Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14-8</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một
số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 14 – 8 .
- Giáo dục hs lịng ham thích học tốn .
<b>II.Chuẩn bị:</b>
1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời
<b>III.Ho t ạ động d y h c :ạ</b> <b>ọ</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ khởi động :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Cho hs chơi trò chơi : Úp mở
Nhận xét
<b>2.HĐ1: Giới thiệu phép trừ 14 – 8, lập bảng </b>
<b>trừ.</b>
<i><b>Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 –</b></i>
<i><b>8, lập được bảng 14 trừ đi một số.</b></i>
<i><b>Lớp,cá nhân.</b></i>
- Tổ chức cho HS hoạt động với 1 bó một chục
que tính và 4 que tính rời để lập bảng trừ.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Nêu yêu cầu là cần lấy ra 8 que tính:
+Đầu tiên lấy 4 que tính rời, sau đó tháo bó 1
chục que tính lấy tiếp 4 que tính nữa, cịn lại 6
que tính rời.
+Yêu cầu HS viết phép trừ,đặt tính và tính.
<b>3.HĐ2: Luyện tập - Thực hành</b>
<i>Bài 1:</i>
- Chơi trò chơi : Đố bạn
- Ngồi ngay ngắn
- 6 hs tham gia chơi
9+5=14 6+8=14
8+6=14 5+9=14
7+7=14 4+10=14
- Nhắc lại tựa bài
- Lấy 1 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời.
- 14
- Thao tác trên que tính
- Tự đặt tính trừ theo cột rồi
làm tính trừ.
- HS hoạt động để bước đầu
học thuộc bảng trừ đó.
- 1 Hs đọc yêu cầu bài
- Thực hiện trò chơi:
a) 9+5=14 8+6=14
5+9=14 6+8=14
14-9=5 14-8=6
14-5=9 14-6=8
b) 14-4-2=8
<i>Bài 2:</i>
<i>Bài 3:</i>
<i>Bài 4:</i>
-Chấm vở – nhận xét
<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>
- Chơi trò chơi : Quà tặng tri thức
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng các
bài tập sau :
Tính kết quả :
1) 14 A.8 2) 14 A.6 3)14 A.17
- B.9 - B.16 - B.7
5 C. 19 8 C.7 7 C.8
___ ___ ___
Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
14-9=5
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào bảng cài
14 14 14
6 9 7
___ ___ ___
8 5 7
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở nháp
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Giải vào vở
Bài giải
Cửa hàng còn lại
14 – 6 = 8
( quạt )
Đáp số : 8
quạt
- Thực hiện
1.B 2.A 3.B
<i>Tiết : 62</i>
<b>34 - 8</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
3 bó 1 chục và 4 que tính rời
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Cho hs làm các bài tập trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tính kết quả :
1) 14 A.18 2) 14 A.5 3) 14 A.6
- B.8 - B.15 - B.16
6 C.9 9 C.6 8 C. 5
___ ___ ___
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Giới thiệu phép trừ 34 – 8</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài :
- Tổ chức cho HS tự thực hiện phép trừ 34-8
- Có 34 que tính, cần lấy ra 8 que tính
- Trước hết lấy 4 que tính rời, sua đó tháo 1
bó 1 chục que tính, lấy tiếp 4 que tính rời nữa,
cịn lại 6 que tình rời (tức là đã thực hiện:
14-8=6), 2 bó 1 chục que tính (để nguyên) gộp
với 6 que tính rời thành 26 que tính.
Như vậy 34-8=26
- Viết:
-4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ 8
-3 trừ 1 bằng 2, viết 2
<b>3.HĐ3: Luyện tập - Thực hành:</b>
<i>Bài 1:</i>
- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả
- Ngồi ngay ngắn
- Thực hiện
1.B 2.A 3.A
- Nhắc lại tựa bài
- Lấy 3 bó 1 chục que tính và 4
que tính rời
- Viết tiếp phép tính theo cột rồi
trừ từ phải sang trái.
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào bảng cài
của phép trừ.
