Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài giảng GA lop 4 tuan 21_bgls

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.12 KB, 24 trang )

Trường TH Vĩnh Hòa Giáo án L4 – T21 GV Hồng Hảo
TUẦN 21

Thứ hai ngày tháng 01năm 2011
TẬP ĐỌC: ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I. Mục tiêu:
- KN: BiÕt ®äc diƠn c¶m bµi v¨n víi giäng kĨ râ rµng, chËm r·i, c¶m høng ca ngỵi nhµ khoa häc ®· cã
nh÷ng cèng hiÕn xt s¾c cho ®Êt níc.
- KT: HiĨu néi dung ý nghÜa cđa bµi: Ca ngỵi anh hïng lao ®éng TrÇn §¹i NghÜa ®· cã nh÷ng cèng
hiÕn xt s¾c cho sù nghiƯp qc phßng vµ x©y dùng nỊn khoa häc trỴ cđa ®Êt níc.(Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u
hái trong SGK)
- T§: Tù hµo vµ biÕt ¬n nh÷ng nhµ khoa häc trng c«ng cc XD vµ b¶o vƯ Tỉ Qc.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa trong SGK
III. Hoạt động trên lớp:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1. KTBC: Đọc bài "Trống đồng Đơng Sơn" và
TLCH về nội dung bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Luyện đọc:
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài.
GV sửa lỗi phát âm.
- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu tồn bài.
* Tìm hiểu bài:
- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH.
+ Em biết gì về anh hùng Trần Đại Nghĩa?


- u cầu HS đọc đoạn 2 , 3 và TLCH:
+ Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã có đóng góp gì
trong kháng chiến?
+ Nêu những đóng góp của Trần Đại Nghĩa cho
sự nghiệp xây dựng tổ quốc?
+ Nhà nước đã đánh giá cao những đóng góp của
ơng Trần Đại Nghĩa như thế nào?
+ Nhờ đâu mà ơng Trần Đại Nghĩa có được
những cống hiến lớn như vậy?
+ Ý nghĩa của câu truyện nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.
* Đọc diễn cảm:
- u cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của
bài. Cả lớp theo dõi tìm ra cách đọc hay.
- Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn dò:
- 3 HS lên bảng thực hiện u cầu.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.

- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Theo dõi GV đọc.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
+ Nói về tiểu sử của giáo sư Trần Đại Nghĩa
+ HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung đối với
từng câu hỏi một
+ Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã
có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc
phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc (như đã

hướng dẫn).
- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
- 3 HS thi đọc tồn bài.
1
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
+ Cõu chuyn giỳp em hiu iu gỡ?
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh hc bi.
- HS c lp nghe thc hin.
O C: LCH S VI MI NGI (Tit 1)
I.Mc tiờu:
- KT: Biết ý nghĩa của việc cần phải lịch sự với mọi ngời.
- KN: Nêu đợc ví dụ về c sử lịch sự với mọi ngời.
- Biết c xử lịch sự với mọi ngời xung quanh.
- TĐ: Có thái độ tự trọng, tôn trọng ngời khác, tôn trọng nếp sống văn minh; đồng tình với những ngời
biết c xử lịch sự và không đồng tình với những ngời c xử bất lịch sự.
II. dựng dy hc: - Mi HS cú 3 tm bỡa mu: xanh, , trng.
- Mt s dựng, vt phc v cho trũ chi úng vai.
III.Hot ng trờn lp:
HOT NG DY HOT NG HC
1.KTBC: + Nhc li phn ghi nh ca bi Kớnh
trng, bit n ngi lao ng
+ Tỡm cỏc cõu ca dao, tc ng núi v ngi lao
ng.
2.Bi mi:
a.Gii thiu bi: Lch s vi mi ngi
b.Ni dung:
*Hot ng 1:
- Tho lun lp: Chuyn tim may (SGK/31-
32)

