BÀI GIẢNG KHOA HỌC
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Câu 1: Trong quá trình sống cơ thể cần gì ?
Cần thức ăn, nước uống, khơng khí,
ánh sáng, nhiệt độ.
Câu 2: Q trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí
từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho
cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường
được gọi chung là quá trình gì ?
Quá trình trao đổi chất
LẤY VÀO
THẢI RA
KHÍ Ơ-XI
KHÍ CÁC-BƠ-NÍC
THỨC ĂN
NƯỚC
CƠ
THỂ
NGƯỜI
PHÂN
NƯỚC TIỂU,
MỒ HƠI
Câu 3: Trong q trình trao đổi khí ở người do cơ
quan nào thực hiện? Nó lấy vào và thải ra những
gì?
Do cơ quan hơ hấp thực hiện;
lấy vào khí Oxi, thải ra khí Các-bơ-níc.
Câu 4: Cơ quan nào trực tiếp thực hiện quá trình trao
đổi chất giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi?
Tiêu hố, hơ hấp, bài tiết nước tiểu, da
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Nhờ có cơ quan….................mà
tuần hồn
q trình trao đổi chất
diễn ra ở bên trong cơ thể được thực hiện.
Câu 6: Có mấy nhóm thức ăn? Là những nhóm nào?
Có 4 nhóm: Bột đường, đạm, béo,
vitamin và chất khoáng.
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều
Thực vật
có nguồn gốc từ ……………..
Câu 8: Những thức ăn chứa nhiều chất đạm có
tác dụng gì ?
Giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.
Câu 9: Vai trò của chất béo trong cơ thể ?
Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ
các vi-ta-min A , D , E, K
Câu 10: Điền vào chỗ chấm
Các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo
đều bắt nguồn từ …………………………
động vật và thực vật
Câu 11: Điền vào chỗ chấm
Thiếu vitamin A: mắc bệnh…………………..
Khô mắt, quáng gà
Thiếu vitamin D: mắc bệnh…………………..
Còi xương ở trẻ
Thiếu vitamin C: mắc bệnh…………………..
Chảy máu chân răng
Thiếu vitamin B: ………………
Bị phù
Thiếu chất đạm: …………………..
Bị suy dinh dưỡng
Câu 12: Điền vào chỗ chấm
Thiếu sắt gây…………………….
Thiếu máu
ảnh hưởng đến hoạt động của cơ tim
Thiếu can-xi ……………………..
, khả năng tạo huyết và đơng máu,
gây lỗng xương ở người lớn
Thiếu i-ốt………………………..
Sinh ra bướu cổ
Câu 13: Nước và khơng khí đều có tính chung là:
A. Không màu, không mùi, không vị.
B. Trong suốt.
C. Không có hình dạng nhất định.
D Tất cả các tính chất ở A,B,C
D.
Câu 14: Nước trong tự nhiên tồn tại ở mấy thể,
Đó là ở những thể nào ?
Ba thể: Rắn, lỏng, khí
Hơi nước là nước ở thể ………….
khí
Câu 15: Điền vào chỗ chấm.
Khi để nước đủ lâu ở nhiệt độ 0°C hoặc dưới 0°C ta
rắn
có nước ở thể ……….Hiện
tượng nước từ thể lỏng
biến thành thể rắn được gọi là sự ……………
đơng đặc
Nước đá bắt đầu nóng chảy thành nước ở thể lỏng
khi nhiệt độ bằng 0°C. Hiện tượng nước từ thể rắn
biến thành thể lỏng được gọi là sự ………………
nóng chảy
Câu 16: Cho trước các từ:
( Bay hơi; đông đặc; ngưng tụ; nóng chảy). Hãy điền
các từ đã cho vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp:
Nước ở thể lỏng
đơng đặc
Ngưng tụ
……………………(1)
…………………..(2)
Hơi nước
Nước ở thể rắn
………………..(4)
bay hơi
(3)
…………………
nóng chảy
Nước ở thể lỏng
Câu 17: Mây được hình thành như thế nào ?
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành
những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây.
Câu 18: Mưa từ đâu ra ?
Các giọt nước có trong đám mây
rơi xuống đất tạo thành mưa
Câu 19: Điền các từ: nước, hơi nước, mưa,
để diễn tả vịng tuần hồn của nước
trong thiên nhiên.
Mây
Mây
Mây
Mưa
Mưa
Hơi nước
Nước
Nước
Câu 20: Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên là :
a. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước
b. Từ hơi nước ngưng tụ thành nước
c. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất
dd. Hiện tượng nước bay hơi thành hơi nước, rồi từ
hơi nước ngưng tụ thành nước xảy ra lặp đi lặp lại
Câu 21: Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước ?
A. Trong suốt.
B. Khơng mùi
C Có hình dạng nhất định D. Chảy từ cao xuống thấp
C.
Câu 22: Điều gì có thể xảy ra đối với cuộc sống
con người nếu khơng có hiện tượng bay hơi của nước?
A. Khơng có ánh sáng
B. Khơng có mưa
C. Khơng khí bị khơ hanh
D. Khơng có khơng khí
E. Quần áo phơi khơng khơ G. Khơng có mây
nhiệt
TỐC ĐỘ BAY HƠI CỦA 1
độ
CHẤT PHỤ THUỘC VÀO
gió
diện tích mặt
thoáng
Câu 23: Chọn từ thích hợp trong
khung để điền vào chổ trống
của
các câu
sau:
- Nhiệt độ càng
tha
cao (1) ……….. thì tốc độ nho
lơ
bay hơi
càng(2)………..áp
ùn
û
mạn
ye
lớ
nho
háu
nû
- Gió càng(3)……….
thì tốc độ bay
nho
lớ hơi
càng (4)……………..
ûn
lớn
nho
û
- Diện
tích mặt
thoáng
Câu
24: Nước
được
sản xuất của
từ nhàchất
máy lỏng
phải
càng (5)………..thì tốc độ bay hơi càng(6)
đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
………..
a. 2 tiêu chuẩn
b.b 3 tiêu chuẩn
c. 4 tiêu chuẩn
d. 5 tiêu chuẩn
Câu 25: Khơng khí có những tính chất gì?
a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị
b. Khơng có hình dạng nhất định
c. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra
dd. Tất cả các ý trên
Câu 26: Điền vào chỗ chấm
ơ xi
Khơng khí gồm hai thành phần chính là: khí ……………
ni tơ
duy trì sự cháy và khí …………….
khơng duy trì sự cháy
Ngồi hai thành phần chủ yếu trên, khơng khí cịn
các-bơ-níc, hơi nước,
chứa các thành phần khác như: …………………………..
bụi, vi khuẩn,…
Câu 27: Điền vào chỗ chấm.
Thể tích khí ni tơ gấp …..lần
4
thể tích khí ơ xi
trong khơng khí.
Câu 28: Khơng khí khác nước điểm nào?
A. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
B. Khơng có hình dạng nhất định.
C. Thấm qua một số vật và hòa tan một số chất.
C
Câu 29: Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất gọi là gì?
aa. Khí quyển
c. Thủy quyển
b. Thạch quyển
d. Sinh quyển
Câu 30: Khơng khí có ở đâu?
a. Ở xung quanh mọi vật b. Trong mọi chỗ rỗng của vật
c. Ở khắp nơi
dd. Tất cả các ý trên