọ) Trong không gian (oxyz ) cho OA  i  2 j  3k , điểm B (3; 4;1) và
điểm C (2; 0; 1). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
A. (1; 2;3).
B. (2; 2; 1).
C. (2; 2;1).
D. (1; 2; 3).
2

Lời giải

Tác giả: Nguyễn Dung ; Fb:Chau Ngoc
Chọn C
uuu
r r r
r
OA  i  2 j  3k  A(1; 2;3).
Ta có
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ta có

x A  xB  xC 1  3  2

x


2
G

3
3

y A  yB  yC 2  4  0


 2
�yG 
3
3

z A  z B  zC 3  1  1



1
�zG 
3
3

.


Vậy G (2; 2;1).
Câu 14. [2H3-1.1-2] (Sở Nam Định) Trong khơng gian vói hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình thang cân
ABCD có hai đáy AB , CD thỏa mãn CD  2 AB và diện tích bằng 27 , đỉnh A  1; 1;0  ,
x  2 y 1 z  3


2
1 . Tìm tọa độ điểm D biết
phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là 2
hồnh độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A .
D  2; 5;1
D  3; 5;1
D  2; 5;1
D  3; 5;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Lời giải
Tác giả:Trần Ngọc Uyên ; Fb:Tran Ngoc Uyen
Chọn A

Gọi điểm H là hình chiếu vng góc của A lên đường thẳng CD .
uuur
H  2  2t; 1  2t ;3  t  � AH  3  2t ; 2t ;3  t 
Khi đó
.
r
u  2;2;1
Đường thẳng CD có vtcp là:
. Ta có:
uuur r uuur r
AH  u � AH .u  0 � 2  3  2t   2.2t  3  t  0 � t  1 � H  0; 3; 2  � AH  3
.
x 1 y 1 z


2
1
Đường thẳng AB đi qua A và song song với CD � phương trình AB là: 2

B �AB � B  1  2a; 1  2a; a  � AB  3 a � CD  6 a

Theo bài ra ta có:

S ABCD 


a2
3 a 6 a

AB  CD
. AH �
.3  27 � a  2 � �
a  2
2
2


Với

a  2 � B  5; 5; 2 

Với

a  2 � B  3;3; 2 

Ta có:

(ktm).

(tmđk)
uuuu
r
uuu
r
DH  2 AB � D  2; 5;1





uuu
r r r r
OA
 i  2 j  3k , điểm B  3;  4;1 và
Oxyz
Câu 15. [2H3-1.1-2] (Sở Phú Thọ) Trong không gian
, cho
C  2;0;  1
điểm
. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là
 1;  2;3 .
 2; 2;  1 .
 2;  2;1 .
 1; 2;  3 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải

Tác giả: Đoàn Thị Hường; Fb: Đoàn Thị Hường
Chọn C
uuu
r r r r
OA  i  2 j  3k � A  1;  2;3 
Từ
x A  xB  xC


2
�xG 
3

y A  yB  yC

 2
�yG 
3

z A  z B  zC

1
� zG 
3

G
ABC
Tọa độ trọng tâm
của tam giác

Vậy tọa độ trọng tâm

 2;  2;1 .

:
uuur r r r
B  3;  4;1 C  2; 0;  1
Oxyz

Câu 16. . Trong không gian
, cho AO  i  2 j  3k , điểm

D  a ;b;c
điểm
sao cho B là trọng tâm tam giác ABD . Khi đó P  a  b  c bằng

B. 3 .

A. 1 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 17. [2H3-1.1-2] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Trong không
 4;5; 5 .
B C D biết A  1; 0;1 , B  2;1; 2  , D  1; 1;1 , C �
gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A����
Tọa độ của điểm A�là:
A�
A�
A�
A�
 4; 6; 5 .
 3; 4; 1 .
 3;5; 6  .
 3;5; 6  .
A.
B.

