Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 2T1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 13 Tiết : 61



<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14-8</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một
số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8 .
- Giáo dục hs lịng ham thích học tốn .


<b>II.Chuẩn bị:</b>


1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
<b>III.Ho t ạ động d y h c :ạ</b> <b>ọ</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ khởi động :</b>
- Yêu cầu hs trật tự


- Cho hs chơi trò chơi : Úp mở
Nhận xét


<b>2.HĐ1: Giới thiệu phép trừ 14 – 8, lập bảng </b>
<b>trừ.</b>


 <i><b>Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 –</b></i>
<i><b>8, lập được bảng 14 trừ đi một số.</b></i>


 <i><b>Lớp,cá nhân.</b></i>



- Tổ chức cho HS hoạt động với 1 bó một chục
que tính và 4 que tính rời để lập bảng trừ.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Nêu yêu cầu là cần lấy ra 8 que tính:


+Đầu tiên lấy 4 que tính rời, sau đó tháo bó 1
chục que tính lấy tiếp 4 que tính nữa, cịn lại 6
que tính rời.


+Yêu cầu HS viết phép trừ,đặt tính và tính.


<b>3.HĐ2: Luyện tập - Thực hành</b>
<i>Bài 1:</i>


- Chơi trò chơi : Đố bạn


- Ngồi ngay ngắn
- 6 hs tham gia chơi


9+5=14 6+8=14
8+6=14 5+9=14
7+7=14 4+10=14
- Nhắc lại tựa bài


- Lấy 1 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời.


- 14



- Thao tác trên que tính
- Tự đặt tính trừ theo cột rồi
làm tính trừ.


- HS hoạt động để bước đầu
học thuộc bảng trừ đó.


- 1 Hs đọc yêu cầu bài
- Thực hiện trò chơi:


a) 9+5=14 8+6=14
5+9=14 6+8=14
14-9=5 14-8=6
14-5=9 14-6=8
b) 14-4-2=8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 2:</i>


<i>Bài 3:</i>
<i>Bài 4:</i>


-Chấm vở – nhận xét
<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>


- Chơi trò chơi : Quà tặng tri thức


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng các
bài tập sau :



Tính kết quả :


1) 14 A.8 2) 14 A.6 3)14 A.17
- B.9 - B.16 - B.7
5 C. 19 8 C.7 7 C.8
___ ___ ___
Nhận xét – tuyên dương


<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học


14-9=5


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào bảng cài
14 14 14

6 9 7
___ ___ ___
8 5 7
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở nháp
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Giải vào vở


Bài giải


Cửa hàng còn lại




14 – 6 = 8
( quạt )


Đáp số : 8
quạt


- Thực hiện


1.B 2.A 3.B


<i>Tiết : 62</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>34 - 8</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


3 bó 1 chục và 4 que tính rời
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự


- Cho hs làm các bài tập trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tính kết quả :


1) 14 A.18 2) 14 A.5 3) 14 A.6
- B.8 - B.15 - B.16
6 C.9 9 C.6 8 C. 5
___ ___ ___


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Giới thiệu phép trừ 34 – 8</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài :


- Tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ 34-8
- Có 34 que tính, cần lấy ra 8 que tính


- Trước hết lấy 4 que tính rời, sua đó tháo 1
bó 1 chục que tính, lấy tiếp 4 que tính rời nữa,
cịn lại 6 que tình rời (tức là đã thực hiện:
14-8=6), 2 bó 1 chục que tính (để nguyên) gộp
với 6 que tính rời thành 26 que tính.


Như vậy 34-8=26
- Viết:


-4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8


bằng 6, viết 6, nhớ 1.


-3 trừ 1 bằng 2, viết 2


<b>3.HĐ3: Luyện tập - Thực hành:</b>
<i>Bài 1:</i>


- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả


- Ngồi ngay ngắn
- Thực hiện


1.B 2.A 3.A


- Nhắc lại tựa bài


- Lấy 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời


- Viết tiếp phép tính theo cột rồi
trừ từ phải sang trái.


