Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

KHGD TOAN 8 CHUAN DEP THEO KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.13 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần ii</b>



<b>Kế hoạch cụ thể</b>



Phn 2

<b>: </b>

hình häc T

æng sè tiÕt: 70 Số tiết/ Tuần: 2



Tháng Tuần Khối Tên chơng, bài PPCTTiết Mục tiêu(KT, KN, TĐ, trọng tâm) PP ĐDDH Tănggiảm
tiết


Kt qu
t ỏnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8 4 8


Chơng I:


Tứ giác


Tứ giác



Hình thang




1


2


<i>1 Kiến thức:</i> - Học sinh nắm vững
các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi,
các khái niệm : Hai đỉnh kề nhau, hai
cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau,
điểm trong, điểm ngoài của tứ giác &
các tính chất của tứ giác. Tổng bốn


góc của tứ giác là 3600<sub>.</sub>


<i>2 Kỹ năng:</i> - Học sinh tính đợc số đo
của một góc khi biết ba góc cịn lại,
vẽ đợc tứ giác khi biết số đo 4 cạnh
& 1 đờng chéo


<i>3 Thái độ:</i>- Rèn t duy suy luận ra đợc
4 góc ngồi của tứ giác là 3600<sub>.</sub>


<i>1 Kiến thức:</i> - Học sinh nắm vững
các định nghĩa về hình thang , hình
thang vng các khái niệm : cạnh
bên, đáy , đờng cao của hình thang<i> </i>
<i>2 Kỹ năng:</i> - Nhận biết hình thang
hình thang vng, tính đợc các góc
cịn lại của hình thang khi biết một số
yếu tố về góc.


<i> 3 Thái độ :</i>- Rèn t duy suy luận ra
đợc 4 góc ngồi của tứ giác là 3600


Nêu và
giải
quyết
vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 1 8


Hình



thang cân



Luyện tập



ng trung


bình của


tam giác,



Cđa h×nh


thang



3


4


5


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - Học sinh nắm vững
các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận
biết về hình thang c©n


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> -Nhận biết hình thang
hình thang cân, biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính
chất vào chứng minh, biết chứng
minh 1 tứ giác là hình thang cân



<i>3. Thái độ :</i>- Rèn t duy suy luận ra
đ-ợc 4 góc ngồi của tứ giác là 3600<sub>.</sub>


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - Học sinh nắm vững,
củng cố các định nghĩa, các tính chất
của hình thang, các dấu hiệu nhận
biết về hình thang cân .


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> Nhận biết hình thang
hình thang cân, biết vẽ hình thang
cân, biết sử dụng định nghĩa, các tính
chất vào chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau dựa
vào dấu hiệu đã học. Biết chứng minh
1 tứ giác là hình thang cân theo điều
kiện cho trớc. Rèn luyện cách phân
tích xác định phơng hớng chứng
minh.


<i>3. Thái độ :</i>- Rèn t duy suy luận ra
đ-ợc 4 góc ngồi của tứ giác là 3600


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - Học sinh nắm vững,


định nghĩa đờng trung bình của tam
giác, Nội dung định lí 1 và định lí 2.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : Học sinh biết vẽ đờng
trung bình của tam giác, vận dụng
định lý để tính độ dài đoạn thẳng,


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9 3 8

<sub>luyÖn tập</sub>



dựng hình


bằng thớc


Và compa


-dựng hình



thang



7



8


<i>1. </i>


<i> Kin thức :</i> - Học sinh vận dụng
đ-ợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng
hợp khác nhau. Hiểu sâu và nhớ lâu
kiến thức cơ bản.


<i>2. </i>


<i> Kü năng :</i> : - Rèn luyện các thao
tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc
luyện tập ph©n tÝch & Chứng minh
các bài toán.


<i>3. Thỏi độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


- Ph¸t triĨn t duy l« gÝc


<i> 1. Kiến thức :</i> - Học sinh hiểu đợc
khái niệm " Bài tốn dựng hình" đó là
bài tốn vẽ hình chỉ sử dụng 2 dụng
cụ là thớc thẳng và compa.


- Học sinh hiểu, giải 1
bài tốn dựng hình là chỉ ra 1 hệ
thống các phép dựng hình cơ bản,
liên tiếp nhau để xác định đợc hình


đó và chỉ ra rằng hình dựng đợc theo
phơng pháp đã nêu ra thoả thuận đầy
đủ các yêu cầu đề ra.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Học sinh bớc đầu biết
cách trình bày phần cách dựng và
chứng minh. Biết sử dụng thớc
compa để dựng hình vào trong vở
( Theo các số liệu cho trớc bằng số)
t-ơng đối chính xác.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


4 8

<sub>luyện tập</sub>

9 <i>1. Kiến thức :</i> - Học sinh nắm đợc các
bài toán dựng hình cơ bản. Biết cách
dựng và chứng minh trong lời giải bài
tốn dựng hình để chỉ ra cách dng.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Học sinh Rèn luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đối xứng</b>


<b>trục</b>



10


kỹ năng trình bày 2 phần cách dựng
hình và chứng minh.


