Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.41 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 12</b>
<i>Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tp c</b>
<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>
- Đọc trơn tồn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
- HiÓu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm thơng yêu sâu nặng của mẹ với con.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho¹.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cị:3 häc sinh kĨ nèi tiÕp bài: Đi chợ
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
A. Luyn đọc:
1. Giáo viên đọc mẫu.
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Giáo viên hớng dẫn c: ham chi,
la c, tr ra
b) Đọc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:
- Hớng dẫn ngắt giäng.
- Giáo viên giải nghĩa: nỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhô ra
đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhúm.
d) Thi c.
B. Tỡm hiu bi:
C1: Vì sao câu bé bỏ nhà ra đi?
C2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đ-ờng về nhà?
? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé
làm gì?
C3:
? Thứ l¹ xt hiƯn trên cây nh thế
nào?
C4: Những nét nào ở cây gợi lên hình
ảnh ngời mẹ?
- Häc sinh nghe.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
đến hết bài.
- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.
- Một hôm,/ vừa … rét,/ lại … đánh/
cậu … n m/ lion v nh//
- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/
da mịn/ xanh óng ánh/
- Môi chạm vào/ một trào ra/
ngọt thơm nh sữa mẹ/.
- Hc sinh luyn c.
- 1 học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Học sinh c on 1.
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng vùng
vằng bỏ đi.
- Hc sinh c on 2.
- i la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa
rét, bị trẻ lớn đánh
Tìm đờng về nhà.
- Gäi mĐ kh¶n tiếng rồi ôm lấy cây
xanh trong vờn khóc.
- Đọc đoạn 3.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra, nở trắng nh mây.
C5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé
sẽ nói gì?
C. Luyn c li:
cành ôm cậu bé nh tay mẹ âu yếm vỗ
về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho
con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bình
chọn bạn đọc hay.
4. Củng cố- dặn dò:
? Cõu chuyn ny núi lờn điều gì? (Tình yêu thơng sâu nặng của mẹ đối với
con)
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyn c truyn.
______________________________________
<b>Toán</b>
<b>Tìm số bị trừ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu bài tập.
- Vở bài tập toán.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cị: - Chữa bài tập số 5
- Nhận xét.
3. Bi mi : Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách trỡm
s b tr.
- Giáo viên gắn 10 ô vuông lên bảng.
? Có mấy ô vuông?
? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?
- Giáo viên nêu tên gọi trong phÐp
trõ:
10 - 4 = 6
SBT BT HiÖu
- Giáo viên hỏi tiếp: có 1 mảnh giấy
đợc cắt làm 2 phần: phần thứ nhất có
4 ơ vuông, phần thứ hai có 6 ơ
vng. Hỏi lúc đầu tờ giấy có? ụ
vuụng.
? Làm thế nào ra 10 ô vuông?
b) Hot ng 2: Giới thiệu kĩ thuật
tính.
- Gäi sè « vu«ng ban đầu cha biết là
? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng
ta làm tính gì?
- Giáo viên ghi bảng:
- Yờu cu hc sinh c li phn tỡm
- Học sinh quan sát.
- 10 « vu«ng.
6 « vu«ng : 10 – 4 = 6
- Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.
- Cã 10 « vu«ng.
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh: 4 + 6 = 10
- Thùc hiƯn phÐp tÝnh: 4 + 6
- Lµ 10
?
6 gäi là gì trong phép tính
4 gọi là gì trong phép tính
Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta lµm nh
thÕ nµo?
c) Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1:
- Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở
cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các
cột tiếp theo.
Bi 3: Giỏo viờn cho hc sinh hot
ng nhúm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
Bi 4: Gi hc sinh c đề bài.
- Giáo viên thi chấm bài, nhận xét.
- Lµ số bị trừ.
- Là hiệu
- Là số trừ.
- Ly hiu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bài.
- Häc sinh làm bảng con, 2 em làm
bảng lớp.
- Học sinh làm nháp.
- Vi hc sin lờn bng chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.
- Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp
4. Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
<b>Thủ công</b>
<b>ôn tập chơng i- kĩ thuật gấp hình</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- Học sinh ơn tập chơng I kĩ thuật gấp hình. Yêu cầu học sinh gấp đợc
- Gi¸o dơc häc sinh ý thức gấp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
Cỏc mẫu gấp hình từ bài 1 đến 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:<b> </b>
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
- Giáo viên gọi tên các bài đã học.
- Gi¸o viên gọi học sinh nêu lại qui trình
các bài.
- Giáo viên nghe và bổ xung thêm.
- Cho hc sinh lấy đồ dùng để thực hành.
- Trong khi học sinh thực hành giáo viên
quan sát và hớng dẫn thêm.
- Giáo viên cùng học sinh tham quan sản
phẩm của các nhãm.
- Học sinh nêu tên các bài đã học.
- Học sinh nêu qui trình gấp.
- Vài học sinh nhắc lại qui trình
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố dặn dò:
- V nh, hon thnh nt sản phẩm cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tuần sau.
<i>Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm2010</i>
<b>Kể chuyện </b>
<b>Sự tích cây vũ sữa</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu :</b>
- Rèn kĩ năng nói
+ Biết kể đoạn mở đầu câu chun b»ng lêi cđa m×nh
+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể lại đợc phần chính câu chuyện
+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng
mình.
- Rèn kĩ năng nghe
+ Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể
của bạn .
<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>
- Tranh minh ho¹ SGK phãng to
<b>- </b>Bảng phụ ghi các ý tóm tắt BT2 để hớng dẫn học sinh tập kể .
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
1.ổn định tổ chức:hát
2. KiĨm tra bµi cị:3 häc sinh kĨ nèi tiÕp câu chuyện : <b>Bà cháu</b>
3. Dạy bài mới:
a) Giới thiƯu :
b) HD kĨ chun
* HD kể đoạn 1 bằng lời của em
- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể
đúng ý trong chuyện ,có thể thêm
bớt,thay đổi TN ,tởng tợng ….
- Gäi 2-3 häc sinh kể đoạn 1 VD:
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể ®o¹n 2 theo ý
- HS tËp kĨ theo nhãm
- Gäi c¸c nhãm thi kĨ
- Gọi đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Giáo viên và cả lp nhn xột
* HD kể đoạn 3 theo tởng tợng
Giúp học sinh thấy ý tởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
VD:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Ngµy xa, ë mét nhµ kia cã hai mĐ con
sèng víi nhau…….
- HS đọc yêu cầu bài tập 2 và tóm tắt.
- Mỗi em kể theo 1 ý , nối tiếp nhau
- Mỗi HS kể nối tiếp 1 ý của đoạn 2.
- HS đọc u cầu đoạn 3.
HS tËp kĨ trong nhãm.
C¸c nhãm thi kể trớc lớp.
Cậu bé ngẩng mặt lên.Đúng là mẹ rồi.
Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở :Mẹ!Mẹ
Mẹ cời hiền hậuCon sẽ không bao
giờ bỏ nhà đi nữa.
- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét giờ.
- VN kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngời thân nghe.
<b>Chính tả (nghe viết)</b>
<b>Sự tích cây vú sữa</b>
<b>I. Mc ớch yờu cầu</b>:
- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong truyện <b>Sự </b>
<b>tích cây vú sữa.</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:
- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2,3.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học </b>:
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cị: gäi 2 HS , cả lớp viết bảng con : con gà, thác ghềnh,
ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh..
3. Bài mới: a) Giíi thiƯu bµi:
b) Híng dÉn nghe – viÕt:
* HD häc sinh chn bÞ.
- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cnh lỏ, nhng i hoa xut hin
ntn?
+Quả trên cây xt hiƯn ra sao?
- GV híng dÉn HS nhËn xÐt.
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nhng cõu vn no có dấu phảy?
Em hãy đọc những câu đó.
- HD viết từ khó vào bảng con.
* Viết chính tả:
+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD làm bài tp chớnh t
+ Bi 2:
HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi,
nhận xét
Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bµi 3:
- HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
- Bèn c©u
- C©u 1, 2 , 4.
- HS đọc câu 1, 2 , 4.
Cành, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện,căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngọt
thơm.