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào bảng cài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của phép trừ.
<i>Bài 2:</i>


<i>Bài 3:</i>



-Chấm vở – nhận xét
<i>Bài 4: </i>


<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>


- Chơi trò chơi : Mọi người cùng thắng
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng các
bài tập sau :


Tính kết quả :


1) 44 A.45 2) 74 A.68 3) 94 A.95
- B.35 - B.78 - B.85
9 C.25 6 C.88 9 C.75
___ ___ ___


Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học


___ ___ ___ ___
87 59 63 45
- 1 hs đọc yêu cầu


- Làm vào bảng con câu a ,b
- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Làm vào vở



Bài giải


Nhà bạn Ly nuôi là
34 – 9 = 25
( con )


Đáp số : 25
( con )


- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở nháp


a) x+6=24 b) x-12=44
x=24-6
x=44+12


x=18 x=56
- Thực hiện


<i>Tiết : 63</i>
<b>54 - 18</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.


- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .


<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên : Que tính


Học sinh : Bảng cài ,que tính
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
<b>- Yêu cầu hs trật tự </b>


- Cho hs làm các bài tập sau :


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả


1) 64 – 7 = ? A.57 B.58 C.59
2) 54 – 6 = ? A.47 B.48 C.49
3) 84 – 8 = ? A.76 B.77 C.78


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Giới thiệu phép trừ 54 – 18</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài :


- Tổ chức cho HS tự làm ra cách thực hiện
phép trừ dạng: 54-18


- Nêu phép trừ và viết trên bảng:


54 -18 =……


-Đặt tính: Viết 54, viết 18 sao cho 8 thẳng
cột với 4, 1 thẳng cột với 5, viết dấu trừ và
kẻ vạch ngang.


-Tính: tính từ phải sang trái


-4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ
8 bằng 6, viết 6, nhớ 1


-1 thêm 1 bằng 2, 5-2=3, viết 3
<b>3.HĐ3: Luyện tập - Thực hành</b>


<i>Bài 1:</i>


- HD hs làm phép tính đầu tiên tương tự
như bài học.


<i>Bài 2:</i>


- Ngồi ngay ngắn


1.A
2.B
3.A


- Nhắc lại tựa bài


- Nêu lại phép trừ và nêu cách thực hiện


phép trừ (không sử dụng que tính).
- Đặt tính và tính (như các bài đã học)
- Tự đặt tính rồi tính (SGK).


- Nhắc lại cách tính gồm 2 bước (đặt tính
rồi tính) như trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Bài 3:</i>


Chấm vở – nhận xét
<i>Bài 4:</i>


<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>


<b>- Chơi trị chơi : Thử tài đốn số </b>


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả:


1)64 A.49 2)44 A.26 3)44 A.25
- B.36 - B.16 - B.35
15 C.35 28 C.36 19 C.45
___ ___ ___


Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học



- 1 HS đọc bài
- Giải vào vở


Bài giải


Mảnh vải tím dài là
34 -15=19 (dm)
Đáp số: 19 dm
- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Tự nêu cách vẽ hình rồi tự vẽ hình vào
vở bài tập


1.A 2.B 3.A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tiết : 64</i>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.


- Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.


- Biết bài giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên : Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự


- Cho hs làm các bài tập sau :


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả :


1)64 A.37 2)84 A.59 3)74 A.26
- B.36 - B.49 - B.27
27 C.35 35 C.39 48 C.28
___ ___ ___


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài


- Hướng dẫn hs thựa hành
<i>Bài 1:</i>


<i>Bài 2:</i>


<i>Bài 3:</i>


- Ngồi ngay ngắn



1.A 2.B 3.A


- Nhắc lại tựa bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Chơi trò chơi : Đố bạn


14-5=9 14-7=7 14-9=5
14-6=8 14-8=6 13-9=4
- 1 HS đọc yêu cầu bài


- Làm bài vào bảng cài
84 62

47 28
___ ___
37 34
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi hs nhắc lại cách tìm số bị trừ ,số hạng
chưa biết


<i>Bài 4:</i>


Chấm vở – nhận xét
<i>Bài 5:</i>


<b>3.HĐ3: Củng cố :</b>



- Chơi trò chơi : Mọi người cùng thắng
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
các bài tập sau :


