Câu 1.
[1D5-2.1-1] (Cẩm Giàng) Đạo hàm của hàm số
y′ =
A.
C.
y′ =
y = ( 5x − x + 2)
2
10 x − 1
y′ =
3 3 (5 x 2 − x + 2) 2 .
B.
10 x − 1
1
3
là
1
3 3 (5 x 2 − x + 2)2 .
10 x − 1
y′ =
3
(5 x − x + 2) .
D.
Lời giải
Tác giả: Đinh Minh Thắng ; Fb: Win Đinh
3 3 5x2 − x + 2 .
2
2
Chọn A
Sử dụng cơng thức tính đạo hàm
( u ) ′ = α .u
α
α−1
.u′ .
1
10 x − 1
1−
1
=
2
3
y′ = . ( 5 x − x + 2 ) . ( 10 x − 1) 3 3 (5 x 2 − x + 2)2
Ta có
.
3
Câu 2.
[1D5-2.1-1] (THPT NINH BÌNH – BẠC LIÊU LẦN 4 NĂM 2019) Tính đạo hàm của hàm
số
A.
C.
y = x + 1ln x .
y′ =
y′ =
x ln x + 2 ( x + 1)
2x x + 1
.
y′ =
1
2x x +1 .
y′ =
3x + 2
2x x +1 .
B.
x+ x+1
x x+1 .
D.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thế Quốc; Fb:Quốc Nguyễn
Chọn A
Ta có y′ =
(
=
Câu 3.
1
1
ln x
x+1
=
ln
x
+
x
+
1
=
+
′
x + 1 ln x + x + 1 ( ln x ) 2 x + 1
x 2 x+1
x
)
′
x ln x + 2 ( x + 1)
2x x + 1
.
y=
[1D5-2.1-1] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Đạo hàm của hàm số
là
1 − 3x
A. ( x + 1)
2
x2 + 1 .
1 + 3x
B. ( x + 1)
2
x2 + 1 .
1 − 3x
C. x 2 + 1 .
(
x+3
x2 + 1
2x2 − x − 1
)
D. x + 1
2
x2 + 1 .
Lời giải
Tác giả: Trần Văn Minh ; Fb: Trần Văn Minh
Chọn A
y′ =
(
Ta có
=
(
( x + 3 ) ′ x 2 + 1 − ( x + 3)
x 2 + 1 − ( x + 3) x
( x + 1)
2
x2 + 1
=
x +1
2
)
x +1
2
)
2
′
x 2 + 1 − ( x + 3)
=
2x
2 x2 + 1
x2 + 1
1 − 3x
( x + 1)
x2 + 1 .
2
Bài tập tương tự :
Câu 4.
Đạo hàm của hàm số
cos x
y=
A.
cos x + sin x .
Câu 5.
Đạo hàm của hàm số
(
y=
−1
B. 1 − sin 2 x .
y=
1 − 3x
)
A. x − 1
2
sin x
sin x − cos x là
x 2 − 1 là
1 + 3x
)
B. x − 1
2
Ghi nhớ: Đạo hàm của hàm số
Câu 6.
A.
Cnk =
2
y=
x2 − 1 .
3x − 1
C. x 2 − 1 .
u ( x)
v ( x ) , v ( x ) ≠ 0 là
(
3x − 1
)
D. x − 1
y′ =
[1D5-2.1-1] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Kí hiệu
phần tử ( 0 ≤
D. ( sin x − cos x ) .
x−3
(
x2 − 1 .
cos x
1
C. 1 − sin 2 x .
2
x2 − 1 .
u ′ ( x ) .v ( x ) − u ( x ) .v ′ ( x )
Cnk
v2 ( x )
.
là số các tổ hợp chập
k
của
n
k ≤ n ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
n!
k !( n − k ) ! .
n!
C =
B.
k! .
k
n
C.
Lời giải
Cnk =
n!
k !( n + k ) ! .
D.
Cnk =
n!
( n− k) !.
Tác giả: Phạm Bình ; Fb: Phạm An Bình
Chọn A
Số các tổ hợp chập
Câu 7.
k
của
n phần tử ( 0 ≤ k ≤ n ) là
Cnk =
n!
k !( n − k ) ! .
[1D5-2.1-1] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Đạo hàm của hàm số
1
y′ = + x
A.
x .
Chọn B
1
y′ = + 2 x
Ta có
.
x
1
y′ = + 2 x
B.
.
x
1
y′ = − 2 x
C.
.
x
y = ln x + x 2
1 x3
y′ = +
D.
x 3 .
là
Lời giải
Tác giả: Trần Lê Hương Ly; Fb: Trần Lê Hương Ly
Câu 8.
[1D5-2.1-1] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Cho hàm số
5
A. 2 .
3
B. 4 .
3
C. 2 .
−
y=
x+ 2
x − 1 . Tính y′ ( 3) .
3
D. 4 .
−
Lời giải
Tác giả: Trần Thơm ; Fb: Kem LY
Chọn B
y=
Cách 1: Ta có
x+ 2
3
3
3
⇒ y′ = −
y′ ( 3 ) = −
=−
2
2
x −1
4.
( x − 1) . Vậy
( 3 − 1)
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi:
Bài tập tương tự :
Câu 9.
Cho hàm số
y=
1
A. 2 .
−
Câu 10.
Cho hàm số
y=
1
A. 3 .
−
Ghi nhớ:
x− 2
x + 1 . Tính y′ ( 1) .
3
B. 2 .
3
C. 4 .
1
D. 4 .
2x + 1
x − 3 . Tính y′ ( 0 ) .
7
−
B. 3 .
7
C. 9 .
7
D. 9 .
−
−
ad − bc
ax + b
′=
y
2
y=
( cx + d ) .
Hàm số
cx + d có
Đạo hàm của hàm số
y = f ( x)
tại điểm
x = x0
Cách 2. Sử dụng máy tính bỏ túi: Ấn phím
Nhập
x0 →
là
y′ ( x0 ) = f ′ ( x0 ) .
→
y′ = 3 x 2 + 2 x .
Nhập hàm số
f ( x) →
→
.
Câu 11. [1D5-2.1-1] (Đồn Thượng) Tính đạo hàm của hàm số
A.
→
B. y′ =
3x 2 + 2 .
y = x3 + 2 x + 1
C. y ′ = 3x + 2 x + 1 .
D. y′ = x + 2 .
Lờigiải
Tácgiả:NguyễnThịHạnh; Fb:Hạnhnguyễn
2
2
Chọn B
Ta có:
y = x3 + 2 x + 1 ⇒ y′ = 3 x 2 + 2
f ( x ) = x + 1 . Tính
Câu 12. [1D5-2.1-1] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Cho hàm số
f ′ ( 3) .
giá trị
1
A. 2 .
B. 1 .
C.
