Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giaoan t6 lop5maihong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.71 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 6 </b>

<b> Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Sự xụp đổ của chế độ A-pác-thai</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


1.Đọc trơi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm ( A-pác-thai ), tên riêng (
Nen-xơn Man-đê-la ), các số liệu thống kê.


-Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu
tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi.


2.Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu
tranh của ngời dân da đen ở Nam Phi.


3. Giáo dục tình cảm yêu mến, khâm phục cụ già ngời Pháp - thái độ coi thờng tên
phát xớt hng hỏch dt nỏt.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh họa trong SGK. Thêm tranh ảnh về nạn phân biệt chủng tộc (nếu
có)


<b>C. Cỏc hot ng dạy- học:</b>


<b>Hoạt dộng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiÓm tra bµi cị:
2. Bµi míi:



2.1Giíi thiƯu bµi:


2.2 Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài:


a) Luyện đọc:


-Mời 2 HS khá, giỏi nối nhau đọc toàn
bài.


-GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống
Nam Phi Nen-xơn Man-đê-la và tranh
minh hoạ bài.


-Cho HS nối tiếp đọc đoạn. GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS luyện đọc theo cặp.


-Mời 1-2 HS đọc cả bài.
-GV đọc bài.


b) T×m hiĨu bµi:


-Cho HS đọc thầm đoạn 2.


+Dới chế độ A-pác-thai, ngời da đen bị
đối xử nh thế nào?


*Rút ý 1: Ngời dân Nam Phi dới chế độ
A-pác-thai.



-Mời một HS đọc đoạn 3.


+Ngời dân Nam Phi đã làm gì để xố
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?


+Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai đợc đông đảo mọi ngời trên
thế giới ủng hộ?


*Rút ý 2: Cuộc đấu tranh chống chế độ
A-pác-thai thắng lợi.


-Em h·y giíi thiƯu về vị tổng thống đầu
tiên của nớc Nam Phi?


-Ni dung chính của bài là gì?
-GV chốt lại ý đúng và ghi bảng.


-Hai HS khá-giỏi đọc toàn bài.
-HS quan sát.


-HS đọc ni tip on.


+Đoạn 1: Từ đầu --> tên gọi
A-pác-thai.


+Đoạn 2: Tiếp --> Dân chủ nào
+Đoạn 3: Đoạn còn lại.



-Ngời da đen phải làm những công việc
nặng nhọc, bẩn thỉu; bị trả lơng thấp.


-Ngi da đen ở Nam Phi đã đứng lên
địi bình đẳng. Cuộc đấu tranh của họ
cuối cùng đã giành đợc thắng lợi.
-Vì chế độ A-pác-thai là chế độ phân
biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn:
-Cho 3 HS đọc nối tiếp, cả lớp tìm
giọng đọc.


-GV đọc mẫu đoạn 3.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm.
-Thi đọc diễn cảm.


3. Hoạt động nối tiếp:


GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về đọc
và học bài.


-HS luyện đọc diễn cảm (cá nhân, theo
cặp)


-Thi đọc diễn cảm


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


-Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.


-Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải
các bài tốn có liên quan.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- Bảng phụ ; Sgk ; Vở BT.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt dộng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KiÓm tra bµi cị:


-Cho HS nêu bảng đơn vị đo diện tích.
2.Bài mới:


2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. Lun tËp:
*Bµi 1:


-Cho HS lµm vào nháp.
-Chữa bài.


*Bài 2:


-Cho học sinh nêu cách làm.



-HS làm theo mÉu vµ sù híng dÉn cđa
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV hớng dẫn: Trớc hết phải đổi ra 3cm2
5mm2 đơn vị mm2. Sau đó khoanh vào
kết quả đúng.


*Bµi 3:


-Muốn so sánh đợc ta phải làm gì?
-GV hớng dẫn HS đổi đơn vị đo rồi so
sánh.


-Cho HS lµm bµi vµo bảng con.
*Bài 4:


-Bi toỏn cho bit gỡ? Bi toỏn hi gì?
-Muốn biết căn phịng đó có diện tích
bao nhiêu mét vng ta làm thế nào?
-Cho HS làm vào vở.


-Ch÷a bµi.


3.Hoạt động nối tiếp:
-GV nhận xét giờ học.


*Đáp án:
B. 305
-HS nêu yêu cầu.



*Bài giải:


2dm2 7cm2 = 207cm2
300mm2 > 2cm2 89mm2


3m2 48dm2 < 4m2
61km2 > 610hm2
-HS nêu yêu cầu.


Tóm tắt:


Một phòng: 150 viên gạch hình vuông
Cạnh một viên: 40 cm


Cn phũng ú cú din tích: ?mét
vng?




Bài giải:


Diện tích của một viên gạch lát nền
là:


40 x 40 = 1600 ( cm2 )
Diện tích căn phòng là:


1600 x 150 = 240000 ( cm2 )
§ỉi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoa học</b>


<b>Dùng thuốc an toàn</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- Xỏc nh khi no nờn dựng thuc.


- Nêu những điểm cần lu ý khi cần phải dùng thuốc và khi mua thuốc.


- Nờu tác hại của dùng thuốc không đúng, không đúng cách v khụng ỳng liu
l-ng.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Cú thể su tầm một số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng thuốc.
- Hình trang 24;25 SGK. Thẻ từ cho HĐ 3.


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:


2.1 Giíi thiƯu bµi:


Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.


*Mục tiêu: Khai thác vốn hiểu biết của
HS về một số thuốc và trờng hợp cần sử
dụng thuốc đó.



*C¸ch tiÕn hµnh:


-Cho HS trao đổi theo cặp theo nội
dung câu hỏi sau:


+Bạn đã dùng thuốc bao giờ cha và
dùng trong trờng hợp nào?


-GV gọi một số cặp lên bảng để hỏi và
trả lời nhau trớc lớp.


-Mêi c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


-GV: khi bị bệnh , chúng ta cần dùng
thuốc để chữa trị . Tuy nhiên ,nếu sử
dụng thuốc khơng đúng có thể làm
bệnh nặng hơn, thậm trí cịn có thể gây
chết ngời.


Hoạt động 2:


*Mơc tiªu: Gióp HS:


-Xác định đợc khi nào nên dùng
thuốc.


-Nêu đợc những điểm cần chú ý
khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.



-Nêu đợc tác hại của việc dùng
khơng đúng thuốc, khơng đúng cách và
khơng đúng liều lợng.


*C¸ch tiến hành:


-Yêu cầu HS làm bài tập trang 24-SGK.
-Mời một số HS nêu kết quả.


-GV kết luận : SGV- Tr. 55


Hoạt động 3: Trò chơi: “ Ai nhanh, ai
đúng”


*Mục tiêu: Giúp HS không chỉ biết
cách sử dụng thuốc an tồn mà cịn biết
cách tận dụng giá trị dinh dỡng của
thức ăn để phòng tránh bệnh tật.
*Cách tiến hành:


-Y/ C mỗi nhóm đa thẻ từ để trống ó


-HS nối tiếp nhau hỏi và trả lời
-HS chú ý lắng nghe.


*Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chuẩn bị ra. Cử 2-3 HS làm trọng tài. 1
HS làm quản trò



Tiến hành chơi:


3. Hot ng ni tip :


- GV cho HS trả lời các câu hỏi trong
mục thực hµnh.


-Quản trị đọc câu hỏi.