<i>Bài 2:</i>
<i>Bài 3:</i>
-Chấm vở – nhận xét
<i>Bài 4: </i>
<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>
- Chơi trò chơi : Mọi người cùng thắng
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng các
bài tập sau :
Tính kết quả :
1) 44 A.45 2) 74 A.68 3) 94 A.95
- B.35 - B.78 - B.85
9 C.25 6 C.88 9 C.75
___ ___ ___
Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
___ ___ ___ ___
87 59 63 45
- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm vào bảng con câu a ,b
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở
Bài giải
Nhà bạn Ly nuôi là
34 – 9 = 25
( con )
Đáp số : 25
( con )
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở nháp
a) x+6=24 b) x-12=44
x=24-6
x=44+12
x=18 x=56
- Thực hiện
<i>Tiết : 63</i>
<b>54 - 18</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.
- Biết giải bài tốn về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
Giáo viên : Que tính
Học sinh : Bảng cài ,que tính
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
<b>- Yêu cầu hs trật tự </b>
- Cho hs làm các bài tập sau :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả
1) 64 – 7 = ? A.57 B.58 C.59
2) 54 – 6 = ? A.47 B.48 C.49
3) 84 – 8 = ? A.76 B.77 C.78
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Giới thiệu phép trừ 54 – 18</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài :
- Tổ chức cho HS tự làm ra cách thực hiện
phép trừ dạng: 54-18
- Nêu phép trừ và viết trên bảng:
-Đặt tính: Viết 54, viết 18 sao cho 8 thẳng
cột với 4, 1 thẳng cột với 5, viết dấu trừ và
kẻ vạch ngang.
-Tính: tính từ phải sang trái
-4 khơng trừ được 8, lấy 14 trừ
8 bằng 6, viết 6, nhớ 1
-1 thêm 1 bằng 2, 5-2=3, viết 3
<b>3.HĐ3: Luyện tập - Thực hành</b>
<i>Bài 1:</i>
- HD hs làm phép tính đầu tiên tương tự
như bài học.
<i>Bài 2:</i>
- Ngồi ngay ngắn
1.A
2.B
3.A
- Nhắc lại tựa bài
- Nêu lại phép trừ và nêu cách thực hiện
- Nhắc lại cách tính gồm 2 bước (đặt tính
rồi tính) như trên.
<i>Bài 3:</i>
Chấm vở – nhận xét
<i>Bài 4:</i>
<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>
<b>- Chơi trị chơi : Thử tài đốn số </b>
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả:
1)64 A.49 2)44 A.26 3)44 A.25
- B.36 - B.16 - B.35
15 C.35 28 C.36 19 C.45
___ ___ ___
Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc bài
- Giải vào vở
Bài giải
Mảnh vải tím dài là
34 -15=19 (dm)
Đáp số: 19 dm
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Tự nêu cách vẽ hình rồi tự vẽ hình vào
vở bài tập
1.A 2.B 3.A
<i>Tiết : 64</i>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết bài giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Cho hs làm các bài tập sau :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả :
1)64 A.37 2)84 A.59 3)74 A.26
- B.36 - B.49 - B.27
27 C.35 35 C.39 48 C.28
___ ___ ___
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài
- Hướng dẫn hs thựa hành
<i>Bài 1:</i>
<i>Bài 2:</i>
<i>Bài 3:</i>
- Ngồi ngay ngắn
1.A 2.B 3.A
- Nhắc lại tựa bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Chơi trò chơi : Đố bạn
14-5=9 14-7=7 14-9=5
14-6=8 14-8=6 13-9=4
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào bảng cài
84 62
47 28
___ ___
37 34
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- Làm vào vở nháp
Gọi hs nhắc lại cách tìm số bị trừ ,số hạng