1
D. 4 .
2.
Lời giải
Tác giả: Hải Thương; Fb: Hải Thương
Chọn D
Ta có
f ′( x ) =
1
1
⇒ f ′ ( 3) =
2 x +1
4.
Câu 13. [1D5-2.1-1] (Chuyên KHTN) Đạo hàm của hàm số
1
f ′( x) =
f ′( x) =
C.
f ′( x) =
x ln x ln ( ln x ) .
A.
f (x) = ln(lnx)
B.
1
f ′( x) =
2 x lnx ln ( ln x ) .
D.
là:
1
2 ln ( ln x )
1
lnx ln ( ln x ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Hương; Fb: Hương Nguyễn
Chọn C
u′
ln u ) ′ =
(
Áp dụng các công thức
ln u và
1
′ u′
f ′( x) =
u =
2 x ln x ln(ln x) .
2 u ta có
( )
Câu 14. [1D5-2.1-2] (Sở Điện Biên) Tính đạo hàm của hàm số
A.
y′ =
y′ =
C.
1
x4 + 4x3 − 3 .
B.
y′ =
1
4x3 + 12x2 .
y′ =
4x3 + 12x2
x4 + 4x3 − 3 .
4x3 + 12x2
( x + 4x − 3)
4
3
2
.
D.
Lời giải.
Chọn D
( ln u ) ' =
Ta có:
u'
u.
(
).
y = ln x4 + 4x3 − 3
4x3 + 12x2
y = ln x + 4x − 3 ⇒ y' = 4
x + 4x3 − 3 .
(
4
)
3
Câu 15. [1D5-2.1-2] (Sở Lạng Sơn 2019) Đạo hàm của hàm số
A.
C.
y′ =
x ln x − x − 1
x ln x .
y′ =
x ln x − x − 1
x ln x log 2 x .
B.
D.
y=
x+1
, ( x > 0, x ≠ 1)
log 2 x
là
x log 2 x − x − 1
x log 22 x .
y′ =
x log 2 x − ( x + 1) ln 2
y′ =
x log 22 x
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Quang; Fb: Quang Nguyen
Chọn C
Ta có:
y′ =
=
=
( x + 1) ′ log 2 x − ( log 2 x ) ′ ( x + 1)
log 22 x
x +1
x ln 2 = x ln 2.log 2 x − x − 1
2
log 2 x
x ln 2.log 2 x.log 2 x
log 2 x −
x ln x − x − 1
x ln x.log 2 x
Vậy chọn đáp án C
Câu 16. [1D5-2.1-2]
(Sở
Hưng
Yên
Lần1)
(Sở
Hưng
Yên
Lần1)
Cho
ax − b
1
3 − 2 x ′
a
,∀x >
÷=
4 . Tính b .
4 x − 1 ( 4 x − 1) 4 x − 1
A. − 16 .
B. − 4 .
C. − 1 .
D. 4 .
Lời giải
Tác giả: Lưu Thị Thủy; Fb: thuy.luu.33886
Chọn C
Ta có
=
′
3 − 2 x ′ ( 3 − 2 x ) 4 x − 1 − ( 3 − 2 x )
÷=
2
4x − 1
4x − 1
(
− 2 ( 4 x − 1) − 2 ( 3 − 2 x )
( 4 x − 1)
4x − 1
=
)
(
4x − 1
)′
=
−2 4x − 1 − ( 3 − 2x ) .
4x − 1
2
4x − 1
−4x − 4
( 4 x − 1) 4 x − 1 .
a
= −1
Suy ra a = − 4 , b = 4 . Vậy b
.
Câu 17. [1D5-2.1-2] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho
f ( x ) = x ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ... ( x + n )
với
n∈ ¥ * . Tính f ′ ( 0 ) .
A.
f ′ ( 0) = 0 .
B.
f ′ ( 0) = n .
f ′ ( 0) = n ! .
C.
D.
n ( n + 1)
2 .
f ′ ( 0) =
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Nga; Fb: Con Meo
Chọn C
Đặt
u ( x ) = ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ... ( x + n ) .
f ( x ) = x.u ( x ) ⇒ f ′ ( x ) = u ( x ) + x.u′ ( x ) = ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ... ( x + n ) + x.u′ ( x ) .
Ta có:
⇒ f ′ ( 0 ) = 1.2.3.4...n = n ! .
Câu 18. [1D5-2.1-2] (KIM-LIÊN 11 hk2 -2017-2018) Đạo hàm của hàm số
A.
y′ =
1
2x + 3 .
B.
y′ =
1
2 2x + 3 .
y′ =
C.
y = 2x + 3
2x + 3
2 2x + 3 .
D.
y′ =
là
2x + 3
2 2x + 3 .
Lời giải
Tác giả: Hoa Mùi ; Fb: Hoa Mùi
Chọn A
Ta có:
y = 2 x + 3 ⇒ y′ =
Câu 19. [1D5-2.1-3]
( 2 x + 3) ′
2 2x + 3
(Thuận
=
2
1
=
2 2x + 3
2x + 3 .
Thành
2
Bắc
Ninh)
Cho
hàm
số
f ( x ) = ( 1 + x ) ( 1 + 2 x ) ( 1 + 3x ) ... ( 1 + 2018 x ) . Tính f ′ ( 0 ) .
A.
2018 .
B. 1009.2019 .
C. 1009.2018 .
D. 2018.2019 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Thành Tín ; Fb: Tin Vu
Chọn B
Ta có
f ′ ( x ) = ( 1 + x ) ′ ( 1 + 2 x ) ( 1 + 3 x ) ... ( 1 + 2018 x ) + ( 1 + x ) ( 1 + 2 x ) ′ ( 1 + 3 x ) ...(1 + 2018 x)
+ ... + ( 1 + x ) ( 1 + 2 x ) ( 1 + 3 x ) ... ( 1 + 2018 x ) ′
= 1. ( 1 + 2 x ) ( 1 + 3x ) ... ( 1 + 2018 x ) + ( 1 + x ) .2. ( 1 + 3 x ) ... ( 1 + 2018 x ) + ... + ( 1 + 2 x ) ( 1 + 3 x ) ... ( 2018)
⇒ f ′ ( 0 ) = 1 + 2 + 3 + ... + 2018 =
2018.(2018 + 1)
= 1009.2019.
