Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DẠNG 2 DẠNG PHẢN ỨNG KHỬ HỢP CHẤT CỦA SẮT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.58 KB, 10 trang )

DẠNG 2: DẠNG PHẢN ỨNG KHỬ HỢP CHẤT CỦA SẮT
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2 . Mặt
khác hịa tan hồn tồn 3,04 gam hỗn hợp X trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V ml
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 224.

B. 448.

C. 336.

D. 112.

Bài 2. Dẫn luồng khí CO dư qua ống đựng 0,03 mol oxit sắt, khí sau phản ứng cho vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa. Vậy công thức của oxit sắt là?
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. FeO v�Fe2O3

Bài 3. Cho 19,5 gam bột kẽm vào 250 ml dung dịch Fe2(SO4 )3 0,5M và khuấy đều để phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 9,8 gam.

B. 8,4 gam.

C. 11,2 gam.


D. 11,375 gam.

Bài 4. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X
gồm Fe, FeO, Fe2O3,Fe3O4 . Hịa tan hồn tồn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y, lượng
muối khan thu được là
A. 20 gam.

B. 32 gam.

C. 40 gam.

D. 48 gam.

Bài 5. Hỗn hợp A gồm CuSO4, FeSO4 v�Fe2(SO4 )3 , trong đó % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam
hỗn hợp A hòa tan vào trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được đem nung ngồi
khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hồn tồn bằng CO thì lượng Fe và
Cu thu được bằng:
A. 17 gam.

B. 18 gam.

C. 19 gam.

D. 20 gam.

Bài 6. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16

B. 5,04


C. 4,32

D. 2,88

Bài 7. Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,97 lít H2 ( đkc). Kim loại đó là:
A. Mg

B. Cu

C. Fe

D. Cr

Bài 8. Một hỗn hợp X gồm 10,88 gam các oxit FeO, Fe2O3,Fe3O4 đun nóng với CO, sau phản ứng thu
được a gam hỗn hợp rắn Y và 2,688 lít khí (đktc). Giá trị của a là?
A. 8,96 gam

B. 9,8 gam

C. 8,69 gam

D. 8,44 gam

Bài 9. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 8,2 gam hỗn hợp
A gồm các chất rắn khác nhau. Hòa tan A trong HNO3 thì thu được 2,24 lít khí B (N 2O) sản phẩm khử
duy nhất. Tính giá trị m?
A. 14,6 gam

B. 16,4 gam


C. 15 gam

D. 11,25 gam.

Bài 10. Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1: 1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt
nhơm hỗn hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hịa tan
hết Y bằng acid nitric lỗng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO (đktc- sản phẩm khử duy nhất). m = ?
A. 7,48

B. 11,22

C. 5,61

D. 3,74
Trang 1


B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Khử hết m gam Fe2O3 bằng CO thu được hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 . có khối lượng 28,8 gam. A
tan hết trong dung dịch H2SO4 cho ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng Fe2O3 và thể tích khí CO phản
ứng là?
A. 32 gam và 4,48 lít

B. 32 gam và 2,24 lít.

C. 16 gam và 2,24 lít

D. 16 gam và 4,48 lít


Bài 12. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra được đưa vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy có 5 g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là:
A. 3,12 g

B. 3,21 g

C. 4,0 g

D. 4,2 g

Bài 13. Dùng CO dư để khử hoàn toàn m gam bột sắt oxit FexOy dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra đi thật
chậm qua 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thì vừa đủ và thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác hịa tan tồn
bộ m gam bột sắt oxit trên bằng dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được 16,25 gam muối khan. Giá trị
của m và công thức oxit FexOy ?
A. 8gam; Fe2O3

B. 15,1gam; FeO

C. 16gam; FeO

D. 11,6gam; Fe3O4

Bài 14. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và % V
khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là?
A. FeO, 75%

B. Fe2O3, 75%


C. Fe2O3, 65%

D. Fe3O4, 75%

Bài 15. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm
lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%.
A. 1325,16 tấn

B. 1532,16 tấn

C. 1235,16 tấn

D. 3215,16 tấn

Bài 16. Hòa tan m gam A ( Fe2O3, FeO ) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A
với a mol CO được 4,784 gam rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Phần trăm khối
lượng của FeO trong A là:
A. 53,6%