-Các nhóm thảo luận và viết đáp án vào
thẻ,giơ nhanh. Trọng tài và GV KL
nhóm thng cuc.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


1. Mở rộng , hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị , hợp tác. Làm quen với
các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác.


2. Bit t cõu vi cỏc t, cỏc thành ngữ đã học.
3. GD HS có tinh thần hữu ngh .


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
-Từ điển HS


-Mt s tờ phiếu đã kẻ ngang phân loại để HS làm bài tập 1, 2
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. KiĨm tra bµi cị:


- HS nêu định nghĩa về từ đồng âm,
- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ


đồng âm.
2. Bài mới:


2.1 Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học .
2.2 Hớng dẫn HS làm bài tập.


* Bµi tËp 1:


- Cho HS đọc u cầu.


- Cho HS lµm viƯc theo nhãm 4.


- Mời đại diện 3 nhóm lên bảng thi làm
bài.


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- GV tun dơng nhng nhúm lm ỳng
v nhanh.


* Bài tập 2:



-Cách làm( tơng tự bài tập 1)


* Bài tập 3.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- GV nhc hc sinh: Mi em ít nhất đặt
2 câu; một câu với từ ở bầi tập 1, một
câu với từ ở bài tập 2.


- Cho HS làm vào nháp.


- Cho HS ni tip nhau đọc câu vừa đặt.
- Cả lớp và GV nhận xét.


*Bµi tËp 4:


-Cho HS phân tích nội dung các câu
thành ngữ để các em hiểu nghĩa.
-Cho HS làm vào vở.


- Mời một số HS đọc câu vừa đặt .
- HS nhn xột.


- GV nhận xét, tuyên dơng những câu
văn hay, phù hợp .


3. Hot ng ni tip


- GV khen ngợi những HS học tập tích


cực.


* Lời giải.


a) Hữu có nghĩa là bạn bè: Hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu ,hữu hảo, bằng hữu,
bạn hữu.


b) Hữu có nghĩa là có: Hữu ích, hữu
hiệu, hữu tình, hu dụng.


* Lời giải


a) Hợp có nghĩa là gộp lại thành lớn
hơn: Hợp tác, hợp nhất, hợp lùc,


b)Hợp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi nào đó: Hợp tình, phù hợp , hợp thời,
hợp lệ hp phỏp ,hp lý, thớch hp.


*ND các câu thành ngữ:


-Bốn biển một nhà: Ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong 1 GĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chính tả </b>
<b>( Nhớ - viÕt )</b>


<b>£- mi-li, con...</b>




<b>A. Mơc tiªu:</b>


1.Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3, 4 của bài Ê-mi-li, con…


2. Làm đúng các bài tập đánh dấu thanhở các tiếng có tiếng ngun âm đơi a/ ơ.
3.


<b>B. Đồ dùng dạy học</b>


Mt s t phiu kh to phơ tơ nội dung BT3, hoặc bảng nhóm.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động vủa HS</b>


1KiÓm tra bµi cị:


HS viết những tiếng có ngun âm
đơi, uô, ua( VD : suối, ruộng, tuổi, mùa,
lúa, lụa) và nêu quy tắc đánh dấu thanh
ở những tiếng ú.


2Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài.


GV nờu mc ớch yờu cầu của tiết
học.


Hớng dẫn HS Viết chính tả (nhớ-viết)
-Mời 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ 3,4.
-Cả lớp đọc thầm, chú ý các dấu câu, tên


riêng.


-Chó Mo-ri-x¬n nói với con điều gì khi
từ biệt?


-GV c nhng từ khó: Ê- mi- li,
Oa-sinh- tơn, linh hồn cho HS viết vào bảng
con


- Chú nói trời sắp tối khi mẹ đến, hãy
ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: “ Cha
đi vui, xin mẹ đừng buồn”


-HS viết vào bảng con.
-HS nêu.


-Học sinh nhớ và tự viết hai khổ thơ ba,
bốn vào vở.


-HS i v soỏt li.
*Li gii:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

t--Nêu cách trình bày bài?


-Cho HS viết bài( HS tự nhớ viết)
-GV thu 8 bài để chấm và chữa lỗi.
-GV nhận xét chung.


2.3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp chính
tả:



* Bài tập 2:


- Mi 1 HS c yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
- Chữa bài


* Bài tập 3.


- Cho 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm bài vào bảng nhóm
(nhóm 4)


- GV nhËn xÐt.


- Cả lớp và GV nhận xét , bình
chọn nhóm đọc thuộc và hay nhất.
3. Hoạt động nối tiếp :


- GV nhËn xÐt giê häc.


ëng, níc, t¬i, ngợc.


-Nhận xét cách ghi dấu thanh:


+Trong ting gia (khụng cú âm cuối) :
dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai. Các
tiếng la, tha, ma khơng có dấu thanh vì
mang thanh ngang.



+Trong các tiếng tởng, nớc, ngợc ( có
âm cuối ): dấu thanh đặt ở chữ cái th
hai.


-HS thảo luận và ghi kết quả vào bảng
nhãm.


-Đại diện nhóm trình bày.
-HS thi đọc thuộc lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Héc - ta</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta; quan hệ giữa
héc ta với mét vuông...


- Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích( trong mối quan hệ với héc- ta) và vận
dụng để giải các bài toán liên quan.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
<b>- Bảng phụ . SGK, VBT.</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động vủa HS</b>



1- KiĨm tra bµi cị:
2- Bµi míi:


2.1 Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta.
- GV giới thiệu: “Thơng thờng khi đo
diện tích một thửa ruộng, một khu rừng
ngời ta dùng đơn vị héc- ta”.


- GV giíi thiƯu : “1hÐc ta b»ng 1 hÐc-
t«- mét vuông và héc- ta viết tắt là ha.
- 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông?
2.2 Thực hành:


* Bài tập 1.


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.


* Bài tập 2:


- Mời 1 HS nêu yêu cầu.


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
* Bài tập 3.


Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm
bài và chữa bài. Khi chữa bài, yêu cầu
HS nêu cách làm.



* Bài tập 4.


- Mời một HS nêu yêu cầu.


- Bi toỏn cho bit gì? Bài tốn hỏi gì?
Muốn biết diện tích mảnh đất dùng để
xây tồ nhà đó là bao nhiêu m2 ta làm
thế nào?


- Cho HS lµm vµo vë.
- Chữa bài.


3. Hot ng ni tip:
GV nhn xột gi học.


1ha = 1hm2
1ha = 10 000m2


Bài giải:


a) 4 ha = 40 000m2
20ha= 200 000m2
1km2= 100ha


15km2= 150 000ha
b) 60 000m2 = 6ha


800 000m2 = 80ha
1800ha = 18km2



27000ha = 270 km2
Kết quả là: 22 200ha = 222km2.


a) 85km2 < 850 ha


Ta cã: 85km2 = 8500 ha, 8500ha > 850
ha, nªn 85 km2 > 850 ha


Vậy ta viết S vào ô trống.
( Các phần còn lại làm tơng tự )
Bài giải:


§ỉi: 12ha = 120 000m2


Diện tích mảnh đất dùng để xây tồ nhà
chính của trng l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>o c</b>


<b>Có chí thì nên (tiÕt 2)</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Trong cuộc sống, con ngời thờng phải đối mặt với những khó khăn, thử
thách. Nhng nếu có ý trí, có quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những
ngời tin cậy, thì sẽ có thể vợt qua đợc khó khăn để vơn lên trong cuộc sống.
- Xác định đợc những thuận lợi , khó khăn của mình; biết đề ra kế hoch


v-ợt qua khó khăn của bản thân .
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>



- Mt s mu chuyn v tấm gơng vợt khó (ở địa phơng càng tốt) nh Nguyễn Ngọc
Ký, Nguyễn Đức Trung…


<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. KiĨm tra bµi cị.