2
Câu 20. [1D5-2.1-3] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hai hàm số
f ( x)
và
g ( x)
đều
có
đạo
f 3 ( 2 − x ) − 2 f 2 ( 2 + 3x ) + x 2 g ( x ) + 36 x = 0
với
hàm
∀ x∈ ¡
trên
. Tính
¡
và
thỏa
A = 3 f ( 2) + 4 f '( 2) .
mãn:
A. 11 .
C. 13 .
B. 14 .
D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn D
Ta có
f 3 ( 2 − x ) − 2 f 2 ( 2 + 3x ) + x 2 g ( x ) + 36 x = 0 ( 1)
⇔ − 3 f 2 ( 2 − x ) . f ' ( 2 − x ) − 12 f ( 2 + 3x ) . f ' ( 2 + 3x ) + 2 xg ( x ) + x 2 g ' ( x ) + 36 = 0
( 2)
f ( 2) = 0
f 3 ( 2) − 2 f 2 ( 2) = 0 ⇔
f ( 2 ) = 2 .
vào (1) ta được:
Thế
x= 0
Với
f ( 2) = 0
thế
x= 0
vào (2) ta có:
Với
f ( 2) = 2
thế
x= 0
vào (2) ta có:
36 = 0 ( vơ lí).
− 3 f 2 ( 2 ) . f ' ( 2 ) − 12 f ( 2 ) . f ' ( 2 ) + 36 = 0 ⇔ − 3.2 2. f ' ( 2 ) − 12.2. f ' ( 2 ) + 36 = 0 ⇔ f ' ( 2 ) = 1 .
Vậy
A = 3 f ( 2 ) + 4 f ' ( 2 ) = 3.2 + 4.1 = 10 .
f ( x ) = 2019 x − 2019− x . Tìm số nguyên
Câu 21. [1D5-2.1-3] (SỞ NAM ĐỊNH 2018-2019) Cho hàm số
m
lớn nhất để
A.
− 673 .
f ( m ) + f ( 2m + 2019 ) < 0
B.
− 674 .
C. 673 .
Lời giải
D.
674 .
Tác giả: Vũ Thị Thu Huyền; Fb: HuyenVu
Chọn B
Hàm số
Ta có:
Mà
f ( x ) = 2019x − 2019− x
xác định trên
¡
.
f ( − x ) = 2019− x − 2019 x = − ( 2019 x − 2019 − x ) = − f ( x ) ⇒ f ( x ) là hàm lẻ trên
f ′ ( x ) = 2019x ln 2019 + 2019− x ln 2019 > 0, ∀ x ∈ ¡
Do vậy:
nên hàm số
f ( m ) + f ( 2m + 2019 ) < 0 ⇔ f ( 2m + 2019 ) < − f ( m )
⇔ f ( 2m + 2019 ) < f ( − m ) ⇔ 2m + 2019 < − m ⇔ m < − 673
Do đó giá trị
m
nguyên lớn nhất thỏa mãn là
− 674 .
f ( x)
¡
đồng biến trên
.
¡
.
Câu 22. [1D5-2.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 3) Cho hàm số
vẽ bên. Biết rằng diện tích hình phẳng
f ( x)
( A) , ( B )
liên tục trên
¡
và có đồ thị như hình
lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân
π
2
∫ cos xf ( 5sin x − 1) dx bằng
0
−4
A. 5 .
B.
4
C. 5 .
2.
D.
−2.
Lời giải
Tác giả: Vũ Thị Thu Huyền; Fb: HuyenVu
Chọn A
Từ hình vẽ suy ra
Đặt
1
4
4
−1
1
1
∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ − f ( x ) dx = 7 ⇔ ∫ f ( x)dx = − 7
t = 5sin x − 1 ⇒ dt = 5cos xdx .
x = 0 ⇒ t = − 1; x =
Đổi cận
π
⇒t=4
.
2
π
2
4
1
4
1
1
f
t
dt
=
f
t
dt+
f
t
dt
cos
xf
5sin
x
−
1
d
x
=
(
)
(
)
(
)
(
)
÷
∫1
∫
5 −∫1
5 −∫1
Khi đó 0
π
2
1
1
−4
= ∫ f ( x ) dx+ ∫ f ( x ) dx ÷ = .(3 − 7) = − 4
cos
xf
5sin
x
−
1
d
x
=
.
(
)
∫
5 −1
5
5
.
Vậy
1
0
5
1
4
Câu 23. [1D5-2.1-3] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03)
y = f ( x ) = 22019 x 3 + 3.22018 x 2 − 2018
hồnh độ
Cho hàm số
có đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có
x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu thức
P=
1
1
1
+
+
f ′ ( x1 ) f ′ ( x2 ) f ′ ( x3 )
A.
P = 3.22018 .
P = − 2018 .
B.
C.
P= 0.
P = 22019 .
D.
Lời giải
Tác giả: Vũ Thị Thu Huyền; Fb: HuyenVu
Chọn C
Do hàm số
y = f ( x ) = 22019 x3 + 3.22018 x 2 − 2018
có hồnh độ
f ( x ) = a ( x − x1 ) ( x − x2 ) ( x − x3 )
nên
với
a = 22019 .
f ′ ( x ) = a ( x − x1 ) ( x − x2 ) + ( x − x1 ) ( x − x3 ) + ( x − x2 ) ( x − x3 ) .
Suy ra
Ta có
x1 , x2 , x3
có đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
f ′ ( x1 ) = a ( x1 − x2 ) ( x1 − x3 ) ≠ 0
Tương tự
f ′ ( x2 ) ≠ 0
và
vì
x1 , x2 , x3
phân biệt
f ′ ( x3 ) ≠ 0 .
Khi đó:
1
1
1
1
1
1
1
+
+
=
+
+
f ′ ( x1 ) f ′ ( x2 ) f ′ ( x3 )
a ( x1 − x2 ) ( x1 − x3 ) ( x2 − x1 ) ( x2 − x3 ) ( x3 − x2 ) ( x3 − x1 )
1 x − x − ( x − x ) + x1 − x2
= . 2 3 1 3
=0
a ( x1 − x2 ) ( x1 − x3 ) ( x2 − x3 )
.
f ( x ) = mx 4 + nx3 + px 2 + qx + r ( m ≠ 0 ) . Chia
Câu 24. [1D5-2.1-4] (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hàm số
f ( x)
Gọi
cho
g ( x)
x− 2
được phần dư bằng
là phần dư khi chia
A. − 4033 .
f ( x)
− 4035 .
B.
2019 , chia f ′ ( x )
cho
( x − 2)
2
cho
x− 2
. Giá trị của
g ( − 1)
được phần dư bằng 2018.
là
C. − 4039 .
D. − 4037 .
Lời giải
Tác giả : Trần Luật, FB: Trần Luật
Chọn B
Gọi
h( x)
là thương và
g ( x)
f ( x)
là phần dư khi chia
f ( x ) = h ( x ) ( x − 2 ) + g ( x ) . Do f ( x ) là hàm số bậc
4
g ( x)
là hàm số có bậc nhỏ hơn
có dạng
Ta có
f ′ ( x ) = h′ ( x ) .( x − 2 ) + 2h ( x ) . ( x − 2 ) + a .