B. 40,3%

C. 39,1%

D. 28,5%

Bài 17. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít hidro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác
dụng với dung dịch HCl dư thì giải phóng ra 1,792 lít H2 (đktc). Xác định tên kim loại đó.
A. Nhơm

B. Đồng


C. Sắt

D. Magie

Bài 18. Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1 : 2, sau
phản ứng thu được b gam chất rắn A. Hịa tan hồn tồn b gam A bằng dung dịch HNO3 lỗng dư, thu
được dung dịch X (không chứa ion Fe2 ). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận
giá trị nào?
A. 9,8

B. 10,6

C. 12,8

D. 13,6

Bài 19. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau một thời gian thu được
10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hịa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
Trang 2


được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Để khử hết lượng oxit ban đầu thì cần thể tích CO
là :
A. 1,68 lít

B. 0,84 lít

C. 0,56 lít


D. 5,04 lít

Bài 20. Trộn 10,8 gam bột nhơm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
khơng có khơng khí. Hịa tan hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 10,752
lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhơm ? (giả sử Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe)
A. 80%

B. 90%

C. 70%

D. 60%

C. BỨT PHÁ : VẬN DỤNG
Bài 21. Đem đun nóng một lượng quặng hematit chứa Fe2O3 , có lẫn tạp chất trơ và cho luồng khí CO
đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thốt ra. Cho hấp thụ hỗn
hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu
hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 , lỗng thì thu được 387,2 gam một muối
nitrat. Hàm lượng Fe2O3 theo khối lượng trong loại quặng hematit này là
A. 60%

B. 40%

C. 20%

D. 80%

Bài 22. Cho m gam oxit sắt tác dụng với CO ( t0 ). Chỉ có phản ứng CO khử oxit sắt, thu được 5,76 gam
hỗn hợp các chất rắn và hỗn hợp hai khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp hai khí trên hấp thụ vào lượng
nước vơi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa. Đem hịa tan hết 5,76 gam các chất rắn trên bằng dung

dịch HNO3 lỗng thì có khí NO thốt ra và thu được 19,36 gam một muối duy nhất. Trị số của m và công
thức của oxit sắt là
A. 6,40g; Fe3 O4

B. 9,28g; FeO

C. 9,28g; Fe2 O3

D. 6,40g; Fe2 O3

Bài 23. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, Fe2O3 phải dùng vừa hết 520ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác, khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ khơng có khơng khí rồi thổi
một luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn tồn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước.
Xác định m ?
A. 16,56

B. 20,88

C. 25,06

D. 16,02

Bài 24. Hỗn hợp X gồm Al 2O3 v�Fe2O3 . Dẫn khí CO qua 21,1 gam X và nung nóng thu được hỗn hợp Y
gồm 5 chất rắn và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 15 gam kết tủa. Y tác dụng
vừa đủ với 1 lít dung dịch H2SO4 0,35M thu được dung dịch T và có 1,12 lít khí thốt ra (đktc). % theo
khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với ?
A. 14,7%

B. 24,2%


C. 74,5%

D. 53,1%

Bài 25. Hòa tan 52,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 v�Fe3O4 trong H2SO4 đặc, nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 131,2 gam hỗn hợp muối sunfat và 3,36
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho CO (dư) đi qua X nung nóng rồi sục khí thu được vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 70

B. 90

C. 75

D. 80

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO

Trang 3


Bài 26. Hỗn hợp X chứa 0,02 mol FeO; 0,04 mol Fe3O4;0,01 mol Fe2O3;0,05 mol Cr2O3v�0,12 mol Al
Cho X vào bình kín (chân khơng) rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y
tan hồn tồn trong dung dịch HCl (đun nóng) thấy thốt ra 2,912 lít khí ở đktc và thu được dung dịch
Z. Cho KOH dư vào Z thấy có 19,55 gam hỗn hợp kết tủa. Xem rằng phản ứng nhiệt nhôm không sinh
ra các oxit trung gian, các kim loại trong Y chỉ tác dụng với HCl. Phần trăm khối lượng của Cr có trong
Y là:
A. 8,981%