-Cho HS đọc phần ghi nhớ.
2. Bài mới:


Hoạt động 1:


* Mục tiêu: Mỗi nhóm nêu đợc một
tấm gơng tiêu biểu để k cho c lp
cựng nghe.


* Cách tiến hành.


-GV chia líp thµnh nhãm 5.


-Cho HS thảo luận nhóm về những tấm
gơng đã su tầm đợc.


- Mời đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- Trong lớp mình, trờng mình có những


bạn nào có hoàn cảnh khó khăn mà em
biÕt.


- Cho HS xây dựng kế hoạch giúp đỡ
bn vt khú.


- GV tuyên dơng những nhóm làm việc
hiệu quả.


-HS thảo luận theo nhóm 6.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-HS suy nghĩ và trả lời


-HS cùng nhau xây dựng kế hoạch.


2.2 Hot ng 2: T liờn h ( bài tập 4, SGK).
* Mục tiêu:


HS biết cách liên hệ bản thân, nêu đợc những khó khăn trong cuộc sống,
trong học tập và đề ra đợc cách vt khú khn.


* Cách tiến hành.


+Cho HS tự phân tích những khó khăn của bản thân theo mẫu sau:


STT Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1


2
3



+ HS trao đổi những khó khăn của mình vi nhúm.


+ Mỗi nhóm chọn 1-2 bạn có nhiều khó khăn hơn trình bày trớc lớp.


+ C lp tho lun tìm cách giúp đỡ những bạn có nhiều khó khăn ở trong lớp.
+ GV kết luận .


( SGV - Tr. 25, 26 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ThĨ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ.Trị chơi : " Chuyển đồ vật "</b>



<b>A.Mơc tiªu :</b>


- Ơn để củng cốvà nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Y/C tập hợp
và dồn hàng nhanh, đúng kĩ thuật và khẩu lệnh .


- Trò chơi “ Chuyển đồ vật” . Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào
hng, nhit tỡnh trong khi chi .


<b>B. Địa điểm phơng tiện :</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chuẩn bị một còi , 4quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôI nheo, kẻ sân chơI trò chơi.
<b>C. Nội dung và PP lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>



<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp phổ biến nội dung Y/C
bài học.


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


-Xoay các khớp cổ tay, cổ chân , khớp
gối, vai, hông.


<b>2. Phn c bn:</b>
2.1 i hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng,
điểm số,đI đều vòng phảI,vịng tráI,
đổi chân khi đI đều sai nhịp.


-C¸n sự điều khiển lớp tập 1 lần.
-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tổ thi trình diễn.
*GV điều khiển lớp tập ôn lại 1 lần.


<b>6-10 phút</b>
1-2 p
1-2 p
1-2 p


<b>18-22</b>
<b>phót</b>
10-12 p


* §H nhËn líp:

GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* §H tËp lun:




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.2/ Trò chơI “ Chuyển đồ vật”


_ GV nêu tên trị chơI, giảI thích cách
chơI và quy định chơi.


- Cho cả lớp cùng chơi. GV quan sét,
nhận xét , xử lí các tình huống sảy ra
và tổng kết trò chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS hát một bài, vừa hát vừa vỗ
tay theo nhịp .


- GV và HS cùng hệ thống bài.


-GV nhận xét,


7-8 p


<b>4-6 phút</b>
1-2 p
1-2 p
1-2 p


-Cả lớp chơI trò chơi.
* Đội hình kết thúc:
GV


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>A.Mơc tiªu:</b>


-RÌn luỵên kỹ năng nói:


+ HS tỡm c cõu chuyn ó chứng kiến,tham gia đúng với yêu cầu của đề bài.
+ K t nhiờn , chõn thc .


-Rèn luyện kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, biết nêu câu hỏi và nhận xét về
lời kể của bạn.



- Bồi dỡng cho học sinh tình cảm yêu mến, học tập và làm theo gơng ngời tốt việc
tốt


<b>B. Thiết bị d¹y häc:</b>


- Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài KC. Tranh ảnh nói về tình hữu nghị
của nhân dân ta với nhân dân các nớc để gợi ý cho HS kể chuyện.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động vủa HS</b>


1-KiĨm tra bµi cò:


Cho HS kể lại câu chuyện đã đợc nghe
hoặc đợc đọc ca ngợi hồ bình , chống
chiến tranh.


2-Bµi míi:


2.1 – Giới thiệu bài : GV nêu mục
đích yêu cầu của tiết học .


2.2- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài.


-Cho 1 HS đọc đề bài. Cả lớp theo dõi
SGK.


-GV cho HS gạch chân những từ ngữ


quan trọng trong 2 đề lựa chọn.


-GV cho HS đọc gợi ý đề 1và đề 2
trong SGK.


- HS lập dàn ý câu truyện định kể.
- GV kiểm và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.


-Kể lại một câu chuyện em đã chứng
kiến, hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân
dân các nớc.


-Nãi vÒ mét n ớc mà em biết qua truyền
hình, phim ¶nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn
các em.


-Mêi 1 HS giái kĨ mÉu c©u chuyện của
mình.


-Cả lớp và GV nhận xét.


-Cỏc nhúm c đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt
câu hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội
dung, chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
(GV ghi bảng tên những HS đã tham


gia thi k chuyn.)


-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:


+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ.


-Cả lớp và GV bình chọn:


+Bn cú câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
3-Hoạt dộng nối tiếp :


-GV nhËn xÐt tiÕt häc. Khuyến khích
HS về kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe.


-Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC
Cây cỏ nớc


-HS kể mẫu câu chuyện.


-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.


-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của
GV.



<b>Toán</b>
Luyện tập
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GiI các bài tốn có liên quan đến diện tích đã học.
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


<b>- Bảng phụ , SGK, VBT.</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động vủa HS</b>


1-KiĨm tra bµi cị:
Cho HS lµm bµi tËp 1.b
2-Bài mới:


2.1-Giới thiệu bài.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1:


-Mời một HS nêu yêu cầu.


-GV cho HS tự làm bài vào bảng con.
-GV nhận xét.


*Bài tập 2:


-Cho HS tự tìm hiểu yêu cầu của bài.
-Cho HS làm bài ra nháp.



-Mời 4 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
* Bài tâp3


-Mi 1 HS bi.


-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Muốn biết lát sàn cả căn phòng hết bao
nhiêu tiền ta làm thế nào?


-Cho HS làm vào vở.
-Chữa bài .


* Bài tập 4:


-GV cho HS t c bài toán và giảI bài
toán rồi chữa bài .


-Lu ý HS đọc kỹ câu hỏi trong bài toán
dể thấy rằng phảI tính diện tích khu đất
đó theo 2 đơn vị mét vuông và ha
3-Hoạt động nối tiếp:


- GV nhËn xÐt giê häc .