- Có kỹ năng sử dụng
thớc thẳng và compa để dựng đợc
hình


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.


- Phát triển t duy lô gíc


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - Học sinh nắm vững
định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau
qua 1 đờng thẳng, hiểu đợc định
nghĩa về 2 đờng đối xứng với nhau
qua 1 đờng thẳng, hiểu đợc định
nghĩa về hình có trục đối xứng



<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Học sinh biết về điểm
đối xứng với 1 điểm cho trớc. Vẽ
đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng
cho trớc qua 1 đờng thẳng. Biết
Chứng minh 2 điểm đối xứng nhau
qua 1 đờng thẳng.


<b>- </b>Học sinh nhận ra 1 số hình trong
thực tế là hình có trục đối xứng. Biết
áp dụng tính đối xứng của trục vào
việc vẽ hình gấp hình.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10 1 8


8


<b>lun tËp </b>



<b>hình bình</b>


<b>hành</b>



11


12



<i>1. </i>


<i> Kin thc :</i> - Cng cố và hồn thiện
hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về
các khái niệm cơ bản về đx trục ( Hai
điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx
nhau qua trục, trục đx của 1 hình,
hình có trục đối xứng).


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - HS thực hành vẽ hình
đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn
thẳng qua trục đx. Vận dụng t/c 2
đoạn thẳng đối xứng qua đờng thẳng
thì bằng nhau để giải các bài thực tế.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


- Ph¸t triĨn t duy l« gÝc


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - HS nắm vững đn hình
bình hành là hình tứ giác có các cạnh
đối song song


( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các


tính chất về cạnh đối, góc đối và
đ-ờng chéo của hình bình hành.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - HS dựa vào dấu hiệu
nhận biết và tính chất nhận biết đợc
hình bình hành. Biết chứng minh một
tứ giác là hình bình hành, chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau, 2 đờng thẳng song
song


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.


- Phát triển t duy lô gíc


Nờu v
gii
quyt
vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2

<sub>LuyÖn tËp</sub>



<b>đối </b>


<b>xứng tâm</b>



13



14


<i> 1. Kiến thức :</i> - HS củng cố đn hình
bình hành là hình tứ giác có các cạnh
đối song song


( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các
tính chất về cạnh đối, góc đối và
đ-ờng chéo của hình bình hành. Biết áp
dụng vào bài tập


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - HS dựa vào dấu hiệu
nhận biết và tính chất nhận biết đợc
hình bình hành. Biết chứng minh một
tứ giác là hình bình hành, chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau, 2 đờng thẳng song
song.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.


- Phát triển t duy lô gíc


<i>1. </i>


<i> Kin thức :</i> - HS nắm vững định
nghĩa hai điểm đối xứng tâm (đối


xứng qua 1 điểm). Hai hình đối xứng
tâm và khái niệm hình có tâm đối
xứng.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Hs vẽ đợc đoạn thẳng
đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trớc
qua 1 điểm cho trớc. Biết CM 2 điểm
đx qua tâm. Biết nhận ra 1 số hình có
tâm đx trong thực tế.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


- Ph¸t triĨn t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng.


Nờu v
gii
quyt
vn


Nờu v
gii
quyt
vn đề


3 8

<sub>luyện tập</sub>

15 <b>- </b><i>1. Kiến thức :</i> - Củng cố các khái
niệm về đối xứng tâm, ( 2 điểm đối

xứng qua tâm, 2 hình đối xứng qua
tâm, hình có tâm đối xng.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Luyện tập cho HS kỹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>hình </b>


<b>chữ nhật</b>



16


nng CM 2 điểm đối xứng với nhau
qua 1 điểm


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.


- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tëng tỵng


<i>1. </i>


<i> KiÕn thøc :</i> - HS nắm vững đ/nghĩa
hình chữ nhật, các T/c của hình chữ
nhật, các DHNB về hình chữ nhật,
T/c trung tuyến ứng với cạnh huyền
của 1 tam giác vu«ng.


<b> - </b>Hs biết vẽ hình chữ


nhật (Theo định nghĩa và T/c đặc
tr-ng)


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Nhận biết HCN theo
dấu hiệu của nó, nhận biết tam giác
vuông theo T/c đờng trung tuyến
thuộc cạnh huyền. Biết cách chứng
minh 1 hình tứ giác là hình chữ nhật.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng p2<sub> chuẩn đoán </sub>


hình


Nờu v
gii
quyt
vn


4 8

<b><sub>luyện tập</sub></b>

17 <i>1. Kiến thức :</i> - Củng cố phần lý
thuyết đã học về định nghĩa, t/c của
hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết
HCN, T/c của đờng trung tuyến ứng
với cạnh huyền của tam giác vuông,
dấu hiệu nhận biết 1 tam giác vuông

theo độ dài trung tuyến ứng với cạnh
huyền & bằng nửa cạnh ấy.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - Chứng minh hình học,
chứng minh tứ giác là HCN


<i>3. Thỏi :</i> - Tính cẩn thận, say mê


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>đờng thẳng</b>


<b>song song</b>


<b>với một </b>


<b>đ-ờng thẳng</b>



<b>cho tríc</b>



18


m«n hoc.


