Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.8 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
? Nêu các lỗi thường gặp khi sử dụng quan hệ từ?
? Đặt câu có sử dụng quan hệ từ?
<b>Trả lời</b>:
- Thiếu quan hệ từ
- Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa
- Thừa quan hệ từ
- Dùng quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết
<b>VD</b>: <b>Nếu</b> trời mưa <b>thì</b> đường lầy lội.
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
• Nắng <b>rọi Hương Lô khói tía bay,</b>
• Xa <b>trơng dịng thác nước sơng này.</b>
• Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
• Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây
1. Roïi, trông có nghóa là gì?
- Rọi: chiếu ánh sáng vào một vật nào đó
- Trơng : nhìn để nhận biết
? Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trơng
-> Rọi :chiếu, soi, toả
2. Từ trơng trong bài thơ có nghĩa là “ nhìn để
nhận biết”. Ngồi nghĩa đó ra, từ trơng cịn
có những nghĩa sau:
a. Trơng : coi sóc, giữ gìn cho n ổn
b. Trơng: mong
? Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của
từ trông?
-> Trông coi, chăm sóc, coi sóc
<b>II. Các loại từ đồng nghĩa:</b>
1. So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong
hai ví dụ sau:
- Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
-> Quả – trái : thay thế được
2. Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh có chổ
- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân
Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng
- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng,
thanh kiếm vẫn cầm tay.
-> Giống: điều có nghóa là chết
-> Khác: - Bỏ mạng mang sắc thái khinh bỉ
- Hi sinh: mang sắc thái kính trọng
Vì: đồng nghĩa khơng hồn tồn
<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa:</b>
<b> * HS THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b> ? Trái- quả, hi sinh- bỏ mạng cóp thể thay thế </b>
cho nhau được khơng? Vì sao?
• - Trái – quả : thay thế cho nhau.
-> Vì: ý nghĩa sắc thái chung trung hoà
- Bỏ mạng – hi sinh: không thể thay thế cho
nhau.
<b>IV. Luyện tập:</b>
<b>1.</b> <b>Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ </b>
<b>sau:</b>
- Gan dạ Nhà thơ Chó biển
2. Tìm từ có gốc ẤN-ÂU đồng nghĩa với các
<b>từ sau đây? </b>
Maùy thu thanh Sinh toá Xe hôi
<b>3. Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với </b>
<b>từ tồn dân?</b>
- Nón – Mũ
- Bắp – Ngô
<b>4. Tìm từ thay thế?</b>
- Đưa- trao
- Đưa- tiễn
- Kêu- than
<b>6.Điền từ thích hợp vào câu dưới đây:</b>
a. - Thành quả
- Thành tích
b. - Ngoan coá
- Ngoan cường
c. - Nghĩa vụ
<b>8. Đặt câu với từ đã cho: bình thường, kết </b>
<b>quả…</b>
- Nắng mưa là chuyện bình thường
• <b>* Hướng dẫn tự học:</b>
- Xem lại phần nội dung bài học
- Làm bài tập còn lại (sgk)