*Lêi gi¶i:


a) 5ha = 50 000m2
2km2<sub> = 2 000 000m</sub>2
b) 400dm2<sub> = 4m</sub>2



1500dm2<sub> = 15m</sub>2
70 000cm2<sub> = 7m</sub>2
c) 35dm2<sub> = 0,35m</sub>2
*Lêi gi¶i:


790ha < 79km2


( các phần còn lại thực hiện tơng
tự )


Bài giải:
Diện tích căn phòng:
6 x 4 = 24 (m2 )


Số tiền mua gỗ để lát sàn cả căn
phịng đó là:


280000 x 24 = 6720000 (đồng )
Đáp số: 6720000 đồng


Bài giải:


Chiu rộng cuả khu đất đó là:
200 x


4
3



=150 (m)
Diện tích khu đất đó là:
200 x150 =30000 (m2<sub>)</sub>
30 000m2 = 3 ha
Đáp số: 30 000m2
3ha
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập làm đơn</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách viết một lá đơn đúng quy định,trình bày đầy đủ nguyện vọng trong đơn .
- Viết đợc một lá đơn (Kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ
các nội dung cần thiết.


- Thể hiện tình cảm yêu mến gắn bó với cộng đồng xung quanh qua đơn.
<b>B. Thiết bị dạy học :</b>


-Một số tranh, ảnh về thẳm hoạ mà chất đọc màu da cam gây ra .VBT , SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy - hc :</b>


1.Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bài văn tả cảnh cuối tuần 5 ).
2-Dạy bài mới:


2.1-Giới thiệu bài:


GV nờu mục đích yêu cầu của tiết học .


2.2-Hớng dẫn học sinh luyên tập :
* Bài tập 1:


-Cho HS đọc bài “Thần chết mang tên
bảy sắc cầu vòng”


-Chất độc màu da cam gây ra những
hậu quả gì với con ngời?


-chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi
đau cho những nạn nhân chất độc màu
da cam?


* Bµi tËp 2:


-HS đọc yêu cầu của bài tập 2 và những
điểm cần chú ý về thể thức đơn


-Cho HS viết đơn .


-Mời HS nối tiếp nhau đọc đơn .
-Cả lớp và GV nhận xét theo các nội
dung :


+ Đơn viết có đúng thể thức khơng?
+Trình bày có sáng khơng ?


+Lý do , nguyÖn väng viÕt cã râ
kh«ng ?



-GV chấm điểm một số đơn, nhận xét
về kỹ năng viết đơn của HS .


Trả lời câu hỏi:


-Cht c mu da cam ó phỏ huỷ hơn
hai triệu ha rừng, làm xói mịn và khô
cằn đất, diệt chủng nhiều loạ muôn thú,
gây ra những bệnh guy hiểm cho những
ngời nhiễm độc và cho con cáI họ .hiện
tại cả nớc ta có khoảng 70 nghìn ngời
lớn, từ 200- 300 nghìn trẻ em là nạn
nhân của chất độc màu da cam .


-Chúng ta cần thăm hỏi ,động viên giúp
đỡ các gia đình có ngời nhiễm chất độc
màu da cam ; Vận động mọi ngời cùng
giúp đỡ ; Lao động công ích gây quỹ
ủng hộ


3.Hoạt động nối tiếp:


-GV nhận xét tiết học, khen những học sinh viết đơn đúng thể thức yêu cầu
những HS viết đơn cha đạt về nhà hồn thiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>LÞch sư</b>


<b>Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Ngun Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu.


- Nguyn Tt Thành ra đI tìm đờng cứu nớc là lịng u nớc, thơng dân, monng
muốn tìm con đờng cứu nớc.


- Vận dụng nội dung kiến thức đã hổctng bài để thuật lại đợc sự kiện Nguyễn Tất
Thành ra đI tìm đờng cứu nớc.


- Cảm phục ý chí quyết ra đI tìm đờng cứu nớc của Nguyễn Tất Thành.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh về quê hơng Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX.
- Bản đồ Hành chính Việt Nam.


<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng va HS</b>


1.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra phần ghi nhớ.


-Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
2.Bài míi:


* Giíi thiƯu bµi.


Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


-Em hãy kể lại các phong trào chống


thực dân Pháp mà các em đã học?
-Vì sao các phong trào đó thất bại?
-GV: vào đầu thế kỉ XX, nớc ta
Hoạt động 2: (Thảo luận nhóm 2)
-Em hãy tìm hiểu về GĐ, quê hơng của
Nguyễn Tất Thành?


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV ghi bảng nội dung chính
Hoạt động 3: (Thảo luận nhóm 4)
-Câu hỏi thảo luận:


+Mục đích đI ra nớc ngồi của Nguyễn
Tất Thành là gì?


+Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành
muốn ra nớc ngồi để tìm đờng cứu nớc
đợc thể hiện ra sao?


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác bổ sung.


-GV chốt lại ý và ghi bảng.
Hoạt động 4: ( Làm việc cả lớp )
-Cho HS xác định vị trí TP. HCM trên
bản đồ. Kết hợp với ảnh bến cảng Nhà
Rồng đầu thế kỉ XX, GV trình bày sự
kiện ngày 5-6-1911 NTT ra đI tìm đờng
cứu nớc.



-Vì sao bến cảng Nhà Rồng đợc công
nhận là Di tích lịch sử?


Hoạt động 5: ( Làm việc cả lớp)
-Em hiểu Bác Hồ là ngời nh thế nào?
-Nếu khơng có việc Bác Hồ ra đI tìm
đ-ờng cứu nớc thì nớc ta sẽ ra sao?


-HS nèi tiÕp nhau kĨ.


-Vì khơng có con đờng đúng đắn.
1) Vài nét về tiểu sử của Nguyễn Tất
Thành:


-NTT sinh ngày 19-5-1890 tại xã Kim
Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An…
-NTT yêu nớc, thơng dân, có ý chí đánh
đuổi giặc Pháp.


-NTT khơng tán thành con đờng cứu
n-ớc của các nhà yêu nn-ớc tiền bối


2) NTT ra đI tìm đờng cứu nớc:


*Mục đích: ĐI ra nớc ngồi để tìm con
đờng giảI phóng dân tộc.


*Quyết tâm của NTT đợc thể hiện: một
mình tay trng cng quyt ra i



-Luôn vì nớc, vì dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. Hoạt động nối tiếp :


GV nhËn xét giờ học. Nhắc HS về học
bài.




<b>Thứ t ngày 6 tháng 10 nm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt
ngời Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài
học nhẹ nhàng mà sâu cay.


- c trụi chy ton bi, ỳng các tiếng phiên âm.


Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật.
- Giáo dục tình cảm yêu mến, khâm phục cụ già ngời Pháp - thái độ coi thờng tên
phát xít hng hỏch dt nỏt.


<b>B. Thiết bị dạy-học:</b>


Tranh minh ho bi đọc trong SGK. Thêm ảnh nhà văn Đức Si -le


<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1-KiÓm tra bµi cị:


HS đọc bài Sự sụp đổ của chế độ a- pác
-thai,trả lời các câu hỏi trong bài học
2-Bài mới:


2.1-Giíi thiƯu bµi:


2.2-Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
tìm hiểu bài:


a-Luyện đọc


-Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ bài.
-Giáo viên giới thiu Si-le v nh ca
ụng


-Cho HS chia đoạn .


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn ,GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ mới .,
khó.


-Cho HS đọc theo cặp .
-Mời 2 HS đọc toàn bài.
-GV đọc din cm ton bi .
b) Tỡm hiu bi:



-Câu chuyện xảy ra ở đâu, khi nào?Tên
phát xít nói gì khi gặp những ngời trên
tàu?


