Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 2 ckt ky nang song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.52 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn</b>

<b> 2:</b>

<b> </b>



<b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b>



<b>Tập đọc:</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích hs làm việc tốt.


Biết ngắt nghỉ hơi sau các dáu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 ;
HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3)


- Giáo dục học sinh biết sống vì mọi người.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ bài tập đọc.


-Bảng phụ ghi sẵn câu đoạn cần luyện đọc.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tiết 1</b>
<b>A.Bài cũ</b>:


<b>B.Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Luyện đọc: </b>



<b> 2.1. GV đọc mẩu toàn bài</b>
<b> 2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b> a.</b> <b>Đọc từng câu:</b>


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b> b.</b> <b>Đọc từng đoạn</b>:
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài:
Một buổi sáng/vào giờ ra chơi/các bạn trong
lớp túm tụm bàn bạcđiều gì/có vẻ bí mật lắm//
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk


<b>c</b>. <b>Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


<b>d.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
e<b>. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần



<b>Tiết 2</b>
<b> 3.</b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
? Câu chuyện kể về bạn nào?


? Bạn Na là người như thế nào?


-Hãy kể những việc làm tốt mà bạn Na đã
làm?


? Các bạn đối với Na như thế nào?


? Theo em điều bí mật mà các bạn của Na bàn
bạc là gì?


? Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được phần


- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc



- HS nêu


- Các nhóm luyện đọc


- Đại diện các nhóm thi đọc


Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Câu chuyện kể về bạn Na.


-Bạn Na là người luôn giúp đỡ bạn
bè khi bạn bè gặp khó khăn.


-Bạn thường trực nhật giúp các bạn
bị ốm, thương cho các bạn mượn đồ
dùng nếu bạn đó bị thiếu.


-Các bạn rất yêu quý bạn Na.


- Đề nghị cô giáo trao phần thưởng
cho Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thưởng khơng? Vìsao?


? Khi Na được phần thưởng những ai vui


mừng và vui mừng như thế nào?


4<b>. Luyện đọc lại:</b>


- Yêu cầu các nhóm tự phân vai thi đọc lại
toàn bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
5. <b>Củng cố, dặn dò:</b>


- 1 hs đọc lại toàn bài


? Em thấy việc làm của các bạn có ý nghĩa gì?
? Những việc làm như vậy chúng ta có nên
làm hay không?


- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở
một số em đọc chưa tốt.


Dặn: QST tập kể lại câu chuyện này.


trao cho.


- Na rất vui và cả mẹ bạn ấy cũng
xúc động.


- Các nhóm phân vai và luyện đọc
Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo


dõi, nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm
đọc tốt




- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Toán: </b>
<b> LUYỆN TẬP</b>


<b> I Mục tiêu</b>:


<b> - </b>Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong
trường hợp đơn giản


<b> - </b>Nhận biết được độ dài dm trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn
giản.


<b> - </b>Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
- Phát triển tư duy lo-gic cho hc sinh.
- HS khá giỏi làm tốt các bài tập


<b> II. Chun b</b>: - Thc có chia vạch cm,dm.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài1:</b>


-Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu.


-Yêu cầu học sinh lấy thước và phấn gạch vào điểm có
độ dài 1dm.


- Nghe


-2 em đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Hướng dẫn học sinh cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1
dm


-Yêu cầu thực hành.


-Theo dõi học sinh làm, nhận xét


<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu hs tìm trên thước độ dài đoạn thẳng 2 dm
? 2dm = ?cm Làm kết quả vào bảng con



-Nhận xét bài học sinh.


<b>Bài 4:</b>


Gọi học sinh đọc đề.


-Hướng dẫn học sinh điền muốn điền đúng ta phải biết
ước lượng vật mà mình nhìn thấy.


-Yêu cầu học sinh điền và so sánh.
-Giáo viên kết luận chung.


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


*Liên hệ Muốn đo chiều dài một cái bàn em cần phải <i><b>: </b></i>


dùng đến đơn vị đo nào thích hợp nhất?


-Em hãy đo độ dài cái bàn mà em đang ngồi học.
-Yêu cầu học sinh nêu.-Nhận xét .


-Chuẩn bị bài sau: Số bị trừ,sốtrừ,hiệu.


-Thực hành vẽ.


- Thực hành trên thước
-Làm 2 dm = 20cm


- 2em đọc đề.
- Lắng nghe


-Làm bài vào vở.
- Nghe


-Đơn vị dm.
-Thực hành.
-Tự nêu.