Tính kết quả :


1 ) 74 – 49 =? A.25 B.35 C.45
2 ) 60 – 12 = ? A.38 B.48 C.58
Nhận xét – tuyên dương


<b>4.HĐ4: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học


x=58 x=42
c) 25+x=84


x=84-25
x=59


- 1 HS đọc đề toán
- Giải vào vở


Bài giải


Cửa hàng có số máy bay là
84-45=39 (máy bay)


Đáp số: 39 máy bay


- 1 HS đọc yêu cầu


- Làm vào vở bài tập


1.A
2.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tiết : 65</i>


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện các phép trừ đẻ lập các bảng trừ: 15,16,17,18,trừ
đi một số.


- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời
Học sinh : Que tímh


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
<b>- Yêu cầu hs trật tự</b>


- Cho hs làm các bài tập sau :



Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả :


1)64-35=? A.28 B.29 C.30
2)73-46=? A.37 B.27 C.17
3)52-27=? A.25 B.35 C.45


Nhận xét


<b>2. HĐ2: Lập các bảng trừ</b>
<b>- Giới thiệu – ghi tựa bài</b>
- HD hs lập các bảng trừ


- HD cho hs học thuộc bảng trừ


- Nêu các công thức trong các bảng theo
thứ tự khác nhau.


<b>3.HĐ3: Luyện tập – Thực hành</b>
Bài 1:


HD cho hs viết phép trừ theo cột: đơn vị
thẳng cột đơn vị


- Ngồi ngay ngắn


1.A
2.B
3.A



- Nhắc lại tựa bài


- Thao tác trên que tính: 1 bó 1 chục que
tính và 5 que tính rời


Tìm ra kết quả


15-6=9,………. 15-9=6
Học thuộc: 15 trừ đi một số


-Sử dụng 16 que tính tìm kết quả: 16-7=9,
…………. 16-9=7


Học thuộc: 16 trừ đi một số


- Thao tác trên 17,18 que tính tìm kết quả:
17-8=9; 17-9=8


18-9=9


Học thuộc: 17,18 trừ đi một số
- Tìm kết quả để nhớ được bài
- 1 hs đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chấm vở – nhận xét


- Cho hs trao đổi chéo vở để kiểm tra
Bài 2:


Nhận xét – tuyên dương


<b>4.HĐ4: Củng cố</b>


- Chơi trò chơi : Quà tặng tri thức


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả dúng
các bài tập sau :


Tính kết quả :


1) 15 A.10 2 ) 17 A.7 3 ) 20 A.18
- B.9 - B.8 - B.12
5 C.8 9 C.9 8 C.28
___ ___ ___


Nhận xét – tuyên dương


<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá </b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học


b/ 4 phép tính đầu
c/ 4 phép tính đầu
- 1 hs đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm


1.A 2.B 3.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TuÇn 14

<b> Tiết : 66</b>



<b>55-8; 56-7; 37-8; 68-9</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 –
7; 37 – 8; 68 – 9.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng


- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự


- Gọi hs đọc các bảng trừ


- Hỏi các công thức trong bảng theo các
thứ tự khác nhau


Nhận xét


<b>2.HĐ2 : Giới thiệu phép trừ : 55 – 8 ; </b>
<b>56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9</b>



- Giới thiệu – ghi tựa bài


- Tổ chức cho HS thực hiện phép tính
trừ: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9


-Cho hs thực hiện phép trừ
55-8


gọi hs nêu cách làm (không sử dụng que
tính).


<b>3.HĐ3:</b> <b>Luyện tập – thực hành</b>
+Bài 1: (a,b,c) tính


Cho hs làm mỗi phần (a) 3 phép tính,
(b) 3 phép tính, (c) 3 phép tính.


- Ngồi ngay ngắn


- Vài hs đọc thuộc các bảng trừ
- Vài hs trả lời


- Nhắc lại tựa bài


- Nêu cách làm: Đặt tính rồi tính
- Lên bảng đặt tính và nêu cách tính:
+ 5 không trừ đựơc 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7, nhớ 1.