-Vỡ sao tn s quan c có thái độ bực
tức với ơng cụ ngời Pháp?


-Em hiểu thái độ của ông cụ đối với
ng-ời Đức và tiếng Đức nh thế nào?


-Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ
ý gì?


C) Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:


-GV chọn đoạn từ “Nhận thấy vẻ ngạc
nhiên” đến hết.


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp.


-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.


-GV đọc đoan văn luyện đọc diễn cảm.
-HS đọc cá nhân.


-Cho HS luyện đọc diễn cảm trong
nhóm.



-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
3.Hoạt động nối tiếp :


GV nhËn xÐt giê häc.


-HS đọc.


-Đoạn 1: T đầu đến “Chào ngài”


-Đoạn 2: Tiếp cho đến “Điềm đạm trả
lời”.


-Đoạn 3: Còn lại .
-HS đọc nối tiếp đoạn.
-HS luyện đọc theo cặp.
-HS đọc toàn bài.


-Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở
Pa-ri ,trong thời gian Pháp bị phát xít
Đức chiếm đóng.Tên sĩ quan Đức bớc
vào toa tàu, giơ thẳng tay,hô to : Hit-le
mn năm!


-Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh
lùng


-Cụ già đánh giá Si-le là một nhà vn
quc t.


-Ông cụ thông thạo tiếng Đức, ngỡng


mộ nhà văn Đức Si-le nhng căm
-Si-le xem các ngời là kẻ cớp.


-Ba HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dựng t ng õm chi ch</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


1-HIu th nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


2-Bớc đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ : tạo ra
những câI nói nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho ngời đọc, ngời nghe.


<b>B. Đồ dùng dạy - học: </b>


Bảng phụ viết cách hiểu câu Hổ mang bò lên núi:


Hổ mang bò lên núi: - (Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi.
-Con ) hổ (đang) mang (con) bò lên núi.


-Bn , nm t phiếu phơ tơ phóng to nội dung BT1, phần Luyện tập.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động vủa HS</b>


1.KiĨm tra bµi cị:



-GV kiĨm tra 2-3 IS làm lại BT3 - 4 tiết
LTVC trớc.


1- Dạy bài mới :
2.1 Giíi thiƯu bµi:


-GV nêu mục đích, u cầu của bài
2.2- Nhận xét :


-Cho HS đọc nội dung phần nhận xét .
+Có thể hiểu câu trên theo nhng cỏch
no?


+Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách
nh vËy?


2.3-Ghi nhí :


-Cho HS nãi l¹i néi dung phần ghi nhớ .
2.4-Luyện tập :


*Bài tập 1:


-Mi một HS đọc yêu cầu .


-Cho HS trap đổi theo cặp , tìm các từ
đồng âm trong mỗi câu .


-Mời đại diện các nhóm nối tiếp nhau
trình bày ( mỗi nhom một câu ) .



-Cã thĨ hiĨu c©u theo những cách sau :
+Rắn hổ mang đang bò lên nói .


+Con hổ đang mang con bị lên núi
-Câu văn trên có thể hiểu theo 2 cách
nh vậy là do ngời viết sử dụng từ đồng
âm để cố ý hiểu ra 2 cách .


- HS đọc phần ghi nhớ
*Lời giải:


<i>-Đậu trong ruồi đậu là dừng ở chỗ nhất </i>
định ; Con đậu trịng sơi đậu là đậu để
ăn . Bò trong kiến bò là một hoạt động,
còn bò trong thịt bò là con bò .


-TiÕng chín thứ 1 là tinh thông ,tiếng
<i>chín thứ 2 là số 9 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Cả lớp và GV nhận xét
*Bài tập 2


-Cho HS làm vào vở .
-Chữa bµi


3.Hoạt động nối :


-HS nói lại tác dụng cách dùng từ đồng
âm để chơi chữ .



-GV nhËn xÐt tiÕt học .


bác thứ 2 là làm chín thức ăn
VD :


-Mẹ em đậu xe lại mua cho em một
gói sôi đậu .


-Chỳng tụi ngi chi trờn hũn ỏ ./ Em
bé đá chân rất mạnh .-Bé thì bị ,cũn
con bũ li i .


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>A. Mục tiêu :</b>


Giúp HS tiếp tơc cđng cè vỊ:


-Các đơn vị đo diện tích đã học ;cách tính diện tích các hình đã học .
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích:


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>
- Bảng phụ, VBT, SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động vủa HS</b>



1.Giíi thiƯu bµi :
2.Néi dung :
*Bµi 1 :


-Mêi mét HS nêu yêu cầu .


-Mun bit cn bao nhiờu gch lát
kín nền căn phịng ta làm thế nào?
-Cho HS lm vo v .


-Chữa bài .


*Bài 2:


-Yêu cầu HS tự tìm hiểu bài toán rồi
làm lần lợt theo các phần a, b .


-Cho HS lên bảng chữa bài .
-Cả lớp và GV nhận xét .


*Bài 3


-Mời một HS nêu yêu cầu .


-GV hớng dẫn HS có thể giải bài toán
theo các bớc sau .


+Tỡm chiu di , chiều rộng thật của
mảnh đất.



+Tính diện tích mảnh t ú .


Bài giải :


Diện tích nền căn phòng :
9 x 6 = 54 (m2)


54m2 = 540000 cm2
diện tích một viên gạch là:
30 x 30 = 900 cm2


Số viên gạch dùng để lát kín nền
căn phịng là :


540000 : 900 = 600 (viªn )
Đáp số : 600
viên .


Bài giải :


a) Chiều rộng của thửa ruộng lµ:
80 : 2 = 40 (m)


DiÖn tÝch cđa thưa rng lµ :
80 x 40 = 3200 (m2 )


b) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần là:
3200 : 100 = 32 (lần )
Số thóc thu hoạch đợc trên thửa


ruộng đó là :


50 x 32 = 1600 (kg )
1600 kg = 16 t¹


Đáp số :a) 3200 m2 ;
b)16 tạ.


Bài giải :


Chiều dài của mảnh đất đó là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50 m


Chiều rộng của mảnh đát đó là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Bµi 4


-GV híng dÉn HS tÝnh diƯn tÝch miÕng
b×a .


-Lựa chọ câu trả lời đúng rồi khoanh
vào chữ cái trớc câu trả lời đó .


3.Hoạt động nối tiếp :
-GV nhận xét giờ học .


50 x 30 = 1500 (m2)


Đáp số : 1500 (m2)
Đáp án :


c) 224 cm2


<b>Địa lý</b>


<b>Đất và rừng</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Học song bài này, HS:


- Ch c trờn bn , (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe-ra-lít, đất phù sa,
rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đát phe-ra-lít và đất phù sa;rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn .


<b>B. ThiÕt bị dạy học:</b>


- Bn a lý t nhiờn Vit Nam.


- Bản đồ phân bố rừng Việt Nam(nếu có)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>
a. Kiểm tra bài cũ:


-Nªu vai trò của biển?
b. Bài mới :



2.1. Giới thiệu bài:
2.2.Néi dung:
a) §Êt ë níc ta:


*Hoạt động 1: ( Làm việc theo cặp )
-GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn
thành bài tập sau:


+Kể tên và chỉ vùng phân bố hai loại
đất chính ở nớc ta trên Bn a lý
T nhiờn Vit Nam.


-Đại diện một số HS trình bày kết quả
thảo luận trơc lớp.