<b>...</b>
<b>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Toán:</b>


<b>SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


<b>- </b>Giới thiệu bước đầu tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS khá giỏi làm tốt các bài tập


- Giáo dục học sinh u thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II. Chuẩn bị: -</b> Thanh thẻ có ghi Số bị trừ, số trừ, hiệu.


<b>III </b>Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>:



<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2. Giảng bài mới</b>:


-Viết phép tính 59 - 35 = 24


-Giới thiệu các thành phần của phép tính trên.
59:là số bị trừ; 35:là số trừ; 24 :là hiệu. (gắn thẻ)
-Gọi một số em nhắc lại.


- Viết phép trừ theo cột dọc rồi làm tương tự như
trên


*<i><b>Chú ý</b></i> : 59-35 cũng gọi là hiệu.


<b>3. Luyện tậ</b>p<b> </b> :


<b>Bài1 </b>:Treo bảng phụ và hướng dẫn mẫu cho học
sinh:


Muốn tìm hiệu phải lấy số bị trừ trừ đi số trừ, ở
đây có thể trừ nhẩm "theo cột" rồi viết hiệu vào ơ
trống thích hợp.


-Gọi học sinh nêu kết quả ở hiệu.


<b>Bài2</b> :


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài vào bảng con


- Nhận xét, chữa


<b>Bài3</b>


-Gọi học sinh đọc đề bài.
-Hướng dẫn tóm tắt và giải.
-Chấm bài, chữa


-Nhận xét bài làm của học sinh.


<b>3 Củng cố-dặn dò : </b>


? Nêu lại các thành phần của phép trừ ?
- Nhận xét giờ học


-Chuẩn bị bài sau :Luyện tập.


-Lắng nghe.
- Quan sát
- Nghe, ghi nhớ
-Nối tiếp nêu
- QS


-Đọc yêu cầu.


-Nối tiếp nêu kết quả.
-Đọc yêu cầu.


- 3 học sinh lên bảng làm.Cả lớp
làm bảng con



-3 em đọc đề bài


-Tự tóm tắt và giải vào vở.
Bài giải:


Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 - 3 = 5 (dm)


Đáp số: 5 dm


-2 em nêu :Số bị trừ,số trừ,hiệu.
- Lắng nghe


<b>Chính tả:(Tập chép)</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT3, BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ.
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


- HS khá giỏi viết đẹp , đúng cỡ chữ


<b>II. Chuẩn bị: </b>-Bảng phụ chép sẵn nội dung cần chép.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn tập chép:</b>


2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:


- Treo bảng phụ và đọc đoạn cần chép 1 lần.
-Gọi 2 em đọc lại.


-Đoạn văn kể về ai? Bạn Na là người như thế
nào?


? Đoạn văn có mấy câu? Nêu những chữ được
viết hoa?


- Yêu cầu học sinh tự tìm ra từ khó để viết.
-Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.


2.2. HS chép bài:


- Theo dõi nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, tốc độ viết.


*Soát lỗi:


- Yêu cầu học sinh đổi vở cho bạn dò bài.
2.3. Chấm,chữa bài học sinh.



-Chấm 2 tổ và nhận xét kĩ lỗi của các em. Nhận
xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2</b> (a): Điền s / x


- Gọi 1 học sinh làm bảng lớp.Cả lớp làm bảng
con nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3</b>: Viết những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Yêu cầu hs làm bài


- Yêu cầu các em đọc thuộc bảng chữ cái đó.
(xóa dần bảng)


- Nhận xét, ghi điểm.


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


-Viết lại lỗi sai nhiều phổ biến.
-Nhận xét giờ học


-Về nhà tự học.


- Nghe
-Lắng nghe.
-2 em đọc lại.
-Kể về bạn Na….
-Có 5 câu...



-Tự tìm từ khó để viết vào bảng
con.


-Chép bài vào vở.


-Đổi vở cho bạn để soát lỗi.
- Nghe


-1 học sinh làm bảng lớp,cả lớp làm
bảng con.


-Nhận xét bài bạn.
- 2 em đọc yêu cầu.


- 1 em làm bảng lớp. Lớp VBT
Nhận xét bài trên bảng


- Xung phong đọc thuộc


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I</b>. <b>Yêu cầu</b> :


<b>- </b>Dựa vào trí nhớ và tranh, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng"(BT1,2,3).(HS
khá, giỏi bước đầu kể lại đưộctàn bộ câu chuyện BT4)


<b>- </b>Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.
- Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh minh hoạ nội dung câu chuyện ở sgk.
-Bảng viết sẵn gợi ý nội dung từng tranh.


III Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


2.1. Kể từng đoạn theo tranh:
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Yêu cầu kể trong nhóm: QST, đọc thầm gợi ý,
tiếp nối nhau kể từng đoạn.


-Gọi học sinh kể chuyện theo nhóm.
-Theo dõi học sinh kể.


-Gọi học sinh kể từng đoạn trước lớp.
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện:


- Tổ chức cho các em thi kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu lớp nhận xét dựa theo các tiêu chí đã
nêu ở tiết trước.



- Nhận xét, ghi điểm động viên


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


? Qua câu chuyện em học được điều gì ở bạn
Na?


- Nhận xét giờ học


-Về nhà kể cho người thân nghe.


-Lắng nghe.
- 1 em nêu


- Thực hiện theo yêu cầu.


- Đại diện nhóm thi kể. Các nhóm
khác theo dõi, nhận xét bình chon
nhóm kể tốt.


- Xung phong kể


- Nhận xét, bình chon bạn kể tốt
-Tốt bụng. Hay giúp đỡ mọi người.
- Nghe, ghi nhớ.


<b>Đạo đức:</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>- </b>Biết được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc không học tập,
sinh hoạt đúng giờ.


- Thực hiện theo thời gian biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>( Ghi chú: </b>Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Phiếu 3 màu cho hoạt động 1. Vở bài tập đạo đức.


<b>III Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B</b>.<b> Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b> 2 </b>.<b>Giảng bài mới</b>:


<i><b>Hoạt động1: </b></i>Thảo luận lớp


Mt: Tạo điều kiện cho học sinh bày tỏ ý kiến
của mìnhvề lợi ích của việc học tập,sinh hoạt
đúng giờ.



CTH: Giáo viên phát bìa màu cho học sinh và
nêu quy định của từng màu đó.


-Giáo viên nêu tình huống học sinh dựa vào đó
để chọn cho phù hợp.


+Trẻ em không cần học tập,sinh hoạt đúng giờ.
+Học tập đúng giờ giúp em mau tiến bộ.


+Học tập sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Kết luận :Cần phải học tập,sinh hoạt đúng
giờ..


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>Hành động cần làm


* MT: Giúp học sinh nhận biết thêm về lợi ích
của học tậpvà sinh hoạt đúng giờ.


* CTH: Giáo viên cho học sinh nêu bài làm của
mình.


*Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta
điều gì?


<i><b>Hoạt động3: </b></i>Thảo luận nhóm.


*MT: giúp các em sắp xếp lại thời gian biểu
một cách phù hợp và tự theo dõi việc thực hiện
theo thời gian biểu



*CTH: Yêu cầu trao đổi nhóm 2 về thời gian
biểu của mình đã hợp lí chưa? Đã thực hiện
ntn?


- Gọi 1 số nhóm trình bày
- Nhận xét kết luận


<b>3 Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi học sinh đọc ghi nhớ


- Về nhà vận dụng tốt những điều đã học


- Nghe


- Đỏ: đồng ý. Xanh: không đồng ý.
Vàng: lưỡng lự.


- Lắng nghe - suy nghĩ bày tỏ ý kiến


-Có lợi cho sức khoẻ.
- Nghe, ghi nhớ


- Nêu cách làm của mình.


- Giúp ta làm việc có hiệu quả và
khoa học.


- Tự thảo luận nhóm với bạn
- 4 - 5 nhóm trình bày



Lớp theo dõi nhận xét
- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>...</b>
<b>Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tập đọc :</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. Yêu cầu : </b>


- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, mọi vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui (trả lời được các
CH trong sgk)


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
GD hs yêu thích làm việc


- HS khá giỏi đọc diễn cảm tốt


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Tranh minh hoạ ở sgk.


-Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc.


III Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Luyện đọc: </b>


<b>2.1. GV đọc mẩu toàn bài</b>
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
<b>a. Đọc từng câu:</b>


- Yêu cầu hs đọc
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b>b.Đọc từng đoạn</b>:


- Giáo viên chia 2 đoạn cho học sinh
- Yêu cầu hs đọc


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài
- Tìm hiểu nghĩa các từ chú giải sgk


<b>c.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
GV theo dõi


<b>d.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


GV theo dõi


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm


- Nối tiếp đọc từng câu
- Tìm và nêu


- Cá nhân,lớp


- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Luyện đọc


- HS nêu


- Các nhóm luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>e. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần


<b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
- Yêu cầu đọc thầm gạch chân từ chỉ đồ
vật,câycối,người được chỉ trong bài?