C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Vũ Hoàng Trâm; Fb: Hoang Tram
Chọn C
Gọi

A�
 a; b; c 

uuuu
r uuu
r uuur uuur
uuur uuuu
r uuu
r uuur
 AB  AD  AA�
� AA�
 AC �
 AB  AD (1)
ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp � AC �
uuuu
r uuu
r uuur
uuu
r
uuur
uuuu
r
AC �

 AB  AD   2;5; 7 
AB   1;1;1 AD   0; 1; 0  AC �
  3;5; 6 
,
,

uuur
AA�
  a  1; b; c  1

a 1  2
a3




��
b5
 1 � �b  5


c  1  7
c  6



Vậy:

A�
 3;5; 6 


.


A  2;  2;1
Câu 18. [2H3-1.1-2] (Quỳnh Lưu Nghệ An) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
B  0;1; 2 
 Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
M  4;  5;0 
M  2;  3;0 
M  0; 0;1
M  4;5; 0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thanh Trang; Fb: Trần Thị Thanh Trang
Chọn A
uuu
r
uuuu
r
M � Oxy  � M  x ; y ;0  AB   2;3;1 ; AM   x  2; y  2;  1

Ta có
;
.
x  2 y  2 1
uuur
uuuur


3
1
Để A , B , M thẳng hàng thì AB và AM cùng phương , khi đó : 2
�x  4
��
�y  5 .
M  4;  5;0 
Vậy
.
Oxyz , véctơ ur vng góc với hai
Câu 19. [2H3-1.1-2] (Đặng Thành
Nam
Đề
15)
Trong
không
gian
r
r
r
r
a   1;1;1

b   1; 1;3
véctơ

; đồng thời u tạo với tia Oz một góc tù và độ dài véctơ u
r
bằng 3. Tìm véctơ u .

6
6�

� 6; 2 ; 2 �


A. �
. B.



6
6�
6 6�
 6;
;



�6 ; 2 ; 2 �


2 2 �


�. C. �
�. D.
Lời giải


6 6�
 6 ;
;



2 2 �

�.

Tác giả: Nguyễn Tiến Hà; Fb: Nguyễn Tiến Hà.
Chọn A
r
r
a
b
Ta có và khơng cùng phương đồng thời
r r
r

ua r r r

�  4;  2;  2  � u   2k ;  k ;  k 
a

,
b
�r r � u // �
� �
ub

.
r
6
r
u  3 � 4k 2  k 2  k 2  3 � k  �
2 . Mặt khác u tạo với tia Oz một góc tù nên
Do

r r
rr
cos u, k  0 � u.k  0 � 2k .0   k  .1  0 �   k  .1  0 � k  0

 

. Suy ra

k

6
2 .

r �
6 6�
u �

6
;

;


2 2 �

�.
Vậy

Câu 20. [2H3-1.1-2] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho các
điểm M (1; 1;1), N(2;0; 1), P(1; 2;1) . Xét điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là một hình bình
hành. Tọa độ Q là
A. (2;1;3)

B. (2;1;3)

C. ( 2;1; 3)

D. (4;1;3)

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Ngọc Huyền Trân ; Fb:Huyền Trân Nguyễn
Chọn A
Gọi Q( x; y; z ). Ta có


uuuu
r

uuu
r
MN  (1;1; 2), QP  ( 1  x; 2  y;1  z).

1  1  x

�x  2
uuuu
r uuur


� MN  QP � �
1  2  y � �y  1 .

�z  3
2  1  z


Tứ giác MNPQ là một hình bình hành
Vậy, Q(2;1;3) .
Câu 21. [2H3-1.1-2] (Đề thi HK2 Lớp 12-Chuyên Nguyễn Du- Đăk Lăk) Trong không gian Oxyz ,
A  3;5;  1 B  7; x ;1
C  9; 2; y 
cho ba điểm
,

. Để A , B , C thẳng hàng thì giá trị x  y
bằng
A. 5 .
B. 6 .

C. 4 .
D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thủy; Fb: diephoang
Chọn A
uuu
r
uuur
AB   4; x  5; 2  AC   6;  3; y  1
Ta có
,
.
� 2
k

3


4  6k
� �x  3

� �x  5  3k
�y  2
uuur
uuur


2  k  y  1



Ba điểm A , B , C thẳng hàng � k ��: AB  k . AC
.