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - HS nắm đợc các khái
niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đờng thẳng','Khoảng cách giữa 2
đ-ờng thẳng//', ' Các đđ-ờng thẳng // cách
đều" Hiểu đợc T/c của các điểm
cách đều 1 đờng thẳng cho trớc.
+ Nắm vững nội dung 2 định lý về


đ-ờng thẳng // và cách đều.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - HS nắm đợc cách vẽ
các đt // cách đều theo 1 khoảng cách
cho trớc bằng cách phối hợp 2 ê ke
vận dụng các định lý về đờng thẳng //
cách đều để CM các đoạn thẳng bằng
nhau.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


- Ph¸t triĨn t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng p2<sub> chuẩn đoán </sub>


h×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

11 1 8

<b><sub>lun tËp</sub></b>



<b>h×nh thoi</b>



19


20


<i>1. </i>


<i> Kiến thức :</i> - HS nắm đợc các khái


niệm: 'Khoảng cách từ 1 điểm đến 1
đờng thẳng','Khoảng cách giữa 2
đ-ờng thẳng//'. Các bài toán cơ bản về
tập hợp điểm.


<i>2. </i>


<i> Kỹ năng :</i> : - HS làm quen bớc đầu
cách giải các bài tốn về tìm tập hợp
điểm có t/c nào đó, khơng u cầu
chứng minh phần đảo.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
môn hoc.


- Phát triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng p2<sub> chuẩn đoán </sub>


hình


<i>1. </i>


<i> Kin thc :</i> - HS nắm vững định
nghĩa hình thoi, các T/c của hình
thoi, các dấu hiệu nhận biết về hình
thoi, T/c đặc trng hai đờng chéo
vng góc& là đờng phân giác của
góc của hình thoi.


<i>2. </i>



<i> Kỹ năng :</i> : - Hs biết vẽ hình
thoi(Theo định nghĩa và T/c đặc trng)
+ Nhận biết hình thoi theo dấu hiệu
của nó.


<i>3. Thái độ :</i> - Tính cẩn thận, say mê
mơn hoc.


- Ph¸t triển t duy lô gíc,
óc sáng tạo tởng tợng p2<sub> chuẩn đoán </sub>


hình


Nờu v
gii
quyt
vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2

<b><sub>hình vu«ng</sub></b>



<b>lUN TËP</b>



21


22


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững định
nghĩa hình vng, thấy đợc hình
vng là dạng đặc biệt của hình chữ


nhật có các cạnh bằng nhau là dạng
đặc biệt của hình thoi có 4 góc bằng
nhau. Hiểu đợc nội dung ca cỏc du
hiu.


<b>- Kỹ năng: </b>Hs biết vẽ hình vuông,
biết cm 1 tứ giác là hình vuông ( Vận
dụng dấu hiệu nhận biết hình vuông,
biết vËn dông kiÕn thức về hình
vuông trong các bài toán cm hình
học, tính toán và các bài to¸n thùc tÕ.


<b>- Thái độ</b>: Rèn t duy lơ gíc


<b>- Kiến thức</b>: Ôn tập củng cố kiến
thức về T/c và các dấu hiệu nhận biết
về HBH, HCN, hình thoi, hình vuông.


<b>- K nng: </b>Rốn luyn cỏch lập luận
trong chứng minh, cách trình bày lời
giải một bài tốn chứng minh, cách
trình bày lời giải 1 bài tốn xác định
hình dạng cảu tứ giác , rèn luyện
cách vẽ hình.


<b>- Thái độ</b>: Rèn t duy lơ gíc


Nêu và
giải
quyết


vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3

<b><sub>ôn tập chơng</sub></b>



<b>i</b>



<b>Kiểm tra</b>


<b>chơng I</b>



23


24


<b>- Kiến thức</b>: Ôn tập củng cố kiến
thức về Định nghĩa, T/c và các dấu
hiệu nhận biết về HBH, HCN, hình
thoi, hình vuông.Hệ thống hoá kiến
thức của cả chơng


- HS thấy đợc mối quan hệ giữa các
tứ giác đã học dễ nhớ & có thể suy
luận ra các tính chất của mỗi loại tứ
giác khi cần thiết


<b>+ Kỹ năng</b>: Vận dụng các kiến thức
cơ bản để giải bài tập có dạng tính
tốn, chứng minh, nhận biết hình &
tìm điều kiện của hình. Phát tiển t
duy sáng tạo



- KT: Nắm chắc các khái niệm về tứ
giác, hình thang, hình bình hành,
hình chữ nhật, nắm đợc tính chất, dấu
hiệu nhận biết các hình đó.


- Kĩ năng: Vẽ hình đúng, chính xác,
biết giải BT dựng hình, chứng minh
hình.


- Thái độ: Giáo dục ý thức chủ động,
tích cực tự giác trong học tập


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


Tr¾c
nghiƯm,


Tù luân


4

<i><sub>Chơng II: </sub></i>

<sub>Đa </sub>



giác-Diện


tích đa giác



<b>Đa giác - Đa</b>



<b>giỏc u</b>

<sub>25</sub> <b><sub>- Kin thc</sub></b><sub>: HS nm vng cỏc khỏi </sub>


niệm về đa giác, đa giác lồi, nắm
vững các công thức tính tổng số đo
các góc của một đa giác.