? Các vật xung quanh ta làm những việc gì?
? Bé làm những việc gì?


? Bé cảm thấy như thế nào?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- Yêu cầu hs thi đọc lại bài


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương


<b>5.Củng cố, dặn dị:</b>


- 1 hs đọc lại tồn bài


? Bài văn muốn nói với chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương một số em đọc tốt, nhắc nhở một
số em đọc chưa tốt.


chọn


nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Dùng bút chì để gạch:Chim tu
hú,chim sâu,cành đào.



-Tự trả lời theo nội dung bài.
-Đi học,quét nhà,nhặt rau.


-Bé lúc nào cũng bận rộn nhưng
luôn vui.


-3-5 em đọc.


Lớp theo dõi, nhận xét bạn đọc
tốt


- Đọc bài
- Nêu ý kiến


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Toán:</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trongphạm vi 100. Biết giải toán bằng
một phép trừ.


- Rèn luyện học sinh kĩ năng làm tốn nhanh, chính xác các dạng tốn trên.
- Giúp học sinh u thích học toỏn, rốn tớnh toỏn cn thn.


- HS khá giỏi làm tốt các bài tập



<b>II</b>. Cỏc hot ng dy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b>Tính.


-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


-Gọi 2 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con.
-Nhận xét bài học sinh.


- Nghe
-1 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: </b>Tính nhẩm:


-Yêu cầu hs tự làm (trừ nhẩm từ trái sang phải)
-Gọi các em làm lần lượt bằng miệng.


-Nhận xét, chữa


<b>Bài 3: </b> Đặt tính rồi tính hiệu



? 84 và 31 đâu là số trừ,đâu là số bị trừ?
? Để tim được hiệu ta làm tn?


-Yêu cầu đặt tính theo cột dọc và tính.
-Gọi học sinh nhận xét, chữa


<b>Bài4:</b> Củng cố giải tốn có lời văn
-Yêu cầu học sinh đọc đề.


-Hướng dẫn hs phân tích bài tốn


- u cầu hs tóm tắt và giải bài toán vào vở
-Theo dõi học sinh làm và giúp đỡ các em yếu.
-Chấm,chữa bài.


<b>3Củng cố-dặn dò</b>:
-Hệ thống lại tiết học.
-Nhận xét giờ học
-Về nhà xem lại các BT


Nêu tên gọi thành phần kết quả
của phép tính.


-Đọc yêu cầu
- Tự nhẩm kết quả


- Nối tiếp nêu cách nhẩm
-Đọc yêu cầu


- 84 là số bị trừ,31 là số trừ.


- Nêu


- Làm bảng con; 2 em làm bảng
lớp.


- 2 em đọc to đề và cả lớp đọc
thầm.


- Phân tích
- Làm bài


Bài giải.


Số dây còn lại dài số dm là :
9 -5= 4(dm)


Đápsố :4dm
-Lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP-DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ liên qan đến học tập.


<b>- </b>Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập(BT1)


- Đặt câu với từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT 3);
biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4)



Có ý thức lựa chọn từ liên quan đến học tập để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.


<b> </b>- Bảng lớp kẻ sẵn BT1


III Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B Bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Hướng dẫn làm BT:</b>


<b>Bài 1: </b>Tìm từ chứa tiếng <i>học, tập</i>


- Yêu cầu hs suy nghĩ sau đó nêu miệng
- Gọi hs đọc lại các từ tìm được


<b>Bài 2: </b>Đặt câu với mỗi từ tìm được ở BT1
- Hướng dẫn hs nắm yêu cầu của bài


-Yêu cầu hs là VN đặt câu cả lớp nhận xét bạn.
- Nhận xét, chữa.


<b>Bài3</b>: Treo bảng phụ


- Gọi học sinh đọc u cầu đọc cả mẫu.


? Em có nhận xét gì về câu mới?


-Tương tự hãy ghi cách làm các câu còn lại vào vở
nháp.


- Gọi hs đọc


- Nhận xét chốt lại câu đúng (ghi bảng)


<b>Bài4</b>: Gọi 2 em đọc yêu cầu.
? Đây là câu gì?


-Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm gì ?
-Yêu cầu làm bài vào vở.


-Chấm,chữa bài.


<b>3. Củng cố-dặn dò</b> :


? Muốn viết một câu mới dựa vào câu có sẵn ta
làm như thế nào ?


-Nhận xét giờ học.