Vậy x  y  5 .
Câu 22. [2H3-1.1-2] (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz, cho hai điểm A  2;3; 4  , B  8; 5;6  . Hình chiếu vng góc của trung điểm I của đoạn
AB trên mặt phẳng  Oyz  là điểm nào dưới đây?
N  3; 1;5 
M  0; 1;5 
Q  0;0;5 
P  3;0;0  .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn B

I  3; 1;5 
Vì I là trung điểm của đoạn AB nên
.

 Oyz  là M  0; 1;5 .
Khi đó hình chiếu của I lên
M  2; 5; 4 
Câu 23. [2H3-1.1-2] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm
.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
 xOz  bằng 5 .
A. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ
B. Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng

29 .

 yOz  là M �
 2;5; 4  .
C. Tọa độ điểm M �đối xứng với M qua mặt phẳng
M�
 2; 5; 4  .
D.Tọa độ điểm M �đối xứng với M qua trục Oy là
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Hồng Hạnh
Chọn C


 xOz  bằng 5  5 nên A đúng.
+) Ta có khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ
+) Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng

22   5   29
2

nên B đúng.

 yOz  là I  0; 5; 4  .
+) Tọa độ hình chiếu vng góc của điểm M lên mặt phẳng
 yOz  là M '  2; 5; 4  nên C sai.

Suy ra tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng
J  0; 5;0 
+) Tọa độ hình chiếu vng góc của điểm M lên trục Oy là
.

M '  2; 5; 4 
Suy ra tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Oy là
nên D đúng.
A  1;1;2 
Câu 24. [2H3-1.1-2] (THPT Nghèn Lần1) Trong không gian Oxyz cho ba điểm
,
B  0;1;  1 C  x  2; y; 2 
,
thẳng hàng. Tổng x  y bằng
7
8
2
1



A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
Lời giải
Tác giả:Lê thị Ngọc Thúy ; Fb: Lê Thị Ngọc Thúy
Chọn C
uuu
r

uuur
AB   1;0; 3 BC   x  2; y  1; 1
Ta có
,
.
uuur
uuur uuur
uuur
Ba điểm A, B, C thẳng hàng � AB và BC cùng phương � k : BC  k AB
� 5
�x  3
�x  2  k � �
�y  1

� 1
� �y  1  0
2
�k 
� x y  


1


3
k
3


3.

Câu 25. [2H3-1.1-2] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
H  2;1;1
. Gọi các điểm A, B, C lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực
tâm của tam giác ABC . Khi đó hồnh độ điểm A là:
A. 3 .
B. 5 .
C. 3.
D. 5
Lời giải
Tác giả: Trần Hữu Tân ; Fb: Tan Tran
Chọn C
Giả sử

A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c 

. Khi đó mặt phẳng

 ABC  :

x y z
  1
a b c

Ta có:
uuur
uuur
AH   2  a;1;1 ; BH   2;1  b;1
uuur
uuur
BC   0; b; c  ; AC   a;0; c 

�2 1 1
�H � ABC 
�a  b  c  1
a3

uuur uuur




b6
�AH .BC  0 � � b  c  0 � �
u
u
u
r
u
u
u
r

� 2a  c  0

c6

�BH . AC  0


Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên



Vậy

A  3;0;0 

r
r
u  2 v 1
Oxyz
Câu 26. [2H3-1.1-2] (Kim Liên 2016-2017) Trong không gian với hệ tọa độ
, biết
;
2

ur
r r
r
r
p

ku
 v vng góc với vectơ
k
u
v
3

bằng
. Tìm
để vectơ

r góc
r rgiữa hai vectơ và
q  u v.
A.

k

2
5.

B.

k

5
2.

k 

2
5.