2
2
2 . Suy ra hàm số g ( x )
nên
h( x)
cho
( x − 2)
2
tức là
là một hàm số bậc
g ( x ) = ax + b .
2
và
Theo giả thiết khi chia
f ( x)
cho
x − 2 được phần dư bằng 2019 , chia f ′ ( x )
cho
x − 2 được
f ( 2 ) = 2019
2a + b = 2019 a = 2018
⇔
⇔
a
=
2018
′
f
2
=
2018
(
)
b = −2017 .
phần dư bằng 2018 nên ta có
g ( x ) = 2018 x − 2017 . Vậy g ( − 1) = 2018.( − 1) − 2017 = − 4035 .
Suy ra
Câu 25. [1D5-2.1-4]
(THTT
số
3)
Cho
hàm
số
f ( x ) = ( 1 − 3x + x 6 )
f ( 0 ) f ′ ( 0 ) f ′′ ( 0 )
f ( n) ( 0)
S=
+
+
+ ... +
0!
1!
2!
n! trong đó
n = 6 × 2018 .
A. 16054 .
− 1.
B. Đáp số khác.
C.
2018
.
Tính
D. 1 .
Lời giải
Tác giả: Phan Minh Quốc Vinh ; Fb: Vinh Phan.
Chọn D
f ( x ) = ( 1 − 3x + x 6 )
Giả sử
2018
= a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n với
n = 6 × 2018 .
Ta có
f ′ ( x ) = a1 + 2a2 x + 3a3 x 2 + ... + ( n − 1) an−1 x n− 2 + nan x n−1 .
f ′′ ( x ) = 2a2 + 2.3.a3 x + ... + ( n − 2 ) ( n − 1) an− 1 x n− 3 + ( n − 1) nan x n− 2 .
f ( 3) ( x ) = 2.3.a3 + ... + ( n − 3) ( n − 2 ) ( n − 1) an −1 x n − 4 + ( n − 2 ) ( n − 1) nan x n − 3 .
…
f ( 0 ) a0
f ′ ( 0 ) a1
f ′′ ( 0 ) 2a2
f ( 3) ( 0 ) 2.3.a3
= = a0
= = a1
=
= a2
=
= a3
Suy ra 0!
, 1!
, 2!
,
,
0!
1!
2
3!
3!
...
2018
f ( 0 ) f ′ ( 0 ) f ′′ ( 0 )
f ( n) ( 0 )
S=
+
+
+ ... +
= a0 + a1 + ... + an = ( 1 − 3.1 + 16 ) = 1
Do đó
.
0!
1!
2!
n!
Câu 26. [1D5-2.2-1] (Yên Phong 1) Cho hàm số
f ( x ) = log 2 ( x 2 + 1) . Tính hệ số góc của tiếp tuyến
của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
1
B. 2 .
A. 1 .
Chọn D
Ta có
f ′ ( x) =
2x
( x2 + 1) ln 2 .
x0 = 1 .
1
C. 2ln 2 .
Lời giải
1
D. ln 2 .
Do đó
f ′ ( 1) =
1
ln 2 .
1
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ
Câu 27. [1D5-2.2-1] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Cho hàm số
trình tiếp tuyến của đồ thị
A.
y = − 5x − 7 .
( C)
B.
y=
x0 = 1 là ln 2 .
x+1
2 x − 3 có đồ thị ( C ) . Phương
tại tiếp điểm có hồnh độ bằng 1 là:
y = 5x + 3 .
C. y = − 5 x + 3 .
D. y = 5 x − 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy; Fb: Ngọc Duy
Chọn C
3
x+1
D= ¡ \
2 .
2 x − 3 . Tập xác định
Đặt
f ( x) =
Gọi
M ( x0 ; y0 )
là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm.
Theo đề bài ta có
Ta có
f ′( x) =
x0 = 1 . Vì M ∈ ( C )
−5
( 2 x − 3)
2
nên
⇒ f ′ ( 1) = −5
y0 =
x0 + 1
= −2
2 x0 − 3
.
.
Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( C)
tại điểm
M
là:
y = f ′ ( 1) . ( x − 1) + y0 = − 5 ( x − 1) − 2 = − 5 x + 3 .
Câu 28. [1D5-2.2-1] (Sở Đà Nẵng 2019) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
điểm có hồnh độ
A. y =
y=
2x2 + 1
x tại
x = 1 là
x+ 2.
B.
y = x− 2.
C. y =
Lời giải
x+ 3.
D.
y = 3x + 3 .
Tác giả:Lê Cơng Hùng
Chọn A
Lý thuyết: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
thị hàm số
y = f ( x)
có dạng:
y = f ( x)
y = f ′ ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 . ( 1)
2.12 + 1
y ( 1) =
=3
Ta có
. Do đó tọa độ tiếp điểm là M ( 1;3) .
1
2 x2 − 1
y′ ( x ) =
⇒ y′ ( 1) = 1
Mặt khác
.
x2
tại điểm
M ( x0 ; y0 )
thuộc đồ
Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M ( 1;3)
là
y = y′ ( 1) ( x − 1) + 3 = x + 2 .
Câu 29. [1D5-2.2-1] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 − 4x
7
y=−
x − 2 tại điểm có tung độ
3.
9
5
−
A. 5 .
B. 9 .
y=
5
C. 9 .
D.
− 10 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trần Tuấn Minh; Fb: Tuấn Minh
Chọn C
7 3 − 4x
7
y=− ⇒
= − ⇔ x = −1
.
3
x−2
3
y′ =
Ta có:
5
( x − 2)
2
.
Vậy hệ số góc cần tìm là
y′ ( − 1) =
5
9.
Câu 30. [1D5-2.2-1] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hàm số
y = x3 − 2 x + 1 có đồ thị ( C ) . Tính hệ
k của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có hồnh độ bằng 1 .
A. k = 25 .
B. k = − 5 .
C. k = 10 .
số góc
D.
k = 1.
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thơm; Fb: Tranthom
Chọn D
Ta có : y′ =
3x 2 − 2 .
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 1 là
Câu 31. [1D5-2.2-1] (SỞ BÌNH THUẬN 2019) Cho hàm số
thẳng
bằng
( ∆ ) : y = ax + b là tiếp tuyến của ( H )
10
A. 49 .
−
2
B. 49 .
k = y′ ( 1) = 1 .
y=
x+3
x + 2 có đồ thị ( H ) . Gọi đường
tại giao điểm của
C.
Lời giải
−4.
( H)
với trục
D.
Ox . Khi đó a + b
2.
Tác giả: Hoàng Vũ ; Fb: Hoàng Vũ
GV phản biện: Nguyễn Thu Hương ; Fb: Hương Nguyễn
Chọn C
y = f ( x) =
D = ¡ \ { − 2}
TXĐ:
Gọi
x+3
x+ 2
M ( − 3;0 )
f ′ ( x) =
PTTT:
là giao điểm của
−1
( x + 2)
2
⇒ f ′ ( − 3) = − 1
( H)
với trục
Ox .