- GV nờu yờu cu: Cỏc nhúm HS c truyn ri
tho lun theo cõu hi 1, 2- SGK/32.
- GV kt lun:
+ Trang l ngi lch s vỡ ó bit cho hi mi
ngi, n núi nh nhng, ...
+ H nờn bit tụn trng ngi khỏc v c x cho
lch s.
*Hot ng 2:
- Tho lun nhúm ụi (Bi tp 1- SGK/32)
Nhng hnh vi, vic lm no sau l ỳng? Vỡ sao?
- GV kt lun:
+ Cỏc hnh vi, vic lm b, d l ỳng.
+ Cỏc hnh vi, vic lm a, c, l sai.
*Hot ng 3:
Tho lun nhúm (Bi tp 3- SGK/33)
- GV chia nhúm, giao nhim.
Em hóy cựng cỏc bn trong nhúm tho lun nờu
ra mt s biu hin ca phộp lch s khi n ung, núi
nng, cho hi
- GV kt lun: SGK
3.Cng c - Dn dũ:
- Su tm ca dao, tc ng, truyn, tm gng v c
x lch s vi bn bố v mi ngi.
- HS trỡnh by.
- HS nhn xột, b sung.
- HS lng nghe.
- Cỏc nhúm HS lm vic.
- i din cỏc nhúm trỡnh by kt qu tho lun
trc lp.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.

- Cỏc nhúm HS tho lun.
- i din tng nhúm trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc
nhn xột, b sung.
- Cỏc nhúm tho lun.
- i din tng nhúm trỡnh by. Cỏc nhúm khỏc
nhn xột, b sung.
- Nghe thc hin.
TON: RT GN PHN S
2
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
I. Mc tiờu:
- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số (trong một số trờng hợp đơn giản)
II. Chun b: Cỏc ti liu liờn quan bi dy Phiu bi tp.
III. Hot ng trờn lp:
HOT NG DY HOT ễNG HC
1. Kim tra bi c:
- Gi hai em lờn bng sa bi tp s 4 v nh.
- - GV Nhn xột ghi im HS.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
1 T chc HS hot ng nhn bit th no l
rỳt gn phõn s.
- Ghi bng vớ d phõn s :
15
10
+ Tỡm phõn s bng phõn s
15
10

nhng cú t s v
mu s bộ hn?
- Yờu cu lp thc hin phộp chia t s v mu s
cho 5.
- Yờu cu so sỏnh hai phõn s :
15
10
v
3
2

- KL: Phõn s
15
10
ó c rỳt gn thnh phõn s
3
2
.
- a tip vớ d : rỳt gn phõn s :
7
6
+ Hóy tỡm xem cú s t nhiờn no m c t s v
mu s ca phõn s
7
6
u chia ht?
- Yờu cu rỳt gn phõn s ny.
- Kt lun nhng phõn s nh vy gi l phõn s ti
gin
- Yờu cu tỡm mt s vớ d v phõn s ti gin?

- Tng hp cỏc ý kin HS gi ý rỳt ra qui tc v cỏch
rỳt gn phõn s.
- GV ghi bng qui tc.
- Gi ba HS nhc li qui tc.
c) Luyn tp:
Bi 1: (HSKG 2b)
- Gi 1 em nờu ni dung bi
- Yờu cu lp thc hin vo bng con.
- Gi hai em lờn bng sa bi.
- Yờu cu em khỏc nhn xột bi bn.
- GV nhn xột bi HS.
Bi 2: (HSKG 2b)
- Gi mt em nờu yờu cu bi
- Yờu cu lp lm vo v.
- Hai HS sa bi trờn bng

3
2
15
10
75
50
==
;
20
12
15
9
10
6

5
3
===
- Hai HS khỏc nhn xột bi bn.
- Lng nghe.
- Thc hin phộp chia tỡm thng.

3
2
5
5
:
:
15
10
15
10
==
- Hai phõn s
15
10
v
3
2
cú giỏ tr bng nhau
nhng t s v mu s ca hai phõn s khụng
ging nhau.
- HS tin hnh rỳt gn phõn s v a ra nhn xột
phõn s ny cú t v mu s khụng cựng chia ht
cho mt s t nhiờn no ln hn 1

+ Phõn s ny khụng th rỳt gn c.
- HS tỡm ra mt s phõn s ti gin

...
100
91
;
28
13
;
21
8
;
13
9
;
8
5
- HS nờu lờn cỏch rỳt gn phõn s
1/ Mt em c thnh ting bi.
- Lp lm vo v.
- Hai HS sa bi trờn bng.