C. k  2 .
D.
Lời giải
Tác giả:Phan Thị Tuyết Nhung; Fb: Phan Thị Tuyết Nhung

Chọn A
rr
r r

2
u.v  2.1.cos u, v  2.c os
 1
3
Ta có: ur
r r
r .r r
Vectơ p  ku  v vng góc với vectơ q  u  v khi và chỉ khi:
ur r
r r r r
2
ur 2
ur ur ur2
p.q  ku  v u  v  0 � ku   1  k  u .v  v  0 � 4k   1  k   1  0 � k 
5.

 







Câu 27. [2H3-1.1-2] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình

A  2;1;3 ,
hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' với
C  2;3;5  , B '  2; 4;  1 , D '  0; 2;1


A.

B  1;  3;3

.

B.

. Tìm tọa độ điểm B .

B  1;3;3

.

C  1;3;  3

B  1;3;3

C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Đổng Quang Phúc ; Fb: Đổng Quang Phúc

Chọn D

Gọi

B x; y; z


là điểm cần tìm.

I
I ' lần lượt là trung điểm AC và B ' D ' � I  0; 2; 4  và I '  1;3;0  .
Gọi
uuur và
I ' I   1;  1; 4 
uuuur
B ' B   x  2; y  4; z  1

Ta có:
Vậy

�x  2  1
�x  1
uuuur uuur �

B ' B  I ' I � �y  4  1 � �y  3
�z  1  4
�z  3



B  1;3;3

.

.



Câu 28. [2H3-1.1-2] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Trong khơng gian Oxyz , cho
A 1;2;0  B  3;1;0  C  0;2;1
D 1;2;2 
bốn điểm 
,
,
và 
. Trong đó có ba điểm thẳng hàng là
A. A , C , D .
B. A , B , D .
C. B , C , D .
D. A , B , C .
Lời giải
Tác giả: Trần Đắc Nghĩa; Fb: Đ Nghĩa Trần
Chọn A
uuur
uuur
AC   1;0;1 AD   2;0; 2 
Ta có:
,
uuur uuur r
uuur uuur
AC

AD

0

, nên hai vecto AC , AD cùng phương, hay ba điểm A, C , D thẳng hàng.

Nhận xét: Có thể vẽ phát họa lên hệ tọa độ Oxyz để nhìn nhận dễ dàng hơn.
Câu 29. [2H3-1.1-2] (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM 2019) Trong không gian tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A  1;0;0  , B  5;0;0  . Gọi  H  là tập hợp các điểm M trong không gian
uuur uuur
thỏa mãn MA.MB  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 H  là một đường trịn có bán kính bằng 4 .
A.
 H  là một mặt cầu có bán kính bằng 4 .
B.
 H  là một đường trịn có bán kính bằng 2 .
C.
 H  là một mặt cầu có bán kính bằng 2 .
D.
Lời giải
Tác giả: Vũ Việt Tiến; Fb: Vũ Việt Tiến
Chọn D
� I  3;0;0 
+ Gọi I là trung điểm AB
.
uuur uuur
uuu
r uu
r uuu
r uur
uuu
r uu
r uuu
r uu
r
MA.MB  0 � MI  IA . MI  IB  0 � MI  IA . MI  IA  0

Ta có :



� MI  IA  0
2

2





� MI 2  IA2 � MI 







1
1
AB  . 5  1  2
2
2
.

Suy ra tập hợp điểm M trong không gian là mặt cầu tâm I , bán kính bằng 2.
Vậy


H

là một mặt cầu có bán kính bằng 2 .

Câu 30. [2H3-1.1-2]
(HSG
Bắc Ninh) Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
r
r
r r
a   2; m  1;3 , b   1;3; 2n 
a
m
,
n
. Tìm
để các vectơ , b cùng hướng.
3
4
m  7; n  
m  7; n  
4.
3.
A.
B. m  4; n  3 .
C. m  1; n  0 .
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Mai; Fb: Thanh Mai Nguyen

Chọn A



�k  2
�2  k


 k  0  � �m  1  3k � �m  7


3
3
3  k  2n 
r
ur

r r
�n  
m  7; n  
a và b cùng hướng � a  kb

4 . Vậy
4
A  1;1; 3 B 3; 1;1
Câu 31. [2H3-1.1-2] (Sở Điện Biên) Trong không gian Oxyz , cho
,
. Gọi G là
uuur
trọng tâm tam giác OAB ,véc tơ OG có độ dài bằng:

2 5
A. 3 .