- V v nhn bit c một số đa giác
lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các
trục đối xứng, tâm đối xứng ( Nếu
có ) của một đa giác. Biết sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Diện tích</b>


<b>hình chữ</b>



<b>nhật</b>



26


phộp tng t xõy dựng khái niệm
đa giác lồi, đa giác đều từ những khái
niệm tơng ứng.


<b>- Kỹ năng</b>: Quan sát hình vẽ, biết
cách qui nạp để xây dựng cơng thức
tính tổng số đo các góc của một đa
giác.


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hỡnh v


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững công thức


tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác, c¸c tÝnh chÊt cđa
diƯn tÝch.


- Hiểu đợc để CM các cơng thức đó
cần phải vận dụng các tính chất của
diện tích


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức và
tính chất của diện tích để giải bài
tốn về diện tích


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


12 1 8

<sub>Trả bài kiểm</sub>



tra chơng i



27 <b>- Kin thc</b>: HS đợc củng cố lại kiến


thøc ch¬ng I. Qua sưa cha sai cua
c¸c ba va häc sinh tự sa sai cho bản
thân.



<b>- Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng trình bày
lời giảI bài toán hình học cách chứng
minh hình học.


<b>- Thỏi </b>: T duy lơ gíc, nhanh, cẩn
thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Lun tËp</b>



28 <b>- KiÕn thøc</b>vỊ lý thut: Cđng cè vµ hoµn thiƯn
+ Diện tích của đa giác


+ T/c của diện tích


<b>- K năng</b>: Rèn luyện kỹ năng tính
tốn, phân tích đề bài, trình bày lời
giải.


<b>- Thái độ</b>: Trí tởng tởng và t duy
lơgíc<b>.</b>


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


2 8

<b><sub>DiƯn tÝch</sub></b>



<b>tam gi¸c </b>




<b>Luyện tập</b>



29


30


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững công thức
tính diện tÝch tam gi¸c, c¸c t/ chÊt
cđa diƯn tÝch.


- Hiểu đợc để chứng minh các cơng
thức đó cần phải vận dụng các t/chất
của diện tích


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức và
tính chất của diện tích để giải bài
tốn về diện tích


- BiÕt c¸ch vÏ hình chữ nhật và các
tam giác có diện tích b»ng diƯn tÝch
cho tríc.


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.


Rèn luyện kỹ năng vận dụng cơng
thức tính diện tích tam giác để giải
bài toán


HS hiểu đợc hai tam giác có diện


tích bằng nhau thì có thể khơng bằng
nhau


Vận duạng kiến thức vào bài toán
thực tế và thùc tiƠn


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3

<sub>«n tËp </sub>



häc kú i



31 <b>- KiÕn thøc</b>:


+ Các đờng trong tứ giác, tính chất
đối xứng dựng hình.


+ ơn lại các tính chất đa giác, đa giác
lồi, đa giác đều.


+ C¸c công thức tính: Diện tích hình
chữ nhật, hình vuông, hình hình bình
hành, tam giác, hình thang, hình thoi.


<b>- Kỹ năng</b>: Vẽ hình, dựng hình,
chứng minh, tính toán, tính diện tích
các hình



<b>- Thỏi </b>: Phỏt trin t duy sáng tạo,
óc tởng tợng, làm việc theo quy trình.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


4

<sub>«n tËp </sub>



häc kú i



32 <b>- KiÕn thøc</b>:


+ Các đờng trong tứ giác, tính chất
đối xứng dựng hình.


+ ơn lại các tính chất đa giỏc, a giỏc
li, a giỏc u.


+ Các công thức tính: Diện tích hình
chữ nhật, hình vuông, hình hình bình
hành, tam giác, hình thang, hình thoi.


<b>- Kỹ năng</b>: Vẽ hình, dựng hình,
chứng minh, tính toán, tính diện tích
các hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1 1 8

<sub>Diện tích</sub>




hình thang



DiƯn tÝch


h×nh thoi



33


34


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững cơng thức
tính diện tích hình thang, hình bình
hành các tính chất của diện tích. Hiểu
đợc để chứng minh các cơng thức đó
cần phải vận dụng các tính chất của
diện tích


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức và
tính chất của diện tích để giải bài
tốn về diện tích


- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình
bình hành có diện tích bằng diện tích
hình bình hành cho trớc. HS có kỹ
năng vẽ hình - Làm quen với phơng
pháp đặc biệt hoá


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình v.



<b>+ Kiến thức</b>: HS nắm vững công
thức tính diện tích hình thoi, biết
cách tính diện tích 1 tứ giác có 2
đ-ờng chéo vuông góc với nhau.


- Hiểu đợc để chứng minh định lý về
diện tích hình thoi


<b>+ Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức và
tính chất của diện tích để tính diện
tích hình thoi.


- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình
bình hành có diện tích bằng diện tích
hình bình hành cho trớc. HS có kỹ
năng vẽ hình


Nờu v
gii
quyt
vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2

<b><sub>LuyÖn tËp.</sub></b>

35 <b>+ KiÕn thøc</b>: HS nắm vững công
thức tính diện tích hình thang.


- Hiểu đợc để chứng minh định lý về
diện tích hình thang.


<b>+ Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức và
tính chất của diện tích để tính diện


tích hình thang.


- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình
bình hành có diện tích bằng diện tích
hình bình hành cho trớc. HS có kỹ
năng vẽ hình .


<b>+ Thỏi độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tịi sáng to.


Nờu v
gii
quyt
vn


<b>Diện tích </b>


<b>đa giác</b>



36 <b>+ Kiến thức</b>: HS nắm vững công


thc tớnh din tớch cỏc a giỏc đơn
giản( hình thoi, hình chữ nhật, hình
vng, hình thang).Biết cách chia
hợp lý các đa giác cần tìm diện tích
thành các đa giác đơn giản có cơng
thức tính diện tích


- Hiểu đợc để chứng minh định lý về
diện tích hình thoi



<b>+ Kỹ năng</b>: Vận dụng cơng thức và
tính chất của diện tích để tính diện
tích đa giác, thực hiện các phép vẽ và
đo cần thiết để tính diện tích. HS có
kỹ năng vẽ, đo hình


<b>+Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

giỏc ng


dng



Định lý ta


let trong


tam giác



nh lý o


v h quả


của định lý



Ta let



37



38


<b>+Kiến thức</b>: HS nắm vững kiến thức
về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó
hình thành về khái niệm đoạn thẳng
tỷ lệ


-Từ đo đạc trực quan, qui nạp khơng
hồn tồn giúp HS nắm chắc ĐL
thuận của Ta lét


<b>+ Kỹ năng</b>: Vận dụng định lý Ta lét
vào việc tìm các tỷ số bằng nhau trên
hình vẽ sgk.


<b>+Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm vững nội dung
định lý đảo của định lý Talet. Vận
dụng định lý để xác định các cắp
đ-ờng thẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho


+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của
định lý Ta let. Nắm đợc các trờng hợp
có thể sảy ra khi vẽ đờng thẳng song
song cạnh.



<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng định lý Ta lét
đảo vào việc chứng minh hai đờng
thẳng song song. Vận dụng linh hoạt
trong các trờng hợp khác.


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
- T duy biện chứng, tìm mệnh đề đảo
và chứng minh, vận dụng vào thực tế,
tìm ra phơng pháp mới để chứng
minh hai đờng thẳng song song.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


4

<b><sub>Lun tËp</sub></b>

39 <b>- KiÕn thøc</b>: HS n¾m vững và vận


dng thnh tho nh lý nh lý Talet
thuận và đảo. Vận dụng định lý để
giải quyết những bài tập cụ thể từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tính chất



đ-ờng phân



giác của



tam giác

40


n gin n hi khó


<b>- Kỹ năng</b>: Vận dụng định lý Ta lét
thuận, đảo vào việc chứng minh tính
tốn biến đổi tỷ lệ thức .


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của
tốn học và những bài tập liên hệ với
thực tiễn.


<b>- Kiến thức</b>: Trên cơ sở bài tốn cụ
thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính tốn,
dự đốn, chứng minh, tìm tịi và phát
triển kiến thức mới


- Bớc đầu vận dụng định lý để tính
tốn các độ dài có liên quan đến
đ-ờng phân giác trong và phân giác
ngoài của tam giác


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.



Nêu và
giải
quyết
vấn đề


2 1 8

<sub>Luyện tập</sub>

41 <b>- Kiến thức</b>: - Củng cố vững chắc,
vận dụng thành thạo định lý về tính
chất đờng phân giác của tam giác để
giẩi quyết các bài tốn cụ thể từ đơn
giản đến khó


<b>- Kỹ năng</b>: - Phân tích, chhứng minh,
tính tốn biến đổi tỷ lệ thức.


- Bớc đầu vận dụng định lý để tính
tốn các độ dài có liên quan đến
đ-ờng phân giác trong và phân giác
ngoài của tam giác


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của
toán học và những bài tập liên hệ với


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Khái niệm hai


tam giác


đồng dạng




42


thùc tiÔn.


<b>- Kiến thức</b>: - Củng cố vững chắc
định nghĩa về hai tam giác đồng
dạng. Về cách viết tỷ số đồng dạng.
Hiểu và nắm vững các bớc trong việc
chứng minh định lý.


<b>- Kỹ năng</b>: - Bớc đầu vận dụng định
nghĩa 2 đồng dạng để viết đúng các
góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh
t-ơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.


- Vận dụng hệ quả của định lý Talet
trong chứng trong chứng minh hình
học


<b>- Thái độ</b>: Kiên trì trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


2 8

<sub>Lun tËp</sub>



Trờng hợp



đồng dạng



thø nhÊt



43


44


- Cũng cố, khắc sâu cho h/s k/n tam
giác đồng dạng.