.
y = f ′ ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 ⇔ y = − x − 3 . Vậy a + b = − 1 + ( − 3) = − 4
Câu 32. [1D5-2.2-1] (Lý Nhân Tơng) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
hoành độ bằng
A.
y=
− 1 là
5
y = x− 2
B.
.
9
y = 5x + 1.
5 5
y = x−
C.
9 9.
D.
x− 3
x + 2 tại điểm có
y = 5x − 9 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có
y ( − 1) = − 4,
y' =
5
( x + 2)
2
Vậy phương trình tiếp tuyến là:
⇒ y ' ( −1) = 5.
y = 5 ( x + 1) − 4 ⇒ y = 5 x + 1.
Câu 33. [1D5-2.2-1] (Hùng Vương Bình Phước) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hồnh độ x0 = 1 là
A.
y = 9x + 7 .
B.
y = − 9x − 7 .
C. y = − 9 x + 7 .
D. y = 9 x − 7 .
Lời giải
Tác giả & Fb: Lý Văn Nhân
Chọn D
Xét hàm
Ta có
y = f ( x) = x3 + 3x 2 − 2 ⇒ f '( x) = 3x 2 + 6 x ⇒ f '(1) = 9.
x0 = 1 ⇒ y0 = 2 ⇒ M 0 ( 1;2 ) .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M 0 ( 1;2 )
có dạng:
y − y0 = f '( x0 ) ( x − x0 ) ⇔ y − 2 = 9 ( x − 1) ⇔ y = 9 x − 7 .
Câu 34. [1D5-2.2-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hồnh độ x0 = 1 là
A.
y = 9x − 7 .
B.
y = 9x + 7 .
C.
y = − 9x − 7 .
D.
y = − 9x + 7 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trần Đức ; Fb: Nguyen Tran Duc
Chọn A
Ta có
y0 = 1 + 3 − 2 = 2 ; y′ = 3x 2 + 6 x ⇒ y′( x0 ) = 9 .
Phương trình tiếp tuyến của
y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hồnh độ x0 = 1 là
y = y '( x0 )( x − x0 ) + y0 ⇔ y = 9( x − 1) + 2 ⇔ y = 9 x − 7 .
Câu 35. [1D5-2.2-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x+ 4
hàm số
x − 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là
1 2
3
3
y = − x+ .
y = − x − 2.
y = x − 2.
A.
B.
C.
6 3
2
2
y=
D.
3
y = − x + 2.
2
Lời giải
Tác giả:Tạ Thị Bích Phượng ; Fb: Bích Phượng
Chọn B
x=0
x=0
.
x+ 4 ⇔
y
=
−
2
y
=
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là nghiệm của hệ
x−2
y' =
Ta có
−6
( x − 2)
2
.
Suy ra
y ' ( 0) =
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tung là
y = y' ( 0) ( x − 0) − 2 =
y=
−6 −3
= .
4 2
x+ 4
x − 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
−3
x− 2
.
2
Bài tập tương tự
Câu 36.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tung là
3 1
y = x− .
A.
4 2
3 1
y = − x− .
B.
4 2
y=
x−1
x + 2 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục
3 1
y = x+ .
C.
4 2
D.
3 1
y = − x− .
4 2
Câu 37. Cho hàm số
y = − x3 + 3 x − 2
có đồ thị
( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C )
tại giao điểm với
trục tung là
A. y =
− 2 x + 1.
B. y = 3x − 2.
Ghi nhớ: Cho hàm số
M ( x0 , y0 )
là
y = f ( x)
C. y = 2 x + 1.
có đồ thị
D.
y = − 3x − 2.
( C ) . Phương trình tiếp tuyến với ( C )
tại tiếp điểm
y − y0 = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) .
Câu 38. [1D5-2.2-2] (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho hàm số
của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng
1 1
y = x−
A.
3 3.
1 1
y = x+
B.
3 3.
2
y=
2x − 1
x + 1 . Tiếp tuyến
là:
1
y= x
C.
3 .
1
y = x −1
D.
.
3
Lời giải
Chọn B
Gọi
A là điểm thuộc đồ thị hàm số có hồnh độ bằng 2 , khi đó A ( 2;1) .
3
y′ =
( x + 1)
Vì
2
nên
y′ ( 2 ) =
1
3.
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y −1=
1
1 1
( x − 2) ⇔ y = x + .
3
3 3
y = ax − b
Câu 39. [1D5-2.2-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Đường thẳng
với đồ thị hàm số
A. ab =
y = x3 + 2 x 2 − x − 2
− 36 .
B.
tại điểm
ab = − 5 .
tiếp xúc
M ( 1;0 ) . Tích ab có giá trị là
C.
ab = 36 .
D.
ab = − 6 .
Lời giải
Tác giả: Hoàng thị Kim Liên ; Fb: Kim Liên
Chọn C
Ta có :
y = x3 + 2 x 2 − x + 2 ⇒ y′ = 3x 2 + 4 x − 1 ⇒ y ' ( 1) = 6 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x3 + 2 x 2 − x + 2
tại điểm
M ( 1;0 )
là
tại điểm
M ( − 1;0 ) . Hiệu
a = 6
y = 6( x − 1) ⇔ y = 6 x − 6 ⇒
⇒ ab = 36
b = 6
Bài tập tương tự :
Câu 40.
Đường thẳng
a − b là
A. − 8 .
y = ax + b
tiếp xúc với đồ thị hàm số
B.
8.
C.
0.
y = x4 − 4 x2 + 3
D. 16 .
Câu 41.
Đường thẳng
y = ax + b
tiếp xúc với đồ thị hàm số
của đồ thị với trục hồnh. Khi đó,
A.
− 12 .
2a + b
tại điểm là giao điểm
là
C. 6 .
B. 12 .
Ghi nhớ:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
dạng:
y = x3 + 3x 2 + 3 x + 2
D. 0 .
( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( x 0 ; y0 )
y = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) + f ( x0 )
Câu 42. [1D5-2.2-2] (Hậu Lộc Thanh Hóa) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị với trục tung?
A.
có
y = x+ 2.
B.
y=
x+ 2
x+1
C. y = x .
D. y = − x .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Đô; Fb: Thành Đô Nguyễn
y = − x+ 2.
Chọn B
Giao điểm của đồ thị với trục tung là
y′ ( x ) =
−1
( x + 1)
2
M ( 0;2 ) .
⇒ y′ ( 0 ) = − 1.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại
M ( 0;2 )
là
y = − x + 2.
Câu 43. [1D5-2.2-2] (ĐỒN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
A.
y = 4x + 7 .
y=
x+ 2
x − 2 tại điểm có hồnh độ bằng 1 là:
B.
y = − 4x + 1 .