- Về nhàỡem lại các BT; chuẩn bị bài tuần sau.


-2 emđọc yêu cầu.
- Nối tiếp nêu
- 4- 5 em đọc
- 1 em đọc yêu cầu


- Nghe


- Làm bài VN. 2 em lên bảng làm.
Lớp nhận xét bạn.


VD:


+Chúng em chăm chỉ học tập.
+ Bạn Lan rất chịu học hỏi.
- 2 em đọc yêu cầu.


-Đổi chỗ từ<i> con</i> và <i>mẹ </i>cho nhau.
-Làm bài vào vở nháp.


VD: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. ->
Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.


-2 em đọc yêu cầu.
-Đây là câu hỏi.


-Khi viết cuối câu ta phải viết dấu
chấm hỏi.


-Làm bài vào vở.


-Thay đổi trật tự các t trong cõu.
- Nghe, ghi nh


<b>Th năm ngy 9 thỏng 9 năm 2010</b>



<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.


- Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán
bằng một phép cộng.


- Rèn luyện học sinh kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ nhanh, chính xác
- HS kh¸ giỏi làm tốt các bài tập


- Giỏo dc học sinh tính cẩn thận, say mê học tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài1</b>: => Củng cố kĩ năng đọc, viết số
- Gọi 1 em đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs làm bài



-Nhận xét, chữa. Yêu cầu lớp đọc lại các số.


<b>Bài 2</b>: => Củng cố kĩ năng viết số liền trước, liền
sau


- Gọi 2 em đọc yêu cầu.


-Lần lượt làm bài vào bảng con.
? Số 0 có số liền trước khơng?


*<b>Kết luận</b>:Số 0 là số là số bé nhất trong các số đã
học và là số duy nhất khơng có số liền trước.


<b>Bài 4: </b>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi học sinh đọc bài tốn


- Hướng dẫn phân tích bài toán.
-Yêu cầu học sinh giải bài vào vở.


-Theo dõi học sinh làm bài giúp đỡ một số em học
yếu.


-Chấm,chữa bài học sinh.


<b>3. Củng cố-dặn dị:</b>


-Củng cố lại tồn bộ kiến thức tiết học.


-Nhận xét giờ học : tuyên dương một số em có


nhiều cố gắng trong học tập.


-Về nhà xem lại các BT


-Chuẩn bị bài sau:Luyện tập chung.


- Nghe
-Viết các số.


-3 em làm bảng lớp.Cả lớp làm
bảng con.


- Đọc 1 lần.
-Đọc


-Lần lượt làm bảng con.


- Số khơng khơng có số liền trước.
-Nêu lại kết luận.


- Đọc
-Tóm tắt:


2A : 18 học sinh.
2B : 21 học sinh.
Tất cả :….. học sinh?
- Làm bài. 1 em làm bảng lớp.
-2 tổ nộp bài.


- Lắng nghe



<b>Tập viết :</b>


<b>CHỮ HOA Ă,Â</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


Viết đúng 2 chữ hoa <i><b>Ă, Â</b></i>(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ <i><b>Ă</b></i> hoặc <i><b>Â</b></i>), chữ và câu ứng dụng: Ăn
(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i><b>Ăn chậm nhai kĩ</b></i>(3 lần).


Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với
chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.


(Ghi chú: HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở TV2)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bảng phụ ghi yêu cầu viết.
- HS: Vở tập viết, bảng con.


<b>III Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:



<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa </b><i><b>Ă,Â</b></i><b> : </b>
<b>a. Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét:</b>


- Đính chữ mẫu <i><b>Ă, Â</b></i>


? Chữ <i><b>Ă, Â</b></i> có điểm gì giống và khác nhau chữ
hoa <i><b>A</b></i> cao ?


- Hướng dẫn cách viết dấu phụ chữ <i><b>Ă, Â</b></i>


- Nêu lại cấu tạo chữ hoa <i><b>Ă, Â</b></i>


- Chỉ vào khung chữ giảng quy trình
- Gọi hs nhắc lại


<b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con:</b>


<b>- </b>Viết mẫuchữ <i><b>Ă, Â </b></i> (5 li) nêu lại quy trình.
-u cầu HS viết vào khơng trung.


- Yêu cầu HS viết chữ hoa <i><b>Ă</b></i> vào bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu chữ hoa <i><b>Ă, Â</b></i> (cỡ nhỏ) giảng quy
trình.


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>


<b>a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng:</b>
<b> </b><i><b>Ăn chậm nhai kĩ.</b></i>


? Cụm từ ứng dụng nói lên điều gì?