- HS nghe viÕt chính xác vào vở.
- Soát lỗi.
- HS c yờu cu.
Ngời cha, con nghÐ, suy nghÜ , ngon
miÖng.
Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u, .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng
bát
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.
<b>Toán</b>
- Giỳp HS t lp bảng trừ có nhớ, dạng 13 – 5 và bớc đầu học thuộc bảng
trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải tốn
<b>II/§å dïng dạy học</b>
- Một bó chục que tính và 3 que tÝnh rêi
<b>III/Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức: hỏt
2. Kiểm tra bài cũ:<b> </b>Hai HS lên bảng t×m
3. Bµi míi: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
<i><b>* Hot ng 1:</b></i> Hớng dẫn HS thực
hiện phép trừ 13- 5 và lập bảng trừ
(13 trừ đi một số)
- GV nêu bài tốn, đa ra phép tính.
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả phép tr 13 5
- GV thao tác trên bảng gài
Vậy 13- 5 = 8
- Hóng dẫn HS đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nhắc lại cách trừ
- Híng dẫn HS lập bảng công thức 13
trừ đi một sè
- GV ghi lại các công thức lên bảng
- Hớng dẫn HS học thuộc bảng công
thức bằng cách xoá dần rồi lại tái hiện
lại các số đã xoá.
<i><b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành</i>
Bài1a: HS nhẩm vào vở
NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết
4 + 9 = 13 có thể ghi ngay 13 – 9 =
4 ;
13 – 4 = 9
<i>Bµi1b: </i>
13 – 3 – 5 = 13 8 (vì 3 + 5 = 8)
Bài 2:
Bài 3:
- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm ntn?
- GV và cả lớp nhận xét
Bài 4:
Hớng dẫn về nhà làm
Tóm tắt: Có : 13 xe đạp
Bán : 6 xe đạp
Còn : ? xe đạp
13 – 5
- Một bó chục que tính và 3 que tính
rời.Tháo bã 1 chơc que tÝnh, lÊy 5 que
tÝnh cßn 8 que rính.
- HS nhắcl ại cách làm.
13
-5
8
- Mỗi tổ thao tác trên que tính để tìm
kết quả các phép trừ.
- HS nối tiếp đọc kết quả
13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
- 3 HS lên bảng .
4 + 9 = 13 ; 5 + 8 = 13 ; 7 +6 = 13
13 – 8 = 5 13 – 4 = 9
- HS lËp b¶ng con :
13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5
7 4 6 9 8
- HS đọc yêu cầu đề bài
+ LÊy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ Ba HS lên bảng, cả lớp làm nháp
13 13 13
-9 - 6 - 8
4 7 5
- HS đọc đề :
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 – 6 = 7 (xe p).
- Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 13 trừ đi mét sè
- NhËn xÐt giê häc.
- VN lµm bµi trong vë bµi tËp.
<b>Đạo đức</b>
<b>quan tâm giúp đỡ bạn (T1)</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>Gióp HS hiĨu:
+ Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ,thân ái với
các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.
+ Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
+ Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuc sng hng ngy.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Giấy khỉ to, bót viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.
2. KiĨm tra bµi cũ:<b> </b>Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tËp
3. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bµi :
b) Giảng:
<b>* Hoạt động 1: Xử lý tình huống</b>
- GV nêu tình huống.
<i>Hôm nay, Hà bị ốm, không đi học đợc.</i>
<i>Là bạn của Hà, em sẽ làm gì?</i>
- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn..
<b>* Hoạt động 2: Trò chơi Đúng , Sai</b>
- GV phát cho hai đội 2 lá cờ, đội nào giơ cờ trớc
thì giành quyền trả li.
+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
+ Giảng bài cho bạn.
+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.
+ Rủ bạn đi chơi.
+ Cho bn mn truyn c trong lớp.
- Nhận xét:
<b>* Hoạt động 3:Liên hệ thực tế</b>
<b>- </b>Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm giúp
bn ntn?
- GV và cả lớp nhận xét.
Kt lun: Cần phải quan tâm giúp đỡ bạn đúng lúc,
đúng chỗ.