C. y = 4 x − 1 .
D. y = − 4 x + 7 .
Lời giải
Tác giả: Đinh Minh Thắng ; Fb: Win Đinh
Chọn B
−4
x+ 2
′( x) =
f
2
f ( x) =
( x − 2) .
Đặt
x − 2 , ta có
1+ 2
f
x
=
= −3
(
)
0
Với x0 = 1 ta có
. Vậy tiếp điểm là A ( 1; − 3 ) .
1− 2
−4
f ′ ( x0 ) =
= −4
2
1
−
2
( )
Hệ số góc của tiếp tuyến là:
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm
A ( 1; − 3)
y = f ′ ( x0 ) . ( x − x0 ) + f ( x0 ) ⇔ y = − 4. ( x − 1) + ( − 3) ⇔ y = − 4 x + 1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y = − 4x + 1 .
là:
Câu 44. [1D5-2.2-2] (Lê Xoay lần1) (Lê Xoay lần1)
Tiếp tuyến với
A.
( C)
tại giao điểm của
y = − 3x + 1 .
B.
( C)
y = x3 − 3x + 1
Cho hàm số
có đồ thị
( C) .
với trục tung có phương trình là
y = 3x + 1 .
y = 3x − 1 .
C.
D.
y = − 3x − 1 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp, FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn A
TXĐ:
D= ¡
Vậy đồ thị
. Tọa độ giao điểm của
( C)
( C)
cắt trục tung tại điểm
x = 0 ⇒ y = 1.
với trục tung:
A ( 0;1) .
y = x3 − 3x + 1 ⇒ y′ = 3x 2 − 3 ⇒ y′ (0) = − 3 .
Phương trình tiếp tuyến của
( C)
tại
A ( 0;1) : y − 1 = − 3x ⇒ y = − 3x + 1.
Câu 45. [1D5-2.2-2] (KIM-LIÊN 11 hk2 -2017-2018)
Viết phương trình tiếp tuyến của
A.
y = 2x + 4
B.
( C)
Cho hàm số
tại điểm
M ( 1;2 )
y = − 2x
C.
y = x 4 − 3x 2 + 4
y = − 2x + 2
D.
có đồ thị
( C) .
y = 4 − 2x
Lời giải
Tác giả:Phạm Thanh Huế; Fb:Phạm Thanh Huế
Chọn D
Ta có:
y ' = 4 x3 − 6 x .
xo = 1
yo = f ( xo ) = f ( 1) = 2
Điểm M ( 1;2 ) ∈ (C ) . Suy ra f '( xo ) = f '(1) = − 2
.
Phương trình tiếp tuyến của
( C)
tại điểm
M ( 1;2 )
Câu 46. [1D5-2.2-3] (HSG Bắc Ninh) Cho hàm số
f ( 1 + 2 x ) = x − f ( 1 − x )
2
y = f ( x)
3
với mọi
tại điểm có hồnh độ bằng 1 .
là:
y = f ( x)
x∈ ¡
y = − 2x + 4 .
xác định và có đạo hàm trên
¡
thỏa mãn
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
6
y = −x+ .
A.
7
1 8
y = − x+ .
B.
7 7
1 6
y = − x− .
C.
7 7
Lời giải
1 8
y = x− .
D.
7 7
FB: dacphienkhao
Chọn C
f ( 1 + 2 x ) = x − f ( 1 − x ) , ∀ x ∈ ¡
2
Lấy đạo hàm hai vế
3
4 f ′ ( 1 + 2x ) . f ( 1 + 2x ) = 1 + 3 f ′ ( 1 − x ) .( f ( 1 − x ) )
Với
ta được
2
.
f ( 1) = −1
f 2 ( 1) = 0 − f 3 ( 1)
⇔
1
2
′
′
4
f
1
.
f
1
=
1
+
3
f
1
.
f
1
f ′ ( 1) = −
(
)
(
)
(
)
(
)
7.
0 , ta có:
x=
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 1 là
1
6
y = f ′ ( 1) ( x − 1) + f ( 1) ⇔ y = − 7 x − 7 .
Câu 47. [1D5-2.2-3] (GIA LỘC TỈNH HẢI DƯƠNG 2019 lần 2) Cho hàm số
tại
x = 1.
Gọi
d1, d2
lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = g ( x ) = x. f ( 2 x − 1)
tại điểm có hồnh độ
với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng.
A.
f ( 1) ≤ 2.
y = f ( x)
B.
có đạo hàm
y = f ( x)
và
x = 1. Biết rằng hai đường thẳng d1, d2 vng góc
2 ≤ f ( 1) ≤ 2 2.
C.
2 ≤ f ( 1) ≤ 2.
D.
f ( 1) ≥ 2 2.
Lời giải
Tác giả: Thái Lê Minh Lý; Fb: Lý Thái Lê Minh
Chọn D
Gọi
k1, k2
lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = f ( x)
và
g ( x ) = x. f ( 2 x − 1) tại điểm có hồnh độ x = 1.
k1 = f ′(1)
⇒
k2 = g ′(1) = f ( 1) + 2 f ′ ( 1)
Theo đề bài ta có:
f ( 1) =
Ta có:
k1.k2 = − 1 ⇔ f ′ ( 1) . f ( 1) + 2 f ′ ( 1) = − 1
⇔ f ( 1) =
−1
− 2 f ′ ( 1) .
f ′ ( 1)
1
1
1
+ 2 f ′ ( 1) =
+ 2 f ′ ( 1) ≥ 2 2
f ′ ( 1)
f ′ ( 1)
vì f ′ ( 1) và f ′ ( 1) cùng dấu.
1
′
f
1
=
.
(
)
2
2
⇔ 2 f ′ ( 1) = 1 ⇔
f′ 1 = − 1 .
( )
Dấu “=” xảy ra
2 . Vậy
f ( 1) ≥ 2 2.
Câu 48. [1D5-2.2-3] (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hàm số
có đồ thị
y = x ln x
( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với đường
d : x − 1 = 0 là
x− y + 1= 0 .
thẳng
A.
B.
x + y − 1= 0 .
x− y = 0.
C.
D.
x − y − 1− 0 .
Lời giải
Tác giả: Tạ Trung Kiên; Fb: TrungKienTa
Chọn D
y = x ln x ⇒ y′ = ln x + 1 .
Đồ thị hàm số
y = x ln x
cắt đường thẳng
Phương trình tiếp tuyến tại
M ( 1;0 )
là:
d : x − 1 = 0 tại điểm M ( 1;0 ) .
y = f ′ ( 1) ( x − 1) + 0 ⇔ y = x − 1 ⇔ x − y − 1 = 0 .