- Rèn kỹ năng c/m hai tam giác đồng
dạng và dụng tam giác đồng dạng với
tam giác cho trớc theo tỉ số đồng
dạng cho trớc.


<b>- Kiến thức</b>: - Củng cố vững chắc
ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác
đồng dạng. Về cách viết tỷ số đồng
dạng. Hiểu và nắm vững các bớc
trong việc CM hai tam giác đồng
dạng. Dựng AMN ~ ABC chứng


minh AMN = A'B'C'  ABC ~


A'B'C'


<b>- Kỹ năng</b>: - Bớc đầu vận dụng định
lý 2 đồng dạng để viết đúng các



Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

góc tơng ứng bằng nhau, các cạnh
t-ơng ứng tỷ lệ và ngợc lại.


<b>- Thỏi </b>: Kiờn trỡ trong suy luận,
cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- T duy nhanh, tìm tịi sáng tạo.
3

<sub>Trờng hợp</sub>



đồng dạng


thứ hai



Trờng hợp


đồng dạng



thø ba



45


46


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm chắc định lý
về trờng hợp thứ 2 để 2 đồng dạng


(c.g.c) Đồng thời củng cố 2 bớc cơ
bản thờng dùng trong lý thuyết để


chứng minh 2đồng dạng . Dựng


AMN  ABC. Chøng minh 


ABC  A'B'C  A'B'C' ABC


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng định lý vừa
học về 2 đồng dạng để nhận biết 2


 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số


đồng dạng, các góc bằng nhau tơng
ứng.


<b>- Thái độ</b>: Rèn luyện kỹ năng vận
dụng các định lý đã học trong chứng
minh hình học.


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm chắc định lý
về trờng hợp thứ 3 để 2 đồng dạng


(g. g ) Đồng thời củng cố 2 bớc cơ
bản thờng dùng trong lý thuyết để
chứng minh 2đồng dạng . Dựng


AMN   ABC. Chøng minh 


ABC ~  A'B'C  A'B'C'~ ABC


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng định lý vừa


học về 2 đồng dạng để nhận biết 2


 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số


đồng dạng, các góc bằng nhau tơng
ứng.


<b>- Thái độ</b>: Rèn luyện kỹ năng vận
dụng các định lý đã học trong chứng


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

minh h×nh häc.
4

<sub>Lun tập</sub>



Cỏc Trng hp


ng dng



của


tam giác



vuông



47


48



<b>- Kin thc</b>: HS nm chắc định lý về
3 trờng hợp đồng dạng của 2.
Đồng thời củng cố 2 bớc cơ bản
th-ờng dùng trong lý thuyết để chứng
minh 2 đồng dạng .


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng định lý vừa
học về 2 đồng dạng để nhận biết 2


 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số


đồng dạng, các góc bằng nhau tơng
ứng. Giải quyết đợc các bài tập từ
đơn giản đến hơi khó- Kỹ năng phân
tích và chứng minh tổng hợp.


<b>- Thái độ</b>: Rèn luyện kỹ năng vận
dụng các định lý đã học trong chứng
minh hình học.


<b>- Kiến thức</b>: HS nắm chắc định lý
về trờng hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng


dạng. Suy ra các trờng hợp đồng dạng
của tam giác vuông Đồng thời củng
cố 2 bớc cơ bản thờng dùng trong lý
thuyết để chứng minh trờng hợp đặc
biệt của tam giác vng- Cạnh huyền
- góc nhọn, cạnh huyền-cạnh gúc



vuông.


<b>- Kỹ năng</b>: - Vận dụng định lý vừa
học về 2 đồng dạng để nhận biết 2
 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ


số đồng dạng, các góc bằng nhau .
Suy ra tỷ số đờng cao tơng ứng, tỷ số
diện tích của hai tam giác đồng dạng.


<b>- Thái độ</b>: Rèn luyện kỹ năng vận
dụng các định lý đã học trong chứng
minh hình học.Kỹ năng phân tích đi


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

lªn.
3 1 8

<sub>Lun tËp</sub>



øng dơng


thùc tÕ cđa



tam giác


đồng dạng.



Thùc hµng




49


50


<b>- Kiến thức</b>: HS củng cố các định lý
nhận biết 2 tam giác vuông đồng
dạng (Cạnh huyền, cạnh góc vng.


Cạnh huyền, góc nhọn).


<b>- Kỹ năng</b>: - Rèn luyện kỹ năng phân
tích, chứng minh khả năng tổng hợp.


<b>- Thỏi </b>: Rốn luyn k nng vận
dụng các định lý đã học trong chứng
minh hình học.Kỹ năng phân thích đi
lên.


<b>- KiÕn thøc</b>: Gióp HS nắm chắc nội
dung 2 bài toán thực hành co bản (Đo
gián tiếp chiều cao một vạt và
khoảng cách giữa 2 điểm).


<b>- K nng</b>: - Bit thc hin cỏc thao
tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến
đến giải quyết yêu cầu đặt ra của
thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành
kế tiếp.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục HS tính thực tiễn


của tốn học, qui luật của nhận thức
theo kiểu t duy biện chứng.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2

<sub>ứng dụng</sub>



thc t ca


tam giỏc


ng dng.



