Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 21 Hinh hoc 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.38 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
KiĨm tra bµi cị:


1) Nêu định nghĩa hai tam
giác bằng nhau?


2) Cho  ABC =  HIK vµ
AB = 2cm; B = 400;


BC = 4cm.


Khơng cần vẽ hình, dựa
vào định nghĩa trên, em
hãy cho biết số o cỏc


cạnh t ơng ứng và các góc
t ơng ứng của HIK . Giải
thích vì sao?


Đáp án:


1) Hai tam giác bằng
nhau là hai tam


giác có các cạnh t
ơng ứng bằng


nhau, các gãc t ¬ng
øng b»ng nhau.


2)  ABC =  HIK (gt)


 HI = AB = 2cm


vµ IK = BC = 4cm


( 2 cạnh t ơng ứng)
I = B = 400


( 2 gãc t ¬ng øng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

Quy íc

<b>Khi </b>



<b>kÝ hiÖu sù b»ng nhau cña </b>


<b>hai tam gi¸c :</b>



các chữ cái chỉ tên các


đỉnh t ơng ứng đ ợc viết theo



cïng thø tù.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
TiÕt 21


luyÖn tËp



(<sub>định nghĩa hai tam giỏc bng nhau)</sub>


I. Bài tập trắc nghiệm:


Bài tập 1.



Hãy chọn một câu mà em cho là đúng nhất:


a) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các
cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.


b) Hai tam giác bằng nhau thì có chu vi b»ng nhau.
c) Hai tam gi¸c cã c¸c gãc t ơng ứng bằng nhau thì


bằng nhau.


d) Hai tam giác b»ng
nhau.


Nếu mệnh đề đã cho là sai em phải bổ sung ( hoặc
thay đổi) cụm từ nào để đ ợc mt mnh ỳng?


Tng
ng
Tng


ứng


vcỏccnhtngng
bngnhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


I. Bài tập trắc nghiÖm:



Bài tập 2: ( HS hoạt động nhóm <sub>)</sub>


Điền vào chỗ trống để đ ợc một kết luận đúng:


a)  ABC =  C<sub>1</sub>A<sub>1</sub>B<sub>1</sub> th×: . . .


AB = C1A1 ; AC = C1B1 ; BC = A1B1;



A = C1 ; B = A1 ; C = B1


b)  A B C vµ <b>’ ’ ’</b>  ABC cã:
A B = AB ; A C = AC ; B C = BC ; <b>’ ’</b> <b>’ ’</b> <b>’ ’</b>



A = A ; B = B ; C = C th× . . .<b>’</b> <b>’</b> <b>’</b>
 A B C = <b>’ ’ ’</b>  ABC
c)  NKM vµ  ABC cã:


NM = AC ; NK = AB ; MK = BC ;
N = A ; M = C ; K = B th× . . .




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


II. Bµi tËp tù luËn:


BT 1: (BT 13 SGK/112<i><b>–</b></i> )


Cho  ABC =


DEF. Tính chu vi mỗi
tam giác nói trªn biÕt
r»ng: AB = 4cm ; BC =
6cm ; DF = 5cm.


gi¶i


Có:  ABC =  DEF ( gt )
Từ định nghĩa hai tam


gi¸c b»ng nhau, suy ra:
AB = DE = 4cm ;


AC = DF = 5cm ;
BC = EF = 6cm .
VËy:


 Chu vi cña  ABC lµ:


AB + AC + BC =


= 4 + 5 + 6 = 15cm


 Chu vi cđa  DEF lµ :


DE + DF + EF =


= 4 + 5 + 6 = 15cm


4c
m
a
b
c
d
e
f
6<sub>cm</sub>
5
cm


Bài toán này mt
ln na chng t
mnh :


Haiưtamưgiácưbằngư
nhauưthìưcóưchuưviư
bằngưnhauư


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


II. Bµi tËp tù luËn:


BT 2: Cho biÕt
 ABC =  HIK vµ


 HIK =  ACB.


Chøng minh r»ng  ABC



cã hai gãc b»ng nhau.


Chøng minh:


 ABC =  HIK (gt)
Suy ra: B = I ( 1 )


( 2 gãc t ¬ng øng)

 HIK =  ACB (gt)
Suy ra: I = C ( 2 )
Tõ ( 1 ) vµ ( 2 ) suy ra:


B = C ( = I )


Chøng tá  ABC cã hai


gãc b»ng nhau lµ: gãc
B vµ góc C (đpcm).


a



B

C



K


H



I



Khai thác: phần kết



lun ca bài tốn trên có
thể đổi thành:


Chøng minh r»ng  ABC
cã hai c¹nh b»ng nhau.


 BT më réng :


Chøng minh r»ng :


nÕu  ABC =  BCA


th×  ABC cã ba gãc


bằng nhau.


Còn cách c/m khác ?


Cách 2: Ta chứng minh:
ABC = ACB (=


HIK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


Chó ý:



C¸c tam gi¸c b»ng nhau cũng


có tính chất bắc cầu




Ví dụ:

ABC =

HIK;

HIK =

DEF



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


II. Bµi tËp tù luËn:


BT 3:
Cho  ABC =  A B C . ’ ’ ’


BiÕt BC = 10cm;
AB : AC = 3 : 4 vµ
AB + AC =
14cm.
TÝnh các cạnh
của


A B C .’ ’ ’


Gi¶i: XÐt  ABC cã:


AB : AC = 3 : 4 (gt)
Suy ra:


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ
sè b»ng nhau ta cã:


 AB = 3 . 2 = 6 (cm);



AC = 4 . 2 = 8 (cm).
V×  ABC =  A B C (gt)’ ’ ’


 B C = BC = 10cm;’ ’
A B = AB = 6cm;’ ’
A C = AC = 8cm.’


A
b
c
a
b
c
10cm

4


3


<i>AC</i>


<i>AB</i>



<i>cm</i>


<i>cm</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>


<i>AC</i>


<i>AB</i>


2


7


14


4


3



4



3






</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


Trò chơi

<b></b>

Ai

nhanh

h¬n

?

<b>”</b>



<b>Hãy viết tiếp vào vế phải để đ ợc đẳng thức đúng:</b>



Cho biÕt  ABC =  DEF. Suy ra:


 ACB =  <i><b>…</b></i>  CAB =  <i><b>…</b></i>


 BAC =  <i><b>…</b></i>  CBA =  <i><b>…</b></i>


 BCA =  <i><b>…</b></i>


LuËt ch¬i:



Chọn hai đội chơi, mỗi đội 5 em tham gia và đ ợc
dùng chỉ một cây bút, mỗi em đ ợc điền một


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


H íng dÉn vỊ nhµ




-

<sub>Nắm vững định nghĩa hai tam giác bằng </sub>



nhau và quy ớc viết hai tam giác bằng


nhau theo kÝ hiÖu.



- BTVN: 22, 23, 24, 25, 26 (SBT/100; 101)



Kính chúc các Thầy, Cô giáo mạnh khoẻ!



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×