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Đó là những tiếng
nào?


? Nhận xét độ cao của các chữ cái?


? Có những dấu thanh nào? Vị trí các dấu
thanh?


? Chữ nào được viết hoa? Vì sao?


? Khoảng cách giữa các tiếng như thế nào?
? Nêu cách nối nét giữa chữ hoa <i><b>Ă</b></i> và chữ <i><b>n</b></i>?
- Viết mẫu : <i><b>Ăn </b></i>(cỡ nhỏ)


- Yêu cầu HS viết bảng con.
Nhận xét, chỉnh sửa.


- Viết mẫu cụm từ ứng dụng:


- Nghe


- Quan sát


- Viết như chữ A, nhưng có thêm
dấu phụ.



- Lắng nghe
- 2 em nêu


-HS quan sát và lắng nghe
- 1 em


- Quan sát.
- viết 1 lần.


- Viết bảng con 2 lần.
- Quan sát, ghi nhớ.


- Viết bảng con.


- Nối tiếp đọc.


- Khuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày
tiêu hóa thức ăn dễ dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Hướng dẫn viết vào vở:</b>
<b>- </b>Gọi HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu HS viết bài.


Hướng dẫn thêm cho những em viết còn chậm,
yếu. Nhắc các em về tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, tốc độ viết.


<b>5. Chấm bài:</b>



<b>- </b>Chấm 1 số bài, nhận xét.


<b>6. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu lại cấu tạo chữ hoa <i><b>Ă, Â</b></i>.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn: Luyện viết bài ở nhà.


- Nêu:


- Viết bài (VTV)


- Lắng nghe.
- 1 HS nêu.


- Lắng nghe, ghi nhớ.


TiÕt 4: Thđ c«ng


<b>GẤP TÊN LỬA</b>(Tiết 2)


<b>I. u cầu:</b>


<b>- </b>Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng,thẳng, tên lửa sử dụng được.


<b>- </b>Rèn luyện đôi tay kheo léo, nhanh nhẹn, tính cẩn thận khi gấp,
- Giáo dục hs yêu thành quả lao động, có ý thức học tốt bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị</b>:



+ GV: -Mẫu tên lửa gấp bằng giấy.
-Tranh quy trình gẩp tên lửa.
+ GV + HS: -Giấy thủ công,hồ dán,


<b>III Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
-Nhận xét


<b>B.Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>: Nêu tựa bài và Ghi đề


<b>2. Hướng dẫn thực hành:</b>


- Gọi 3 em nhắc lại các bước làm tên lửa.


-Hướng dẫn học sinh các thao tác nếu các em chưa
làm được.


-Có thể treo tranh quy trình lên cho các em vừa
quan sát vừa làm.


-Theo dõi học sinh thực hành, hướng dẫn thêm
cho 1 số em thao tác còn chậm, nhắc nhở các em


làm bài tốt.


-Bỏ đồ dùng lên bàn.
- Nghe và nhắc lại


-3 em nhắc lại quy trình làm tên
lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

*Chú ý:Khi cầm các dụng cụ bằng sắt (kéo) trên
tay thì khơng được đùa nghịch khi làm.


-Khi gấp cần miết mạnh tay và mặt giấy phải
phẳng để khi phóng tên lửa nó bay đi xa.
-Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm:


-Cho học sinh phóng tên lửa xem tên lửa ai phóng
xa nhất.


-Dán sản phẩm đẹp vào bìa ở lớp.


<b>3. Củng cố-dặn dò:</b>


- Cho học sinh vệ sinh lớp học sạch sẽ.
-Nhận xét giờ học:


- Tuyên dương những em học có ý thức.


- Về nhà làm 1 sản phẩm cho em của mình chơi.


-Trưng bày sản phẩm.


- Thi phóng tên lửa.


- Hs dán sản phẩm vào vở
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Lắng nghe


- Ghi nhớ


<b>Chính tả(Nghe-viết) :</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>- </b>Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi.


<b>- </b>Không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết thực hiện đúng yêu cầu BT2; bước đầu biết sắp xếp tên
người theo thư tự bảng chữ cái.(BT3)


Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. Chuẩn bị: </b>-GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung luật chính tả g,gh.
- HS: VTV


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>



<b>2. Hướng dẫn nghe-viết:</b>


2.1. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả.


? Bài chính tả cho biết Bé làm những việc gì?
? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều dấu
phẩy nhất?