Thực hàng


(tiếp)



Ôn tập


ch-ơng III


Với sự trợ


gíp của máy



tính bỏ túi



51



52


<b>- KiÕn thøc</b>: TiÕp tơc gióp HS n¾m


ch¾c néi dung 2 bài toán thực hành
co bản (Đo gián tiếp chiều cao một
vạt và khoảng cách giữa 2 điểm).


<b>- K nng</b>: - Biết thực hiện các thao
tác cần thiết để đo đạc tính tốn tiến
đến giải quyết yêu cầu đặt ra của
thực tế, chuẩn bị cho tiết thực hành
kế tiếp.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục HS tính thực tiễn
của toán học, qui luật của nhận thức
theo kiểu t duy biện chứng.


<b>- Kiến thức</b>: Giúp HS nắm chắc, khái
quát nội dung cơ bản của chơng để
vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
.


<b>- Kỹ năng</b>: - Biết dựa vào tam giác
đồng dạng để tính tốn, chứng minh.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục HS tính thực tiễn
của tốn học, qui luật của nhận thức
theo kiểu t duy biện chứng.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề



Nêu và
giải
quyết
vấn đề


3

<b><sub>KiĨm tra</sub></b>



<b>ch¬ng III</b>



53 <b>- KiÕn thøc</b>: Gióp HS nắm chắc, khái


quỏt ni dung c bn ca chng Để
vận dụng kiến thức đã học vào thực tế
.


<b>- Kỹ năng</b>: - Biết dựa vào tam giác
đồng dạng để tính tốn, chứng minh.
- Kỹ năng trình bày bài
chứng minh.


<b>- Thái độ</b>: Giáo dục HS tính thực tiễn
của tốn học. Rèn tính tự giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A - hình lăng


trụ đứng



h×nh hép



chữ nhật

54 giúp h/s nắm chắc các yếu tố của -Từ mơ hình trực quan, GV

hình hộp chữ nhật. Biết xác định số
đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp
chữ nhật. Từ đó làm quen các khái
niệm điểm, đờng thẳng, mp trong
khơng gian.


- RÌn lun kü năng nhận biết
hình hộp chữ nhật trong thực tế.


- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niệm toán học.


Nờu v
gii
quyt
vn


4

<sub>hình hộp </sub>



chữ nhật


(tiếp)



Trả bài


kiĨm tra



ch-¬ng iii



55


56



-Từ mơ hình trực quan, GV
giúp h/s nắm chắc các yếu tố của
hình hộp chữ nhật. Biết xác định số
đỉnh, số mặt số cạnh của hình hộp
chữ nhật. Từ đó làm quen các khái
niệm điểm, đờng thẳng, mp trong
khơng gian.


- RÌn luyện kỹ năng nhận biết
hình hộp chữ nhật trong thùc tÕ.


- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


<b>- Kiến thức</b>: HS đợc củng cố lại kiến
thức chơng III. Qua sửa cha sai cua
các ba va học sinh tự sa sai cho bn
thõn.


<b>- Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng trình bày
lời giảI bài toán hình học cách chứng
minh h×nh häc.


<b>- Thái độ</b>: T duy lơ gíc, nhanh, cn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4 1 8

<sub>Thể tích</sub>



hình hộp


chữ nhËt




Lun tËp



57


58


-Từ mơ hình trực quan, GV
giúp h/s nắm chắc các yếu tố của
hình hộp chữ nhật. Biết một đờng
thẳng vng góc với mặt phẳng, hai
mặt phẳng song song. Nắm đợc cơng
thức tính thể tích hình hộp chữ nhật


- Rèn luyện kỹ năng thực hành
tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bớc
đầu nắm đợc phơng pháp chứng
minh1 đờng thẳng vng góc với 1
mp, hai mp //


- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


<b>-</b>Từ lý thuyết, GV giúp HS nắm chắc
các yếu tố của hình hộp chữ nhật.
Biết một đờng thẳng vng góc với
mặt phẳng, hai mặt phẳng song song.
Nắm đợc công thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật



- Rèn luyện kỹ năng thực hành
tính thể tích hình hộp chữ nhật. Bớc
đầu nắm đợc phơng pháp chứng
minh1 đờng thẳng vng góc với 1
mp, hai mp //


- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


Nêu và
giải
quyết
vấn


Nờu v
gii
quyt
vn


2

<sub>hình lăng</sub>



tr ng



59 -T mụ hỡnh trc quan, GV
giúp HS nắm chắc các yếu tố của
hình lăng trụ đứng. Nắm đợc cách
gọi tên theo đa giác đáy của nó. Nắm
đợc các yếu tố đáy, mặt bên, chiều
cao… Rèn luyện kỹ năng vẽ hình
lăng trụ đứng theo 3 bớc: Đáy, mặt


bên, đáy thứ 2- Giáo dục cho h/s tính
thực tế của các khái niệm tốn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

DiƯn tÝch


xung quanh



hình lăng


trụ đứng



60 -Từ mơ hình trực quan, GV
giúp HS nắm chắc các yếu tố của
hình lăng trụ đứng.