-Mi một số HS lên bảng chỉ trên Bản
đồ Địa lý Tự nhiên Việt Nam vùng
phân bố hai loại đất chính ở nớc ta.
-GV sửa chữa và giúp HS hồn thiện
phần trình bày.


-GV kết luận: Đất là nguồn tài ngun
q giá nhng chỉ có hạn. Vì vậy, việc
sử dụng đất cần đi đôi với bảo vệ và cải
tạo.


-Nêu một số biện pháp bảo vệ và cải
tạo đất ở địa phơng?



b) Rõng ë níc ta:


*Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm 5)
-GV phát phiếu thảo luận.


-Cho HS th¶o ln .


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung
*Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)


-Nêu vai trò của rừng? Để bảo vệ rừng
nhà nớc và ND phải làm gì? Địa phơng
em đã làm gì để bảo vệ rừng?


3. Hoạt động nối tiếp: GV nhận xét
giờ học. Nhắc HS về học bài và chuẩn
bị bài sau.


-Việt Nam có 2 loại đất chính:
Phe-ra-lít và phù sa.


+Phe-ra-lít ở vùng đồi núi, đất có màu
đỏ hoặc vàng, thờng nghèo mùn.


+Phù sa ở đồng bằng đợc hình thành do
sơng ngịi bồi đắp, rất màu mỡ.


-HS ch bn .



-Biện pháp:+Bón phân hữu cơ.


+Trồng rừng để chống xói
mịn…


-HS th¶o ln nhóm 5 theo câu phiếu
thảo luận mà GV phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Âm nhạc</b>


<b>Học hát: Bài Con chim hay hót.</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


-Hát đúng giai điệu và lời ca.


-B iết thêm một vài bài đồng giao đợc phổ nhạc thành bài hát, tính chất vui tơi,
dí dm, ng nghnh.


<b>B. Thiết bị dạy học: </b>


1/ GV : -Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.


-Su tầm vài bài đồng giao quen thuộc với HS.
2/ HS: -SGK Âm nhạc 5.


- Nhạc cụ : Song loan, thanh phách.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1/ KT bµi cị:



- KT sù chuÈn bị của HS.
2/ Bài mới:


<i>2.1 HĐ 1: Học hát bµi Con chim hay </i>
hãt.


- Giới thiệu bài .
-GV hát mẫu 1,2 lần.
-GV hớng dẫn đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu:


+Dạy theo phơng pháp móc xích.
+Hớng dẫn HS hát gọn tiếng, thể
hiện tính chất vui nhí nhảnh.
<i>2.2- Hoat động 2: Hát kết hợp võ </i>
đệm.


<i>2.3-Hoạt động 3: Tổng kết dặn dò:</i>
- Em hãy kể tên những bài hát nói về
lồi vật :


- GV nhËn xÐt chung tiÕt học


-HS lắng nghe :
- Lần 1: Đọc thờng
-Lần 2: §äc theo tiÕt tÊu


-Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát
một nửa gõ đệm theo tiết tấu lời ca.


-Chú ếch con (Phan Nhân ): Chim
chích bơng (Văn Dung- Nguyễn Viết
Bình ), chú voi con ở Bản Đôn (Phạm
Tuyên ): Gà gáy (Dân ca Cống )…


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ThÓ dơc</b>


<b>Đội hình đội ngũ.Trị chơi : " Lăn bóng bằn tay"</b>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


- Ơn để củng cốvà nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ. Y/C dàn
hàng, dồn hàng nhanh, trật tự , đi đều vòng phải, vồng trái tới vị trí bẻ góc khơng
xơ lệch .


- Trị chơi “ Lăn bóng bằng tay” . u cầu bình tĩnh, khéo léo, lăn bóng theo
đờng dích dắc qua các bạn ( hoặc vật chun)


<b>B. Địa điểm phơng tiện :</b>


-Trên sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chuẩn bị một còi , 4 quả bóng, kẻ sân chơi trò chơi.
<b>C. Nội dung và PP lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b> <b>Phơng pháp</b>



<b>1.Phần mở đầu:</b>


-GV nhận lớp phổ biến nội dung Y/C bài học.
-Chạy theo một hàng dọc quanh sân.


*Trò chơi: Làm theo tín hiệu


-Xoay các khớp cổ tay, cổ chân , khớp gối,
vai, h«ng.


<b>2. Phần cơ bản:</b>
2.1 Đội hình đội ngũ:


-Ơn tập hợp hàng ngang dóng hàng, điểm
số,đi đều vịng phải,vịng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp.


-C¸n sù điều khiển lớp tập 1 lần.
-Chia tổ tập luyện.


-Tập hợp cả lớp các tổ thi trình diễn.
*GV điều khiển lớp tập ôn lại 1 lần.
2.2/ Trò chơi Lăn bãng b»ng tay”


_ GV nêu tên trị chơi, giải thích cỏch chi v
quy nh chi.


- Cho cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận
xét , xử lí các tình huống sảy ra và tổng kết


trò chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho HS hát một bài, vừa hát vừa vỗ tay theo
nhịp .


- GV vµ HS cïng hƯ thèng bµi.


<b>6-10</b>
<b>phót</b>
1-2 p
1-2 p
2-3 p
1-2 p
<b>18-22</b>
<b>phót</b>
10-12
p
7-8 p
<b>4-6</b>
<b>phót</b>


* §H nhËn líp:

GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



* §H tËp lun theo tæ:
@ @ @
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


-Cả lớp chơi trò chơi.
* * * * *


* * * * *
* * * * *


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập văn tả cảnh</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


-Thụng qua nhng on vn hay, học đợc cách quan sát khi tả cảnh sông nớc.
- Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn sông nớc cụ thể.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Tranh nh minh ha cnh sụng nớc : biển, sông, suối, hồ , đầm…
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chn bÞ cđa HS cho tiÕt nµy.
2. Bµi míi :



2.1.Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2.2.Hớng dẫn HS làm bài tập.
*Bài tp 1:


-Cho HS thảo luận nhóm 2.
-Câu hỏi thảo luận:


a) +Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?


+Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan
sát những gì? và trong những thời điểm
nào?


+Khi quan sát biển, tác giả đã có
liên tởng thú vị nh thế nào?


b) +Con kênh đợc quan sát vào những
thời điểm nào trong ngày?




+Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh chủ yếu bằng giác quan nào?
+Nêu tác dụng của những liên tởng
khi quan sát và miêu tả con kênh?
*Bài tập 2:



-Một HS đọc yêu cầu.


-GV hớng dẫn HS dựa trên kết quả
quan sát, HS tự lập dàn ý vào vở.
-GV phát giấy khổ to và bút dạ cho 2
HS giỏi để các em làm.


-Cho HS nối tiếp nhau trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm
điểm những dàn ý tốt.


-Mời 2 HS làm trên giấy khổ to dán lên
bảng.


-C lp v GV nhận xét, bổ sung, xem
nh là một mẫu để cả lớp tham khảo.
3. Hoạt động nối tiếp :


-GV nhận xét giờ học.


-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh dµn
bµi.


-Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của
mặt biển theo sắc của mây trời.


-Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt
biển vào những thời điểm khác nhau.
-Biển nh con ngời, cũng bết buồn vui,


lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi,
hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.


-Con kênh đợc quan sát trong mọi thời
điểm trong ngày: Suốt ngày, từ lúc mặt
trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi
sáng, gia tra, lỳc tri chiu.


-Tác giả quan sát bằng thị gi¸c, xóc
gi¸c.