chưa biết
<i>Bài 4:</i>
Chấm vở – nhận xét
<i>Bài 5:</i>
<b>3.HĐ3: Củng cố :</b>
- Chơi trò chơi : Mọi người cùng thắng
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
các bài tập sau :
Tính kết quả :
1 ) 74 – 49 =? A.25 B.35 C.45
2 ) 60 – 12 = ? A.38 B.48 C.58
Nhận xét – tuyên dương
<b>4.HĐ4: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
x=58 x=42
c) 25+x=84
x=84-25
x=59
- 1 HS đọc đề toán
- Giải vào vở
Bài giải
Cửa hàng có số máy bay là
84-45=39 (máy bay)
Đáp số: 39 máy bay
- Làm vào vở bài tập
1.A
2.B
<i>Tiết : 65</i>
<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện các phép trừ đẻ lập các bảng trừ: 15,16,17,18,trừ
đi một số.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Giáo viên :1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời
Học sinh : Que tímh
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
<b>- Yêu cầu hs trật tự</b>
- Cho hs làm các bài tập sau :
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
Tính kết quả :
1)64-35=? A.28 B.29 C.30
2)73-46=? A.37 B.27 C.17
3)52-27=? A.25 B.35 C.45
Nhận xét
<b>2. HĐ2: Lập các bảng trừ</b>
<b>- Giới thiệu – ghi tựa bài</b>
- HD hs lập các bảng trừ
- HD cho hs học thuộc bảng trừ
- Nêu các công thức trong các bảng theo
thứ tự khác nhau.
<b>3.HĐ3: Luyện tập – Thực hành</b>
Bài 1:
HD cho hs viết phép trừ theo cột: đơn vị
thẳng cột đơn vị
- Ngồi ngay ngắn
1.A
2.B
3.A
- Nhắc lại tựa bài
- Thao tác trên que tính: 1 bó 1 chục que
tính và 5 que tính rời
Tìm ra kết quả
15-6=9,………. 15-9=6
Học thuộc: 15 trừ đi một số
-Sử dụng 16 que tính tìm kết quả: 16-7=9,
…………. 16-9=7
Học thuộc: 16 trừ đi một số
- Thao tác trên 17,18 que tính tìm kết quả:
17-8=9; 17-9=8
18-9=9
Học thuộc: 17,18 trừ đi một số
- Tìm kết quả để nhớ được bài
- 1 hs đọc yêu cầu
- Chấm vở – nhận xét
- Cho hs trao đổi chéo vở để kiểm tra
Bài 2:
Nhận xét – tuyên dương
- Chơi trò chơi : Quà tặng tri thức
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả dúng
các bài tập sau :
Tính kết quả :
1) 15 A.10 2 ) 17 A.7 3 ) 20 A.18
- B.9 - B.8 - B.12
5 C.8 9 C.9 8 C.28
___ ___ ___
Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá </b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
b/ 4 phép tính đầu
c/ 4 phép tính đầu
- 1 hs đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm
1.A 2.B 3.B
<b>55-8; 56-7; 37-8; 68-9</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 –
7; 37 – 8; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Giáo viên :Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Gọi hs đọc các bảng trừ
- Hỏi các công thức trong bảng theo các
thứ tự khác nhau
Nhận xét
<b>2.HĐ2 : Giới thiệu phép trừ : 55 – 8 ; </b>
<b>56 – 7 ; 37 – 8 ; 68 - 9</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài
- Tổ chức cho HS thực hiện phép tính
trừ: 55-8; 56-7; 37-8; 68-9
-Cho hs thực hiện phép trừ
55-8
gọi hs nêu cách làm (không sử dụng que
tính).
<b>3.HĐ3:</b> <b>Luyện tập – thực hành</b>
+Bài 1: (a,b,c) tính
Cho hs làm mỗi phần (a) 3 phép tính,
(b) 3 phép tính, (c) 3 phép tính.
- Ngồi ngay ngắn
- Vài hs đọc thuộc các bảng trừ
- Vài hs trả lời
- Nhắc lại tựa bài
- Nêu cách làm: Đặt tính rồi tính
- Lên bảng đặt tính và nêu cách tính:
+ 5 không trừ đựơc 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7,
viết 7, nhớ 1.