B. 11,226%


C. 13,472%

D. 15,717%

Bài 27. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2;CO;H2;H2O . Dẫn X đi qua
25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 v�FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe;FeO;Fe3O4 ; hơi nước và
0,2 mol CO2 . Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4 thu được 0,1 mol khí NO
duy nhất.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng
nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là:
A. 0,4 mol

B. 0,45 mol

C. 0,35 mol

D. 0,50 mol

Bài 28. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al; CuO; Fe3O4; Fe2O3 trong khí trơ, thu được
hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z vào 0,672 lít
H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu
được dung dịch 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4
). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là:
A. 10,259

B. 11,245

C. 14,289


D. 12,339

Bài 29. Đốt cháy 1,2 gam C trong bình kín chứa 1,344 lít O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ
X qua ống sứ nung nóng chứa CuO, FeCO3 và một oxit sắt. Khí thốt ra khỏi ống sứ được dẫn vào bình
đựng dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 4,84 gam. Lấy tồn bộ rắn cịn lại trong ống sứ
hịa tan trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch Y và 896 ml (đktc) hỗn hợp khí Z gỗm NO
185
. Cơ cạn dung dịch Y thu được 46,24 gam muối khan trong đó nitơ
156
chiếm 16,955% về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng thức của oxit sắt là
và N 2O có tỉ khối so với X bằng

A. FeO

B. Fe3O4

C. Fe2O3

c Fe3O4
D. FeO ho�

Bài 30. Nung a gam hỗn hợp gồm bột nhơm Al, CuO và oxit sắt trong bình kín khơng có oxi ( giả thiết
chỉ có phản ứng khử oxit kim loại tự do) sau một thời gian được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch NaOH dư khơng thấy khí bay ra và thu được một chất rắn Z có khối lượng nhỏ hơn chất rắn Y là
24,48 gam. Cho khí H2 từ từ tác dụng với chất rắn Z nung nóng, đến khi phản ứng kết thúc thì cần
12,096 lít H2 ( �81,90C v�1,3 atm ) và thu được b gam chất rắn Q gồm 2 kim loại. Chia Q thành 2
phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thu được 15,456 lít SO2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn có khối lượng là (0,5b + 2,88) gam.

Phần trăm khối lượng của oxit sắt trong X
Trang 4


A. 81,9%

B. 69,5%

C. 60,1%

D. 52,2%

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
A: KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Chọn đáp án A
Bài 2. Chọn đáp án C
Bài 3. Chọn đáp án A
Bài 4. Chọn đáp án C
Bài 5. Chọn đáp án A
Bài 6. Chọn đáp án D
Bài 7. Chọn đáp án C
Bài 8. Chọn đáp án A
Bài 9. Chọn đáp án A
Bài 10. Chọn đáp án D
B: TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Chọn đáp án A
Bài 12. Chọn đáp án A
Bài 13. Chọn đáp án A
Bài 14. Chọn đáp án B
Bài 15. Chọn đáp án A

Bài 16. Chọn đáp án B
Bài 17. Chọn đáp án C
Bài 18. Chọn đáp án D
Bài 19. Chọn đáp án C
Bài 20. Chọn đáp án A
C: BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Giải
Khối lượng bình xút tăng là khối lượng của CO2 : nCO2 

52,8
 1,2mol
44

� nO ph�n �ng  1,2mol � mqu�ng  300,8 16.1,2  320g
Muối nitrat thu được là Fe(NO3)3 : nFe(NO3 )3 

387,2
1
BTNT Fe
 1,6mol ����
� nFe2 O3  nFe(NO3)3  0,8mol
242
2

� Hàm lượng Fe2O3 theo khối lượng trong quặng là :
%mFe2O3 

160.0,8
.100%  40%
320


� Chọn đáp án B
Bài 22.

Trang 5


- Có nCO2  nCaCO3 

4
 0,04mol
100

Áp dụng tăng giảm khối lượng c�: moxit s�t ban d�u  5,76 16.0,04  6,4g
+ Trường hợp 1: Muối thu được là: Fe(NO3)3
19,36
 0,08mol � nFe(oxit)  0,08mol
242

nFe(NO3 )3 
nO(oxit) 

6,4  56.0,08
 0,12mol
16

� nFeoxit : nO oxit  0,08: 0,12  2:3 � Oxit s�
t l�Fe2O3
+ Trường hợp 2: Muối thu được là Fe(NO3)2
19,36

19,36
mol � nFeoxit 
mol
180
180

nFe(NO3 )3 

� nO oxit 

19,36
180  53 mol
16
2250

6,4  5,6.