-Gọi học sinh đọc lại câu 2, đọc cả dấu phẩy.
*Hướng dẫn viết từ khó: qt nhà,ln ln,tích
tắc, bận rộn


- Nghe


- 2em đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.2. HS viết bài vào vở:


- Đọc bài cho học sinh viết (đọc đúng yêu cầu bộ
môn)


2.3.Chấm,chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài


<b>3. Hướng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài2</b>: Treo bảng phụ


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.



-Cho học sinh làm miệng nhận xét bạn.
-Củng cố cách viết g,gh.


<b>Bài 3: </b>Sắp xếp tên 5 học sinh theo thứ tự bảng
chữ cái.


-Làm bài vào VBT.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài bạn.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng


<b>3Củng cố-dặn dò:</b>


-Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết lại lỗi sai (nếu có)


-Nghe và viết bài đúng chính tả
-Đổi vở cho bạn S. bài.


-2em đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu miệng nối tiếp.
-Nhắc lại luật viết g,gh.
- Đọc yêu cầu


-1 em làm bảng lớp.Cả lớp làm
vở nháp.



- Nhận xét


- (An, Bắc, Dũng, Huệ, Lan)
-Lắng nghe


<b>...</b>
<b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Tập làm văn:</b>


<b>CHÀO HỎI-TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>:


<b>- </b>Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.


<b> - </b>Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân BT
2)


-Viết được bản tự thuật ngắn


( Ghi chú: Nhắc hs hỏi gia đình để nắm được một vài thông tin ở BT3: ngày sinh, nơi sinh, quê
quán)


Gd hs thái độ lịch sự,thân mật trong giao tiếp.


<b>II . Chuẩn bị</b>: Tranh minh hoạ bài tập 2


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


<b>2. Hướng dẫn làm BT:</b>
<b>Bài1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Gọi học sinh đọc yêu cầu và thực hiện lần lượt
từng yêu cầu đó.


-Nhận xét,chỉnh sữa cho học sinh.


<b>*Kết luận:</b>Khi chào hỏi người lớn tuổi em nên
chú ý sao cho lễ phép,lịch sự.


Chào bạn thì cần thân mật,cởi mở.


<b>Bài2</b>:


-Gọi học sinh đọc yêu cầu:
-Thảo luận cặp đôi.


-Gọi đại diện từng cặp lên bảng thể hiện .Cả lớp
nhận xét.


? 3 bạn chào nhau như thế nào?Có thân mật lịch
sự khơng?



? Ngồi lời chào hỏi,tự giới thiệu ra 3 bạn cịn
làm gì?


<b>Bài3</b>: -Gọi 2 em đọc u cầu.


-u cầu học sinh tự viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh viết bài.
-Chấm một số bài và nhận xét


<b>3Củng cố-dặn dò:</b>


- Gọi học sinh nêu lại nội dung bài học hôm nay.
- Nhận xét và tuyên dương những học sinh học
có cố gắng.


- Vận dụng tốt những điều đã học


- Đọc yêu cầu , 3 đến 4 em lần
lượt thực hiện.


- Lắng nghe, ghi nhớ


-2em đọc yêu cầu.
-Thảo luận cặp đôi.
- 4cặp lên thể hiện.


Nhận xét bình chọn cặp thể hiện
tốt


- Nêu ý kiến



-Đọc kĩ yêu cầu
- Làm bài


-2 em


<b>Toán</b>:


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị (BT1 viết 3 số đầu)
- Biết số hạng; tổng (BT2)


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. BT3 làm 3 phép tính đầu)


- Biết làm tính cộng, trừ các số co hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn
bằng một phép tính.


Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Giúp học sinh u thích học tốn, cẩn thận khi làm bài.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng lớp kẻ BT2


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Bài cũ:</b>
<b>B. Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Luyện tập:</b>


<b>Bài2</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.


-Yêu cầu học sinh làm và gọi nhận xét bạn.
? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?


? Nêu cách tìm hiệu của 2 số?


<b>Bài 3</b>: Tính


-u cầu học sinh làm vào bảng con, nêu tên gọi
thành phần kết quả của phép tính.


-Nhận xét, chữa


<b>Bài4</b>:


-Gọi hs đọc bài tốn


-u cầu tự tóm tắt và giải bài tốn vào vở.
-Theo dõi chấm,chữa bài cho học sinh.


<b>Bài5</b>: Số


-Cả lớp làm bảng con 2 em lên bảng làm.
-Nhận xét chốt lại đáp số đúng.



<b>3 .Củng cố-dặn dò:</b>


-Hệ thống bài
-Nhận xét giờ học.