3
2
2
2
:
:
6

4
6
4
==
;
2
3
4
4
:
:
8
12
8
12
==
;
- HS khỏc nhn xột bi bn.
2/ Mt em c thnh ting.
+ HS t lm bi vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.
3
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
- Gi mt em lờn bng lm bi
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột bi lm HS
Bi 3: (HSKG)
- Gi mt em nờu yờu cu bi
- Yờu cu lp lm vo v.
- Gi mt em lờn bng lm bi

- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột bi lm HS
3. Cng c - Dn dũ:
- Hóy nờu cỏch rỳt gn phõn s?
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc bi v lm bi.
- Nhng phõn s s ti gin l :
3
1
;
7
4
;
73
72

- Em khỏc nhn xột bi bn.
3/ Mt em c thnh ting.
+ HS t lm bi vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.

4
3
12
9
36
27
72
54
===

- 2HS nhc li
- V nh hc bi v lm li cỏc bi tp cũn li.
KHOA HC: M THANH
I/ Mc tiờu:
- KT: Nhận biết đợc nhứng âm thanh xung quanh.
- KN: Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- TĐ: Biết ứng dụng âm thanh trong cuộc sống.
II/ dựng dy- hc: - Nh SGV
III/ Hot ng dy- hc:
HOT NG DY HOT ễNG HC
*.Kim tra: Gi 3HS lờn bng TLCH:
1) Nờu nhng vic nờn lm, khụng nờn lm bo
v bu khụng khớ luụn c trong sch
2) Ti sao phi bo v bu khụng khớ trong lnh?
- GV nhn xột v cho im HS.
* Gii thiu bi:
* Hot ng 1: Tỡm hiu cỏc õm thanh
- YC HS trao i theo cp vi yờu cu.
- Hi: - Nờu nhng õm thanh m em nghe c
v phõn loi chỳng theo cỏc nhúm sau :
+ m thanh do con ngi gõy ra.
+ m thanh khụng phi do con ngi gõy ra.
+ m thanh thng nghe c vo bui sỏng
+ m thanh thng nghe c vo ban ngy
+ m thanh thng nghe c vo ban ờm
- Gi HS trỡnh by.
- GV nhn xột b sung.
* Hot ng 2:
Cỏc cỏch lm vt phỏt ra õm thanh
- Yờu cu HS hot ng nhúm 4 HS tho lun

hon thnh cỏc yờu cu sau :
+ Hóy tỡm cỏch lm cho cỏc vt dng m cỏc em
ó mang theo phỏt ra õm thanh.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
- HS lm vic theo cp ri nờu:
+ Ting núi, ting hỏt, ting khúc ca tr em, ting
ci, ting ng c, ting trng ỏnh, ting n, ting
m sỏch v,...
+ Ting sm, ting giú, ting chim kờu, ting nc
chy,...
+ Ting g gỏy, loa phỏt thanh, ting chim hút, ting
cũi, ting chuụng nh th, ting xe c,...
+ Ting núi, ting hỏt, ting khúc ca tr em ting
ci, ting ng c, ting trng ỏnh, ting n, ting
m sỏch v. ...
+ Ting d kờu, ting cụn trựng,...
+ Lng nghe.
* Thc hin theo yờu cu, tro lun, trỡnh by.
+ 3 - 5 nhúm trỡnh by cỏch lm to ra õm thanh
t nhng vt dng m cỏc nhúm mang theo
4
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
- T chc cho HS trỡnh by, nhn xột cỏch lm ca
cỏc nhúm khỏc.
+ GV: Nhn xột, tuyờn dng.
+ Theo em ti sao vt li cú th phỏt ra õm thanh?
* Hot ng 3:
Khi no vt phỏt ra õm thanh
- GV cho HS lm thớ nghim nh SGK