� nFe(oxit) : nO(oxit) 

19,36 53
:
 4,566:1
180 2250

� Khơng có cơng thức oxit thỏa mãn.
� Chọn đáp án D
Bài 23.
13,92gamX(MgO x mol; FeO y mol v�Fe2O3 z mol)
C�nO X 


1
0,52
nHCl 
 0,26mol
2
2

�x  y  3z  0,26
(1)

�40x  72y  160z  13,92
� mKL (oxit)  13,92  16.0,26  9,76gam
Trong0,27mol X s�mol MgO, FeO, Fe2O3 l�
n l�

t l�kx, ky v�kz mol
x y z
�kx  ky  kz  0,27

 1(2)

y  3z
�nH2O  nH2  nO(FeO)  nO(Fe2O3 )  ky  3kz  0,27
Từ (1) và (2) suy ra:
x  0,08

0,27

BTKL
y  0,06 � k 

 1,5 ���
� m  1,5.13,92 0,27.16  16,56gam

0,08

0,06

0,04

z  0,04

� Chọn đáp án A
Bài 24:
Gọi x và y lần lượt là số mol Al 2O3v�Fe2O3 có trong X � 102x  160y  21,1g(1)
- Có nO X ph�n �ng  nCO2  nCaCO3 

15
 0,15mol
100
Trang 6


Áp dụng tăng giảm khối lượng có : mY  21,1 16.0,15  18,7g
Y  0,35mol H2SO4 � 0,05mol H2
� nH2O  nO(Y )  nH2SO4  nH2  0,35  0,05  0,3mol
� nO X  0,3 0,15  0,45mol
� 3x  3y  0,45(2)
x  0,05

0,05.102

� %mAl2O3 
.100%  24,17%
Từ (1) và (2) suy ra : �
y  0,1
21,1

Gần nhất với giá trị 24,2%
� Chọn đáp án B
Bài 25.
BTNT H
����
nH2O  nH2SO4 ph�n �ng  x
BTKL
���
� 52,8 98x  131,2  64.

3,36
 18x � x  1,1
22,4

BTNT S
���
� nSO2 (Y )  x  nSO2  1,1 0,15  0,95mol
4

���� nO X  1,1 2.0,15 4.0,95 4.1,1  0,8mol
BTNT O

� nCO2  nO(X )  0,08mol � m  mCaCO3  100.0,8  80g
� Chọn đáp án D

D. VỀ ĐÍCH : VẬN DỤNG CAO
Bài 26.
Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm 0,06 mol FeO, 0,05mol Fe2O3, 0,05mol Cr2 O3 và 0,12 mol
Al.
Đặt số mol Fe2O3v�Cr2O3 phản ứng lần lượt là a, b.

Cr3 � Cr � Cr2
� 3
Fe � Fe � Fe2
2,912

� 2a 2b  3nAl  2nH2  3.0,12  2.
 0,1mol(1)
Có : �
3
22,4
Al

Al


2H � H2

Hỗn hợp kết tủa thu được gồm Cr(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3
�nFe(OH)2  0,06 2a


� �nFe(OH)3  0,1 2a � 90.(0,06  2a)  107.(0,1 2a)  86.2b  19,55g(2)

�nCr(OH)2  2b

a  0,025

Từ (1) và (2) suy ra : �
b  0,025

� %mCr Y 

52.0,025.2
.100%  11,226%
72.0,06 160.0,05 152.0,05 27.0,12

� Chọn đáp án B
Trang 7


Bài 27.
Đặt số mol Fe3O4 v�FeCO3 trong 25,52 gam lần lượt là x, y. Đặt số mol C ban đầu là z
232x  116y  25,52g

(1)

y  z  0,2

Fe:3x  y mol

BTNT
���
�Y �
O : 4x  3y  nH2O ban ��u  2.0,2  nH2O sau ph�n �ng  4x  3y  0,4mol


- Phần 2: chất rắn Y chứa Fe, FeO, Fe3O4
Dung dịch muối thu được chứa: nFeSO4  nFe2(SO4)3 
BT e
���
� 2.