Câu 49. [1D5-2.2-4] (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hàm số
( C)
đồ thị
lim
x →0
tại điểm có hồnh độ
x= 0
y = f ( x)
có đồ thị
là đường thẳng
( C ) , biết tiếp tuyến của
y = 3x − 3 .
Giá trị của
3x
f ( 3x ) − 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x ) bằng ?
1
A. 10 .
3
B. 31 .
3
C. 25 .
1
D. 11 .
Lời giải
Tác giả: Lê Quang Việt; Fb:Viêt lê quang
Chọn D
Vì phương trình tiếp tuyến của
Ta có
Khi đó
f ′ ( 0 ) = lim
x→ 0
lim
x→ 0
( C)
tại điểm có hồnh độ
x= 0
là
y = 3x − 3
f ( x ) − f ( 0)
f ( ax ) − f ( 0 )
=3
lim
= 3a
suy ra x → 0
với
x− 0
x
f ′ ( 0 ) = 3
nên f ( 0 ) = − 3 .
a ≠ 0.
f ( 3x ) − f ( 0 )
f ( 4x ) − f ( 0)
f ( 7x ) − f ( 0)
= 9 lim
= 12
lim
= 21
, x→ 0
và x → 0
.
x
x
x
Ta có
=
lim
x →0
3x
f ( 3x ) − 5 f ( 4 x ) + 4 f ( 7 x )
lim
=
x→ 0
3
f ( 3x ) − f ( 0 )
f ( 4x ) − f ( 0)
f ( 7x ) − f ( 0)
−5
+4
x
x
x
3
1
=
9 − 60 + 84 11 .
y=
Câu 50. [1D5-2.3-2] (Văn Giang Hưng Yên) Cho hàm số
M ( 2;5)
A.
2x +1
x − 1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm
của đồ thị hàm số trên là
y = 3x − 11 .
B.
y = − 3x + 11 .
y = − 3x − 11 .
C.
D.
y = 3x + 11 .
Lời giải
Tác giả: Trần Văn Tân; Fb: Trần Văn Tân.
Chọn B.
Tập xác định:
y′ =
D = R \ { 1} .
−3
( x − 1)
2
.
M ( 2;5)
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm
M ( 2;5)
là
k = y′ ( 2 ) = − 3 .
có phương trình là
y = − 3 ( x − 2 ) + 5 ⇔ y = − 3x + 11 .
Câu 51. [1D5-2.3-2] (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
A.
A ( 2;3)
có phương trình là y =
5.
B.
9.
y=
x+1
x−1
ax + b. Tính a + b.
C. 1.
D.
− 1.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Fb: Nguyen Nguyet
Chọn A
y′ = −
Ta có
2
( x − 1)
2
⇒ y′ ( 2 ) = − 2.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
Vậy ta có
a = − 2, b = 7 ⇒ a + b = 5.
A ( 2;3)
là y =
− 2 ( x − 2 ) + 3 ⇒ y = − 2 x + 7.
Câu 52. [1D5-2.3-2] (HK2 THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI) Gọi
(C ) là
đồ thị của hàm số
y = x 4 − 2 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với trục hoành là
A.
y = 1.
B.
y = 0.
C.
y = − 1.
D.
y = 1.
Lời giải
Tác giả:Hoàng Kiên ; Fb: Hoang kiên.
Chọn C
Vì tiếp tuyến song song với trục hồnh nên hồnh độ tiếp điểm ( nếu có ) là nghiệm của phương
trình
y' = 0.
Ta có
y ′ = 4 x3 − 4 x
x = 1 ⇒ y = −1
y′ = 0 ⇔ 4 x − 4 x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ y = 0
x = − 1 ⇒ y = − 1
3
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
y = − 1 , suy ra đáp án đúng là đáp án C.
Bài tập tương tự :
Câu 53.
Cho hàm số
y = 3x 4 − 6 x 2 + 1 (C ).
y = 1 là
y = 3.
Phương trình tiếp tuyến của
(C )
song song với đường
thẳng
A.
Câu 54.
Cho hàm số
A.
B.
y = −3.
C.
y = 2.
D.
y = −2.
y = x3 − 3x 2 (C ). Phương trình tiếp tuyến của (C ) song song với trục hoành là
y = − 1.
B.
y = 5.
C.
y = 3.
Câu 55. [1D5-2.3-2] (KIM-LIÊN 11 hk2 -2017-2018) 1) Cho hàm số
phương trình tiếp tuyến của
D.
y=
y = −4.
2x − 5
x + 2 có đồ thị ( C ) . Viết
( C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng x − y − 2 = 0
x3
f ( x ) = − mx 2 + ( m + 2 ) x + 3.
Câu 56. [1D5-2.1-3] (KIM-LIÊN 11 hk2 -2017-2018) 2) Cho hàm số
3
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số
m để f ' ( x ) ≥ 0 với mọi x∈ ¡
.
Lời giải
Tác giả: Trần Văn Tú; Fb: Trần Văn Tú
y' =
1) Ta có
9
( x + 2) 2
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = x − 2 nên k = 1
9
Suy ra ( x + 2 )
2
x = −5
2
= 1 ⇔ ( x + 2) = 9 ⇔
x = 1
Với
x = −5 ⇒ y = −1⇒
Với
x = −5⇒ y = 5⇒
2) Ta có
PTTT:
PTTT:
y = x − 2 (loại)
y = x + 10 (thỏa mãn)
f ' ( x ) = x 2 − 2mx + m + 2
f ' ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ ¡
⇔ x 2 − 2mx + m + 2 ≥ 0 ∀ x ∈ ¡
a = 1 > 0
⇔
⇔ m 2 − m − 2 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ 2
∆ ' ≤ 0
Vì
m nguyên nên m∈ { − 1;0;1;2}
.
Câu 57. [1D5-2.3-2] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Tìm điểm
( C ) , biết tiếp tuyến của đồ thị ( C )
A. Không tồn tại
C.
M ( 0; − 3)
M
tại
M.
hoặc
M ( − 2;5 ) .
M
trên đồ thị hàm số
song song với đường thẳng
B.
M ( 0; − 3) .
D.
M ( − 2;5) .
y=
x−3
x+1
y = 4x − 3 .
Lời giải
Tác giả: Lê Văn Nguyên; Fb: Lê Văn Nguyên
Chọn D
TXĐ:
y=
Gọi
D = ¡ \ { − 1}
.
x−3
4
⇒ y' =
2
x+1
( x + 1) .
M ( x0 ; y0 )
là tiếp điểm
( x0 ≠ − 1) .
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng
y ' ( x0 ) = 4
⇔
4
( x0 + 1)
2
=4
y = 4 x − 3 nên
x0 = 0
⇔
⇔ ( x0 + 1) = 1 x0 = −2 (thỏa).