-Giúp ngời đọc hình dung đợc cái nắng
nóng dữ dội, làm cho cảnh vật hiện ra
sinh động hơn, gây ấn tợng hơn với
ng-ời đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Khoa học</b>


<b>Phòng bệnh sốt rét</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS có Khả năng:


1-Nhn bit mt s du hiu chớnh của bệnh sốt rét.
2-Nêu tác nhân , đờng lây truyền của bệnh sốt rét.
3-Làm cho nhà và nơi ở không có muỗi.


4-Tự bảo vệ mình và những ngời trong gia đình bằng cách ngủ trong màn, mặc
quần áo dài để khơng cho muỗi đốt khi trời tối.



5-Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt ngời.
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


Thơng tin và hình trang 26, 27 SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


2.1. Giới thiệu bài: -Trong lớp ta có
bạn nào đã nghe nói về bệnh sốt
rét? Nếu có, hãy nêu những gì bạn
biết về bệnh này.


2.2. Hoạt động 1 (Làm việc với SGK)
*Mục tiêu: -Nhận biết đợc một số dấu
hiệu chính của bệnh sốt rét.


-HS nêu đợc tác nhân, đờng
lây truyền bnh st rột.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 7.
-Câu hỏi thảo luận:


+Nêu một số dấu hiệu chính của bệnh


sốt rét?


+Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
+Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
+Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình(mỗi nhóm
trình bày1câu)


-Cỏc nhúm khác nhận xét, bổ sung.
2.3.Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.
*Mục tiêu: ( Mục I. 3, 4, 5)


*C¸ch tiÕn hành:


-Cho HS thảo luận nhóm 5.


-GV vit sn cỏc cõu hỏi ra phiếu và
phát cho các nhóm để nhóm trng iu


Gợi ý trả lời:


1)Dấu hiệu: Cách 1 ngày lại xuất hiện
một cơn sốt. Mỗi cơn sốt có 3 giai
đoạn:


-Bt u l rột run: thng nhc u,
ng-ời ớn lạnh hoặc rét run từ 15 phút đến 1
giờ.



-Sau rét là sốt cao: Nhiệt độ cơ thể
th-ờng 40 độ hoặc hơn…


-Ci cïng ngêi bƯnh ra må h«i, hạ sốt.
2)Bệnh sốt rét nguy hiểm: Gây thiếu
máu; nặng có thể chết ngời( vì hồng
cầu bị phá huỷ hàng loạt sau mỗi lần
sốt rét).


3)Bnh st rột do một loai kí sinh trùng
gây ra 4) Đờng lây truyền: Muỗi
a-nơ-phen hút máu ngời bệnh trong đó có kí
sinh trùng sốt rét rồi truyền cho ngời
lành.


- HS th¶o ln.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

khiển nhóm mình thảo luận.
3. Hoạt động nối tiếp:


GV nhËn xÐt giê häc, Lu ý HS
phân biệt tác nhân và nguyên
<i>nhân.</i>


- HS ni tip nhau c phn ghi nh.


<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


Giúp HS củng cố về:


+ So sánh phân số, tính giá trị của biĨu thøc víi ph©n sè.


+ Giải một bài tốn có liên quan đến phân số của một số, tìm 2 số biết hiệu và tỉ số
của 2 số đó.


+ Giáo dục cho học sinh say mê toán học,yêu môn toán.
<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK, VBT.


<b>C. Cỏc hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1.KiĨm tra bµi cị:
2. Bµi míi:


2.1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u
cầu của tiết học.


2.2.Lun tËp:
*Bµi tËp 1:


-Cho HS tù lµm bài rồi chữa bài.


-Khi HS chữa bài, nên yêu cầu HS nhắc lại
cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số,


khác mẫu số.


*Bài tập 2:


-Cho HS tự làm bài.
-Mời 4 HS lên bảng làm.


-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
*Bài tập 3:


-Mời HS nêu bài toán.
-Mời 1 HS nêu cách giải.


-Cho HS tự làm bài vào nháp rồi chữa bài.


*Bài tập 4:


-Mời 1 HS nêu bài toán .


-Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Muốn tìm tuổi bố, tuổi con ta phải làm gì?
-Cho HS làm vào vở.


-Chữa bài.


3. Hot ng ni tiếp:
-GV nhận xét giờ học.


-Nhắc HS về nhà xem lại cách tìm 2 số khi
biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.





Bài giải:


a) 18 28 31 32


35 35 35 35


b) 1 2 3 5


12 3 4 6
*KÕt qu¶:

a)
6
11
b)
32
3
c)
7
1
d)
8
15


Bài giải:
Đổi: 5ha = 50 000 m2


DiƯn tÝch hå níc:

50 000 x


10
3


= 15 000 (m2)




Bài giải
Ta có sơ đồ:


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 1 = 3 (phần)


Ti con lµ:


30 : 3 = 10 (ti)
Ti bè lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>Luyn bng n v o khi lng</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo khối lợng và bảng đơn vị đo khối lợng .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo khối lợng và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mờ toỏn hc,yờu mụn toỏn.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Gv: HƯ thèng bµi tËp dµnh cho hs trong líp ,bảng phụ.
- Hs:SGk-vở ,nháp.


<b>C. Cỏc hot ng dy - hc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. HD HS yếu làm BT :
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:i cỏc n v o


Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.


-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S
Gv chữa bài ,nhận xét.


Hot ng 2: Gii toỏn
Bi 3:


-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.


Gv chấm bài, nhận xét, chốt lời giải


3.Hot ng ni tip:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ


-Hs nªu yªu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng
lớp.


-Hs nhận xét,bổ sung


a) 21 yến = ...kg; 320kg = ..yÕn
130t¹ = ....kg ; 4600kg =..t¹
44 tÊn = ....kg ; 19000kg
=...tÊn




-Hs đọc yêu cầu bài tập.


-Hs lµm bµi vào bảng phụ,nhận
xét,bổ sung.


a)2 kg 60 g = 260g
7030 kg > 7 tấn 3 kg
21 kg 65 g < 21 kg 605 g
-HS c yờu cu bi tp.



-Hs làm bài vào vở,chữa bµi ,nhËn
xÐt.


Một cửa hàng có 2 tấn đờng .Ngày
đầu bán đợc 400kg .ngày thứ hai
bán đợc số đờng bằng 5


3


số đờng
bán đợc trong ngày đầu.Hỏi ca
hng cũn li bao nhiờu kg ng?
s: 8848 m


<b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>Luyn bng n v đo độ dài</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho học sinh các đơn vị đo đọ dài và bảng đơn vị đo độ dài .
-Rèn kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài và giải các bài toán liên quan.
-Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn toỏn.


<b>B. Thiết bị dạy học:</b>


- Gv: H thng bi tp dành cho hs trong lớp ,bảng phụ. Hs:SGk-vở ,nháp.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

1. HD HS yếu làm BT :
2.Dạy bài mới:


a) HS yếu hoàn thành chơng trình.
b)Bài tập:


*hot ng 1:i cỏc n v o


Bài 1:Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv nêu yêu cầu bài tập.


-Gv nhận xét,bổ sung.
Bài 2: Điền dấu > < =
Gv chữa bài ,nhận xét.


Hot ng 2: Gii toỏn
Bi 3:


-gv nêu yêu cầu bài tập và tóm tắt bài toán.
Gv chấm bài, nhận xét, chèt lêi gi¶i


3. Hoạt động nối tiếp :
- Khắc sõu ni dung bi
- Nhn xột gi


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm b¶ng
líp.