<b>* Hoạt động 4:Tiểu phẩm </b>“ Giờ ra chơi”
- GVnêu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn
<b>- </b>Thảo luận nhóm đơi.
<b>+ </b>đến thăm, chép bài,
giảng bài cho bn.
+ HS chi.
+ HS lên kể trớc lớp.
+ Cả lớp quan sát, nhận
xét.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ thùc hiƯn theo bµi häc.
<i>Thø t ngày 10 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tp c</b>
<b>mẹ</b>
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
+ Đọc trôi chảy toàn bài.
+ Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 ; 4/4 dòng 7 : 3/3; 3/5).
+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kéo cà.Đọc bài giọng
- Rèn kỹ năng đọc – hiểu.
+ Hiểu đợc nghĩa các từ chú giải.
+ Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
+ Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con
- Thuc lũng c bi th.
<b>II. Đồ dùng dạy häc :</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài :
b) Luyện đọc :
- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình
cảm; ngát nhịp thơ đúng; nhấn giọng
ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi,
- GV chia đoạn : 3 đoạn
- HD ngắt nhịp
- Giải nghĩa thêm : Con ve (là loài bọ
có cánh trong suốt sống trên cây)
c- Hớng dẫn tìm hiểu bài :
+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
+ Ngời mẹ đợc so sánh với những
hình ảnh nào?
d-Häc thc lßng :
GV ghi bảng đầu dịng thơ
Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
4. Cđng cố dặn dò:
- Bài thơ giúp em hiểu về ngời mẹ nh
- HS theo dõi.
- Đọc từng dòng th¬.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng dịng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
Lặng rồi/….con ve//
Con ve cịng mƯt/………….n¾ng oi.//
………..
Chẳng bằng mẹ/…… ..…chúng con.//
+ Hs đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1
+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt
trong đêm hè oi bức.
- HS đọc đoạn 2 và câu hỏi 2.
+ MĐ võa ®a võng vừa hát ru,vừa quạt
cho con mát.
- HS c đoạn 3 và câu hỏi 3
+ Ngôi sao trên bầu trời đêm; ngọn
giá mát lành
+ HS tù nhÈm bµi th¬.
+ Từng cặp HS đọc ( 1 em nhìn bảng
gợi ý đọc, em kia theo dõi SGK để
nhắc bn sau ú i vai).
thế nào? Nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
dành cho con.
- Liên hệ thực tế.
- VN học thuộc lòng bài thơ.
________________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>T ng v tỡnh cm gia ỡnh - dấu phảy</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
<b>II. §å dïng d¹y häc </b>:
- Tranh minh ho¹ BT3.
- Bót d¹, giÊy khỉ to cho BT 2,4
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:<b> </b>Nêu các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó
Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ơng , bà.
3. Bµi míi: a) Giíi thiƯu bài :
b) Giảng :
Bài 1:
Ghộp ting theo mu SGK để tạo
thành ……tình cảm trong gia đình.
- GV ghi các từ ghép đợc.
Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 ngời.
Bài 3:
HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?
Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói hoạt
động của từng ngời .
Bµi 4 :
GV phát phiếu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xÐt, cho ®iĨm.
- HS đọc u cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thơng yêu, yêu
th-ơng….
- Hs đọc lại các từ vừa ghép.
<i>Cháu kính u ơng bà.</i>
<i>Con u q cha mẹ</i>
<i>Em yêu mến anh chị</i>
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đơi.
VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ.Bạn gái đa cho mẹ xem
quyển vở ghi điểm 10 đỏ chói.Mẹ
khen con gái m gii quỏ!
- Một số nhóm trình bày.
- Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi
lên dán.
a, Chn mn, quần áo đợc xếp gọn
gàng.
b, Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay
ngắn .
c, Giày dép, mũ nón đợc kê đúng chỗ
4. Củng cố – dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VN tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia ỡnh.
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép
trừ
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>
- Ba bã 1 chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:<b> </b>HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
<b>*Hoạt động1: Thực hiện phép trừ 33 </b>– 5
<b>- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5</b>
+ Bít 3 que tÝnh rêi.
+ Th¸o bã chục que rời rồi bớt đi 2
que tính nữa.
+ Còn lại.