+ 5 trừ 1 bằng 4, viết 4
-Lần lượt 3 hs lên đặt tính, tính 2 phép trừ:
56-7, 37-8, 68-9
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm vào bảng cài
a/
<i><b>+Bài 2: Tìm x</b></i>
- Chấm vở – nhận xét
-Gọi hs nhắc lại: tìm số hạng trong một
tổng.
+Bài 3: Vẽ hình theo mẫu
- HD hs dùng bút và thước nối các điểm
lại để được hình như mẫu .
<b>4.HĐ4: Củng cố :</b>
<b>- Cho hs thi đua thực hiện các phép tính </b>
còn lại của bài 1
Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- 1hs đọc yêu cầu
- Làm vào vở
a)x+9=27 b)7+3=35
x=27-9 x=35-7
x=18 x=28
c)x+8=46
x=46-8
x=38
- 1 hs đọc yêu cầu
- Thực hiện vào vở bài tập
- Mỗi đội cử 6 bạn thi đua
<b>Tiết : 67</b>
<b>65-38; 46-17; 57-28; 78-29</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 3 8;
46 – 17; 57 – 28; 48 – 29
- Biết bài giải bài tốn có một phép trừ dạng trên
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm toán .
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Giáo viên : Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Giới thiệu phép trừ : 65-38 ;</b>
<b>46-17 ; 57-28 ; 78-29 </b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài
- HD cho hs thực hiện các phép trừ:
65-38; 46-17; 57-28; 78-29.
-Yêu cầu hs nêu cách thực hiện
Gọi hs lên đặt tính rồi tính
<b>3.HĐ3: Luyện tập – Thực hành</b>
+Bài 1: tính a,b,c
- Ngồi ngay ngắn
- Làm bảng con
- Nhắc lại tựa bài
- Thực hiện: đặt tính rồi tính
Vừa nói vừa viết
5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết
7, nhớ 1.
3 thêm 1 bằng 4; 6 trừ 4 bằng 2,
viết 2.
- Vài HS khác nêu lại
-3 hs lên bảng vừa nói vừa viết
Gọi hs nêu lại cách tính từng bài
+Bài 2: số ?
+Bài 3:
Chấm vở – nhận xét
<b>4.HĐ4: Củng cố</b>
- Cho hs thi đua thực hiện các phép
tính cịn lại của bài 1
Nhận xét – tuyên dương
<b>5.HĐ5: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
a/
b/
c/
- 1 hs đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm
- 1 hs đọc đề bài
- Giải vào vở
Bài giải
Số tuổi của mẹ năm nay là
65-27=38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
- Mỗi đội 9 hs thi đua
14
86
-6 -10
58
-6
<b> Tiết : 68</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.</b> <b>Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Bảng phụ , 4 hình tam giác vuông cân .
Học sinh : Bảng cài , 4 hình tam giác vng cân .
<b>III.</b> <b>Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài
- HD hs làm bài tập
+Bài 1:Tính nhẩm
Cho hs chơi trị chơi : Truyền điện
-Gọi vài hs đọc bảng 13,14,15…
+Bài 2: Tính nhẩm
-Gọi hs nhận xét từng cột
+Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Ngồi ngay ngắn
- Làm bảng con
- Nhắc lại tựa bài
- 1 hs đọc yêu cầu
- Nối tiếp “truyền điện” nêu kết quả, GV
ghi kết quả
15-6= ………. 15-9=
16-7= ……….. 16-8=
17-8= ……… 14-5=
18-9= ……….. 13-9=
- Vài hs đọc thuộc
- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm bảng con từng cột 2 bài
15-5-1= 16-6-3= 17-7-2=
15-6= 16-9= 17-9=
Nhận xét :15-5-1 cũng bằng 15-6 vì cùng
Gọi hs nêu lại cách tính:
+Bài 4:
Chấm vở – nhận xét
+Bài 5:
<b>3.HĐ3 : Củng cố </b>
<b>- Chơi trò chơi:Mọi người cùng thắng</b>
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả
đúng các bài tập sau :
Tính kết quả :
1)16-9=? A.9 B.8 C.7
2) 50 A.33
- B.37
17 C.47
___
Nhận xét – tuyên dương
<b>4.HĐ4: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc đề bài
- Giải vào vở
Bài giải
Số lít sữa bị chị vắt được là
50 -18=32 (lít)
Đáp số =32 lít
- 1HS đọc yêu cầu
- 1 hs lên bảng xếp , cịn lại tự xếp hình
theo mẫu .