2
+ Với
x0 = 0 ⇒ y0 = − 3 , phương trình tiếp tuyến tại M 1 ( 0; − 3)
là
y = 4 x − 3 (không thỏa).
+ Với
x0 = − 2 ⇒ y0 = 5 , phương trình tiếp tuyến tại M 2 ( − 2;5)
là
y = 4 x + 13 (thỏa).
Vậy
M ( − 2;5) .
Câu 58. [1D5-2.3-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(C ) : y =
A.
x3
− 2 x 2 + 3x + 1
song song với đường thẳng d : y = 8 x + 2 ?
3
3.
B. 1 .
C.
0.
D.
2.
Lời giải
Tác giả: Ngô Thị Thơ; Fb: Ngô Thị Thơ
Chọn D
Tập xác định của hàm số
Ta có
d′
Gọi
M ( x0 ; y0 )
d′
Với
là tiếp tuyến của đồ thị
song song
x0 = 5; y0 =
( C)
và song song với đường thẳng
là tọa độ tiếp điểm của
d
nên
f ′ ( x0 ) =
( C)
và đường thẳng
d.
d′ .
23
x
=
5
⇒
y
=
0
0
3
⇔
x = − 1 ⇒ y = − 13
2
0
8 ⇔ x0 − 4 x0 + 3 = 8 0
3
23
; f ′ ( x0 ) = 8
3
Phương trình tiếp tuyến
Với
.
y′ = x 2 − 4 x + 3 .
Gọi
Vì
D= ¡
x0 = − 1; y0 = −
y = 8( x − 5) +
23
97
⇔ y = 8x −
3
3 (nhận).
13
; f ′ ( x0 ) = 8
3
Phương trình tiếp tuyến
y = 8( x + 1) −
13
11
⇔ y = 8x +
3
3 (nhận).
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến.
Câu 59. [1D5-2.4-2] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x 3 − 2 x 2 + 1 tại điểm M (1;0) .
A.
y = 2x − 3 .
B.
y = − x + 1.
C.
y = − 2x + 3 .
D.
y = 3x + 2 .
Lời giải
Tác giả:Phạm Hoàng Hải; Fb:phamhoang.hai.900
Chọn B
Hàm số
y = f ( x ) = x 3 − 2 x 2 + 1 có f '( x ) = 3x 2 − 4 x .
Phương trình tiếp tuyến của hàm số
y = x 3 − 2 x 2 + 1 tại M (1;0)
có dạng:
y = f '( xM ).( x − xM ) + yM = (3.12 − 4.1).( x − 1) + 0 = − x + 1 .
Câu 60. [1D5-2.4-2] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH)
y = x 3 − 3x 2 + 2 đi qua điểm A ( 3;2 )
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
3.
B.
0.
C. 1 .
D.
Có bao nhiêu
?
2.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen
Chọn D
Ta có:
y ′ = 3x 2 − 6 x
Giả sử
B ∈ ( C ) ⇒ B ( x0 ; y0 ) ⇒ y0 = x03 − 3x02 + 2 .
.
Phương trình tiếp tuyến
( T ) của ( C ) tại B là y − ( x03 − 3x02 + 2 ) = ( 3x02 − 6 x0 ) ( x − x0 ) .
( T ) đi qua A ( 3;2 )
2 − ( x03 − 3x02 + 2 ) = ( 3x02 − 6 x0 ) ( 3 − x0 ) .
⇔
nên
x = 0
⇔ 0
2 x − 12 x + 18 x0 = 0 x0 = 3 .
3
0
2
0
Khi đó hai tiếp tuyến là:
y= 2
hoặc
y = 9 x − 25 .
Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua
Câu 61. [1D5-2.4-2]
y=
A.
A ( 3;2 ) .
(PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUN-HÀ-TĨNH)
Cho
hàm
số
x − x+1
x − 1 có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) xuất phát từ
2
y = 3 x − 1 ; y = − 3x .
B.
y = 13 ; y = − 3x .
C.
y = 3 ; y = − 3x + 1 .
D.
M (− 1;3) .
y = 3 ; y = − 3x .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Thành; Fb: Thanh Nguyen
Chọn D
x2 − 2 x
y′ =
Ta có
( x − 1) 2 . Gọi M ( x0 ; y0 ) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến
x02 − 2 x0
x02 − x0 + 1
d:y=
( x − x0 ) +
( x0 − 1) 2
x0 − 1
x02 − 2 x0
x02 − x0 + 1
M ∈d ⇔ 3=
(− 1 − x0 ) +
( x0 − 1) 2
x0 − 1
Cách 1:
d
x02 − x0 + 1
⇒ y0 =
x0 − 1
với ( C )
⇔ 3( x0 − 1) 2 = ( x02 − 2 x0 )(− x0 − 1) + ( x0 − 1)( x02 − x0 + 1)
⇔ 2 x02 − 5x0 + 2 = 0 ⇔ x0 = 2, x0 =
•
Với
x0 = 2 ⇒
1
2
Phương trình tiếp tuyến
y = 3.
1
x0 = ⇒
Với
2 Phương trình tiếp tuyến
y = − 3x .
Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua M (− 1;3) , có hệ số góc k , khi đó phương trình d
y = k ( x + 1) + 3 .
•
d
tiếp xúc đồ thị
( C)
tại điểm có hồnh độ
x0
khi hệ phương trình sau có nghiệm
có dạng:
x0 :
x02 − x0 + 1
= k ( x0 + 1) + 3 (1)
x0 − 1
2
x0 − 2 x0 = k
(2)
( x0 − 1)2
x02 − x0 + 1 x02 − 2 x0
=
( x0 + 1) + 3
( x0 − 1) 2
Thế ( 2 ) vào ( 1) ta được: x0 − 1
⇔ 2 x02 − 5x0 + 2 = 0 ⇔ x0 = 2, x0 =
•
Với
x0 = 2 ⇒ k = 0 ⇒
•
1
2.
Phương trình tiếp tuyến
1
x0 = ⇒ k = − 3 ⇒
Với
Phương trình tiếp tuyến
2
Câu 62. [1D5-2.4-3] (Sở Phú Thọ)Cho hàm số
S
y = 3.
y = x3 − 3x 2 + 2
là tập hợp tất cả các giá trị thực của
Tổng tất cả các phần tử của
8
A. 3 .
B.
S
y = − 3x .
m
để qua
M
có đồ thị
( C)
và điểm
M ( m; − 2 ) . Gọi
kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến
bằng
2
C. 3 .
3.
D.
2
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Trang; Fb: Trang nguyễn
Chọn A
Ta có
y ' = 3x 2 − 6 x
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
( C)
tại điểm
y = y ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0
⇒ y = ( 3x0 2 − 6 x0 ) ( x − x0 ) + x03 − 3x02 + 2
M 0 ( x0 ; y0 )
là
( C) .