- Gi 1 HS t tớnh v nờu cỏch thực
hiện phép tính.
- GV viết bảng cách tính.
<b>*Hoạt động 2: Thc hnh</b>
Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách
thực hiện phép tính. Cả lớp theo dõi
nhËn xÐt.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tỡm hiu ta lm ntn?
Bài 3:
+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày
+ GV và cả líp nhËn xÐt.
Bµi 4:
Trị chơi 2 đội thi vẽ
- HS nhắc lại đề bài, nêu phép tính.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nªu cã 33 que tÝnh.
- Còn 30 que tính.
- Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.
- Hai bã 1 chôc que tÝnh vµ 8 que tÝnh
rêi lµ 28 que tÝnh.
33 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1,3 trừ 1
bằng
28 2, viÕt 2.
- HS nèi tiÕp nh¾c l¹i.
63 23 53 73
- 9 - 6 - 8 - 4
54 17 45 69
HS làm bảng con.
-Ly s b tr tr đi số trừ.
43 93 33
- 5 - 9 - 6
a,
4. Củng cố dặn dò:
- Gi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ hc.
- VN làm bài trong vở bài tập.
<i>Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Tp vit</b>
<b>Ch hoa </b>
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ Kề vai sát cánh theo cỡ nhỏ; chữ viết
đúng mẫu , đều nét.
- Rèn ý thức viết chữ đẹp , gi v sinh sỏch v.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu chữ
- B¶ng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : KỊ vai s¸t
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát.
2. KiĨm tra bµi cị:<b> </b>HS viÕt b¶ng con : L , I
b) Hớng dẫn viết:
* Hoạt động 1 : Hớng dẫn quan sát,
nhËn xÐt ch÷
- Híng dÉn quy tr×nh viÕt
+ GV viÕt mẫu, vừa viết vừa nêu quá
trình viết chữ
- Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV uốn nắn, nhËn xÐt.
- Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết cụm từ
ứng dụng.
- GV giíi thiƯu cơm tõ.
- Em hiĨu cụm từ nh thế nào?
- Hớng dẫn HS quan sát, nhËn xÐt:
§é cao : 1
li
1.5
li
2.5
li
1.25
li
- Nét nối chữ K , ê.
- Hớng dẫn HS tập viết chữ: Kề
- HS quan sát.
- Chữ
- HS quan s¸t
- HS tËp viÕt
- HS đọc: Kề vai sát cánh
- Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh
vác cơng việc.
- HS tập viết chữ: Kề vào bảng
<i>-Hot ng 3:Hng dn vit vở.</i>
GV nêu yêu cầu viết.
HS quan s¸t vë tËp viÕt.
GV quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài, nhận xét.
- HS tập viết theo vở tập viết.
<i><b>4.Củng cố </b><b></b><b> dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
- VN hoµn thµnh nèt bµi viÕt.
_____________________________________
<b>To¸n</b>
- Giúp HS biết thực hiện phép trừ có nhớ, dạng 53 – 15 .
- Biết vận dụng phép trừ đã học để tính.
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hiệu cha biết trong phép trừ.
- Tập nối 4 điểm để có hình vng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Năm bó 1 chục que tính vµ 3 que tÝnh rêi
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cị:Gäi <b>2 </b>HS lên bảng thực hiện phép tính
a, Đặt tính råi tÝnh: 73 – 6 ; 43 – 5
b,T×m
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
<b>*Hot ng1: Tìm kết quả của phép trừ 53 </b>–15
<b>- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5</b>
- Hóng dẫn HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi đại diện các nhóm nhắc lại.GV
thao tác trên bảng gài
+ KQ cña phÐp trõ:
- Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.
<b>- HS nối tiếp nhắc lại cách thực hiện </b>
phép tính GV viÕt b¶ng.
<b>*Hoạt động2: Thực hành</b>
Bài 1: Trị chơi tiếp sc
Gii toỏn
Bài 2: Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV chấm, nhận xét.
Bài 3:
Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
Bµi 4:
- GV vẽ mẫu 1 hình vuông.
- GV và cả lớp nhận xét
- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm KQ
cña phÐp trõ.
53 – 15 = 38.