- Cho HS trỡnh by kt qu thớ nghim
* Kt lun : Nh sỏch GV
* Hot ng kt thỳc:
Trũ chi : oỏn tờn õm thanh
- GV ph bin lut chi:
- Chia lp thnh 2 nhúm.
- GV nhn xột tit hc, tuyờn dng HS.
- Dn v nh hc bi, chun b tt cho bi sau.
+ Vt phỏt ra õm thanh khi con ngi tỏc ng vo
chỳng / Vt cú th phỏt ra õm thanh khi chỳng va
chm vo nhau.
- HS tin hnh thớ nghim theo nhúm v trỡnh by kt
qu.
- Cỏc nhúm tin hnh chi TC.
- Bỡnh chn nhúm thng cuc.
- Nghe thc hin.
BUOI CHIEU:
Kú thuaọt: Điều kiện ngoại cảnh của cây rau và hoa
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hởng của chúng đối với cây rau và hoa
- Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau, hoa.
- Biết chăm sóc rau, hoa trong mọi điều kiện thời tiết.
II.Đồ dùng dạy học
- Các tranh vẽ trong SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ
- Nêu ích lợi của việc trồng rau và hoa?
- GV nhận xét
B. Bài mới:

1. GTB: Giáo viên nêu mục tiêu của bài ghi tên bài
2. Nội dung:
a. Hoạt động1: HD học sinh tìm hiểu các ĐK
ngoại cảnh đối với sự sinh trởng phát triển của rau
và hoa
- Cây rau, hoa cần những điều kiện ngoại cảnh
nào?
b.Hoạt động 2. HD học sinh tìm hiểu ảnh hởng của
các điều kiện ngoại cảnh đối với sự sinh trởng và
phát triển của cây rau, hoa
* Nhiệt độ:
- Nhiệt độ không khí có nguồn gốc từ đâu?
- NĐ của các mùa trong năm có giống nhau ko?
- Nêu tên một số loại rau, hoa trồng các mùa khác
nhau?
* Nớc:
- Cây rau, hoa lấy nớc ở đâu?
- Nớc có tác dụng nh thế nào đối với cây?
- Học sinh nêu
Lng nghe
- Học sinh quan sát tranh
- Nhiệt độ, nớc, ánh sáng, chất dinh dỡng, đất,
không khí.
- Học sinh đọc phần kênh chữ
- Từ mặt trời
- Không
- Mùa đông: Trồng bắp cải, su hào
- Mùa hè: Rau muống, mớp, rau dền
- Từ đất, nớc ma, không khí
- Nớc hoà tan chất dinh dỡng ở trong đất để rễ cây

hút đợc dễ dàng. Đồng thời nớc còn tham gia vân
5
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
* ánh sáng.
- Cây nhận ánh sáng từ đâu?
- nh sáng có tác dụng nh thế nào?
- Muốn có đủ ánh sáng cho cây ta phải làm gì?
* Chất dinh dỡng
- Các chất dinh dỡng cần thiết cho cây là gì?
- Rễ cây hút chất dinh dỡng từ đâu?
* Không khí
- Nêu nguồn gốc cung cấp không khí cho cây?
- Tác dụng của không khí đối với cây?
- Làm thế nào để đảm bảo có đủ không khí cho
cây?
- 1,2 học sinh đọc phần ghi nhớ
3.Nhận xét dăn dò:
- GV nhận xét tit học.
- Chuẩn bị bài sau: Làm đất lên luống
chuyển và điều hoà NĐ trong cây.
- Mặt trời
- Gúp cây quang hợp, tạo thức ăn nuôi cây
- Trồng cây ở nơi có nhiều ánh sáng trồng đúng
khoảng cách
- Đạm. Lân. Can xi, Ka li ..cung cấp chất dinh
dỡng cho cây là phân bón
- Từ đất
- Cây lấy không khí từ bầu khí quyển và không khí
có trong đất
- Để hô hấp quang hợp

