Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 45 canh khuya

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.8 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

? Nêu các lỗi thường gặp khi sử dụng quan hệ từ?
? Đặt câu có sử dụng quan hệ từ?


<b>Trả lời</b>:


- Thiếu quan hệ từ


- Dùng quan hệ từ khơng thích hợp về nghĩa


- Thừa quan hệ từ


- Dùng quan hệ từ khơng có tác dụng liên kết
<b>VD</b>: <b>Nếu</b> trời mưa <b>thì</b> đường lầy lội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?


• Nắng <b>rọi Hương Lô khói tía bay,</b>


• Xa <b>trơng dịng thác nước sơng này.</b>


• Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,


• Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Roïi, trông có nghóa là gì?


- Rọi: chiếu ánh sáng vào một vật nào đó
- Trơng : nhìn để nhận biết


? Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ: rọi, trơng


trong bài thơ trên


-> Rọi :chiếu, soi, toả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Từ trơng trong bài thơ có nghĩa là “ nhìn để
nhận biết”. Ngồi nghĩa đó ra, từ trơng cịn
có những nghĩa sau:


a. Trơng : coi sóc, giữ gìn cho n ổn
b. Trơng: mong


? Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của
từ trông?


-> Trông coi, chăm sóc, coi sóc


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Các loại từ đồng nghĩa:</b>


1. So sánh nghĩa của từ quả và từ trái trong
hai ví dụ sau:


- Rủ nhau xuống bể mò cua,


Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.


- Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
-> Quả – trái : thay thế được


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Nghĩa của hai từ bỏ mạng và hi sinh có chổ


nào giống và khác nhau?


- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần
chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân


Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh đã bỏ mạng


- Công chúa Ha-ba-na đã hi sinh anh dũng,
thanh kiếm vẫn cầm tay.


-> Giống: điều có nghóa là chết


-> Khác: - Bỏ mạng mang sắc thái khinh bỉ
- Hi sinh: mang sắc thái kính trọng
Vì: đồng nghĩa khơng hồn tồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Sử dụng từ đồng nghĩa:</b>
<b> * HS THẢO LUẬN NHÓM</b>


<b> ? Trái- quả, hi sinh- bỏ mạng cóp thể thay thế </b>
cho nhau được khơng? Vì sao?


• - Trái – quả : thay thế cho nhau.


-> Vì: ý nghĩa sắc thái chung trung hoà


- Bỏ mạng – hi sinh: không thể thay thế cho
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>IV. Luyện tập:</b>



<b>1.</b> <b>Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ </b>
<b>sau:</b>


- Gan dạ Nhà thơ Chó biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Tìm từ có gốc ẤN-ÂU đồng nghĩa với các
<b>từ sau đây? </b>


Maùy thu thanh Sinh toá Xe hôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với </b>
<b>từ tồn dân?</b>


- Nón – Mũ
- Bắp – Ngô


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Tìm từ thay thế?</b>
- Đưa- trao


- Đưa- tiễn
- Kêu- than


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>6.Điền từ thích hợp vào câu dưới đây:</b>
a. - Thành quả


- Thành tích
b. - Ngoan coá



- Ngoan cường
c. - Nghĩa vụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>8. Đặt câu với từ đã cho: bình thường, kết </b>
<b>quả…</b>


- Nắng mưa là chuyện bình thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• <b>* Hướng dẫn tự học:</b>


- Xem lại phần nội dung bài học


- Làm bài tập còn lại (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×