53 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
-15 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 thêm 1
38 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
83 43 93 73 63 53
- 19 - 28 -54 -27 - 36 -18
64 15 39 46 27 35
- HS đọc đề:
63 83 53
-24 - 39 - 17
39 44 36
- HS đọc yêu cầu của đề
2 HS lên vẽ
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Nhận xét chung tiết học.
- VN lµm BT trong vë bµi tËp.
________________________________________
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>đồ dùng trong gia đình</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn then, gọn gàng ngăn np.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mt s chi: b ấm chén, nồi, chảo.
- Phiếu bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu gia đình em gần gũi những ai? Việc làm của từng ngời.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: làm việc với sgk
+ Mục tiêu: Kể tên, nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thờng. Biết phân loại
các đồ dùng theo vật liệu làm ra chỳng.
+ Tiến hành:
- Giáo viên cho học sinh quan sát h×nh 1,
2, 3 sgk.
? Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình? Dùng để lm gỡ?
- Làm việc cả lớp.
Giáo viên gọi học sinh trình bày- các em
khác bổ xung.
- Làm việc theo nhóm.
Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.
- Giáo viên kết luËn:
b) Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản,
giữ gìn 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Gi¸o viªn cho häc sinh lµm viƯc theo
cặp.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
(27)
? các bạn trong từng tranh đang làm gì?
Việc đó cú tỏc dng gỡ?
- Làm việc cả lớp.
? Mun s dụng các đồ gỗ, sứ thuỷ tinh
đ-ợc bền, đẹp ta cần làm gì?
? Khi dùng hoặc rửa bát, đĩa ấm, ta cần
chú ý điều gì?
- Học sinh làm việc theo cặp.
- Học sinh nói tên đồ dùng và
công dụng của từng đồ dùng.
- Học sinh làm việc cả lớp.
- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Nhóm ghi vào phiếu nhng
dựng trong nh.
- Đại diện nhóm trình bày trớc
lớp.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.
- Các học sinh kh¸c nhËn xÐt, bỉ
xung.
Giáo viên kết luận: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau
chùi thờng xuyên, đặc biệt khi dùng xong phải xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ
dùng dễ vỡ khi sử dụng cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn then.
- Vài học sinh nhắc lại.
4. Củng cố- dặn dò:
- Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải làm nh thế no?
- Nhn xột qua gi.
- Về nhà thực hành.
<i>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010</i>
<b>Chính tả (tập chÐp)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>:
- ChÐp lại một cách chính xác một đoạn trong bài thơ <b>Mẹ</b>.
- Biết viết chữ hoa đầu bài, đầu dòng thơ, biết trình bày các dòng thơ lục
bát.
- Lm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê/ ya; gi/r
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>:
- Bảng lớp viết nội dung bài tập chép.
- Bút dạ và giấy khổ to viết néi dung bµi tËp 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>:
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
HS viÕt b¶ng: con nghÐ, ngêi cha, suy nghÜ, con trai,cái chai.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Hớng dÉn tËp chÐp :
* HD chuÈn bÞ.
- GV đọc đoạn chép.
+ Ngời mẹ đợc so sánh với những
hỡnh nh no?
+ HD nhận xét.
+ Đếm và nhận xét số chữ của những
dòng thơ?
- Hớng dẫn HS tập viết chữ khó ; lời
ru, bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia,
chẳng bằng. giấc tròn.
*HD chép bài vào vở .
- Tên bài ghi ở giữa ,câu 6 cách lề 2 ô,
câu 8 cách lề 1 ô
- Chấm 5 bµi ,nhËn xÐt.
c. HD lµm bµi tËp :
Bµi 2:
2 học sinh điền nối tiếp, còn các học
sinh khác làm vào vở
Bài 3:
Tìm trong bài thơ những tiếng bắt đầu
bằng :
<i><b> </b></i>4. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài soát lỗi,sửa sai
- Hc sinh nhỡn bng c li.