2 5
B. 5 .

3 5
C. 3 .

3 5
D. 2 .

Lời giải
Chọn A

�4 2 �
G � ;0; �
3 �.
G là trọng tâm tam giác OAB nên tọa độ �3
OG 
Ta có:

16
4 2 5
 0 
9
9
3

Câu 32. [2H3-1.1-2] (SGD-Nam-Định-2019) Trong khơng gian vói hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình

thang cân ABCD có hai đáy AB , CD thỏa mãn CD  2 AB và diện tích bằng 27 , đỉnh
x  2 y 1 z  3


A  1; 1;0 
2
1 . Tìm tọa độ
, phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là 2
điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A .
D  2; 5;1
D  3; 5;1
D  2; 5;1
D  3; 5;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả:Trần Ngọc Uyên ; Fb:Tran Ngoc Uyen
Chọn A

Gọi điểm H là hình chiếu vng góc của A lên đường thẳng CD .
uuur
H  2  2t ; 1  2t ;3  t  � AH  3  2t ; 2t ;3  t 
Khi đó
.

r
u 2; 2;1
Đường thẳng CD có vtcp là: 
. Ta có:
uuur r
uuur r
AH  u � AH .u  0 � 2  3  2t   2.2t  3  t  0 � t  1 � H  0; 3; 2  � AH  3
.
x 1 y 1 z


2
1
Đường thẳng AB đi qua A và song song với CD � phương trình AB là: 2


B �AB � B  1  2a; 1  2a; a  � AB  3 a � CD  6 a

Theo bài ra ta có:

S ABCD 

a2
3 a 6 a

AB  CD
. AH �
.3  27 � a  2 � �
a  2
2

2


Với

a  2 � B  5; 5; 2 

Với

a  2 � B  3;3; 2 

Ta có:

(ktm).

(tmđk)
uuuu
r
uuu
r
DH  2 AB � D  2; 5;1

Câu 33. [2H3-1.1-2] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019)Trong không gian với hệ trục tọa
A  2;3; 2  B  2; 1; 4 
độ Oxyz cho hai điểm
,
. Tìm tọa độ điểm E thuộc trục Oz sao cho E
cách đều hai điểm A, B .
� 1�
0;0; �


A. � 2 �.

� 1�
0;0; �

B. � 3 �.

C.

 0;0; 1 .

D.

 0;0;1 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hà; Fb: Hà Nguyễn Văn
Chọn D
Gọi

E  0; 0; t  �Oz

.

AE  BE � t 2  4t  17  t 2  8t  21 � t  1 � E  0;0;1 .

A  3;1;0  B  0; 1;0 
Câu 34. [2H3-1.1-2] (HSG 12 Bắc Giang) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

uuur uuur uuuu
r r
C  0; 0; 6 
B C có các đỉnh thỏa mãn hệ thức A�
A  B�
B  C�
C  0 thì tam
,
. Nếu tam giác A���
B C có tọa độ trọng tâm là
giác A���
 3; 2; 0  .
 2; 3;0  .
 1;0; 2  .
 3; 2;1 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thuần ; Fb: Phạm Thuần
Chọn C

uuu
r uuur uuur r
G  1;0; 2 
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có
và GA  GB  GC  0 .
uuur uuur uuuu
r r

uuu
r uuur uuur uuur uuur uuuu
r r






A
A

B
B

C
C

0

GA

GA

GB

GB

GC


GC
0
Ta có:
uuu
r uuur uuur uuur uuur uuuu
r
uuur uuur uuuu
r r
� GA  GB  GC  GA�
 GB�
 GC �� GA�
 GB�
 GC �
0.
BC .
� G là trọng tâm của tam giác A���
B C là  1;0; 2  .
Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác A���
A  3; 4;3 
Câu 35. [2H3-1.1-2] (THPT ĐƠ LƯƠNG 3 LẦN 2)Trong khơng gian Oxyz , cho điểm
.
Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng
34
A. 34 .
B. 10 .
C. 2 .
D. 10  3 2 .
Lời giải
Tác giả: Bui Bai; Fb: Bui Bai