+ 5 trừ 1 bằng 4, viết 4


Vài hs nêu lại cách trừ


-Lần lượt 3 hs lên đặt tính, tính 2 phép trừ:
56-7, 37-8, 68-9


- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm vào bảng cài
a/


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>+Bài 2: Tìm x</b></i>


- Chấm vở – nhận xét


-Gọi hs nhắc lại: tìm số hạng trong một
tổng.


+Bài 3: Vẽ hình theo mẫu


- HD hs dùng bút và thước nối các điểm
lại để được hình như mẫu .


<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>


<b>- Cho hs thi đua thực hiện các phép tính </b>
còn lại của bài 1


Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài



- Nhận xét tiết học


- 1hs đọc yêu cầu
- Làm vào vở


a)x+9=27 b)7+3=35
x=27-9 x=35-7
x=18 x=28
c)x+8=46


x=46-8
x=38


- 1 hs đọc yêu cầu


- Thực hiện vào vở bài tập


- Mỗi đội cử 6 bạn thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết : 67</b>


<b>65-38; 46-17; 57-28; 78-29</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 3 8;
46 – 17; 57 – 28; 48 – 29


- Biết bài giải bài tốn có một phép trừ dạng trên
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm toán .
<b>II.Chuẩn bị:</b>



Giáo viên : Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Giới thiệu phép trừ : 65-38 ;</b>
<b>46-17 ; 57-28 ; 78-29 </b>


- Giới thiệu – ghi tựa bài


- HD cho hs thực hiện các phép trừ:
65-38; 46-17; 57-28; 78-29.


-Yêu cầu hs nêu cách thực hiện
Gọi hs lên đặt tính rồi tính


<b>3.HĐ3: Luyện tập – Thực hành</b>
+Bài 1: tính a,b,c


- Ngồi ngay ngắn
- Làm bảng con


- Nhắc lại tựa bài



- Thực hiện: đặt tính rồi tính
Vừa nói vừa viết


5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết
7, nhớ 1.


3 thêm 1 bằng 4; 6 trừ 4 bằng 2,
viết 2.


- Vài HS khác nêu lại


-3 hs lên bảng vừa nói vừa viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi hs nêu lại cách tính từng bài
+Bài 2: số ?


+Bài 3:


Chấm vở – nhận xét
<b>4.HĐ4: Củng cố</b>


- Cho hs thi đua thực hiện các phép
tính cịn lại của bài 1


Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học



a/
b/
c/


- 1 hs đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm


- 1 hs đọc đề bài
- Giải vào vở


Bài giải


Số tuổi của mẹ năm nay là
65-27=38 (tuổi)


Đáp số: 38 tuổi
- Mỗi đội 9 hs thi đua


14
86


-6 -10


58


-6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Tiết : 68</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>


Giáo viên : Bảng phụ , 4 hình tam giác vuông cân .
Học sinh : Bảng cài , 4 hình tam giác vng cân .
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài


- HD hs làm bài tập
+Bài 1:Tính nhẩm


Cho hs chơi trị chơi : Truyền điện


-Gọi vài hs đọc bảng 13,14,15…


trừ đi một số


+Bài 2: Tính nhẩm


-Gọi hs nhận xét từng cột
+Bài 3: Đặt tính rồi tính


- Ngồi ngay ngắn
- Làm bảng con


- Nhắc lại tựa bài
- 1 hs đọc yêu cầu


- Nối tiếp “truyền điện” nêu kết quả, GV
ghi kết quả


15-6= ………. 15-9=
16-7= ……….. 16-8=
17-8= ……… 14-5=
18-9= ……….. 13-9=
- Vài hs đọc thuộc


- 1 hs đọc yêu cầu


- Làm bảng con từng cột 2 bài


15-5-1= 16-6-3= 17-7-2=
15-6= 16-9= 17-9=


Nhận xét :15-5-1 cũng bằng 15-6 vì cùng


bằng 9 (vì trừ 5 trừ tiếp 1 tức là 5+1=6…)
- 1 hs đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi hs nêu lại cách tính:
+Bài 4:


Chấm vở – nhận xét
+Bài 5:


<b>3.HĐ3 : Củng cố </b>


<b>- Chơi trò chơi:Mọi người cùng thắng</b>
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng các bài tập sau :


Tính kết quả :


1)16-9=? A.9 B.8 C.7
2) 50 A.33


- B.37
17 C.47
___


Nhận xét – tuyên dương
<b>4.HĐ4: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học



- 1 hs đọc đề bài
- Giải vào vở


Bài giải


Số lít sữa bị chị vắt được là
50 -18=32 (lít)


Đáp số =32 lít
- 1HS đọc yêu cầu


- 1 hs lên bảng xếp , cịn lại tự xếp hình
theo mẫu .