Những ngôi sao trên bầu trời,ngọn
<i>gió mát .</i>
Bài thơ viết theo thể lục bát 6/8
- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt
dòng 8 tiếng
- Học sinh tập viết vào bảng con
- Häc sinh chÐp bµi
- 1 học sinh đọc yêu cầu đề
…. khuya,… yên tĩnh… yên….
chuyện …..tiếng võng… tiếng mẹ….
- 1 học sinh đọc đề
r : rồi ,ru
gi: gió, giấc
<b>Tập làm văn</b>
<b>Gọi điện</b>
- Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm đợc 1 số thao tác khi gọi điện.
- Trả lời đợc các câu hỏi về: Thứ tự các việc vần làm khi gọi điện tìm
hiểu điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại.
- Viết đợc 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp gần
gũi với lứa tuổi học sinh.
- Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua in
thoi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Máy điện thoại.
<b>III. Hot ng dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
2, 3 học sinh đọc bức th ngắn thăm hỏi ông bà.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1: lµm miƯng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời
từng câu hỏi.
a) Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm
khi gọi điện.
b) Em hiểu các tín hiệu sau nói điều
gì?
c) Nếu bố (mẹ) của bạn cầm máy em
xin phép nói chuyện nh thế nào.
Bài 2: Viết, lựa chọn.
- Giáo viên gợi ý học sinh trả lời câu
hỏi.
Bạn gọi điện cho em nãi vỊ chun
g×?
? Bạn có thể nói với em nh thế nào?
+ Tình huống b.
- Bạn gọi điện cho em lúc em đang
làm gì?
- Bạn rủ đi đâu?
- Em hình dung bạn nãi víi em nh thÕ
nµo?
- Em tõ chèi.
- Gäi 4, 5 em khá, giỏi trình bày.
- Cả lớp và giáo viªn nhËn xÐt.
- Học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc bài Gọi điện.
Cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi a, b, c.
- Tìm số máy của bạn trong sổ.
- NhÊc èng nghe lªn.
- NhÊn sè.
+ Häc sinh trả lời.
- tút ngắn liên tục: Máy đang bận.
- tút dài, ngắt quÃng: cha cã ai nhÊc
m¸y.
- Häc sinh th¶o luËn nhãm råi trả lời
(chào hỏi, xin phép bố (mĐ) cđa b¹n cho
nãi chun víi b¹n)
Cảm ơn bố (mẹ) bạn.
- Học sinh đọc đề bài.
a)
Rủ em đến thăm một bạn trong lớp bị ốm
- Hoàn đấy à; mình là tâm đây! Này bạn
Hà bị ốm đấy …
- Bạn đang học bài.
- Đi chơi.
- A lụ! Thnh y phải không? …
- Không đợc, Quân ơi! Tớ đang học bài
cậu thông cảm nhé.
- Học sinh chọn 1 trong 2 tình huống để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điẹn thoại.
4. Củng cố- dặn dị:
- 1, 2 häc sinh nh¾c lại 1 số việc khi gọi điện.
- Cách giao tiếp qua điện thoại.
- Nhận xét giờ học.
<b>Toán </b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Củng cố bảng trừ (13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm)
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tốn.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
PhiÕu häc tËp.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :
Híng dÉn lun tËp.
Bài 1: Giáo viờn gi hc sinh c yờu
cu bi.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học
sinh giơ bảng.
Bài 3:
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm tính
từ trái sang phải.
33 9 4 =
33 13 =
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở.
- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5:
- Giáo viên phân nhóm (2 nhóm)
- Giao nhiệm vụ
- Giáo viên nhận xét
- 1 hc sinh c bi: Tính nhẩm.
- Học sinh chơi trị chơi hỏi đáp.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
a)
28
35
63
44
29
73
25
8
<sub> </sub>
b)
47
46
93
56
27
83
29
14
43
- Học sinh c bi.
- Nêu cách làm.
Lấy 33 trừ đi 9 còn 24, sau đsó lấy 24
trừ tiếp 4 còn lại 20.
- Tơng tự: 33 13 = 20
63 – 7 – 6 = 56 – 6
= 50
63 13 = 50
- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh tóm tắt và giải.
Bài giải
Cô giáo còn lại số vở lµ
63 – 48 = 15 (qun vë)
Đáp số 15 quyển vở.
- Học sinh làm nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.