- Trồng cây ở nơi thoáng và phải thờng xuyên xới
xáo làm cho đất tơi xốp.
- Học sinh đọc
- Nghe thc hin
LUYN VIT: LUYN VIT THEO CH
I.MC TIấU:
- Hc sinh luyn vit th ca T Hu.
- Luyn vit ging ch bi mu; c, ngm ngh v ghi nh ni dung tri thc trong bi vit.
- Rốn tớnh cn thn, ý thc Gi v sch vit ch p cho hc sinh.
II. CHUN B: V luyn vit.
III. CC HOT NG DY - HC:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
1.Gii thiu bi:
2.Hng dn luyn vit:
- Gi HS c bi vit trong v luyn vit.
- GV hng dn HS vit.
+ Vit ỳng cao cỏc con ch.
+ Vit ỳng khong cỏch gia con ch, ting.
+ Trỡnh by bi vit ỳng mu; vit theo hai kiu:
ng thanh m v nghiờng thanh m.
+ Vit ch ngay ngn, u, p.
- GV cho HS vit bi theo mu
- GV kim tra bi vit mt s em,nhn xột
- GV cho HS c li bi vit, hi HS ghi nh
ni dung tri thc, thụng tin trong bi.
3.Cng c,dn dũ:
- Khen nhng HS vit p
- GDHS lũng t ho, yờu quý v bit bo v, gi
gỡn di sn Hu.
- Dn HS v luyn vit nh.

- HS c bi, theo dừi
- HS nghe, theo dừi nm k thut vit v cỏch trỡnh
by.
- HS vit bi trong v LV
- Theo dừi
- HS c li bi, tỡm hiu v thụng tin trong bi vit.
- HS lng nghe.
Thửự ba ngaứy thaựng 02 naờm 2011
LUYN T V CU: CU K AI TH NO ?
I. Mc tiờu:
- Nhận diện đợc câu kể Ai thế nào? (Nội dung ghi nhớ)
6
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
- Xác định đợc bộ phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể tìm đợc (BT1 mục III); bớc đầu viết đợc đoạn văn
có dùng câu kể Ai thế nào? (BT 2)
II. dựng dy hc: on vn minh ho BT1, phn n.xột vit sn bng lp mi cõu 1dũng.
III. Hot ng trờn lp:
HOT NG DY HOT ễNG HC
1. KTBC:
- Gi 3 HS lờn bng, mi HS vit cõu k t
chn theo cỏc ti : sc kho BT2
- Nhn xột, kt lun v cho im HS
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn lm bi tp:
Bi 1, 2: Gi HS c yờu cu, ni dung.
- Vit lờn bng on vn bi tp 1
- Phỏt giy kh ln v bỳt d.Yờu cu HS hot
ng nhúm hon thnh phiu ( Gch chõn di
nhng t ng ch c im, tớnh cht hoc

trng thỏi ca s vt trong cỏc cõu on
vn )
- Gi nhúm xong trc dỏn phiu lờn bng,
cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
* Cỏc cõu 3, 5, 7 l dng cõu k Ai lm gỡ?
+ Nu HS nhm l dng cõu k Ai th no? thỡ
GV s gii thớch cho HS hiu.
Bi 3: Gi HS c yờu cu.
- Cõu hi cho t ng va tỡm c cỏc t gỡ?
- Mun hi cho t ng ch c im tớnh cht
ta hi nh th no?
- Nhn xột kt lun nhng cõu hi ỳng
Bi 4, 5: Gi HS c yờu cu v ni dung.
- Dỏn phiu ó vit sn cỏc cõu vn lờn bng
phỏt bỳt d cho cỏc nhúm. Yờu cu HS hot
ng nhúm hon thnh phiu.
- Gi nhúm xong trc c kt qu, cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung.
- KL: Tt c cỏc cõu trờn thuc kiu cõu k Ai
th no? thng cú hai b phn. B phn tr
li cho cõu hi Ai (nh th no?). c gi l
ch ng. B phn tr li cho cõu hi th no?
gi l v ng
c. Ghi nh:
- Yờu cu HS c phn ghi nh.
- Gi HS t cõu k theo kiu Ai th no?
d. Luyn tp:
Bi 1: Gi HS c yờu cu v ni dung.
- Yờu cu HS t lm bi
+ Gi HS cha bi.