1.C
2.A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Tiết : 6 9</b>
<b>BẢNG TRỪ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi
trừ liên tiếp.


- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm toán .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên : Bảng phụ


Học sinh : Vở bài tập
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Chơi trò chơi : Tìm số


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài


- Hướng dẫn HS thực hành
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


<b>Bài 2: Tính</b>


<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu</b>


- Ngồi ngay ngắn
- 6 hs tham gia


15-5-4=6
15-9=6
16-7-1=8
16-8=8
17-7-1=9
17-8=9


- Nhắc lại tựa bài
- 1 hs đọc yêu cầu


- Thi đua nêu kết quả từng phép trừ trong
bảng trừ.


11-2= 12-3=
11-3= ……
11-9= 12-9=
……….. 18-9=
- 1 hs đọc yêu cầu


- Làm vào vở


5+6-8=3 3+9-6=6
8+4-5=7 7+7-9=5


9+8-9=8
6+9-8=7
- Vài HS nêu cách tính


5+6-8: lấy 5 cộng 6 bằng 11, lấy 11 trừ 8
bằng 3..


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho hs xem hình mẫu ,hướng dẫn hs
cách nối các điểm để vẽ được hình theo
mẫu .


- Yêu cầu hs vẽ hình vào vở bài tập



<b>3.HĐ3: Củng cố :</b>


- Chơi trò chơi : Quà tặng tri thức
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
các phép tính sau :


1) 11-7=? A.6 B.5 C.4
2) 13-9=? A.4 B.5 C.6
3) 16-7=? A.7 B.8 C.9
Nhận xét - tuyên dương


<b>4.HĐ4: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học


- Làm vào vở bài tập


1.C
2.A
3.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tiết : 70</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ
trong phạm vi 100, giải tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.



- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>


Giáo viên : Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Cho hs làm các bài tập


Khoanh vào chữ đặt trước phép tính
đúng :


Phép tính nào đúng ?


1)A.12-9=2 2)A.17-9=9
B.13-5=8 B.12-3=8
C.15-7=9 C.11-8=3
3)A.16-8=9


B.11-4=7
C.13-4=8


Nhận xét


<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>


<b>- Giới thiệu – ghi tựa bài</b>


- HD HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm


Cho HS chơi trị “ Đố bạn để tìm kết
quả”


Nhận xét – tuyên dương
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Nhận xét trên bảng
Bài 3: Tìm x


- Ngồi ngay ngắn


1.B 2.C
3.B


- Nhắc lại tựa bài
- 1 hs đọc yêu cầu


18-9= ……… 17-9=
17-8= ……… 12-8=
16-7= …….. 16-6=
15-6= …….. 14-5=
12-3= …….. 11-3=
- 1 hs đọc yêu cầu


- Làm vào bảng cài



35.8 57-9


72.34 81-45


- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi HS nêu: Tìm số hạng chưa biết
Tìm số bị trừ chưa biết


Bài 4:


Chấm vở – nhận xét
3.HĐ3: Củng cố


- Chơi trị chơi : Thi tài đốn số


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
các bài tập sau :


Tính kết quả :


1) 63-5=? A.58 B.68 C.48
2) 94-36=? A.58 B.68 C.48
Nhận xét – tuyên dương


<b>4.HĐ4 : Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài


- Nhận xét tiết học



x=14
8+x=42


x=42-8
x=34
x-15=15


x=15+15
x=30
- 2 HS nêu qui tắc
- 1 hs đọc đề bài
- Làm vào vở.


Bài giải
Thùng bé có số đường là


45-6=39(kg)
Đáp số: 39 kg


1.A
2.A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×