- Về nhà Xem lại các BT.Chuẩn bị bài sau


-1 học sinh đọc yêu cầu.


-2 em làm bảng cả lớp làm VN
-Ta thực hiện phép tính cộng
-Ta thực hiện phép tính trừ.
- Đọc yêu cầu


-2 em làm bảng lớp,cả lớp làm
bảng con, trả lời.


- 2 em đọc


- Cả lớp tự tóm tắt bài tốn và
giải bài toán vào vở.


-Làm theo yêu cầu của giáo viên.
- Lắng nghe


<b>Tự nhiên & xã hội:</b>
<b>BỘ XƯƠNG</b>
<b>I . Yêu cầu:</b>


Nêu được tên, đặc điểm, vai trò của bộ xương.



Chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn,
xương sống, xương tay, xương chân.


(ghi chú: Biết tên các khớp xương của cơ thể; Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại
khó khăn.)


GD hs có ý thức bảo vệ bộ xương


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Tranh vẽ mơ hình bộ xương người.Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hoc</b>


<b>A. Khởi động: </b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>: Ghi đề:


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>
<b>Hoạt động1</b>:


<b>Bước1: </b>Quan sát hình vẽ bộ xương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Chỉ và nói tên một số xương và khớp xương ở
hình vẽ mà em biết?



-Gọi một số em lên bảng chỉ và nêu.


<b>Bước2: </b>Hoạt động cả lớp:


- Đưa mơ hình bộ xương và nói, u cầu học sinh
chỉ đúng.


Vd: xương đầu,xương sống,...


<b>Bước3: </b>Yêu cầu quan sát,nhận xét các xương
trên mơ hình và so sánh các xương trên cơ thể?
*Yêu cầu xác định các xương trên cơ thể
(HS khá, giỏi nêu các khớp xương mà em biết)
*Kết luận:Các chỗ gập,duỗi được gọi là khớp
xương.


<b>Hoạt động2: </b>Thảo luận về cách giữ gìn,bảo vệ
bộ xương.


Mục tiêu:Học sinh cần biết được rằng cần
đi,đứng,xách,đeo đúng tư thế để không bị cong
vẹo cột sống.


Cách tiến hành:-Tại sao hàng ngày chúng ta cần
đi ,ngồi đúng tư thế?


-Chúng ta cần làm gì để xương phát triển tốt?
*<i><b>Kết luận</b></i>:Chúng ta cần ngồi ngay ngắn, không
mang vác nặng để xương phát triển tơt...



<b>3. Củng cố-dặn dị:</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk
- Nhận xét giờ học


-Về nhà vận dụng tốt những điều đã học


-Quan sát hình vẽ.
- 2 đến 3 em chỉ và nêu.
-Chỉ theo giáo viên nói.
-Quan sát và so sánh.
- Thực hiện theo yêu cầu
- Nghe


-Trả lời câu hỏi.NX bạn và bổ
sung.


-Cần giữ gìn xương không bị va
chạm mạnh...


- Nghe
-2 em đọc.
- Nghe


<b>...</b>
<b>Sinh hoạt:</b>


<b>SINH HOẠT SAO</b>
<b>I. Yêu cầu</b>:



- Thành lập lại các sao


- Tiến hành sinh hoạt sao đầy đđ theo 6 bước
- Ôn lại các bài múa ở lớp 1


- Yêu cầu hs có ý thức tự giác trong giờ sinh hoạt


<b>II.Tiến hành sinh hoạt</b> :


<b>1.Ổn định:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2.Phân bố lại các sao</b>


- GV chia lớp thành 4 sao, chọn sao trưởng, đặt tên cho sao
- GV nhắc lại nội dung sinh hoạt sao


- Phân cơng vị trí sinh hoạt cho các sao


<b>3.Tiến hành sinh hoạt sao:</b>


- Sao trưởng trưởng điều khiển sao mình thực hiện theo 6 bước:
+ Điểm danh


+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân
+ Nhận xét hoạt động trong tuần
+ Đọc lời hứa sao nhi đồng
+ Hát: Sao của em


+ Phương hướng tuần tới
- Các sao múa bài :Sao của em



- Còn thời gian cho các sao ôn lại các bài ca múa hát tập thể
- Tổ chức cho các tổ thi hát, múa với nhau


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn tổ thực hiện tốt
- GV nhận xét chung


- Tuyên dương tổ, cá nhân có ý thức tốt


<b>4.Nhận xét đánh giá </b>- Đánh giá nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×