- 3 HS lờn bng t cõu.
- Nhn xột cõu tr li v bi lm ca bn.
- Lng nghe.
- 1 HS c thnh ting.
- 1 HS c li cõu vn.
- Hot ng trong nhúm HS trao i tho lun hon
thnh bi tp trong phiu.
Cõu T ng ch c
im tớnh cht
1/ Bờn ng cõy ci xanh
um.
2 / Nh ca tha tht dn
4/Chỳng tht hin lnh
6/ Anh tr v tht kho mnh.
xanh um.
tha tht dn
hin lnh
tr v tht kho
mnh.
- 1 HS c thnh ting.
- L nh th no?
+ Bờn ng cõy ci nh th no?
+ Nh ca th no?
+ Chỳng (n voi) th no?
+ Anh (qun tng) th no?
- 1 HS c thnh ting.
- 1 HS c li cõu vn.
- Hot ng trong nhúm HS trao i tho lun hon
thnh bi tp trong phiu.
Bi 4: T ng ch s vt

c miờu t
Bi 5: t cõu hi cho
nhng t ng ú.
1/ Bờn ng cõy ci
xanh um.
2 / Nh ca tha tht
dn.
4/Chỳng tht hin lnh.
Bờn ng cỏi gỡ xanh
um?
Cỏi gỡ tha tht dn?
Nhng con gỡ tht hin
lnh?
- 3 HS c thnh ting, c lp c thm.
- T do t cõu.
+ Cụ giỏo em rt tr.
+ Con mốo nh em cú mu en tuyn.
+ Lỏ cõy xanh rn.
1/ 1 HS c thnh ting.
+ 1 HS lờn bng dựng phn mu gch chõn di
nhng cõu k Ai th no? HS di lp gch bng bỳt chỡ
7
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
- Gi HS b sung ý kin cho bn
+ Nhn xột, kt lun li gii ỳng
Bi 2: Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi HS trỡnh by. GV sa li dựng t, t
cõu v cho im HS vit tt.
3. Cng c Dn dũ:

+ Cõu k Ai th no? cú nhng b phn no?
- Dn HS v lm BT3, chun b bi sau.
vo sỏch giỏo khoa.
- 1 HS cha bi bn trờn bng ( nu sai )
* Cõu 1: Ri nhng ngi con / cng ln lờn v ln lt
lờn ng. CN VN
* Cõu: Cn nh / trng vng.
CN VN
2/ 1 HS c thnh ting.
+ HS t lm bi vo v, 2 em ngi gn nhau i v cho
nhau cha bi.
- Tip ni 3 - 5 HS trỡnh by.
- HS nờu.
Nghe thc hin
TON: LUYN TP
I. Mc tiờu:
- Củng cố và hình thành kĩ năng rút gọn phân số.
- Nhận biết tính chất cơ bản của phân số.
II. Chun b: Cỏc ti liu liờn quan bi dy Phiu bi tp.
III. Cỏc hot ng dy hc:
HOT NG DY HOT NG HC
1. Kim tra bi c:
- Gi hai em lờn bng sa bi tp s 2 v nh.
- Nhn xột ghi im HS.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
Bi 1: Gi 1 em nờu ni dung bi
- Yờu cu lp thc hin vo v.
- Gi hai em lờn bng sa bi.

- GV nhn xột bi HS.
Bi 2: Gi mt em nờu yờu cu bi
- Yờu cu lp lm vo v.
- Gi mt em lờn bng lm bi
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột bi lm HS
Bi 3: (HSKG)
- Gi mt em c bi
- Yờu cu lp lm vo v.
- Gi mt em lờn bng lm bi
- GV nhn xột bi lm HS.
- Hai HS sa bi trờn bng
- Lp nhn xột bi bn.
- Lng nghe.
1/ Mt em c thnh ting bi.
- Lp lm vo v. Hai HS sa bi trờn bng.
2
1
14
14
:
:
28
14
28
14
==
;
2
1