- HS chứng minh cơng thức
tính diện tích xung quanh một cách
đơn giản nhất


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng
thành thạo CT tính diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng trong
bài tập. Giáo dục cho HS tính thực tế
của các khái niệm tốn học.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


3

<sub>ThĨ tÝch</sub>




hình lăng


trụ đứng



Lun tËp



61


62


- HS chứng minh cơng thức
tính thể tích hình lăng trụ đứng.


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng
thành thạo cơng thức tính thể tích của
hình lăng trụ đứng trong bài tập.
Củng cố vững chắc các khái niệm đã
học: song song, vng góc của đờng
của mặt.Giáo dục cho HS tính thực tế
của các khái niệm tốn học.


- GV giúp HS nắm chắc các yếu tố
của hình lăng trụ đứng. áp dụng vào
giải BT.


- HS áp dụng cơng thức để tính thể
tích hình lăng trụ đứng.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn để
tính thể tích của hình lăng trụ đứng
trong bài tập.



- Củng cố vững chắc các k/niệm đã
học: song song, vng góc của đờng
của mặt.


- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ cđa
c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4

<sub>h×nh chãp</sub>



đều và hình


chóp cụt



đều



DiƯn tÝch


xung quanh



hình chóp


đều



63


64



-Từ mơ hình trực quan, GV
giúp h/s nắm chắc các yếu tố của
hình chóp và hình chóp cụt đều. Nắm
đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của
nó. Nắm đợc các yếu tố đáy, mặt bên,
chiều cao… Rèn luyện kỹ năng vẽ
hình hình chóp và hình chóp cụt đều
theo 3 bớc: Đáy, mặt bên, đáy thứ 2
- Giáo dục cho h/s tính thực tế của


c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


-Từ mơ hình trực quan, GV
giúp HS nắm chắc cơng thức tính S
xung quanh của hình chóp đều.Nắm
đợc cách gọi tên theo đa giác đáy của
nó. Nắm đợc các yếu tố đáy, mặt bên,
chiều cao… Rèn luyện kỹ năng tính
diện tích xung quanh hình chóp.


- Gi¸o dơc cho h/s tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


Nêu v
gii


quyt
vn


5 1 8

<sub>Thể tích của</sub>



hỡnh chúp


u



ôn tập


ch-ơng IV



65


66


-Từ mơ hình trực quan, GV
giúp HS nắm chắc cơng thức tính
Vcủa hình chóp đều.


- Rèn luyện kỹ năng tính thể
tích hình chóp . Kỹ năng quan sát
nhận biết các yếu tố của hình chóp
đều qua nhiều góc nhìn khác nhau.
Kỹ năng vẽ hình chóp.


- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


- GV giúp h/s nắm chắc kiến
thức của chơng: hình chóp đều, Hình


hộp chữ nhật, hình lăng trụ - cơng
thức tính diện tích, thể tích của các


Nêu và
giải
quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Luyện tập



67


hình


- Rèn luyện kỹ năng tính diện
tích xung quanh, thể tích các hình .
Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu
tố của các hình qua nhiều góc nhìn
khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không
gian.


- Giáo dục cho h/s tính thực tế
của c¸c kh¸i niƯm to¸n häc.


- GV giúp HS nắm chắc kiến thức có
liên quan đến hình chóp đều


- cơng thức tính thể tích của hình
chóp đều.



- Rèn luyện kỹ năng tính thể
tích hình chóp . Kỹ năng quan sát
nhận biết các yếu tố của hình chóp
đều qua nhều góc nhìn khác nhau.
Kỹ năng vẽ hình chóp.


- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tế
của các khái niệm toán học.


Nờu v
gii
quyt
vn


2

<sub>ôn tập </sub>



cuối năm



ôn tập cuối


năm (tiếp)



68


69


- GV giúp HS nắm chắc kiến
thức của cả năm học


- Rèn luyện kỹ năng chứng
minh hình và tính diện tích xung


quanh, thể tích các hình . Kỹ năng
quan sát nhận biết các yếu tố của các
hình qua nhiều góc nhìn khác nhau.
Kỹ năng vẽ hình không gian.


- Gi¸o dơc cho HS tÝnh thùc tÕ
cđa c¸c kh¸i niệm toán học.


- GV giúp h/s nắm chắc kiến
thức của cả năm học


- Rèn luyện kỹ năng chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ôn tập cuối


năm (tiếp)



70


minh hình và tính diện tích xung
quanh, thể tích các hình . Kỹ năng
quan sát nhận biết các yếu tố của các
hình qua nhiều góc nhìn khác nhau.
Kỹ năng vẽ hình không gian.


- Giáo dục cho h/s tính thực tế
của các khái niệm toán học.


- GV giúp h/s nắm chắc kiến
thức của cả năm học



- Rèn luyện kỹ năng chứng
minh hình và tính diện tích xung
quanh, thể tích các hình . Kỹ năng
quan sát nhận biết các yếu tố của các
hình qua nhiều góc nhìn khác nhau.
Kỹ năng vẽ hình không gian.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×