1.C
2.A
<b> Tiết : 6 9</b>
<b>BẢNG TRỪ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi
trừ liên tiếp.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm toán .
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Bảng phụ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Chơi trò chơi : Tìm số
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- Giới thiệu – ghi tựa bài
- Hướng dẫn HS thực hành
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
<b>Bài 2: Tính</b>
<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu</b>
- Ngồi ngay ngắn
- 6 hs tham gia
15-5-4=6
15-9=6
16-7-1=8
16-8=8
17-7-1=9
17-8=9
- Thi đua nêu kết quả từng phép trừ trong
bảng trừ.
11-2= 12-3=
11-3= ……
11-9= 12-9=
……….. 18-9=
- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm vào vở
5+6-8=3 3+9-6=6
8+4-5=7 7+7-9=5
9+8-9=8
6+9-8=7
- Vài HS nêu cách tính
5+6-8: lấy 5 cộng 6 bằng 11, lấy 11 trừ 8
bằng 3..
- Cho hs xem hình mẫu ,hướng dẫn hs
cách nối các điểm để vẽ được hình theo
mẫu .
- Yêu cầu hs vẽ hình vào vở bài tập
<b>3.HĐ3: Củng cố :</b>
- Chơi trò chơi : Quà tặng tri thức
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
các phép tính sau :
1) 11-7=? A.6 B.5 C.4
2) 13-9=? A.4 B.5 C.6
3) 16-7=? A.7 B.8 C.9
Nhận xét - tuyên dương
<b>4.HĐ4: Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- Làm vào vở bài tập
1.C
2.A
3.C
<i>Tiết : 70</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ
trong phạm vi 100, giải tốn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Giáo dục hs tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn .
<b>II.Chuẩn bị :</b>
Giáo viên : Bảng phụ
Học sinh : Bảng cài
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.HĐ mở đầu :</b>
- Yêu cầu hs trật tự
- Cho hs làm các bài tập
Khoanh vào chữ đặt trước phép tính
đúng :
Phép tính nào đúng ?
1)A.12-9=2 2)A.17-9=9
B.13-5=8 B.12-3=8
C.15-7=9 C.11-8=3
3)A.16-8=9
B.11-4=7
C.13-4=8
Nhận xét
<b>2.HĐ2: Luyện tập – Thực hành</b>
- HD HS làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
Cho HS chơi trị “ Đố bạn để tìm kết
quả”
Nhận xét – tuyên dương
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Nhận xét trên bảng
Bài 3: Tìm x
- Ngồi ngay ngắn
1.B 2.C
3.B
- Nhắc lại tựa bài
- 1 hs đọc yêu cầu
18-9= ……… 17-9=
17-8= ……… 12-8=
16-7= …….. 16-6=
15-6= …….. 14-5=
12-3= …….. 11-3=
- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm vào bảng cài
35.8 57-9
72.34 81-45
- 1 hs đọc yêu cầu
- Làm vở nháp
Gọi HS nêu: Tìm số hạng chưa biết
Tìm số bị trừ chưa biết
Bài 4:
Chấm vở – nhận xét
3.HĐ3: Củng cố
- Chơi trị chơi : Thi tài đốn số
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
các bài tập sau :
Tính kết quả :
1) 63-5=? A.58 B.68 C.48
2) 94-36=? A.58 B.68 C.48
Nhận xét – tuyên dương
<b>4.HĐ4 : Tổng kết – đánh giá</b>
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
x=14
8+x=42
x=42-8
x=34
x-15=15
x=15+15
x=30
- 2 HS nêu qui tắc
- 1 hs đọc đề bài
- Làm vào vở.
Bài giải
Thùng bé có số đường là
45-6=39(kg)
Đáp số: 39 kg
1.A
2.A