25
25
:
:
50
25
50
25
==

- HS khỏc nhn xột bi bn.
2/ Mt em c thnh ting.
+ HS t lm bi. Mt em lờn bng.
- Nhng phõn s bng phõn s
3
2
l :

30
20
v phõn s
12
8
- Em khỏc nhn xột bi bn.
3/ Mt em c thnh ting.
+ HS t lm bi vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.
- Nhng phõn s bng phõn s
100
25

l :
20
5

- Nhng phõn s khụng bng phõn s
100
25
l :
32
8
v
150
50
4/ 1HS c yờu cu BT.
+ Quan sỏt v lng nghe GV hng dn.
8
Trng TH Vnh Hũa Giỏo ỏn L4 T21 GV Hong Ho
Bi 4: Gi 1 em nờu bi.
+ GV vit bi mu lờn bng hng dn HS cỏch
thc hin dng bi tp mi :
753
532
XX
XX

- Yờu cu lp thc hin vo v.
- Gi hai em lờn bng lm bi.
- GV nhn xột bi HS.
3. Cng c - Dn dũ:
+ Hóy nờu cỏch rỳt gn phõn s?

- Dn v nh hc bi v lm bi.
+ HS t lm bi vo v.
b/
11
5
7811
578
=
XX
XX
c/
3
2
5319
5219
=
XX
XX
- Mt em lờn bng lm bi.
- Lp nhn xột, cha bi.
- V hc bi v lm li cỏc bi tp cũn li.
CHNH T: CHUYN C TCH V LOI NGI
I. Mc tiờu:
- KN: Nhớ viết lại đúng chính tả, trình bày đợc đúng 4 khổ thơ 5 chữ trong bài Chuyện cổ tích về
loài ngời.
- KT: Làm đúng bài tập 3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh)
- TĐ: Biết ơn và kính trọng những ngời sinh ra và dạy rỗ mình nên ngời.
II. dựng dy hc: Mt s t phiu vit ni dung bi tp 2, BT3.
III. Hot ng trờn lp:
HOT NG DY HOT NG HC

1. KTBC: Gi 1 HS lờn c cho 3 HS vit bng lp.
C lp vit vo v nhỏp.
+ chuyn búng, trung phong, tut lỳa, cuc chi,
luc khoai, sỏng sut,....
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi:
a. Gii thiu bi:
b. Hng dn vit chớnh t:
* Trao i v ni dung on vn :
- Gi HS c kh th.
- Hi: Kh th núi lờn iu gỡ?
* Hng dn vit ch khú:
- Yờu cu cỏc HS tỡm cỏc t khú, ln khi vit
chớnh t v luyn vit.
* Nghe vit chớnh t:
+ GV c li bi v c cho HS vit vo v.
* Soỏt li chm bi:
c. Hng dn lm bi tp chớnh t:
Bi 2a: Gi HS c yờu cu v ni dung.
- Phỏt giy v bỳt d cho nhúm HS, nhúm no lm
xong trc dỏn phiu lờn bng.
- Nhn xột v kt lun cỏc t ỳng.
Bi 3a:
- Gi HS c yờu cu v ni dung.
- Yờu cu HS trao i theo nhúm v tỡm t.
- Gi 3 HS lờn bng thi lm bi.
- Gi HS nhn xột v kt lun t ỳng.
3. Cng c Dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- HS thc hin theo yờu cu.

- Lng nghe.
- 1 HS c thnh ting. C lp c thm.
+ Núi v chuyn c tớch loi ngi tri sinh ra tr
em v vỡ tr em m mi vt trờn trỏi t mi xut
hin.
- Cỏc t: sỏng, rừ, li ru, rng,...
+ Vit bi vo v.
2a/ 1 HS c thnh ting.
- Trao i, tho lun v tỡm t, ghi vo phiu.
- B sung.
- 1 HS c cỏc t va tỡm c trờn phiu.
3a/ 1 HS c thnh ting.
- HS ngi cựng bn trao i v tỡm t.
- 3 HS lờn bng thi tỡm t.
- 1 HS c t tỡm c.
- Li gii: dỏng thanh - thu dn - mt im - rn
chc - cỏnh di - rc r - cn mn.
9

×