3x  y
mol
3

3x  y
3x  y
 6.
 2(4x  y  2z)  2.2.0,15 (2)
3
3

x  0,08


y  0,06 � nO
Từ (1) và (2) suy ra: �

z  0,14


Y

 0,1mol


- Phần 1: a 2nH2SO4  ne  nNO  2nO( Y )
2

� a 2.0,025  4.0,1 2.0,05 � a  0,45
� Chọn đáp án B
Bài 28.
- Có: nH2 

3
0,672
nAl d� 
 0,03mol � nAl d�  0,02mol
2
22,4

Al dư, vậy các oxit phản ứng hết.
- Dung dịch Y  CO2 � Al(OH)3
nAl(OH)3 

7,8
 0,1mol � nAl
78

� nO(oxit) 
nSO2 

ph�
n�
ng


 0,1 0,02  0,08mol

3
nAl ph�n �ng  0,12mol
2

2,464
 0,11mol
22,4

1
- Có mmu�isunfat  mFe,Cu  mSO24 trong mu�i  mFe,Cu  96. .ne trao ��i
2
� mFe,Cu  96.0,11  16,2gam� mFe,Cu  5,64g
� m  mAl  mFe,Cu  mO(oxit)  27.0,1 5,64  16.0,12  10,26gam
Gần nhất với giá trị 10,259
� Chọn đáp án A
Bài 29.
nC 

1,2
1,344
 0,1mol, nO2 
 0,06mol � X gồm CO và CO2
12
22,4
Trang 8


BTNT C


�nCO  0,08mol
����� nCO  nCO2  0,1mol

� � BTNT O
��
����� nCO  2nCO2  2.0,06  0,12mol �nCO2  0,02mol
28.0,08 44.0,02
185
� MX 
 31,2 � M Z 
.31,2  37
0,1
156

0,896

�nNO  0,02mol
�nNO  nN2O  22,4  0,04mol

Z:�
��
n  0,02mol

30nNO  44nN2O  37.0,04  1,48g � N2O

Có mb�nh t�ng  mCO2 sau ph�n �ng  4,84g � nCO2 sau ph�n �ng  0,11mol
� nFeCO3  0,11 0,1  0,01mol
Chất rắn trong ống sứ sau khi nung nóng chứa a mol Fe, b mol Cu, c mol O.
BT e

���
� 3a 2b  2c  3.0,02  8.0,02 (1)

Muối khan gồm Fe(NO3)3 v�Cu(NO3)2
242a 188b  46,24g


��
 16,955% (2)
14.(3a  2b)
%mN 
.100%

46,24

a  0,16


Từ (1) và (2) suy ra: �b  0,04
�c  0,17

BTNT Fe

� nFe(oxit)  0,16  0,01  0,15mol
�����
� � BTNT O
����� nO(oxit)  0,17 2.0,11 0,06.2 0,04 3.0,01  0,2mol
� nFe(oxit) : nO(oxit)  0,15: 0,2  3: 4

Công thức của oxit sắt là Fe3O4

� Chọn đáp án B
Bài 30.
- Y+NaOH khơng thấy khí thốt ra. Chứng tỏ Al phản ứng hết

mY  mZ  mAl2O3  24,48g � nAl2O3  0,24mol
� nAl  2nAl2O3  0,48mol
nH2 

12,096.1,3
 0,54mol
(81,9  273).0,082

BTNT O
����
nO(hh)  3nAl2O3  nH2  3.0,24  0,54  1,26mol

- Đặt số mol của Fe và Cu trong mỗi phần lần lượt là x, y.
BT e
� 3x  2y  2nSO2  2.
- Phần 1 : ���

15,456
 1,38mol
22,4

- Phần 2 : Áp dụng tăng giảm khối lượng có :
Trang 9


(0,5b  2,88)  0,5b

 0,36mol � y  0,15
64  56
BTNT O
����
nOoxit Fe  1,26  2y  0,96mol

x

� nFe : nOoxit Fe  0,72: 0,96  3: 4
Vậy công thức oxit sắt là Fe3O4
%mFe3O4 

232.

0,96
4

0,96
27.0,48 80.0,3 232.
4

.100%  60,1%

� Chọn đáp án C

Trang 10




×