-Hs nhËn xÐt,bỉ sung


a) 28 cm = ...mm; 720km =
..dam


105dm = ....cm ; 4500m
=..hm


3120 m = ....m ; 18000 m =....km
15 km = ...m


-Hs c yờu cu bi tp.


-Hs làm bài vào bảng phụ,nhận
xÐt,bæ sung.


a)2 km 50 g ... 2600m
10m 6dm....16 dm
b)


5
1


km...250 m
12


100
7


...12m 7cm


HS đọc yêu cầu bi tp.


-Hs làm bài vào vở,chữa bài ,nhận
xét.


Núi Phan -xi -păng(ở Việt Nam)
cao 3km 143m .Núi Ê-vơ-rét (ở
Nê-pan) cao hơn núi Phan -xi păng
5705 m. Hỏi núi Ê-vơ rét cao bao
nhiêu mét?


<b>Tuần 6 </b>

<b> Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Luyện Toán</b>


<b>Luyện tập về hỗn số</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho học sinh nắm vững về các bài toán về hỗn số.


- Rốn luyn k nng thc hin cỏc phộp tính chuyển hỗn số thành phân số, chuyển
một số phân số thành phân số thập phân, chuyển số đo đơn vị lớn sang đơn vị bé..
- Giáo dục cho học sinh say mê tốn học,u mơn tốn.


<b>B. ThiÕt bÞ dạy học:</b>


- Gv: Hệ thống bài tập dành cho hs trong líp ,b¶ng phơ.
- Hs:SGk-b¶ng tay.


<b>C. Các hoạt động dạy - hc:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1) HS yếu hoàn thành chơng trình.
2) Bài tập


<b>Hot ng 1: Chuyn hn s :</b>


Bài 1: Chuyển hỗn số thành phân số :
GV nhận xét, chốt lời giải


Bài 2: Chuyển các phân số sau thành phân
số thập phân:


Gv nêu yêu cầu bài tËp


Gv nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>Hoạt động 2.</b>


Bµi 3: Viết ps thích hợp vào chỗ chấm
1cm = ...dm


1cm=


10
1


dm ; 5cm =


10
5



dm


- Gv nhËn xÐt, chèt lêi gi¶i
- Cđng cè kiÕn thøc.


3.Hoạt động nối tiếp:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét gi


-Hs nêu yêu cầu bài tập.


-Hs làm bảng tay - 2 Hs làm bảng
lớp.


-Hs nhận xét,bổ sung


3
9
5
; 2
4
3
; 7
3
2
; 1
5
3
; 3
4


3


- Hs đọc yêu cầu bài tập và làm vở
a)
5
2
;
2
1
;
25
5
;
300
75
;
500
20


- Hs chữa bài trên bảng lớp, nhận
xét, bổ sung


- Hs c yờu cu bi tp


- Hs làm bài vào bảng phụ, chữa
bài, nhận xét


8dm = ...m; 3g = ...kg
25cm = ...m; 35g= ...kg



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn: T đồng âm</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


-Củng cố về từ đồng âm.


-Nhận diện đợc một số từ đồng âm trong giao tiếp. Biết phân biệt đợc nghĩa của các
từ đồng âm.


<b>B. ThiÕt bÞ d¹y häc:</b>


- Một số tranh ảnh về các sự vật, hiện tợng , hoạt động… có tên gọi giống nhau.
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

1. Híng dÉn HS u lµm BT.
2.Bµi míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi.
2.2.Bµi tËp:


Bµi 1:


Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
a,Con bò đang ăn cỏ.


Cua bß lỉm ngỉm


NÊu hai bò gạo thôi nhé!


b, Mẹ đang ăn cơm.


Tàu vào cảng ăn than.
Mặt bạn rất ăn phấn.
c, Đất lành chim đậu.
Mâm xôi đậu


Anh H thi u đại học.


- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
Bài 2:


Giải nghĩa các từ đồng âm vừa tìm đợc ở
Bài 1.


- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
Bài 3 :


Viết đoạn văn ( 5-6 câu ) trong đó có sử
dụng từ đồng âm.


- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
-3.Hoạt động nối tiếp:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS đọc yêu cầu.


- 3 HS lên gạch chân các từ đồng âm.
- HS còn lại làm vào VBT.



- NhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tip tr li.


- HS còn lại làm vào VBT.
- Nhận xÐt.


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào VBT. 3-4 HS c mu .
- Nhn xột.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyệnviết: Một chuyên gia máy xúc</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


- HS nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Một chuyên gia máy xúc.
- Rèn luyện kĩ năng giữ vở sch, vit ch p


- Giáo dục ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
<b>B. Thiết bị dạy học : </b>


- SGK, Vở bài tập tiếng Việt5, Tập I
<b>C. Các hoạt động dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1. Híng dÉn HS u lµm BT.


2.Bµi míi:


2.1.Giíi thiƯu bµi.


2.2.Luyện viết: Một chuyên gia máy xúc
- YC HS đọc đoạn “ Chiếc máy xúc của
tôi …giản dị, thân mật ”


- GV đọc cho HS chép.
- GV đọc soát lỗi cho HS.
- Chm bi.


2.3. Bài tập :


Viết lại các từ sau sao cho dúng vị trí của
dấu thanh:


Nghià ; cúôn ; cuả ; thửơng ; thả rụông.


- GV nhn xột, cht cõu trả lời đúng.
-3.Hoạt động nối tiếp:


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS đọc.


- T×m tõ khã viÕt.
- HS chÐp.


- HS Soát lỗi.



- HS c yờu cu.


- 2-3 HS lên bảng viết lại.
- Còn lại làm vào VBT.
- Nhận xét.


<b>Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Luyện Tiếng Việt </b>


<b>Luyn đọc các bài tập đọc tuần 5</b>



<b>A. Mơc tiªu :</b>


- HS luyện đọc lại các bài : Một chuyên gia máy xúc ; Ê-mi-li,con… , luyện đọc
diễn cảm, tìm hiểu lại nội dung các bài tập đọc đã học


- Gi¸o dục ý thức tự giác học tập bộ môn.
<b>B. Thiết bị dạy học : </b>


- SGK. Bng ghi , bảng phụ ghi nội dung bài.
<b>C. Các hoat động dạy hc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1.Kiểmtra:


- Chuẩn bị của HS
2. Bài mới :


- GThiệu bài - Ghi bảng



<b>a, Luyn tp c : Một chuyên gia máy</b>
<i>xúc </i>


- GV híng dÉn


<b>a, Luyện tập đọc : Ê - mi- li, con…</b>


- GV : Em hãy đặt tên khác cho bài thơ ?
- GV nhận xét.


3. Hoạt động nối tiếp :


- GV cđng cè bµi, nhËn xÐt tiÕt häc.


- Luyện đọc theo cặp


- HS trả lời các câu hỏi về nội dung bài-
HS đọc bài


- §äc nèi tiÕp
- NhËn xÐt, bổ sung
- Nêu ý nghĩa bài


- Thi dọc diễn cảm, b×nh chän
- NhËn xÐt, bỉ sung


- Luyện đọc theo cặp theo khổ thơ.
- HS trả lời các câu hỏi về nội dung bài-
HS đọc bài



- §äc nèi tiÕp
- NhËn xét, bổ sung
- Nêu ý nghĩa bài


- Thi dọc diễn cảm, bình chọn
- Nhận xét, bổ sung


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×