Chọn D
Gọi B , C , D lần lượt là hình chiếu của A lên các trục Ox , Oy , Oz . Khi đó
uuu
r
�AB   0;  4;  3
�AB  5
�B  3;0;0 
�uuur



�C  0; 4;0  � �AC   3;0;  3 � �AC  3 2
�D  0;0;3
�uuur
�AD  5


�AD   3;  4;0 
.
Vậy tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ là d  AB  AC  AD  10  3 2 .
Câu 36. [2H3-1.1-2]
(Đặng Thành Nam Đề 6) Trong không gian Oxyz cho hai vectơ
r
u
r
r r u
r
x  2;1;  3 , y  1; 0;  1
a


x

2
y
. Tìm rtọa độ của vectơ
r .
r
r
a  3;1;  4 
a  0;1;  1
a  4;1;  5 
a  4;1;  1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả:Lê Thị Ngọc Thúy ; Fb: Lê Thị Ngọc Thúy
Chọn D
u
r
r r u
r
2 y   2; 0;  2  � a  x  2 y   2  2;1  0;  3  2    4;1;  5 
Ta có

.

A  2; 0; 0  B  0; 2; 0 
Câu 37. [2H3-1.1-2] (Sở Vĩnh Phúc) Trong không gian Oxyz . Cho điểm
,
,
C  0;0; 2 
D  2; 2; 2 

.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm của đoạn

MN là
A.

 1; 1; 2  .

B.

 1;1;0  .

C.

�1 1 �
� ; ;1 �
D. �2 2 �.

 1;1;1 .

Lời giải

Tác giả: Trần Minh ; Fb:Tran Minh
Chọn C
�x  x y  yB z A  z B �
M �A B ; A
;

2
2 �� M  1;1;0 
� 2
M là trung điểm của AB , ta có
�x  xD yC  yD zC  z D �
N �C
;
;

2
2 �� N  1;1; 2 
N là trung điểm của CD , ta có � 2
�x  xN yM  yN zM  z N �
I �M
;
;

2
2 �� I  1;1;1
I là trung điểm của MN , ta có � 2
rr r
O; i, j, k
Câu 38. [2H3-1.1-2] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Trong không gian tọa độ
, cho ba vectơ

r
r
ur
r r r r r
a   1;2;3 b   2;0;1 c   1;0;1
,
,
. Tìm tọa độ của vectơ n  a  b  2c  3i .



A.

r
n   6; 2;6 

.

B.

r
n   0; 2;6 

.

C.
Lời giải

r
n   6;2;  6 


.



D.

r
n   6;2;6 

.

Tác giả: Lê Văn Nguyên; Fb: Lê Văn Nguyên
Chọn D


r
r
r
r
a   1; 2;3 b   2;0;1 2c   2;0; 2  3i   3;0;0 
Ta có:
,
,
,
.
r
n   6;2;6 
Suy ra:
.

A  x; y; 3
Câu 39. [2H3-1.1-2] (Lý Nhân Tông) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
;
B  6; 2; 4  C (3;7; 5)
;
. Giá trị x; y để A; B; C thẳng hàng là
x  1; y  5 .
B. x  1; y  5 .
C. x  1; y  5 .
D. x  1; y  5 .
A.
Lời giải
Chọn C
uuu
r
uuur
AB   6  x; 2  y;7 
BC   9;9; 9 
Ta có

.
uuur
uuur
x;
y
A
;
B
;
C

AB
Giá trị
để
thẳng hàng thỏa mãn:
cùng phương BC .
6  x 2  y 7



9
9
9 .

�x  1
��
�y  5 .



×